SỞ GD&ĐT GIA AI ĐỀ HÍNH THỨ KIỂM TRA HỌ KÌ I, NĂM HỌ 1-1 Môn: Vật lí lớ 1 - THPT Thời gian làm bài: 6 hút; (8 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí inh:...sbd:... Mã đề thi 1 A/ PHẦN HUNG HO TẤT Ả THÍ SINH ( câu, từ câu 1 đến câu ) âu 1: Một ật dao động điều hoà có hương trình dao động x= 5coÁ t+ ( cm, ). ấy = 1. Gia tốc của ật khi có li độ x = ( cm) là cm cm m m A. - 6( ) B. - 1( ). - 1( ) D. - 1,( ) âu : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiế ới một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 1V, ở hai đầu điện trở là 6V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 8V B. 6V. 16V D. V âu : Trong thí nghiệm giao thoa óng trên mặt nước, hai nguồn kết hợ A, B dao động ới tần ố Hz, tại một điểm M cách A à B lần lượt là 16cm à cm, óng có biên độ cực đại, giữa M à đường trung trực của AB có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền óng trên mặt nước là bao nhiêu? A. = 5, cm/ B. = 6,7 cm/. = cm/ D. = cm/ âu : Người ta đặt chìm trong nước nguồn âm có tần ố 75Hz à ận tốc truyền âm trong nước là 15m/. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước, trên cùng một hương truyền à dao động ngược ha ới nhau là A.,5m B. 1m. 1cm D.,5m âu 5: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = o1 c t(a), trong 1 giây dòng điện đổi chiều A. 6 lần B. 1 lần. lần D. 1 lần âu 6: Hiệu điện thế à cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện có dạng co( u = U ) wt+ à i= I co( wt+ a). I à a có giá trị nào au đây? U A. I = U w; a = rad B. I = ; a = rad w U. I = U w; a =- rad D. I = ; a =- rad w âu 7: Dây AB căng nằm ngang dài m, hai đầu A à B cố định, tạo một óng dừng trên dây ới tần ố 5 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút óng. Vận tốc truyền óng trên dây là A. 1,5 cm/ B. 5 m/. 1 m/ D. 5 cm/ âu 8: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo hương thẳng đứng ới tần ố 5Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ óng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng ha ới nhau. Biết rằng ận tốc truyền óng thay đổi trong khoảng từ 7cm/ đến 8cm/. Vận tốc truyền óng trên mặt nước là A. 75cm/ B. 8cm/. 7cm/ D. 7cm/. âu 9: Một ợi dây mảnh AB dài l ( m), đầu B cố định à đầu A dao động ới hương trình dao động là * u = o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên dây 5m/. Với kœ N, điều kiện ề chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng óng dừng là Ê 1 Ê 1 A. l =,5k B. l = 1,5Ák +. l = 1,5k D. l =,5Ák + Ë Ë âu 1: Nguồn óng O có hương trình dao động là u = acowt. Biên độ óng không đổi, hương trình nào au đây đúng ới hương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d? Trang 1/5 - Mã đề thi 1
Ê Ê d A. um = aco Áwt- B. um = aco Áwt- Ë Ë Ê Ê. um = aco Áwt+ D. um = aco Át- Ë Ë âu 11: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A, B là hai nguồn kết hợ có hương trình lần lượt là ua = acowt thì ha ban đầu của óng tổng hợ tại M( ới MA= d1; MB= d) là ( d 1 + d) d1- d f ( d 1 + d) f ( d1 - d) A. - B. -. D. l l âu 1: họn câu trả lời đúng. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. Nếu tăng tần ố của điện á xoay chiều đặt ào hai đầu đoạn mạch thì A. điện trở tăng B. tổng trở đoạn mạch thay đổi. cảm kháng giảm D. dung kháng tăng âu 1: Một ật dao động điều hoà ới biên độ cm, tần ố Hz. họn gốc thời gian là lúc ật có li độ ( cm ), chuyển động ngược chiều ới chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của ật là Ê A. x= coá t+ ( cm) B. x= coá t + ( cm) Ê 5. x= coá t + ( cm) D. x = iná t+ ( cm) âu 1: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B cách nhau 1cm có hương trình dao động ua = 5o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên mặt chất lỏng là 1m/. Phương trình dao động tổng hợ tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là A. u = 1co(t- )(cm) B. u = 5o( c t+ )(cm). u = 5o( c t- )(cm) D. u = 1co(t+ )(cm) âu 15: ho đoạn mạch R,, mắc nối tiế thì dòng điện trong mạch nhanh ha hay chậm ha o ới điện á của đoạn mạch hụ thuộc ào A., à ω B. R,, à ω. R à D. à âu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động ới biên độ cm, chu kỳ,5. Khối lượng của quả nặng bằng g. ấy = 1, cho g = 1m/. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng ào quả nặng là A. 56N B. 6,56N.,56N D. 656N âu 17: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B có hương trình dao động là ua = o1 c t(cm). Vận tốc truyền óng là m/. Phương trình óng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d 1 = 15cm; d = cm là Ê 7 Ê 7 A. u = o c in 1 t- ( cm) 1 Á 1 B. u = o c co 1 t ( cm) Ë 1 Á - 1 Ë Ê 7 Ê 7. u= o c iná1 t+ ( cm) D. u = iná1 t- ( cm) 1 Ë 1 Ë 1 âu 18: ho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R à tụ điện có điện dung mắc nối tiế. Hiệu điện thế đặt ào hai đầu mạch là u = 1 co(1 t)( V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ( A ) à lệch ha o ới hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R à là - 1 A. R = 5 ( W ) à = F - 1. R = 5 ( W ) à = F 5-1 B. R = 5 ( W ) à = F - 1 D. R = 5 ( W ) à = F 5 Trang /5 - Mã đề thi 1
âu 19: Một ật treo ào lò xo làm nó dãn ra cm, khi cân bằng theo hương thẳng đứng. ho g = ª 1( m/ ). Biết lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cực tiểu lần lượt là 1N à 6N. hiều dài tự nhiên của lò xo cm. hiều dài cực đại à cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. cm à cm B. 6cm à cm. 5cm à cm D. 5cm à cm âu : Một ật dao động điều hoà theo hương trình x = 1co( t+ )( cm). Gốc thời gian được chọn ào lúc A. ật ở ị trí biên dương. B. ật ở ị trí biên âm.. ật qua ị trí cân bằng theo chiều âm. D. ật qua ị trí cân bằng theo chiều dương. âu 1: Một ật dao động điều hòa ới chu kì T. họn gốc thời gian là lúc ật qua ị trí cân bằng, ận tốc của ật bằng lần đầu tiên ở thời điểm A. 8 T. B. 6 T.. T. D. T. âu : Một con lắc lò xo ới lò xo có độ cứng k = 5( N / m) thực hiện dao động điều hòa ới hương trình x= coá t- ( cm). Động năng của quả nặng tại ị trí ật có li độ x =+ ( cm) có giá trị là A. 6 J B., J.,6 J D. J âu : Trong mạch điện xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. ho Z, Z à U không đổi. Thay đổi R cho đến khi R= R thì công uất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. hỉ ra hệ thức liên lạc đúng. A. R = Z - Z B. Z = Z. Z = R D. R = Z + Z âu : họn câu ai. Trong đoạn mạch xoay chiều R,, mắc nối tiế. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. U = UR B. Z = Z. U = U = D. ông uất tiêu thụ trong mạch lớn nhất âu 5: Một ật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 1cm. Biên độ dao động của ật là A. 1cm B. cm. 6cm D. cm âu 6: Để có óng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi ới hai đầu dây là hai nút óng thì A. chiều dài dây bằng một hần tư lần bước óng. B. bước óng bằng một ố lẻ lần chiều dài dây.. chiều dài dây bằng một ố nguyên lần nửa bước óng. D. bước óng luôn đúng bằng chiều dài dây. âu 7: Một ật nặng 5g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài cm à trong khoảng thời gian hút ật thực hiện 5 dao động. ho = 1. ơ năng của ật là A.,5J B.,9J. 9J D. 5J âu 8: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m à 6,5m. Tần ố âm là 68Hz, ận tốc truyền âm trong không khí là m/. Độ lệch ha của óng âm tại hai điểm trên là A. 16 B.. D. âu 9: Đoạn mạh R mắc nối tiế, mắc ào hiệu điện thế u = Uc o w t(v). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là A. w = 1 B. = Rw. R = D. w = 1 âu : ho đoạn mạch xoay chiều R, mắc nối tiế, biết: R = 1W, U = 1,5UR, tần ố của dòng điện xoay chiều f = 5Hz. Tổng trở của mạch à điện dung của tụ có giá trị là - - 1 1 A. Z = 11 W ; = F B. Z = 11 W ; = F 5 15 - - 1 1. Z = 5 1 W ; = F D. Z = 11 W ; = F 15 âu 1: Khi nói ề một ật dao động điều hoà, hát biểu nào au đây ai? Trang /5 - Mã đề thi 1
A. Vận tốc của ật biến thiên điều hoà theo thời gian. B. ực kéo ề tác dụng lên ật biến thiên điều hoà theo thời gian.. ơ năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Động năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. âu : ó hai con lắc đơn mà chiều dai của chúng hơn kém nhau cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất được dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. hiều dài của mỗi con lắc là A. 7cm à 9cm B. 1cm à 5cm. 7cm à 5 cm D. 1cm à 9cm B/ PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí inh chỉ chọn một trong hai hần riêng thích hợ dưới đây (Phần I hoặc hần II) I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu đến câu ) âu : Tính ận tốc dài của một điểm trên mặt đất tại Hà Nội, biết rằng ĩ độ của Hà Nội là a = 1 à bán kính Trái Đất là R= 6km A. ( m/ ) B. 6( m/ ).,5( m/ ) D.,( m/ ) âu : Mạch dao động của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn cảm = 1mH à tụ xoay x. Tìm giá trị x để mạch thu được óng ô tuyến có bước óng ngắn l = 75m. A.,5 F B. 1,58 F.,58F D. 9,16 F âu 5: Một ôtô chuyển động ới ận tốc S = 15 m/ bấm hồi còi dài à đi ngược chiều xe máy. Tỷ ố tần ố nhỏ nhất à lớn nhất của tiếng còi hát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/1. Biết ận tốc truyền âm trong không khí là ( m/ ). Tìm ận tốc xe máy. A. 16 m/ B. 5,8 m/. m/ D.,9 m/ âu 6: hu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động được xác định bởi hệ thức nào au đây? A. T = B. T =. T = D. T = âu 7: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, au 1 nó đạt tốc độ góc rad/. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 1 là A. 19( rad ) B. 81( rad ). 1( rad ) D. 16( rad ) âu 8: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung,15m F à một cuộn cảm có độ tự cảm 5m H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện á cực đại giữa hai bản tụ điện là (V). ường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 ( A ) B. 7,5 ( ma ). 15( ma ) D.,15( A ) âu 9: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm không đổi à một tụ điện có điện dung thay đổi được. Biểu thức nào au đây là biểu thức điện dung của tụ điện để mạch có thể thu được óng ô tuyến có tần ố f? 1 A. = f B. 1 = f. 1 = f D. 1 = f âu : Phát biểu nào au đây là không đúng ới chuyển động quay đều của ật rắn quanh một trục một trục cố định? A. Tốc độ góc là hàm bậc nhất đối ới thời gian. B. Gia tốc góc của ật bằng.. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, ật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối ới thời gian. II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 1 đến câu 8) âu 1: Vật dao động điều hòa ới chu kỳ T = ( ). Thời gian ngắn nhất kể từ khi động năng ật đạt cực đại đến khi động năng bằng thế năng là Trang /5 - Mã đề thi 1
A. 8 1 () B. 1(). 1 () D. 1 () âu : Khi ật dao động điều hòa từ biên ề ị trí cân bằng thì A. ận tốc ngược chiều gia tốc B. ận tốc cùng chiều gia tốc. lực tác dụng lên ật ngược chiều gia tốc D. ận tốc đổi chiều - 1 âu : Đặt ào hai đầu tụ điện = (F) một điện á xoay chiều u = 11co(1 t- )( V). ường độ dòng điện cực đại qua tụ điện có giá trị A. 1,1A B. 1,A.,A D. 1A âu : Một người quan át một chiếc hao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 5 lần liên tiế trong khoảng thời gian ( ) à đo được khoảng cách giữa hai đỉnh óng lân cận là 5( cm ). Tốc độ truyền óng trên mặt biển là A. 1 (m/) B. 1,5 (m/).,15 (m/) D.,1 (m/) âu 5: Đặt ào hai đầu đọạn mạch chỉ có một hần tử một điện á xoay chiều u = U o( c wt- )( V) 6 thì dòng điện trong mạch là i= I o( c wt- )( A). Phần tử đó là A. cuộn dây thuần cảm B. cuộn dây có điện trở thuần. điện trở thuần D. tụ điện âu 6: Đặt ào hai đầu một tụ điện một điện á xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi à tần ố 5Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần ố của dòng điện hải bằng A. 5 Hz B. 5 Hz. 6 Hz D. 1Hz âu 7: Vật dao động điều hòa trên trục Ox ới max = 1( m/ ), amax = 1( m/ ). Gốc thời gian khi ật qua ị trí x=5(cm), theo chiều dương. Phương trình dao động của ật là A. x = 1co(1t+ )( cm) B. x = 1co(1t- )( cm) 6. x = 1co(1t- )( cm) D. x = 1in(1t+ )( cm) t x âu 8: Một óng ngang có hương trình óng là u = 8o c ( - )( mm), trong đó x tính bằng cm, t,1 5 tính bằng. hu kì dao động của óng là A. 8 B. 1.,1 D. 5 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 1
SỞ GD&ĐT GIA AI ĐỀ HÍNH THỨ KIỂM TRA HỌ KÌ I, NĂM HỌ 1-1 Môn: Vật lí lớ 1 - THPT Thời gian làm bài: 6 hút; (8 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí inh:...sbd:... Mã đề thi 9 A/ PHẦN HUNG HO TẤT Ả THÍ SINH ( câu, từ câu 1 đến câu ) âu 1: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo hương thẳng đứng ới tần ố 5Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ óng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng ha ới nhau. Biết rằng ận tốc truyền óng thay đổi trong khoảng từ 7cm/ đến 8cm/. Vận tốc truyền óng trên mặt nước là A. 75cm/ B. 7cm/.. 8cm/ D. 7cm/ âu : Một ật dao động điều hoà có hương trình dao động x= 5coÁ t+ ( cm, ). ấy = 1. Gia tốc của ật khi có li độ x = ( cm) là m cm m cm A. - 1,( ) B. - 6( ). - 1( ) D. - 1( ) âu : Một ật dao động điều hoà theo hương trình x = 1co( t+ )( cm). Gốc thời gian được chọn ào lúc A. ật qua ị trí cân bằng theo chiều âm. B. ật ở ị trí biên dương.. ật qua ị trí cân bằng theo chiều dương. D. ật ở ị trí biên âm. âu : họn câu ai. Trong đoạn mạch xoay chiều R,, mắc nối tiế. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. U = UR B. ông uất tiêu thụ trong mạch lớn nhất. U = U = D. Z = Z âu 5: Hiệu điện thế à cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện có dạng co( u = U ) wt+ à i= I co( wt+ a). I à a có giá trị nào au đây? U A. I = U w; a = rad B. I = ; a = rad w U. I = U w; a =- rad D. I = ; a =- rad w âu 6: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = o1 c t(a), trong 1 giây dòng điện đổi chiều A. 1 lần B. lần. 6 lần D. 1 lần âu 7: Một ật dao động điều hòa ới chu kì T. họn gốc thời gian là lúc ật qua ị trí cân bằng, ận tốc của ật bằng lần đầu tiên ở thời điểm A. T. B. 6 T.. T. D. 8 T. âu 8: ho đoạn mạch R,, mắc nối tiế thì dòng điện trong mạch nhanh ha hay chậm ha o ới điện á của đoạn mạch hụ thuộc ào A. R,, à ω B., à ω. R à D. à âu 9: Một con lắc lò xo ới lò xo có độ cứng k = 5( N / m) thực hiện dao động điều hòa ới hương trình x= coá t- ( cm). Động năng của quả nặng tại ị trí ật có li độ x =+ ( cm) có giá trị là A. 6 J B., J.,6 J D. J Trang 1/5 - Mã đề thi 9
âu 1: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A, B là hai nguồn kết hợ có hương trình lần lượt là ua = acowt thì ha ban đầu của óng tổng hợ tại M( ới MA= d1; MB= d) là ( d 1 + d) d1- d f A. - B. -. ( d + 1 d) f ( d1 - d) D. l l âu 11: họn câu trả lời đúng. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. Nếu tăng tần ố của điện á xoay chiều đặt ào hai đầu đoạn mạch thì A. điện trở tăng B. tổng trở đoạn mạch thay đổi. cảm kháng giảm D. dung kháng tăng âu 1: Một ật nặng 5g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài cm à trong khoảng thời gian hút ật thực hiện 5 dao động. ho = 1. ơ năng của ật là A. 5J B. 9J.,9J D.,5J âu 1: Một ật treo ào lò xo làm nó dãn ra cm, khi cân bằng theo hương thẳng đứng. ho g = ª 1( m/ ). Biết lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cực tiểu lần lượt là 1N à 6N. hiều dài tự nhiên của lò xo cm. hiều dài cực đại à cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 6cm à cm B. cm à cm. 5cm à cm D. 5cm à cm âu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. ho Z, Z à U không đổi. Thay đổi R cho đến khi R= R thì công uất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. hỉ ra hệ thức liên lạc đúng. A. R = Z - Z B. Z = Z. Z = R D. R = Z + Z âu 15: Nguồn óng O có hương trình dao động là u = acowt. Biên độ óng không đổi, hương trình nào au đây đúng ới hương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d? Ê Ê A. um = aco Áwt+ B. um = aco Áwt- Ë Ë Ê d Ê. um = aco Áwt- D. um = aco Át- Ë Ë âu 16: Để có óng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi ới hai đầu dây là hai nút óng thì A. chiều dài dây bằng một hần tư lần bước óng. B. bước óng bằng một ố lẻ lần chiều dài dây.. chiều dài dây bằng một ố nguyên lần nửa bước óng. D. bước óng luôn đúng bằng chiều dài dây. âu 17: Dây AB căng nằm ngang dài m, hai đầu A à B cố định, tạo một óng dừng trên dây ới tần ố 5 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút óng. Vận tốc truyền óng trên dây là A. 5 m/ B. 5 cm/. 1 m/ D. 1,5 cm/ âu 18: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m à 6,5m. Tần ố âm là 68Hz, ận tốc truyền âm trong không khí là m/. Độ lệch ha của óng âm tại hai điểm trên là A. 16 B.. D. âu 19: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B có hương trình dao động là ua = o1 c t(cm). Vận tốc truyền óng là m/. Phương trình óng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d 1 = 15cm; d = cm là Ê 7 Ê 7 A. u = o c iná1 t- ( cm) B. u = o c coá1 t- ( cm) 1 Ë 1 1 Ë 1 Ê 7 Ê 7. u= o c iná1 t+ ( cm) D. u = iná1 t- ( cm) 1 Ë 1 Ë 1 âu : Một ợi dây mảnh AB dài l ( m), đầu B cố định à đầu A dao động ới hương trình dao động là * u = o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên dây 5m/. Với kœ N, điều kiện ề chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng óng dừng là Ê 1 Ê 1 A. l =,5k B. l = 1,5Ák +. l = 1,5k D. l =,5Ák + Ë Ë Trang /5 - Mã đề thi 9
âu 1: Trong thí nghiệm giao thoa óng trên mặt nước, hai nguồn kết hợ A, B dao động ới tần ố Hz, tại một điểm M cách A à B lần lượt là 16cm à cm, óng có biên độ cực đại, giữa M à đường trung trực của AB có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền óng trên mặt nước là bao nhiêu? A. = cm/ B. = 6,7 cm/. = cm/ D. = 5, cm/ âu : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B cách nhau 1cm có hương trình dao động ua = 5o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên mặt chất lỏng là 1m/. Phương trình dao động tổng hợ tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là A. u = 1co(t+ )(cm) B. u = 1co(t- )(cm). u = 5o( c t- )(cm) D. u = 5o( c t+ )(cm) âu : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động ới biên độ cm, chu kỳ,5. Khối lượng của quả nặng bằng g. ấy = 1, cho g = 1m/. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng ào quả nặng là A. 56N B. 6,56N.,56N D. 656N âu : Một ật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 1cm. Biên độ dao động của ật là A. 1cm B. cm. 6cm D. cm âu 5: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiế ới một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 1V, ở hai đầu điện trở là 6V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. V B. 8V. 6V D. 16V âu 6: Một ật dao động điều hoà ới biên độ cm, tần ố Hz. họn gốc thời gian là lúc ật có li độ ( cm ), chuyển động ngược chiều ới chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của ật là Ê A. x= coá t + ( cm) B. x= coá t+ ( cm) Ê 5. x= coá t + ( cm) D. x = iná t+ ( cm) âu 7: ho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R à tụ điện có điện dung mắc nối tiế. Hiệu điện thế đặt ào hai đầu mạch là u = 1 co(1 t)( V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ( A ) à lệch ha o ới hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R à là - 1 A. R = 5 ( W ) à = F - 1. R = 5 ( W ) à = F - 1 B. R = 5 ( W ) à = F 5-1 D. R = 5 ( W ) à = F 5 âu 8: Đoạn mạh R mắc nối tiế, mắc ào hiệu điện thế u = Uc o w t(v). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là A. w = 1 B. = Rw. R = D. w = 1 âu 9: ho đoạn mạch xoay chiều R, mắc nối tiế, biết: R = 1W, U = 1,5UR, tần ố của dòng điện xoay chiều f = 5Hz. Tổng trở của mạch à điện dung của tụ có giá trị là - - 1 1 A. Z = 11 W ; = F B. Z = 11 W ; = F 5 15 - - 1 1. Z = 5 1 W ; = F D. Z = 11 W ; = F 15 âu : ó hai con lắc đơn mà chiều dai của chúng hơn kém nhau cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất được dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. hiều dài của mỗi con lắc là A. 7cm à 9cm B. 1cm à 5cm. 7cm à 5 cm D. 1cm à 9cm Trang /5 - Mã đề thi 9
âu 1: Người ta đặt chìm trong nước nguồn âm có tần ố 75Hz à ận tốc truyền âm trong nước là 15m/. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước, trên cùng một hương truyền à dao động ngược ha ới nhau là A. 1cm B.,5m. 1m D.,5m âu : Khi nói ề một ật dao động điều hoà, hát biểu nào au đây ai? A. ơ năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Động năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.. Vận tốc của ật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. ực kéo ề tác dụng lên ật biến thiên điều hoà theo thời gian. B/ PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí inh chỉ chọn một trong hai hần riêng thích hợ dưới đây (Phần I hoặc hần II) I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu đến câu ) âu : Mạch dao động của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn cảm = 1mH à tụ xoay x. Tìm giá trị x để mạch thu được óng ô tuyến có bước óng ngắn l = 75m. A.,5 F B. 1,58 F.,58F D. 9,16 F âu : hu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động được xác định bởi hệ thức nào au đây? A. T = B. T =. T = D. T = âu 5: Tính ận tốc dài của một điểm trên mặt đất tại Hà Nội, biết rằng ĩ độ của Hà Nội là a = 1 à bán kính Trái Đất là R= 6km A.,5( m/ ) B. 6( m/ ). ( m/ ) D.,( m/ ) âu 6: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm không đổi à một tụ điện có điện dung thay đổi được. Biểu thức nào au đây là biểu thức điện dung của tụ điện để mạch có thể thu được óng ô tuyến có tần ố f? 1 A. = f B. 1 = f. 1 = f D. 1 = f âu 7: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, au 1 nó đạt tốc độ góc rad/. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 1 là A. 19( rad ) B. 81( rad ). 1( rad ) D. 16( rad ) âu 8: Một ôtô chuyển động ới ận tốc S = 15 m/ bấm hồi còi dài à đi ngược chiều xe máy. Tỷ ố tần ố nhỏ nhất à lớn nhất của tiếng còi hát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/1. Biết ận tốc truyền âm trong không khí là ( m/ ). Tìm ận tốc xe máy. A. 5,8 m/ B. 16 m/. m/ D.,9 m/ âu 9: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung,15m F à một cuộn cảm có độ tự cảm 5m H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện á cực đại giữa hai bản tụ điện là (V). ường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 ( A ) B. 7,5 ( ma ). 15( ma ) D.,15( A ) âu : Phát biểu nào au đây là không đúng ới chuyển động quay đều của ật rắn quanh một trục một trục cố định? A. Gia tốc góc của ật bằng. B. Tốc độ góc là hàm bậc nhất đối ới thời gian.. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, ật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối ới thời gian. II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 1 đến câu 8) âu 1: Vật dao động điều hòa ới chu kỳ T = ( ). Thời gian ngắn nhất kể từ khi động năng ật đạt cực đại đến khi động năng bằng thế năng là Trang /5 - Mã đề thi 9
A. 1 () B. 8 1 (). 1() D. 1 () âu : Khi ật dao động điều hòa từ biên ề ị trí cân bằng thì A. ận tốc ngược chiều gia tốc B. ận tốc đổi chiều. lực tác dụng lên ật ngược chiều gia tốc D. ận tốc cùng chiều gia tốc âu : Một người quan át một chiếc hao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 5 lần liên tiế trong khoảng thời gian ( ) à đo được khoảng cách giữa hai đỉnh óng lân cận là 5( cm ). Tốc độ truyền óng trên mặt biển là A.,15 (m/) B. 1,5 (m/).,1 (m/) D. 1 (m/) âu : Vật dao động điều hòa trên trục Ox ới m ax = 1( m/ ), amax = 1( m/ ). Gốc thời gian khi ật qua ị trí x=5(cm), theo chiều dương. Phương trình dao động của ật là A. x = 1co(1t- )( cm) B. x= 1in(1t+ )( cm) 6. x = 1co(1t+ )( cm) D. x = 1co(1t- )( cm) âu 5: Đặt ào hai đầu một tụ điện một điện á xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi à tần ố 5Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần ố của dòng điện hải bằng A. 5 Hz B. 5 Hz. 6 Hz D. 1Hz t x âu 6: Một óng ngang có hương trình óng là u = 8o c ( - )( mm), trong đó x tính bằng cm, t,1 5 tính bằng. hu kì dao động của óng là A. 8 B. 1.,1 D. 5 âu 7: Đặt ào hai đầu đọạn mạch chỉ có một hần tử một điện á xoay chiều u = U o( c wt- )( V) 6 thì dòng điện trong mạch là i= I o( c wt- )( A). Phần tử đó là A. cuộn dây thuần cảm B. cuộn dây có điện trở thuần. điện trở thuần D. tụ điện - 1 âu 8: Đặt ào hai đầu tụ điện = (F) một điện á xoay chiều u= 11co(1 t- )( V). ường độ dòng điện cực đại qua tụ điện có giá trị A. 1,A B.,A. 1A D. 1,1A ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 9
SỞ GD&ĐT GIA AI ĐỀ HÍNH THỨ KIỂM TRA HỌ KÌ I, NĂM HỌ 1-1 Môn: Vật lí lớ 1 - THPT Thời gian làm bài: 6 hút; (8 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí inh:...sbd:... Mã đề thi 57 A/ PHẦN HUNG HO TẤT Ả THÍ SINH ( câu, từ câu 1 đến câu ) âu 1: Một ật dao động điều hoà ới biên độ cm, tần ố Hz. họn gốc thời gian là lúc ật có li độ ( cm ), chuyển động ngược chiều ới chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của ật là A. x= coá t + ( cm) B. x= coá t + ( cm) Ê Ê 5. x= coá t+ ( cm) D. x = iná t+ ( cm) âu : ho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R à tụ điện có điện dung mắc nối tiế. Hiệu điện thế đặt ào hai đầu mạch là u = 1 co(1 t)( V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ( A ) à lệch ha o ới hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R à là - - 1 1 A. R = 5 ( W ) à = F B. R = 5 ( W ) à = F 5. R = 5 - - 1 1 ( W ) à = F D. R = 5 ( W ) à = F 5 âu : Dây AB căng nằm ngang dài m, hai đầu A à B cố định, tạo một óng dừng trên dây ới tần ố 5 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút óng. Vận tốc truyền óng trên dây là A. 5 m/ B. 5 cm/. 1 m/ D. 1,5 cm/ âu : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B cách nhau 1cm có hương trình dao động ua = 5o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên mặt chất lỏng là 1m/. Phương trình dao động tổng hợ tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là A. u = 1co(t+ )(cm) B. u = 1co(t- )(cm). u = 5o( c t+ )(cm) D. u = 5o( c t- )(cm) âu 5: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. ho Z, Z à U không đổi. Thay đổi R cho đến khi R= R thì công uất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. hỉ ra hệ thức liên lạc đúng. A. R = Z - Z B. Z = Z. Z = R D. R = Z + Z âu 6: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m à 6,5m. Tần ố âm là 68Hz, ận tốc truyền âm trong không khí là m/. Độ lệch ha của óng âm tại hai điểm trên là A. 16 B.. D. âu 7: ho đoạn mạch R,, mắc nối tiế thì dòng điện trong mạch nhanh ha hay chậm ha o ới điện á của đoạn mạch hụ thuộc ào A., à ω B. R,, à ω. à D. R à âu 8: họn câu trả lời đúng. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. Nếu tăng tần ố của điện á xoay chiều đặt ào hai đầu đoạn mạch thì A. điện trở tăng B. tổng trở đoạn mạch thay đổi. cảm kháng giảm D. dung kháng tăng Trang 1/5 - Mã đề thi 57
âu 9: Trong thí nghiệm giao thoa óng trên mặt nước, hai nguồn kết hợ A, B dao động ới tần ố Hz, tại một điểm M cách A à B lần lượt là 16cm à cm, óng có biên độ cực đại, giữa M à đường trung trực của AB có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền óng trên mặt nước là bao nhiêu? A. = 6,7 cm/ B. = cm/. = cm/ D. = 5, cm/ âu 1: Hiệu điện thế à cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện có dạng co( u = U ) wt+ à i= I co( wt+ a). I à a có giá trị nào au đây? U A. I = U w; a =- rad B. I = ; a =- rad w U. I = ; a = rad D. I = U w; a = rad w âu 11: Một ật nặng 5g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài cm à trong khoảng thời gian hút ật thực hiện 5 dao động. ho = 1. ơ năng của ật là A. 5J B. 9J.,9J D.,5J âu 1: Một ật dao động điều hoà có hương trình dao động x= 5coÁ t+ ( cm, ). ấy = 1. Gia tốc của ật khi có li độ x = ( cm) là cm m m cm A. - 6( ) B. - 1( ). - 1,( ) D. - 1( ) âu 1: Một ật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 1cm. Biên độ dao động của ật là A. 1cm B. cm. 6cm D. cm âu 1: Một ợi dây mảnh AB dài l ( m), đầu B cố định à đầu A dao động ới hương trình dao động là * u = o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên dây 5m/. Với kœ N, điều kiện ề chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng óng dừng là Ê 1 Ê 1 A. l =,5k B. l = 1,5Ák +. l = 1,5k D. l =,5Ák + Ë Ë âu 15: Để có óng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi ới hai đầu dây là hai nút óng thì A. chiều dài dây bằng một hần tư lần bước óng. B. bước óng bằng một ố lẻ lần chiều dài dây.. chiều dài dây bằng một ố nguyên lần nửa bước óng. D. bước óng luôn đúng bằng chiều dài dây. âu 16: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo hương thẳng đứng ới tần ố 5Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ óng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng ha ới nhau. Biết rằng ận tốc truyền óng thay đổi trong khoảng từ 7cm/ đến 8cm/. Vận tốc truyền óng trên mặt nước là A. 75cm/ B. 7cm/.. 7cm/ D. 8cm/ âu 17: Một ật dao động điều hòa ới chu kì T. họn gốc thời gian là lúc ật qua ị trí cân bằng, ận tốc của ật bằng lần đầu tiên ở thời điểm A. T. B. T.. 6 T. D. 8 T. âu 18: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B có hương trình dao động là ua = o1 c t(cm). Vận tốc truyền óng là m/. Phương trình óng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d 1 = 15cm; d = cm là Ê 7 Ê 7 A. u = o c iná1 t- ( cm) B. u = o c coá1 t- ( cm) 1 Ë 1 1 Ë 1 Ê 7 Ê 7. u= o c iná1 t+ ( cm) D. u = iná1 t- ( cm) 1 Ë 1 Ë 1 Trang /5 - Mã đề thi 57
âu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động ới biên độ cm, chu kỳ,5. Khối lượng của quả nặng bằng g. ấy = 1, cho g = 1m/. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng ào quả nặng là A. 656N B.,56N. 56N D. 6,56N âu : ó hai con lắc đơn mà chiều dai của chúng hơn kém nhau cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất được dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. hiều dài của mỗi con lắc là A. 7cm à 9cm B. 1cm à 5cm. 7cm à 5 cm D. 1cm à 9cm âu 1: Một ật dao động điều hoà theo hương trình x = 1co( t+ )( cm). Gốc thời gian được chọn ào lúc A. ật ở ị trí biên âm. B. ật ở ị trí biên dương.. ật qua ị trí cân bằng theo chiều dương. D. ật qua ị trí cân bằng theo chiều âm. âu : ho đoạn mạch xoay chiều R, mắc nối tiế, biết: R = 1W, U = 1,5UR, tần ố của dòng điện xoay chiều f = 5Hz. Tổng trở của mạch à điện dung của tụ có giá trị là - - 1 1 A. Z = 11 W ; = F B. Z = 11 W ; = F 5 15 - - 1 1. Z = 5 1 W ; = F D. Z = 11 W ; = F 15 âu : Một ật treo ào lò xo làm nó dãn ra cm, khi cân bằng theo hương thẳng đứng. ho g = ª 1( m/ ). Biết lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cực tiểu lần lượt là 1N à 6N. hiều dài tự nhiên của lò xo cm. hiều dài cực đại à cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 5cm à cm B. 6cm à cm. 5cm à cm D. cm à cm âu : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiế ới một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 1V, ở hai đầu điện trở là 6V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. V B. 8V. 6V D. 16V âu 5: Một con lắc lò xo ới lò xo có độ cứng k = 5( N / m) thực hiện dao động điều hòa ới hương trình x= coá t- ( cm). Động năng của quả nặng tại ị trí ật có li độ x =+ ( cm) có giá trị là A., J B. 6 J.,6 J D. J âu 6: họn câu ai. Trong đoạn mạch xoay chiều R,, mắc nối tiế. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. U = U = B. Z = Z. ông uất tiêu thụ trong mạch lớn nhất D. U = UR âu 7: Đoạn mạh R mắc nối tiế, mắc ào hiệu điện thế u = Uc o w t(v). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là A. w = 1 B. = Rw. R = D. w = 1 âu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = o1 c t(a), trong 1 giây dòng điện đổi chiều A. 6 lần B. 1 lần. 1 lần D. lần âu 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A, B là hai nguồn kết hợ có hương trình lần lượt là ua = acowt thì ha ban đầu của óng tổng hợ tại M( ới MA= d1; MB= d) là d1- d f ( d1 - d) ( d 1 + d) ( d 1 + d) f A. - B.. - D. l l âu : Khi nói ề một ật dao động điều hoà, hát biểu nào au đây ai? A. ơ năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Động năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.. Vận tốc của ật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. ực kéo ề tác dụng lên ật biến thiên điều hoà theo thời gian. Trang /5 - Mã đề thi 57
âu 1: Người ta đặt chìm trong nước nguồn âm có tần ố 75Hz à ận tốc truyền âm trong nước là 15m/. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước, trên cùng một hương truyền à dao động ngược ha ới nhau là A. 1cm B.,5m. 1m D.,5m âu : Nguồn óng O có hương trình dao động là u = acowt. Biên độ óng không đổi, hương trình nào au đây đúng ới hương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d? Ê Ê d A. um = aco Áwt- B. um = aco Áwt- Ë Ë Ê Ê. um = aco Áwt+ D. um = aco Át- Ë Ë B/ PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí inh chỉ chọn một trong hai hần riêng thích hợ dưới đây (Phần I hoặc hần II) I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu đến câu ) âu : Tính ận tốc dài của một điểm trên mặt đất tại Hà Nội, biết rằng ĩ độ của Hà Nội là a = 1 à bán kính Trái Đất là R= 6km A.,5( m/ ) B. ( m/ ). 6( m/ ) D.,( m/ ) âu : hu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động được xác định bởi hệ thức nào au đây? A. T = B. T =. T = D. T = âu 5: Mạch dao động của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn cảm = 1mH à tụ xoay x. Tìm giá trị x để mạch thu được óng ô tuyến có bước óng ngắn l = 75m. A.,58F B.,5F. 9,16 F D. 1,58 F âu 6: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung,15m F à một cuộn cảm có độ tự cảm 5m H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện á cực đại giữa hai bản tụ điện là (V). ường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 ( A ) B. 7,5 ( ma ). 15( ma ) D.,15( A ) âu 7: Một ôtô chuyển động ới ận tốc S = 15 m/ bấm hồi còi dài à đi ngược chiều xe máy. Tỷ ố tần ố nhỏ nhất à lớn nhất của tiếng còi hát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/1. Biết ận tốc truyền âm trong không khí là ( m/ ). Tìm ận tốc xe máy. A. 16 m/ B. 5,8 m/. m/ D.,9 m/ âu 8: Phát biểu nào au đây là không đúng ới chuyển động quay đều của ật rắn quanh một trục một trục cố định? A. Gia tốc góc của ật bằng. B. Tốc độ góc là hàm bậc nhất đối ới thời gian.. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, ật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối ới thời gian. âu 9: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm không đổi à một tụ điện có điện dung thay đổi được. Biểu thức nào au đây là biểu thức điện dung của tụ điện để mạch có thể thu được óng ô tuyến có tần ố f? 1 A. = f B. 1 = f. 1 = f D. 1 = f âu : Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, au 1 nó đạt tốc độ góc rad/. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 1 là A. 1( rad ) B. 19( rad ). 81( rad ) D. 16( rad ) II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 1 đến câu 8) Trang /5 - Mã đề thi 57
t x âu 1: Một óng ngang có hương trình óng là u = 8o c ( - )( mm), trong đó x tính bằng cm, t,1 5 tính bằng. hu kì dao động của óng là A. 1 B. 8. 5 D.,1 âu : Một người quan át một chiếc hao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 5 lần liên tiế trong khoảng thời gian ( ) à đo được khoảng cách giữa hai đỉnh óng lân cận là 5( cm ). Tốc độ truyền óng trên mặt biển là A.,15 (m/) B.,1 (m/). 1 (m/) D. 1,5 (m/) âu : Vật dao động điều hòa ới chu kỳ T = ( ). Thời gian ngắn nhất kể từ khi động năng ật đạt cực đại đến khi động năng bằng thế năng là A. 1() B. 1 (). 1 () D. 8 1 () âu : Đặt ào hai đầu một tụ điện một điện á xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi à tần ố 5Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần ố của dòng điện hải bằng A. 5 Hz B. 5 Hz. 6 Hz D. 1Hz âu 5: Khi ật dao động điều hòa từ biên ề ị trí cân bằng thì A. ận tốc đổi chiều B. ận tốc ngược chiều gia tốc. ận tốc cùng chiều gia tốc D. lực tác dụng lên ật ngược chiều gia tốc âu 6: Đặt ào hai đầu đọạn mạch chỉ có một hần tử một điện á xoay chiều u= U o( c wt- )( V) 6 thì dòng điện trong mạch là i= I o( c wt- )( A). Phần tử đó là A. cuộn dây thuần cảm B. cuộn dây có điện trở thuần. điện trở thuần D. tụ điện âu 7: Vật dao động điều hòa trên trục Ox ới m ax = 1( m/ ), amax = 1( m/ ). Gốc thời gian khi ật qua ị trí x=5(cm), theo chiều dương. Phương trình dao động của ật là A. x = 1co(1t- )( cm) B. x= 1in(1t+ )( cm) 6. x = 1co(1t+ )( cm) D. x = 1co(1t- )( cm) - 1 âu 8: Đặt ào hai đầu tụ điện = (F) một điện á xoay chiều u = 11co(1 t- )( V). ường độ dòng điện cực đại qua tụ điện có giá trị A. 1A B. 1,A. 1,1A D.,A ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 57
SỞ GD&ĐT GIA AI ĐỀ HÍNH THỨ KIỂM TRA HỌ KÌ I, NĂM HỌ 1-1 Môn: Vật lí lớ 1 - THPT Thời gian làm bài: 6 hút; (8 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí inh:...sbd:... Mã đề thi 85 A/ PHẦN HUNG HO TẤT Ả THÍ SINH ( câu, từ câu 1 đến câu ) âu 1: Một ật nặng 5g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài cm à trong khoảng thời gian hút ật thực hiện 5 dao động. ho = 1. ơ năng của ật là A.,5J B. 9J.,9J D. 5J âu : Nguồn óng O có hương trình dao động là u = acowt. Biên độ óng không đổi, hương trình nào au đây đúng ới hương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d? Ê Ê d A. um = aco Áwt- B. um = aco Áwt- Ë Ë Ê Ê. um = aco Áwt+ D. um = aco Át- Ë Ë âu : Người ta đặt chìm trong nước nguồn âm có tần ố 75Hz à ận tốc truyền âm trong nước là 15m/. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước, trên cùng một hương truyền à dao động ngược ha ới nhau là A. 1cm B.,5m. 1m D.,5m âu : Để có óng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi ới hai đầu dây là hai nút óng thì A. bước óng bằng một ố lẻ lần chiều dài dây. B. chiều dài dây bằng một ố nguyên lần nửa bước óng.. chiều dài dây bằng một hần tư lần bước óng. D. bước óng luôn đúng bằng chiều dài dây. âu 5: Khi nói ề một ật dao động điều hoà, hát biểu nào au đây ai? A. ơ năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Động năng của ật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.. Vận tốc của ật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. ực kéo ề tác dụng lên ật biến thiên điều hoà theo thời gian. âu 6: họn câu ai. Trong đoạn mạch xoay chiều R,, mắc nối tiế. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. U = U = B. Z = Z. ông uất tiêu thụ trong mạch lớn nhất D. U = UR âu 7: họn câu trả lời đúng. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. Nếu tăng tần ố của điện á xoay chiều đặt ào hai đầu đoạn mạch thì A. tổng trở đoạn mạch thay đổi B. cảm kháng giảm. dung kháng tăng D. điện trở tăng âu 8: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B có hương trình dao động là ua = o1 c t(cm). Vận tốc truyền óng là m/. Phương trình óng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d 1 = 15cm; d = cm là Ê 7 Ê 7 A. u = o c coá1 t- ( cm) B. u = iná1 t- ( cm) 1 Ë 1 Ë 1 Ê 7 Ê 7. u = o c iná1 t+ ( cm) D. u = o c iná1 t- ( cm) 1 Ë 1 1 Ë 1 Trang 1/5 - Mã đề thi 85
âu 9: Trong thí nghiệm giao thoa óng trên mặt nước, hai nguồn kết hợ A, B dao động ới tần ố Hz, tại một điểm M cách A à B lần lượt là 16cm à cm, óng có biên độ cực đại, giữa M à đường trung trực của AB có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền óng trên mặt nước là bao nhiêu? A. = cm/ B. = 5, cm/. = 6,7 cm/ D. = cm/ âu 1: Một ợi dây mảnh AB dài l ( m), đầu B cố định à đầu A dao động ới hương trình dao động là * u = o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên dây 5m/. Với kœ N, điều kiện ề chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng óng dừng là Ê 1 Ê 1 A. l =,5k B. l =,5Ák +. l = 1,5k D. l = 1,5Ák + Ë Ë âu 11: ho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R à tụ điện có điện dung mắc nối tiế. Hiệu điện thế đặt ào hai đầu mạch là u = 1 co(1 t)( V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ( A ) à lệch ha o ới hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R à là A. R = 5 - - 1 1 ( W ) à = F B. R = 5 ( W ) à = F. R = 5 - - 1 1 ( W ) à = F D. R = 5 ( W ) à = F 5 5 âu 1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiế ới một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 1V, ở hai đầu điện trở là 6V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. V B. 8V. 6V D. 16V âu 1: Một ật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 1cm. Biên độ dao động của ật là A. cm B. 6cm. cm D. 1cm âu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,, mắc nối tiế. ho Z, Z à U không đổi. Thay đổi R cho đến khi R= R thì công uất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. hỉ ra hệ thức liên lạc đúng. A. R = Z - Z B. Z = Z. R = Z + Z D. Z = R âu 15: Một ật treo ào lò xo làm nó dãn ra cm, khi cân bằng theo hương thẳng đứng. ho g = ª 1( m/ ). Biết lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cực tiểu lần lượt là 1N à 6N. hiều dài tự nhiên của lò xo cm. hiều dài cực đại à cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 5cm à cm B. cm à cm. 5cm à cm D. 6cm à cm âu 16: Một ật dao động điều hoà ới biên độ cm, tần ố Hz. họn gốc thời gian là lúc ật có li độ ( cm ), chuyển động ngược chiều ới chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của ật là Ê 5 A. x= iná t+ ( cm) Ê. x= coá t+ ( cm) B. x= coá t + ( cm) D. x= coá t + ( cm) âu 17: Một ật dao động điều hoà theo hương trình x = 1co( t+ )( cm). Gốc thời gian được chọn ào lúc A. ật ở ị trí biên âm. B. ật qua ị trí cân bằng theo chiều âm.. ật qua ị trí cân bằng theo chiều dương. D. ật ở ị trí biên dương. âu 18: Đoạn mạh R mắc nối tiế, mắc ào hiệu điện thế u = Uc o w t(v). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là A. w = 1 B. R =. w = 1 D. = Rw âu 19: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợ A, B cách nhau 1cm có hương trình dao động ua = 5o c t(cm). Vận tốc truyền óng trên mặt chất lỏng là 1m/. Phương trình dao động tổng hợ tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là Trang /5 - Mã đề thi 85
A. u = 5o( c t+ )(cm) B. u = 1co(t- )(cm). u = 5o( c t- )(cm) D. u = 1co(t+ )(cm) âu : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo hương thẳng đứng ới tần ố 5Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ óng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng ha ới nhau. Biết rằng ận tốc truyền óng thay đổi trong khoảng từ 7cm/ đến 8cm/. Vận tốc truyền óng trên mặt nước là A. 7cm/. B. 8cm/. 75cm/ D. 7cm/ âu 1: Một ật dao động điều hòa ới chu kì T. họn gốc thời gian là lúc ật qua ị trí cân bằng, ận tốc của ật bằng lần đầu tiên ở thời điểm A. T. B. 8 T.. 6 T. D. T. âu : ho đoạn mạch xoay chiều R, mắc nối tiế, biết: R = 1W, U = 1,5UR, tần ố của dòng điện xoay chiều f = 5Hz. Tổng trở của mạch à điện dung của tụ có giá trị là - - 1 1 A. Z = 11 W ; = F B. Z = 11 W ; = F 15 5 - - 1 1. Z = 11 W ; = F D. Z = 5 1 W ; = F 15 âu : ho đoạn mạch R,, mắc nối tiế thì dòng điện trong mạch nhanh ha hay chậm ha o ới điện á của đoạn mạch hụ thuộc ào A. R,, à ω B. à. R à D., à ω âu : Một con lắc lò xo ới lò xo có độ cứng k = 5( N / m) thực hiện dao động điều hòa ới hương trình x= coá t- ( cm). Động năng của quả nặng tại ị trí ật có li độ x =+ ( cm) có giá trị là A., J B. 6 J.,6 J D. J âu 5: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m à 6,5m. Tần ố âm là 68Hz, ận tốc truyền âm trong không khí là m/. Độ lệch ha của óng âm tại hai điểm trên là A. B.. 16 D. âu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động ới biên độ cm, chu kỳ,5. Khối lượng của quả nặng bằng g. ấy = 1, cho g = 1m/. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng ào quả nặng là A. 56N B. 656N. 6,56N D.,56N âu 7: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = o1 c t(a), trong 1 giây dòng điện đổi chiều A. 6 lần B. 1 lần. 1 lần D. lần âu 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A, B là hai nguồn kết hợ có hương trình lần lượt là ua = acowt thì ha ban đầu của óng tổng hợ tại M( ới MA= d1; MB= d) là d1- d f ( d1 - d) ( d 1 + d) A. - B.. - D. ( d + 1 d) f l l âu 9: Hiệu điện thế à cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện có dạng co( u = U ) wt+ à i= I co( wt+ a). I à a có giá trị nào au đây? U A. I = U w; a = rad B. I = ; a = rad w U. I = U w; a =- rad D. I = ; a =- rad w âu : Dây AB căng nằm ngang dài m, hai đầu A à B cố định, tạo một óng dừng trên dây ới tần ố 5 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút óng. Vận tốc truyền óng trên dây là A. 1,5 cm/ B. 1 m/. 5 m/ D. 5 cm/ Trang /5 - Mã đề thi 85
âu 1: Một ật dao động điều hoà có hương trình dao động x= 5coÁ t+ ( cm, ). ấy = 1. Gia tốc của ật khi có li độ x = ( cm) là cm m m cm A. - 6( ) B. - 1( ). - 1,( ) D. - 1( ) âu : ó hai con lắc đơn mà chiều dai của chúng hơn kém nhau cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất được dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. hiều dài của mỗi con lắc là A. 7cm à 9cm B. 7cm à 5 cm. 1cm à 9cm D. 1cm à 5cm B/ PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí inh chỉ chọn một trong hai hần riêng thích hợ dưới đây (Phần I hoặc hần II) I/ Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu đến câu ) âu : Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, au 1 nó đạt tốc độ góc rad/. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 1 là A. 1( rad ) B. 19( rad ). 81( rad ) D. 16( rad ) âu : Một ôtô chuyển động ới ận tốc S = 15 m/ bấm hồi còi dài à đi ngược chiều xe máy. Tỷ ố tần ố nhỏ nhất à lớn nhất của tiếng còi hát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/1. Biết ận tốc truyền âm trong không khí là ( m/ ). Tìm ận tốc xe máy. A. m/ B. 16 m/. 5,8 m/ D.,9 m/ âu 5: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm không đổi à một tụ điện có điện dung thay đổi được. Biểu thức nào au đây là biểu thức điện dung của tụ điện để mạch có thể thu được óng ô tuyến có tần ố f? 1 A. = f B. 1 = f. 1 = f D. 1 = f âu 6: hu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động được xác định bởi hệ thức nào au đây? A. T = B. T =. T = D. T = âu 7: Phát biểu nào au đây là không đúng ới chuyển động quay đều của ật rắn quanh một trục một trục cố định? A. Gia tốc góc của ật bằng. B. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối ới thời gian.. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, ật quay được những góc bằng nhau. D. Tốc độ góc là hàm bậc nhất đối ới thời gian. âu 8: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung,15m F à một cuộn cảm có độ tự cảm 5m H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện á cực đại giữa hai bản tụ điện là (V). ường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 ( A ) B. 7,5 ( ma ).,15( A ) D. 15( ma ) âu 9: Tính ận tốc dài của một điểm trên mặt đất tại Hà Nội, biết rằng ĩ độ của Hà Nội là a = 1 à bán kính Trái Đất là R= 6km A. 6( m/ ) B.,5( m/ ). ( m/ ) D.,( m/ ) âu : Mạch dao động của một máy thu ô tuyến điện gồm cuộn cảm = 1mH à tụ xoay x. Tìm giá trị x để mạch thu được óng ô tuyến có bước óng ngắn l = 75m. A.,5 F B. 1,58 F. 9,16 F D.,58F II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 1 đến câu 8) âu 1: Vật dao động điều hòa ới chu kỳ T = ( ). Thời gian ngắn nhất kể từ khi động năng ật đạt cực đại đến khi động năng bằng thế năng là Trang /5 - Mã đề thi 85
A. 1() B. 1 (). 1 () D. 8 1 () t x âu : Một óng ngang có hương trình óng là u = 8o c ( - )( mm), trong đó x tính bằng cm, t,1 5 tính bằng. hu kì dao động của óng là A. 8 B. 5. 1 D.,1 âu : Khi ật dao động điều hòa từ biên ề ị trí cân bằng thì A. ận tốc đổi chiều B. ận tốc ngược chiều gia tốc. ận tốc cùng chiều gia tốc D. lực tác dụng lên ật ngược chiều gia tốc âu : Một người quan át một chiếc hao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 5 lần liên tiế trong khoảng thời gian ( ) à đo được khoảng cách giữa hai đỉnh óng lân cận là 5( cm ). Tốc độ truyền óng trên mặt biển là A. 1,5 (m/) B.,1 (m/).,15 (m/) D. 1 (m/) âu 5: Vật dao động điều hòa trên trục Ox ới m ax = 1( m/ ), amax = 1( m/ ). Gốc thời gian khi ật qua ị trí x=5(cm), theo chiều dương. Phương trình dao động của ật là A. x = 1co(1t- )( cm) B. x = 1in(1t+ )( cm) 6. x = 1co(1t+ )( cm) D. x = 1co(1t- )( cm) - 1 âu 6: Đặt ào hai đầu tụ điện = (F) một điện á xoay chiều u = 11co(1 t- )( V). ường độ dòng điện cực đại qua tụ điện có giá trị A. 1A B. 1,A.,A D. 1,1A âu 7: Đặt ào hai đầu một tụ điện một điện á xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi à tần ố 5Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần ố của dòng điện hải bằng A. 5 Hz B. 6 Hz. 1Hz D. 5 Hz âu 8: Đặt ào hai đầu đọạn mạch chỉ có một hần tử một điện á xoay chiều u= U o( c wt- )( V) 6 thì dòng điện trong mạch là i= I o( c wt- )( A). Phần tử đó là A. cuộn dây thuần cảm B. điện trở thuần. cuộn dây có điện trở thuần D. tụ điện ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 85