QCVN

Tài liệu tương tự
52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

Microsoft Word - HBA43B450A Oven SI vn B.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

Microsoft Word _QD-BCT.doc

Newsletter March VN Final

Microsoft Word - NghiDinh CP ve SoHuuTriTue.doc

Newsletter Oct 2011 VN PP

Microsoft Word - QD BoGDDT DeAn CTU TrongDiem-2020.doc

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

Microsoft Word - Decision 144_2010_UBND_.doc

Microsoft Word ND-CP.DOC

Microsoft Word - HD Thuong mai Hang hoa trong khuon kho HD khung ve HTKT toan dien ASEAN-Trung Quoc.doc

Microsoft Word - QL-Tam.doc

Microsoft Word DOC

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - PHAPLUATDAICUONG[1].doc

ptdn1159

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc

Quy hoạch KDC Đa Phước, Huyện Bình Chánh

QCVN 02-30:2018/BNNPTNT CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

Untitled

môc lôc

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

(Microsoft Word - Cham S\363c T\342m Linh_R.Ruthe_T\355n Nh\342n.doc)

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam

44 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 24/2016/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày

Microsoft Word - GT Phuong phap thi nghiem.doc

Quy che to chuc, hoat dong cua HDQT theo N59

Phaät Thuyeát Ñaïi Thöøa Voâ Löôïng Thoï Trang Nghieâm Thanh Tònh Bình Ñaúng Giaùc Kinh Nguyên Hán bản: Ngài HẠ LIÊN CƯ hội tập TÂM TỊNH chuyển ngữ

Newsletter April VN _1_

ptdn1101

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

SoŸt x¾t l·n 1

Microsoft Word - Document1

Microsoft Word - CTDT Bien phien dich Tieng Nhat.doc

Microsoft Word - TCVN doc

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

BỘ XÂY DỰNG

Xử lý, Bảo tồn và Tái sử dụng nước

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2 Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ THU VÂN Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn

Kính gửi: Các chủ biệt thự Flamingo Công ty LUẬT TÂM ANH xin cảm ơn Quí khách đã tham vấn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi, căn cứ theo Hợp đồng số 15

Quy hoạch KDC nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9

quytrinhhoccotuong

Microsoft Word - Phat trien nganh BC9_tom tat.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 26/2012/QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Microsoft Word - TCVN

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘ

quy phạm trang bị điện chương ii.2

(Microsoft Word - T\364i.doc)

LUẬT XÂY DỰNG

Quality Plan

Microsoft Word - 22-NHÃ CA.docx

Microsoft Word

- 1 - BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG BÙI VĂN VĨ Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐỨC

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Microsoft Word - Bieu phi dich vu Tieng Viet R2 ( ).doc

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGÔ THỊ NĂM NGHIÊN CỨU TRỒNG THỬ NGHIỆM HAI GIỐNG DƯA CHUỘT BAO TỬ MIRABELLE VÀ MIMOZA TRONG ĐIỀU KIỆN SINH T

Microsoft Word - LV _ _.doc

Document

Quy hoạch KDC và công viên Phước Thiện, Quận 9

Microsoft Word - Phan 8H

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

Microsoft Word - 29-GIÔ-EN.docx

BỘ CÔNG THƯƠNG

Quy hoạch KDC phía Bắc xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh

PHÁP MÔN TỊNH ÐỘ HT. Trí Thủ ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link A

quy phạm trang bị điện chương ii.4

ptdn1059

TCVN

Microsoft Word - Bai bao_Pham Van Hung_Nguyen Cong Oanh.doc

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9

BỘ XÂY DỰNG

quy phạm trang bị điện, chương i.1

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

Microsoft Word - QCVN _BTNMT.DOC

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Quy hoạch KDC Phường 4, Quận Tân Bình

Pháp Môn Niệm Phật

KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

N.T.H.Le 118

Microsoft PowerPoint - Hoang Sa Truong Sa Bien Dong Biet hieu va hanh dong

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Phong thủy thực dụng

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

~ 33 HỒNG DANH QUÁN THẾ ÂM BỒ TÁT MA HA TÁT ~ 1) Dương Liễu Quán Âm: còn có tên gọi khác là Dược Vương, bổn nguyện của Ngài là bạt trừ cứu độ những bệ

Microsoft Word - TCVN

Quyết định Về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và công viên Phước Thiện, phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Qu

TCCS

~ 33 HỒNG DANH QUÁN THẾ ÂM BỒ TÁT MA HA TÁT ~ 1)Dương Liễu Quán Âm: còn có tên gọi khác là Dược Vương Quán Âm, bổn nguyện của Ngài là bạt trừ cứu độ n

Microsoft Word - 7. QTKD tram cung cap LPG final

Bản ghi:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH CẤP ðiện National Technical Regulation Technical Infrastructure Works Electricity Supply HÀ NỘI - 2016

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH CẤP ðiện National Technical Regulation Technical Infrastructure Works Electricity Supply HÀ NỘI - 2016

MỤC LỤC Trang Lời nói ñầu... 6 1. QUY ðịnh CHUNG... 7 1.1. Phạm vi ñiều chỉnh... 7 1.2. ðối tượng áp dụng... 7 1.3. Cấp công trình... 7 1.4. Tài liệu viện dẫn... 7 1.5. Giải thích từ ngữ... 8 2. QUY ðịnh KỸ THUẬT... 8 2.1 Yêu cầu về xây dựng... 8 2.2 Yêu cầu về kỹ thuật và an toàn ñiện... 9 2.3 Bảo trì, sửa chữa... 11 3. QUY ðịnh VỀ QUẢN LÝ... 11 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN... 11 5

Lời nói ñầu Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp ñiện do Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm ñịnh, Bộ Xây dựng ban hành theo Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01 tháng 02 năm 2016. Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia thay thế Chương 5 trong Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BXD Các công trình hạ tầng kỹ thuật ñô thị ñược ban hành theo Thông tư số 02/2010/TT-BXD ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. 6

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH CẤP ðiện 1. QUY ðịnh CHUNG 1.1. Phạm vi ñiều chỉnh Quy chuẩn này quy ñịnh các yêu cầu kỹ thuật phải tuân thủ khi ñầu tư xây dựng mới, cải tạo và quản lý vận hành các công trình cấp ñiện. Những quy ñịnh trong quy chuẩn này ñược áp dụng cho công trình cấp ñiện, bao gồm trạm ñiện, lưới truyền tải và phân phối ñiện. 1.2. ðối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng ñối với mọi tổ chức, cá nhân liên quan ñến hoạt ñộng ñầu tư xây dựng mới, cải tạo và quản lý vận hành các công trình cấp ñiện. 1.3. Cấp công trình Cấp công trình xây dựng ñược xác ñịnh căn cứ vào quy mô, mục ñích, tầm quan trọng, thời hạn sử dụng (tuổi thọ), vật liệu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật xây dựng công trình. Cấp công trình hoặc hạng mục công trình cấp ñiện phải ñược xác ñịnh trong dự án ñầu tư xây dựng và phù hợp với QCVN 03:2012/BXD. 1.4. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu ñược viện dẫn dưới ñây là cần thiết trong quy chuẩn này. Trường hợp các tài liệu viện dẫn ñược sửa ñổi, bổ sung và thay thế thì áp dụng theo phiên bản mới nhất. QCXDVN 01:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng; QCVN 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu ñiều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng; QCVN 03:2012/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật ñô thị; QCVN QTð 05:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật ñiện. Tập 5. Kiểm ñịnh trang thiết bị hệ thống ñiện; QCVN QTð 06:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật ñiện. Tập 6. Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống ñiện; QCVN QTð 7:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật ñiện. Tập 7. Thi công các công trình ñiện; QCVN QTð 8:2010/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật ñiện. Tập 8. Quy chuẩn 7

kỹ thuật ñiện hạ áp; Quy phạm trang bị ñiện (Phần I, II, III, IV ban hành theo Quyết ñịnh số 19/2006/Qð-BCN ngày 11/7/2006 của Bộ Công nghiệp); TCVN 7447-2011 Hệ thống lắp ñặt ñiện hạ áp. 1.5. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới ñây ñược hiểu như sau: 1.5.1 Trạm ñiện là một phần tử của hệ thống ñiện, có thể là trạm phát ñiện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng. 1.5.2 Lưới truyền tải và phân phối ñiện là các tuyến ñiện nổi hoặc ngầm ñiện áp từ 500 kv ñến 0,4 kv cấp ñiện cho các hộ tiêu thụ ñiện sinh hoạt, công trình công cộng, cơ sở sản xuất, phụ tải ñiện khu cây xanh - công viên, phụ tải ñiện chiếu sáng công cộng. 1.5.3 Hệ thống ñiện là tập hợp các nhà máy ñiện, trạm ñiện, lưới ñiện ñược nối với nhau, có liên hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến ñổi và phân phối ñiện. 1.5.4 Công trình cấp ñiện là công trình xây dựng các phần tử của hệ thống ñiện nhằm mục ñích cấp ñiện cho các hộ tiêu thụ ñiện. 2. QUY ðịnh KỸ THUẬT 2.1 Yêu cầu về xây dựng 2.1.1 Công trình cấp ñiện phải ñược xây dựng phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch ñô thị ñã ñược cấp có thẩm quyền phê duyệt và phải ñáp ứng các yêu cầu ñược quy ñịnh tại QCXDVN 01:2008/BXD. 2.1.2 Kết cấu xây dựng nhà cửa, cột, trụ của hệ thống cấp ñiện phải ñảm bảo ổn ñịnh, bền vững dưới tác ñộng của tải trọng, ñiều kiện tự nhiên trong suốt thời hạn sử dụng (tuổi thọ) công trình. ðiều kiện tự nhiên dùng cho xây dựng công trình phải phù hợp với quy chuẩn QCVN 02:2009/BXD. 2.1.3 Các công trình cấp ñiện khi xây dựng phải ñáp ứng các yêu cầu ñược quy ñịnh tại QCVN QTð 05:2009/BCT và QCVN QTð 7:2009/BCT. 2.1.4 Lưới ñiện Yêu cầu kỹ thuật ñối với lưới truyền tải, lưới phân phối phải tuân thủ các quy ñịnh tại Quy phạm trang bị ñiện. 2.1.5 Trạm biến áp và trạm phân phối - Các trạm 500 kv, 220 kv phải ñặt ở khu vực ngoại thị. Trường hợp bắt buộc phải ñưa sâu vào nội thị, không ñược ñặt tại các trung tâm ñô thị và phải có ñủ diện tích ñặt trạm, có ñủ các hành lang an toàn ñể ñưa các tuyến ñiện cao và trung áp nối với trạm; - Các trạm 220 kv, 110 kv ñặt trong khu vực nội thị các ñô thị từ loại II ñến loại ñặc biệt phải dùng trạm trong nhà; 8

- Trạm biến áp phân phối làm nhiệm vụ biến ñổi ñiện áp từ trung áp thành ñiện áp 0,4 kv, bao gồm trạm biến áp ngoài trời và trạm biến áp trong nhà; - Xây dựng trạm biến áp phân phối trong khu vực nội thị, phải sử dụng cáp ngầm ñối với ñường dây cao áp và hạ áp. 2.1.6 Phụ kiện ñường dây - Dây dẫn: Dây dẫn ñiện thuộc mạng cao áp phải phù hợp với yêu cầu của lưới ñiện khu vực và quốc gia; - Dây dẫn ñiện thuộc mạng trung áp ñi trong ñô thị phải sử dụng cáp ngầm; - Dây dẫn ñiện thuộc mạng hạ áp phải dùng cáp ngầm hoặc cáp bọc cách ñiện; - Phải có biển báo tại các vị trí giao nhau giữa ñường dây dẫn ñiện cao áp trên không, ñường cáp ñiện ngầm với ñường sắt, ñường bộ, ñường thuỷ nội ñịa; - Cáp ñiện ngầm ñi trong ñất, nằm trong công trình khác hoặc ñi chung với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác, phải ñảm bảo khoảng cách an toàn theo quy ñịnh tại Quy phạm trang bị ñiện; - Cột, móng cột, néo cột, xà, sứ, hộp công tơ, hộp phân phối của ñường dây trên không: + Kết cấu cột ñiện và móng phải ñảm bảo yêu cầu về ñộ bền, ổn ñịnh và tuổi thọ của chúng dưới tác ñộng của tải trọng, ñịa chất, ñiều kiện tự nhiên; + Néo cột, xà, sứ, hộp công tơ, hộp phân phối phải ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn TCVN 7447-2011 và các tiêu chuẩn hiện hành; + Rãnh cáp, ñầu nối của ñường cáp ngầm phải ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn TCVN 7447-2011 và các tiêu chuẩn hiện hành. 2.1.7 ðo ñếm ñiện năng - Trong các trạm ñiện, trên các ñường dây cung cấp ñiện cho các hộ dùng ñiện phải ñặt thiết bị ño ñếm ñiện năng tác dụng và phản kháng; - Thiết bị ño ñếm ñiện phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và ñược cơ quan quản lý nhà nước về ño lường kiểm ñịnh và niêm phong; - Công tơ phải ñược lắp ñặt trong khu vực quản lý của bên mua ñiện, trừ trường hợp có thoả thuận khác. 2.2 Yêu cầu về kỹ thuật và an toàn ñiện 2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật và an toàn kỹ thuật ñiện ñối với công trình cấp ñiện phải tuân thủ các quy ñịnh tại Quy phạm trang bị ñiện, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN QTð 5:2009/BCT, QCVN QTð 6:2009/BCT, QCVN QTð 7:2009/BCT, QCVN QTð 8:2010/BCT. 2.2.2 Bảo vệ và tự ñộng hoá - Các thiết bị bảo vệ và tự ñộng hoá trong công trình hạ tầng cấp ñiện phải phát hiện và 9

loại trừ nhanh chóng phần tử bị sự cố ra khỏi hệ thống và ñảm bảo toàn bộ hệ thống ñiện làm việc an toàn; - Thiết bị bảo vệ phải tin cậy, chọn lọc, tác ñộng nhanh và nhạy, ñáp ứng các yêu cầu của Quy phạm trang bị ñiện; - Cho phép dùng cầu chì hoặc áptômat ñể bảo vệ lưới ñiện hạ áp và thiết bị ñiện. Cầu chì và máy cắt cao áp ñược dùng ñể bảo vệ ngắn mạch, quá tải cho ñường dây hoặc máy biến áp công suất không lớn với mạng ñiện có ñiện áp ñến 110 kv. Phải ñặt thiết bị rơle ñể bảo vệ các phần tử quan trọng như máy biến áp công suất lớn, các hệ thống thanh góp, mạng ñiện cao áp, mạng ñiện trung áp công suất lớn cũng như các mạng cấp ñiện cho phụ tải hộ loại I và hộ loại II; CHÚ THÍCH: Hộ loại I và II ñược quy ñịnh theo Quy phạm trang bị ñiện (Phần I). - Phải ñặt thiết bị tự ñộng ñóng lặp lại khi nguồn ñiện làm việc bị mất ñiện thoáng qua và thiết bị tự ñộng ñóng nguồn dự phòng khi mất nguồn ñiện lưới. 2.2.3 Nối ñất công trình cấp ñiện - Các thiết bị ñiện nối vào mạng trung áp có trung tính nối ñất trực tiếp phải ñược nối ñất an toàn. ðiện trở nối ñất phải ñạt trị số theo yêu cầu tại Quy phạm trang bị ñiện; - Trung tính phía hạ áp các máy biến áp phân phối phải ñược nối ñất trực tiếp và nối ñất lặp lại. Yêu cầu nối ñất và ñiện trở nối ñất phải ñáp ứng yêu cầu tại Quy phạm trang bị ñiện; - Vỏ các thiết bị ñiện nối vào mạng hạ áp phải ñược nối ñất an toàn, phù hợp với thiết bị bảo vệ. 2.2.4 Bảo vệ chống sét - Trạm biến áp và thiết bị phân phối ngoài trời của mạng 500, 220-110/22 kv phải ñược bảo vệ chống sét; - Các thiết bị và hệ thống chống sét, nối ñất của lưới ñiện truyền tải và phân phối phải ñảm bảo yêu cầu Quy phạm trang bị ñiện (Phần II). - Tất cả các kết cấu kim loại và vỏ dẫn ñiện các thiết bị trong công trình phải ñược nối với một bộ phận nối ñất chống sét hay nối với bộ phận nối ñất bảo vệ thiết bị ñiện; - Phải nối tiếp ñiện tất cả các ñường ống kim loại, các kết cấu kim loại dài, ñai và vỏ kim loại của cáp tại những chỗ chúng ñi gần nhau; - ðường dây dẫn ñiện vào công trình có ñiện áp dưới 1 kv nhất thiết phải dùng cáp bọc cách ñiện. Tại hộp ñầu cáp trạm biến áp phải ñặt chống sét hạ áp. ðai và vỏ kim loại của cáp ở ñầu vào công trình xây dựng phải ñược nối với bộ phận nối ñất của các bộ chống sét hạ áp. 2.2.5 An toàn cấp ñiện dân dụng - Bảo ñảm an toàn trong lắp ñặt và ñấu nối; 10

- Phải ñặt lưới bảo vệ, vách ngăn và treo biển báo an toàn, phải ñảm bảo khoảng cách an toàn từ lưới bảo vệ, vách ngăn không nhỏ hơn khoảng cách quy ñịnh tuỳ theo ñặc tính kỹ thuật và yêu cầu bảo vệ của từng loại thiết bị; - Tại các khu vực có chất dễ cháy nổ, hệ thống ñiện phải ñược thiết kế, lắp ñặt theo quy ñịnh về an toàn phòng chống cháy nổ, chỉ ñược sử dụng các thiết bị phòng chống cháy nổ chuyên dùng; - Bảo ñảm an toàn trong sử dụng ñiện; - Trạm ñiện, trang thiết bị ñiện cao áp và ñường dây cao áp nội bộ phải ñược lắp ñặt và quản lý vận hành ñảm bảo yêu cầu tại Quy phạm trang bị ñiện; - Các nhánh ñường dây dẫn ñiện vào nhà ở, công trình phải ñảm bảo an toàn, không cản trở hoạt ñộng của các phương tiện giao thông, cứu thương, chữa cháy. 2.2.6 An toàn phòng cháy chữa cháy Công trình cấp ñiện phải có phương án ngắt ñiện khẩn cấp tại chỗ và từ xa cho từng khu vực hay hộ tiêu thụ ñiện khi cần thiết ñể ñảm bảo an toàn cho hoạt ñộng chữa cháy, cứu nạn, nhưng vẫn phải ñảm bảo cấp ñiện liên tục cho chiếu sáng an ninh ngoài nhà, cho các thiết bị chữa cháy, thoát nạn và cứu nạn bên trong nhà khi xẩy ra hoả hoạn. 2.3 Bảo trì, sửa chữa Công trình và hạng mục công trình cấp ñiện phải ñược ñịnh kỳ bảo trì, bảo dưỡng hoặc thay thế trong suốt thời hạn sử dụng nhằm ñảm bảo chức năng sử dụng theo thiết kế. 3. QUY ðịnh VỀ QUẢN LÝ 3.1 Dự án ñầu tư xây dựng, hồ sơ thiết kế các công trình ñầu tư xây dựng mới, cải tạo và quản lý vận hành các công trình cấp ñiện thuộc phạm vi ñiều chỉnh của phải có thuyết minh về sự tuân thủ các quy ñịnh của Quy chuẩn này. 3.2 Việc thẩm tra, thẩm ñịnh dự án ñầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình cấp ñiện ñược tiến hành theo quy ñịnh hiện hành, trong ñó phải có nội dung về sự tuân thủ các quy ñịnh của ñối với các công trình thuộc phạm vi áp dụng của Quy chuẩn này. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 4.1 Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm tổ chức phổ biến, hướng dẫn áp dụng cho các ñối tượng có liên quan. 4.2 Các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng, hạ tầng kỹ thuật tại các ñịa phương có trách nhiệm tổ chức kiểm tra sự tuân thủ các quy ñịnh của Quy chuẩn trong hoạt ñộng ñầu tư xây dựng, quản lý vận hành công trình cấp 11

ñiện trên ñịa bàn theo quy ñịnh của pháp luật hiện hành. 4.3 Trong quá trình triển khai thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vướng mắc, các ý kiến gửi về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (Bộ Xây dựng) ñể ñược hướng dẫn và xử lý. 12