\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam\009338_C4151A.pdf

Tài liệu tương tự
\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 536_CH830 Series.pdf

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Microsoft Word - r rtf

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

G _VN(VI)_1

Thµnh phè Hµ Néi

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

untitled

untitled

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Microsoft Word - r rtf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

untitled

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Combined Federal and State Bill of Rights - Vietnamese

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

UM-VN A

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN CỦA SCOOT LỜI TỰA Việc Điều kiện vận chuyển chi phối mối quan hệ của chúng ta được hiểu rõ ràng và được chấp nhận là rất quan trọ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

HỎI - ĐÁP VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CHẾ BIẾN, KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ Hà Nội -2016

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

CHÍNH PHỦ

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

4 Hiệu đính nội dung bản tiếng việt TS. BS. Trần Quốc Hùng CN. Trần Sỹ Pha CN. Đỗ Thị Thúy Hồng Trưởng Ban Phòng ngừa và Ứng phó thảm họa, Trung ương

(Vietnamese) TỜ HƯỚNG DẪN #1 Đưa Ra Quyết Định Khi Đã Có Đầy Đủ Thông Tin Sữa Công Thức Dành Cho Trẻ Sơ Sinh: Những Điều Quý Vị Cần Biết Tổ Chức Y Tế

DATA VALUE Logo__1__Graphic NOT FOUND

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

Bản ghi:

PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm Các hình thức nhận dạng khác Công dụng đề nghị Các giới hạn đề nghị HP Color LaserJet C4151A Magenta Print Cartridge Sản phẩm này là một chế phẩm mực bột màu magenta được sử dụng trong máy in dòng HP Color LaserJet 8500/8550/8550mfp. Chưa được biết. Thông tin về Nhà Sản Xuất/Nhập Khẩu/Cung Cấp/Phân Phối Hewlett-Packard Vietnam Ltd. Suite 1002, 29 Lê Duẩn, Saigon Tower, tầng 10, District 1, Ho Chi Minh city, Ho Chi Minh (Sai Gon), Việt Nam Điện Thoại +84437245550 HP Inc. health effect line (Toll-free within US) 1-800-457-4209 (Direct) 1-760-710-0048 HP Inc. Customer Care Line (Toll-free within the US) 1-800-474-6836 (Direct) 1-208-323-2551 Email: 2. Nhận diện các hiểm họa Hiểm Họa Vật Lý Hiểm Họa Cho Sức Khỏe Các hiểm họa cho môi trường Các thành phần của nhãn Ký hiệu hiểm họa Từ cảnh báo Công bố hiểm họa Thông điệp đề phòng Phòng Ngừa Ứng phó Bảo Quản Thải bỏ Các hiểm họa khác không cần phải được phân loại Thông tin thêm hpcustomer.inquiries@hp.com Không được phân loại. Không được phân loại. Không được phân loại. Chưa được biết. 3. Thành phần/ thông tin về các phụ liệu Các hỗn hợp Các thành phần không nguy hiểm Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % Styrene acrylate copolymer Bí mật thương mại <80 Sáp Sáp Bí mật thương mại <15 Chất Màu Chất Màu Bí mật thương mại <10 Nhựa Polyeste Nhựa Polyeste Bí mật thương mại <10 Titan dioxyt 13463-67-7 <1 4. Các biện pháp sơ cứu Hít phải Đưa người này ra nơi có không khí trong lành ngay lập tức. Nếu vẫn còn kích ứng, hãy tham vấn bác sĩ. 1 / 6

Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Ăn phải Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm xuất hiện 5. Các biện pháp cứu hỏa Các chất chữa cháy phù hợp Chất chữa cháy không phù hợp Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Trang bị bảo hộ đặc biệt cho nhân viên chữa cháy Các chỉ dẫn/trang thiết bị cứu hỏa Các biện pháp cụ thể Rửa thật kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Nhận chăm sóc y tế nếu kích ứng phát triển hoặc vẫn còn. Không dụi mắt. Ngay lập tức xả rửa bằng một lượng lớn nước ấm và sạch (áp suất thấp) trong thời gian ít nhất là 15 phút hoặc cho đến khi loại bỏ được các hạt. Nếu vẫn còn kích ứng, hãy tham vấn bác sĩ. Súc miệng bằng nước. Uống một đến hai cốc nước. Nếu vẫn còn triệu chứng, hãy tham vấn bác sĩ. CO2, nước hoặc hóa chất khô Chưa được biết. Như hầu hết các vật liệu hữu cơ ở dạng bột, mực bột có thể tạo ra hỗn hợp khí bột nổ khi được phát tán ở dạng mịn trong không khí. Nếu xảy ra cháy trong máy in, hãy xử lý như cháy điện. Chưa được xác định. 6. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Các biện pháp đề phòng cho môi trường 7. Thao tác và bảo quản Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả mọi tính chất tuơng kỵ 8. Kiểm soát việc tiếp xúc / bảo hộ cá nhân Các giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp Giảm thiểu sinh và tích tụ bụi. Tránh hít bụi. Việt Nam. Các Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp (OEL) Thành phần Loại Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) Từ từ hút hoặc quét vật liệu vào túi hoặc bình chứa có nắp kín. Làm sạch phần còn lại bằng vải ẩm hoặc máy hút bụi. Nếu sử dụng máy hút bụi, mô-tơ phải là loại được xếp hạng chống nổ bụi. Bột mịn có tạo ra hỗn hợp bụi khí dễ nổ. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Không xả vào nguồn nước mặt hay hệ thống cống vệ sinh. Xem mục 13 Lưu ý về thải bỏ. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Tránh hít phải bụi và tránh tiếp xúc với da và mắt. Sử dụng với sự thông gió đầy đủ Tránh xa nơi có nhiệt quá cao, tia lửa hoặc ngọn lửa trần. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ trong phòng. Lưu trữ ở xa các chất ô xy hóa mạnh. Giữ đóng chặt và khô ráo. Giá trị Dạng STEL 10 mg/m3 Bụi có thể hít vào đường hô hấp. TWA 6 mg/m3 Bụi có thể hít vào đường hô hấp. 5 mg/m3 Bụi có thể hít vào phổi. Các Ngưỡng Giới Hạn của Hiệp Hội Vệ Sinh Công Nghiệp Hoa Kỳ (ACGIH), Hoa Kỳ Thành phần Loại Giá trị Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) Các giá trị giới hạn sinh học Các hướng dẫn đối với phơi nhiễm TWA 10 mg/m3 Không có giới hạn tiếp xúc sinh học nào đáng lưu ý cho (các) thành phần., 5 mg/m3 (Cỡ hạt có thể hít thở), B3 mg/m3 (Hạt có thể hít thở) TRGS 900 (Luftgrenzwert) 10 mg/m3 (Einatembare partikel), B3 mg/m3 (Alveolengängige fraktion) Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật phù hợp Sử dụng tại khu vực thông khí tốt. 2 / 6

Các biện pháp bảo vệ cá nhân, như trang bị bảo hộ cá nhân Biện pháp bảo vệ mắt/mặt Bảo vệ da Bảo vệ tay Khác Bảo vệ đường hô hấp Các hiểm họa nhiệt 9. Tính chất lý hóa Ngoại Quan Mùi Trạng thái vật lý Dạng Màu Ngưỡng phát hiện mùi ph Điểm chảy/điểm đông Điểm và vùng nhiệt độ sôi ban đầu Nhiệt Độ Bốc Cháy Tốc độ bay hơi Khả năng cháy (rắn, khí) Bột mịn Chất Rắn. rắn Magenta Mùi nhựa nhẹ Giới hạn cháy trên/dưới hoặc các giới hạn nổ Giới hạn cháy - dưới (%) Not flammable Giới hạn cháy - trên (%) Giới hạn nổ dưới (%) Giới hạn nổ trên (%) Áp suất hơi Tỷ khối hơi (Các) độ tan Tính tan (nước) Hệ số phân tách (n-octanol/nước) Nhiệt độ tự bốc cháy Nhiệt độ phân hủy Độ nhớt Thông tin khác Các tính chất oxy hóa Phần trăm bay hơi Điểm Hóa Mềm Negligible in water. Partially soluble in toluene and xylene. Không có thông tin. 0 % Ước tính 10. Độ bền và khả năng phản ứng Khả năng phản ứng Độ bền hóa học Khả năng gây phản ứng nguy hiểm Các điều kiện cần tránh Các vật liệu tương kỵ Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm 11. Thông tin về độc tính 100-150 C (212-302 F) 100-150 C (212-302 F) Ổn định trong các điều kiện bảo quản bình thường. Sẽ không xảy ra. Các chất oxy hóa mạnh. Monoxit cacbon và dioxit cacbon. Thông tin về các lộ trình tiếp xúc có khả năng xảy ra Hít phải Sử dụng đúng mục đích trong các điều kiện bình thường, vật liệu này không được xem là gây nguy hiểm khi hít phải. Tiếp xúc với da Tiếp xúc với da có thể dẫn đến kích ứng nhẹ. 3 / 6

Tiếp xúc với mắt Ăn phải Triệu chứng liên quan đến tính chất vật lý, hóa học và độc tính. Thông tin về các tác dụng độc Độc tính cấp tính Ăn mòn/kích ứng da Gây tổn thương mắt /kích ứng mắt nghiêm trọng Tiếp xúc với mắt có thể gây nên kích ứng nhẹ. Việc nuốt vào bụng không phải là đường phơi nhiễm có thể. Gây mẫn cảm đường hô hấp hoặc da Gây mẫn cảm đường hô hấp Gây mẫn cảm da Khả năng gây đột biến tế bào mầm Khả năng gây ung thư Không được phân loại là chất gây kích ứng, theo Tiêu chuẩn Truyền thông Nguy hiểm của OSHA (HCS) và Chỉ thị của Liên minh Châu Âu 67/548/EEC và các bản sửa đổi. Không được phân loại là chất gây kích ứng, theo Tiêu chuẩn Truyền thông Nguy hiểm của OSHA (HCS) và Chỉ thị của Liên minh Châu Âu 67/548/EEC và các bản sửa đổi. Âm tính, không cho thấy gây đột biến gen tiềm ẩn (Xét nghiệm Ames: Salmonella typhimurium) Đioxit titan được IARC phân loại là chất gây ung thư Nhóm 2B (chất có khả năng gây ưng thu cho con người). Phân loại IARC được dựa trên nồng độ cao của các hạt dioxit titan trong phổi động vật. Trong phạm vi sử dụng sản phẩm hộp mực này theo dự định, sự phơi nhiễm với dioxit titan thấp hơn nhiều. Không có thành phần nào trong số các thành phần khác trong chế phẩm này được phân loại là chất gây ung thư theo ACGIH, EU, IARC, MAK, NTP hoặc OSHA. Các chất gây ung thư theo Hiệp Hội Vệ Sinh Công Nghiệp Hoa Kỳ (ACGIH) Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) A4 Không được phân loại là chất gây ung thư ở người. Các Chuyên Khảo Của Cơ Quan Nghiên Cứu Ung Thư Quốc Tế (IARC). Đánh Giá Tổng Thể Khả Năng Gây Ung Thư Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) Độc tích sinh sản Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau một lần tiếp xúc Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau lần tiếp xúc lại Hiểm họa hít phải Ảnh hưởng mãn tính Thông tin khác 12. Thông tin về sinh thái Độc tính sinh thái Sản Phẩm C4151A Dưới nước Cá Độ Bền Và Khả Năng Phân Hủy Khả năng tích tụ sinh học Di chuyển trong đất Các tác dụng có hại khác 2B Có thể gây ung thư cho người. Không được phân loại là chất độc theo Chỉ thị của Liên minh Châu Âu 67/548/EEC và sửa đổi, Tuyên bố của California. 65 và DFG (Đức). Không có thông tin. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này Tham khảo Mục 2 về tác động sức khỏe tiềm ẩn và Mục 4 về các biện pháp sơ cứu. LL50: > 1000 mg/l, Cá, 96.00 Giờ LL50 13. Các cân nhắc khi thải bỏ Các Hướng Dẫn Thải Bỏ Loài Cá Kết quả thử nghiệm > 1000 mg/l, 96 Giờ Không cắt vụn hộp mực bột nếu không có các biện pháp phòng tránh nổ bụi. Các hạt mịn phát tán có thể tạo ra hỗn hợp nổ trong không khí. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Chương trình tái chế cung ứng phẩm Planet Partners của HP (thương hiệu) cho phép thực hiện tái chế đơn giản, thuận tiện mực in phun gốc của HP và các cung ứng phẩm LaserJet. Để biết thêm thông tin và để xác định xem dịch vụ này có sẵn tại địa phương của bạn không, vui lòng truy cập http://www.hp.com/recycle. 4 / 6

Chất thải từ cặn lắng/ sản phẩm không sử dụng Bao bì bị ô nhiễm 14. Thông tin về việc vận chuyển Thông tin khác 15. Thông tin về quy định Các quy định quốc gia Không phải là hàng hoá nguy hiểm theo DOT, IATA, ADR, IMDG hoặc RID. Các Chất Tiêu Hủy Tầng Ozon (ODS) Thông Tư Liên Ngành số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT Việt Nam. Các hóa chất phải khai báo (Nghị định số 108/2008/ND-CP, phụ lục 5, ngày 7/10/2008, sửa đổi qua Nghị Định số 26/2011/ND-CP, 8/4/2011) Việt Nam. Hóa Chất Độc Cần Sử Dụng Phiếu Kiểm Soát Mua Bán (Nghị định số 26/2011/ND-CP, Phụ Lục 6, ngày 8/4/2011) Việt Nam. CWC (Nghị định số 100/2005/ND-CP, Thực hiện Công Ước Về Vũ Khí Hóa Học, Phụ Lục 1, Bảng 1-3, ngày 3/8/2005) Việt Nam. Các Chất Ma Túy & Tiền Chất (Nghị Định 67/2001/ND-CP, Danh Sách IV, sửa đổi qua Nghị Định số 17/2011/ND-CP, 22/2/2011) Các quy định quốc tế Hiệp Ước Stockholm. Hiệp Ước Rotterdam. Nghị định thư Montreal. Nghị định thư Kyoto. Hiệp Ước Basel. Tất cả các hóa chất trong sản phẩm HP này đã được thông báo hoặc miễn trừ thông báo theo các luật về thông báo hóa chất ở các quốc gia sau: Hoa Kỳ (TSCA), Liên minh Châu Âu (EINECS/ELINCS), Thụy Sĩ, Canada (DSL/NDSL), Australia, Nhật Bản, Philippines, Hàn Quốc, New Zealand và Trung Quốc. 16. Thông tin khác, kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi Ngày Ban Hành Ngày sửa đổi Phiên bản số 02 Khước Từ Trách Nhiệm 29-Tháng-Mười-2016 19-Tháng-Mười-Hai-2018 Tài liệu Bảng Dữ liệu An toàn này được cung cấp miễn phí cho khách hàng của HP. Dữ liệu nằm trong phạm vi hiểu biết gần đây nhất của HP tại thời điểm viết tài liệu này và được coi là chính xác. Tài liệu này không được hiểu là đảm bảo các thuộc tính cụ thể của các sản phẩm như được mô tả hoặc tính thích hợp cho một ứng dụng cụ thể. Tài liệu này được viết theo các yêu cầu của phạm vi tài phán được chỉ định trong Mục 1 ở trên và có thể không đáp ứng các yêu cầu về quy định tại các quốc gia khác. Thông tin về sửa đổi Bảng dữ liệu an toàn này có mục đích truyền tải thông tin về mực in HP (mực bột toner) có trong vật tư mực in gốc HP (mực bột toner). Nếu Bảng dữ liệu an toàn của chúng tôi được cung cấp cho bạn cùng với vật tư được nạp lại, sản xuất lại, tương thích hoặc không phải chính gốc HP, vui lòng lưu ý rằng thông tin trong tài liệu này không có ý nghĩa truyền tải thông tin về những sản phẩm như vậy và có thể có sự khác biệt đáng kể với thông tin trong tài liệu này và thông tin an toàn cho sản phẩm bạn đã mua. Vui lòng liên hệ với người bán vật tư được nạp lại, sản xuất lại hoặc tương thích để biết thông tin tương ứng, bao gồm thông tin về thiết bị bảo vệ cá nhân, các rủi ro phơi nhiễm và hướng dẫn xử lý an toàn. HP không chấp nhận vật tư được nạp lại, sản xuất lại hoặc tương thích trong các chương trình tái chế của chúng tôi. 1. Product and Company Identification: Lai lịch sản phẩm và công ty Các biện pháp cứu hỏa: Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ: Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Thông tin về độc tính: Tiếp xúc với mắt Thông tin về độc tính: Ăn phải Thông tin về độc tính: Hít phải Thông tin về độc tính: Tiếp xúc với da Thông tin khác, kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi: Khước Từ Trách Nhiệm 5 / 6

Explanation of abbreviations Hiệp Hội Vệ Sinh Công Nghiệp Hoa Kỳ (ACGIH ) CAS Đạo Luật Tổng Quát về Đối Phó Bồi Thường và Trách Nhiệm Môi Trường (CERCLA ) CFR COC Bộ Giao Thông Vận Tải (DOT ) EPCRA Cơ Quan Nghiên Cứu Ung Thư Quốc Tế (IARC) NIOSH Chương Trình Độc Chất Quốc Gia (NTP ) Cơ Quan Quản Lý Sức Khỏe và An Toàn Nghề Nghiệp (OSHA ) PEL RCRA REC REL SARA STEL Thủ tục xác định độc tính nước rác(tclp ) TLV Đạo Luật Kiểm Soát Chất Độc (TSCA ) Hợp Chất Hữu Cơ Dễ Bay Hơi American Conference of Governmental Industrial Hygienists Chemical Abstracts Service Đạo luật về Đền bù và Trách nhiệm Phản ứng với Môi trường Toàn diện Bộ luật các quy định của liên bang Cốc Hở Cleveland Department of Transportation Emergency Planning and Community Right-to-Know Act (aka SARA) International Agency for Research on Cancer Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia National Toxicology Program Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Giới hạn phơi nhiễm cho phép. Resource Conservation and Recovery Act Recommended Recommended Exposure Limit Superfund Amendments and Reauthorization Act of 1986 Short-Term Exposure Limit Quy trình lọc tính chất độc tính Giá trị giới hạn ngưỡng Toxic Substances Control Act Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi 6 / 6