Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 06/12/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU EPOCAST 36, Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Tài liệu tương tự
Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

untitled

untitled

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

PHỤ LỤC 17

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

untitled

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

1

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

Microsoft Word - r rtf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

G _VN(VI)_1

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Microsoft Word - r rtf

Microsoft Word - RETAILERS_8_handling&conclusion_Vn.doc

Thµnh phè Hµ Néi

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

Nghị luận về ô nhiễm môi trường

BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ Chúng ta hoạt động trong một nền văn hóa với các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất

Bản ghi:

PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm 10015/10025/10035 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng được khuyến cáo không nên Mục đích sử dụng đã được xác định Chất làm cứng. Chi tiết về nhà cung cấp phiếu an toàn dữ liệu Nhà cung cấp ITW Performance Polymers Bay 150 Shannon Industrial Estate Co. Clare Ireland V14 DF82 353(61)771500 353(61)471285 mail@itwpp.com Số điện thoại khẩn cấp Số điện thoại khẩn cấp +44(0)1235 239 670 (24h) PHẦN 2: Nhận dạng nguy hại Phân loại chất hoặc hỗn hợp Nguy hại vật chất Nguy hại về sức khỏe Nguy hại về môi trường Không xếp loại Ăn mòn da loại 1B - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Mẫn cảm da loại 1 - H317 Cấp tính thủy sinh loại 1 - H400 Mãn tính thủy sinh loại 1 - H410 Thành phần nhãn Hình đồ Từ cảnh báo Câu cảnh báo nguy cơ Nguy hiểm H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng với da. H410 Rất độc hại cho đời sống thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài. 1/7

Câu phòng ngừa Bao gồm P273 Tránh thải ra môi trường. P280 Đeo găng tay/ quần áo/ kính/ mặt nạ bảo hộ. P305+P351+P338 NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa. P310 Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/ bác sĩ ngay lập tức. P501 Thải bỏ hóa chất/ bình chứa theo quy định quốc gia. PENTAETHYLENEHEXAMINE Các nguy hại khác Sản phẩm này không chứa bất kỳ chất nào được phân loại PBT (bền vững, dễ tích tụ sinh học và độc hại) hoặc vpvb (rất bền vững, rất dễ tích tụ sinh học). PHẦN 3: Thành phần/thông tin về thành phần Hỗn hợp PENTAETHYLENEHEXAMINE 60-100% Số CAS: 4067-16-7 Nhân tố M (cấp tính) = 1 Nhân tố M (mãn tính) = 1 Phân loại Ăn mòn da loại 1B - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Mẫn cảm da loại 1 - H317 Cấp tính thủy sinh loại 1 - H400 Mãn tính thủy sinh loại 1 - H410 Văn bản đầy đủ của tất cả các câu cảnh báo nguy hại được hiển thị ở Phần 16. PHẦN 4: Biện pháp sơ cứu Mô tả các biện pháp sơ cứu Thông tin chung Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Cởi bỏ quần áo bị nhiễm hóa chất. Tìm hỗ trợ y tế. Đưa người bị ảnh hưởng đến nơi thoáng khí ngay lập tức. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Không cố nôn ra. Rinse nose, mouth and throat with water. Uống nhiều nước. Loại bỏ hóa chất dính trên da ngay lập tức là điều quan trọng. Rửa sạch da với xà phòng và nước. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Bỏng hóa chất phải được điều trị bởi bác sĩ. Tháo kính áp tròng nếu có và mở to mắt. Tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút và tìm hỗ trợ y tế. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và mãn tính Thông tin chung Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng được mô tả sẽ khác nhau tủy thuộc vào nồng độ và thời gian tiếp xúc. Có thể gây dị ứng. Có thể gây mẫn cảm. Không có triệu chứng cụ thể nào được biết đến. Bỏng hóa chất. Dị ứng phát ban. Bỏng hóa chất. Có thể gây mờ thị lực và hủy hoại mắt nghiêm trọng. Hủy hoại giác mạc. Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết Ghi chú cho bác sĩ Điều trị theo triệu chứng. 2/7

PHẦN 5: Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn Cách chữa cháy Cách chữa cháy phù hợp Cách chữa cháy không phù hợp Bụi nước, bọt, bột khô hoặc cacbon dioxit. Không sử dụng bình xịt nước để dập lửa, vì việc này sẽ làm lan rộng đám cháy. Những nguy hại đặc biệt phát sinh từ chất hoặc hỗn hợp Những nguy hại cụ thể Các sản phẩm cháy nguy hại Vapours/gases/fumes of: Cacbon monoxit (CO). Khí chứa nitơ (NOx). When heated, vapours/gases hazardous to health may be formed. Lời khuyên cho nhân viên cứu hỏa Những hành động bảo hộ trong khi chữa cháy Thiết bị bảo hộ đặc biệt cho lính cứu hỏa Kiểm soát nước chảy bằng cách chứa và giữ không để chảy vào hệ thống cống rãnh và kênh rạch. Nếu nguy cơ ô nhiễm nước xảy ra, thông báo cho cơ quan chức năng. Đeo bình thở dưỡng khí oxy áp lực dương và mặc quần áo bảo hộ phù hợp. PHẦN 6: Biện pháp xử lý tai nạn Các cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo vệ và quy trình khẩn cấp Những cảnh báo cho cá nhân Cung cấp hệ thống thông gió tốt. In case of spills, beware of slippery floors and surfaces. Mặc quần áo bảo hộ như được mô tả ở Phần 8 của phiếu dữ liệu an toàn này. Các cảnh báo về môi trường Những cảnh báo về môi trường Tránh xả thải vào môi trường thủy sinh. Tránh tràn đổ hoặc chảy xuống ống thoát nước, cống rãnh hoặc kênh rạch. Tràn đổ và xả thải không kiểm soát vào nguồn nước phải được báo cáo ngay lập tức với Cục Môi trường hoặc cơ quan quản lý thích hợp khác. Các phương pháp và chất liệu để ngăn chặn và làm sạch Các phương pháp lau dọn Dùng vecmiculit, cát khô hoặc đất để hấp thu và cho vào thùng chứa. Thu gom và đổ vào các thùng chứa chất thải phù hợp và niêm phong kín. Các thùng chứa chất bị tràn đổ phải được ghi nhãn đúng quy cách với thành phần chính xác và ký hiệu nguy hại. Tham khảo cho các phần khác Tham khảo cho các phần khác Về bảo hộ cá nhân, xem Phần 8. For waste disposal, see section 13. PHẦN 7: Xứ lý và lưu giữ Các cảnh báo cho việc an toàn sử dụng Những lưu ý khi sử dụng Đọc và làm theo khuyến nghị của nhà sản xuất. Do not eat, drink or smoke when using the product. Quần áo và giày bị nhiễm hóa chất phải được bỏ đi. Thủ tục vệ sinh cá nhân nên được thực hiện tốt. Rửa tay và các chỗ bị nhiễm hóa chất trên cơ thể với xà phòng và nước trước khi rời khỏi khu làm việc. Các điều kiện an toàn lưu giữ, bao gồm cả những điều không nên Những cảnh báo về lưu giữ hóa chất Lưu trữ trong thùng chứa gốc ban đầu, đóng kín. Giữ thùng chứa khô. Bảo quản trong thùng chứa đóng kín. Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa. Keep away from food, drink and animal feeding stuffs. Không lưu trữ gần nguồn nhiệt hoặc phơi ra nhiệt độ cao. Mục đích sử dụng cụ thể cuối cùng (Những) mục đích sử dụng cụ thể cuối cùng Các công dụng đã được xác định của sản phẩm này được trình bày trong Phần 1. 3/7

PHẦN 8: Quản lý Phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân Quản lý phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ Bảo hộ mắt/mặt Bảo hộ tay Bảo hộ khác cho da và cơ thể Các biện pháp về vệ sinh Bảo hộ cho hô hấp Những nguy hại về nhiệt Đeo thiết bị bảo hộ sau: Kính chống hóa chất bắn tóe. Găng tay được khuyến nghị làm từ chất liệu sau: Cao su butyl. Cần lưu ý rằng chất lỏng có thể xâm nhập qua găng tay. Việc thay găng tay thường xuyên được khuyến nghị. Loại găng tay thích hợp nhất nên được lựa chọn sau khi tham vấn với nhà cung cấp/nhà sản xuất găng tay, những người có thể cung cấp thông tin về thời gian thẩm thấu của chất liệu làm găng. (EN 374) Đeo tạp dề hoặc quần áo bảo hộ trong trường hợp tiếp xúc. Sử dụng các kiểm soát kỹ thuật để giảm thiểu ô nhiễm không khí về mức độ phơi nhiễm cho phép. Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng. Thủ tục vệ sinh cá nhân nên được thực hiện tốt. Cởi bỏ quần áo bị nhiễm hóa chất và rửa sạch da với xà phòng và nước sau khi làm việc. Nếu hệ thống thông gió kém, phải đeo thiết bị bảo vệ hô hấp phù hợp. Đeo mặt nạ hợp với bộ lọc sau: Bộ lọc kết hợp, loại A2/P2. Phải sử dụng mặt nạ hô hấp cả mặt với hộp lọc có thể thay thế được phù hợp với mục đích sử dụng. Phải sử dụng mặt nạ hô hấp nửa mặt và một phần tư mặt với hộp lọc có thể thay thế được phù hợp với mục đích sử dụng. PHẦN 9: Đặc tính lý, hóa của hóa chất Thông tin về tính chất lý, hóa cơ bản của hóa chất Hình dáng bên ngoài Màu sắc Mùi đặc trưng Độ ph Điểm nóng chảy Điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi Chất lỏng màu. Hơi vàng. Mùi amin. ph (dung dịch đậm đặc): 12.6 Không xác định. -20 C 426 C @ Điểm chớp cháy 183 C Tỷ lệ hóa hơi Điểm cháy trên/dưới hoặc giới hạn gây nổ Áp suất hơi <0.1 kpa @ C Tỷ trọng hơi Tỷ trọng tương đối 1.003 @ C Tính tan 500 @ C Nhiệt độ tự bốc cháy 335 C 4/7

Độ nhớt Tính oxy hóa Thông tin khác Tính dễ bay hơi của hợp chất hữu cơ Không. Sản phẩm này chứa hàm lượng VOC tối đa là 0 g/litre. PHẦN 10: Mức độ ổn định và khả năng hoạt động của hóa chất Khả năng hoạt động của chất Mức độ ổn định của chất Khả năng gây ra phản ứng nguy hại Không có phản ứng nguy hại nào được biết đến của sản phẩm này. Bền ở nhiệt độ thường và được sử dụng như khuyến nghị. Các chất liệu sau có thể phản ứng với sản phẩm này: Axit. Không có liên quan. Các tình trạng cần tránh Các vật liệu cần tránh Các sản phẩm cháy nguy hại Tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc ánh nắng trực tiếp. Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh. Không xác định. Chưa biết. PHẦN 11: Thông tin về độc tính Thông tin về tác động của độc tính Các tác động của độc tính Không có dữ liệu. Độc tính tới cơ quan mục tiêu cụ thể của cơ thể - phơi nhiễm một lần STOT- phơi nhiễm một lần None,, Độc tính tới cơ quan mục tiêu cụ thể của cơ thể - phơi nhiễm lặp lại STOT- phơi nhiễm lặp lại None,, Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Không có nguy hại sức khỏe nào được biết. Nuốt phải hóa chất đậm đặc có thể gây tổn thương nội tạng trầm trọng. Gây bỏng. Gây ăn mòn. Tiếp xúc kéo dài gây hủy hoại tế bào nghiêm trọng. Nguy cơ hủy hoại mắt nghiêm trọng. Nguy hại sức khỏe cấp tính và mãn tính PHẦN 12: Thông tin về sinh thái Sản phẩm chứa nhựa epoxy. Có thể gây mẫn cảm hoặc phản ứng dị ứng ở những người mẫn cảm. Độc tính môi sinh Độc tính cấp tính- cá Độc tính cấp tính- động vật thủy sinh Độc tính cấp tính- thực vật thủy sinh Chất này không được phân loại PBT (bền vững, dễ tích tụ sinh học và độc hại) hay vpvb (rất bền vững, rất dễ tích tụ sinh học) theo tiêu chuẩn EU hiện hành. LC₅₀, 96 hours: 180 mg/l, Cá EC₅₀, 48 hours: 17.5 mg/l, Daphnia magna IC₅₀, 72 hours: 0.7 mg/l, Tảo nước 5/7

Độ bền vững và độ phân hủy Độ bền và độ phân hủy Không có dữ liệu có sẵn. Tiềm năng tích tụ sinh học Khả năng tích lũy sinh học -3,67 Tính di động trong đất Tính di động Không xác định. Các tác động có hại khác Các tác động có hại khác Chưa biết. PHẦN 13: Cân nhắc trong việc thải bỏ Các biện pháp xử lý chất thải Thông tin chung Các phương pháp thải bỏ Chất thải được phân loại là chất thải nguy hại. Thải bỏ chất thải ở khu xử lý chất thải có giấy phép theo yêu cầu của Cơ quan Xử lý Chất thải địa phương. Thải bỏ chất thải ở khu xử lý chất thải có giấy phép theo yêu cầu của Cơ quan Xử lý Chất thải địa phương. Các thành phần chất thải lỏng phải phù hợp để thiêu hủy tại một cơ sở được phê duyệt. Chất sót lại và thùng chứa rỗng phải được xử lý như chất thải nguy hại theo quy định của địa phương và quốc gia. Nhóm chất thải 08 04 09* PHẦN 14: Thông tin trong việc vận chuyển Số UN Số UN (Đường bộ/đường sắt) 2735 Số UN (IMDG) 2735 Số UN (ICAO) 2735 Tên vận chuyển chuẩn UN Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (Đường bộ/đường sắt) AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. (Pentaethylenehexamine)(ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS) Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (IMDG) Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (ICAO) AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. (Pentaethylenehexamine)(ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS) AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. (Pentaethylenehexamine)(ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS) Vận chuyển các nhóm chất nguy hại Nhóm Đường bộ/đường sắt 8 Nhãn Đường bộ/đường sắt 8 Nhóm IMDG 8 Nhóm/ mục ICAO 8 Nhãn vận chuyển Nhóm đóng gói 6/7

Nhóm đóng gói Đường bộ/đường sắt Nhóm đóng gói IMDG Nhóm đóng gói ICAO III III III Các nguy hại về môi trường Chất gây nguy hại cho môi trường/ chất ô nhiễm thủy sinh Những lưu ý đặc biệt cho người sử dụng EmS Số xác định nguy hại (Đường bộ/đường sắt) F-A, S-B 80 Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và mã IBC Không có liên quan. PHẦN 15: Thông tin luật định Quy định/luật định cụ thể về an toàn, sức khỏe và môi trường cho chất hoặc hỗn hợp Quy định quốc gia Các quy định về Hóa chất (Thông tin nguy hại và Đóng gói khi Cung cấp) 2009 (SI 2009 Số. 716). PHẦN 16: Thông tin khác Ngày sửa đổi 04/04/2018 Sửa đổi 5 Ngày thay thế 06/12/2017 Câu cảnh báo nguy hại đầy đủ H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng với da. H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. H400 Rất độc hại cho đời sống thủy sinh. H410 Rất độc hại cho đời sống thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài. 7/7