NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20

Tài liệu tương tự
CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

Microsoft Word - HEV_BCTC nam 2009 da kiem toan.doc

AASC

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

B312 M?U BCKT

Microsoft Word Bia va muc luc.doc

Microsoft Word - Bao cao kiem toan nam 2010-HEV.doc

Microsoft Word May Phu Thinh _NTHP

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Của: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ NỘI Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN VICEM VẬT TƯ VẬN TẢI XI MĂNG Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 đã được kiểm toán

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

BỘ TÀI CHÍNH

AC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP DANA-Ý Báo cáo tài chính Đường số 11, Khu công nghiệp Thanh Vinh, Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/03/2015 quận Li

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

Microsoft Word - 1. Bia muc luc nam 2009.doc

Muc luc

CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

SSI BCTC hop nhat final to issue - BTKT.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Microsoft Word - Thuy?t minh BCTC 6th-N

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA TÂN BÌNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 (đã được kiểm toán)

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

Lo¹i tµi khon I

Microsoft Word - BCSX QII Hoa Chat Viet Tri AVA.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Gia Lai CTC

Microsoft Word - 5 Thuyet minh BCTC - Van phong

Microsoft Word - Thuyet minh BCTC Hop Nhat

Untitled

Microsoft Word - 1. QF75_Cover page_ VNL doc

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09a-DN THUYẾT MINH BÁO CÁ

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

Microsoft Word - Bia va muc luc.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG (DIC) SỐ 2 Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 đã được kiểm toán

Report of the Board of Management and

Microsoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả cử Ờ NG Độc lập - Tụ do - Hạnh phức SốríM2019/TB-ACM Bắc Giang, ngày 19 tháng

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

BCTC Mẹ Q xlsx

Microsoft Word Bia, muc luc

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN NĂM 2013 Quy Nhơn, tháng 03 năm

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Địa chỉ: Số 320 đường Hưng Phú, Phường 09, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mã số thuế: 0 3

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY

CHöông1

Example VAS Limited

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010 HÀ NỘI, THÁNG 7

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 3 Địa chỉ: Số 136/1 Trần Phú Phường 4 Quận 5 TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo của Ban giám đốc và Báo cáo tài ch

TCT VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP - CÔNG TY CỔ PHẦN Số: 01/BC-BKS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2018

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài giảng Kế toán thuế Chương 4 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU HỌC TẬP Khi nghiên cứu chƣơn

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

5 Ban thuyet minh BCTC hop nhat_Viet

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄN VĂN TRỖI =======o0o======= PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄ

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

Phô lôc sè 7

Microsoft Word - Vinamilk-FS Separate-VN-Final sign.doc

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

MỤC LỤC

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả CƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SốríM2019/TB-ACM Bắc Giang, ngày 19 tháng 0

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả CƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2018/TB-ACM V/v: Báo cáo tài ch

C«ng ty CP x©y dùng vµ C khÝ sè 1

Điều lệ Công ty CP Cấp thoát nước Ninh Bình UBND TỈNH NINH BÌNH CÔNG TY CP CẤP, THOÁT NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc

BaocaoThuongnien2009_KHPC_New.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ PHẠM HẢI HÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH LU

Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con Thông tin về Công ty Giấy chứng nhận ngày 20 tháng 11 năm 2003 Đăng ký Doanh nghiệp số 0300

Microsoft Word - bao cao cong ty Hop nhat Quy doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DƢƠNG THỊ YẾN NHI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 6

BẢN TIN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 27 tháng 2 năm 2015 kpmg.com.vn BẢN TIN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 78/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CỬU LONG KHUYẾN CÁO CÁC

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 2 năm 2019

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 4 năm 2018

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUỐC HỘI Luật số: 68/2014/QH13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LUẬT DOANH NGH

CÔNG TY CỎ PHẦN BIA HÀ NỘI - NAM ĐỊNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 đã được kiểm toán

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ MAI VIỆT DŨNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA THUẾ TẠI CHI CỤC THUẾ HUYỆN

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN V Ề V I Ệ C T H O Á I V Ố N C Ổ P H Ầ N C Ủ A C Ô N G T Y T N H H M T V X Ổ S Ố K I Ế N T H I Ế T L Â M Đ Ồ N G Đ Ầ U T Ƣ T Ạ I

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế Báo cáo tài chính riêng Quý 2 năm 2019

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA VÀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THĂNG LONG GTC KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƢ NÊN ĐỌC KỸ CÁC THÔNG TIN TRONG TÀI LIỆU NÀY VÀ QUY CHẾ

MỤC LỤC

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƢỚC TỈNH HÀ GIANG THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƢỚC TỈNH HÀ GIANG (Giấy chứng nhận ĐKDN

Chương 1. Tổng quan về chế độ kế toán doanh nghiệp Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Mục tiêu chung - Giúp cho người học hệ thống hoá

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

TỔNG CÔNG TY CP BIA – RƯỢU –

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 B

TẬP ĐOÀN DỆT - MAY VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CTCP TỔNG CTY MAY ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc M 14 Số: 458/NQ - ĐHCĐ Đồng Nai,

PHẦN I

Bản ghi:

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã đƣợc kiểm toán

Lô B1 DN 14/3 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội NỘI DUNG Trang Báo cáo của Ban Giám đốc 02-03 Báo cáo Kiểm toán 04 Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán 05-24 Bảng cân đối kế toán 05-06 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 07 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 08-09 Bản thuyết minh 10-24 1

Lô B1 DN 14/3 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Công ty ) trình bày Báo cáo của mình và của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010. CÔNG TY Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 1575/QĐ - BGD&ĐT - TCCB ngày 29 tháng 03 năm 2004 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trụ sở chính của Công ty tại: Lô B1 DN 14/3 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội. BAN GIÁM ĐỐC Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm: Ông Nguyễn Minh Khang Chủ tịch (Bổ nhiệm ngày 16/09/2010) Ông Đinh Khắc Cao Chủ tịch (Miễn nhiệm ngày 15/07/2010) Ông Cấn Hữu Hải Chủ tịch (Bổ nhiệm ngày 15/07/2010; Miễn nhiệm ngày 16/09/2010) Bà Nguyễn Thị Khánh Quyên Ông Hà Sỹ Tuyển Ông Bùi Vũ Hùng Ủy viên Ủy viên Ủy viên Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm: Ông Cấn Hữu Hải Ông Bùi Vũ Hùng Ông Phạm Quỳnh Giám đốc Phó Giám đốc Phó Giám đốc Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm: Ông Lê Xuân Thành Ông Nguyễn Văn Tùng Ông Nguyễn Thanh Tuấn KIỂM TOÁN VIÊN Trưởng ban Ủy viên Ủy viên Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các cho Công ty. CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau: Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán; Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng; Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không; 2

Lô B1 DN 14/3 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định có liên quan hiện hành; Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh. Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác. Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan. Cam kết khác Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng khoán. Thay mặt Ban Giám đốc Cấn Hữu Hải Giám đốc Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2011 3

a a a a a a Số: /2011/BC.KTTC-AASC.KT5 BÁO CÁO KIỂM TOÁN Về cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 của Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính sau điều chỉnh của Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội được lập ngày 04 tháng 01 năm 2011, gồm: Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 được trình bày từ trang 05 đến trang 24 kèm theo. Việc lập và trình bày này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi. Cơ sở ý kiến Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi. Ý kiến của kiểm toán viên Theo ý kiến của chúng tôi, đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Công ty TNHH Dịch vụ Tƣ vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) Nguyễn Thanh Tùng Phó Tổng Giám đốc Chứng chỉ KTV số: Đ0063/KTV Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2011 Hoàng Thúy Nga Kiểm toán viên Chứng chỉ KTV số: 0762/KTV 4

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 Mã số TÀI SẢN Thuyết minh 31/12/2010 01/01/2010 100 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 151.870.536.613 64.837.376.179 110 I Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 3 97.601.616.643 4.713.705.113 111 1. Tiền 1.891.616.643 4.713.705.113 112 2. Các khoản tương đương tiền 95.710.000.000-130 III Các khoản phải thu ngắn hạn 26.782.744.456 22.794.943.157 131 1. Phải thu của khách hàng 24.145.203.015 23.127.132.235 132 2. Trả trước cho người bán 546.066.892 105.803.626 135 3. Các khoản phải thu khác 4 3.642.933.922 880.779.646 139 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (1.551.459.373) (1.318.772.350) 140 IV Hàng tồn kho 5 26.784.787.449 35.853.800.938 141 1. Hàng tồn kho 27.756.283.885 36.323.597.520 149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (971.496.436) (469.796.582) 150 V Tài sản ngắn hạn khác 701.388.065 1.474.926.971 151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 503.575.245 1.060.012.671 154 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - 5.000.000 158 3. Tài sản ngắn hạn khác 197.812.820 409.914.300 200 B TÀI SẢN DÀI HẠN 24.732.381.405 30.698.668.646 220 II Tài sản cố định 13.861.384.795 14.559.869.370 221 1. Tài sản cố định hữu hình 6 13.815.673.132 14.534.306.040 222 - Nguyên giá 16.523.992.905 16.487.538.814 223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (2.708.319.773) (1.953.232.774) 227 2. Tài sản cố định vô hình 7 45.711.663 25.563.330 228 - Nguyên giá 97.800.000 62.800.000 229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (52.088.337) (37.236.670) 250 IV Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 8 3.030.000.000 4.410.000.000 251 1. Đầu tư vào công ty con 2.280.000.000-252 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - 3.660.000.000 258 3. Đầu tư dài hạn khác 750.000.000 750.000.000 260 V Tài sản dài hạn khác 7.840.996.610 11.728.799.276 261 1. Chi phí trả trước dài hạn 9 7.835.996.610 11.723.799.276 268 2. Tài sản dài hạn khác 5.000.000 5.000.000 270 C TỔNG CỘNG TÀI SẢN 176.602.918.018 95.536.044.825 5

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 (tiếp theo) Mã số NGUỒN VỐN Thuyết minh 31/12/2010 01/01/2010 300 A NỢ PHẢI TRẢ 62.748.145.026 34.751.876.779 310 I Nợ ngắn hạn 62.007.901.622 34.611.897.600 311 1. Vay và nợ ngắn hạn 10 30.000.000.000 3.318.000.000 312 2. Phải trả người bán 28.217.127.325 27.375.648.187 313 3. Người mua trả tiền trước 240.197.178 49.985.522 314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 11 1.162.498.297 1.661.683.066 315 5. Phải trả người lao động 784.099.270-316 6. Chi phí phải trả 12 817.080.392 1.408.716.445 319 7. Các khoản phải trả, phải nộp khác 13 240.750.044 395.049.562 323 8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 546.149.116 402.814.818 330 II Nợ dài hạn 740.243.404 139.979.179 331 1. Phải trả dài hạn người bán 586.382.545-333 2. Phải trả dài hạn khác 46.000.000 46.000.000 336 3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 107.860.859 93.979.179 400 B VỐN CHỦ SỞ HỮU 113.854.772.992 60.784.168.046 410 I Vốn chủ sở hữu 14 113.854.772.992 60.784.168.046 411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 102.194.840.000 51.097.420.000 412 2. Thặng dư vốn cổ phần (765.000.000) - 414 3. Cổ phiếu quỹ (*) (33.600.000) - 417 4. Quỹ đầu tư phát triển 2.778.425.126 2.778.425.126 418 5. Quỹ dự phòng tài chính 1.302.568.687 823.252.473 420 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 8.377.539.179 6.085.070.447 440 C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 176.602.918.018 95.536.044.825 Nguyễn Thị Khánh Quyên Kế toán trưởng Cấn Hữu Hải Giám đốc Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2011 6

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2010 Mã số Chỉ tiêu Thuyết minh Năm 2010 Năm 2009 01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 15 96.709.920.093 105.650.620.511 02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1.118.755.682 1.457.037.677 10 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 95.591.164.411 104.193.582.834 11 4. Giá vốn hàng bán 16 75.483.710.154 81.727.110.729 20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20.107.454.257 22.466.472.105 21 6. Doanh thu hoạt động tài chính (*) 17 9.002.259.028 701.618.269 22 7. Chi phí tài chính 18 970.471.616 112.430.640 23 Trong đó: Chi phí lãi vay 888.420.468 87.515.156 24 8. Chi phí bán hàng 8.811.957.281 8.673.299.899 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5.607.980.942 5.201.010.032 30 10. Lợi nhuận/(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh 13.719.303.446 9.181.349.803 31 11. Thu nhập khác 392.924.264 188.327.946 32 12. Chi phí khác 28.831.754 2.001.380 40 13. Lợi nhuận khác 364.092.510 186.326.566 50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 14.083.395.956 9.367.676.369 51 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 19 3.564.672.623 1.615.997.560 60 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 10.518.723.333 7.751.678.809 70 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 20 1.099 1.517 (*) Trong đó: Lãi hợp đồng ủy thác đầu tư là 4.025.200.000 đồng, chi tiết hợp đồng ủy thác phát sinh trong năm 2010 được thể hiện ở Thuyết minh số 17. Nguyễn Thị Khánh Quyên Kế toán trưởng Cấn Hữu Hải Giám đốc Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2011 7

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2010 Mã số Chỉ tiêu Thuyết minh Năm 2010 Năm 2009 I Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 93.745.777.880 78.623.274.897 02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (76.703.299.246) (76.896.433.549) 03 3. Tiền chi trả cho người lao động (5.846.920.418) (5.978.592.060) 04 4. Tiền chi trả lãi vay (888.420.468) (87.515.156) 05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiêp (4.114.119.046) (106.998.938) 06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 3.440.342.055 3.231.552.142 07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (5.167.817.855) (6.037.331.996) 20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 4.465.542.902 (7.252.044.660) II Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ 21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (58.520.000) (54.738.218) 22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác - 22.500.000 23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (77.500.000.000) - 24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 77.500.000.000-25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (59.395.500.000) (750.000.000) 26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 67.260.000.000 1.555.200.000 27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 9.002.259.028 588.677.587 30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 16.808.239.028 1.361.639.369 III Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 31 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 51.097.420.000-32 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành (33.600.000) - 33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 46.765.654.133 7.132.522.170 34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (20.083.654.133) (3.814.522.170) 35 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính - - 36 5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (6.131.690.400) (6.371.210.000) 40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 71.614.129.600 (3.053.210.000) 8

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2010 Mã số Chỉ tiêu Thuyết minh Năm 2010 Năm 2009 50 Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ 92.887.911.530 (8.943.615.291) 60 Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 4.713.705.113 13.657.320.404 61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ - - 70 Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ 3 97.601.616.643 4.713.705.113 Nguyễn Thị Khánh Quyên Kế toán trưởng Cấn Hữu Hải Giám đốc Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2011 9

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2010 1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP Hình thức sở hữu vốn Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 1575/QĐ - BGD&ĐT - TCCB ngày 29 tháng 03 năm 2004 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trụ sở chính của Công ty tại: Lô B1 DN 14/3 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội. Vốn điều lệ của Công ty là: 102.194.840.000 đồng (Một trăm linh hai tỷ một trăm chín mươi bốn triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng). Tương đương 10.219.484 cổ phần. Các công ty con: Tên đơn vị - Công ty CP Sách và Thiết bị Trường học Cao Bằng - Công ty CP Đầu tư và Phát triển Trường Phổ thông công nghệ giáo dục Địa chỉ 95 Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Căn hộ P.302, mảnh 2, Khu nhà ở bán cho Cán bộ chiến sỹ Báo An Ninh Thủ đô, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Tp. Hà Nội Thông tin về các công ty con: xem chi tiết tại Thuyết minh số 8. Ngành nghề kinh doanh Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0101493714 ngày 24 tháng 05 năm 2004 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 02 tháng 04 năm 2010, hoạt động kinh doanh của Công ty là: Kinh doanh sách giáo dục, sách khác, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh, đĩa CD và các xuất bản phẩm khác được phép lưu hành; Kinh doanh văn phòng phẩm; Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình; Mua bán máy móc thiết bị và phụ tùng thay thế; Sản xuất, mua bán thiết bị dạy học; Xây dựng nhà, văn phòng (chỉ hoạt động xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Hoạt động kinh doanh bất động sản: Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê; In ấn và dịch vụ liên quan đến in; Giáo dục và đào tạo: giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); dịch vụ hỗ trợ giáo dục; Hoạt động chuyên môn khoa học và công nghệ: tư vấn công nghệ, tư vấn môi trường (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán). 10

2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY 2.1 Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (). 2.2 Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng. Hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ trên phần mềm máy tính. 2.3 Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian đáo hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 2.4 Các khoản phải thu Các khoản phải thu được trình bày trên theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi. Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra. 2.5 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàng tồn kho được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được xác định theo giá trị nguyên vật liệu đã xuất và đang còn tồn tại các đơn vị nhận gia công. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, riêng hàng gửi bán được hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng. 11

2.6 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau: Nhà cửa, vật kiến trúc 50 năm Máy móc, thiết bị 05-10 năm Phương tiện vận tải 06-10 năm Thiết bị văn phòng 03-05 năm Phần mềm quản lý 10 năm 2.7 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ tài chính Các khoản đầu tư vào các công ty con mà trong đó Công ty nắm quyền kiểm soát được trình bày theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận được từ số lợi nhuận lũy kế của các công ty con sau ngày công ty mẹ nắm quyền kiểm soát được ghi vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của công ty mẹ. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi của các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư. Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và Tài sản đồng kiểm soát được Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt đông kinh doanh thông thường khác. Trong đó: Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm soát và các khoản công nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt động liên doanh. Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu: Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương đương tiền"; Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn; Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng. 2.8 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 Chi phí đi vay. 2.9 Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trƣớc Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng. 12

2.10 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. 2.11 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu. Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp liên quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm Thặng dư vốn cổ phần. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản lãi (lỗ) khi mua, bán, phát hành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp luật Việt Nam. Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty. 2.12 Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua; Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau: Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành. 13

Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau: Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. 2.13 Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; Chi phí cho vay và đi vay vốn; Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ; Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính. 2.14 Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản thuế Thuế hiện hành Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam. 3. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Các khoản tương đương tiền 31/12/2010 01/01/2010 175.965.658 376.485.965 1.715.650.985 4.337.219.148 95.710.000.000-97.601.616.643 4.713.705.113 14

4. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC Phải thu người lao động Phải thu khác - Phải thu về tiền góp vốn xin cấp đất làm nhà kho tại Xã Tiên Dương- Đông Anh- Hà Nội (1) - Phải thu về tiền góp vốn Dự án Trung tâm xuất bản- Phát hành SGK (2) - Phải thu Viện Công nghệ Giáo dục - Phải thu các đối tượng khác 31/12/2010 01/01/2010-667.045.030 3.642.933.922 213.734.616 1.915.500.000 200.000.000 1.400.000.000 - - - 127.433.922 213.734.616 3.642.933.922 880.779.646 (1) Theo Hợp đồng góp vốn số 47/2010/HĐGV ngày 15/07/2010 theo hình thức tài sản đồng kiểm soát giữa Công ty Cổ phần in Sách giáo khoa tại TP Hà Nội và các bên là: Công ty Cổ phần Học liệu Giáo dục tại Hà Nội; Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội; Công ty Cổ phần Sách Thiết bị Giáo dục Miền Bắc; Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại TP Hà Nội đã thống nhất thực hiện góp vốn để cùng thực hiện Dự án xin cấp đất mở rộng mặt bằng sản xuất. Theo đó, Công ty Cổ phần In Sách Giáo khoa tại Thành phố Hà Nội là đơn vị đại diện thực hiện các thủ tục và theo dõi chi phí của dự án. - Địa điểm thực hiện tại: Xã Tiên Dương- Huyện Đông Anh- TP Hà nội. Diện tích khu đất là 7.662m2. - Mục đích sử dụng đất: Dùng làm kho, xưởng sản xuất của các bên liên quan. - Tổng vốn góp dự kiến: 7.662.000.000 đồng, trong đó: phần góp vốn của Công ty CP Sách giáo dục tại TP Hà Nội là 25% tương đương: 1.915.500.000 đồng. Tính đến thời điểm 31/12/2010 Công ty đã thực hiện góp đủ số vốn theo cam kết tại hợp đồng này. (2) Đây là khoản tiền góp vốn của Công ty để cùng thực hiện dự án: "Xây dựng Trung tâm Xuất bản- Phát hành Sách Giáo khoa" theo Hợp đồng góp vốn số 1E/2010/HĐGV ngày 08/07/2010 với Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Tuy nhiên, do khó khăn trong việc huy động vốn nên Công ty đã gửi Công văn số 263/HAEBCO ngày 18/11/2010 tới Tổng Giám đốc Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam để xin rút khỏi dự án và nhận lại số tiền đã góp. Tại thời điểm lập Báo cáo Tài chính Công ty chưa nhận được trả lời bằng văn bản của Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam về đề nghị nêu trên. 5. HÀNG TỒN KHO Nguyên liệu, vật liệu Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Thành phẩm Hàng hoá Hàng gửi đi bán Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cộng giá gốc hàng tồn kho 31/12/2010 01/01/2010 1.140.299.706 7.239.284.489 2.325.210.347 236.950.273 15.882.682.577 17.050.139.082 7.501.982.323 9.642.883.295 906.108.932 2.154.340.381 (971.496.436) (469.796.582) 26.784.787.449 35.853.800.938 15

7. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Nguyên giá Số dƣ đầu năm 13.482.599.728 169.187.621 2.468.394.872 367.356.593 16.487.538.814 Số tăng trong năm - (132.044.765) - 168.498.856 36.454.091 - Phân loại lại (132.044.765) - 132.044.765 - - Mua sắm mới - - - 36.454.091 36.454.091 Số giảm trong năm - - - - - Số dƣ cuối năm 13.482.599.728 37.142.856 2.468.394.872 535.855.449 16.523.992.905 Giá trị đã hao mòn luỹ kế Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phƣơng tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Số dƣ đầu năm 533.379.110 126.840.499 1.024.895.174 268.117.991 1.953.232.774 Số tăng trong năm 268.717.439 (101.080.133) 397.223.520 190.226.173 755.086.999 - Trích khấu hao 269.652.000 5.306.122 391.883.560 88.245.317 755.086.999 - Phân loại lại (934.561) (106.386.255) 5.339.960 101.980.856 - Số giảm trong năm - - - - - Số dƣ cuối năm 802.096.549 25.760.366 1.422.118.694 458.344.164 2.708.319.773 Giá trị còn lại Đầu năm 12.949.220.618 42.347.122 1.443.499.698 99.238.602 14.534.306.040 Cuối năm 12.680.503.179 11.382.490 1.046.276.178 77.511.285 13.815.673.132 Cộng 16

7. TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH Nguyên giá Số dƣ đầu năm Số tăng trong năm - Mua sắm mới Số giảm trong năm Số dƣ cuối năm Bản quyền, Phần mềm Bằng sáng chế máy tính Cộng 20.000.000 42.800.000 62.800.000-35.000.000 35.000.000-35.000.000 35.000.000 - - - 20.000.000 77.800.000 97.800.000 Giá trị đã hao mòn luỹ kế Số dƣ đầu năm Số tăng trong năm - Trích khấu hao Số giảm trong năm Số dƣ cuối năm Giá trị còn lại Đầu năm Cuối năm 9.883.333 27.353.337 37.236.670 2.000.000 12.851.667 14.851.667 2.000.000 12.851.667 14.851.667 - - - 11.883.333 40.205.004 52.088.337 10.116.667 15.446.663 25.563.330 8.116.667 37.594.996 45.711.663 8. CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH DÀI HẠN Đầu tư vào công ty con - Công ty CP Sách và Thiết bị trường học Cao Bằng - Công ty CP Đầu tư và Phát triển Trường Phổ thông Công nghệ Giáo dục Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - Công ty CP Sách Thiết bị TM và Dịch vụ Hải Phòng (1) Đầu tư dài hạn khác - Công ty CP Dịch vụ xuất bản giáo dục Hà Nội 31/12/2010 01/01/2010 2.280.000.000-1.980.000.000 300.000.000 - - 3.660.000.000 3.660.000.000 750.000.000 750.000.000 750.000.000 750.000.000 (1) Trong kỳ, Công ty đã bán toàn bộ khoản đầu tư vào Công ty CP Sách Thiết bị Thương mại và Dịch vụ Hải Phòng theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐQT ngày 22/3/2010 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội. Thông tin chi tiết về các công ty con của Công ty vào ngày 31/12/2010 nhƣ sau: 3.030.000.000 4.410.000.000 Tên công ty con Công ty CP Sách và Thiết bị trường học Cao Bằng Công ty CP Đầu tư và Phát triển Trường Phổ thông Công nghệ Giáo dục Nơi thành lập và hoạt động Tỷ lệ lợi ích Tỷ lệ quyền biểu quyết Hoạt động kinh doanh chính Cao Bằng 55% 55% Mua bán sách, tạp chí, bản đồ, giấy viết, dụng cụ học tập. Hà Nội 100% 65% Bán buôn sách, báo, tạp chí được phép lưu hành, VPP; 17

9. CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC DÀI HẠN Chi phí bản thảo 31/12/2010 01/01/2010 7.835.996.610 11.723.799.276 7.835.996.610 11.723.799.276 10. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN Vay ngắn hạn - Công ty CP Đầu tư tài chính Giáo dục (1) - Ngân hàng TMCP Quân đội Cộng 31/12/2010 01/01/2010 30.000.000.000 3.318.000.000 30.000.000.000 - - 3.318.000.000 30.000.000.000 3.318.000.000 (1) Bao gồm 02 hợp đồng vay sau: a. b. Hợp đồng vay vốn số 14/10-2010/HĐVV-TCGD ký ngày 16/10/2010 giữa bên cho vay là Công ty Cổ phần Đầu tư tài chính Giáo dục và bên vay là Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội, với các điều khoản: Số tiền vay là: 20.000.000.000 đồng; Thời hạn vay: tối đa 06 tháng, kể từ ngày 18/10/2010; Mục đích sử dụng tiền vay: Vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh; Lãi suất: 15%/năm (Có thể thay đổi 03 tháng/lần cho phù hợp với thị trường và thỏa thuận của các bên); Hình thức đảm bảo: Tín chấp. Hợp đồng vay vốn số 8/11-2010/HĐVV-TCGD ký ngày 08/11/2010 giữa bên cho vay là Công ty Cổ phần Đầu tư tài chính Giáo dục và bên vay là Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội, với các điều khoản: Số tiền vay là: 10.000.000.000 đồng; Thời hạn vay: tối đa 03 tháng; Mục đích sử dụng tiền vay: Vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh; Lãi suất: 15%/năm (Có thể thay đổi cho phù hợp với thị trường và thỏa thuận của các bên); Hình thức đảm bảo: Tín chấp. 11. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC Thuế GTGT hàng bán nội địa Thuế Thu nhập doanh nghiệp Thuế Thu nhập cá nhân 31/12/2010 01/01/2010 8.426.715 5.709.829 1.101.740.623 1.615.997.560 52.330.959 39.975.677 1.162.498.297 1.661.683.066 Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế. 18

12. CHI PHÍ PHẢI TRẢ Chi phí khuyến khích tiêu thụ và hoa hồng môi giới Chi phí bản thảo và phí phát hành 31/12/2010 01/01/2010 470.143.671 743.673.134 346.936.721 665.043.311 817.080.392 1.408.716.445 13. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Các khoản phải trả, phải nộp khác 31/12/2010 01/01/2010 76.011.162 56.167.340 42.613.166 69.601.439-43.175.610 3.216.088-118.909.628 226.105.173 - Phải trả các đối tượng khác 118.909.628 226.105.173 240.750.044 395.049.562 19

14. VỐN CHỦ SỞ HỮU a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Vốn đầu tƣ của CSH Thặng dƣ vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ đầu tƣ phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận chƣa phân phối Số dƣ đầu năm trƣớc 51.097.420.000 - - 2.778.425.126 1.838.244.818 5.532.579.863 61.246.669.807 Lãi trong năm trước - - - - - 7.751.678.809 7.751.678.809 Tăng do phân phối lợi nhuận - - - - 376.820.607-376.820.607 Trả cổ tức và giảm khác - - - - (1.391.812.952) (5.747.846.530) (7.139.659.482) Trích lập các quỹ - - - - - (1.451.341.695) (1.451.341.695) Số dƣ cuối năm trƣớc 51.097.420.000 - - 2.778.425.126 823.252.473 6.085.070.447 60.784.168.046 Tăng vốn trong năm nay 51.097.420.000 (765.000.000) - - - - 50.332.420.000 Lãi trong năm nay - - - - - 10.518.723.333 10.518.723.333 Trích lập các quỹ - - - - 525.936.167-525.936.167 Tiền thuế TNDN quý 4 năm 2008 được miễn giảm - - - - - 32.099.681 32.099.681 Mua cổ phiếu quỹ - - (33.600.000) - - - (33.600.000) Trả cổ tức năm 2009 - - - - (46.619.953) (6.085.070.447) (6.131.690.400) Trích lập các quỹ - - - - (2.103.744.668) (2.103.744.668) Thuế truy các năm theo biên bản thanh tra - - - - - (69.539.167) (69.539.167) Số dƣ cuối năm nay 102.194.840.000 (765.000.000) (33.600.000) 2.778.425.126 1.302.568.687 8.377.539.179 113.854.772.992 Cộng Công ty đang tạm thực hiện phân phối Lợi nhuận sau thuế năm 2010 theo Nghị quyết số 04/SGDHN của Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2010 ngày 12/4/2010 như sau: Chỉ tiêu Tỷ lệ trích lập Số tiền Quỹ Dự phòng tài chính 5,00% 525.936.167 Quỹ phúc lợi 5,00% 525.936.167 Quỹ khen thưởng TGĐ 1,25% 131.484.042 Quỹ khen thưởng cho CBCNV 3,75% 394.452.125 Quỹ khen thưởng BĐH 5,00% 525.936.167 Tổng cộng 20,00% 2.103.744.668 Số liệu tạm trích lập các quỹ trên có thể thay đổi khi kết quả hoạt động kinh doanh và tỷ lệ trích lập các quỹ từ Lợi nhuận sau thuế năm 2010 được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 của Công ty thông qua. 20

b) Chi tiết vốn đầu tƣ của chủ sở hữu Vốn góp của nhà nước Vốn góp của đối tượng khác Cuối năm Tỷ lệ Đầu năm Tỷ lệ % % 5.928.000.000 5,80% 14.032.000.000 27,46% 96.266.840.000 94,20% 37.065.420.000 72,54% Cộng 102.194.840.000 100,00% 51.097.420.000 100,00% c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Vốn góp đầu năm - Vốn góp tăng trong năm - Vốn góp cuối năm Cổ tức, lợi nhuận đã chia - Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm Năm nay Năm trước 102.194.840.000 51.097.420.000 51.097.420.000 25.548.710.000 51.097.420.000 25.548.710.000 102.194.840.000 51.097.420.000 6.131.690.400 6.371.210.000 6.131.690.400 6.371.210.000 - - d) Cổ phiếu Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng - Cổ phiếu phổ thông Số lượng cổ phiếu được mua lại - Cổ phiếu phổ thông Số lượng cổ phiếu đang lưu hành - Cổ phiếu phổ thông Mệnh giá cổ phiếu đã lưu hành Cuối năm Đầu năm 10.219.484 5.109.742 10.219.484 5.109.742 10.219.484 5.109.742 3.500-3.500-10.215.984 5.109.742 10.215.984 5.109.742 10.000 10.000 15. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ Doanh thu bán hàng Doanh thu cung cấp dịch vụ Năm 2010 Năm 2009 96.666.283.729 105.650.620.511 43.636.364-96.709.920.093 105.650.620.511 16. GIÁ VỐN HÀNG BÁN Giá vốn của hàng hoá Năm 2010 Năm 2009 75.483.710.154 81.727.110.729 75.483.710.154 81.727.110.729 21

17. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Lãi tiền gửi, tiền cho vay Lãi đầu tư cổ phiếu Cổ tức, lợi nhuận được chia Lãi hợp đồng ủy thác đầu tư (1) Năm 2010 Năm 2009 4.812.285.028 278.248.194-289.965.475 164.774.000 133.404.600 4.025.200.000-9.002.259.028 701.618.269 (1) Lãi hợp đồng ủy thác đầu tư cho các cá nhân phát sinh trong năm 2010 từ các hợp đồng ủy thác đầu tư vào các lĩnh vực, dự án có hiệu quả, thông tin chi tiết như sau: Hợp đồng HĐ 01/2010 ngày 17/03/2010 HĐ 02/2010 ngày 12/10/2010 HĐ 03/2010 ngày 12/11/2010 Đối tƣợng Vốn góp đầu tƣ Lưu Minh Huyền Số 3 10.000.000.000 Ngõ 195/1 Xã Đàn, Hà Nội Lưu Minh Huyền Số 3 20.000.000.000 Ngõ 195/1 Xã Đàn, Hà Nội Nguyễn Thanh Huyền Số 58 Ngô Quyền, Sơn Tây, Hà Nội 10.000.000.000 Thời gian ủy thác Tối đa 6 tháng Tối đa 4 tháng Tối đa 2 tháng Lợi tức đƣợc hƣởng 10% 15% 4% Lãi phát sinh 1.000.000.000 2.000.000.000 1.000.000.000 HĐ 04/2010 ngày 08/12/2010 Nguyễn Thanh Huyền Số 58 Ngô Quyền, Sơn Tây, Hà Nội 1.400.000.000 Tối đa 1 tháng 2% 25.200.000 18. CHI PHÍ TÀI CHÍNH Lãi tiền vay Chi phí ủy thác đầu tư Chi phí tài chính khác Năm 2010 Năm 2009 888.420.468 87.515.156 67.832.000-14.219.148 24.915.484 970.471.616 112.430.640 22

19. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH - Chi phí không hợp lệ Các khoản điểu chỉnh giảm - Cổ tức, lợi nhuận được chia Thu nhập chịu thuế TNDN Thuế TNDN phải nộp đầu năm Thuế TNDN đã nộp trong năm Thuế TNDN phải nộp cuối năm Năm 2010 Năm 2009 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 14.083.395.956 9.367.676.369 Các khoản điều chỉnh tăng 340.068.538 - Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện hành (thuế suất 25%) 340.068.538 - (164.774.000) (133.404.600) (164.774.000) (133.404.600) 14.258.690.494 9.234.271.769 3.564.672.623 2.308.567.942 Thuế TNDN được miễn giảm - 692.570.382 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 3.564.672.623 1.615.997.560 Các khoản điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay 35.189.486 1.615.997.560 4.114.119.046 1.101.740.623-106.998.938 106.998.938 1.615.997.560 20. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty được thực hiện dựa trên các số liệu sau : Năm 2010 Năm 2009 Tổng lợi nhuận sau thuế 10.518.723.333 7.751.678.809 Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận sau thuế để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông: Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông 10.518.723.333 7.751.678.809 Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ Lãi cơ bản trên cổ phiếu 9.570.448 5.109.742 1.099 1.517 21. NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên. 22. BÁO CÁO BỘ PHẬN Công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực kinh doanh sách giáo dục và sách khác, các hoạt động khác chiếm tỷ trọng không đáng kể trong kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và trong tổng giá trị tài sản. Toàn bộ hoạt động của Công ty được diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam. 23

23. NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƢ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN Trong năm, Công ty đã giao dịch với các bên lên quan nhƣ sau: Các bên liên quan Mối quan hệ Năm 2010 Năm 2009 Góp vốn vào công ty - Công ty CP Sách và Thiết bị trường học Công ty con 1.980.000.000 - Cao Bằng - Công ty CP Đầu tư và Phát triển Trường Công ty con Phổ thông Công nghệ Giáo dục Doanh thu bán hàng - Công ty CP Sách và Thiết bị trường học Công ty con Cao Bằng 300.000.000-821.148.063 599.579.815 24. SỐ LIỆU SO SÁNH Số liệu so sánh là số liệu trên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 đã được Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VIETNAM) kiểm toán. Trong kỳ, một số chỉ tiêu đã được phân loại và trình bày lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay và phù hợp với hướng dẫn tại thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009, cụ thể như sau: Chỉ tiêu Mã số Phân loại lại Bảng cân đối kế toán Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 402.814.818 Báo cáo Lƣu chuyển tiền tệ Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được Đã trình bày trên báo cáo năm trƣớc 02 (76.896.433.549) (853.841.705.541) 33 7.132.522.170 784.077.794.162 Nguyễn Thị Khánh Quyên Kế toán trưởng Cấn Hữu Hải Giám đốc Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2011 24