CAM KẾT CỦA HÀN QUỐC ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC VÀ CÓ TIỀM NĂNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM Hàng rau quả Mã HS Lộ KNNK VN Mô tả T/s cơ sở (

Tài liệu tương tự
Bộ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 25/2015/TT-BTC ' ' Hà Nội, ngày 14 tháng 2 năm 2015 THÔNG Tư Ban hành

Thong tu ATIGA.xlsx

Bieu NĐ AKFTA Dec 29.xlsx

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 11/2018/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

CANH CÁ CHUA NGỌT ĐẦY MÀU SẮC 500 g cá 5 g Hạt nêm AJI-NGON 1000 ml nước 100 g cà chua 50 g me 100 g Dọc mùng 20 g rau mùi 20 g hành lá xanh 2 quả ớt

BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 42/2014/TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2014 THÔNG TƯ Sửa đổi, b

Ngày TRƯỜNG MẦM NON QUỐC TẾ NGÔI NHÀ TRẺ THƠ 990 Quốc Lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Q. 12 THỰC ĐƠN TUẦN 01 THÁNG 10 (Từ ngày 02/10 đến 07/10) SÁNG ĂN TRƯA Điể

THỰC ĐƠN CHAY THÁNG BẢY CỎ NỘI I. KHAI VỊ LUNCH V. KHAI VỊ DINNER 1. GỎI RAU TIẾN VUA NGŨ SẮC 2. GỎI TÁO XANH TRỘN KIỂU THÁI 3. BÁNH ƯỚT CUỘN NEM BƯỞI

Chăm sóc sức khỏe gia đình khi chế biến thức ăn

Thuyết minh về cây dừa

PowerPoint Presentation

Chế độ ăn uống, kiêng kị cho người mắc bệnh tiểu đường (Đái tháo đường) ( Tiểu đường còn được gọ

Đà Lạt Những Hương Vị Khó Quên _ (Thiên Hương) (Hồi Ký)

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9

Tả khu vườn nhà em

HỌC 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN NGỮ PHÂN LOẠI THEO SỐ NÉT BỘ 01 NÉT: 06 bộ: 1. 一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 2.

Microsoft Word - HaHuyenChiNoiVeCaKhucLeDa.doc

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Tả cây vải nhà em

Thuyết minh về một món ăn đặc sản – Bài tập làm văn số 5 lớp 10

VIETNAM ATTRACTS RECORD LEVEL OF FOREIGN DIRECT INVESTMENT - Asia Pulse

Microsoft Word - Set menu 2018 (moi nhat).doc

Hương Cốm mùa Thu ********* Chúng tôi đi xa, cứ mỗi độ thu về thường nhớ đến món cốm ở quê nhà. Hương cốm theo chúng tôi đi suốt tuổi thơ, lớn lên, hư

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ

Sách dành cho học sinh lớp mẫu giáo để tập viết chữ cho đẹp và biết cách đánh dấu đúng. Tập 1 Trần Ngọc Dụng biên soạn 2018

VINCENT VAN GOGH

MỘT VÀI VẺ ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ VĂN CHƯƠNG TRONG CÁC BÀI TẬP ĐỌC Ở TIỂU HỌC NHÌN TỪ GÓC ĐỘ RÈN KĨ NĂNG CẢM THỤ VĂN HỌC CHO HỌC SINH Lê Phương Nga ĐHSP Hà

Long Thơ Tịnh Độ

Lời Dẫn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn: NGỮ VĂN Thời gian làm bài 120 phút I. PHẦN LÝ TH

tem

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA

Microsoft Word - Ð? NV9.I.1.doc

Nghị luận xã hội về tình yêu quê hương đất nước – Văn mẫu lớp 12

Cảm nghĩ về người thân – Bài tập làm văn số 3 lớp 6

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

Phụ lục 1 DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI (Ban hành kèm theo Thông tư

Microsoft Word - Tu dien Ngu Vung Thong Dung de in x11 Rev 2

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

Giải mã trọn bộ hình tượng Cửu Đỉnh nhà Nguyễn 1. Thuần đỉnh Nủi Tản Viên, sông Thạch Hãn, cửa biển Cần Giờ là những địa danh nổi tiếng Việt Nam xuất

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

Microsoft Word - thientongtrucchi-read.doc

Microsoft Word - 22-NHÃ CA.docx

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 孔 ĐỨC KHỔNG TỬ GIÁO CHỦ NHO GIÁO Tùng Thiên TỪ BẠCH HẠC 子 tài li ệ u sư u tầ m 2015 hai không một năm

Phỏng Vấn Một Trung Đội Trưởng Nghĩa Quân Cao Bá Tuấn ghi LTS: Với nội dung bài này, chúng tôi chủ động không tìm hiểu tác giả; bởi chúng tôi nghĩ, độ

§Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú I

LỜI RU CHẠM MẶT TRỜI

Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất

Cảm nhận của em về tùy bút “Mùa xuân của tôi” của Vũ Bằng

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

Bài tập làm văn số 1 lớp 7 - Đề 4

Ca Sĩ Rừng Xanh và Người Tù Binh Nhất Hướng Nguyễn Kim Anh Truyện ngắn được trích trong: CỬA TRỜI RỘNG MỞ Chúng tôi bị đưa đến một cái lán nhỏ trong c

Thuyết minh về cây xoài

N.T.H.Le 118

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

Microsoft Word - V doc

Thuyết minh về một loài hoa

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

Hotline: Mai Châu - Hòa Bình 2 Ngày - 1 Đêm (T-D-VNMVHBVCI-36)

Thuyết minh về con gà – Văn mẫu lớp 8

Thuyết minh về Phố Cổ Hội An

Hội Hoa Lan Việt Nam Tâm Tình Tây Bắc Seattle Tháng 1, 2012 Ngày mồng một Tết Dương Lịch cuả năm 2012, buổi sáng hôm đó chị em m

Microsoft Word - thamthienyeuchi-read.doc

Bài tập làm văn số 1 lớp 7 - Đề 4

ttvnctk20

CHÚA NHẬT 22 THƯỜNG NIÊN NĂM C Ý nghĩa cuộc đời Lời Chúa: (Lc. 14, ) 1 Một ngày sabát kia, Ðức Giêsu đến nhà một ông thủ lãnh nhóm Phar

Phân tích hình tượng nhân vật bà cụ Tứ trong tác phẩm Vợ nhặt của Kim Lân

Hướng dẫn sử dụng Bếp Từ Bosch PID775N24E Bếp từ 3 bếp nhập khẩu Bosch PID775N24E có DirectControl với truy cập trực tiếp đến 17 cấp độ nấu ăn. 3 khu

Phân tích bức tranh tứ bình trong bài thơ “Việt Bắc” của Tố Hữu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẾP TỪ BOSCH PID679F27E Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm bếp điện từ mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ

Document

THIỀN TÔNG VIỆT NAM CUỐI THẾ KỶ 20 H.T THÍCH THANH TỪ Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên namthi

Chữ Nghĩa Làng Văn Ngộ Không Phi Ngọc Hùng. Chữ nghĩa làng văn đôi khi chỉ là một chữ, cụm từ, đoạn văn cô đọng, diễn nghĩa, diễn giải một áng thơ văn

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

Nghệ thuật châm biếm và đả kích trong vè người Việt : Luận văn ThS. Văn học: Phạm Thị Thanh Thủy ; Nghd. : GS.TS. Nguyễn Xuân Kính 1. Lý do c

Hội Hoa Lan Việt Nam Tâm Tình Tây Bắc Seattle Tháng 1, 2013 Đặc Biệt Hoàng Thảo Ngũ Tinh - Dendrobium wardianum Tôi có mấy cây D

Cảm nhận về bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận

Em hãy tưởng tượng và kể lại một cuộc gặp gỡ với một trong các nhân vật cổ tích hoặc truyền thuyết

Microsoft Word - HangQuanDalat

Giới thiệu về món phở Hà Nội

Bình giảng bài thơ Nói với con của Y Phương

Bình giảng tác phẩm truyện Kiều của Nguyễn Du

Gian

Cảm nhận vẻ đẹp dòng sông hương qua bài “Ai đã đặt tên cho dòng sông” của Hoàng Phủ Ngọc Tường

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO BẢO THÂN TIẾT DỤC PHÁP NGỮ

Tả cây chuối nhà em – Văn mẫu lớp 4

nguoiHSI_2019AUG18_sun

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Thơ NGUYỄN KINH BẮC

Microsoft Word - nhphuoc-ngunghiepcadao[1]

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

Tấm Cám Ngày xưa, có Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ. Hai chị em suýt soát tuổi nhau. Tấm là con vợ cả, Cám là con vợ lẽ. Mẹ Tấm đã chết từ

Hội Hoa Lan Việt Nam Tâm Tình Tây Bắc Seattle Tháng 1, 2016: Giấc Đông Miên Vào những ngày cuối năm, chỉ còn vài hôm nữa là đến

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

Bản ghi:

CAM KẾT CỦA HÀN QUỐC ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC VÀ CÓ TIỀM NĂNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM Hàng rau quả Mã HS Lộ KNNK VN Mô tả T/s cơ sở (HS 2012) trình (USD) 0701100000 Để lấy hạt 304 B-1 0701900000 Loại khác 304 B-1 0702000000 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. 20 S-1 0703101000 Hành tây 135% hoặc 180won/kg, tính E 0703102000 Hành, hẹ 10.725 0703201000 Đã lột vỏ 0703209000 Loại khác 360% hoặc 1,800won/kg, tính 360% hoặc 1,800won/kg, tính 0703901000 Tỏi tây 0703909000 Loại khác 0704100000 Hoa lơ và hoa lơ xanh 20 S-1 0704200000 Cải Brucxen 20 S-1 0704901000 Bắp cải 96.620 0704902000 Cải bắp Trung Quốc 0704909000 Loại khác 0705110000 Xà lách cuộn 0705190000 Loại khác 0705210000 Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) 0705290000 Loại khác 0706101000 Cà rốt 13.557 0706102000 Củ cải 0706901000 Củ cải ri 0706902000 Wasabi và horseradishes 0706903000 Codonopsis 0706904000 Platycodon grandiflorum 0706909000 Loại khác 12.770 0707000000 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. 0708100000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0708200000 Đậu ((Vigna spp., Phaseolus spp.) 0708900000 Các loại rau đậu khác 0709200000 Măng tây 20 S-1 0709300000 Cà tím 0709400000 Cần tây trừ loại cần củ E E 1

0709517000 Nấm trồng (Agaricus bisporus) 20 Y-3 0709519000 Loại khác 0709591000 Nấm thông 0709592000 Nấm sồi 20 S-1 0709593000 Nấm ling chiu 0709594010 Nấm hàu vua 0709594090 Loại khác 0709595000 Nấm mùa đông 0709596000 Nấm cục 0709599000 Loại khác 0709601000 Ớt ngọt (kiểu chuông) 0709609000 Loại khác 270% hoặc 6,210won/kg, tính 270% hoặc 6,210won/kg, tính E E 2.955 0709700000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) 0709910000 Hoa atisô 0709920000 Ô liu 0709930000 Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) 20 S-1 0709991000 Cây dương xỉ diều hâu 0709992000 Cây dương xỉ hoa 0709999000 Loại khác 0710100000 Khoai tây 0710210000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0710220000 Đậu ((Vigna spp., Phaseolus spp.) 3.612 0710290000 Loại khác 38.241 0710300000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) 0710400000 Ngô ngọt 14.787 0710801000 Hành tây 20 S-1 0710802000 Tỏi 27 Y-10 0710803000 Măng tre 0710804000 Cà rốt 0710805000 Cây dương xỉ diều hâu 0710806000 Nấm thông 0710807000 Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 27 E 6.130.153 0710809000 Loại khác 457.898 0710900000 Hỗn hợp rau 22.130 0711200000 Ôliu 0711400000 Dưa chuột và dưa chuột ri 13.962 0711510000 Nấm thuộc chi Agaricus 0711591000 Nấm cục 0711599000 Loại khác 0711901000 Tỏi 360% hoặc 1,800won/kg, tính 0711903000 Măng tre 0711904000 Cà rốt E 2

0711905010 Cây dương xỉ diều hâu 0711905020 Cây dương xỉ hoa 0711905091 Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 270% hoặc 6,210won/kg, tính 0711905099 Loại khác 0711909000 Hỗn hợp rau 0712200000 Hành tây 135% hoặc 180won/kg, tính E 2.639 0712311000 Nấm trồng (Agaricus bisporus) 0712319000 Loại khác 0712320000 Mộc nhĩ (Auricularia spp.) 60.029 0712330000 Nấm nhầy (Tremella spp.) 0712391010 Nấm thông 0712391020 Nấm sồi 20 Y-5 5.659 0712391030 Nấm ling chiu 0712391040 Nấm Oyster 0712391050 Nấm mùa đông 0712391090 Loại khác 0712392000 Nấm cục 0712901000 Tỏi 0712902010 Cây dương xỉ diều hâu 360% hoặc 1,800won/kg, tính 30% hoặc 1,807won/kg, tính 0712902020 Củ cải ri 0712902030 Hành tây xứ Wales 20 Y-5 0712902040 Cà rốt 20 S-1 0712902050 Bí ngô 20 Y-5 358.293 0712902060 Bắp cải 0712902070 Thân cây khoai môn 20 Y-5 0712902080 Thân cây khoai lang 0712902091 Ngô ngọt lấy hạt giống 370 B-1 0712902092 Ngô ngọt, trừ loại lấy hạt giống 370 B-1 0712902093 Khoai tây 0712902094 Cây dương xỉ hoa 0712902095 Codonopsis 0712902099 Loại khác 1.442 0712909000 Hỗn hợp rau 0713101000 Để lấy hạt 0713102000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0713109000 Loại khác 0713200000 Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos) 0713311000 Để lấy hạt 607,5 B-1 0713319000 Loại khác 607,5 B-1 0713321000 Để lấy hạt 420,8 B-1 0713329000 Loại khác 420,8 Y-15 E Y-10 B-1 3

0713331000 Để lấy hạt 27 E 0713339000 Loại khác 27 E 0713340000 Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea) 27 B-1 0713350000 Đậu đũa (Vigna unguiculata) 27 B-1 0713390000 Loại khác 27 B-1 96.228 0713400000 Đậu lăng 20 Y-5 0713500000 Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) 0713600000 Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) 0713900000 Loại khác 0801110000 Đã qua công đoạn làm khô 312.309 0801120000 Cùi dừa (cơm dừa) 0801190000 Loại khác 350.564 0801210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0801220000 Đã bóc vỏ 0801310000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 8 Y-5 3.721 0801320000 Đã bóc vỏ 8 Y-5 748.540 0802110000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802120000 Đã bóc vỏ 0802210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802220000 Đã bóc vỏ 0802310000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 45 B-1 0802320000 Đã bóc vỏ 30 Y-10 0802410000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802420000 Đã bóc vỏ 219.4% hoặc 1,470won/kg, tính 219.4% hoặc 1,470won/kg, tính 0802510000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802520000 Đã bóc vỏ 0802610000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802620000 Đã bóc vỏ 0802700000 Hạt cây côla (Cola spp.) 0802800000 Quả cau 0802901010 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802901020 Đã bóc vỏ 566.8% hoặc 2,664won/kg, tính 566.8% hoặc 2,664won/kg, tính 0802902010 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0802902020 Đã bóc vỏ 0802909000 Loại khác 0803100000 Chuối lá 30 E 0803900000 Loại khác 30 Y-10 26.950 0804100000 Quả chà là 30 B-1 0804200000 Quả sung, vả B-1 B-1 B-1 B-1 4

0804300000 Quả dứa 30 Y-10 0804400000 Quả bơ 0804501000 Ổi 30 Y-10 0804502000 Xoài 30 Y-10 0804503000 Măng cụt 30 Y-10 0805100000 Quả cam 50 E 0805201000 Chanh Hàn Quốc 144 E 0805209000 Loại khác 144 E 0805400000 Quả bưởi, kể cả bưởi chùm 0805501000 Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) 20 S-1 0805502010 Citrus aurantifolia 0805502020 Citrus latifolia 52.013 0805900000 Loại khác 144 E 0806100000 Tươi 45 B-1 0806200000 Khô 20 S-1 0807110000 Quả dưa hấu 0807190000 Loại khác 20 S-1 0807200000 Quả đu đủ 30 Y-10 0808100000 Táo 45 E 0808300000 Quả lê 45 E 0808400000 Quả mộc qua 0809100000 Mơ 0809210000 Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 20 S-1 0809290000 Loại khác 20 S-1 0809300000 Quả đào, kể cả xuân đào 45 B-1 0809401000 Mận 0809402000 Quả mận gai 20 S-1 0810100000 Dâu tây 20 S-1 0810200000 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ 0810300000 Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 0810400000 Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium 0810500000 Quả kiwi 20 S-1 0810600000 Quả sầu riêng 45 Y-10 0810701000 Quả hồng ngọt 45 B-1 0810709000 Loại khác 20 S-1 0810903000 Quả táo ta 611.5% hoặc 5,800won/kg, tính 0810905000 Quả Mumes 20 S-1 0810909000 Loại khác 45 Y-10 174.497 0811100000 Dâu tây 20 S-1 0811200000 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai 0811901000 Hạt dẻ 30 B-1 0811902000 Quả táo ta 30 B-1 0811903000 Hạt thông 30 B-1 0811909000 Loại khác 30 Y-10 6.556.446 0812100000 Quả anh đào 20 S-1 0812901000 Dâu tây 20 S-1 0812909000 Loại khác B-1 5

0813100000 Mơ 0813200000 Quả mận đỏ 0813300000 Táo 45 B-1 0813401000 Quả hồng 50 B-1 0813402000 Quả táo ta 611.5% hoặc 5,800won/kg, tính 0813409000 Loại khác 45 Y-10 4.269 0813500000 Hỗn hợp các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc Chương này 20 S-1 0814001000 Vỏ của quả thuộc chi cam quýt 20 Y-5 0814002000 Vỏ các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) 0910111000 Tươi hoặc ướp lạnh 377.3% hoặc 931won/kg, tính B-1 0910112000 Khô 377.3% hoặc 931won/kg, tính Y-10 0910119000 Loại khác 377.3% hoặc 931won/kg, tính Y-10 0910121000 Tươi hoặc ướp lạnh 377.3% hoặc 931won/kg, tính Y-10 0910122000 Khô 377.3% hoặc 931won/kg, tính Y-10 0910129000 Loại khác 377.3% hoặc 931won/kg, tính Y-10 0910200000 Nghệ tây 0910300000 Nghệ (curcuma) 0910911000 Cà ri 0910919000 Loại khác 0910991000 Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế 0910999000 Loại khác 7.395 2001100000 Dưa chuột và dưa chuột ri 174.686 2001901000 Quả và quả hạch (nut) 30 B-1 2001909010 Hẹ 2001909020 Cà chua 7.830 2001909030 Súp lơ 2001909040 Ngô ngọt 20 S-1 2001909050 Rakkyo 2001909060 Tỏi 30 B-1 2001909070 Hành tây 30 B-1 2001909090 Loại khác 30 C 31.465 2002100000 Cà chua, toàn bộ hoặc một phần B-1 6

2002901000 Bột cà chua (của một chất rắn hòa tan, 24% hoặc nhiều ) 2002909000 Loại khác 2003104000 Nấm trồng (Agaricus bisporus) 26.350 2003109000 Loại khác 12.945 2003901000 Nấm sồi 2003902000 Nấm Pine 2003903000 Nấm cục 2003909000 Loại khác 26.341 2004100000 Khoai tây 18 Y-5 2004901000 Ngô ngọt 668 2004909000 Loại khác 22.362 2005101000 Ngô xay nhuyễn cho trẻ sơ sinh 2005109000 Loại khác 2005201000 Croquettes chuẩn bị từ mảnh 2005209000 Loại khác 1.565 2005400000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 37.397 2005511000 Đậu xanh nhỏ 2005512000 Đậu đỏ nhỏ 2005519000 Loại khác 2005591000 Đậu xanh nhỏ 2005592000 Đậu đỏ nhỏ 2005599000 Loại khác 2005600000 Măng tây 2005700000 Ô liu 2005800000 Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata) 15 Y-3 2005910000 Măng tre 36.578 2005991000 Kim-chik 20 B-1 2005992000 Bắp cải muối 2005999000 Loại khác 164.063 2006001000 Marrons GLACES 30 B-1 2006002000 Dứa 30 B-1 2006003000 Gừng 30 C 2006004000 Rễ sen 2006005000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 2006006010 Đậu bóc vỏ 2006006090 Loại khác 2006007000 Măng tây 2006008000 Ôliu 2006009010 Ngô ngọt (Zeamays var. Sac charata) 7.152 2006009020 Măng tre 2006009030 Các thực vật khác 2006009090 Loại khác 2007100000 Chế phẩm đồng nhất 2007911000 Mứt, thạch hoa quả và mứt cam 20 Y-5 3.664 2007919000 Loại khác 2007991000 Mứt, thạch hoa quả và mứt cam 30 B-1 12.543 2007999000 Loại khác 340.302 2008111000 Bơ lạc 2008119000 Loại khác 63,9 B-1 2008191000 Hạt dẻ 2008192000 Dừa 1.445.056 7

2008199000 Loại khác 630.369 2008200000 Dứa 45 Y-10 409.679 2008301000 Citrus JUNOS 45 B-1 2008309000 Loại khác 45 B-1 8.186 2008400000 Quả lê 45 B-1 2008500000 Mơ 20 S-1 2008600000 Anh đào 20 S-1 2008701000 Trong thùng kín, thêm đường 2008709000 Loại khác 2008800000 Quả dâu tây 20 S-1 2008910000 Palm trái tim 2008930000 Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-Idaea) 45 B-1 2008971010 Trong thùng kín, thêm đường 50 Y-10 87.302 2008971090 Loại khác 45 B-1 2008972000 Salad trái cây 20 S-1 2008979000 Loại khác 45 Y-10 155.697 2008991000 Nho 45 B-1 2008992000 Táo 45 C 2008993000 Loại dùng để rang nổ (popcorn) 45 B-1 2008994000 Nhật Bản tiêu muối 45 B-1 2008999000 Loại khác 45 Y-10 1.830.474 2009110000 Đông lạnh 54 C 2009120000 Không đông lạnh, một giá trị Brix không quá 20 20 S-1 2009190000 Loại khác 54 C 2009210000 Với giá trị Brix không quá 20 2009290000 Loại khác 2009311000 Nước chanh 20 Y-5 2009312000 Nước chanh 20 S-1 2009319000 Loại khác 20 S-1 2009391000 Nước chanh 2009392000 Nước chanh 20 S-1 2009399000 Loại khác 20 Y-5 2009410000 Với giá trị Brix không quá 20 50 B-1 3.920 2009490000 Loại khác 20 Y-5 451.530 2009500000 Nước cà chua 2009610000 Với giá trị Brix không quá 30 2009690000 Loại khác 20 S-1 2009710000 Với giá trị Brix không quá 20 20 S-1 2009790000 Loại khác 2009810000 Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-Idaea) nước 50 B-1 trái cây 2009891010 Nước trái cây đào 50 B-1 2009891020 Nước ép dâu tây 2009891090 Loại khác 50 Y-10 53.506 2009892000 Nước ép rau 57.617 2009901010 Chủ yếu trên cơ sở nước cam 2009901020 Chủ yếu trên cơ sở của nước ép táo 2009901030 Chủ yếu trên cơ sở của nước ép nho 2009901090 Loại khác 12.562 2009902000 Các loại rau 2009909000 Loại khác 889 8

Thủy sản Mã HS Lộ KNNK VN Mô tả T/s cơ sở (HS 2012) trình (USD) 0301111000 Cá chép Fancy 0301119000 Loại khác 0301119000 - Cá nhiệt đới 10 B-1 0301119000 - Loại khác 10 S-1 0301190000 Loại khác 4.710 0301190000 - Cá nhiệt đới 10 B-1 0301190000 - Loại khác 10 S-1 0301911000 Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae 0301912000 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus Chrysogaster 0301921000 Lươn trong (Glass eel) (dành cho nuôi trồng thủy sản) 0301929000 Loại khác 0301929000 - Lươn trong (Glass eel) 10 S-1 0301929000 - Loại khác 0301930000 Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) 27% hoặc 1,879won/kg, tính B-1 0301941000 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 10 E 0301942000 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) 10 E 0301950000 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 10 E 0301992000 Đuôi vàng 10 Y-5 0301994010 Cá bột (dành cho ngư nghiệp) 0301994090 Loại khác 28% hoặc 2,052won/kg, tính 0301995000 Cá trình biển 10 Y-5 0301996000 Cá chình răng nhọn 10 Y-3 0301997000 Cá mút đá myxin 10 Y-5 0301998000 Cá bơn 10 E 0301999010 Cá true bass 10 E 0301999020 Cá nóc 10 E 0301999030 Cá rô phi 10 E 0301999040 Cá quân (bao gồm cả cá rô biển Thái Bình Dương) 10 E 0301999051 Cá bột (dành cho ngư nghiệp) 0301999059 Loại khác 28 E 0301999060 Cá đối 10 E 0301999070 Cá chạch 0301999080 Cá da trơn 0301999091 Cá hồi vân đá (Hexagrammos spp., Agrammus spp.) 10 E 0301999092 Cá chép Crusian 0301999093 Cá hồi 0301999094 Cá trắm cỏ 0301999095 Cá đù 28 E E 9

0301999096 Cá chép (trừ loại Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) 0301999099 Loại khác 10 E 0302111000 Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae 0302112000 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus Chrysogaster 0302130000 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 0302140000 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho Hucho) 0302190000 Loại khác 0302210000 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 20 B-1 0302220000 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 20 Y-3 0302230000 Cá bơn sole (Solea spp.) 0302240000 Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 20 Y-3 0302290000 Loại khác 20 Y-3 0302310000 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 20 Y-3 0302320000 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 20 Y-3 0302330000 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa 0302340000 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 20 B-1 0302351000 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0302352000 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) 20 Y-3 0302360000 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0302390000 Loại khác 20 Y-3 0302410000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0302420000 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 20 E 0302430000 Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 0302440000 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 0302450000 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 0302460000 Cá giò (Rachycentron canadum) 20 E 0302470000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 20 E 0302510000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 S-1 0302520000 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0302530000 Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0302540000 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 20 E 0302550000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0302560000 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 20 E 0302590000 Loại khác 0302590000 - Cá Minh Thái (Alaska pollack), trừ loài Theragra chalcogramma 0302590000 - Loại khác 20 E 10

0302710000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 20 E 0302720000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 20 E 0302730000 Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): 20 E 0302740000 Cá chình (Anguilla spp.) 0302790000 Loại khác 20 E 0302810000 Cá nhám góc và cá mập khác 0302820000 Cá đuối (Rajidae) 20 E 0302830000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 20 E 0302840000 Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 20 E 0302850000 Cá tráp biển (Sparidae) 20 E 0302891000 Đuôi vàng 20 Y-3 0302892000 Cá hố 20 E 0302893000 Cá trình biển 0302894000 Cá trình răng nhọn 0302895000 Cá thu đao (bao gồm cả cá còi) 0302896000 Cá tráp biển (trừ Sparidae) 20 E 0302899010 Cá nục hoa Tây Ban Nha - Nhật Bản (Scomberomorus niphonius) 20 E 0302899020 Cá nóc 20 E 0302899030 Cá chim 20 E 0302899040 Cá vảy chân (Monkfish) 20 E 0302899090 Loại khác 20 E 0302901000 Gan 0302902000 Sẹ và bọc trứng cá 0303110000 Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 0303120000 0303130000 0303140000 Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho Hucho) Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0303190000 Loại khác 0303230000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 10 Y-10 142.370 0303240000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 10 E 110.891 0303250000 Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) 10 E 0303260000 Cá chình (Anguilla spp.) 0303290000 Loại khác 10 Y-10 5.207 0303310000 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, 10 Y-3 Hippoglossus stenolepis) 0303320000 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 10 Y-3 0303330000 Cá bơn sole (Solea spp.) 0303340000 Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 10 Y-3 11

0303390000 Loại khác 10 S-1 15.061 0303410000 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0303420000 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 10 S-1 301.149 0303430000 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa 10 S-1 13.058 0303440000 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 10 S-1 5.932.872 0303451000 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0303452000 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) 10 S-1 0303460000 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0303490000 Loại khác 10 S-1 3.434 0303510000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 10 S-1 0303530000 Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 10 Y-3 0303540000 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 10 B-1 0303550000 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 10 Y-10 451.814 0303560000 Cá giò (Rachycentron canadum) 10 E 1.608 0303570000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 10 E 4.493 0303630000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 10 S-1 0303640000 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0303650000 Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0303660000 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0303670000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 25 E 0303680000 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 10 E 0303691000 Đuôi roi hoặc hoki 0303699000 Loại khác 25 E 0303810000 Cá nhám góc và cá mập khác 10 S-1 51.964 0303821000 Cá đuối (Rays) 10 Y-5 2.111.131 0303822000 Cá đuối (Skates) 10 E 79.451 0303830000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0303840000 Cá chẽm (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 0303840000 - Dicentrarchus Labrax hoặc Dicentrarchus Punktatus - Loại khác E 0303891000 Cá than (Sable fish) 0303892000 Cá hố 10 E 1.579.309 0303893010 Cá đầu ngựa đỏ (Branchiostegus japonicus) 10 S-1 22.143 0303893090 Loại khác 10 Y-10 965.020 0303894000 Cá trình biển 0303895000 Corvina vàng 10 E 0303896000 Cá thu đao (bao gồm cả cá còi) 28 E 0303897000 Cá nục hoa Tây Ban Nha - Nhật Bản (Scomberomorus niphonius) 10 E 0303898000 Cá nóc 10 Y-5 88.500 0303899010 Cá đặc trắng biển 851 0303899020 Đầu gai 0303899030 Cá dây 0303899040 Cá nục hoa Atka 0303899050 Cá quân (bao gồm cả cá rô biển Thái Bình Dương) 10 Y-5 0303899060 Cá vảy chân (Monkfish) 10 E 12

0303899070 Cá mút đá (Thái Bình Dương, Đại Tây Dương) 10 Y-5 0303899080 Cá bột của cá măng biển 0303899091 Cá đù 43 E 25.390 0303899092 Cá sand lance 0303899093 Cá toothfish, trừ loài Dissostichus spp. 0303899099 Loại khác 10 E 365.270 0303901000 Gan 0303902010 Cá Minh Thái (alaska pollack) 0303902090 Loại khác 0304310000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0304320000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0304330000 Cá chẽm (Lates niloticus) 0304390000 Loại khác 0304410000 0304420000 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho) Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0304431000 Cá bơn sao 0304439000 Loại khác 0304440000 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 0304450000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 0304460000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0304491000 Cá trình biển 0304492000 Cá ngừ vây xanh 0304499000 Loại khác 0304511000 Chả cá 0304519000 Loại khác 0304521000 Chả cá 0304529000 Loại khác 0304531000 Chả cá 0304539000 Loại khác 0304541000 Chả cá 0304549000 Loại khác 0304551000 Chả cá 0304559000 Loại khác 0304591010 Chả cá 0304591090 Loại khác 0304592010 Chả cá 0304592090 Loại khác 0304593010 Chả cá 0304593090 Loại khác 0304599010 Chả cá 380.213 0304599090 Loại khác 0304610000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 13

0304620000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 4.336.867 0304630000 Cá chẽm (Lates niloticus) 0304690000 Loại khác 89.535 0304710000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0304720000 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0304730000 Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0304740000 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0304750000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0304790000 Loại khác 0304810000 0304820000 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho) Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0304831000 Cá bơn sao 0304839000 Loại khác 0304840000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 9.279 0304850000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0304860000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0304871000 Cá ngừ vây xanh 0304879000 Loại khác 0304891000 Của cá chình biển 82.771 0304892000 Của cá toothfish, trừ loài Dissostichus spp. 0304893000 Của cá rô phi, trừ loại Oreochromis spp 0304894000 Cá nóc gai 385.017 0304899000 Loại khác 1.392.010 0304911000 Chả cá đông lạnh 418.800 0304919000 Loại khác 0304921000 Chả cá đông lạnh 0304929000 Loại khác 301.372 0304931000 Chả cá đông lạnh 578.030 0304939000 Loại khác 0304941000 Chả cá đông lạnh 0304949000 Loại khác 0304951000 Chả cá đông lạnh 0304959000 Loại khác 32.081 0304991000 Chả cá đông lạnh 107.885.607 0304999000 Loại khác 972.884 0305100000 Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người 0305201000 Gan 0305202000 Sẹ và bọc trứng cá, làm khô 20 Y-3 0305203000 Sẹ và bọc trứng cá, hun khói 0305204010 Của cá Minh Thái (Pollack Alaska) 0305204020 Của cá Corvina vàng 14

0305204030 Của cá trích nước lạnh 0305204090 Loại khác 0305311000 Khô 0305312000 Muối hoặc 0305321000 Khô 0305322000 Muối hoặc 0305391000 Khô 27.302 0305392000 Muối hoặc 0305410000 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho) 0305420000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 293.082 0305430000 0305440000 Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) 0305491000 Cá cơm 0305492000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 0305499000 Loại khác 0305510000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0305592000 Cá cơm 20 B-1 1.649.637 0305593000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 0305594000 Corvina vàng 0305595000 Cá nóc 0305596000 Cá trình răng nhọn 0305597000 Cá sand lance 0305598000 Cá lon mây (blenny) hoặc cá nhỏ (gunnel), bao gồm cá mồi trắng chưa trưởng thành 0305599000 Loại khác 2.977.319 0305610000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0305620000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0305631000 Cá cơm muối lên men 20 Y-5 0305639000 Loại khác 0305640000 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) 20 Y-3 0305691000 Cá hồi 15

0305692000 Cá hồi vân 0305693000 Cá hố 0305694000 Cá trích 0305695000 Cá nục hoa 0305696000 Corvina vàng 20 Y-5 0305697000 Cá sòng 0305698000 Cá thu đao (bao gồm cả cá còi) 0305699000 Loại khác 20 Y-5 31.499 0305711000 Hun khói 0305712000 Khô 0305713000 Muối hoặc 20 Y-3 0305721000 Của cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) Loại khác 70.370 1. Từ cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)) A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 2. Từ cá hồi (trừ Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho Hucho)) 16 70.370 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 3. Của cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 4. Của cá cơm (Engraulis spp.) 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 B-1 70.370 - Cá cơm muối lên men 20 S-1 - Loại khác 5. Của cá cơm, trừ loài Engraulis spp. 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 B-1 20 S-1 6. Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 70.370

A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 7. Của cá corvina vàng 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 8. Của cá nóc 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 9. Của cá chình răng nhọn 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 10. Của cá sand lance 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 11. Của cá lon mây (blenny) hoặc cá nhỏ (gunnel), bao gồm cá mồi trắng chưa trưởng thành 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 12. Của cá hồi vân 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 13. Của cá hố 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 14. Của các trích dầu 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 15. Của cá nục hoa 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 16. Của cá sòng 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 17

17. Của cá thu đao, bao gồm cả cá còi 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 18. Loại khác 70.370 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 S-1 Loại khác 389.611 1. Của cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 2. Từ cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)) A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 3. Từ cá hồi (trừ Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho Hucho)) A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 389.611 389.611 4. Của cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 5. Từ cá cơm (Engraulis spp.) 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 389.611 - Cá cơm muối lên men 20 Y-10 - Loại khác 6. Từ cá cơm, trừ loại Engraulis spp. 389.611 18

A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 20 Y-10 7. Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 8. Của cá corvina vàng 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 9. Của cá nóc 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 10. Của cá chình răng nhọn 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 11. Của cá sand lance 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 12. Của cá lon mây (blenny) hoặc cá nhỏ (gunnel), bao gồm cá mồi trắng chưa trưởng thành 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 13. Của các hồi vân 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 14. Của cá hố 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 15. Của các trích dầu 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 16. Của cá nục hoa 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 19

17. Của cá sòng 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 18. Của cá thu đao, bao gồm cả cá còi 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 19. Loại khác 389.611 A. Hun khói B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10 0306111000 Hun khói 0306119000 Loại khác 115.758 0306121010 Đóng hộp kín khí 0306121020 Không trong bao bì kín khí 0306129000 Loại khác 0306141011 Đóng hộp kín khí 0306141012 Không trong bao bì kín khí 0306141090 Loại khác 0306142010 Hun khói 0306142090 Loại khác 0306143010 Hun khói 0306143090 Loại khác 14 B-1 346.555 0306149010 Hun khói 0306149090 Loại khác 14 Y-10 1.919.661 0306151000 Hun khói 0306159000 Loại khác 0306161010 Hun khói 0306161090 Loại khác 20 TRQ 608.257 0306169010 Hun khói 0306169090 Loại khác 20 TRQ 0306171010 Hun khói 0306171090 Loại khác 20 TRQ 81.881.111 0306179010 Hun khói 0306179090 Loại khác 20 TRQ 28.702.401 0306191000 Hun khói 0306199000 Loại khác 213.417 0306211000 Hun khói 0306219000 Loại khác 0306221010 Đóng hộp kín khí 0306221020 Không trong bao bì kín khí 0306229000 Loại khác 0306241010 Cua xanh da trời 20 B-1 0306241020 Cua tuyết 20 B-1 0306241090 Loại khác 20 S-1 0306242000 Khô 20

0306243000 Muối hoặc 0306244011 Đóng hộp kín khí 0306244012 Không trong bao bì kín khí 0306244090 Loại khác 0306251000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0306252000 Khô 0306253000 Muối hoặc 0306254000 Hun khói 0306261000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 TRQ 0306262000 Khô 20 B-1 0306263000 Muối hoặc 38% hoặc 256won/kg, tính E 0306264000 Hun khói 0306271000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 TRQ 5.177 0306272000 Khô 20 B-1 1.120 0306273000 Muối hoặc 38% hoặc 256won/kg, tính Y-10 432.086 0306274000 Hun khói 0306291000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0306292000 Khô 0306293000 Muối hoặc 88.732 0306294000 Hun khói 0307111010 Để lấy hạt 0307111090 Loại khác 0307119000 Loại khác 0307191000 Đông lạnh 0307192000 Khô 0307193000 Muối hoặc 0307194000 Hun khói 0307210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 S-1 0307291000 Đông lạnh 0307292000 Khô 0307293000 Muối hoặc 0307294000 Hun khói 0307310000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0307391000 Đông lạnh 0307392000 Khô 0307393000 Hun khói 0307399000 Loại khác 0307411000 Mực nang 10 Y-5 0307412000 Mực 10 B-1 0307491010 Mực nang 10 B-1 519.204 0307491020 Mực 22 B-1 3.797.144 0307492000 Muối hoặc 10 B-1 0307493000 Khô 10 B-1 34.867.032 0307494010 Mực nang 0307494020 Mực 8.182 0307494020 - Trong bao bì kín khí 0307494020 - Không trong bao bì kín khí 20 B-1 21

0307511000 Mực poulp 173.021 0307512000 Bạch tuộc webfoot 628.697 0307519000 Loại khác 0307591010 Bạch tuộc 347.513 0307591020 Mực poulp 16.270.397 0307591030 Bạch tuộc webfoot 67.935.137 0307591090 Loại khác 0307592000 Khô 0307593000 Hun khói 0307599000 Loại khác 549 0307601000 Hun khói 0307609000 Loại khác 0307711010 Trứng sò cứng 0307711090 Loại khác 0307712010 Để lấy hạt 0307712090 Loại khác 20 Y-3 0307713000 Sò 0307714000 Hến 20 S-1 0307719000 Loại khác 0307791010 Sò 0307791020 Sò Đại Tây Dương (hen clams) 0307791030 Hến 20 Y-5 0307791040 Sò 20 Y-5 920.511 0307791090 Loại khác 20 Y-5 1.110.670 0307792010 Sò Đại Tây Dương (hen clams) 0307792020 Hến 0307792090 Loại khác 0307793010 Sò Đại Tây Dương (hen clams) 0307793020 Hến 20 Y-5 0307793090 Loại khác 20 Y-3 0307794011 Đóng hộp kín khí 0307794019 Không trong bao bì kín khí 0307794090 Loại khác 0307810000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 B-1 0307891000 Đông lạnh 20 S-1 600 0307892000 Khô 0307893000 Muối hoặc 20 Y-3 0307894000 Hun khói 0307911000 Có vỏ cứng ở trên 0307912010 Để lấy hạt 0307912090 Loại khác 0307913000 Cơ khép của động vật có vỏ 0307914000 Sò đầm lầy 0307919000 Loại khác 6.627 0307991100 Cơ khép của động vật có vỏ 0307991200 Có vỏ cứng ở trên 5.400 0307991900 Loại khác 20 Y-10 18.432.476 0307992100 Cơ khép của động vật có vỏ 0307992900 Loại khác 15.921 0307993100 Có vỏ cứng ở trên 0307993900 Loại khác 20 Y-3 0307994110 Đóng hộp kín khí 22

0307994120 Không trong bao bì kín khí 0307994900 Loại khác 0308110000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0308191000 Đông lạnh 0308192000 Khô 11.008 0308193000 Muối hoặc 0308194000 Hun khói 0308210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0308291000 Đông lạnh 20 Y-5 28.350 0308292000 Khô 0308293000 Muối hoặc 0308294000 Hun khói 0308301000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0308302000 Đông lạnh 20 Y-3 0308303000 Khô 0308304000 Muối hoặc 0308305000 Hun khói 0308901011 Để lấy hạt 0308901019 Loại khác 0308901090 Loại khác 6.512 0308902010 Hải tiêu 0308902090 Loại khác 20 Y-3 0308903010 Hải tiêu 0308903090 Loại khác 0308904000 Muối hoặc 0308905000 Hun khói 0709999000 - Bí ngô, bí và bầu (trừ loài Cucurbita spp.) 20 S-1 0709999000 - Loại khác 1212291090 - Khô 20 B-1 1212291090 - Ướp lạnh: 1212291090 - Loại khác 1212292090 - Khô 20 B-1 1212292090 - Muối 20 B-1 1212292090 - Ướp lạnh: 1212292090 - Loại khác 1212293090 - Khô 20 B-1 1212293090 - Ướp lạnh: 1212293090 - Loại khác 1212295090 - Muối 20 B-1 1212295090 - Ướp lạnh: 1212295090 - Loại khác 20 B-1 1604111000 Đóng bao bì kín khí 1604119000 Loại khác 1604121000 Đóng bao bì kín khí 1604129000 Loại khác 1604131000 Đóng bao bì kín khí 20 Y-5 1604139000 Loại khác 1604141011 Trong dầu 20 E 1604141012 Luộc 20 E 1604141019 Loại khác 20 Y-10 270.543 1604141021 Trong dầu 20 E 1604141022 Luộc 20 E 23

1604141029 Loại khác 20 E 1604141031 Trong dầu 20 E 1604141032 Luộc 20 E 1604141039 Loại khác 20 E 1604149000 Loại khác 20 Y-10 1604151000 Đóng bao bì kín khí 236.519 1604159000 Loại khác 1.450 1604161000 Đóng bao bì kín khí 1604169000 Loại khác 1604171000 Đóng bao bì kín khí 1604179000 Loại khác 20 Y-5 613 1604191010 Cá biển mỏ dài (Saury) 1604191020 Cá sòng (horse mackerel) 1604191090 Loại khác 1604199010 Jerk filefish 41.810.234 1604199090 Loại khác 20 Y-5 1.602.134 1604201000 Bột cá 1604202000 Nước xốt cá 1604203000 Xúc xích cá 1604204010 Hương vị cua 20 Y-5 1604204090 Loại khác 20 Y-5 20.736 1604209000 Loại khác 20 Y-5 607.060 1604310000 Trứng cá tầm muối 1604320000 Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối 1605101010 Đóng bao bì kín khí 95.158 1605101091 Thịt cua tuyết đỏ 1605101099 Loại khác 69.029 1605109000 Loại khác 26.789 1605211000 Bánh mì vụn 18.167.032 1605219000 Loại khác 20 TRQ 31.290.218 1605290000 Loại khác 2.887.110 1605301000 Đóng bao bì kín khí 1605309000 Loại khác 1605401000 Đóng bao bì kín khí 1605409000 Loại khác 1605511000 Đóng bao bì kín khí 1605519000 Loại khác 20 Y-5 1605521000 Đóng bao bì kín khí 1605529000 Loại khác 20 Y-5 51.029 1605531000 Đóng bao bì kín khí 1605539000 Loại khác 1605541010 Đóng bao bì kín khí 1605541090 Loại khác 20 Y-5 61.059 1605542010 Đóng bao bì kín khí 1605542091 Mực tẩm (Seasoned squid) 20 B-1 146.420 1605542099 Loại khác 20 Y-5 41.593 1605551000 Đóng bao bì kín khí 83.946 1605559000 Loại khác 20 Y-5 2.323.419 1605561010 Đóng bao bì kín khí 1605561090 Loại khác 20 Y-5 1605562010 Đóng bao bì kín khí 1605562090 Loại khác 20 Y-3 24

1605569010 Đóng bao bì kín khí 1605569090 Loại khác 20 Y-5 70.928 1605571000 Đóng bao bì kín khí 1605579000 Loại khác 20 Y-5 1605581000 Đóng bao bì kín khí 1605589000 Loại khác 20 Y-3 1605591010 Đóng bao bì kín khí 1605591090 Loại khác 1605592010 Đóng bao bì kín khí 72.827 1605592090 Loại khác 20 Y-5 28.488 1605599010 Đóng bao bì kín khí 14.910 1605599090 Loại khác 20 Y-5 1.036.995 1605611000 Đóng bao bì kín khí 1605619000 Loại khác 1605621000 Đóng bao bì kín khí 1605629000 Loại khác 20 Y-5 1605631000 Đóng bao bì kín khí 1605639000 Loại khác 20 Y-3 1605691000 Đóng bao bì kín khí 76.143 1605699000 Loại khác 20 Y-5 53.142 25

Sản phẩm chăn nuôi: thịt lợn, bò, gà và thịt khác Mã HS (HS 2012) Mô tả T/s cơ sở Lộ trình KNNK VN (USD) 0201100000 Thịt cả con và nửa con 40 B-1 0201201000 Sườn ngắn 40 B-1 0201209000 Loại khác 40 B-1 0201300000 Thịt lọc không xương 40 B-1 0202100000 Thịt cả con và nửa con 40 B-1 0202201000 Sườn ngắn 40 E 0202209000 Loại khác 40 E 0202300000 Thịt lọc không xương 40 E 0203110000 Thịt cả con và nửa con 22,5 B-1 0203120000 Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 22,5 B-1 0203191000 Thịt ba chỉ lợn 22,5 E 0203199000 Loại khác 22,5 E 0203210000 Thịt cả con và nửa con 25 B-1 0203220000 Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 25 B-1 0203291000 Thịt ba chỉ lợn 25 Y-10 0203299000 Loại khác 25 Y-10 0207111000 Không nặng quá 550g 18 B-1 0207119000 Loại khác 18 B-1 0207121000 Không nặng quá 550g 20 B-1 0207129000 Loại khác 20 B-1 0207131010 Đùi 18 E 0207131020 Lườn 18 E 0207131030 Cánh 18 E 0207131090 Loại khác 18 E 0207132010 Gan 22,5 B-1 0207132090 Loại khác 27 E 0207141010 Đùi 20 E 0207141020 Lườn 20 E 0207141030 Cánh 20 E 0207141090 Loại khác 20 E 0207142010 Gan 20 Y-3 0207142090 Loại khác 20 Y-3 0207240000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 0207250000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0207261000 Đã chặt mảnh 0207262010 Gan 0207262090 Loại khác 0207271000 Đã chặt mảnh 0207272010 Gan 0207272090 Loại khác 0207410000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 18 B-1 0207420000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 18 B-1 0207430000 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 0207441000 Đã chặt mảnh 18 B-1 0207442010 Gan 26

0207442090 Loại khác 0207451000 Đã chặt mảnh 18 E 0207452010 Gan 0207452090 Loại khác 0207510000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 18 B-1 0207520000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 18 B-1 0207530000 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 0207541000 Đã chặt mảnh 18 B-1 0207542010 Gan 0207542090 Loại khác 0207551000 Đã chặt mảnh 18 E 0207552010 Gan 0207552090 Loại khác 0207601000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 18 B-1 0207602000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 18 B-1 0207603100 Đã chặt mảnh 18 B-1 0207603210 Gan 0207603290 Loại khác 0207604100 Đã chặt mảnh 18 E 0207604210 Gan 0207604290 Loại khác 0210110000 Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 25 B-1 0210120000 Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng 30 B-1 0210190000 Loại khác 25 B-1 0210201000 Làm khô hoặc hun khói 20 Y-3 0210209000 Loại khác 0210910000 Của bộ động vật linh trưởng 0210921000 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0210922000 Của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) 0210930000 Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0210991010 Của động vật họ trâu bò 0210991020 Từ lợn 20 Y-3 0210991030 Từ gia cầm 0210991090 Loại khác 0210999010 Từ cừu hoặc dê 0210999020 Từ gia cầm 0210999090 Loại khác 27

Mã HS (HS 2012) Gỗ và các sản phẩm gỗ Mô tả T/s cơ sở Lộ trình KNNK VN (USD) 4401100000 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự 4401210000 cây thuộc loại lá kim 236.732 4401221000 dùng cho bột giấy sản xuất 81.468.983 4401229000 loại khác 55.102 4401310000 viên gỗ 4.360.073 4401390000 loại khác 14.201.213 4402101000 Than gỗ đóng thành khối 5.430 4402109000 loại khác 286.027 4402901000 Than gỗ đóng thành khối 1.077.156 4402909000 loại khác 2.052.649 4403101000 gỗ nhiệt đới 4403102000 không phải lá kim 4403109000 cây thuộc loại lá kim 4403201000 gỗ tuyết 4403202010 Cây linh sam Douglas 4403202020 Cây độc cần 4403203000 thông đỏ 4403204000 gỗ trắng hoặc từ cây linh sam 4403205000 Cây thông rụng lá 4403207000 Gỗ từ cây tùng 4403208000 Thông rediata 4403209000 loại khác 4403410000 Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau 4403491000 White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti và Alan 4403492010 gỗ tếch 4403492020 Keruing 4403492030 Kapur 4403492040 Jelutong 4403492090 loại khác 4403493000 Okoume', Obeche, Sapelli, Sipo, Acajou d'afrique, Makore and Iroko 4403494000 Tiama, Mansonia, Ilomba, Dibetou, Limba và Azobe' 4403495000 Mahogany và Balsa 4403499000 loại khác 4403910000 Gỗ sồi (Quercus spp.) 4403920000 Gỗ sồi (Fagus spp) 4403991010 gỗ hồng mộc 4403991020 Gỗ ebony 4403991040 Tro 4403991050 gỗ quả óc chó 4403991090 loại khác 4403992000 cây gỗ cứng 4403993010 Aspen 4403993020 cây bạch dương 4403993030 cây phong 28

4403993040 Cây du 4403993050 Cây phong 4403993060 cây đoạn 4403994000 cây Paulownia 4403999011 Malas 4403999012 Gỗ taun 4403999019 loại khác 4403999090 loại khác 23.017 4404102000 thanh gỗ 4404109000 loại khác 4404202000 thanh gỗ 4404209000 loại khác 13.150 4405000000 Sợi gỗ; bột gỗ. 5.079.494 4406100000 loại chưa được ngâm tẩm 4406900000 loại khác 4407101000 gỗ tuyết 5 Y-5 45.679 4407102000 Gỗ từ cây lá kim 5 Y-5 4407103000 thông đỏ 5 Y-5 4407104000 gỗ trắng hoặc từ cây linh sam 5 Y-5 4407105000 cây thông rụng lá 5 Y-5 4407107000 Gỗ từ cây tùng 5 Y-5 97.791 4407108000 thông rediata 5 E 4407109000 loại khác 5 Y-5 102.837 4407210000 Gỗ Mahogany (Swietenia spp. 5 Y-3 8.087 4407220000 Virola, Imbuia và Balsa 5 Y-3 4407250000 Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau 5 E 7.348 4407260000 White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti and Alan 5 Y-5 40.656 4407270000 Gỗ Sapelli 5 Y-3 4407280000 Gỗ iroko 5 Y-3 4407291000 Keruing, Ramin, Kapur, Jongkong, Merbau, Jelutong và Kempas 5 Y-5 63.642 4407292000 cây tếch 5 Y-3 4407293000 Okoume, Obeche, Sipo, Acajou, d'afrique, Makore, Tiama, Mansonia, Ilomba, Dibetou Limba and Azobe 5 Y-3 4407299000 loại khác 5 E 1.549.319 4407910000 Gỗ sồi (Quercus spp.) 5 Y-5 56.418 4407920000 Gỗ sồi (Fagus spp.) 5 Y-5 24.217 4407930000 Gỗ thích (Acer spp.) 5 Y-3 4407940000 Gỗ anh đào (Prunus spp.) 5 Y-3 4407950000 Gỗ tần bì (Fraxinus spp.) 5 Y-3 4407991010 gỗ hồng mộc 5 Y-3 4407991020 Gỗ ebony 5 Y-3 4407991040 gỗ từ cây quả óc chó 5 Y-3 4407991090 loại khác 5 Y-3 4407992000 cây gỗ cứng 5 Y-3 4407993010 Aspen 5 Y-3 4407993020 cây bạch dương 5 Y-3 4407993040 Cây du 5 Y-3 4407993050 cây phong 5 Y-3 4407993060 gỗ đoạn 5 Y-3 29

4407994000 cây Paulownia 5 Y-3 4407999010 gỗ nhiệt đới, không quy định trong phần trước 5 Y-5 6.661.141 4407999090 loại khác 5 E 3.555.433 4408106000 Dùng trong những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép, để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác 4408109100 Dùng cho sản xuất ván ép 4408109200 Gỗ dán được đóng khuôn 4408109910 gỗ tuyết 4408109920 Gỗ từ cây lá kim 4408109930 thông đỏ 4408109940 gỗ trắng hoặc từ cây linh sam 4408109950 cây thông rụng lá 4408109960 Gỗ từ cây tùng 4408109970 thông radiata 4408109990 loại khác 4408313000 Dùng trong những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép, để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác 4408319011 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408319012 Tấm trang trí có hoa văn 4408319019 Loại khác 4408319021 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408319022 Tấm trang trí có hoa văn 4408319029 Loại khác 4408396000 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác 4408399011 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408399012 Tấm trang trí có hoa văn 4408399019 Loại khác 4408399021 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408399022 Tấm trang trí có hoa văn 4408399029 Loại khác 4408399031 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408399032 Tấm trang trí có hoa văn 4408399039 Loại khác 4408399041 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408399042 Tấm trang trí có hoa văn 4408399049 Loại khác 4408399051 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408399052 Tấm trang trí có hoa văn 4408399059 Loại khác 4408399091 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408399092 Tấm trang trí có hoa văn 4408399099 Loại khác 4408901000 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác 4408909150 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408909160 Tấm trang trí có hoa văn 4408909191 Gỗ hồng 4408909192 Gỗ mun 4408909193 Tro 30

4408909194 Quả óc chó 4408909195 Sồi 4408909199 Loại khác 4408909210 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408909220 Tấm trang trí có hoa văn 4408909290 Loại khác 4408909370 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408909380 Tấm trang trí có hoa văn 4408909391 Cây dương lá rung 4408909392 Cây dương 4408909393 Cây thích 4408909394 Cây đu 4408909395 Cây cáng lò 4408909396 Cây bồ đề 4408909410 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 4408909420 Tấm trang trí có hoa văn 4408909490 Loại khác 4408909912 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 751.817 4408909913 Tấm trang trí có hoa văn 4408909914 Baboen 4408909919 Loại khác 78.441 4408909991 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 2.055.395 4408909992 Tấm trang trí có hoa văn 16.921 4408909999 Loại khác 190.646 4409100000 Từ cây lá kim 4409210000 Từ tre 4409290000 Loại khác 2.763.609 4410111000 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 8 B-1 783.169 4410112000 Bề mặt che phủ bằng giấy melamine tẩm 4410113000 Bề mặt được bao phủ bởi các tấm mỏng trang trí bằng plastic 4410119000 Loại khác 8 Y-1 74.295 4410121000 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 4410129000 Loại khác 4410191010 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 4410191090 Loại khác 4410199010 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 8 B-1 4410199020 Bề mặt che phủ bằng giấy melamine tẩm 8 Y-5 4410199030 Bề mặt được bao phủ bởi các tấm mỏng trang trí bằng plastic 8 Y-5 4410199090 Loại khác 8 Y-5 4410900000 Loại khác 8 Y-5 18.446 4411121000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 4411121000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.8g/cm³ 8 B-1 4411121000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 8 E 4411121000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411122000 Đã gia công hoặc được phủ bề mặt 4411122000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³, trừ tấm sàn 31

4411122000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³, trừ tấm sàn 4411122000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411129000 Loại khác 4411129000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 4411129000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 4411129000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411131000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 4411131000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 8 B-1 4411131000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 8 E 4411131000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411132000 Đã gia công hoặc được phủ bề mặt 4411132000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³, trừ tấm sàn 4411132000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³, trừ tấm sàn 4411132000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411139000 Loại khác 4411139000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 4411139000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 4411139000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411141000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 4411141000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 8 B-1 4411141000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 8 E 4411141000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411142010 Tấm sàn 8 B-1 4411142090 Loại khác 4411142090 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 4411142090 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 4411142090 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411149000 Loại khác 4411149000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 4411149000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng không quá 0.8g/cm³ 8 Y-1 4411149000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411921000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 8 Y-10 3.435.308 4411922010 Tấm sàn 8 B-1 4411922090 Loại khác 4411929000 Loại khác 4411931000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 8 E 32

4411932010 Tấm sàn 8 B-1 4411932090 Loại khác 4411939000 Loại khác 8 Y-5 4411941000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 4411941000 - Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng không quá 0.5g/cm³ 4411941000 - Có tỷ trọng trung bình không quá 0.35g/cm³ 4411949000 Loại khác 19.004 4412101010 Độ dày nhỏ 6mm 4412101010 1. Bao gồm chỉ các tấm gỗ, mỗi lớp không quá 6 mm độ dày. A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 3,2mm 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 4mm nhưng lớn 3,2mm 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 6mm nhưng lớn 4mm 4412101010 B. Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi lá kim 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 3,2mm 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 4mm nhưng lớn 3,2mm 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 6mm nhưng lớn 4mm 4412101010 C. Loại khác (nhưng không phải với tất cả lớp ngoài làm bằng gỗ lá kim) 4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ 6mm 4412101010 2. Loại khác (với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi lá kim) - Có ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này và có ít nhất một lớp ván dăm 4412101010 -- Độ dày dưới 6 mm 4412101010 3. Loại khác (Loại khác) - Không phải với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này, không có ít nhất một lớp ván dăm, và không phải với cả lớp ngoài bằng gỗ lá kim 4412101010 -- Độ dày dưới 6 mm 4412101020 Độ dày trên 6mm 13.216 4412101020 4412101020 1. Bao gồm chỉ các tấm gỗ, mỗi lớp không quá 6 mm độ dày. A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này - Loại có chiều dày nhỏ 12mm nhưng không nhỏ quá 6 mm 8 B-1 4412101020 - Loại có chiều dày nhỏ 15mm nhưng không nhỏ quá 12 mm 8 B-1 4412101020 - Loại có chiều dày không nhỏ 15mm 8 B-1 4412101020 B. Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi lá kim 4412101020 C. Loại khác (nhưng không phải với tất cả lớp ngoài làm bằng gỗ lá kim) 4412101020 - Loại có chiều dày nhỏ 6mm 4412101020 2. Loại khác (với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi lá kim) - Có ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này và có ít nhất một lớp ván dăm 33