근로계약에따라근로하는근로자에대한지역 별최저임금을규정하는의정 국가 지역 : 베트남 법률번호 : 제90/2019/NĐ-CP호 공 포 일 : 2019년 11월 15일 시 행 일 : 2020년 1월 1일 원문 번역문 Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. 2015 년 6 월 19 일자 정부조직법 에근거하며, 2012 년 6 월 18 일자 노동법전 에근거하며, 2014 년 11 월 26 일자 기업법 에근거하며, 노동보훈사회부장관의건의에따라, 정부는 근로계약에따라근로하는근로자에대한지역별최저임금을규정하는의정 을공포한다. 1
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị định này quy định mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động. 제 1 조적용범위이의정 1 은 노동법전 규정에따른근로계약에의하여근로하는근로자에대한지역별최저임금에대하여규정한다. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Người lao động làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động. 2. Doanh nghiệp thành lập, tổ chức quản lý và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động. 4. Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động (trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Nghị định này). Các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, 제 2 조적용대상 1. 노동법전 규정에따른근로계약제도에의하여근로하는근로자 2. 기업법 에따라설립, 조직관리및운영되는기업 3. 근로계약에따라근로자를고용하는베트남의협동조합, 협동조합연합, 소기업협동조합, 농장, 가구, 개인및기타의단체 4. 근로계약에따라근로자를고용하는외국기관 단체, 국제기구및베트남에있는외국인인개인 ( 베트남사회주의공화국이회원인국제조약에서이의정의규정과다르게규정하는경우는제외한다 ) 이조제2항, 제3항및제4항에서규정하는기업, 협동조합, 협동조합연합, 소기업협동조합, 농장, 가구, 기관, 단체및개인 1 의정 ( 議定 ) 이란법률을구체화하기위하여정부총리가공포하는시행령을말한다. 2
trang trại, hộ gia đình, cơ quan, tổ chức và cá nhân quy định tại các khoản 2, 3 và khoản 4 Điều này sau đây gọi chung là doanh nghiệp. 을이하 기업 이라한다. Điều 3. Mức lương tối thiểu vùng 1. Quy định mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp như sau: a) Mức 4.420.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I. b) Mức 3.920.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II. c) Mức 3.430.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III. d) Mức 3.070.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng IV. 2. Địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng được quy định theo đơn vị hành chính cấp quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh. Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu thuộc 제 3 조지역별최저임금 1. 기업에서근로하는근로자에대한지역별최저임금규정은다음과같다. a) 제 I 지역에속하는지역에서활동하는기업에는월 4,420,000 베트남동 (đ) 이적용된다. b) 제 II 지역에속하는지역에서활동하는기업에는월 3,920,000 베트남동이적용된다. c) 제 III 지역에속하는지역에서활동하는기업에는월 3,430,000 베트남동이적용된다. d) 제 IV 지역에속하는지역에서활동하는기업에는월 3,070,000 베트남동이적용된다. 2. 지역별최저임금의적용지역은성 ( 省 ) 직할시, 시사 ( 市社 ), 현 ( 縣 ), 군 ( 郡 ) 급의행정단위에따라규정된다. 제 I 지역, 제 II 지역, 제 III 지역, 제 IV 지역에해당하는최저임금적용지역목록은 3
vùng I, vùng II, vùng III và vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. 이의정에첨부되어공포된부록에서규정한다. Điều 4. Nguyên tắc áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo địa bàn 1. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn đó. Trường hợp doanh nghiệp có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt động ở địa bàn nào, áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn đó. 2. Doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp, khu chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu vùng cao nhất. 3. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn có sự thay đổi tên hoặc chia tách thì tạm thời áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn trước khi thay đổi tên hoặc chia tách cho đến khi Chính phủ có quy định mới. 4. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn được thành lập mới từ 제 4 조. 지역별최저임금의적용원칙 1. 특정지역에서활동하는기업에는해당지역에대하여규정하는지역별최저임금이적용된다. 기업이지역별최저임금이다른각지역에서활동하는단위, 지점을가지는경우, 특정지역에서활동하는단위, 지점에대해서는해당지역에대하여규정하는지역별최저임금이적용된다. 2. 지역별최저임금이서로다른지역에위치한공업단지, 수출가공단지내에서활동하는기업의경우에는가장높은지역별최저임금에따라지역별최저임금이적용된다. 3. 명칭의변경또는분할이이뤄진지역에서활동하는기업의경우에는정부에서새로운규정을발표하기전까지명칭의변경또는분할전의지역에대하여규정한지역별최저임금이잠정적용된다. 4. 지역별최저임금이서로다른하나의지역또는다수의지역에 4
một địa bàn hoặc nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo địa bàn có mức lương tối thiểu vùng cao nhất. Trường hợp doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn là thành phố trực thuộc tỉnh được thành lập mới từ một địa bàn hoặc nhiều địa bàn thuộc vùng IV thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn thành phố trực thuộc tỉnh còn lại tại Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. 새로설립되어활동하는기업의경우에는가장높은지역별최저임금에따라지역별최저임금이적용된다. 제 IV 지역에속하는하나의지역또는다수의지역에새로설립되어성 ( 省 ) 직할시지역상에서활동하는기업의경우에는이의정에첨부되어공포된부록제 3 절의 잔여성직할시 지역의최저임금이적용된다. Điều 5. Áp dụng mức lương tối thiểu vùng 1. Mức lương tối thiểu vùng quy định tại Điều 3 Nghị định này là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương, trong đó mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, bảo đảm đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận phải bảo đảm: a) Không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc 제 5 조지역별최저임금의적용 1. 이의정제 3 조에서규정하는지역별최저임금은기업과근로자의합의및임금지급을위한기초가되는최저수준이며, 그중통상근로조건하에서근로하고, 월간통상근로시간을충분히채우며근로규정이나합의된업무를완수하는근로자에게지급하는임금의경우에는다음을보장하여야한다. a) 가장단순한업무를수행하는근로자에대한지역별최저임금보다낮지않아야 5
giản đơn nhất; b) Cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc đòi hỏi người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề theo quy định tại khoản 2 Điều này. 2. Người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề bao gồm: a) Người đã được cấp chứng chỉ nghề, bằng nghề, bằng trung học chuyên nghiệp, bằng trung học nghề, bằng cao đẳng, chứng chỉ đại học đại cương, bằng đại học, bằng cử nhân, bằng cao học hoặc bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ theo quy định tại Nghị định số 90-CP ngày 24 tháng 11 năm 1993 của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo; b) Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp đào tạo nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ; văn 한다. b) 이조제 2 항의규정에따라직업교육, 직업훈련을이수하고숙련업무를수행하는근로자에대해서는임금이지역별최저임금보다적어도 7% 더높아야한다. 2. 직업교육, 직업훈련을이수한근로자란다음을포함한다. a) 국민교육체계, 교육및훈련에관한학위증서, 자격증체계의전반적인구조에대하여규정하는정부의 1993 년 11 월 24 일자의정 제 90-CP 호규정에따라직업자격증, 직업학위, 중등전문학교학위, 중등직업학교학위, 전문대학학위, 대학교양과정자격증, 대학학위, 학사학위, 대학원학위또는석사학위, 박사학위를받은사람 b) 1998년 교육법 및 2005년 교육법 규정에따라중등전문학교졸업장 직업훈련졸업장 전문대학졸업장 대학졸업장 석사학위 박사학위, 직업교육학위증서 자격증, 대학교육 6
bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp; văn bằng giáo dục đại học và văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên theo quy định tại Luật Giáo dục năm 1998 và Luật Giáo dục năm 2005; c) Người đã được cấp chứng chỉ theo chương trình dạy nghề thường xuyên, chứng chỉ sơ cấp nghề, bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đã hoàn thành chương trình học nghề theo hợp đồng học nghề quy định tại Luật Dạy nghề; d) Người đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo quy định của Luật Việc làm; đ) Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng; đào tạo thường xuyên và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác theo quy định tại Luật Giáo dục nghề nghiệp; e) Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo của giáo dục đại học theo 학위증서및평생교육학위증서 자격증을받은사람 c) 평생직업교육과정에따른자격증, 초급직업자격증, 중급직업졸업장, 고등직업졸업장을받았거나 직업강의법 에서규정하는직업교육계약에따라직업교육과정을이수한사람 d) 직업법 규정에따라국가직업기능자격증을받은사람 đ) 직업교육법 규정에따라초급 중급 고급, 평생교육과정및기타직업훈련과정의직업훈련교육학위 자격증을받은사람 e) 대학교육법 규정에따라대학교육의훈련과정졸업장을받은사람 7
quy định tại Luật Giáo dục đại học; g) Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ của cơ sở đào tạo nước ngoài; h) Người đã được doanh nghiệp đào tạo nghề hoặc tự học nghề và được doanh nghiệp kiểm tra, bố trí làm công việc đòi hỏi phải qua đào tạo nghề. 3. Khi thực hiện mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định này, doanh nghiệp không được xóa bỏ hoặc cắt giảm các chế độ tiền lương khi người lao động làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với các chức danh nghề nặng nhọc, độc hại và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động. Các khoản phụ cấp, bổ sung khác, trợ cấp, tiền thưởng do doanh nghiệp quy định thì thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể hoặc trong quy chế của doanh nghiệp. g) 외국훈련시설의학위증서, 자격증을받은사람 h) 기업이제공하는직업훈련또는자율적직업학습을마치고기업의검사를받은뒤직업훈련의이수가필수인숙련업무를수행하도록배치받은사람 3. 이의정에서규정하는지역별최저임금의적용시, 기업은근로자의연장근로, 야간근로, 과중 유해한근로조건에서근로할때의임금제도, 과중 유해한직무에대한현물보상제도및노동법률규정에따른기타의제도를폐지거나삭감해서는안된다. 기업에서규정하는수당, 기타의충당액, 보조금, 상여금항목은근로계약상의합의, 단체협약또는기업의규제에따라이행한다. Điều 6. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thực hiện 제 6 조시행효력및이행책임 8
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, doanh nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. 1. 이의정은 2020 년 1 월 1 일부터시행효력을가진다. 근로계약에따라근로하는근로자에대한지역별최저임금을규정하는정부의 2018 년 11 월 16 일자의정 제 157/2018/NĐ-CP 호는이의정이시행효력을가지는날부터그효력이소멸된다. 2. 각부장관, 부 ( 部 ) 급기관장, 정부소속기관장, 성 ( 省 ) 중앙직할시인민위원회위원장및각기관, 기업은이의정의시행에대하여책임진다. TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG 정부대표총리 Nguyễn Xuân Phúc 응우옌쑤언푹 9