CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VIETNAMNET Báo cáo tài chính Số 4 - Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 V. THÔNG TIN BỔ S

Tài liệu tương tự
Lo¹i tµi khon I

BỘ TÀI CHÍNH

BCTC VNDS QuyIV.xls

Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Địa chỉ: Số 320 đường Hưng Phú, Phường 09, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mã số thuế: 0 3

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09a-DN THUYẾT MINH BÁO CÁ

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

Untitled

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

Chương 1. Tổng quan về chế độ kế toán doanh nghiệp Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Mục tiêu chung - Giúp cho người học hệ thống hoá

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

BCTC Mẹ Q xlsx

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 78/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

Microsoft Word May Phu Thinh _NTHP

CÔNG TY CỔ PHẦN VICEM VẬT TƯ VẬN TẢI XI MĂNG Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 đã được kiểm toán

AC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

Microsoft Word - 1. Bia muc luc nam 2009.doc

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

Microsoft Word Bia va muc luc.doc

Tổ chức hạch toán tài sản cố định Tổ chức hạch toán tài sản cố định Bởi: Nguyễn Thị Thu Hương Tổ chức chứng từ hạch toán tài sản cố định Chứng từ sử d

Microsoft Word - 5 Thuyet minh BCTC - Van phong

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (dưới đây

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

5 Ban thuyet minh BCTC hop nhat_Viet

BCTC Hop nhat Transimex-Q xls

B312 M?U BCKT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA TÂN BÌNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 (đã được kiểm toán)

Microsoft Word - HEV_BCTC nam 2009 da kiem toan.doc

SSI BCTC hop nhat final to issue - BTKT.doc

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỎ PHẦN BIA HÀ NỘI - NAM ĐỊNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 đã được kiểm toán

Microsoft Word - Bao cao kiem toan nam 2010-HEV.doc

Microsoft Word - Bia va muc luc.doc

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Gia Lai CTC

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010 HÀ NỘI, THÁNG 7

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả cử Ờ NG Độc lập - Tụ do - Hạnh phức SốríM2019/TB-ACM Bắc Giang, ngày 19 tháng

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 2 năm 2019

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 4 năm 2018

Microsoft Word - 1. QF75_Cover page_ VNL doc

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP DANA-Ý Báo cáo tài chính Đường số 11, Khu công nghiệp Thanh Vinh, Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/03/2015 quận Li

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

AASC

Microsoft Word - SRA BCTC Q doc

Microsoft Word - Thuyet minh BCTC Hop Nhat

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả CƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SốríM2019/TB-ACM Bắc Giang, ngày 19 tháng 0

CHöông1

Microsoft Word - Thuy?t minh BCTC 6th-N

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế Báo cáo tài chính riêng Qúy 1 năm 2015

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÍ 2 Năm 2019

Quydinh.doc

ĐIỀU LỆ

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUỐC HỘI Luật số: 68/2014/QH13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LUẬT DOANH NGH

L y BỘ TÀI CHÍNH Số: 123/2012/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2012 THÔNG TƯ Hướng dẫ

Microsoft Word - Vinamilk-FS Separate-VN-Final sign.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Microsoft Word - bao cao cong ty Hop nhat Quy doc

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SÔNG HỒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 Đã được kiểm toán

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 167/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 225/2010/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

Seperate Finance Report-Q final.xlsx

Microsoft Word Bia, muc luc

Finance Report - Q Seperate-VND-Rev05 as Ogami reviewed xlsx

BaoCaoTNQuyHuuTriTuNguyen2018.indd

Microsoft Word - Bia BCTC 9 thang dau nam - logo cu.doc

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 4 Năm 2018

CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 198/2004/NĐ-CP Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2004 NGHỊ Đ

BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN TẠI Công ty

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Của: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ NỘI Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

Bản ghi:

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 01. Tiền VND VND Tiền mặt 187.310.004 4.614.459 Tiền gửi ngân hàng 5.715.730.562 5.639.307.119 Các khoản tương đương tiền 1.000.000.000 3.000.000.000 Cộng 6.903.040.566 8.643.921.578 02. Các khoản phải thu ngắn hạn khác VND VND Phải thu khác 35.988.454 277.207 Cộng 35.988.454 277.207 03. Hàng tồn kho VND VND Nguyên liệu vật liệu - - Công cụ dụng cụ 9.150.000 9.150.000 Hàng hoá - - Cộng 9.150.000 1.088.958.065 04. Tài sản cố định hữu hình (Chi tiết xem trang 18 ) 05. Tài sản cố định vô hình Chỉ tiêu Phần mềm máy vi tính TSCĐ vô hình khác I. Nguyên giá tài sản cố định 1. Số dư đầu năm 300.000.000 300.000.000 2. Số tăng trong năm 3.209.200.000 0 3.209.200.000 Trong đó: - Mua sắm mới 3.209.200.000 3.209.200.000 3. Số giảm trong năm 0 0 0 4. Số cuối năm 3.509.200.000 0 3.509.200.000 II. Giá trị hao mòn luỹ kế 1. Số đầu năm 4.838.710 4.838.710 2. Tăng trong năm 1.147.842.652 0 1.147.842.652 - Tăng do khấu hao 1.147.842.652 1.147.842.652 3. Giảm trong năm 0 0 0 4. Số cuối năm 1.152.681.362 0 1.152.681.362 III. Giá trị còn lại của TSCĐ 1. 295.161.290 0 295.161.290 2. 2.356.518.638 0 2.356.518.638 Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố vay vốn 0 Nguyên giá TSCĐ vô hình cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng 0 06. Đầu tư tài chính dài hạn VND VND Đầu tư vào công ty con 9.650.000.000 3.485.000.000 Đầu tư dài hạn khác 650.000.000 0 Cộng 10.300.000.000 3.485.000.000 Cộng 16

07. Chi phí trả trước dài hạn VND VND Công cụ dụng cụ và chi phí khác phân bổ dần 772.951.321 308.160.013 0 0 Cộng 772.951.321 308.160.013 08. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước VND VND Thuế Giá trị gia tăng 2.712.504.463 257.042.683 Thuế Thu nhập doanh nghiệp 129.894.528 659.540.258 Thuế Thu nhập cá nhân 212.507.262 122.678.251 Các loại thuế khác 0 3.078.127 Cộng 3.054.906.253 1.042.339.319 Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế. 09. Chi phí phải trả VND VND Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 0 0 Chi phí phải trả khác 9.951.357.748 1.281.613.063 Cộng 9.951.357.748 1.281.613.063 10. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác VND VND Kinh phí công đoàn 161.442.426 23.543.732 Bảo hiểm xã hội 0 27.634.050 Các khoản phải trả khác 150.202.865 5.378.378 Cộng 311.645.291 56.556.160 11. Vốn chủ sở hữu a) Bảng đối chiếu biến động vốn của chủ sở hữu (Chi tiết xem trang 19) b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu VND VND Vốn góp của VNPT 9.620.000.000 9.620.000.000 Vốn góp của các đối tượng khác 16.131.050.000 12.199.000.000 Cộng 25.751.050.000 21.819.000.000 c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu VND VND và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn góp đầu năm 21.819.000.000 0 Vốn góp tăng trong năm 3.932.050.000 21.819.000.000 Vốn góp giảm trong năm 0 0 Vốn góp cuối năm 25.751.050.000 21.819.000.000 17

d) Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm - Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông đ) Cổ phiếu Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 2.600.000 2.600.000 Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng - Cổ phiếu phổ thông 2.575.105 2.181.900 - Cổ phiếu ưu đãi Số lượng cổ phiếu được mua lại - Cổ phiếu phổ thông 3.690 - Cổ phiếu ưu đãi Số lượng cổ phiếu đang lưu hành - Cổ phiếu phổ thông 2.571.415 2.181.900 - Cổ phiếu ưu đãi Mệnh giá cổ phiếu đã lưu hành 10.000 10.000 e) Các quỹ đơn vị Quỹ đầu tư phát triển 2.216.643.008 1.728.373.630 Quỹ dự phòng tài chính 0 0 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 0 0 VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 12. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND Doanh thu sản phẩm, hàng hoá 30.200.000 313.060.000 Doanh thu cung cấp dịch vụ 144.427.260.065 49.816.333.685 Doanh thu hợp đồng xây dựng Cộng 144.457.460.065 50.129.393.685 13. Giá vốn hàng bán VND VND Giá vốn của hàng hoá đã bán 172.160.000 Giá vốn của thành phẩm đã bán Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 133.993.617.921 43.723.855.160 Cộng 133.993.617.921 43.896.015.160 14. Doanh thu hoạt động tài chính VND VND Lãi tiền gửi, tiền cho vay 242.329.116 189.581.453 Lãi đầu tư kỳ phiếu, trái phiếu, tín phiếu Cổ tức lợi nhuận được chia Lãi bán ngoại tệ 341.667 Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 5.853.688 156.007 Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 8.598.016 Cộng 257.122.487 189.737.460 18

15. Chi phí thuế thu nhập hiện hành VND VND Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế 689.894.528 869.540.258 năm hiện hành Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - - Cộng 689.894.528 869.540.258 16. Chi phí sản xuất theo yếu tố VND Chi phí nguyên, vật liệu 950.728.363 Chi phí nhân công 10.360.033.563 Chi phí khấu hao tài sản cố định 2.053.309.002 Chi phí dịch vụ mua ngoài 116.846.900.846 Chi phí khác bằng tiền 10.965.682.402 Cộng 141.176.654.176 VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác 2. Thông tin về các bên liên quan Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan. Các nghiệp vụ chủ yếu như sau: Các bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Công ty Cổ phần VietNamNet truyền thông Quốc tế VietNamNet M5 VietNamNet Plus VietNamNet Star Vietnamnet Phương Nam Công ty Phần mềm và Truyền thông (VASC) Cổ đông sáng lập và đại diện cho 37% phần vốn của Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT) tại đơn vị. Nội dung hợp tác giữa Công ty với các bên liên quan: + Các : Hợp tác về các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông. + Công ty Phần mềm và Truyền thông (VASC): là đơn vị uỷ quyền cho Công ty toàn quyền quản lý, đại diện cho VASC để quản lý một số hoạt động kinh doanh trong thời hạn 50 năm và được chia doanh thu từ hoạt động kinh doanh, bao gồm: * Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông; * Dịch vụ quảng cáo; * Tổ chức các hoạt động quan hệ công chúng, sự kiện; 19

* Dịch vụ bản quyền, nội dung, kể cả truyền thông và báo chí dưới dạng điện tử trên báo điện tử VietNamNet; * Quản lý, duy trì các domain website cho các kênh truyền thông; * Các hoạt động thương mại, giáo dục và xã hội khác theo quy định của pháp luật và trong phạm vi kinh doanh cho Tại ngày kết thúc năm tài chính, công nợ với các bên liên quan như sau Công nợ phải thu VietNamNet Plus Công ty Phần mềm và Truyền thông (VASC) Số tiền VND 49.386.708 51.033.978.255 Số tiền Công nợ phải trả VND - Công ty CP Vietnamnet truyền thông Quốc tế - INCOM 10.636.922.819 - Công ty CP Vietnamnet Cộng (Plus) 3 565 839 261 - Công ty truyền thông Vietnamnet M5 471.328.532 - Công ty Phần mềm và truyền thông (VASC) 20.885.768.070 Lập, ngày 12 tháng 3 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc Đào Thị Minh Phượng Đặng Thị Hường Nguyễn Mạnh Hà 20

04. Tài sản cố định hữu hình Chỉ tiêu Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn Thiết bị văn phòng, DCQL I. Nguyên giá tài sản cố định 1. Số dư đầu năm 2.172.063.495 2.172.063.495 2. Số tăng trong năm 846.424.545 441.325.377 42.007.001 1.329.756.923 Trong đó: - Mua sắm mới 846.424.545 441.325.377 42.007.001 1.329.756.923 - Xây dựng mới 3. Số giảm trong năm - - - - 4. Số cuối năm 3.018.488.040 441.325.377 42.007.001 3.501.820.418 II. Giá trị hao mòn luỹ kế 1. Số đầu năm 154.970.154 154.970.154 2. Tăng trong năm 896.893.094 2.372.717 6.767.211 906.033.022 - Khấu hao trong năm 896.893.094 2.372.717 6.767.211 906.033.022 - Tăng khác 3. Giảm trong năm - - - - - Chuyển thánh bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác 4. Số cuối năm 1.051.863.248 2.372.717 6.767.211 1.061.003.176 III. Giá trị còn lại của TSCĐ 1. 2.017.093.341 - - 2.017.093.341 2. 1.966.624.792 438.952.660 35.239.790 2.440.817.242 Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố vay vốn - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết chờ thanh lý - Cộng 21

11. Vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu Nguồn vốn kinh doanh Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ đầu tư phát triển Lãi chưa phân phối Tổng cộng Số dư đầu năm trước - - - - - Tăng vốn trong năm trước 21.819.000.000 1.728.373.630 23.547.373.630 Lãi trong năm trước - Tăng khác - Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm trước - Giảm khác - Số dư cuối năm trước 21.819.000.000 - - 1.728.373.630-23.547.373.630 Số dư đầu năm nay 21.819.000.000 - - 1.728.373.630-23.547.373.630 Tăng vốn trong kỳ này 3.932.050.000 115.000.000 (36.900.000) 489.922.153 4.500.072.153 Lãi trong kỳ này 1.767.718.130 1.767.718.130 Tăng khác - Giảm vốn trong kỳ này 737.402.691 737.402.691 Lỗ trong kỳ này - Giảm khác 1.652.775 1.652.775 Số dư cuối năm nay 25.751.050.000 115.000.000 (36.900.000) 2.216.643.008 1.030.315.439 29.076.108.447 - - - - - - 22