Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

Tài liệu tương tự
PHỤ LỤC 17

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Microsoft Word - r rtf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

untitled

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

untitled

untitled

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

DATA VALUE Logo__1__Graphic NOT FOUND

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam\009338_C4151A.pdf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

Thµnh phè Hµ Néi

Microsoft Word - r rtf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

SÁCH TRÒ CHƠI AWANA

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

G _VN(VI)_1

1

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Cái ngày thay đổi cuộc đời tôi Lời nói đầu Sau khi bước sang tuổi 25 không bao lâu, tôi gặp một người đàn ông tên là Earl Shoaff. Thực sự, tôi đã khôn

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

CHƯƠNG 1

60. Thống nhất đất nước và ba dòng thác cách mạng Nước Việt Nam đã trải qua nhiều lần bị chia cắt nên ước muốn thống nhất đất nước là một khát vọng tự

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

Phần 1

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

Con Đường Giải Thoát Thích Nhất Hạnh Mục Lục Chương 01: An Trú Trong Hiện Tại Chương 02: Mười Sáu Phép Quán Niệm Hơi Thở Chương 03: Ôm Ấp và Chăm Sóc

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

Phần 1

LÔØI TÖÏA

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Phần 1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ BÀI DỰ THI CUỘC THI ĐẠI SỨ VĂN HÓA ĐỌC NĂM 2019 Học sinh thực hiện: Nguyễn Lưu Thạch Thảo Lớp 6/1

Số 132 (7.115) Thứ Bảy, ngày 12/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CUộC

Microsoft Word - RETAILERS_8_handling&conclusion_Vn.doc

Microsoft Word - TCVN

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

CHƯƠNG 4

Bản ghi:

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: 219341, 219342, 219343, 219344, 520010, 520011, 520012, 520013 Nhận diện công ty Công ty TNHH Dầu nhờn Chevron Việt Nam Lô F4 - Khu Công nghiệp Đình Vũ - An Hải Hải Phòng Việt Nam Phản Ứng khẩn cấp khi vận chuyển Trung Tâm Thông Tin Khẩn Cấp Chevron: Đặt tại Hoa Kỳ. Nhận điện thoại quốc tế người nhận trả. (800) 231-0623 hay (510) 231-0623 Sức khỏe khẩn cấp Trung Tâm Thông Tin Khẩn Cấp Chevron: Đặt tại Hoa Kỳ. Nhận điện thoại quốc tế người nhận trả. (800) 231-0623 hay (510) 231-0623 Thông tin sản phẩm điện thư : CLVLTech@chevron.com Thông tin sản phẩm: +84-4-37332545 Số FAX: +84-4-37332555 ĐOẠN 2 CẤU TẠO / THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN SỐ CAS SỐ LƯỢNG Dầu khoáng tinh chế cao (C15 50) Hỗn hợp 70-99 % trọng lượng Phenol ankyl Hỗn hợp 0.1 - < 1 % trọng lượng Amin aryl Hỗn hợp < 0.25 % trọng lượng ĐOẠN 3 NHẬN DẠNG CHẤT NGUY HIỂM XẾP LOẠI: Chất độc cấp tính đối với môi trường thủy sinh: Loại 3. Chất độc mãn tính đối với môi trường thủy sinh: Loại 3. Những mối nguy hiểm về môi trường: Gây hại lâu dài đến đời sống thủy sinh (H412). ÐỀ PHÒNG Ngăn ngừa: Tránh thải ra môi trường (P273). Thải bỏ: Thải bỏ những thứ bên trong / thùng chứa theo quy định của địa phương, vùng, quốc gia và quốc tế 1 of 6 Regal R&O 32, 46, 68, 100

(P501). ĐOẠN 4 PHƯƠNG PHÁP SƠ CỨU Mắt: Không cần phải dùng biện pháp sơ cứu đặc biệt nào. Để phòng ngừa, tháo kính áp tròng ra nếu có mang, và xối rửa mắt bằng nước. Da: Không cần phải dùng biện pháp sơ cứu đặc biệt nào. Để phòng ngừa, tháo quần áo và giày dép nếu bị thấm nhiễm. Để gột hết chất này ra khỏi da, sử dụng xà bông và nước. Hãy thải bỏ quần áo và giày dép đã thấm nhiễm hoặc giặt rửa thật kỹ trước khi dùng lại. Ăn: Không cần phải dùng biện pháp sơ cứu đặc biệt nào. Đừng làm nôn mửa. Biện pháp đề phòng là hỏi ý kiến y tế. Hít vào: Không cần phải dùng biện pháp sơ cứu đặc biệt nào. Nếu tiếp xúc chất liệu trong không khí ở mức quá cao, đưa người bị tiếp xúc ra chỗ không khí trong lành. Hãy đến nơi chăm sóc y tế nếu bị ho hay khó chịu ở đường hô hấp. ĐOẠN 5 PHƯƠNG PHÁP CHỮA CHÁY PHƯƠNG TIỆN DẬP TẮT: Dùng màn nước, chất bọt, hóa chất khô hay dioxit cacbon (CO2) để dập lửa. BẢO VỆ LÍNH CỨU HỎA: Chỉ dẫn chữa cháy: Chất này sẽ cháy, mặc dù không dễ gì kích hỏa. Xem Đoạn 7 để biết cách xếp dỡ và bảo quản đúng quy định. Khi xảy ra hỏa hoạn liên can đến chất này thì đừng đi vào bất cứ nơi quây kín hoặc chật hẹp bít bùng nào đang cháy mà không có trang bị bảo vệ thích hợp, kể cả dụng cụ thở độc lập. Sản phẩm đốt cháy: Tùy thuộc rất lớn vào điều kiện cháy. Một hỗn hợp phức chất gồm các thành phần đặc, lỏng và khí, trong đó kể cả monoxit cacbon, dioxit cacbon, và hợp chất hữu cơ chưa rõ gốc tích sẽ sinh ra trong không khí khi chất này đang cháy. ĐOẠN 6 PHƯƠNG PHÁP GIẢM TAI NẠN Phương pháp bảo vệ: Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy ở khu vực gần chất liệu chảy tràn. Kiểm soát chảy tràn: Hãy chặn đứng nguồn phóng thích nếu có thể thực hiện mà không bị nguy cơ rủi ro nào. Nên khống chế chất thoát ra để ngăn ngừa tiếp tục thấm nhiễm mặt đất, nước mặt hay nước ngầm. Dọn sạch vết loang càng sớm càng tốt ngay khi có thể, và nhớ tuân thủ biện pháp đề phòng ghi trong phần Kiểm Soát Tiếp Xúc / Bảo Vệ Cá Nhân. Nên dùng những kỹ thuật thích hợp, ví dụ như áp dụng phương pháp bơm hoặc sử dụng chất hấp thu nhanh nhưng khó cháy. Nếu khả thi và thích hợp thì dỡ bỏ lớp đất đã thấm nhiễm. Hãy đặt chất đã thấm nhiễm vào thùng chứa 'chỉ dùng một lần' rồi thải bỏ theo cách thức phù hợp với quy định hiện hành. Báo cáo: Báo cáo vết dầu loang cho chính quyền địa phương khi thích hợp hoặc cần thiết. ĐOẠN 7 XẾP DỠ VÀ BẢO QUẢN Thông tin xếp dỡ chung: Tránh làm thấm nhiễm vào đất hoặc phóng thích chất này vào hệ thống thoát nước và cống rãnh cũng như các khu vực chứa nước. Nguy hiểm tĩnh: Tĩnh điện có thể tích tụ và gây ra tình trạng nguy hiểm khi xử lý chất này. Có thể cần phải giữ chặt và tiếp đất để giảm thiểu hiểm họa này, nhưng bản thân những điều đó có thể là chưa đủ. Hãy xem lại mọi hoạt động có thể tạo ra và tích tụ tĩnh điện và / hoặc môi trường không khí dễ cháy (kể cả việc châm đầy bồn chứa và thùng chứa, châm đầy kiểu bắn tóe, làm vệ sinh bồn chứa, lấy mẫu, đo đạc, bật công tắc, lọc lựa, trộn, khuấy, hoạt động hút chân không) và vận dụng các phương thức thích hợp để giảm thiểu nguy cơ. Cảnh Báo Trên Thùng Hàng: Thùng chứa không dùng để chịu áp suất cao. Không dùng áp lực để thổi sạch thùng chứa, vì nó có thể thủng vỡ với lực nổ mạnh. Các thùng chứa rỗng còn vương lại cặn sản phẩm (ở thể đặc, lỏng, và / hoặc hơi) và có thể rất nguy hiểm. Đừng tăng áp, cắt, hàn điện, hàn đồng, hàn hợp kim, khoan, mài, hoặc phơi bày thùng chứa như thế ra trước nhiệt, ngọn lửa, tia lửa, tĩnh điện, hoặc nguồn kích hỏa khác. Chúng có thể nổ tung và gây thương tật hoặc tử vong. Nên xả thùng ống rỗng hoàn toàn, đậy kín và nhanh chóng trả lại cho nơi tân trang thùng hay bỏ đúng cách. 2 of 6 Regal R&O 32, 46, 68, 100

ĐOẠN 8 KIỂM SOÁT TIẾP XÚC/BẢO VỆ CÁ NHÂN THẬN TRỌNG CHUNG: Hãy cân nhắc những hiểm họa tiềm tàng của chất này (xem Đoạn 3), các giới hạn tiếp xúc phơi nhiễm hiện hành, hoạt động cần thực hiện trong công việc cùng với những chất khác tại nơi làm việc khi thiết kế biện pháp kiểm soát kỹ thuật và chọn trang thiết bị bảo vệ cá nhân. Nếu biện pháp kiểm soát kỹ thuật hoặc cung cách làm việc vẫn chưa thỏa đáng để phòng tránh tiếp xúc phơi nhiễm với mức nguy hại của chất này thì nên dùng trang thiết bị bảo vệ cá nhân liệt kê ở dưới. Người sử dụng phải đọc và hiểu rõ tất cả các chỉ dẫn và điều hạn chế đi kèm theo thiết bị, vì thông thường chỉ có thể bảo vệ trong một thời gian giới hạn hay trong một số trường hợp nhất định. KIỂM SOÁT KỸ THUẬT: Chỉ dùng tại nơi thông thoáng tốt. THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN Bảo vệ mắt / mặt: Nói chung không đòi hỏi bảo vệ đặc biệt cho mắt. Khi có thể xảy ra trường hợp văng tóe thì phương thức an toàn hợp lý là đeo kính an toàn có miếng che bên hông. Bảo vệ da: Nói chung không đòi hỏi quần áo bảo hộ đặc biệt. Khi có thể xảy ra trường hợp văng tóe thì nên chọn quần áo bảo hộ tùy theo hoạt động sắp thực hiện, các yêu cầu về thể lực, và những chất khác tại nơi làm việc. Các chất liệu nên dùng cho găng tay bảo hộ là: 4H (PE/EVAL), Cao su nitril, Miếng che bằng bạc, Viton. Bảo vệ hô hấp: Nói chung không đòi hỏi trang bị bảo vệ hô hấp. Nếu hoạt động của người sử dụng tạo ra sương từ dầu thì xác định xem nồng độ trong không khí có ở dưới giới hạn tiếp xúc phơi nhiễm trong nghề nghiệp đối với sương dầu khoáng hay không. Nếu không thì đeo mặt nạ thở đã được phê chuẩn nào có mức bảo vệ thỏa đáng đối với nồng độ chất đo được. Nên dùng hộp lọc hạt vụn cho mặt nạ thở thanh lọc không khí. Nên đeo mặt nạ cung cấp không khí (áp lực dương) trong trường hợp mặt nạ lọc khí có thể không bảo vệ đầy đủ. Giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp: Thành phần Quốc gia/ Dạng TWA STEL Trần nhà Chú thích Cơ quan Dầu khoáng tinh chế cao ACGIH -- 5 mg/m3 10 mg/m3 -- -- (C15 50) Dầu khoáng tinh chế cao (C15 50) Việt Nam Sương 5 mg/m3 10 mg/m3 -- -- Nên tham vấn với chánh quyền địa phương để biết giá trị thích hợp. ĐOẠN 9 THÀNH PHẦN LÝ HÓA Chú ý: dữ liệu dưới đây là giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật. Màu sắc: Nhạt sang nâu Trạng thái vật lý: Chất lỏng Mùi: Mùi dầu mỏ Ngưỡng mùi: Không có sẵn dữ liệu ph: Không áp dụng Áp suất hơi: Không có sẵn dữ liệu Tỉ trọng bay hơi (Không khí = 1): Không có sẵn dữ liệu Ðiểm sôi: Không có sẵn dữ liệu Độ hòa tan: Hòa tantrong hydrocacbon; không tan trong nước Điểm đông: Không áp dụng Điểm tan chảy: Không có sẵn dữ liệu Tỉ trọng: 0.85 kg/l - 0.87 kg/l @ 15 C (59 F) (Điển hình) Ðộ nhớt: 32 mm2/s - 100 mm2/s @ 40 C (104 F) (Điển hình) Tốc độ bay hơi.: Không có sẵn dữ liệu Hệ số phân bố octanol / nước: Không có sẵn dữ liệu ĐẶC TÍNH DỄ BẮT CHÁY: 3 of 6 Regal R&O 32, 46, 68, 100

Điểm bốc cháy: (Thử nghiệm Open Cup Cleveland) 200 C (392 F) (Tối thiểu) Tự bốc cháy: Không có sẵn dữ liệu Giới hạn dễ bắt lửa (Cháy Nổ) (% theo số lượng trong không khí): Thấp hơn: Không áp dụng Cao hơn: Không áp dụng ĐOẠN 10 ĐỘ BỀN VỮNG VÀ PHẢN ỨNG Phản ứng: Có thể phản ứng với axit mạnh hay chất oxy hóa mạnh, như clorat, nitrat, peroxit, v. v Độ bền vững hóa học.: Chất này được cho là ổn định trong điều kiện nhiệt độ và áp lực xung quanh thông thường và xếp dỡ và bảo quản lường trước. Không tương thích với các chất liệu khác: Không áp dụng Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Chưa biết (Chưa nghĩ đến) Trùng hợp (polime hóa) nguy hiểm: Sẽ không xảy ra quá trình polyme hóa nguy hại. ĐOẠN 11 THÔNG TIN ĐỘC TỐ ẢNH HƯỞNG SỨC KHỎE TRỰC TIẾP Mắt: Dự kiến không gây xốn mắt kéo dài hay nghiêm trọng. Xốn mắt: Thông tin về hiểm họa làm xốn rát mắt được dựa theo kết quả đánh giá dữ liệu về thành phần sản phẩm. Da: Dự kiến sẽ không gây ngứa kéo dài hoặc đáng kể khi tiếp xúc với da. Dự kiến sẽ không gây dị ứng da khi tiếp xúc với da. Dự kiến không gây hại cho cơ quan nội tạng nếu hấp thu qua da. Độc tính da cấp tính: Thông tin về hiểm họa gây nhiễm độc da cấp tính được dựa theo kết quả đánh giá dữ liệu về thành phần sản phẩm. Ngứa da: Thông tin về hiểm họa làm bứt rứt da được dựa theo kết quả đánh giá dữ liệu về thành phần sản phẩm. Nhạy cảm da: Thông tin về hiểm họa làm nhạy cảm da được dựa theo kết quả đánh giá dữ liệu về thành phần sản phẩm. Ăn: Dự kiến không gây hại nếu nuốt vào. Độc tố cấp tính qua đường miệng: Thông tin về hiểm họa gây nhiễm độc cấp tính qua đường miệng được dựa theo kết quả đánh giá dữ liệu về thành phần sản phẩm. Hít vào: Dự kiến không gây hại nếu hít phải. Chứa dầu khoáng gốc dầu mỏ. Có thể bị bứt rứt hô hấp hoặc tác động khác lên phổi sau khi xông hít sương dầu trong một thời gian dài hoặc lập đi lập lại ở nồng độ (trong không khí) cao hơn giới hạn tiếp xúc phơi nhiễm đã khuyến nghị đối với sương dầu khoáng. Triệu chứng ngứa rát hệ hô hấp có thể bao gồm ho và khó thở. Độc tố cấp tính hít vào: Thông tin về hiểm họa gây nhiễm độc cấp tính khi hít phải được dựa theo kết quả đánh giá dữ liệu về thành phần sản phẩm. Ước tính ðộc tố cấp tính: Chưa xác định THÔNG TIN THÊM VỀ ĐỘC TÍNH: Sản phẩm này có dầu gốc có thể được tinh chế bằng những tiến trình khác nhau bao gồm chiết xuất dung môi, cracking hydro, hay xử lý hydro mạnh. Không có loại dầu nào đòi hỏi có cảnh báo ung thư theo Tiêu Chuẩn Loan Báo Hiểm Họa của OSHA (29 CFR 1910. 1200). Những loại dầu này chưa được nêu trong Báo Cáo Thường Niên của Chương Trình Nghiên Cứu Độc Chất Quốc Gia (National Toxicology Program, hay NTP) hay được Cơ Quan Quốc Tế Nghiên Cứu Ung Thư (International Agency for Research on Cancer, hay IARC) xếp loại là; chất gây ung thư cho con người (Nhóm 1), có thể gây ung thư cho con người (Nhóm 2A), hay có khả năng gây ung thư cho con người (Nhóm 2B). Các loại dầu này chưa được Hội Nghị Mỹ Các Chuyên Gia Vệ Sinh Công Nghiệp Chính Phủ (American Conference of Governmental Industrial Hygienists, hay ACGIH) xếp loại là: chất xác định gây ung thư ở con người (A1), chất nghi ngờ gây ung thư ở con người (A2), hay chất xác định gây ung thư ở động vật có liên quan chưa biết đến con người (A3). 4 of 6 Regal R&O 32, 46, 68, 100

ĐOẠN 12 THÔNG TIN SINH THÁI ĐỘC TÍNH SINH THÁI Dự kiến chất này độc hại cho thủy sinh vật và có thể gây tác động dài hạn ngoại ý cho môi trường thủy sinh. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Báo cáo được rút từ tính chất của các thành phần riêng. CHUYỂN ĐỘNG Không có sẵn dữ liệu. ĐỘ BỀN BỈ VÀ PHÂN HỦY Dự kiến chất này không dễ phân hủy sinh học. Tính thoái biến sinh học của chất này dựa trên đánh giá dữ liệu cho các thành phần hay chất tương tự. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Báo cáo được rút từ tính chất của các thành phần riêng. CÓ KHẢ NĂNG TÍCH LŨY SINH HỌC Yếu tố nồng độ sinh học: Không có sẵn dữ liệu. Hệ số phân bố octanol / nước: Không có sẵn dữ liệu ĐOẠN 13 CẨN THẬN KHI VỨT BỎ Sử dụng chất liệu cho mục đích định sẵn hay tái chế nếu có thể. Hiện đang có dịch vụ thu gom dầu đã sử dụng để tái chế hoặc tiêu hủy. Hãy đặt chất liệu đã thấm nhiễm vào thùng chứa rồi bỏ theo cách thức phù hợp với quy định hiện hành. Nên liên lạc với đại diện bán hàng của bạn hoặc cơ quan địa phương có thẩm quyền về môi trường hoặc sức khỏe để biết các phương pháp tái chế hay tiêu hủy đã được phê chuẩn. ĐOẠN 14 THÔNG TIN VẬN CHUYỂN Mô tả trình bày không áp dụng cho tất cả các trường hợp gởi hàng. Tham khảo 49CFR, hay Quy Định Hàng Hóa Nguy Hiểm (Dangerous Goods Regulations) thích hợp để biết thêm các đòi hỏi mô tả khác (chẳng hạn như tên kỹ thuật) và đòi hỏi gởi hàng theo cách đặc biệt hay theo số lượng đặc biệt. Mô Tả Gởi Hàng UN: NOT REGULATED AS DANGEROUS GOODS FOR TRANSPORT UNDER THE UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS/RECOMMENDATIONS Mô tả gởi hàng IMO / IMDG: NOT REGULATED AS DANGEROUS GOODS FOR TRANSPORT UNDER THE IMDG CODE Mô tả gởi hàng ICAO / IATA: ICAO NOT REGULATED AS DANGEROUS GOODS FOR TRANSPORT UNDER ĐOẠN 15 THÔNG TIN QUY ĐỊNH DÒ TÌM DANH SÁCH QUY ĐỊNH: 01-1=IARC Nhóm 1 01-2A=IARC Nhóm 2A 01-2B=IARC Nhóm 2B Không một thành phần nào của chất này có tên trong danh sách bị kiểm soát ở trên. DANH SÁCH HÓA CHẤT: Mọi thành phần đều phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa chất sau đây: AICS (Úc), DSL (Canada), ENCS (Nhật Bản), IECSC (Trung Quốc), KECI (Hàn Quốc), PICCS (Philipin), TCSI (Đài Loan), TSCA (Hoa Kỳ). ĐOẠN 16 CÁC THÔNG TIN KHÁC 5 of 6 Regal R&O 32, 46, 68, 100

BÁO CÁO DUYỆT LẠI: ĐOẠN 01 - Sử dụng sản phẩm thông tin đã được sửa. ĐOẠN 01 - Phản Ứng khẩn cấp khi vận chuyển thông tin đã được sửa. ĐOẠN 02 - Thành Phần thông tin đã được sửa. ĐOẠN 08 - Bảng Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp thông tin đã được sửa. ĐOẠN 09 - THÀNH PHẦN LÝ HÓA thông tin đã được xóa. ĐOẠN 09 - THÀNH PHẦN LÝ HÓA thông tin đã được sửa. ĐOẠN 14 - Phân loại theo Bộ Giao Thông Vận Tải (DOT) thông tin đã được xóa. ĐOẠN 14 - Phân loại theo Liên Hiệp Quốc (UN) thông tin đã được bổ sung. ĐOẠN 15 - DANH SÁCH HÓA CHẤT thông tin đã được sửa. Ngày duyệt lại: Tháng Tám 12, 2019 CÁC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU NÀY: TLV - Giá trị giới hạn ngưỡng TWA - Trung bình trọng lượng thời gian STEL - Giới Hạn Tiếp Xúc Ngắn Hạn PEL - Giới hạn tiếp xúc cho phép CAS - Số Dịch Vụ Tóm Tắt Hóa Chất ACGIH - American Conference of Governmental IMO/IMDG - International Maritime Dangerous Industrial Hygienists Goods Code API - American Petroleum Institute MSDS - Tờ An Toàn Chất Liệu (Material Safety Data Sheets, hay MSDS) CVX - Chevron NFPA - National Fire Protection Association (USA) NTP - National Toxicology Program (USA) IARC - International Agency for Research on Cancer Ðiều chế theo Luật Hóa Chất số 6/2008/QH12 từ Chevron Energy Technology Company (Công Ty Kỹ Thuật Năng Lượng Chevron), 6001 Bollinger Canyon Road San Ramon, CA 94583. Thông tin trên dựa theo dữ liệu chúng tôi biết và được cho là chính xác kể từ ngày này. Do có thể áp dụng thông tin này theo các điều kiện ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi và với những điều kiện chưa quen và do dữ liệu có thể có sẵn tiếp theo ngày này, có thể có đề nghị sửa đổi thông tin, chúng tôi không chịu trách nhiệm về kết quả sử dụng. Thông tin này được cung cấp theo điều kiện là người nhận phải tự quyết định chất liệu thích hợp cho mục đích riêng của mình. MSDS 6 of 6 Regal R&O 32, 46, 68, 100