- Cấp cứu Cho tôi đi bệnh viện. Nhờ ai đưa đi bệnh viện Tôi cảm thấy không được khỏe Je dois me rendre à l'hôpital. Je me sens malade. Làm ơn cho tôi gặp bác sĩ gấp! Je dois voir un médecin immédiatement! Yêu cầu được khám chữa bệnh khẩn cấp Giúp tôi với! Au secours! Hét lên nhằm kêu gọi sự giúp đỡ về y tế Gọi cấp cứu đi! Appelez une ambulance! Yêu cầu xe cấp cứu - Khám bệnh Tôi bị đau ở đây. Chỉ chỗ đau Tôi có vết mẩn ngứa ở đây. Chỉ vết mẩn ngứa Tôi bị sốt. Nói với bác sĩ mình bị sốt Tôi bị cảm lạnh. Nói với bác sĩ mình bị cảm lạnh Tôi bị ho. Nói với bác sĩ mình bị ho Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi. Nói với bác sĩ mình thường xuyên cảm thấy mệt mỏi J'ai mal là. J'ai des rougeurs ici. J'ai de la fièvre. J'ai un rhume. Je tousse. Je suis constamment fatigué(e). Trang 1 08.07.2019
Tôi bị chóng mặt. Nói với bác sĩ mình bị chóng mặt Tôi ăn uống không được ngon miệng. Nói với bác sĩ mình ăn uống không được tốt Buổi tối tôi thường mất ngủ. Nói với bác sĩ mình bị mất ngủ vào ban đêm Tôi bị côn trùng cắn. Nói với bác sĩ mình bị côn trùng cắn Tôi nghĩ tại trời nóng quá. Dự đoán rằng mình bị ốm vì thời tiết quá nóng Tôi nghi là tại tôi ăn phải món gì đó. Dự đoán rằng mình bị ngộ độc thức ăn Tôi bị đau (ở) _[bộ phận cơ thể]_. Mô tả vị trí mình cảm thấy đau Tôi không thể cử động _[bộ phận cơ thể]_. Mô tả bộ phận nào không cử động được J'ai la tête qui tourne. Je n'ai pas d'appétit. Je ne dors pas la nuit. J'ai été mordu(e) par un insecte. Je pense que c'est à cause de la chaleur. J'ai dû manger quelque chose d'avarié. Mon/Ma _[partie du corps]_ me fait mal. Je n'arrive pas à bouger mon/ma _[partie du corps]_.... đầu...... tête...... bụng / dạ dày...... estomac...... cánh tay...... bras...... chân...... jambe...... ngực...... poitrine... Trang 2 08.07.2019
... tim...... cœur...... họng...... gorge...... mắt...... œil...... lưng...... dos...... bàn chân...... pied...... bàn tay...... main...... tai...... oreille...... ruột...... intestins...... răng...... dent... Tôi bị tiểu đường. Je suis diabétique. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tiểu đường Tôi bị hen. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh hen Je fais de l'asthme. Tôi bị bệnh tim mạch. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tim mạch J'ai un problème cardiaque. Tôi đang mang thai/ có thai. Thông báo về tình trạng đang mang thai Je suis enceinte. Trang 3 08.07.2019
Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? Combien de fois par jour dois-je en prendre? Hỏi về liều lượng thuốc Bệnh này có lây không? Est-ce contagieux? Hỏi xem bệnh có lây lan từ người này sang người khác không Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? Je peux rester au soleil/aller nager/faire du sport/boire de l'alcool? Hỏi xem cần tránh những hoạt động nào để không ảnh hưởng đến tình trạng ốm/bệnh Đây là giấy tờ bảo hiểm của tôi. Xuất trình giấy tờ bảo hiểm Tôi không có bảo hiểm y tế. Thông báo rằng mình không có bảo hiểm y tế Voici mes papiers d'assurance. Je n'ai pas d'assurance maladie. Tôi cần giấy chứng nhận bị ốm/bệnh. Yêu cầu giấy chứng nhận rằng mình đang gặp vấn đề về sức khỏe J'ai besoin d'un certificat médical. Tôi đã thấy đỡ hơn một chút rồi. Thông báo rằng tình trạng của mình có tiến triển tốt Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn. Thông báo rằng tình trạng của mình tiến triển xấu đi Tôi không thấy có tiến triển gì cả. Thông báo rằng tình trạng của mình không thay đổi - Mua thuốc Tôi muốn mua. Hỏi mua một sản phẩm nào đó thuốc giảm đau kháng sinh penicillin Je me sens un peu mieux. C'est pire. Il n'y a pas de changement. Je voudrais acheter du/de la. anti-douleurs pénicilline Trang 4 08.07.2019
aspirin insulin thuốc mỡ / thuốc bôi thuốc ngủ băng vệ sinh chất diệt khuẩn băng cá nhân băng cá nhân Sản phầm y tế thuốc tránh thai bao cao su Sản phẩm khác kem chống nắng Sản phẩm khác - Dị ứng Tôi bị dị ứng (với). Đưa thông tin về chứng dị ứng của mình aspirine insuline pommade somnifères serviettes hygiéniques désinfectant pansements bandages pilules contraceptives préservatifs crème solaire Je suis allergique au/à la. Trang 5 08.07.2019
phấn hoa lông động vật ong đốt / ong bắp cày đốt mạt bụi nhà / ve bụi nhà nấm mốc latec penicillin Dị ứng thuốc các loại hạt / lạc hạt vừng/hạt hướng dương trứng hải sản/cá/thủy hải sản có vỏ/tôm bột/lúa mì sữa/lactose/các sản phẩm bơ sữa pollen poils d'animaux piqûres de guêpes ou d'abeilles acariens moisissure latex pénicilline noix/cacahuètes graines de sésame / graines de tournesol œufs fruits de mer/poisson/coquillages/crevettes farine/blé lait/lactose/produits laitiers Trang 6 08.07.2019
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) gluten đậu nành các loại cây đậu/đậu Hà Lan/ngô các loại nấm hoa quả/quả kiwi/quả dừa gừng/quế/rau mùi hẹ/hành/tỏi rượu bia / đồ uống có cồn gluten soja plantes légumineuses/pois/haricots/maïs champignons fruits/kiwis/noix de coco gingembre/cannelle/coriandre ciboulette/oignons/ail alcool Trang 7 08.07.2019