CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ KHÔNG THIẾU MÁU CỤC BỘ (Diagnosis and Treatment of Non-ischemic Dilated Cardiomyopathy)

Tài liệu tương tự
PowerPoint Presentation

ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RUNG NHĨ: CẬP NHẬT 2015

PBIOTROPIC EFFECT OF THE MAIN ANTIHYPERTENSIVE DRUGS: THE CASE OF ACE, ARBs AND BETA-BLOCKERS

BAÁT TÖÔNG HÔÏP NHÓ THAÁT VAØ THAÁT ÑAÏI ÑOÄNG MAÏCH

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

HEÏP VAN ÑMC TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ: CẬP NHẬT 2018

PowerPoint Presentation

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP PHỔI (Update in the diagnosis and treatment of pulmonary hypertension)

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN KCB CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (ĐAU THẮT NGỰC Ổ

HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU MỤC TIÊU 1. Nắm vững kiến thức giải phẫu và sinh bệnh học. 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Vận dụng c

CẬP NHẬT CẤP CỨU NGƯNG TIM - NGƯNG THỞ BS CK2. HOÀNG ĐẠI THẮNG KHOA HSTC - CĐ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN VỊ HLKN Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. N

ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM * Mục tiêu: 1. Nêu được định nghĩa, nguyên nhân, phân loại, cách tiếp cận và trình bày được dịch tễ học của bệnh

Microsoft Word - .I?N T.M .? TRONG VI.M M.NG NGO.I TIM V. TR.N D?CH M.NG NGO.I TIM.doc

ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA PHỐI HỢP: CẬP NHẬT 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ

Microsoft Word HC chuyen hoa_dot quy

Huyết khối tĩnh mạch não: điều trị và dự hậu (Cerebral venous thrombosis: Treatment and prognosis) Tài liệu lược dịch từ UpToDate 2018 Tác giả: José M

PowerPoint Presentation

UÛy Ban Nhaân Daân

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

Bs. Nguyễn Lưu Giang VẾT THƢƠNG SỌ NÃO Mục tiêu 1. Nắm được sơ lược về vết thương sọ não. 2. Hiểu được sinh lý cũng như cơ chế chấn thương. 3. Thăm kh

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE PTI CARE

Điều trị suy tim phân xuất tống máu bảo tồn (Treatment of Heart Failure with a Preserved Ejection Fraction)

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM BẨM SINH 1. Định nghĩa: Bệnh TBS là các dị tật của cơ tim, buồng tim, van tim các mạch máu lớn và hệ thần kinh tim xảy ra ngay từ l

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

Microsoft Word - thuong.cang.saigon.doc

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

SIEÂU AÂM TIM TRONG CHAÅN ÑOAÙN VAØ ÑIEÀU TRÒ VIEÂM NOÄI TAÂM MAÏC NHIEÅM TRUØNG

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

Kết uả điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ ằ g t iệt đốt ua athete só g ao tầ tại Bệ h iệ Nhi T u g ươ g Nguy n Thanh Hải, Quách Tiến Bảng, Trần Quốc H

Triê n khai quy trình Báo động đỏ Tối ưu hóa nguồn lực và thời gian vàng đê cứu sống người bệnh nguy kịch TS.BS Đỗ Quốc Huy

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

Slide 1

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI MỤC TIÊU 1. Nêu được dịch tể học và yếu tố nguy cơ. 2. Nắm vững triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Trình bày các biện ph

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

Nhận định kinh tế Việt Nam năm 2013 và triển vọng năm 2014 (Tài chính) Năm 2013 là năm thứ 6, Việt Nam rơi vào trì trệ, tăng trưởng dưới tiềm năng. Đâ

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

Ngày 27/09/2018 PHIÊN KHOA HỌC 14:00-15:30 Hội trường 1 Hội trường 2 Hội trường 3 Hội trường 4 14:00-14:30 14:30-15:00 15:00-15:30 BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN

Brochure_CI_ _forweb

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Microsoft Word - HEM-7300 manual Apr-2011.doc

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Print

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

CHƯƠNG 2

Ca lâm sàng viêm cơ viêm da cơ

* Mục tiêu * Nội dung CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ 1. Trình bày được cách đánh giá 1 trẻ ngưng tim ngưng thở. 2. Phân tích được các bước tiến hành hồi

Introducing high blood pressure VI.qxp:BPA

y häc cæ truyÒn

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

Slide 1

14 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ Số: 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT CỘNG HÒA XÃ H

QUY TẮC BẢO HIỂM KẾT HỢP CON NGƯỜI An tâm tận hưởng cuộc sống NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y DƯỢ C LÂM SÀNG 108 CÔ NG TRÌNH ĐƯỢ C HO ÀN THÀNH TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y D

PowerPoint Presentation

UM-VN A

BỆNH MẮT DO TIỂU ĐƯỜNG Dịch vụ thông tin miễn phí cung cấp bởi:

Hội chứng ngừng thở khi ngủ: Tổng quan Hanoi, 2013

Tăng huyết áp và đái tháo đường: Biện pháp chăm sóc tối ưu

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

07/09/2011 BỆNH TAY- CHÂN- MIỆNG Khoa Nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng 2 ĐẠI CƯƠNG Là bệnh do virus ñường ruột gây ra. Biểu hiện chính: sang thương da niêm dư

08/09/2011 ĐẠI CƯƠNG BỆNH TAY- CHÂN- MIỆNG Khoa Nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng 2 Là bệnh do virus ñường ruột gây ra. Biểu hiện chính: sang thương da niêm dư

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN PHẪU THUẬT GÃY 1/3 GIỮA 2 XƯƠNG CẲNG CHÂN Ở NGƯỜI LỚN Họ và t

Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh động mạch vành (tt)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

NGHỆ THUẬT DIONYSOS NHƯ MỘT DIỄN NGÔN TRONG THƠ THANH TÂM TUYỀN Trần Thị Tươi 1 Tóm tắt Là một trong những thành viên trụ cột của nhóm Sáng Tạo những

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

KINH ĐẠI BI Tam tạng pháp sư Na Liên Đề Da Xá dịch từ Phạn văn ra Hán văn, tại Trung-quốc, vào thời Cao-Tề ( ). Cư sĩ Hạnh Cơ dịch từ Hán văn ra

Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I 50 năm xây dựng và phát triển BAN BIÊN TẬP Tổng biên tập: Phó tổng biên tập: TS. Phan Thị Vân, Viện trưởng TS. N

Guidelines điều trị xuất huyết não tự phát (Tài liệu lược dịch từ: guidelines for the management of spontaneous intracerebral hemorrhage from the Amer

QUY TẮC BAOVIETCARE Phần I: Quy định chung I. Định nghĩa 1. Tai nạn Là bất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài,

50 n¨m h¶i qu©n nh©n d©n viÖt nam anh hïng

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

Microsoft Word - TOMTTL~1.DOC

Mấy Điệu Sen Thanh - Phần 4

Slide 1

Microsoft Word nhandienkhicongvabenhtimmach.doc

Microsoft Word - Các QĒ 214 vÀ cùng sự chớ Ăạo của TT - ngÀy 9-7 (1) (2)

1003_QD-BYT_137651

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG * Số 49- KL/TW ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019 KẾT LUẬN CỦA BAN BÍ THƯ về tiếp tục thực hiện Chỉ thị

KHAÛO SAÙT CHÖÙC NAÊNG TAÂM THU VAØ CHÖÙC NAÊNG TAÂM TRÖÔNG CUÛA TIM BAÈNG SIEÂU AÂM TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

QT bao hiem benh hiem ngheo

Microsoft Word - coi-vo-hinh.docx

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

PowerPoint Presentation

Microsoft Word Medi-Cal Handbook_Approved by DMHC and DHCS _Final.doc

Lời Dẫn

Bản ghi:

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ KHÔNG THIẾU MÁU CỤC BỘ (Diagnosis and Treatment of Non-ischemic Dilated Cardiomyopathy) PGS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1

Mô hình bệnh: BCTDN và suy tim (Disease model: dilated cardiomyopathy and heart failure) B +, A + : Factors accelerate causal pathways (HTA, alcohol abere, ) E: acute heart failure (eg: large ant. MI) TL: Piran S et al. J Am Coll Cardiol 60: 283, 2012 2

Phân loại MOGE (S) về bệnh cơ tim TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald s Heart Disease, 2015, 10 th Elsevier, p 1552 3

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (1) Phenome: kiểu hình Genome: Di truyền TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald s Heart Disease, 2015, 10 th Elsevier, p 1552 4

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (2) TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald s Heart Disease, 2015, 10 th Elsevier, p 1552 5

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (3) TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald s Heart Disease, 2015, 10 th Elsevier, p 1552 6

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (4) MELAS = mitochondrial encephalopathy, lactic acidosis, and strokelike symptoms; MERRF = myoclonic epilepsy associated with ragged-red fibers; RV = right ventricle; VF = ventricular fibrillation; VT = ventricular tachycardia; WPW = Wolff-Parkinson-White. TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald s Heart Disease, 2015, 10 th Elsevier, p 1552 7

Chẩn đoán phân biệt BCTDN/TMCB BCTDN/không TMCB Chụp ĐMV bằng DSA hoặc MSCT/ĐMV có cản quang 8

Các BCTDN không TMCB BCTDN do: THA, bệnh van tim Rượu; ĐTĐ BCT sinh loạn nhịp (Arrythmogenic Cardiomyopathy) BCT không lèn chặt (Non-compaction Cardiomyopathy) BCT do nhịp nhanh (Tachycardia- induced Cardiomyothy) BCT chu sinh BCT Takotsubo BCTDN gia đình (Familial dilated cardiomyopathy) 9

Bệnh cơ tim DN do rượu: chẩn đoán (Ethanol induced cardiomyopathy) - Bệnh sử: rất quan trọng - 90g/rượu/mg - 5 năm - Loại trừ các n/n khác TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 10

BCTDN do rượu: điều trị Ngưng rượu +++ Điều trị suy tim PXTM giảm theo khuyến cáo 11

BCTDN do đái tháo đường (Diabetic Cardiomyopathy) ĐTĐ: tăng nguy cơ suy tim 2 đến 5 lần Hiện diện của BCTDN/ĐTĐ: còn bàn cãi Chẩn đoán: loại trừ Điều trị: Theo khuyến cáo điều trị ST PXTM giảm Kiểm soát đường máu: Metfomin; Insulin Sulfonylurea: cẩn thận, tránh cơn hạ đường huyết Ức chế DPP-4 Ức chế PCSK-9 12

Sinh bệnh học BCTDN/ĐTĐ TL: MeGuire DK. Braunwald s Heart Disease. 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1365-1385 13

Biến đổi chuyển hoá tim/đtđ PPAR alpha= major regulator of lipid metabolism in liver TL: MeGuire DK. Braunwald s Heart Disease. 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1365-1385 14

Bệnh cơ tim sinh loạn nhịp (Arrythmogenic Cardiomyopathy-ACM) Tên cũ: BCTTP sinh loạn nhịp (Arrythmogenic right ventricular dysplasia/cardiomyopathy) Tên mới ACM vì: 50% tổn thương hai thất MT ít tổn thương TTr > TP Đặc điểm: tế bào cơ tim được thay thế bằng tế bào mỡ, mô sợi (fibrofatty replacement) 15

Giải phẫu bệnh đại thể và vi thể ACM A B A: B/n 39 tuổi, nam, đột tử. Lớp mỡ ở vách tự do TP và cả vách tự do TTr B: Lớp mỡ thay thế cơ tim (vi thể) TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 16

MRI/b/n nam 46 tuổi BCT sinh loạn nhịp TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 17

ECG/BCT sinh LN A: ECG đặc hiệu của ACM: T đảo ở CĐ trước ngực; dạng epsilon ở CĐ tái cực thất B: Nhịp nhanh thất/ b/n ACM TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 18

Chẩn đoán ACM (1) Chẩn đoán dựa vào: LS, ECG, Echo, MRI di truyền TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 19

Chẩn đoán ACM (2) Chẩn đoán dựa vào: LS, ECG, Echo, MRI di truyền TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 20

Chẩn đoán ACM (3) Chẩn đoán dựa vào: LS, ECG, Echo, MRI di truyền TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 21

Điều trị ACM Điểm chính: phòng ngừa và điều trị loạn nhịp thất, đột tử Thuốc: UCMC ± nitrate Triệt phá nhịp nhanh thất bằng sóng RF (tần số radio) Chỉ định ICD: đột tử được cứu sống 22

Bệnh cơ tim không lèn chặt hoặc Thất trái không lèn chặt (Non-compaction Cardiomyopathy or LV Noncompaction LVNC) LVNC (LV noncompaction): Không có gene riêng gây bệnh Gene chung với BCTDN, BCTPĐ, BCT sinh loạn nhịp LVNC: có thể thấy ở TTr bình thường Mọi loại BCT Bệnh tim bẩm sinh Biểu hiện LS: suy tim, loạn nhịp, huyết khối thuyên tắc 23

Phôi thai học BCT thất trái không nén chặt TL: Goel K, Nishimura RA. Management of left ventricular noncompaction cardiomyopathy. Mayo Clinic 24

Tiêu chuẩn siêu âm và MRI chẩn đoán LVNC Tuổi phát hiện dựa vào LS: 35-45t TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 25

Siêu âm tim qua thành ngực bệnh nhân LVNC TC siêu âm NC/C > 2 cuối tâm thu Dopper màu thấy tưới máu ở khe > 3 cơ bè/1 mặt cắt TL: Goel K, Nishimura RA. Management of left ventricular noncompaction cardiomyopathy. Mayo Clinic 26

MRI bệnh nhân LVNC Tiêu chuẩn MRI hoặc CT scan NC/C > 2.3 cuối tâm trương TL: Goel K, Nishimura RA. Management of left ventricular noncompaction cardiomyopathy. Mayo Clinic 27

Điều trị LVNC/CM (1) Điều trị nội khoa suy tim: PXTM 40%, điều trị theo khuyến cáo suy tim PXTM Điều trị dụng cụ suy tim: CRT Ghép tim 28

Điều trị LVNC/CM (2) Điều trị loạn nhịp: ICD: tiên phát hoặc thứ phát Triệt phá rung nhĩ hoặc loạn nhịp thất Holter ECG/mỗi năm: LVNC kèm PXTM Điều trị huyết khối thuyên tắc: Kháng Vit K (INR 2-3)/LVNC kèm PXTM < 40% RN, tiền sử có huyết khối thuyên tắc 29

Quy trình xử trí bệnh nhân LVNC TL: Goel K, Nishimura RA. Management of left ventricular noncompaction cardiomyopathy. Mayo Clinic 30

Bệnh cơ tim do nhịp nhanh (Tachycardia- induced Cardiomyopathy) Tất cả nhịp nhanh kéo dài ngoại trừ nhịp xoang Trên tim bình thường hoặc tim đã có bệnh Rối loạn chức năng tâm trương trước RLCN tâm thu Loại trừ cường giáp trước Loạn nhịp nhĩ: RN, nhịp nhanh nhĩ, nhịp nhanh bộ nối nhĩ thất do vào lại Loạn nhịp thất: NTT thất > 20.000/ngày NNT không kéo dài tái diễn (recurrent nonsustained VT) TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 31

Chẩn đoán BCT do nhịp nhanh Chắc chắn: PXTM trở lại bình thường sau 3-6 tháng hết nhịp nhanh Thời gian bị loạn nhịp có thể quan trọng hơn tần số Nghiên cứu Medi và c/s (J Am Coll Cardiol 53: 1796-2009) 30 b/n incessant atrial tachycardia Thời gian bệnh trung bình 6 năm Tần số tim trung bình 117 nhát/phút Triệt phá NN nhĩ cơ tim trở lại bt 29/30 TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 32

Điều trị BCT do nhịp nhanh Kiểm soát tần số thất hoặc kiểm soát nhịp/rn Triệt phá loạn nhịp bằng sóng tần số radio NTT thất > 20.000/ngày, đôi khi > 10.000/ng) NNT không kéo dài tái diễn NN kịch phát trên thất Cần 3-6 tháng sau kiểm soát, đôi khi 1 năm: cơ tim hồi phục (Tần số tim 70/phút => 100800/ngày) TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 33

Bệnh cơ tim chu sinh (Peripartum Cardiomyopathy PPCM) Định nghĩa ESC năm 2010: BCTCS: BCT vô căn, có biểu hiện suy tim kèm RLCN tâm thu vào tháng cuối hay các tháng đầu sau sinh, không nguyên nhân suy tim khác được tìm ra Định nghĩa của National Heart, Lung and Blood Institute (NHLBI): tương tự Tần suất mới mắc: USA 1/1150-1/3200 trẻ ra đời còn sống; 1/1000/Nam Phi; 1/300: Haiti TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 34

Các nguyên nhân suy tim mới hoặc suy tim nặng hơn/kỳ chu sinh PPCM: Bệnh cơ tim chu sinh TL: Sliwa K et al. Eur J Heart Fail. 12: 767,2010 35

Căn bản di truyền BCT/CS Dữ kiện phả hệ 520 BCTDN: đột biến gene BCTDN (MYH7, SCN5A, PSEN2, MYH6 và TNNT2, MYBPC3) Dữ kiện từ 90 gia đình BCTDN: 6% có ít nhất 1 thành viên có BCT/CS Tất cả bệnh nhân BCT/CS: khảo sát di truyền theo quy trình TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 36

Điều trị BCT/CS Điều trị suy tim PXTM giảm theo khuyến cáo: 50% PXTM trở lại bình thường Không dùng UCMC khi còn thai Lợi tiểu cẩn thận. Metoprolol > Carvedilol Ghép tim: 5% ở USA trên bệnh nhân BCT/CS Không nên có thai tiếp TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 37

Các tên khác: Bệnh cơ tim Takotsubo Stress- induced cardiomyopathy Apical ballooning syndrome Broken heart syndrome Happy heart syndrome Biết được từ thập niên 1990s Lâm sàng thay đổi: Rối loạn chức năng TTr khu trú cấp Kèm đau ngực hoặc suy tim ST thay đổi giống NMCT cấp Thường ở nữ sau tuổi tắt kinh Tiên lượng tốt, hồi phục. Tử vong BV 1 2% USA: 6500 cases/năm TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 38

Hình ảnh MRI tim b/n BCT Takotsubo TL: Sang J. Am NY Acad Sci 1256:123, 2012 39

Điều trị Cơ chế bệnh cơ tim Takotsubo: có thể do tăng cấp Catecholamine Thường tự biết: TC/CN, rối loạn chức năng thất trái Tránh thuốc làm kéo dài QT Sử dụng vận mạch tăng co cơ nếu huyết áp giảm Kháng đông nếu có loạn động thất trái TL: Falk RH, Hershberger R.E. Braunwald s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p 1551-1572 40

Kết luận Bệnh cơ tim dãn nở: TMCB Không TMCB BCTDN/KTMCB Chẩn đoán loại trừ Siêu âm tim; MRI Bệnh sử Hướng tương lai: Khảo sát di truyền Điều trị mục tiêu/di truyền 41