BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 009 Môn: VẬT LÍ; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 8 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (0 câu, từ câu đến câu 0) Câu : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói ề dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên ật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Cơ năng của ật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu : Một sóng điện từ có tần số 00 MHz truyền ới tốc độ 3.0 8 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 3 m. D. 30 m. Câu 3: Khi nói ề quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ ạch đặc trưng của nguyên tố ấy. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ ạch. D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ ạch. Câu : Khi nói ề năng lượng của một ật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng à động năng của ật biến thiên cùng tần số ới tần số của li độ. B. Thế năng của ật đạt cực đại khi ật ở ị trí cân bằng. C. Động năng của ật đạt cực đại khi ật ở ị trí biên. D. Cứ mỗi chu kì dao động của ật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. Câu 5: Một sóng cơ có chu kì s truyền ới tốc độ m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A.,5 m. B.,0 m. C.,0 m. D. 0,5 m. Câu 6: Biết N A = 6,0.0 3 mol 38. Trong 59,50 g 9 có số nơtron xấp xỉ là A.,38.0 3. B.,9.0 5. C. 9,.0. D.,0.0 5. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói ề hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ β +, hạt nhân mẹ à hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. B. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ β, hạt nhân mẹ à hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. Câu 8: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục à ánh sáng tím lần lượt là ε Đ, ε L à ε T thì A. ε T > ε Đ > ε L. B. ε Đ > ε L > ε T. C. ε T > ε L > ε Đ. D. ε L > ε T > ε Đ. Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ) ào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(ωt + φ i ). Giá trị của φ i bằng 3 A.. B.. C. 3. D.. Câu 0: Khi chiếu ào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng àng. D. ánh sáng lục. Câu : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình ận tốc là = cost (cm/s). Gốc tọa độ ở ị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn ào lúc chất điểm có li độ à ận tốc là: A. x = 0, = cm/s. B. x = 0, = cm/s. C. x = cm, = 0. D. x = cm, = 0. Trang /6 - Mã đề thi 8
Câu : Khi nói ề một ật dao động điều hòa có biên độ A à chu kì T, ới mốc thời gian (t = 0) là lúc ật ở ị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T, ật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian T, ật đi được quãng đường bằng 0,5A. 8 C. Sau thời gian T, ật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, ật đi được quãng đường bằng A. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng ề giao thoa ới ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là m à khoảng ân là 0,8 mm. Cho c = 3.0 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.0 Hz. B. 7,5.0 Hz. C.,5.0 Hz. D. 5,5.0 Hz. Câu : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 0 8 C à cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 6,8 ma. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A..0 3 khz. B. 3.0 3 khz. C. 0 3 khz. D.,5.0 3 khz. Câu 5: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 66,5 nm ới công suất phát sáng là,5.0 W. Lấy h = 6,65.0 3 J.s; c = 3.0 8 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong s là A. 6.0. B. 5.0. C. 3.0. D..0. Câu 6: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp ới cuộn cảm thuần, so ới điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha. B. sớm pha. C. sớm pha. D. trễ pha. Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần à tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha ới điện áp giữa hai đầu tụ điện. Câu 8: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.0 6 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.0 30 J. B. 3,3696.0 9 J. C. 3,3696.0 3 J. D. 3,3696.0 3 J. Câu 9: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì ật nặng của con lắc lại cách ị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy =0. Khối lượng ật nặng của con lắc bằng A. 50 g. B. 00 g. C. 50 g. D. 5 g. Câu 0: Trong thí nghiệm Y-âng ề giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ = 750 nm, λ = 675 nm à λ 3 = 600 nm. Tại điểm M trong ùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng,5 μm có ân sáng của bức xạ A. λ à λ 3. B. λ 3. C. λ. D. λ. Câu : Đặt điện áp u = 00 cosωt (V), có ω thay đổi được ào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 5 0 thuần 00 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H à tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. 36 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 0 rad/s. B. 50 rad/s. C. 50 rad/s. D. 00 rad/s. Câu : Trong chân không, bức xạ đơn sắc àng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,65.0 3 J.s; c = 3.0 8 m/s à e =,6.0 9 C. Năng lượng của phôtôn ứng ới bức xạ này có giá trị là A., ev. B., ev. C. 0, ev. D. 0, ev. Trang /6 - Mã đề thi 8
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosft, có U 0 không đổi à f thay đổi được ào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là A. LC. B. LC. C. LC. D. LC. Câu : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 0 cặp cực (0 cực nam à 0 cực bắc). Rôto quay ới tốc độ 300 òng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 3000 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s, một con lắc đơn dao động điều hòa ới biên độ góc 6 o. Biết khối lượng ật nhỏ của con lắc là 90 g à chiều dài dây treo là m. Chọn mốc thế năng tại ị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A.,8.0 3 J. B. 3,8.0 3 J. C. 6,8.0 3 J. D. 5,8.0 3 J. Câu 6: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy ào tải. B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài, m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 00 Hz à tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A.. B. 5. C.. D. 3. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng ề giao thoa ới nguồn sáng đơn sắc, hệ ân trên màn có khoảng ân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa à khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so ới ban đầu thì khoảng ân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. tăng lên hai lần. C. không đổi. D. tăng lên bốn lần. Câu 9: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng ị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian τ số hạt nhân còn lại của đồng ị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 5,5%. B. 6,5%. C. 93,75%. D. 3,50%. Câu 30: Một ật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox ới chu kì T, ị trí cân bằng à mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc ật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng à thế năng của ật bằng nhau là A. T 6. B. T 8. C. T. D. T. Câu 3: Đối ới nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng ới các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: 3,6 ev;,5 ev. Cho h = 6,65.0 3 J.s; c = 3.0 8 m/s à e =,6.0 9 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M ề quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,7 μm. B. 0,7 pm. C. 0,7 mm. D. 0,7 nm. Câu 3: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang - phát quang. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 33: Một sóng truyền theo trục Ox ới phương trình u = acos(t 0,0x) (u à x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s. B. 00 cm/s. C. 50 cm/s. D. 00 cm/s. Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 00 òng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 òng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp ới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 0 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 05 V. C. 630 V. D. 70 V. Trang 3/6 - Mã đề thi 8
Câu 35: Đặt điện áp u = 00cos( ω t + ) (V) ào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6 thuần à tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = cos( ω t + ) (A). Công suất tiêu thụ của 3 đoạn mạch là A. 00 W. B. 50 3 W. C. 00 3 W. D. 50 W. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng ề giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 6 mm (ân trung tâm ở chính giữa). Số ân sáng là A. 7. B. 3. C.. D. 5. 3 0 3 Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân: Na + H He + 0 Ne. Lấy khối lượng các hạt nhân Na; 0 Ne; 0 He; H lần lượt là,9837 u; 9,9869 u;,005 u;,0073 u à u = 93,5 MeV/c. Trong phản ứng này, năng lượng A. tỏa ra là 3,5 MeV. B. tỏa ra là,9 MeV. C. thu ào là,9 MeV. D. thu ào là 3,5 MeV. Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường à năng lượng từ trường luôn không đổi. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz à khi C = C thì tần số dao động riêng của mạch là 0 MHz. Nếu C = C + C thì tần số dao động riêng của mạch là A.,5 MHz. B. 6,0 MHz. C.,5 MHz. D. 7,5 MHz. Câu 0: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương uông góc ới mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động ới biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. II. PHẦN RIÊNG [0 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (0 câu, từ câu đến câu 50) Câu : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 òng dây, diện tích mỗi òng 5 cm. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có ectơ cảm ứng từ uông góc ới trục quay à có độ lớn 0, T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,5 Wb. B. 0,8 Wb. C.,08 Wb. D. 0,7 Wb. Câu : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V ào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0 cos(00t + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = Icos(00t 0 )(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u = 60 cos(00t + ) (V). B. u = 60 cos(00t ) (V). 6 6 C. u = 60 cos(00t + ) (V). D. u = 60 cos(00t )(V). Trang /6 - Mã đề thi 8
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa ới biên độ góc α 0. Biết khối lượng ật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở ị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mgl α 0. B. mgl α 0. C. mgl α 0. D. mgl. Câu : Trong thí nghiệm Y-âng ề giao thoa ới ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là m. Trong hệ ân trên màn, ân sáng bậc 3 cách ân trung tâm, mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0, μm. C. 0,6 μm. D. 0,7 μm. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. B. ận tốc của chất điểm tại ị trí cân bằng là 8 cm/s. C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. D. chu kì dao động là s. Câu 6: Thiên Hà của chúng ta (Ngân Hà) có cấu trúc dạng A. elipxôit. B. xoắn ốc. C. hình cầu. D. hình trụ. Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng lượng điện từ của mạch bằng U0 A. CU0. B. LC. C. CL. D. LC. Câu 8: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là,0073 u;,0087 u; 5,990 u à u = 93,5 MeV/c. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 O 8 xấp xỉ bằng A. 8,76 MeV. B.,5 MeV. C. 8,7 MeV. D. 90,8 MeV. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của ô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 50: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang ới biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 00 g, lò xo có độ cứng 00 N/m. Khi ật nhỏ có ận tốc 0 0 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 5 m/s. B. m/s. C. m/s. D. 0 m/s. B. Theo chương trình Nâng cao (0 câu, từ câu 5 đến câu 60) Câu 5: Một thanh cứng đồng chất có chiều dài l, khối lượng m, quay quanh một trục Δ qua trung điểm à uông góc ới thanh. Cho momen quán tính của thanh đối ới trục Δ là ml. Gắn chất điểm có khối lượng m ào một đầu thanh. Momen quán tính của hệ đối ới trục Δ là 3 A. 6 ml. B. 3 ml. C. 3 ml. D. 3 ml. Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L à tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I 0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện à cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì C A. U 0 = I 0 L. B. U L 0 = I 0 LC. C. U 0 = I 0 C. D. U I0 0 = LC. 6 8 O α 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 8
Câu 53: Trong quang phổ ạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của ạch quang phổ trong dãy Lai-man à trong dãy Ban-me lần lượt là λ à λ. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là λλ λλ A.. B. λ λ (λ +λ ). C. λλ λλ. D. λ λ λ +λ. Câu 5: Một ật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua ật. Một điểm xác định trên ật rắn à không nằm trên trục quay có A. gia tốc hướng tâm luôn hướng ào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó. B. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi. C. tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời gian. Câu 55: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ới chu kì 0, s. Khi ật ở ị trí cân bằng, lò xo dài cm. Lấy g = (m/s ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 38 cm. C. cm. D. 0 cm. Câu 56: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 50cos00t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 00 lần. B. 50 lần. C. 00 lần. D. lần. Câu 57: Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m = 6,0.0 kg, bán kính R = 600 km à momen quán tính đối ới trục Δ qua tâm là mr. Lấy = 3,. Momen động lượng của Trái Đất 5 trong chuyển động quay xung quanh trục Δ ới chu kì giờ, có giá trị bằng A. 7,.0 33 kg.m /s. B.,7.0 33 kg.m /s. C.,9.0 3 kg.m /s. D. 8,9.0 33 kg.m /s. Câu 58: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì A. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. B. ận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. Câu 59: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là l 0. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này ới tốc độ thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là A. l 0 +. B. l c 0 +. C. l 0. D. l c c 0. c Câu 60: Một đĩa tròn phẳng, đồng chất có khối lượng m = kg à bán kính R = 0,5 m. Biết momen quán tính đối ới trục Δ qua tâm đối xứng à uông góc ới mặt phẳng đĩa là mr. Từ trạng thái nghỉ, đĩa bắt đầu quay xung quanh trục Δ cố định, dưới tác dụng của một lực tiếp tuyến ới mép ngoài à đồng phẳng ới đĩa. Bỏ qua các lực cản. Sau 3 s đĩa quay được 36 rad. Độ lớn của lực này là A. 3N. B. N. C. N. D. 6N. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 8