SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu : Đơn vị của từ thông Ф là A tesla (T) B fara (F) C henry (H) D vêbe (Wb) Câu : Vào thế kỷ 8 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha Khi đội quân đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô Một, hai và toàn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý? A Tự cảm B Va chạm C Cộng hưởng D Quán tính Câu : Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4cos00t A, t tính bằng s Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số dòng điện này là A A; 50 Hz B 4 A; 50 Hz C A; 00 Hz D 4 A; 00 Hz Câu 4: Sóng cơ là A chuyển động tương đối của vật này so với vật khác B dao động lan truyền trong một môi trường C sự truyền chuyển động cơ trong không khí D dao động của mọi điểm trong môi trường Câu 5: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định, được xác định theo công thức Q U A C B C U Q C C UQ D C U Q Câu 6: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là A heli B sắt C urani D cacbon Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường Nhận định nào sau đây là đúng? A Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật B Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu C Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo D Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a B f và biên độ như biên độ của dao động cao tần C f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f D f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần Câu 9: Chọn câu đúng Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh A ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc B lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc C lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó D ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt Câu 0: Cho phản ứng hạt nhân nhân 4 H H He 0n Đây là A phản ứng phân hạch B phản ứng thu năng lượng C phản ứng nhiệt hạch D hiện tượng phóng xạ hạt nhân Câu : Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = cos00t Wb, t tính bằng s Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là A 00 V B 50 V C 00 V D 00 V Câu : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A Cường độ lớn B Độ đơn sắc cao C Luôn có công suất lớn D Độ định hướng cao Câu : Một thấu kính mỏng có độ tụ D = dp, cho biết A là thấu kính hội tụ, có tiêu cự m B là thấu kính phân kì, có tiêu cự m C là thấu kính phân kì có tiêu cự 0,5 m D là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz Tốc độ quay của rôto máy phát là A 75 vòng/phút B 400 vòng/phút C 6,5 vòng/phút D 40 vòng/phút Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = cosπt cm; s Tại thời điểm t s chất điểm có vận tốc bằng
A cm/s B cm/s C cm/s D cm/s Câu 6: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 m Cho h = 6,60-4 Js; c =0 8 m/s; e =,60-9 C Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A 0, ev B,5 ev C 0,5 ev D 0,0 ev Câu 7: Một êlectron bay với vận tốc,50 9 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ,00-4 T Điện tích của êlectron bằng,60-9 C Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn A 8,00-4 N B,00-8 N C 8,00-6 N D,00-6 N Câu 8: Một sợi dây đàn hồi AB dài 00 cm được kích thích dao động với tần số 5 Hz, hai đầu AB được giữ cố định Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây) Tốc độ truyền sóng trên dây là A 0 cm/s B 50 m/s C 40 m/s D 0 m/s Câu 9: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X A có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng B đều được phát ra từ các vật bị nung nóng C trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma D có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy Câu 0: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng A 0,6m 0 B 0,5m 0 C,75m 0 D,5m 0 Câu : Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là, kv Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 0 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt Lấy e =,60-9 C; m e =9,0 - kg Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A,7 km/s B 57,8 km/s C,54 km/s D 060,8 km/s Câu : Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích điểm q = 4q = 4 mc Chỉ xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích q tại điểm C ở đâu để nó nằm cân bằng? A AC = 8 cm; BC = 9 cm B AC = 9 cm; BC = 8 cm C AC = 0 cm; BC = 5 cm D AC = 6 cm; BC = cm Câu : Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như hình (H ) Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H ) Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là A E =,50 V; r = 0,8 Ω B E =,49 V; r =,0 Ω C E =,50 V; r =,0 Ω D E =,49 V; r =, Ω Câu 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = V; R = 5 Ω; R = Ω; bóng đèn Đ: 6 V W Bỏ qua điện trở các dây nối Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị A Ω B Ω C 5 Ω D 5,7 Ω Câu 5: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống Gọi E 0 là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B 0 là cảm ứng từ cực đại trong ống dây Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5E 0 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn bằng A B 0 B 0,5B 0 C 0,7B 0 D 0,87B 0 Câu 6: Có ba môi trường trong suốt (), () và () Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ () vào () thì góc khúc xạ là 0 o, nếu ánh sáng đi từ () vào () thì góc khúc xạ là 45 o Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa () và () là A 0 o B 45 o C 60 o D 75 o Câu 7: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân A giảm 6 lần B tăng 6 lần C giảm 4 lần D tăng 4 lần Câu 8: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 0 cm, dao động với phương trình u u 4cos0 t mm (với t tính bằng s) Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s M là một điểm nằm A B
trên mặt chất lỏng sao cho AMB vuông tại M và MA = cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của AMB với cạnh BM Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là A 7 B 0 C 6 D 5 Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài l được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g Bỏ qua sức cản không khí Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là s Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì s Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E có hướng hợp với g góc 60 o thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là A,075 s B 0,86 s C,7 s D 0,577 s Câu 0: Cho hạt prôtôn có động năng,8 MeV bắn vào hạt nhân Li 7 đang đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia Cho biết m P =,007 u; m = 4,005 u; m Li = 7,044 u Cho chùm hạt bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường Lấy uc = 9,5 MeV, c = 0 8 m/s, độ lớn điện tích nguyên tố e =,60-9 C Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt trong từ trường đều bằng A,90 - N B,760 - N C 5,50 - N D 5,50-0 N Câu : Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 00 g và lò xo có độ cứng K Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng N Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π 0 Tỷ số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là A 0,9π B 0,8π C π D 0,7π Câu : Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc m/s ON, biết OM m và OMN vuông tại O Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 db A 66,0 db và tại thời điểm s B 65,5 db và tại thời điểm 4 s C 66,0 db và tại thời điểm,6 s D 6,5 db và tại thời điểm s Câu : Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cosft, U 0 không đổi, f thay đổi được Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (P X ) và hộp Y (P Y ) theo f như hình vẽ Khi f = f thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (u X ) và Y (u Y ) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết u X chậm pha hơn u Y A 00 0 B 0 0 C 0 0 D 0 0 Câu 4: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi Ban đầu hiệu suất truyền tải là 9% Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 8% Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A 95,5% B 97,% C 94,5% D 98,5% Câu 5: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 m; khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe F và F là 60 cm; biết F F = a = 0, mm, khoảng cách từ F và F đến màn quan sát là D =,5 m Nguồn sáng Đ phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song song với màn quan sát để trên màn vị trí vân sáng bậc trở thành vân tối thứ? A,8 mm B 0,064 mm C 0,64 mm D 0,40 mm Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 0,8 V ; 0 V ; u R Giá trị u R bằng A 0 V B 50 V C 60 V D 40 V
Câu 7: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị Tỷ số hạt NY nhân N tại thời điểm t 0 gần giá trị nào nhất sau đây? X A 9, B 7,5 C 8,4 D 6,8 Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi được Gọi M là điểm nằm giữa L và C Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos00t vào hai đầu đoạn mạch AB, U 0 không đổi Điều chỉnh điện 80 dung của tụ điện đến giá trị C F thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90 0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM Giá trị của L có thể bằng A H B H C 4 H D 4 H Câu 9: Một sợi dây dài 6 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8 m/s Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động Tỉ số x y bằng A 0,50 B 0,60 C 0,75 D 0,80 Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0, s Vật B có khối lượng 00 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 0 cm và tần số 5 Hz Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là cm (hình vẽ) Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π 0 Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn A 5 N và hướng lên B 4 N và hướng xuống C 4 N và hướng lên D 5 N và 4
BẢNG ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 0 D C A B A B C A C C Câu Câu Câu Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 0 A C D A D A C D B D Câu Câu Câu Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 0 C D C A D B B C A B Câu Câu Câu Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 40 B D D A C A D C B B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu : + Đơn vị của từ thông Φ là Wb Đáp án D Câu : + Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng cộng hưởng Đáp án C Câu : + Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số của dòng điện lần lượt là I A, f = 50 Hz Đáp án A Câu 4: + Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường Đáp án B Câu 5: Q + Điện dung C đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ được xác định bằng biểu thức C U Đáp án A Câu 6: + Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất sắt có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với A = 56 Đáp án B Câu 7: + Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường, khi vật đi qua vị trí biên thì vecto gia tốc vuông góc với dây treo Đáp án C Câu 8: + Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số f a Đáp án A Câu 9: + Thí nghiêm của Niton đã chứng tỏ rằng lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đi qua nó Đáp án C Câu 0: + Phản ứng 4 H H He 0n là phản ứng nhiệt hạch Đáp án C Câu : 0 + Từ thông riêng của mạch Φ = Li I0 4A L 0,5 Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm Đáp án A Câu : + Tia Laze không có công suất lớn Đáp án C Câu : U IZ 0,500 00 V L 5
+ Tiêu cự của thấu kính f 0,5 m D Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m Đáp án D Câu 4: pn 60f 6050 + Tần số của dòng điện do máy phát tạo ta f n 75 vòng/phút 60 p 8 Đáp án A Câu 5: + Với x = cosπt cm v = 4πcos(πt + 0,5π) cm/s Tại t s v cm/s Đáp án D Câu 6: 4 8 hc 6, 650 0 0 + Năng lượng kích hoạt của chất là E A,50 J = 0, ev 6 0 5, 650 Đáp án A Câu 7: + Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: F = qvb =,60-9,50 7 0-4 = 80-6 N Đáp án C Câu 8: + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: v l n với n là số bóng sóng trên dây n = 5 f lf 5 v 0 m/s n 5 Đáp án D Câu 9: + Các vật ở nhiệt độ thường đã có thể phát ra tia hồng ngoại B sai Đáp án B Câu 0: m0 m0 + Khối lượng của hạt theo thuyết tương đối m, 5m0 v 0,6c c c Đáp án D Câu : + Với v 0 là vận tốc của electron bức ra khỏi catot vận tốc của electron khi đến anot là 0 v 0 Áp dụng định lý động năng cho chuyển động của electron từ catot đến anot\ E E A da dc m 0 v0 mv0 qu 9 qu, 60, 0 v0,54 km/s 6 6 m 0 9,0 0 Đáp án C Câu : + Để điện tích q nằm cân bằng thì hợp lực tác dụng lên nó phải bằng 0 hai lực thành phần do q tác dụng lên q và q tác dụng lên q phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn Để F và F cùng phương, ngược chiều thì q phải nằm trên AB và ở giữa AB + Vì F để F r = F thì r = r AC = 6 cm và BC = cm Đáp án D Câu : + Chỉ số mà Von kế đo được U V = ξ Ir Tại I = 0, U V = ξ =,5 V Tại I = 5 ma thì U V =,75 V Đáp án C Câu 4: U,5,75 Ω I 50 V r 6
Ud 6 Pd + Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn Rd Ω; Id 0,5 A P U 6 Cường độ dòng điện qua I : U 6 A I m = A d I 0,5 R + Cường độ dòng điện qua mạch Im RN r r = Ω 5 r Đáp án A Câu 5: + Trong mạch dao động LC thì cường độ điện trường E trong tụ biến thiên vuông pha với cảm ứng từ B trong lòng ống dây Khi E = 0,5E 0 thì B B0 0,87B0 Đáp án D Câu 6: + Theo giả thuyết bài toán, ta có: n sini n sin r 0 n sin r sin 0 sinigh 0 n sini n sin r n sin r sin 45 i = 45 0 gh Đáp án B Câu 7: + Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ n: q F k với r n = n r 0 Fn r 4 n n n FL 4 + Quỹ đạo N và L lần lượt tương ứng với n N = 4, n L = 6 FN tăng 6 lần Đáp án B Câu 8: v 40 Bước sóng của sóng 4 cm 0 AB AB + Số dãy cực đại giao thoa: k 5 k 5 Có dãy cực đại khi xảy ra giao thoa sóng nước MI BI MI + AI là tia phân giác của góc MAB MA BA BI 0 5 MI 6 cm BI 0 MB 6 + Ta có cos ABM 0,8 áp dụng định lý cos trong ΔAIB ta có: AB 0 d AI AB IB ABIBcos ABM 0 0 000,8 6 5 cm Xét tỉ số AI BI 6 5 0 0,85 Trên AI có 6 điểm không dao động ứng với 5 k 0 4 Đáp án C Câu 9: + Chu kì của con lắc khi không có điện trường và khi có điện trường hướng thẳng đứng: l T0 g T0 a qe T 0 l T với a a g g g g mg T T g a + Chu kì của con lắc khi điện trường có hướng hợp với g một góc 60 0 4 d 7
l l l T,075 s 0 0 g a gacos60 g g ggcos60 g Đáp án A Câu 0: + Phương trình phản ứng 7 4 p L Năng lượng toàn phần trong quá trình phản ứng hạt nhân xảy ra được bảo toàn: D m c m c D m c p p Li Dp mp mli m c,8,007 7,044 4,005 9,5 D 9,6 MeV,540 - J Tốc độ của hạt α sau phản ứng D,540 v,50 7 m/s 7 m 4, 005, 670 Lực lorenxo tác dụng lên hạt α khi nó chuyển động trong từ trường f = qvb =,60-9,50 7 0,4 =,750 - N (lưu ý rằng hạt α có Z = ) Đáp án B Câu : FC + Từ hình vẽ, ta có l0 0,0 m k 00 N/m, với Δl 0 là độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm k 0,0 Biên độ dao động của vật trong nửa chu kì thứ nhất A, trong nửa chu kì thứ hai, trong nửa chu kì thứ ba và thứ 4 lần lượt là A A, với A 0 là tọa độ ban đầu của vật 0 A0 9 A A0 A 8 A A0 5 cm A 6cm A4 A0 7 A 4 A4 Tốc độ cực đại của vật trong quá trình da động v max = ωa = 80π cm/s S A A A A4 8 6 4 Tốc độ trung bình của vật vtb 00 cm/s t t 0,4 vmax Ta có tỉ số 0,8 vtb Đáp án B Câu : + Khi thiết bị xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến N thì thu được mức cường độ âm lớn nhất tại I với I là đường vuông góc hạ từ O xuống MN Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tìm được MI = 6 cm, OI 6 cm OM + Mức cường độ âm tại I: LI LM 0log 60 0log 6,5 IM 6 db MI 6 + Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I: t s a Đáp án D Câu : Với u X trễ pha hơn u Y ta dễ thấy rằng X chứa R X và Z C, Y chứa R Y và Z L + Từ đồ thị, ta thấy rằng, khi f = f 0 mạch xảy ra cộng hưởng, Z L0 = Z C0 ta chuẩn hóa Z L0 = Z C0 = P P R X = R Y Xmax Ymax + Khi f = f = 0,5f 0 ZL 0,5ZL0 0,5 ZC ZC0 8
U RX U RY R Y 0,5 + Mặc khác PX P f Ymax RX RY ZL ZC RX RY 9R 9R Y 0,5 Y RX Độ lệch pha giữa u Y và u X : ZC ZL 0,5 0 arctan arctan arctan arctan 08 RX RY 0,5 Đáp án D Câu 4: + Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa: P PR H, với P và R không đổi ta luôn có P U U H Gọi U và U lần lượt là điện áp trước khi truyền tải (điện áp ở thứ cấp máy biến áp) cho hiệu suất 0,8 và 0,9 U N n H 0,9 N n U N H 0,8 + Khi quấn thêm vào thứ cấp n vòng thì: N N H N N H N N Đáp án A Câu 5: + Gọi Δx là độ dịch chuyển của vân sáng, Δy là độ dịch chuyển của nguồn sáng Vân tối sáng bậc thành vân tối bậc Δx = 0,5i 6 y x d D 0,6,50,640 + Ta có y 0,64 mm d D D a, 0,0 Đáp án C Câu 6: Biểu diễn vecto các điện áp Khi U Cmax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL + Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: U 0R U0L U0Cmax U0L + Mặc khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t uc 0,8 0,8 V ZC ZL U0Cmax 6,76U0L ul 0 0 + Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U 0L =,5 V Với hai đại lượng vuông pha u L và u R ta luôn có: u L u R U U 0L 0R u L 0 ur U0R 78 0 U 0L,5 V 0,9 4 H = 0,955 H Đáp án A Câu 7: + Quy luật biến đổi của số hạt nhân mẹ X và hạt nhân con Y trong hiện tượng phóng xạ t T NX N0 t t, tại t 0 thì N X = N Y t 0 = T N T Y N0 Tỉ số N N Y X Đáp án D Câu 8: tại thời điểm t 0 là: t0 T NY 7 t0 NX T 9
+ Khi 80 C μf Z C = 5 Ω thì u vuông pha với u RL điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác R Z Z Z Z 5Z 500 0 + Phương trình trên co ta nghiệm Z L = 00 Ω Đáp án C Câu 9: L L Cmax Lmax L H, hoặc Z L = 5 Ω + Sóng dừng xảy ra trên dây với 4 điểm đứng yên l L L H 4 l 6 4 cm vmax 800 Biên độ dao động của điểm bụng A 8cm 00 + Khoảng cách giữa hai điểm bụng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và lớn nhất khi chúng cùng đến biên theo hai chiều người nhau x 0,6 y 6 Đáp án B Câu 40: + Chọn gốc tọa độ tại vị trí I của vật chuyển động tròn, chiều dương hướng xuống xa 8cos0t phương trình dao động của B và của hình chiếu A lên trục Ox là: xb 0cos 0t 0t k + Khi A và B đi ngang qua nhau thì xb xa 0 cos 5t 0t k 7 Thời điểm A, B đi qua nhau lần thứ 5 ứng với t s 5 + Khi đó lực đàn hồi của lò xo 7 F m x 0, 0 0,00,cos0 4 5 N Đáp án B t 0,k 5 t 0,k 5 0