Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Tài liệu tương tự
Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHỤ LỤC 17

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

untitled

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

untitled

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

untitled

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

PHỤ LỤC 17

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

1

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

G _VN(VI)_1

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

Microsoft Word - r rtf

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

Thµnh phè Hµ Néi

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

Nghị luận về ô nhiễm môi trường

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ Chúng ta hoạt động trong một nền văn hóa với các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất

Bản ghi:

PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm 13550 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng được khuyến cáo không nên Mục đích sử dụng đã được xác định Mục đích sử dụng được khuyến cáo không nên Chất làm cứng. Sơn lót. Không có khuyến cáo cụ thể nào được xác định. Chi tiết về nhà cung cấp phiếu an toàn dữ liệu Nhà cung cấp ITW Performance Polymers Bay 150 Shannon Industrial Estate Co. Clare Ireland V14 DF82 353(61)771500 353(61)471285 mail@itwpp.com Số điện thoại khẩn cấp Số điện thoại khẩn cấp +44(0)1235 239 670 (24h) PHẦN 2: Nhận dạng nguy hại Phân loại chất hoặc hỗn hợp Nguy hại vật chất Nguy hại về sức khỏe Nguy hại về môi trường Không xếp loại Độc tính cấp tính loại 4 - H302 Độc tính cấp tính loại 5 - H313 Độc tính cấp tính loại 3 - H331 Ăn mòn da loại 1B - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Mẫn cảm da loại 1 - H317 Đột biến gen tế bào mầm loại 2 - H341 Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể - phơi nhiễm lặp lại loại 2 - H373 Mãn tính thủy sinh loại 3 - H412 Thành phần nhãn Hình đồ Từ cảnh báo Nguy hiểm 1/8

Câu cảnh báo nguy cơ Câu phòng ngừa Bao gồm H302 Gây hại nếu nuốt phải. H313 Có thể gây hại nếu tiếp xúc với da. H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng với da. H331 Độc hại nếu hít phải. H341 Nghi ngờ là tác nhân gây lỗi gen. H373 Có thể gây hại cho cơ quan nội tạng thông qua phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại. H412 Gây hại cho đời sống thủy sinh với tác ảnh hưởng lâu dài. P201 Phải có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. P202 Tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn phải được đọc và hiểu trước khi sử dụng. P260 Không được hít hơi/bụi nước. P261 Tránh hít hơi/ bụi nước. P264 Rửa sạch da bị nhiễm hóa chất sau khi sử dụng hóa chất. P270 Không được ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này. P271 Chỉ được sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực thông gió tốt. P272 Quần áo lao động bị nhiễm hóa chất không được cho phép mang ra ngoài khu làm việc. P273 Tránh thải ra môi trường. P280 Đeo găng tay/ quần áo/ kính/ mặt nạ bảo hộ. P301+P312 NẾU NUỐT PHẢI: Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/ bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe. P301+P330+P331 NẾU NUỐT PHẢI: Súc miệng. KHÔNG cố nôn ra. P302+P352 NẾU DÍNH VÀO DA: Rửa sạch với nhiều nước. P303+P361+P353 NẾU DÍNH VÀO DA (hoặc tóc): Cởi quần áo nhiễm hóa chất ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm. P304+P340 NẾU HÍT PHẢI: Đưa người ra chỗ thoáng khí và dễ thở. P305+P351+P338 NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa. P308+P313 NẾU bị phơi nhiễm hoặc có lo ngại: Tìm hỗ trợ y tế/ tìm sự trợ giúp. P310 Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/ bác sĩ ngay lập tức. P311 Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/ bác sĩ. P314 Tìm hỗ trợ y tế/ tìm sự trợ giúp nếu cảm thấy không khỏe. P321 Điều trị cụ thể khẩn cấp ( xem trên nhãn). P333+P313 Nếu thấy da bị kích ứng hoặc mẩn: Tìm hỗ trợ y tế/ tìm sự trợ giúp. P362+P364 Cởi quần áo bị nhiễm hóa chất và giặt trước khi dùng lại. P363 Giặt quần áo bị nhiễm hóa chất trước khi dùng lại. P403+P233 Lưu trữ ở nơi thông thoáng. Giữ trong bình chứa đóng kín. P405 Khóa kho lưu trữ. P501 Thải bỏ hóa chất/ bình chứa theo quy định quốc gia. TRIMETHYLHEXAMETHYLENEDIAMINE, PHENOL Các nguy hại khác Sản phẩm này không chứa bất kỳ chất nào được phân loại PBT (bền vững, dễ tích tụ sinh học và độc hại) hoặc vpvb (rất bền vững, rất dễ tích tụ sinh học). PHẦN 3: Thành phần/thông tin về thành phần Hỗn hợp 2/8

TRIMETHYLHEXAMETHYLENEDIAMINE 30-60% Số CAS: 25620-58-0 Phân loại Độc tính cấp tính loại 4 - H302 Ăn mòn da loại 1B - H314 Mẫn cảm da loại 1 - H317 Mãn tính thủy sinh loại 3 - H412 PHENOL 10-30% Số CAS: 108-95-2 Phân loại Độc tính cấp tính loại 3 - H301 Độc tính cấp tính loại 3 - H311 Độc tính cấp tính loại 3 - H331 Ăn mòn da loại 1B - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Đột biến gen tế bào mầm loại 2 - H341 Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể - phơi nhiễm lặp lại loại 2 - H373 Văn bản đầy đủ của tất cả các câu cảnh báo nguy hại được hiển thị ở Phần 16. PHẦN 4: Biện pháp sơ cứu Mô tả các biện pháp sơ cứu Thông tin chung Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Trong trường hợp tai nạn hay thấy không được khỏe, tìm tư vấn y tế ngay lập tức (cho họ xem nhãn nếu có thể). Đưa người bị ảnh hưởng đến nơi thoáng khí ngay lập tức. Khi khó thở, có thể cần đến oxy. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Không cố nôn ra. Không bao giờ được cho bất kỳ thứ gì qua đường miệng cho một người đang bất tỉnh. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Cởi quần áo bị nhiễm hóa chất ngay lập tức và rửa da với xà phòng và nước. Rửa sạch da với xà phòng và nước. Tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Tìm hỗ trợ y tế. Bỏng hóa chất phải được điều trị bởi bác sĩ. Rửa ngay với nhiều nước. Tháo kính áp tròng nếu có và mở to mắt. Tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Continue to rinse for 30 minutes. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Tiếp tục rửa. Các triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và mãn tính Thông tin chung Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng được mô tả sẽ khác nhau tủy thuộc vào nồng độ và thời gian tiếp xúc. Độc hại khi hít phải. Độc hại: nguy cơ bị những tác động nghiêm trọng không thể phục hồi khi hít phải. Độc hại nếu nuốt phải. Gây bỏng trầm trọng. Độc hại khi tiếp xúc với da. Gây bỏng trầm trọng. Gây bỏng trầm trọng. Chỉ định chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt cần thiết 3/8

Ghi chú cho bác sĩ Không có khuyến nghị cụ thể. Nếu có nghi ngờ, tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. PHẦN 5: Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn Cách chữa cháy Cách chữa cháy phù hợp Cách chữa cháy không phù hợp Dập lửa với bọt chống cồn, cacbon dioxit, bột khô. Không sử dụng những thứ sau: Bọt. Bụi nước, sương. Những nguy hại đặc biệt phát sinh từ chất hoặc hỗn hợp Những nguy hại cụ thể Các sản phẩm cháy nguy hại Có thể nổ khi bị gia nhiệt hoặc tiếp xúc với ngọn lửa hoặc tia lửa. Các sản phẩm của quá trình phân hủy nhiệt hoặc đốt có thể bao gồm các chất sau: Khí hoặc hơi độc hại. Khí và hơi độc hại và gây ăn mòn. Cacbon monoxit (CO). Lời khuyên cho nhân viên cứu hỏa Những hành động bảo hộ trong khi chữa cháy Thiết bị bảo hộ đặc biệt cho lính cứu hỏa Làm mát các thùng chứa tiếp xúc với nhiệt bằng bình xịt nước và đưa chúng ra khỏi khu vực cháy nếu có thể thực hiện một cách an toàn. Kiểm soát nước chảy bằng cách chứa và giữ không để chảy vào hệ thống cống rãnh và kênh rạch. Đeo bình thở dưỡng khí oxy áp lực dương và mặc quần áo bảo hộ phù hợp. Warn everybody of potential hazards and evacuate if necessary. PHẦN 6: Biện pháp xử lý tai nạn Các cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo vệ và quy trình khẩn cấp Những cảnh báo cho cá nhân Tránh tiếp xúc với da và mắt. Mặc quần áo bảo hộ thích hợp. Butyl rubber. Đeo bình thở dưỡng khí oxy. Cung cấp hệ thống thông gió tốt. Loại bỏ tất cả các nguồn phát lửa. Do not breathe vapour. In case of spills, beware of slippery floors and surfaces. Các cảnh báo về môi trường Những cảnh báo về môi trường Không xả thải vào ống thoát nước hoặc hệ thống nước hoặc trên mặt đất. Tràn đổ và xả thải không kiểm soát vào nguồn nước phải được báo cáo ngay lập tức với Cục Môi trường hoặc cơ quan quản lý thích hợp khác. Các phương pháp và chất liệu để ngăn chặn và làm sạch Các phương pháp lau dọn Không sờ hoặc dẫm vào chất liệu tràn đổ. Hấp thụ chất tràn đổ với chất liệu hấp thụ không dễ cháy. Thu gom và đổ vào các thùng chứa chất thải phù hợp và niêm phong kín. Các thùng chứa chất bị tràn đổ phải được ghi nhãn đúng quy cách với thành phần chính xác và ký hiệu nguy hại. Tham khảo cho các phần khác Tham khảo cho các phần khác Mặc quần áo bảo hộ như được mô tả ở Phần 8 của phiếu dữ liệu an toàn này. PHẦN 7: Xứ lý và lưu giữ Các cảnh báo cho việc an toàn sử dụng Những lưu ý khi sử dụng Cung cấp hệ thống thông gió tốt. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh hít phải hơi. Loại bỏ tất cả các nguồn phát lửa. Không để gần nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa trần. Do not eat, drink or smoke when using the product. Wash hands after contact. Vứt bỏ giày và quần áo bị nhiễm hóa chất. Rửa vào cuối mỗi ca làm việc và trước khi ăn, hút thuốc và sử dụng toilet. Các điều kiện an toàn lưu giữ, bao gồm cả những điều không nên Những cảnh báo về lưu giữ hóa chất Không để gần nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa trần. Không lưu trữ gần nguồn nhiệt hoặc phơi ra nhiệt độ cao. Lưu trữ trong thùng chứa gốc ban đầu, đóng kín, ở nơi thông gió tốt. 4/8

Mục đích sử dụng cụ thể cuối cùng (Những) mục đích sử dụng cụ thể cuối cùng Các công dụng đã được xác định của sản phẩm này được trình bày trong Phần 1. PHẦN 8: Quản lý Phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân Chú thích thành phần WEL = Workplace Exposure Limits Quản lý phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ Kiểm soát kỹ thuật phù hợp Bảo hộ mắt/mặt Bảo hộ tay Bảo hộ khác cho da và cơ thể Các biện pháp về vệ sinh Bảo hộ cho hô hấp Cung cấp đầy đủ hệ thống thông gió chung và quạt hút thông gió khu vực. Xem tất cả các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp của sản phẩm hoặc của các thành phần. Đeo thiết bị bảo hộ sau: Kính chống hóa chất bắn tóe hoặc khiên che mặt. Phải đeo thiết bị bảo hộ cá nhân cung cấp sự bảo vệ mắt và mặt phù hợp. Phải đeo găng tay chống hóa chất, chống thấm tuân theo tiêu chuẩn đã được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy việc tiếp xúc với da có thể xảy ra. Để bảo vệ tay khỏi hóa chất, đeo găng tay đã được chứng minh là kháng hóa chất và chống ăn mòn. Găng tay được lựa chọn phải có thời gian thẩm thấu ít nhất 8 giờ. Loại găng tay thích hợp nhất nên được lựa chọn sau khi tham vấn với nhà cung cấp/nhà sản xuất găng tay, những người có thể cung cấp thông tin về thời gian thẩm thấu của chất liệu làm găng. Đeo găng tay bảo hộ làm từ chất liệu sau: Cao su butyl. Neopren. Đeo tạp dề hoặc quần áo bảo hộ trong trường hợp tiếp xúc. Cung cấp nơi để rửa mắt và tắm. Wash hands after contact. Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng. Nếu hệ thống thông gió kém, phải đeo thiết bị bảo vệ hô hấp phù hợp. Phải đeo thiết bị bảo vệ hô hấp theo tiêu chuẩn đã được phê duyệt nếu việc đánh giá rủi ro cho thấy việc có thể hít phải chất ô nhiễm. Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị bảo hộ hô hấp phải phù hợp với mục đích sử dụng của nó. Đeo mặt nạ hợp với bộ lọc sau: Bộ lọc khí, loại A2. Bộ lọc hơi hữu cơ. Phải sử dụng mặt nạ hô hấp cả mặt với hộp lọc có thể thay thế được phù hợp với mục đích sử dụng. Phải sử dụng mặt nạ hô hấp nửa mặt và một phần tư mặt với hộp lọc có thể thay thế được phù hợp với mục đích sử dụng. Phải sử dụng hộp lọc khí và hộp lọc kết hợp phù hợp với mục đích sử dụng. PHẦN 9: Đặc tính lý, hóa của hóa chất Thông tin về tính chất lý, hóa cơ bản của hóa chất Hình dáng bên ngoài Màu sắc Mùi đặc trưng Độ ph Điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi Điểm chớp cháy Chất lỏng. Vàng hổ phách. Gây kích ứng. ph (dung dịch pha loãng): Alkaline 5% Solution >100 C @ 123.8 C PMCC (Cốc kín Pensky-Martens) Áp suất hơi <20.7 mm Hg @ C 5/8

Tỷ trọng tương đối 1.0 @ C Tính tan Thông tin khác Tính dễ bay hơi của hợp chất hữu cơ Ít tan trong nước. Không có. Không xác định. PHẦN 10: Mức độ ổn định và khả năng hoạt động của hóa chất Khả năng hoạt động của chất Mức độ ổn định của chất Khả năng gây ra phản ứng nguy hại Chất oxy hóa mạnh. Bền ở nhiệt độ thường và được sử dụng như khuyến nghị. Không có. Các tình trạng cần tránh Các vật liệu cần tránh Các sản phẩm cháy nguy hại Không để gần nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa trần. Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa. Axit khoáng mạnh. Axit - hữu cơ. Reactive Metals. Sodium and Calcium Hypochlorite Peroxides Oxit của các chất sau: Cacbon. Nitơ. Mùi amoniac. Axit nitric (HNO3). Andehyt. PHẦN 11: Thông tin về độc tính Thông tin về tác động của độc tính Độc tính cấp tính- qua đường miệng Dự đoán độ độc cấp tính qua đường miệng (mg/kg) 454,79 Độc tính cấp tính- qua da Dự đoán độ độc cấp tính qua da (mg/kg) Độc tính cấp tính- qua hô hấp Dự đoán độ độc cấp tính qua đường hô hấp (hơi mg/l) 2.001,33 3,0 Thông tin chung Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Đường vào cơ thể Có nguy cơ gây ra những tác động không thể phục hồi. Độc hại khi hít phải. Có thể gây hủy hoại màng nhầy trong mũi, họng, phổi và hệ thống phế quản. Hít phải hơi hoặc sương có thể gây phù phổi. Tác động có thể đến chậm. Tiếp tục quan sát người bị ảnh hưởng. Độc hại nếu nuốt phải. Gây ăn mòn. Một lượng nhỏ có thể gây hủy hoại nghiêm trọng. Có thể gây bỏng rát ở màng nhày niêm mạc, họng, thực quản và dạ dày. Rất độc hại nếu nuốt phải. Có thể hủy hoại gan và/hoặc thận. Co giật. Ức chế hệ thần kinh trung ương. Độc hại khi tiếp xúc với da. Gây ăn mòn. Tiếp xúc kéo dài gây hủy hoại tế bào nghiêm trọng. Có thể được hấp thụ qua da. Nhưng triệu chứng về tiêu hóa, bao gồm việc dạ dày thấy khó chịu. Đau đầu. Sản phẩm này ăn mòn mạnh. Sơ cứu trực tiếp là cấp thiết. Hơi hoặc bụi nước có thể gây hủy hoại mắt, thị lực kém hoặc mù. Tiếp xúc với da và/hoặc mắt Hấp thu vào da Qua đường thở 6/8

PHẦN 12: Thông tin về sinh thái Độc tính môi sinh Độc tính Không phát thải ra môi trường. Harmful to aquatic organisms, may cause long-term adverse effects in the aquatic environment. Không được cho là gây độc cho cá. Độ bền vững và độ phân hủy Độ bền và độ phân hủy Không có dữ liệu về tính phân hủy sinh học của sản phẩm này. Tiềm năng tích tụ sinh học Khả năng tích lũy sinh học Không có dữ liệu về độ tích tụ sinh học. Tính di động trong đất Tính di động Không xả thải vào ống thoát nước hoặc hệ thống nước hoặc trên mặt đất. Các tác động có hại khác Các tác động có hại khác Không có. PHẦN 13: Cân nhắc trong việc thải bỏ Các biện pháp xử lý chất thải Thông tin chung Các phương pháp thải bỏ Khi xử lý chất thải, các biện pháp phòng ngừa an toàn áp dụng trong xử lý sản phẩm phải được cân nhắc. Thải bỏ chất thải ở khu xử lý chất thải có giấy phép theo yêu cầu của Cơ quan Xử lý Chất thải địa phương. Nhóm chất thải 08 04 99 PHẦN 14: Thông tin trong việc vận chuyển Chung Không có thông tin khác. Số UN Số UN (Đường bộ/đường sắt) 2922 Số UN (IMDG) 2922 Số UN (ICAO) 2922 Tên vận chuyển chuẩn UN Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (Đường bộ/đường sắt) CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. (TRIMETHYLHEXAMETHYLENEDIAMINE, PHENOL) Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (IMDG) Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (ICAO) CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. (TRIMETHYLHEXAMETHYLENEDIAMINE, PHENOL) CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. (TRIMETHYLHEXAMETHYLENEDIAMINE, PHENOL) Vận chuyển các nhóm chất nguy hại Nhóm Đường bộ/đường sắt 8 Rủi ro phụ Đường bộ/đường sắt 6.1 Nhãn Đường bộ/đường sắt 8 & 6.1 7/8

Nhóm IMDG 8 Rủi ro phụ IMDG 6.1 Nhóm/ mục ICAO 8 Rủi ro phụ ICAO 6.1 Nhãn vận chuyển Nhóm đóng gói Nhóm đóng gói Đường bộ/đường sắt Nhóm đóng gói ICAO III III Các nguy hại về môi trường Chất gây nguy hại cho môi trường/ chất ô nhiễm thủy sinh Không. Những lưu ý đặc biệt cho người sử dụng EmS Số xác định nguy hại (Đường bộ/đường sắt) Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL 73/78 và mã IBC F-A, S-B 86 Không yêu cầu dữ liệu thông tin. PHẦN 15: Thông tin luật định PHẦN 16: Thông tin khác Ngày sửa đổi 04/04/2018 Sửa đổi 5 Ngày thay thế 13/01/2017 Câu cảnh báo nguy hại đầy đủ H301 Độc hại nếu nuốt phải. H302 Gây hại nếu nuốt phải. H311 Độc hại nếu tiếp xúc với da. H313 Có thể gây hại nếu tiếp xúc với da. H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng với da. H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. H331 Độc hại nếu hít phải. H341 Nghi ngờ là tác nhân gây lỗi gen. H373 Có thể gây hại cho cơ quan nội tạng thông qua phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại. H412 Gây hại cho đời sống thủy sinh với tác ảnh hưởng lâu dài. Thông tin này chỉ áp dụng cho chất liệu cụ thể được ghi rõ và có thể vô giá trị khi chất liệu này được sử dụng kết hợp với chất liệu khác hoặc trong quá trình khác. Thông tin này, dựa trên kiến thức tốt nhất và niềm tin của công ty, là chính xác và đáng tin cậy kể từ ngày được ghi. Tuy nhiên, không có bảo đảm hoặc tuyên bố chính thức nào về tính chính xác, độ tin cậy hoặc tính trọn vẹn của thông tin. gười sử dụng tự có trách nhiệm trong việc sử dụng thông tin phù hợp với yêu cầu sử dụng riêng của bản thân. 8/8