PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm Các hình thức nhận dạng khác Công dụng đề nghị Các giới hạn đề nghị HP Color LaserJet C4151A Magenta Print Cartridge Sản phẩm này là một chế phẩm mực bột màu magenta được sử dụng trong máy in dòng HP Color LaserJet 8500/8550/8550mfp. Chưa được biết. Thông tin về Nhà Sản Xuất/Nhập Khẩu/Cung Cấp/Phân Phối Hewlett-Packard Vietnam Ltd. Suite 1002, 29 Lê Duẩn, Saigon Tower, tầng 10, District 1, Ho Chi Minh city, Ho Chi Minh (Sai Gon), Việt Nam Điện Thoại +84437245550 HP Inc. health effect line (Toll-free within US) 1-800-457-4209 (Direct) 1-760-710-0048 HP Inc. Customer Care Line (Toll-free within the US) 1-800-474-6836 (Direct) 1-208-323-2551 Email: 2. Nhận diện các hiểm họa Hiểm Họa Vật Lý Hiểm Họa Cho Sức Khỏe Các hiểm họa cho môi trường Các thành phần của nhãn Ký hiệu hiểm họa Từ cảnh báo Công bố hiểm họa Thông điệp đề phòng Phòng Ngừa Ứng phó Bảo Quản Thải bỏ Các hiểm họa khác không cần phải được phân loại Thông tin thêm hpcustomer.inquiries@hp.com Không được phân loại. Không được phân loại. Không được phân loại. Chưa được biết. 3. Thành phần/ thông tin về các phụ liệu Các hỗn hợp Các thành phần không nguy hiểm Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % Styrene acrylate copolymer Bí mật thương mại <80 Sáp Sáp Bí mật thương mại <15 Chất Màu Chất Màu Bí mật thương mại <10 Nhựa Polyeste Nhựa Polyeste Bí mật thương mại <10 Titan dioxyt 13463-67-7 <1 4. Các biện pháp sơ cứu Hít phải Đưa người này ra nơi có không khí trong lành ngay lập tức. Nếu vẫn còn kích ứng, hãy tham vấn bác sĩ. 1 / 6
Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Ăn phải Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm xuất hiện 5. Các biện pháp cứu hỏa Các chất chữa cháy phù hợp Chất chữa cháy không phù hợp Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Trang bị bảo hộ đặc biệt cho nhân viên chữa cháy Các chỉ dẫn/trang thiết bị cứu hỏa Các biện pháp cụ thể Rửa thật kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Nhận chăm sóc y tế nếu kích ứng phát triển hoặc vẫn còn. Không dụi mắt. Ngay lập tức xả rửa bằng một lượng lớn nước ấm và sạch (áp suất thấp) trong thời gian ít nhất là 15 phút hoặc cho đến khi loại bỏ được các hạt. Nếu vẫn còn kích ứng, hãy tham vấn bác sĩ. Súc miệng bằng nước. Uống một đến hai cốc nước. Nếu vẫn còn triệu chứng, hãy tham vấn bác sĩ. CO2, nước hoặc hóa chất khô Chưa được biết. Như hầu hết các vật liệu hữu cơ ở dạng bột, mực bột có thể tạo ra hỗn hợp khí bột nổ khi được phát tán ở dạng mịn trong không khí. Nếu xảy ra cháy trong máy in, hãy xử lý như cháy điện. Chưa được xác định. 6. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Các biện pháp đề phòng cho môi trường 7. Thao tác và bảo quản Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả mọi tính chất tuơng kỵ 8. Kiểm soát việc tiếp xúc / bảo hộ cá nhân Các giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp Giảm thiểu sinh và tích tụ bụi. Tránh hít bụi. Việt Nam. Các Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp (OEL) Thành phần Loại Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) Từ từ hút hoặc quét vật liệu vào túi hoặc bình chứa có nắp kín. Làm sạch phần còn lại bằng vải ẩm hoặc máy hút bụi. Nếu sử dụng máy hút bụi, mô-tơ phải là loại được xếp hạng chống nổ bụi. Bột mịn có tạo ra hỗn hợp bụi khí dễ nổ. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Không xả vào nguồn nước mặt hay hệ thống cống vệ sinh. Xem mục 13 Lưu ý về thải bỏ. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Tránh hít phải bụi và tránh tiếp xúc với da và mắt. Sử dụng với sự thông gió đầy đủ Tránh xa nơi có nhiệt quá cao, tia lửa hoặc ngọn lửa trần. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ trong phòng. Lưu trữ ở xa các chất ô xy hóa mạnh. Giữ đóng chặt và khô ráo. Giá trị Dạng STEL 10 mg/m3 Bụi có thể hít vào đường hô hấp. TWA 6 mg/m3 Bụi có thể hít vào đường hô hấp. 5 mg/m3 Bụi có thể hít vào phổi. Các Ngưỡng Giới Hạn của Hiệp Hội Vệ Sinh Công Nghiệp Hoa Kỳ (ACGIH), Hoa Kỳ Thành phần Loại Giá trị Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) Các giá trị giới hạn sinh học Các hướng dẫn đối với phơi nhiễm TWA 10 mg/m3 Không có giới hạn tiếp xúc sinh học nào đáng lưu ý cho (các) thành phần., 5 mg/m3 (Cỡ hạt có thể hít thở), B3 mg/m3 (Hạt có thể hít thở) TRGS 900 (Luftgrenzwert) 10 mg/m3 (Einatembare partikel), B3 mg/m3 (Alveolengängige fraktion) Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật phù hợp Sử dụng tại khu vực thông khí tốt. 2 / 6
Các biện pháp bảo vệ cá nhân, như trang bị bảo hộ cá nhân Biện pháp bảo vệ mắt/mặt Bảo vệ da Bảo vệ tay Khác Bảo vệ đường hô hấp Các hiểm họa nhiệt 9. Tính chất lý hóa Ngoại Quan Mùi Trạng thái vật lý Dạng Màu Ngưỡng phát hiện mùi ph Điểm chảy/điểm đông Điểm và vùng nhiệt độ sôi ban đầu Nhiệt Độ Bốc Cháy Tốc độ bay hơi Khả năng cháy (rắn, khí) Bột mịn Chất Rắn. rắn Magenta Mùi nhựa nhẹ Giới hạn cháy trên/dưới hoặc các giới hạn nổ Giới hạn cháy - dưới (%) Not flammable Giới hạn cháy - trên (%) Giới hạn nổ dưới (%) Giới hạn nổ trên (%) Áp suất hơi Tỷ khối hơi (Các) độ tan Tính tan (nước) Hệ số phân tách (n-octanol/nước) Nhiệt độ tự bốc cháy Nhiệt độ phân hủy Độ nhớt Thông tin khác Các tính chất oxy hóa Phần trăm bay hơi Điểm Hóa Mềm Negligible in water. Partially soluble in toluene and xylene. Không có thông tin. 0 % Ước tính 10. Độ bền và khả năng phản ứng Khả năng phản ứng Độ bền hóa học Khả năng gây phản ứng nguy hiểm Các điều kiện cần tránh Các vật liệu tương kỵ Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm 11. Thông tin về độc tính 100-150 C (212-302 F) 100-150 C (212-302 F) Ổn định trong các điều kiện bảo quản bình thường. Sẽ không xảy ra. Các chất oxy hóa mạnh. Monoxit cacbon và dioxit cacbon. Thông tin về các lộ trình tiếp xúc có khả năng xảy ra Hít phải Sử dụng đúng mục đích trong các điều kiện bình thường, vật liệu này không được xem là gây nguy hiểm khi hít phải. Tiếp xúc với da Tiếp xúc với da có thể dẫn đến kích ứng nhẹ. 3 / 6
Tiếp xúc với mắt Ăn phải Triệu chứng liên quan đến tính chất vật lý, hóa học và độc tính. Thông tin về các tác dụng độc Độc tính cấp tính Ăn mòn/kích ứng da Gây tổn thương mắt /kích ứng mắt nghiêm trọng Tiếp xúc với mắt có thể gây nên kích ứng nhẹ. Việc nuốt vào bụng không phải là đường phơi nhiễm có thể. Gây mẫn cảm đường hô hấp hoặc da Gây mẫn cảm đường hô hấp Gây mẫn cảm da Khả năng gây đột biến tế bào mầm Khả năng gây ung thư Không được phân loại là chất gây kích ứng, theo Tiêu chuẩn Truyền thông Nguy hiểm của OSHA (HCS) và Chỉ thị của Liên minh Châu Âu 67/548/EEC và các bản sửa đổi. Không được phân loại là chất gây kích ứng, theo Tiêu chuẩn Truyền thông Nguy hiểm của OSHA (HCS) và Chỉ thị của Liên minh Châu Âu 67/548/EEC và các bản sửa đổi. Âm tính, không cho thấy gây đột biến gen tiềm ẩn (Xét nghiệm Ames: Salmonella typhimurium) Đioxit titan được IARC phân loại là chất gây ung thư Nhóm 2B (chất có khả năng gây ưng thu cho con người). Phân loại IARC được dựa trên nồng độ cao của các hạt dioxit titan trong phổi động vật. Trong phạm vi sử dụng sản phẩm hộp mực này theo dự định, sự phơi nhiễm với dioxit titan thấp hơn nhiều. Không có thành phần nào trong số các thành phần khác trong chế phẩm này được phân loại là chất gây ung thư theo ACGIH, EU, IARC, MAK, NTP hoặc OSHA. Các chất gây ung thư theo Hiệp Hội Vệ Sinh Công Nghiệp Hoa Kỳ (ACGIH) Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) A4 Không được phân loại là chất gây ung thư ở người. Các Chuyên Khảo Của Cơ Quan Nghiên Cứu Ung Thư Quốc Tế (IARC). Đánh Giá Tổng Thể Khả Năng Gây Ung Thư Titan dioxyt (CAS 13463-67-7) Độc tích sinh sản Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau một lần tiếp xúc Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau lần tiếp xúc lại Hiểm họa hít phải Ảnh hưởng mãn tính Thông tin khác 12. Thông tin về sinh thái Độc tính sinh thái Sản Phẩm C4151A Dưới nước Cá Độ Bền Và Khả Năng Phân Hủy Khả năng tích tụ sinh học Di chuyển trong đất Các tác dụng có hại khác 2B Có thể gây ung thư cho người. Không được phân loại là chất độc theo Chỉ thị của Liên minh Châu Âu 67/548/EEC và sửa đổi, Tuyên bố của California. 65 và DFG (Đức). Không có thông tin. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này Tham khảo Mục 2 về tác động sức khỏe tiềm ẩn và Mục 4 về các biện pháp sơ cứu. LL50: > 1000 mg/l, Cá, 96.00 Giờ LL50 13. Các cân nhắc khi thải bỏ Các Hướng Dẫn Thải Bỏ Loài Cá Kết quả thử nghiệm > 1000 mg/l, 96 Giờ Không cắt vụn hộp mực bột nếu không có các biện pháp phòng tránh nổ bụi. Các hạt mịn phát tán có thể tạo ra hỗn hợp nổ trong không khí. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Chương trình tái chế cung ứng phẩm Planet Partners của HP (thương hiệu) cho phép thực hiện tái chế đơn giản, thuận tiện mực in phun gốc của HP và các cung ứng phẩm LaserJet. Để biết thêm thông tin và để xác định xem dịch vụ này có sẵn tại địa phương của bạn không, vui lòng truy cập http://www.hp.com/recycle. 4 / 6
Chất thải từ cặn lắng/ sản phẩm không sử dụng Bao bì bị ô nhiễm 14. Thông tin về việc vận chuyển Thông tin khác 15. Thông tin về quy định Các quy định quốc gia Không phải là hàng hoá nguy hiểm theo DOT, IATA, ADR, IMDG hoặc RID. Các Chất Tiêu Hủy Tầng Ozon (ODS) Thông Tư Liên Ngành số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT Việt Nam. Các hóa chất phải khai báo (Nghị định số 108/2008/ND-CP, phụ lục 5, ngày 7/10/2008, sửa đổi qua Nghị Định số 26/2011/ND-CP, 8/4/2011) Việt Nam. Hóa Chất Độc Cần Sử Dụng Phiếu Kiểm Soát Mua Bán (Nghị định số 26/2011/ND-CP, Phụ Lục 6, ngày 8/4/2011) Việt Nam. CWC (Nghị định số 100/2005/ND-CP, Thực hiện Công Ước Về Vũ Khí Hóa Học, Phụ Lục 1, Bảng 1-3, ngày 3/8/2005) Việt Nam. Các Chất Ma Túy & Tiền Chất (Nghị Định 67/2001/ND-CP, Danh Sách IV, sửa đổi qua Nghị Định số 17/2011/ND-CP, 22/2/2011) Các quy định quốc tế Hiệp Ước Stockholm. Hiệp Ước Rotterdam. Nghị định thư Montreal. Nghị định thư Kyoto. Hiệp Ước Basel. Tất cả các hóa chất trong sản phẩm HP này đã được thông báo hoặc miễn trừ thông báo theo các luật về thông báo hóa chất ở các quốc gia sau: Hoa Kỳ (TSCA), Liên minh Châu Âu (EINECS/ELINCS), Thụy Sĩ, Canada (DSL/NDSL), Australia, Nhật Bản, Philippines, Hàn Quốc, New Zealand và Trung Quốc. 16. Thông tin khác, kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi Ngày Ban Hành Ngày sửa đổi Phiên bản số 02 Khước Từ Trách Nhiệm 29-Tháng-Mười-2016 19-Tháng-Mười-Hai-2018 Tài liệu Bảng Dữ liệu An toàn này được cung cấp miễn phí cho khách hàng của HP. Dữ liệu nằm trong phạm vi hiểu biết gần đây nhất của HP tại thời điểm viết tài liệu này và được coi là chính xác. Tài liệu này không được hiểu là đảm bảo các thuộc tính cụ thể của các sản phẩm như được mô tả hoặc tính thích hợp cho một ứng dụng cụ thể. Tài liệu này được viết theo các yêu cầu của phạm vi tài phán được chỉ định trong Mục 1 ở trên và có thể không đáp ứng các yêu cầu về quy định tại các quốc gia khác. Thông tin về sửa đổi Bảng dữ liệu an toàn này có mục đích truyền tải thông tin về mực in HP (mực bột toner) có trong vật tư mực in gốc HP (mực bột toner). Nếu Bảng dữ liệu an toàn của chúng tôi được cung cấp cho bạn cùng với vật tư được nạp lại, sản xuất lại, tương thích hoặc không phải chính gốc HP, vui lòng lưu ý rằng thông tin trong tài liệu này không có ý nghĩa truyền tải thông tin về những sản phẩm như vậy và có thể có sự khác biệt đáng kể với thông tin trong tài liệu này và thông tin an toàn cho sản phẩm bạn đã mua. Vui lòng liên hệ với người bán vật tư được nạp lại, sản xuất lại hoặc tương thích để biết thông tin tương ứng, bao gồm thông tin về thiết bị bảo vệ cá nhân, các rủi ro phơi nhiễm và hướng dẫn xử lý an toàn. HP không chấp nhận vật tư được nạp lại, sản xuất lại hoặc tương thích trong các chương trình tái chế của chúng tôi. 1. Product and Company Identification: Lai lịch sản phẩm và công ty Các biện pháp cứu hỏa: Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ: Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Thông tin về độc tính: Tiếp xúc với mắt Thông tin về độc tính: Ăn phải Thông tin về độc tính: Hít phải Thông tin về độc tính: Tiếp xúc với da Thông tin khác, kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi: Khước Từ Trách Nhiệm 5 / 6
Explanation of abbreviations Hiệp Hội Vệ Sinh Công Nghiệp Hoa Kỳ (ACGIH ) CAS Đạo Luật Tổng Quát về Đối Phó Bồi Thường và Trách Nhiệm Môi Trường (CERCLA ) CFR COC Bộ Giao Thông Vận Tải (DOT ) EPCRA Cơ Quan Nghiên Cứu Ung Thư Quốc Tế (IARC) NIOSH Chương Trình Độc Chất Quốc Gia (NTP ) Cơ Quan Quản Lý Sức Khỏe và An Toàn Nghề Nghiệp (OSHA ) PEL RCRA REC REL SARA STEL Thủ tục xác định độc tính nước rác(tclp ) TLV Đạo Luật Kiểm Soát Chất Độc (TSCA ) Hợp Chất Hữu Cơ Dễ Bay Hơi American Conference of Governmental Industrial Hygienists Chemical Abstracts Service Đạo luật về Đền bù và Trách nhiệm Phản ứng với Môi trường Toàn diện Bộ luật các quy định của liên bang Cốc Hở Cleveland Department of Transportation Emergency Planning and Community Right-to-Know Act (aka SARA) International Agency for Research on Cancer Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia National Toxicology Program Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Giới hạn phơi nhiễm cho phép. Resource Conservation and Recovery Act Recommended Recommended Exposure Limit Superfund Amendments and Reauthorization Act of 1986 Short-Term Exposure Limit Quy trình lọc tính chất độc tính Giá trị giới hạn ngưỡng Toxic Substances Control Act Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi 6 / 6