THÔNG TƯ

Tài liệu tương tự
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 11 tháng 9

Microsoft Word - TT08BKHCN.doc

BỘ TÀI CHÍNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 08/2018/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành nghị địn

LIÊN TỊCH

36 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2019/TT-BCT Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm

Microsoft Word - BXD_ TT-BXD_

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

BỘ TÀI CHÍNH

24 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 209/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngà

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2018 THÔNG TƯ Hướng dẫn lậ

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 09/2017/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 15 tháng 8

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ CÔNG THƯƠNG -

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 31/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2

Bộ Công nghiệp

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Quyết định số 218/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 167/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN T

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 20

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

Chuyên đề 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm quản lý hành chính

CHÍNH PHỦ Số: 32/2015/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH Về quản lý chi

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 121/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 127/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2

NghÞ ®Þnh 132

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 108/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018 N

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11 /CT-TTg Hà Nội, ngàyíitháng 4 năm 2019 CHỈ THỊ về một số giả

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 158/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi t

Thông tư 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2018/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2018

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07.../2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019 TH

CHÍNH TRỊ - KINH TẾ HỌC Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Nguyễn Anh Bắc * Tóm tắt: Doanh nghiệp

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 301 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2019 QU

82 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -

Microsoft Word - du thao doc.doc

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 5236/VBHN-BLĐTBXH Hà Nộ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 0

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 06/2019/TT-BTTTT Hà Nội, ngày

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 96/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 20

BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2013/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2017/TT-BTC Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2017/QĐ-UBND Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 11 năm 2017

Vô chÝnh s¸ch tµi chÝnh

Microsoft Word - QD 1839 Bo TNMT 2014.doc

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

LOVE

Bộ TÀI CHÍNH Số: 5 b IQĐ-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày<2$ tháng 3 năm 2019 QUYÉT ĐINH r > Ban hành Q

BỌ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ ộc lập - T ự d o - H ạ n h phúc Số:.ÍỮ6&/BTC-QLCS Hà Nội, ngày ty tháng s năm 20ỉ 7 V/v ki

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Quy dinh lap ke hoach

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 14/02/2014 quy định về quản lý, sử dụng trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ kiểm tra thị trường

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Số: 28/2018/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2018

TẬP ĐOÀN

No tile

Microsoft Word - thongtu doc

ỦY BAN NHÂN DÂN

BỘ XÂY DỰNG

Quy trinh lap lich huy dong

Thông báo 210/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp

Microsoft Word - QD BoGDDT DeAn CTU TrongDiem-2020.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:833 /QĐ-UBND.HC Đồng Tháp, ngày 24 tháng 7năm 2017 QU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1343 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 09 tháng 5 năm 2019 QU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

Nghị định số 130/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc CHÍNH PHỦ Số: 130 /2006/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 163/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 14 t

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sổ: 39/2019/NĐ-CP Hà Nội, ngàytưịtháng 4 năm 2019 NGHỊ ĐỊNH Ẵ X Ấ Ằ r Sửa đoi

Ũ HỊ THÚY NGÂN VẬN D NG D Y HỌC GIẢI QUYẾT VẤN Ề HƢƠN ÂN ẰNG VÀ CHUYỂN NG CỦA VẬT RẮN B Ƣ ƢƠ CÂN Ơ VINH, M 2012

VỤ CHÍNH SÁCH THUẾ

BỘ TÀI CHÍNH

Thñ t­íng ChÝnh phñ

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

UBND TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BỘ QUỐC PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 24/2014/TT-BQP Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 447/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH Về việc

UBND TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Bản ghi:

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 25 /2014/TT-BCT Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2014 THÔNG TƯ Quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Thông tư này quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại do các tổ chức, cá nhân liên quan ph i tr cho ên án điện đ th c hiện ngừng và cấp điện trở lại trong các trường hợp quy định tại Kho n 2, Kho n 3 Điều 5 và Điều 7 Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình t ngừng, gi m mức cung cấp điện (sau đây viết là Thông tư số 30/2013/TT-BCT). Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Bên án điện. 2. Bên mua điện yêu cầu ên án điện ngừng cung cấp điện. 3. Tổ chức, cá nhân yêu cầu ên án điện ngừng cấp điện trong các trường hợp đ đ m o an toàn phục vụ thi công các công trình. 4. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định của pháp luật ị ên án điện ngừng cấp điện trong các trường hợp quy định tại Điều 7 Thông tư số 30/2013/TT- BCT. 1

Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây được hi u như sau: 1. Bên bán điện là đơn vị điện l c được cấp giấy phép hoạt động điện l c hoặc được ủy quyền trong lĩnh v c phân phối và án lẻ điện, tr c tiếp th c hiện ngừng và cấp điện trở lại, ao gồm: a) Tổng công ty Điện l c; b) Công ty Điện l c; c) Đơn vị phân phối và án lẻ điện. 2. Bên mua điện là tổ chức, cá nhân mua điện đ sử dụng hoặc đ án lẻ điện cho khách hàng sử dụng điện, ao gồm: a) Đơn vị phân phối và án lẻ điện; b) Khách hàng sử dụng điện. Điều 4. Thu và hạch toán chi phí ngừng và cấp điện trở lại 1. Bên án điện được phép thu chi phí ngừng và cấp điện trở lại quy định tại Thông tư này. Chi phí này nhằm ù đắp cho ên án điện đ th c hiện việc ngừng và cấp điện trở lại. Tiền thu chi phí ngừng và cấp điện trở lại được hạch toán vào doanh thu của ên án điện (phần doanh thu s n xuất kinh doanh khác) và nộp thuế theo quy định. 2. Chi phí ngừng và cấp điện trở lại được thu cụ th như sau: a) Thu trước một lần khi ngừng cấp điện đối với đối tượng quy định tại Kho n 2 và Kho n 3 Điều 2 Thông tư này; b) Thu trước khi cấp điện trở lại đối với đối tượng quy định tại Kho n 4 Điều 2 Thông tư này. Chương II PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI Điều 5. Nguyên tắc tính mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại Công thức tính mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại như sau: Chi phí ngừng và cấp điện trở lại = ( Chi phí nhân công 2 + Chi phí đi lại ) x k x n 1. Chi phí nhân công tính theo các yếu tố: lương tối thi u vùng ình quân cho 01 ngày công, hệ số lương ậc thợ, hệ số phụ cấp lưu động và số công cho một lần đóng cắt theo các cấp điện áp.

2. Chi phí đi lại được xác định theo kho ng cách từ trụ sở đơn vị tr c tiếp th c hiện ngừng và cấp điện trở lại đến địa đi m th c hiện ngừng và cấp điện trở lại. 3. k: hệ số điều chỉnh theo kho ng cách. 4. n: hệ số điều chỉnh theo vùng miền. Điều 6. Mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại cơ sở (M) Mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại cơ sở (M) là mức chi phí cho 01 (một) lần ngừng và cấp điện trở lại tại khu v c đồng ằng, có kho ng cách từ trụ sở đơn vị tr c tiếp th c hiện ngừng và cấp điện trở lại đến địa đi m th c hiện ngừng và cấp điện trở lại từ 05 km trở xuống và được xác định tương ứng với các cấp điện áp như sau: 1. Tại đi m có cấp điện áp từ 0,4 kv trở xuống. 2. Tại đi m có cấp điện áp trên 0,4 kv đến 35 kv. 3. Tại đi m có cấp điện áp trên 35 kv. Điều 7. Hệ số điều chỉnh theo khoảng cách và vùng, miền 1. ệ số điều chỉnh theo kho ng cách (k) được xác định theo kho ng cách từ trụ sở đơn vị tr c tiếp th c hiện ngừng và cấp điện đến địa đi m th c hiện ngừng và cấp điện trở lại và được áp dụng cụ th như sau: a) Đến 05 km: hệ số k = 1; b) Trên 05 km đến 10 km: hệ số k = 1,14; c) Trên 10 km đến 20 km: hệ số k = 1,28; d) Trên 20 km đến 30 km: hệ số k = 1,42; đ) Trên 30 km đến 50 km: hệ số k = 1,56; e) Trên 50 km: hệ số k = 1,70. 2. ệ số điều chỉnh theo vùng, miền (n) được xác định theo khu v c th c hiện ngừng và cấp điện trở lại và được áp dụng cụ th như sau: a) Tại khu v c đồng ằng: hệ số n = 1; ) Tại khu v c miền núi, h i đ o: hệ số n = 1,15. Điều 8. Phân loại mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại theo đối tượng áp dụng 1. Đối với khách hàng sử dụng điện phục vụ mục đích sinh hoạt, mức chi phí cho 01 (một) lần ngừng và cấp điện trở lại (T) là mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại cơ sở (M), không phân iệt khu v c đồng ằng, miền núi, h i đ o và không phụ thuộc vào kho ng cách từ trụ sở đơn vị tr c tiếp th c hiện ngừng và 3

cấp điện trở lại đến địa đi m th c hiện ngừng và cấp điện trở lại và được xác định theo công thức sau: T = M a) T: Số tiền ên án điện được phép thu đ th c hiện việc ngừng và cấp điện trở lại; b) M: Mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại cơ sở quy định tại Điều 6 Thông tư này. 2. Đối với khách hàng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt và tổ chức, cá nhân yêu cầu ngừng cấp điện đ đ m o an toàn khi thi công công trình và trường hợp bên mua điện yêu cầu ên án điện ngừng cung cấp điện, mức chi phí cho một lần ngừng và cấp điện trở lại (T) được điều chỉnh theo vùng, miền và theo kho ng cách từ trụ sở đơn vị tr c tiếp th c hiện ngừng và cấp điện trở lại đến địa đi m th c hiện ngừng và cấp điện trở lại và được xác định theo công thức sau: T = M x k x n a) T: Số tiền ên án điện được phép thu đ th c hiện việc ngừng và cấp điện trở lại; b) M: Mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại cơ sở quy định tại Điều 6 Thông tư này; c) k: ệ số điều chỉnh theo kho ng cách quy định tại Kho n 1 Điều 7 Thông tư này; d) n: ệ số điều chỉnh theo vùng, miền quy định tại Kho n 2 Điều 7 Thông tư này. 3. Mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại quy định tại Điều này chưa bao gồm thuế VAT. Điều 9. Tổ chức thực hiện Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Tập đoàn Điện l c Việt Nam có trách nhiệm tính toán cụ th mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại theo quy định tại Chương II Thông tư này, trình Cục Điều tiết điện l c thẩm định. 4

2. Cục Điều tiết điện l c có trách nhiệm: a) Trình Bộ Công Thương an hành Quyết định quy định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại; b) Phổ iến, hướng dẫn và ki m tra việc th c hiện Thông tư này. 3. Trường hợp có thay đổi về chính sách tiền lương dẫn đến chi phí ngừng cấp điện trở lại thay đổi từ 30% trở lên so với mức đang được áp dụng, Tập đoàn Điện l c Việt Nam có trách nhiệm cập nhật, tính toán lại mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại theo quy định tại Chương II Thông tư này, trình Cục Điều tiết điện l c thẩm định. Cục Điều tiết điện l c có trách nhiệm trình Bộ Công Thương an hành Quyết định điều chỉnh mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại. 4. Bên án điện có trách nhiệm th c hiện việc thu chi phí ngừng và cấp điện trở lại theo quy định tại Thông tư này. Điều 10. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu l c thi hành từ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Quyết định số 08/2007/QĐ-BCN ngày 30 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại hết hiệu l c thi hành từ ngày Thông tư này có hiệu l c. 2. Trong quá trình th c hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, nội dung mới phát sinh, các đơn vị có liên quan có trách nhiệm áo cáo Cục Điều tiết điện l c nghiên cứu, đề xuất, trình Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, ổ sung Thông tư cho phù hợp./. Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố tr c thuộc Trung ương; - Công báo; - We site Chính phủ; - We site Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp (Cục ki m tra VBQPPL); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố tr c thuộc Trung ương; - Tập đoàn Điện l c Việt Nam; - Các Tổng Công ty điện l c; - Lưu: VT, PC, ĐTĐL. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang 5