CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN : 2014/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ NUÔI TÔM NƯỚC LỢ - ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y,

Tài liệu tương tự
QCVN 02-30:2018/BNNPTNT CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1

52631-KY THUAT NUOI TOM THE CHAN TRANG

Microsoft Word - Thiet ke XD be tu hoai.doc

TRUNG TÂM NGHIÊN C?U XU?T B?N SÁCH VÀ T?P CHÍ

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

THÔNG TƯ VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Số: 43/2015/TT-BTNMT

Microsoft Word - QCVN 02_BYT.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG DỰ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VIỆT NAM BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG & XÃ H

Ky Thuat Gieo Trong Va Cham Soc Cay Kim Tien Thao

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

PHỤ LỤC 17

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

26 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NGHỊ ĐỊNH Quy định xử phạt vi

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

Trường Đại học Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 9, tháng 4/2012 TRỒNG RAU MẦM AN TOÀN Ở QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH PGS.TS. Trần Minh Tâm, TS. Nguyễn

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

CẨM NANG LÀM VƯỜN RAU TẠI NHÀ Cho người mới bắt đầu Lời mở đầu Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm đang trở thành mối quan tâm, lo ngại hàng đầu của mọi

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

HƯỚNG DẪN TRỒNG GLADIOLI (Bản tóm tắt) Chi tiết xem tại Hoa lay-ơn vốn là loài hoa vùng cận nhiệt đới và có thể dễ dàng trồng ở

TCVN

Microsoft Word - 8

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây tiêu

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Quality Plan

Microsoft Word - viet-bai-tap-lam-van-so-5-van-lap-luan-chung-minh.docx

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải y tế tại Bệ nh viện Đa khoa huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Microsoft Word - longan_trinhthamdinh.docx

quy phạm trang bị điện chương ii.4

CHƯƠNG 1: 1.1. Tổng quan Cảng biển. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CẢNG BIỂN Khái niệm cảng biển Cảng biển là khu

Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ô

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN :2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG MÍA Natio

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán

NỘI DUNG GIỚI THIỆU LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2015 TRONG BUỔI HỌP BÁO CÔNG BỐ LUẬT

QUẢN LÝ BỆNH HẠI NHÓM BẦU BÍ Thối gốc (Rhizoctonia solani) Điều kiện phát sinh, phát triển Rễ bị thối nhũng, cây dễ ngã, lá non vẫn xanh. Nấm chỉ gây

Hieän traïng moâi tröôøng noâng thoân Chöông MÔI TRƯỜNG ĐẤT Tình hình chung chất lượng đất khu vực nông thôn Nhìn chung, chất lượng môi

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN THỊ THANH TÂM MÔ PHỎNG NỒNG ĐỘ CHẤT Ô NHIỄM CÁC CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN HÒA C

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

4 Hiệu đính nội dung bản tiếng việt TS. BS. Trần Quốc Hùng CN. Trần Sỹ Pha CN. Đỗ Thị Thúy Hồng Trưởng Ban Phòng ngừa và Ứng phó thảm họa, Trung ương

Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam 40 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ VIỆT NAM Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

1 VÀI NÉT VỀ KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ XƯA VÀ NAY NCS. Trần Hữu Thắng ThS. Nguyễn Bá Cường Phát triển kinh tế - xã hội có tác động trực tiếp đến môi trư

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

14 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ Số: 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT CỘNG HÒA XÃ H

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Nghị luận về an toàn thực phẩm

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - SC_IN3_VIE.doc

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

Microsoft Word - 09-NGO QUOC DUNG_MT(58-65)

PHỤ LỤC 17

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

CHÍNH PHỦ

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Microsoft Word - TCVN

QUY TRÌNH THUẦN DƯỠNG CÁ THỦY TINH (Kryptopterus bicirrhis Valenciennes, 1840) I. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÁ THỦY TINH 1. Đặc điểm phân loại Hình1: cá thủy

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI TÁM 17

BỘ XÂY DỰNG

Quyết định Về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và công viên Phước Thiện, phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Qu

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

Microsoft Word - 05_PVS Ho ngheo_xom 2_ xa Hung Nhan-Nghe An.doc

Vònh HAÕY GIÖÕ Haï GÌN Long XINH ÑEÏP DƯ A N CƠ SƠ JICA TRUNG TÂM MÔI TRƯƠ NG TOÀN CẦU VÀ TRƯƠ NG ĐA I HO C PHỦ OSAKA 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỒI I:

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Microsoft Word - BAI LAM HOAN CHINH.doc

1

HỎI - ĐÁP VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CHẾ BIẾN, KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ Hà Nội -2016

BỆNH VIỆN NÔNG NGHIỆP

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất

NGHỊ LUẬN XÃ HỘI VỀ LỐI SỐNG ĐẸP

Số: CHÍNH PHỦ /2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2018 DỰ THẢO 2 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi

Tổ chức Cứu trợ Trẻ em hoạt động vì quyền trẻ em. Chúng tôi mang đến sự cải thiện trước mắt cũng như lâu dài cho cuộc sống của trẻ em trên toàn thế gi

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

ZTE-G R255 越南说明书.doc

NGƯỜI CHIẾN SĨ KHÔNG QUÂN PHỤC Tam Bách Đinh Bá Tâm Tôi vốn xuất thân trong một dòng tộc mà ba thế hệ đều có người làm quan văn và không vị nào theo b

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Cây tiêu (Piper nigrum L.) hữu cơ được sản xuất như thế nào? TS. Nguyễn Công Thành 1. Giới thiệu Tiêu là mặt hàng xuất khẩu quan trọng, trong nhiều nă

Document

Chuyên đề VII. Thu thập, xử lý, hiệu chỉnh số liệu xâm nhập mặn lưu vực song Kiến Giang-Quảng Bình Người thực hiện: 1. Đặc điểm địa lý tự nhiên a. Vị

Con Tạo Xoay Vần Lại Thị Mơ Anh thanh niên mặt còn trẻ lắm, cỡ độ hai mươi là cùng. Anh mặc bộ quần áo bộ đội, đi dép râu đội nón tai bèo. Mới nhìn th

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

GV: TRƯƠNG MINH HÒA SVTH: ĐỒ THỊ PHÚC KT15B STT: THẦY ƠI. ( Biết ơn thầy cô giáo Đạo đức lớp 4) Tôi yêu lắm ngôi trường Tiểu học Kim Khê thân th

Bản ghi:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ NUÔI TÔM NƯỚC LỢ - ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation On brackish water shrimp culture farm - Conditions for veterinary hygiene, environmental protection and food safety HÀ NỘI 2014

Lời nói đầu: do Tổng cục Thủy sản biên soạn và trình ban hành; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số /2014/TT-BNNPTNT ngày tháng 2014.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ NUÔI TÔM NƯỚC LỢ - ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation On blackish water shrimp culture farm - Conditions for veterinary hygiene, environmental protection and food Safety 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1. QUY ĐỊNH CHUNG Quy chuẩn này quy định những điều kiện về địa điểm nuôi; cơ sở hạ tầng; hoạt động nuôi; nước thải, chất thải; lao động kỹ thuật của cơ sở nuôi bán thâm canh và thâm canh tôm Sú (Penaeus monodon Fabricus, 1798); cơ sở nuôi thâm canh tôm Chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) (sau đây go i tắt là cơ sở nuôi) để bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nuôi bán thâm canh và thâm canh tôm Sú (Penaeus monodon Fabricus, 1798); nuôi thâm canh tôm Chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trên phạm vi cả nước; các tổ chức, cá nhân có liên quan. 1.3. Giải thích từ ngữ Các từ ngữ trong Quy chuẩn này được hiểu như sau : 1.3.1. Nuôi tôm thâm canh: là hình thức nuôi tôm hoàn toàn dựa vào thức ăn bên ngoài, mật độ thả giống cao. 1.3.2. Nuôi tôm bán thâm canh: là hình thức nuôi tôm dựa vào thức ăn bên ngoài, mật độ thả giống tương đối cao. 2.1. Địa điểm nuôi 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1.1. Nằm trong vùng quy hoạch nuôi tôm Sú và tôm Chân trắng của địa phương hoă c có văn bản cho phe p của cơ quan có thẩm quyền. 2.1.2. Có nguô n nước bảo đảm cung cấp đủ nước cho quá trình nuôi tôm. 2.1.3. Có nguô n điện lưới ổn định hoă c máy phát có công suất phù hợp và giao thông thuận tiện. 2.1.4. Không bị ảnh hưởng bởi chất thải sinh hoạt và chất thải từ hoạt động của các ngành kinh tế khác. 2.2. Cơ sở hạ tầng 2.2.1. Ao nuôi 3

2.2.1.1. Bờ ao chắc chắn bảo đảm không bị rò rỉ, sạt lở và xói mòn. Độ sâu mực nước của ao nuôi tối thiểu 1,0m (đối với tôm Sú) và 1,1m (đối với tôm Chân trắng). 2.2.1.2. Hệ thống (cống hoă c ống dẫn) cấp và thoát nước riêng biệt. Không có cống thông giữa các ao nuôi. 2.2.2. Ao chứa/lắng 2.2.2.1. Có diện tích tối thiểu 15% tổng diện tích ao nuôi. 2.2.2.2. Bờ ao chắc chắn bảo đảm không bị rò rỉ, sạt lở và xói mòn. 2.2.3. Ao xử lý nước thải 2.2.3.1. Có khu xư ly nước thải chung của vùng nuôi hoă c có ao xư ly nước thải riêng của cơ sở nuôi. 2.2.3.2. Đă t cách ao nuôi, ao chứa/lắng và ao nuôi của hộ nuôi liền kề ít nhất 10m. 2.2.3.3. Có diện tích tối thiểu 10% tổng diện tích ao nuôi. Bờ ao chắc chắn bảo đảm không bị rò rỉ, sạt lở và xói mòn. 2.2.4. Khu chứa nguyên vật liệu 2.2.4.1. Có mái che, khô ráo, thông thoáng. Được ngăn riêng biệt cho từng loại nguyên vật liệu. 2.2.4.2. Thức ăn, ngư cụ, thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh ho c, hóa chất và chất xư ly cải tạo môi trường sư dụng trong quá trình nuôi được đă t trên kệ. Kệ đă t cách tường nhà ít nhất 0,3m và cách nền nhà ít nhất 0,3m. Có biện pháp ngăn chă n côn trùng và động vật gây hại. 2.2.4.3. Khu chứa xăng dầu phải cách biệt ao nuôi, ao chứa/lắng và hệ thống cấp nước; bảo đảm không rò rỉ ra khu vực xung quanh. 2.2.5. Nhà vệ sinh tư hoa i 2.2.5.1. Đă t cách ao nuôi và ao chứa/lắng tối thiểu 30m. Có lối đi riêng không đi ngang qua khu vực nuôi tôm. 2.2.5.2. Có vòi nước rư a tay bên trong hoă c cạnh nhà vệ sinh. Cung cấp đủ nước, giấy vệ sinh và xà phòng rư a tay. Dụng cụ chứa rác thải nhà vệ sinh có nắp đậy. 2.2.5.3. Nước thải từ nhà vệ sinh được xả qua hệ thống nước thải riêng biệt không làm ảnh hưởng đến ao nuôi, ao chứa/lắng và hệ thống cấp nước. 2.2.6. Dụng cụ, thiết bị 2.2.6.1. Trong quá trình nuôi, dụng cụ, thiết bị (trừ các thiết bị đo chỉ tiêu môi trường) không được dùng chung giữa các ao nuôi. Dụng cụ, thiết bị sau mỗi đợt sư dụng phải được vệ sinh sạch sẽ và phơi khô. 2.2.6.2. Động cơ và thiết bị sư dụng trong cơ sở nuôi bảo đảm không bị rò rỉ xăng, dầu ra khu vực xung quanh. 2.3. Hoạt động nuôi tôm Sú và tôm Chân trắng 4

2.3.1. Chuẩn bị ao nuôi 5 2.3.1.1. Trước khi thả giống, cơ sở phải cải tạo ao bảo đảm đáy ao phẳng, dốc nghiêng về cống thoát, không bị thấm, không có mùn bã hữu cơ; ph của đất >7. 2.3.1.2. Chất lượng nước cấp vào ao nuôi bảo đảm giá trị của các thông số được quy định tại bảng 1 - Phụ lục 1. ao. 2.3.1.3. Không có địch hại (tôm, cua, còng, ốc, côn trùng, cá tạp ) trong 2.3.2. Giống thả nuôi 2.3.2.1. Giống thả nuôi phải có các giấy tờ, hóa đơn ghi xuất xứ rõ ràng; giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan có thẩm quyền. 2.3.2.2. Cỡ giống thả nuôi: - Đối với tôm Sú: tối thiểu Postlarvae 15 (PL15) tương ứng với chiều dài 12mm. - Đối với tôm Chân trắng: tối thiểu Postlarvae 12 (PL12) tương ứng với chiều dài 9-11mm. 2.3.2.3. Thả giống đúng lịch thời vụ theo quy định của cơ quan quản ly Nhà nước. 2.3.3. Thức ăn 2.3.3.1. Thức ăn sư dụng trong quá trình nuôi phải có trong danh mục được phe p lưu hành tại Việt Nam, có nhãn hàng hóa đầy đủ theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo quản theo hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hóa. 2.3.3.2. Thức ăn cho từng cỡ tôm, liều lượng và số lần cho ăn trong ngày thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoă c cơ quan quản ly nhà nước. 2.3.3.3. Không sư dụng thức ăn đã hết hạn sư dụng. 2.3.4. Thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải ta o môi trường 2.3.4.1. Thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh ho c, hóa chất và chất xư ly cải tạo môi trường dùng cho việc phòng, trị bệnh tôm, xư ly, cải tạo ao nuôi phải có trong danh mục được phe p lưu hành tại Việt Nam; có nhãn hàng hóa đầy đủ theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo quản theo hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hóa. 2.3.4.2. Liều lượng và số lần sư dụng thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh ho c, hóa chất và chất xư ly cải tạo môi trường trong ngày thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoă c cơ quan quản ly nhà nước. 2.3.4.3. Không sư dụng thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh ho c, hóa chất và chất xư ly cải tạo môi trường đã hết hạn sư dụng. 2.3.5. Môi trường ao nuôi

Kiểm tra hàng ngày đối với các chỉ tiêu: ô xy hòa tan (DO), ph, độ mă n, độ trong, nhiệt độ và 3-5 ngày/lần đối với các chỉ tiêu: độ kiềm, NH3, H2S bảo đảm giá trị của các thông số quy định tại bảng 1 - Phụ lục 1. 2.3.6. Sức khỏe tôm nuôi 2.3.6.1. Khi phát hiện tôm có dấu hiệu bất thường hoă c chết, chủ cơ sở phải báo cáo ngay cho cán bộ thú y xã hoă c cơ quan thú y nơi gần nhất; đô ng thời báo ngay cho các hộ nuôi xung quanh biết để có biện pháp phòng, chống dịch. 2.3.6.2. Không chuyển tôm bệnh từ ao này sang ao khác trong thời gian đang có bệnh xảy ra. 2.3.6.3. Các ao nuôi tôm bị bệnh, sau khi thu hoạch hoă c tiêu hủy phải khư trùng nước trong ao; tẩy trùng, sát khuẩn, xư ly nền đáy; diệt giáp xác và các vật chủ trung gian truyền bệnh trong ao. 2.3.6.4. Những người tham gia quá trình xư ly, tiêu hủy tôm phải thực hiện việc vệ sinh cá nhân để tiêu diệt mầm bệnh, tránh làm phát tán mầm bệnh ra các địa điểm khác. 2.3.7. Thu hoa ch 2.3.7.1. Khu vực cân, giao tôm không bị ngập nước và đo ng nước. Không để nước chảy vào ao nuôi. 2.3.7.2. Dụng cụ chứa tôm sau thu hoạch phải làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không gỉ se t, không bị ăn mòn, có bề mă t nhẵn. 2.3.7.3. Phải tuân thủ quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về thời gian ngừng sư dụng thuốc, hóa chất trước khi thu hoạch tôm. 2.4. Nước thải, chất thải 2.4.1. Nước từ ao xư ly nước thải chỉ được xả ra môi trường xung quanh khi bảo đảm giá trị của các thông số quy định tại bảng 2 Phụ lục 1. 2.4.2. Không xả nước thải sinh hoạt vào ao nuôi và ao chứa/lắng. 2.4.3. Rác thải trong sinh hoạt, bao bì của các sản phẩm sư dụng trong cơ sở nuôi phải được cho vào thùng chứa có nắp đậy. Thùng chứa không được đă t trên bờ ao nuôi và ao chứa/lắng. 2.5. Lao động kỹ thuật Công nhân làm việc tại cơ sở nuôi phải được tập huấn về an toàn thực phẩm, an toàn lao động, bảo vệ môi trường; hướng dẫn cách bảo quản và sư dụng thức ăn, thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh ho c, hóa chất và chất xư ly cải tạo môi trường cho tôm Sú và tôm Chân trắng. 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 3.1. Quy chuẩn này là cơ sở cho các tổ chức, cá nhân nuôi thâm canh, bán thâm canh tôm Sú và nuôi thâm canh tôm Chân trắng thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở nuôi và phục vụ đăng ky, chứng nhận cơ sở nuôi đủ điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. 6

3.2. Quy chuẩn này là cơ sở để các cơ quan quản ly nhà nước kiểm tra, đánh giá và xác nhận điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm của cơ sở nuôi đối với các tổ chức, cá nhân. 4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Các tổ chức, cá nhân được quy định tại Mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này. 5.1. Tổng cục Thủy sản 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 5.1.1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức thực hiện Quy chuẩn này. 5.1.2. Căn cứ vào yêu cầu quản ly tại từng thời điểm, có trách nhiệm kiến nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sư a đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 2. 5.2. Cơ sở nuôi 5.2.1. Ghi che p đầy đủ các thông tin quy định trong biểu mẫu tại Phụ lục 5.2.2. Lập hô sơ quản ly gô m: các biểu mẫu ghi che p; giấy tờ mua giống, thức ăn, thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh ho c; giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy tờ bán tôm thương phẩm. Thời gian lưu giữ hô sơ tối thiểu là 1. 7

Phụ lục 1 Bảng 1. Chất lượng nước cấp vào ao nuôi và nước ao nuôi tôm Sú và tôm Chân trắng TT Thông số Đơn vị Giá trị cho phe p 1 Ôxy hoà tan (DO) mg/l 3,5 2 ph 7 9, dao động trong ngày không quá 0,5 3 Độ mă n %o 5 35 4 Độ kiềm mg/l 60 180 5 Độ trong cm 20 50 6 NH3 mg/l < 0,3 7 H2S mg/l < 0,05 8 Nhiệt độ o C 18 33 Bảng 2. Chất lượng nước thải từ ao xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường bên ngoài TT Thông số Đơn vị Giá trị cho phe p 1 ph 5,5 9 2 BOD5(20 0 C) mg/l 50 3 COD mg/l 150 4 Chất rắn lơ lư ng mg/l 100 5 Coliform MPN /100ml 5.000 8

CÁC BIỂU MẪU GHI CHÉP Phụ lục 2 1. Thông tin chung về cơ sở nuôi - Tên của cơ sở nuôi : - Ho và tên của chủ cơ sở nuôi : - Địa chỉ cơ sở nuôi: - Điện thoại: - Tổng diện tích cơ sở nuôi (m 2 ): Trong đó: Tổng diện tích ao nuôi (m 2 ): Tổng diện tích ao chứa/lắng (m 2 ): Tổng diện tích ao xư ly nước thải (m 2 ): - Đối tượng nuôi: - Thời gian nuôi: 2. Biểu mẫu ghi che p cho cơ sở nuôi Biểu 1: Giống thả Ngày tháng Mã số ao Diện tích ao (m 2 ) Kích cỡ giống thả (mm) Mật độ thả (con/m 2 ) Tên và địa chỉ cơ sở bán giống Số giấy chứng nhận kiểm dịch Biểu 2. Nhập thức ăn, thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường Ngày tháng Tên sản phẩm Số lượng Tên cư a hàng/ đại ly bán và địa chỉ Ngày sản xuất Hạn sư dụng 9

Biểu 3. Thu hoạch Ngày tháng Mã số ao Khối lượng (g/con) Sản lượng (tấn) Tên và địa chỉ cơ sở thu mua 3. Biểu mẫu ghi che p cho từng ao nuôi Biểu 4. Sử dụng thức ăn, thuốc, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất và chất xử lý cải tạo môi trường: Ngày tháng Tên sản phẩm Liều lượng Khối lượng Mục đích sư dụng Biểu 5. Theo dõi sinh trưởng và tỷ lệ sống Ngày tháng Khối lượng tôm trung bình (g/con) Số tôm chết (con) Số tôm thất thoát (con) Số tôm bị bệnh (con) Mô tả dấu hiệu Ước tỷ lệ sống (%) Biểu 6. Môi trường nước ao nuôi Ngày tháng Oxy hòa tan Nhiệt độ ph (mg/l) ( 0 C) Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Độ mă n ( o / oo) Độ trong (cm) NH 3 (mg/l) Độ kiềm (mg/l) H2S (mg/l) 10