Công ty cổ phần Hanso
1 Giới thiệu Công ty Chúng tôi sẽ vươn lên với tư cách là một doanh nghiệp chuyên cung cấp chất liệu Hàn Quốc Công ty cổ phần Hanso tập trung vào việc phát triển chất liệu nano hiện đại, sử dụng công nghệ tổ hợp phân tử của riêng mình. Nhóm sản phẩm chính bao gồm: Thứ nhất, chất xúc tác nhiệt độ thấp làm giảm ô nhiễm không khí, hấp phụ hóa học loại bỏ khí thải công nghiệp độc hại Thứ hai, hấp phụ hóa học được sử dụng trong hộp mặt nạ phòng độc dùng trong quân đội, phòng vệ dân sự, đối phó với thiên tai và trong công nghiệp Thứ ba, nghiên cứu và sớm cho ra đời các sản phẩm sinh học như máy diệt khuẩn dùng trong y tế và gia dụng sử dụng cảm biến phát hiện tác nhân hóa học, plasma lạnh và hydrô perôxit; thiết bị làm cô đặc phần tử sinh vật dạng điện, di động có tác dụng làm cô đặc, thu gom các phần tử virus hoặc vi khuẩn trong không khí như virus dịch tay chân miệng, MERS, virus cúm mới; thiết bị sử dụng Vacuum-UV để loại bỏ các virus và khí độc hại Sau này, Công ty cổ phần Hanso sẽ ngày càng phát triển công nghệ làm sạch dưới phương châm "GreenLife, GreenWorld để liên tục cho ra đời các sản phẩm mang tính đột phá.
2 Tình hình Công ty Tên công ty Công ty cổ phần Hanso Ngày thành lập Ngày 7 tháng 7 năm 2000 Giám đốc đại diện Địa chỉ Công nghệ chủ chốt Khách hàng chính Lĩnh vực kinh doanh Chứng nhận, Sáng chế, Giải thưởng Kim Sang Woong 71, Munpyeongseo-ro 18beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon, 34302 Công nghệ tổ hợp phân tử, Công nghệ diệt khuẩn bằng oxy hóa, Công nghệ nền tảng về chất xúc tác, Công nghệ kỹ thuật xúc tác Công ty điện tử Samsung, Woongjin Chemicals, Công ty về chất liệu hiện đại TORAY, Công ty hóa học LG Chất liệu môi trường hiện đại Chất xúc tác nhiệt độ thấp dựa trên oxit kim loại Chất xúc tác dựa trên oxit phi kim Chất hấp phụ hóa học dựa trên oxit kim loại Chất hấp phụ hóa học dựa trên than hoạt tính được ngâm tẩm Chất hấp phụ hóa học dựa trên zeolite Máy diệt khuẩn dùng trong y tế Máy diệt khuẩn trong sinh hoạt Cảm biến phát hiện tác nhân hóa học Thiết bị làm cô đặc phần tử sinh vật dạng di động Thiết bị loại bỏ virus và khí độc hại Doanh nghiệp INNOBIZ Doanh nghiệp đầu tư mạo hiểm Doanh nghiệp chuyên cung cấp chất liệu Doanh nghiệp vừa và nhỏ có triển vọng xuất khẩu Doanh nghiệp vừa và nhỏ có triển vọng thành phố Daejeon Doanh nghiệp được Giải thưởng dành cho các doanh nghiệp đầu tư mạo hiểm ưu tú của Thời báo kinh tế Maeil Doanh nghiệp xuất sắc nhất về mức đầu tư mạo hiểm của Hiệp hội Doanh nhân toàn quốc 50 bằng sáng chế Nhận Giải thưởng Bộ trưởng Môi trường Nhận Giải thưởng Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ
3 Lịch sử hình thành Năm 2016~nay Vươn lên thành doanh nghiệp chuyên cung cấp chất liệu Hàn Quốc, Thay ðổi thương hiệu côngty - Thành lập nhà máy mới Công ty cổ phần Hanso - Ðược lựa chọn dự án cải cách công nghệ doanh nghiệp do Bộ Doanh nghiệp vừa và nhỏ và Ðầu tư mạo hiểm tổ chức - Ðược lựa chọn dự án liên kết áp dụng thực tiễn công nghệ dân-quân do Cơ quan quản lý chương trình thu mua quốc phòng tổ chức - Ðược lựa chọn dự án áp dụng công nghệ kết hợp dân-quân do Cơ quan quản lý chương trình thu mua quốc phòng tổ chức - Ðược lựa chọn dự án phát triển công nghệ nâng cao an toàn quốc dân do Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng tổ chức - Ðổi thương hiệu thành Công ty cổ phần Hanso - Ðạt mục tiêu quốc nội hóa ðầu tiên trong nước về than hoạt tính mặt nạ phòng ðộc dùng trong quân ðội 2011 ~ 2015 Phát triển thành doanh nghiệp chuyên cung cấp chất liệu Hàn Quốc 2006 ~ 2010 - Ðược lựa chọn dự án áp dụng công nghệ kết hợp dân-quân do Cơ quan quản lý chương trình thu mua quốc phòng tổ chức - Ðược lựa chọn dự án liên kết áp dụng thực tiễn công nghệ dân-quân do Cơ quan quản lý chương trình thu mua quốc phòng tổ chức - Ðược lựa chọn dự án nuôi dưỡng ngành công nghiệp hỗ trợ hợp tác kinh tế do Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng tổ chức - Nhận Giải thưởng Bộ trưởng Môi trường - Tham gia cổ phần với doanh nghiệp Hanyang ENG Co., Ltd. - Ký hợp ðồng nghiên cứu, phát triển chung với Công ty ðiện tử Samsung - Ðược lựa chọn dự án phát triển công nghệ môi trường của Bộ Môi trường - Ðược lựa chọn dự án cải cách công nghệ doanh nghiệp vừa và nhỏ Thành công với việc sản xuất ðại trà sớm nhất trong nước về chất xúc tácnhiệt ðộ thấp dựa trên oxit kim loại - Thành công với việc sản xuất ðại trà sớm nhất trong nước về chất xúc tác nhiệt ðộ thấp dựa trên oxit kim loại - Cung cấp sản phẩm cho Công ty ðiện tử Samsung - Thành lập Nhà máy sản xuất chất liệu mới về môi trường - Sản xuất thành công sản phẩm thương mại về chất hấp phụ dùng ðể loại bỏ khí thải công nghiệp ðộc hại - Nghiên cứu, phát triển thành công máy móc y tế sử dụng công nghệ diệt khuẩn oxy hóa - Ðược lựa chọn dự án cải cách công nghệ doanh nghiệp vừa và nhỏ - Ðược lựa chọn dự án phát triển công nghệ trong công nghiệp khu vực 2000 ~ 2005 Thành lập công ty cùng với sự ðầu tư của Công ty Samsung Fine Chemicals - Thành lập Lead Genex, Inc. - Thành lập Viện nghiên cứu chất liệu mới - Tham gia cổ phần với Công ty Samsung Fine Chemicals - Tham gia cổ phần với Công ty Chong Kun Dang - Ðược lựa chọn là doanh nghiệp vừa và nhỏ có triển vọng thành phố Daejeon - Ðược lựa chọn là Doanh nghiệp xuất sắc nhất về ðầu tư mạo hiểm của Thời báo kinhtế Maeil - Ðược lựa chọn là Doanh nghiệp xuất sắc nhất về mức ðầu tư mạo hiểm của Hiệp hội Doanh nhân toàn quốc - Ðược lựa chọn dự án nghiên cứu của Bộ Công nghiệp, thương mại và tài nguyên - Ðược lựa chọn dự án về doanh nghiệp vừa và nhỏ - Nhận Giải thưởng Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ - Ðược lựa chọn là doanh nghiệp vừa và nhỏ có triển vọng xuất khẩu
4 Khái quát nhóm sản phẩm Chất xúc tác nhiệt độ thấp làm giảm ô nhiễm không khí dựa trên oxit kim loại Dùng để loại bỏ chất hóa học hữu cơ (VOCs) dễ bay hơi, Dùng để loại bỏ ozon, Dùng để loại bỏ khí CO, Dùng để loại bỏ mùi hôi, Dùng để loại bỏ khí NOx (dưới 200 ) Dùng để loại bỏ THCs, Dùng để loại bỏ khí EO, Dùng để loại bỏ Hội chứng bệnh văn phòng Chất xúc tác dùng để làm giảm ô nhiễm không khí dựa trên oxit phi kim Dùng để loại bỏ chất hóa học hữu cơ (VOCs) dễ bay hơi, Dùng để loại bỏ ozon Dùng để loại bỏ khí CO, Dùng để loại bỏ mùi hôi, Dùng để loại bỏ khí NOx (dưới 350 ) Dùng để loại bỏ THCs, Dùng để loại bỏ khí EO, Dùng để loại bỏ PFCs Chất hấp phụ hóa học dùng để loại bỏ khí thải công nghiệp độc hại Dùng trong quá trình sản xuất chất bán dẫn/display/led/pin nănglượng mặt trời Dùng để loại bỏ các chất như AsH 3, PH 3, SiH 4, H 2 S, H 2 Se, Cl 2, F 2, BCl 3, HCl, HBr, HF, Amine Chất hấp phụ hóa học dựa trên than hoạt tính được ngâm tẩm/oxit kim loại Dùng để loại bỏ HF, HCl, Cl 2, H 2 S, SO 2... Dùng trong hộp mặt nạ phòng độc sử dụng trong quân đội, dân sự và đối phó với thiên tai Dùng để loại bỏ tác nhân hóa học (CK, AC, CG, GB), để loại bỏ chất hóa học độc hại trong công nghiệp(tics) Chất hấp phụ hóa học dựa trên zeolite Dùng để loại bỏ chất hóa học độc hại trong công nghiệp(tics): C 6 H 12, NH 3, SO 2, Cl 2, PH 3, HCHO, EO, CS 2, NO 2, Dùng để loại bỏ photphin, Sử dụng trong quân đội/dân sự/đối phó với thiên tai/trong côngn ghiệp Nghiên cứu & Phát triển Máy diệt khuẩn dùng trong y tế, Máy diệt khuẩn dùng trong gia dụng, Cảm biến phát hiện tác nhân hóa học, Thiết bị làm cô đặc phần tử sinh vật dạng di động, Thiết bị loại bỏ virus và khí độc hại
5 Khái quát thiết bị phản ứng xúc tác nhiệt độ thấp Là thiết bị loại bỏ khí độc hại như các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi/hydrocarbon và mùi hôi phát sinh trong môi trường công nghiệp; đây là thiết bị phòng chống nhằm làm giảm ô nhiễm không khí bằng phương thức xúc tác, lần đầu tiên áp dụng chất xúc tác nhiệt độ thấp dựa trên oxit kim loại để phân hủy, loại bỏ các chất độc hại bằng CO 2 và nước ở nhiệt độ thấp không gây hại cho cơ thể con người Nguyên lý áp dụng chất xúc tác nhiệt độ thấp Hiện trường Đun nóng trước Phản ứng xúc tác Thải khí Ưu điểm thiết bị chất xúc tác nhiệt độ thấp Chi phí bảo dưỡng thấp Hiệu quả loại bỏ caos Tiết kiệm chi phí năng lượng do có khả năng vận hành ở nhiệt độ thấp(180~200 ), Thu hồi nhiệt phản ứng chất xúc tác theo nồng độ chảy vào, Duy trì tuổi thọ chất xúc tác trên 3 năm nếu không có hiện tượng nhiễm độc xúc tác Loại bỏ trên 98,5% trong điều kiện hoạt động từ 180~200 (tiêu chuẩn dưới 2000ppm nồng độ chảy vào) Tính an toàn cao Tính dễ vận hành Tính thân thiện với môi trường Có thể sử dụng điện bằng nguồn năng lượng nên có khả năng vận hành không gây ra lửa, Sử dụng chất xúc tác nhiệt độ thấp oxit kim loại bằng chất liệu không cháy, Gắn thiết bị cảm biến phát hiện khí tồn đọng, Nâng cao tính an toàn thông qua các thiết bị an toàn được kiểm soát hệ thống theo thời gian thực Có thể áp dụng nhiều quá trình đa dạng, Có thể thiết kế và ứng dụng bằng thiết bị dạng nhỏ, Ưu việt trước sự thay đổi nồng độ trong thời gian làm việc theo nồng độ ứng dụng rộng Sử dụng điện bằng nguồn năng lượng, Không có chất gây ô nhiễm thứ cấp như NOx, Do là chất xúc tác không độc nên có thể phân hủy như chất phế thải thông thường Cơ cấu hệ thống chất xúc tác nhiệt độ thấp Buồng, bộ lọc, thiết bị đun nóng trước không khí, bình phản ứng xúc tác, bình trao đổi nhiệt, bộ quạt gió, bộ quạt gió khẩn cấp, cửa thoát Lược đồ
6 Chất xúc tác nhiệt độ thấp dùng làm giảm ô nhiễm không khí dựa trên oxit kim loại X-VOC / X-THC (dùng để loại bỏ VOCs) Nhà máy hóa học, sơn xe ô tô, công ty sản xuất sơn, sản xuất dây điện, sản xuất chai/màng nhựa, nơi xử lý nước thải và chất thải, xử lý đất bị ô nhiễm, loại bỏ chất khí sau khi xử lý diệt khuẩn ở bệnh viện, nhà máy chế tạo thực phẩm, nhà in, nhuộm sợi, máy lọc không khí trong tòa nhà, xử lý khí độc hại phát sinh trong nhà máy chế tạo chất bán dẫn hoặc màn hình phẳng (OLED&LCD/ TFT), hoặc những nơi phát sinh khác - Appearance & Size : Pellet (ø=3.3, more) - Color : Dark brown - Bulk density : 0.69~0.72g/cc - Crush strength : > 4.0kg f /cm 2 - Recomm. operating temp. : 180~240 - Upper temp. limit : < 340 Gas TVOCs / Total Volatile Organic Compounds THCs / Total Hydro Carbons C ch ph n ng VOCs + O 2 xco 2 + yh 2 O CxHy + O 2 xco 2 + yh 2 O X-CO (dùng để loại bỏ CO) Mặt nạ hô hấp dùng trong cứu hỏa, bình khí oxy, bình hơi lặn, mặt nạ phòng độc dùng trong công nghiệp, mặt nạ dùng để thoát hiểm, loại bỏ CO trong He được sử dụng trong máy bơm dạng nhiệt độ siêu thấp, máy lọc không khí (gia đình/ tòa nhà/văn phòng) và bộ lọc loại bỏ khí CO trong điều hòa, máy sưởi ở chung cư, thiết bị đốt cháy, lò đốt rác, thiết bị phát điện, nhà máy xi-măng... - Appearance & Size : Pellet (ø=3.3, more) - Color : Dark brown - Bulk density : 0.69~0.72g/cc - Crush strength : > 4.0kg f /cm 2 - Recomm. operating temp. : 25~160 - Upper temp. limit : < 340 Gas C ch ph n ng CO / Carbon Monoxide xco + O 2 xco 2
7 HS-CO (Granule Type ) Mặt nạ hô hấp dùng trong cứu hỏa, bình khí oxy, bình hơi lặn, mặt nạ phòng độc dùng trong công nghiệp, mặt nạ dùng để thoát hiểm - Appearance & Size : Granule type (12x20mesh, 30x80mesh, more) - Color : Dark brown - Bulk density : 0.6~0.65g/cc - Recomm. operating temp. : 25~160 - Upper temp. limit : < 340 Gas C ch ph n ng CO / Carbon Monoxide xco + O 2 xco 2 Thử nghiệm tính năng hấp phụ Test Gas : CO Flow rate : 295cc/min Test Wt. : 0.5g Inlet Con. : 2,000ppm
8 X-O 3 (dùng để loại bỏ O 3 ) Máy in, máy photo, nơi xử lý nước thải, máy lọc không khí trong tòa nhà, xử lý chất khí sau công đoạn sản xuất chất bán dẫn, máy xử lý rác thải thức ăn... - Appearance & Size : Pellet (ø=3.3, more) - Color : Dark brown - Bulk density : 0.69~0.72g/cc - Crush strength : > 4.0kg f /cm 2 - Recomm. operating temp. : 25~160 - Upper temp. limit : < 340 Gas C ch ph n ng O 3 / Ozone 2O 3 + O 2 4O 2 X-NOx (dùng để loại bỏ NOx, pellet ) Lò hơi dùng trong phát điện, lò hơi dùng trong công nghiệp, tuabin khí dùng để xử lý khí thải cỡ lớn như lò đốt rác, nhà máy hóa học, loại bỏ NOx phát sinh trong công nghiệp làm kính/thép/xi-măng, nồi hơi nhiên liệu gỗ, động cơ diesel và khí nén dạng cố định, xử lý tiếp theo cho động cơ tàu - Appearance & Size : Pellet (ø=3.3, more) - Color : Dark brown - Bulk density : 0.69~0.72g/cc - Crush strength : > 4.0kg f /cm 2 - Recomm. operating temp. : 180~220 - Upper temp. limit : < 340 Gas C ch ph n ng NOx 4NO + 4NH 3 + O 2 4N 2 + 6H 2 O
9 Chất xúc tác dùng làm giảm ô nhiễm không khí dựa trên oxit phi kim HS-VOC (dùng để loại bỏ TVOCs/THCs) Nhà máy hóa học, sơn xe ô tô, công ty sản xuất sơn, sản xuất dây điện, sản xuất chai/màng nhựa, nơi xử lý nước thải và chất thải, xử lý đất bị ô nhiễm, loại bỏ chất khí sau khi xử lý diệt khuẩn ở bệnh viện, nhà máy chế tạo thực phẩm, nhà in, nhuộm sợi, máy lọc không khí trong tòa nhà, xử lý khí độc hại phát sinh trong nhà máy chế tạo chất bán dẫn hoặc màn hình phẳng (OLED&LCD/ TFT), hoặc những nơi phát sinh khác - Appearance : Honeycomb - Standard Size : 200x200x50~100mm - Color : Dark gray - Cell density : 200cpsi~400cpsi Gas TVOCs / Total Volatile Organic Compounds THCs / Total Hydro Carbons C ch ph n ng VOCs + O 2 xco 2 + yh 2 O CxHy + O 2 xco 2 + yh 2 O HS-CO (dùng để loại bỏ CO) Mặt nạ hô hấp dùng trong cứu hỏa, bình khí oxy, bình hơi lặn, mặt nạ phòng độc dùng trong công nghiệp, mặt nạ dùng để thoát hiểm, loại bỏ CO trong He được sử dụng trong máy bơm dạng nhiệt độ siêu thấp, máy lọc không khí (gia đình/ tòa nhà/văn phòng) và bộ lọc loại bỏ khí CO trong điều hòa, máy sưởi ở chung cư, thiết bị đốt cháy, lò đốt rác, thiết bị phát điện, nhà máy xi-măng... - Appearance : Honeycomb - Standard Size : 200x200x50~100mm - Color : Dark gray - Cell density : 100cpsi~400cpsi Gas C ch ph n ng CO / Carbon Monoxide xco + O 2 xco 2 HS-O 3 (dùng để loại bỏ O 3 ) Máy in, máy photo, nơi xử lý nước thải, máy lọc không khí trong tòa nhà, xử lý chất khí sau công đoạn sản xuất chất bán dẫn, máy xử lý rác thải thức ăn... - Appearance : Honeycomb - Standard Size : 200x200x50~100mm - Color : Black - Cell density : 200cpsi~400cpsi Gas C ch ph n ng O 3 / Ozone 2O 3 + O 2 4O 2
10 HS-NOx (dùng để loại bỏ NOx) Lò hơi dùng trong phát điện, lò hơi dùng trong công nghiệp, tuabin khí dùng để xử lý khí thải cỡ lớn như lò đốt rác, nhà máy hóa học, loại bỏ NOx phát sinh trong công nghiệp làm kính/thép/xi-măng, nồi hơi nhiên liệu gỗ, động cơ diesel và khí nén dạng cố định, xử lý tiếp theo cho động cơ tàu - Appearance & Size : Pellet (ø=3.0, more) - Color : light beige - Bulk density : 0.73~0.75g/cc - Crush strength : > 1.0kg f /cm 2 - Recomm. operating temp. : 260~400 - Upper temp. limit : < 400 Gas C ch ph n ng NOx 4NO + 4NH 3 + O 2 4N 2 + 6H 2 O HS-NOx (dùng để loại bỏ NOx) Lò hơi dùng trong phát điện, lò hơi dùng trong công nghiệp, tuabin khí dùng để xử lý khí thải cỡ lớn như lò đốt rác, nhà máy hóa học, loại bỏ NOx phát sinh trong công nghiệp làm kính/thép/xi-măng, nồi hơi nhiên liệu gỗ, động cơ diesel và khí nén dạng cố định, xử lý tiếp theo cho động cơ tàu - Appearance : Honeycomb - Standard Size : 200x200x50~100mm - Color : Bluish green - Cell density :100cpsi~400cpsi - Recomm. operating temp. : 260~400 Gas NOx C ch ph n ng 4NO + 4NH 3 + O 2 4N 2 + 6H 2 O HS-PFC (dùng để loại bỏ PFCs) Công đoạn chế tạo chất bán dẫn, công đoạn sản xuất TFT- LCD, xử lý chất tồn đọng PFCs(các hóa chất như NF 3, CF 4, SF 6 ) phát sinh trong quá trình chế tạo xử lý màng mỏng silicon không kết tinh pin mặt trời và nguồn phát sinh khác - Appearance & Size : Pellet (ø=3.3, more) - Colour : Blue, White - Bulk density : ~0.4g/cc - Crush strength : > 4.0 kg f /cm 2 - Recomm. operating temp. : 400~800 - Upper temp. limit : < 1,000 Gas C ch ph n ng NF 3, CF 4, SF 6 XF n +M MF + XO(XO 2 ) XF n + H 2 O HF + XO(XO 2 )
11 Chất hấp phụ hóa học dùng để loại bỏ khí công nghiệp độc hại X-BCl 3 Dùng để loại bỏ các khí như HCl, HF, HBr, BCl 3, quá trình cấy ion(ion Implant), quá trình ashing, quá trình Epi, quá trình lắng đọng hóa học (CVD) - Appearance & Size : Pellet (ø=4.0, more) - Color : Brown - Bulk density : 0.6~0.7g/cc - Crush strength : > 4kg f /cm 2 - Upper temp. limit : < 100 Gas C ch ph n ng TLV (ppm) BCl 3 BCl 3 + 3MOH 3MCl + B(OH) 3 5 BCl 3 + 3MO(OH) 3MOCl + B(OH) HBr 2HBr + M(OH) 2 MBr 2 + 2H 2 O 3 HCl 3HCl + MO(OH) MCl 3 + 2H 2 O 5 HF 6HF + M 2 O 3 2MF 3 + 3H 2 O 3 SiH 4 SiH 4 + 2MOH M 2 Si + 2H 2 O + H 2 5 X-Cl 2 Dùng để loại bỏ các khí như Cl 2, F 2, quá trình cấy ion(ion Implant), quá trình ashing, quá trình Epi, quá trình lắng đọng hóa học (CVD) Appearance & Size : Pellet (ø=2.2, more) Color : White Bulk density : 0.6~0.7g/cc Crush strength : > 2.0kg f /cm 2 Upper temp. limit : < 100 Gas C ch ph n ng TLV (ppm) Cl 2 Cl 2 + 2MOH 2MCl + H 2 O + 1/2O 2 1 Cl 2 + M(OH) 2 MCl 2 + H 2 O + 1/2O 2
12 X-Amines Dùng để loại bỏ các khí như NH 3, TMA, Amino-silane, quá trình khuếch tán (Diffusion), quá trình lắng đọng hóa học (CVD) Appearance & Size : Pellet (ø=4.0, more) Color : Light brown Bulk density : 0.8g/cc Crush strength : > 4.0kg f /cm 2 Upper temp. limit : < 100 Gas C ch ph n ng TLV (ppm) NH 3 4NH 3 + MSO 4 M(NH 3 ) 4 SO 4 25 X-H 2 S Dùng để loại bỏ các khí như H 2 S, H 2 Se, PH 3, AsH 3, quá trình khuếch tán (Diffusion), quá trình lắng đọng hóa học (CVD) - Appearance & Size : Pellet (ø=3.0, more) - Color : Light blue - Bulk density : 0.8g/cc - Crush strength : > 2.0kg f /cm 2 - Upper temp. limit : < 50 Gas C ch ph n ng TLV (ppm) H 2 S Cu(OH) 2 + H 2 S CuHS + 2H 2 O 2Cu(OH) 2 + H 2 S Cu 2 S + 4H 2 O 5 X-SiH 4 Dùng để loại bỏ các khí như SiH 4, quá trình cấy ion(ion Implant), quá trình ashing/ etching, quá trình Epi, quá trình lắng đọng hóa học (CVD) - Appearance & Size : Pellet (ø=3.0, more) - Color : Purple - Bulk density : 0.70~0.75g/cc - Crush strength : > 2.0kg f /cm 2 - Upper temp. limit : < 100 Gas C ch ph n ng TLV (ppm) SiH 4 SiH 4 + 2MOH M 2 Si + 2H 2 O + H 2 5
13 Chất hấp phụ hóa học HS-V2 (Oxit kim loại / dựa trên việc kích hoạt ngâm tẩm) Dùng để loại bỏ các khí như HF, HCl, Cl 2, H 2 S, SO 2 - Appearance & Size : Pellet (ø=3.0, more) - Color : Black - Bulk density : 0.60~0.65g/cc - Crush strength : > 4.0kg f /cm 2 - Upper temp. limit : < 100 Gas C ch ph n ng TLV (ppm) HCl 3HCl + MO(OH) MCl 3 + 2H 2 O 5 Cl 2 Cl 2 + 2MOH 2MCl + H 2 O + 1/2O 2 1 H 2 S Me(OH) 2 + H 2 S MeHS + 2H 2 O 2Me(OH) 2 + H 2 S Me 2 S + 4H 2 O 5 Thử nghiệm tính năng hấp phụ Test Gas : HCl 1,000ppm in N 2 Flow Rate : 100cc/min Cat. Wt. : 0.5g Sản phẩm Công ty cổ phần Hanso : HS-V2_1, HS-V2_2, HS-V2_3
14 HS-ASZM (dựa trên than hoạt tính được ngâm tẩm) Dùng cho bình chống độc sử dụng trong quân đội và dân sự/ Dùng để loại bỏ các tác nhân hóa học/ Dùng để loại bỏ các chất hóa học độc hại trong công nghiệp, CNCl(CK), HCN(AC), Phosgene(CG), Sarin(GB), Dimethylmethylphosphonate( DMMP)/ C 6 H 12, NH 3, SO 2, Cl 2, HCl, H 2 S, CS 2, PH 3, HCHO, NO 2 - Reference : MIL-DTL-32101 - Appearance & Size : Granule type - Color : Black - Bulk density : 0.45~0.48g/cc - Total pore volume : 0.7cm 3 /g - Upper temp. limit : < 150 Gas C ch ph n ng Minute CNCl CNCl + H 2 O HOCN + HCl CNCl + H 2 O HOCl + HCN >55 HCN 2HCN + ZnO Zn(CN) 2 (s) + H 2 O 4HCN(g) + 2CuO 2Cu(CN)(s) + (CN) 2 (g) + 2H 2 O (CN) 2 (g) + 2H 2 O (CONH 2 )(g) >28 Thử nghiệm tính năng hấp phụ Test Gas : H 2 S 5,000ppm in N 2 Flow Rate : 100cc/min Cat. Wt. : 0.5g Sản phẩm Công ty cổ phần Hanso : HS-ASZM
15 HS-FG (dựa trên than hoạt tính được ngâm tẩm) Dùng cho bình lọc khi đối phó với thiên tai/hỏa hoạn, bảo vệ khỏi các chất khí độc hại như HCl, HCN, H 2 S, SO 2, NO 2, C 6 H 12 - Appearance & Size : Granule type - Color : Black - Bulk density : 0.5~0.6g/cc - Total pore volume : 0.7cc/g - Upper temp. limit : < 150 Gas HCN HCl H 2 S C ch ph n ng C-CuO + HCN C-Cu(CN 2 ), C-CN 2 + H 2 O C-CuO + HCl C-CuCl 2 + H 2 O C-Cu(OH) 2 + H 2 S C-CuS + 2H 2 O C=O + H 2 S C-S + H 2 O SO 2 C-KOH + SO 2 C-K 2 SO 4 + H 2 O, C-SO * NO 2 AC + NO 2 CN *, CNO *, CNO3 * Thử nghiệm tính năng hấp phụ Test Gas : NO 2, HCl, H 2 S, HCN,SO 2 Flow Rate : 295cc/min Test Wt. : 0.5g Inlet Con.: SO 2 2,000ppm NO 2,HCl, H 2 S, HCN 1,000ppm
16 HS-4TICs (dựa trên than hoạt tính được ngâm tẩm) Dùng để loại bỏ các chất hóa học độc hại trong công nghiệp (C 6 H 12, H 2 S, SO 2, Cl 2...) - Appearance & Size : Granule type - Color : Black - Bulk density : 0.5~0.6g/cc - Total pore volume : 0.7cc/g - Upper temp. limit : < 150 Gas Cl 2 H 2 S C ch ph n ng C-CuO + Cl 2 C-CuCl 2, + H 2 O C-Cu(OH) 2 + H 2 S C-CuS + 2H 2 O C=O + H 2 S C-S + H 2 O SO 2 C-KOH + SO 2 C-K 2 SO 4 + H 2 O, C-SO * Thử nghiệm tính năng hấp phụ Cl 2 Test Gas : Cl 2, H 2 S, SO 2 Flow Rate : 100cc/min Test Wt. : 0.5g Inlet Con.: 5,000ppm SO 2 H 2 S
17 Chất hấp phụ hóa học dựa trên zeolite HS-ZM Dùng để loại bỏ các các chất hóa học độc hại trong công nghiệp/ C 6 H 12, NH 3, SO 2, Cl 2, PH 3, HCHO, Ethylene oxide Dùng để hoán chuyển kim loạiion((metal-ionexchange Zeolite) - Appearance : Pellet/Granule type - Color : White/Ivory - Bulk density : 0.40~0.6g/cc - Hardness strength : > 90% - Upper temp. limit : < 600 Zeolite type K-A, Na-A, Ca-A. 10X, 13X, Y. ZSM-5. Thử nghiệm tính năng hấp phụ Test Gas : Ethylene oxide 988ppm in N 2 Flow Rate : 700cc/min Space Velocity : 14,928hr -1 Sản phẩm Công ty cổ phần Hanso : HS-ZM
18 Doanh thu giao hàng chất xúc tác nhiệt độ thấp Tên công ty Lưu lượng khí xử lý (CMM) Chất cần xử lý Nguồn nhiệt Năm doanh thu S Company 350 Toluene, Isopropyl alcohol Điện 2008 S Company 450 Toluene, Isopropyl alcohol Điện 2008 G Company 15 Ketone Điện 2008 S Company 300 Toluene, Isopropyl alcohol Điện 2009 S Compa18 ny 100 Isopropyl alcohol Điện 2009 S Company 150 Isopropyl alcohol Điện 2010 S Company 250 Isopropyl alcohol Điện 2011 D Company 500 Acetaldehyde Hơi nước 2012 D Company 200 Acetaldehyde Hơi nước 2012 D Company 200 Dimethyl formamide Hơi nước 2012 D Company 20 Dimethyl formamide Điện 2012 H Company 50 Dimethyl formamide Điện 2012 Company 40 Dimethyl formamide Điện 2012 C Company 35 Dimethyl formamide Điện 2012
19 Hình ảnh ứng dụng xúc tác nhiệt độ thấp 450CMM 300CMM 200CMM 500CMM 350CMM 300CMM
20 Máy diệt khuẩn dùng trong y tế HS-VC20 - Máy diệt khuẩn plasma nhiệt độ thấp - Thời gian diệt khuẩn ngắn - Chất diệt khuẩn thân thiện với môi trường - Máy bơm chân không oil-less, Vận hành/duy trì mang tính kinh tế áp dụng chất diệt khuẩn với dung lượng lớn/bộ lọc HEPA - Tối ưu hiệu quả diệt khuẩn bằng việc cung cấp hệ thống diệt khuẩn sử dụng vòng tạo xoáy(turbulence) - Sản phẩm y tế với độ lớn đa dạng áp dụng bình diệt khuẩn hình tròn cỡ 20L - Giá sản phẩm mang tính kinh tế HS-VC20 SPECIFICATION SHEET Cycle Time (less than 55±5 ) Sterilizer Sterilization chamber Sterilization agent Electricity Ambient environment Data Display Installation environment Standard Advanced Size Weight Size Volume 30±5 minutes(short lumen) 60±5 minutes(long lumen) 625mm(W) x 630mm(H) x 485mm(L) 55 Kg Ø300mm x 300mm(L) 20 Liters Type Cylindrical(SUS 304/316) Hydrogen peroxide(50 %), (20 cycles/bottle) 220~230 V, 50/60 Hz, Single phase, 1.1 Kw(Max.) 10~40, 10~90 RH%(Non-condensing) Printer Memory 128x32 Dots - Front: 600mm - Rear: 100mm - Upper: 100mm - Left, Right: 100mm Embedded(57mm Thermal Paper) USB memory
21 Máy diệt khuẩn dùng trong gia dụng HS-VHP Do các dịch bệnh SARS, MERS(Hội chứng viêm đường hô hấp Trung Đông) xảy ra gần đây, con người ngày càng quan tâm đếnvề các loại bệnh do virus. Trước đây, do không có trang thiết bị diệt khuẩn có tác dụng phòng ngừa các loại bệnh truyền nhiễm nên chúng ta đã không có biện pháp đối phó thích hợp. VHP sử dụng công nghệ phun đều chất diệt khuẩn và có thể đóng góp vào hệ thống phòng dịch mang tính quốc gia trong tương lai. Có thể áp dụng cho mọi trang thiết bị cần được quản lý vệ sinh như khu vực công cộng, trường học, mẫu giáo, viện chăm sóc sau sinh, bệnh viện, phòng thí nghiệm, công ty dược phẩm, công ty thực phẩm... - Thời gian diệt khuẩn ngắn - Chất diệt khuẩn thân thiện với môi trường - Áp dụng hệ thống phun đều - Việc bay hơi hidrô perôxit áp dụng máy quạt kiểu tuabin để sử dụng hệ thống diệt khuẩn một cách hiệu quả không gây hại đến các trang thiết bị đắt tiền, trang thiết bị điện tử - Ngoài virus dịch MERS, SARS, Ebola, có thể loại bỏ cả các vi sinh vật mạnh như siêu vi khuẩn
22 Cảm biến phát hiện tác nhân hóa học HS-CWS CWA Detection Fiber Patch Pattern Liquid Phase Test Results Gas Phase Test Results Simulated Fiber Patch Test Results
23 Thiết bị làm cô đặc phần tử sinh vật dạng di động HS-BVC - Các lĩnh vực sức khỏe/y tế/an toàn như dịch cúm gia cầm, virus cúm mới, MERS, tay chân miệng - Lĩnh vực quốc phòng, Lĩnh vực môi trường như đo đạc chất lượng không khí như máy lọc không khí - Thiết bị làm cô đặc virus dạng điện bằng cách tích điện đối với phần tử virus rồi kéo về bằng điện - Thu gom một cách hiệu quả đối với cả các phần tử nhỏ dưới 1 μm (micron), đồng thời không gây tổn hại cho virus
24 Thiết bị loại bỏ virus và khí độc hại HS-VHR - Thiết bị lọc không khí dùng để loại bỏ virus và khí độc hại -Sử dụng Vacuum-UV
Công ty cổ phần Hanso A. 71, Munpyeongseo-ro 18beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon, 34302 T. 82-42-936-0991 M. 82-42-936-0994 E. info@hansoinc.com