Standard Tarifff 2019 _ SP-PSA International Port BIỂU GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN 2019 _ CẢNG QUỐC TẾ SP-PSA Issue date/ Ngày ban hành: 01/01/2019 ------------------------------------------------------- I. Container/ Dịch vụ xếp dỡ Công ten nơ Item/ Dịch vụ Unit/ Đ/vị tính Note/ ghi chú International Container Handling vessel to container yard or vice versa Payable in USD 20 40 45 Local Laden Container Nâng/ hạ container có hàng 52.00 60.00 77.00 88.00 85.00 98.00 Local Empty Container Nâng/ hạ container rỗng 32.00 40.00 49.00 56.00 54.00 62.00 Transhipment Laden Vessel to Vessel Container Tàu tới tàu Nâng/hạ container có hàng (cho hàng chuyền tải) 31.00 36.00 46.00 53.00 51.00 59.00 Transhipment Empty Container Nâng/hạ container rỗng (cho hàng chuyền tải) 19.00 24.00 29.00 34.00 32.00 37.00 Domestic Barge Handling Laden Container Nâng/hạ container có hàng cho xà lan và tàu nội địa 260.000 427.000 439.000 627.000 658.000 940.000 Domestic Barge Handling EmptyContainer Payable in VND Thanh toán bằng VND Nâng/hạ container rỗng cho xà lan và tàu nội địa 152.000 218.000 231.000 331.000 348.000 498.000 Restows via Quay 100% of Local Stevedorage Per Move Cont ngoài kế hoạch phải 100% phí nâng hạ Một lần nâng/ hạ nâng/ hạ xuống bãi cảng Restows within Same Bay 50% of Local Stevedorage Per Move Cont ngoài kế hoạch phải 50% phí nâng hạ Một lần nâng/ hạ nâng/hạ trong cùng một Bay Lashing Per box 1.00 Phí chằng buộc Một container Hatchcovers Per Move 20.00 Đóng/ mở nắp hầm tàu Một lần nâng/ hạ International Vessel Berth Charges/ Phí cầu bến cho tàu quốc tế Mooring/Unmooring Buộc/ mở dây cho tàu quốc tế Vessel Charges USD 0.0031 x GRT per hour USD 0.0031* GRT* giờ Vsl GRT USD <10,000 50.00 10,001-20,000 75.00 20,001-30,000 100.00 30,001-50,000 150.00 >50,000 200.000 Per Vessel Call Cho mỗi tàu Page 1 /10
Domestic Vessel Berth Charges Phí cầu bến cho tàu nội địa Mooring/Unmooring Buộc/ mở dây tàu cho tàu nội Lift-on or Lift Off Charges Phí nâng/ hạ cont 20 Per Laden Container/ Phí nâng/ hạ cont có hàng 17.00 Per Empty Container Phí nâng/ hạ cont rỗng 13.00 Storage per Local Laden Container/ Phí lưu bãi 20 1 st to 7 th day Từ ngày 1 đến ngày 7 2.2 8 th to 14 th day Từ ngày 8 đến ngày 14 4.40 15 th to 30 th Từ ngày 15 đến ngày 30 8.80 31 st onwards Từ ngày 31 ngày trở đi 17.60 Onboard plugging / unplugging / Cắm/ rút phích điện cho cont lạnh Reefer Electricity/ Điện cho cont lạnh theo giờ Reefer Electricity per day/ Điện cho cont lạnh theo ngày Extra Movement / Shifting / Remarshalling in Yard / Vsl GRT VND <500 231,000 500 1,000 346,500 1,001 4,000 693,000 4,001 10,000 1,039,500 < 10,000 1,270,000 Container Charges/ Phụ phí container 40 45 Payable in USD by Customer or in VND at official exchange rate by 29.00 33.00 shipper /cargo owner./ Thanh toán bằng USD bởi khách 22.00 26.00 hàng hoặc bằng VND theo tỉ giá bởi chủ tàu / chủ hàng 40 45 - Per day or part thereof basis. - 7 days free time for MT/LD 3.30 3.30 container except for containers from other ports or DG Containers. - Empty Containers at 80% of rate for 6.60 6.60 laden Containers. - Mỗi ngày hoặc một phần của ngày 13.20 13.20-07 ngày miễn phí cho cont có hàng và rỗng, ngoại trừ cont từ các cảng khác hoặc cont nguy hiểm (DG). 26.40 26.40 - Phí lưu bãi cont rỗng bằng 80% phí cont có hàng. Reefer Charges/ Phụ phí cho container lạnh Per Box 5.00 20 1.65 32.4 VND 374.000 VND 16.5 per GRT per hour VND 16.5* GRT* giờ Per Vessel Call Cho mỗi tàu 40 2.20 45 2.20 - Per hour including monitoring and plug / unplug in container yard. - Excluding storage charges - Electricity rate to be revised directly proportionately in accordance with any change in official gazetted 43.19 43.19 electricity price payable by SP-PSA and with same effective date - Cho mỗi giờ, bao gồm giám sát và cắm/ rút phích cắm ở bãi - Không bao gồm phí lưu bãi. - Giá điện sẽ được sủa đổi trực tiếp theo bất kỳ thay đổi nào về giá điện công bố của cảng SP-PSA thanh toán và vào cùng ngày có hiệu lực. Miscellaneous Charges VND 550.000 VND 550.000 Page 2 /10
Shifting for Fumigation / Customs Inspection Phí dịch chuyển, đảo chuyển cho phun trùng kiểm hóa Containers For Loading After Yard Closing Time/ Hạ cont đến sau thời gian cắt máng Containers For Loading After Start of Vessel Operations/ Hạ cont đến sau thời gian tàu bắt đầu làm hàng Direct collection of containers from wharf side/ Nâng cont trực tiếp lên tàu Haulier No Show/ Cont đã xác nhận nhưng hủy không thông báo Bundle Flatrack Operation/ Nâng/ hạ Flatrack Early Arrival of container (Laden and Empty) Nâng/ hạ cont đến sớm Late advice, cancellation or amendment of berth application/ Thông báo trễ, hủy chuyến hoặc thay đổi lịch cập tàu Shut Out / Cancellation /Change of Status / Stowage Amendment / Late Nomination / Late Renomination Hủy kế hoạch xếp dỡ, thay đổi trạng thái cont, điều chỉnh kế hoạch xếp dỡ Select Empty Container By Number/ Lựa chon cont rỗng dựa trên số cont Door Turning/ Quay đầu cont Weighing/ Phí cầu cân 50% surcharge on stevedorage charge/ 50% phụ phí nâng hạ 100% surcharge on stevedorage charge/ 100% phụ phí nâng hạ 100% surcharge on stevedorage charge/ 100% phụ phí nâng hạ 41.25 16.50 24.75 24.75 22.00 33.00 37.125 330.00 27.50 27.50 9.35 27.50 For declared Direct Collection/Delivery of containers (e.g. IMO DG or OH/OW>40T)/ Cho những cont giao/nhận trực tiếp đã kê khai (vd: cont DG hoặc OH/OW>40T) Per flatrack stacked. Nâng/ hạ Flatrack Before ATC of current vessel/ Trước thời gian cắt máng của tàu hiện tại Per advice /application Cho mỗi lần Per Box. container Page 3 /10
Seal Replacement/ Phí thay thế seal Seal Checking/ Kiểm tra Seal Affixing DG label on Container/ Dán nhãn hàng nguy hiểm Rental of chains to discharge from barge/truck/ Cho thuê xích nâng/ hạ cont từ xe/ xà lan Rental of chains to discharge from vessel/ Cho thuê xích nâng / hạ cont từ tàu Clean Domestic container by water / Vệ sinh cont bằng nước 9.35 16.50 5.50 5.50 15.125 28.74 14.85 14.85 Per Box container Per Box container Per Box container Note/Ghi chú : 1. All rates are included of value-added tax / Biểu giá trên đã bao gồm VAT. 2. All IMO Dangerous Goods ( DG ) and Overheight/Overwidth Containers subject to 50% additional for stevedorage, restows, lo-lo, storage and other container Charges./ Container các loại hàng quá khổ, quá tải, hàng nguy hiểm ( DG ) sẽ tính thêm 50% phí tác nghiệm của biểu phí trên.. 3. Tariff for any other servicess not listed to be discussed./ Biểu giá các dịch vụ khác không được liệt kê ở bảng trên sẽ được thảo luận theo từng trường hợp. 4. Conditions for receiving incentives of price depending on the volume committed and contract period./ Điều kiện được nhận ưu đãi về giá tùy thuộc vào sản lượng cam kết và thời hạn hợp đồng. 5. Provision of services subject to SP-PSA General and Specific Conditions for Services and Facilities dated 2009 / Việc cung cấp dịch vụ phải tuân thủ theo các Điều kiện chung và Điều kiện riêng cho dịch vụ và cơ sở hạ tầng của SP-PSA ban hành năm 2009. Page 4 /10
II. Bulk Break Bulk Cargo Vessel/ Dịch vụ xếp dỡ hàng rời (tấn thông qua) ): Item / Dịch vụ Vessel Truck Tàu - Xe Vessel Barge/Feeder Tàu Xà lan/tàu nội địa Truck Barge/Feeder Xe Xà lan / tàu nội địa Vessel Truck/Barge/Feeder Tàu - Xe/ Xà lan / tàu nội địa Steel coil : Vessel truck Hàng tôn cuộn: Tàu - xe QC charge Phí cẩu bờ Ton throughput charge applied for import cargo Phí Tấn thông qua cầu cảng áp dụng cho hàng nhập Ton throughput charge applied for export cargo Phí tấn thông qua cầu cảng áp dụng cho hàng xuất/nhập Ton throughput charge for cargo in bag Description / Mô tả Discharge bulk cargo from vessel to customer s trucks via grab and hopper, net weight determined by weighing system of port. Dỡ hàng xá từ tàu lên xe tải của bên nhận hàng bằng gầu xúc hàng và phễu, trọng lượng cuối được xác định bằng hệ thống cân cảng Discharge bulk cargo from vessel to customer s barges via grab, net weight determined by weighing system of port. Dỡ hàng xá từ tàu lên xà lan/tàu nội địa của bên nhận hàng bằng gầu xúc hàng, trọng lượng cuối được xác định bằng hệ thống cân cảng Loading bulk cargo from customer s trucks to vessel via conveyor of port. Xếp hàng xá từ xe của khách hàng lên xà lan/tàu nội địa qua băng tải In case the wharf, QC for rent, the customers will bear responsibility for stevedoring, manpower for unloading of import cargo, weighing included. Áp dụng trong trường hợp cho thuê cầu cảng, cẩu bờ và khách hàng chịu trách nhiệm toàn bộ việc dỡ hàng hóa và công nhân khai thác tại cảng, bao gồm cân Steel / Hàng sắt thép Discharge steel coil cargo from vessel to customer s trucks via ship s gear, tallyman included. Dỡ hàng tôn cuộn từ tàu xuống xe của bên nhận hàng, sử dụng cẩu tàu. Bao gồm giao nhận. In case the QCs required for use. Áp dụng cộng thêm trong trường hợp sử dụng cẩu bờ, In case the wharf for rent and the customers will bear responsibility for stevedoring, manpower for unloading of import cargo, weighing included. Áp dụng trong trường hợp cho thuê cầu cảng và khách hàng chịu trách nhiệm toàn bộ việc dỡ hàng hóa và công nhân khai thác tại cảng cho hàng nhập, bao gồm cân In case the wharf for rent and the customers will bear responsibility for stevedoring, manpower for loading of export/import cargo. Áp dụng trong trường hợp cho thuê cầu cảng và khách hàng chịu trách nhiệm toàn bộ việc xếp hàng hóa và công nhân khai thác tại cảng cho hàng xuất/nhập. In case the wharf for rent and the customers will bear responsibility for stevedoring, manpower for loading of Unit/ Đơn giá (Tấn/ VND) 42,000 72,000 42,000 72,000 27,500 38,500 38.500 45,500 27,500 33,000 22,000 33,000 9,000 22,000 16,500 27,500 24,000 Unit/ Đơn giá (Tonne/ USD) Page 5 /10
Phí tấn thông qua cầu cảng cho hàng bao export cargo. Áp dụng trong trường hợp cho thuê cầu cảng và khách hàng chịu trách nhiệm toàn bộ việc xếp dỡ hàng hóa phân đạm đóng bao và công nhân khai thác tại cảng. Note/Ghi chú : 1. All rates are included of value-added tax / Biểu giá trên đã bao gồm VAT. 2. All IMO Dangerous Goods ( DG ) and Overheight/Overwidth Containers subject to 50% additional for stevedorage, restows, lo-lo, storage and other container Charges./ Container các loại hàng quá khổ, quá tải, hàng nguy hiểm ( DG ) sẽ tính thêm 50% phí tác nghiệm của biểu phí trên. 3. Tariff for any other services not listed to be discussed./ Biểu giá các dịch vụ khác không được liệt kê ở bảng trên sẽ được thảo luận theo từng trường hợp. 4. Conditions for receiving incentives of price depending on the volume committed and contract period./ Điều kiện được nhận ưu đãi về giá tùy thuộc vào sản lượng cam kết và thời hạn hợp đồng. 5. Provision of services subject to SP-PSA General and Specific Conditions for Services and Facilities dated 2009 / Việc cung cấp dịch vụ phải tuân thủ theocác Điều kiện chung và Điều kiện riêng cho dịch vụ và cơ sở hạ tầng của SP-PSA ban hành năm 2009. Page 6 /10
III. Cruise Ship / Tàu Du Lịch: Item / Dịch vụ Gate ticket for crew Vé cổng cho thủy thủ đoàn Gate ticket for passenger Vé cổng cho hành khách Gate ticket for bus Vé cổng cho xe đón khách Fixing and Cleaning fees Phí bảo trì và vệ sinh cầu cảng Fresh water charge Cung cấp nước sạch cho tàu Rubbish Đổ rác Hazardous waste handling Charge Phí xử lý chất thải nguy hại Forklift Xe nâng hạ rác thải Dockage fee for international vessel Phí cầu bến cho tàu ngoại Description / Mô tả Per time in & out / 1 lần ra và vào Per time in & out / 1 lần ra và vào Based on the GRT of international vessel and berthing time at the port / Căn cứ vào GRT tàu ngoại và thời gian thực tế tàu neo đậu tại cảng Unit/ Đơn giá (VND) Per time in & out / 1 lần ra và vào 22,0000 Based on the size of vessel per time in Căn cứ vào kích thước của từng tàu trên một lần vào Vessel Charges / Chi phí cho tàu: M 3 90,2000 3.85 Time / lần (volume 5M 3 ) 1 lần đổ rác Volume > 5m 3 per time (price per M 3 ) Khối lượng lớn hơn 5m 3 một lần đổ (Giá/m 3 ) M 3 (minimum fee/giá thấp nhất) 8,800,000 391.116 Per hour/ trên giờ Unit/ Đơn giá (USD) Min Max 2.5 3.5 Min Max 2.5 3.5 3,850 4,400 Min 500.005 99.00 44.00 Max 0.0028 0.0031 Dockage fee for Cruise ship (Applied from 4 th time onwards) Phí cầu bến cho tàu khách (Áp dụng cho chuyến thứ 4 trở đi) Dockage fee for domestic vessel Phí cầu bến cho tàu nội Dockage fee for barge Phí cầu bến cho xà lan Mooring / Unmooring per vessel Phí buộc cởi dây cho mỗi tàu Cruise ship into and out of one maritime zone from 04 time per month / Tàu khách thông qua cầu cảng 4 chuyến một tháng chở đi Based on the GRT of domestic vessel and berthing time at the port / Căn cứ vào GRT của tàu và thời gian thực tế tàu neo đậu tại cảng Min 14.8 5 Max 16.5 Per time / lần cập cầu 550.0000 GRT < 10,000 GRT from 10,000 20,000 GRT from 20,000 30,000 GRT from 30,000 50,000 GRT > 50,000 Min Max 0.0014 0.0015 50.00 75.00 100.00 150.00 200.00 Page 7 /10
Hatchcovers (QC used) Đóng mở nắp hầm, sử dụng cẩu bờ The hatchcover leave on deck Nắp hầm để lại trên boong The hatchcover leave on quay Nắp hầm đưa lên bờ 450,0000 20.00 675,0000 30.00 Note/Ghi chú : 1. All rates are included of value-added tax / Biểu giá trên đã bao gồm VAT. 2. All IMO Dangerous Goods ( DG ) and Overheight/Overwidth Containers subject to 50% additional for stevedorage, restows, lo-lo, storage and other container Charges./ Container các loại hàng quá khổ, quá tải, hàng nguy hiểm ( DG ) sẽ tính thêm 50% phí tác nghiệm của biểu phí trên. 3. Tariff for any other services not listed to be discussed./ Biểu giá các dịch vụ khác không được liệt kê ở bảng trên sẽ được thảo luận theo từng trường hợp. 4. Conditions for receiving incentives of price depending on the volume committed and contract period./ Điều kiện được nhận ưu đãi về giá tùy thuộc vào sản lượng cam kết và thời hạn hợp đồng. 5. Provision of services subject to SP-PSA General and Specific Conditions for Services and Facilities dated 2009 / Việc cung cấp dịch vụ phải tuân thủ theo các Điều kiện chung và Điều kiện riêng cho dịch vụ và cơ sở hạ tầng của SP-PSA ban hành năm 2009. Page 8 /10
IV. Other Services / Các dịch vụ khác: Weighing Cân hàng Item / Dịch vụ Gate ticket for truck Vé cổng cho xe tải Mobile gangway charge Cho thuê cầu thang di động Fresh water for international vessel Cung cấp nước sạch cho tàu quốc tế Fresh water for domestic vessel Cung cấp nước sạch cho tàu nội địa Rubbish (bulk & break-bulk vessel) Đổ rác (tàu hàng rời và sắt thép) Transporting and treating hazardous oil-contaminated liquid waste Vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại lỏng có nhiễm dầu Diesel oil supplied Phí cung cấp dầu Port service Phí dịch vụ Safety card making Phí làm thẻ an toàn Description / Mô tả Chargeable each time customers request for additional weighing (per ton) / Phí cân hàng trong trường hợp khách hàng yêu cầu thêm lần cân hàng (theo tấn) Unit/ Đơn giá (VND) 2,750 Per time (in & out) / một lần vào và ra 10,000 SP-PSA rent the mobile gangway to vessel based on their requirement / Cảng cho thuê cầu thang theo yêu cầu của tàu 220,000 M 3 90,200 3.85 M 3 77,000 The price supplied for 3 m3 per time / Giá áp dụng theo cho 3 m 3 một lần đổ The price supplied for each time > 3m 3 (Price per M 3 ) / Giá áp dụng cho mộ lần đổ lớn hơn 3m 3 (giá/m 3 ) Volume 2 ton per time (price per kilogram) Khối lượng lớn hơn 2 tấn một lần đổ (Giá/ Kg) Volume < 2 ton per time (price per kilogram plus transportation cost is VND 3 mil ) Khối lượng nhỏ hơn 2 tấn một lần đổ (Giá/Kg cộng thêm phí vận chuyển là 3,300,000 VND) 4,400,000 189.20 1,100,000 48.40 5,500 5,500 M 3 126,500 5.50 Per time / lần 1,100,000 Per time/ lần 110,000 Unit/ Đơn giá (USD) Note/Ghi chú : 1. All rates are included of value-added tax / Biểu giá trên đã bao gồm VAT. 2. All IMO Dangerous Goods ( DG ) and Overheight/Overwidth Containers subject to 50% additional for stevedorage, restows, lo-lo, storage and other container Charges./ Container các loại hàng quá khổ, quá tải, hàng nguy hiểm ( DG ) sẽ tính thêm 50% phí tác nghiệm của biểu phí trên. 3. Tariff for any other services not listed to be discussed./ Biểu giá các dịch vụ khác không được liệt kê ở bảng trên sẽ được thảo luận theo từng trường hợp. 4. Conditions for receiving incentives of price depending on the volume committed and contract period./ Điều kiện được nhận ưu đãi về giá tùy thuộc vào sản lượng cam kết và thời hạn hợp đồng. Page 9 /10
5. Provision of services subject to SP-PSA General and Specific Conditions for Services and Facilities dated 2009 / Việc cung cấp dịch vụ phải tuân thủ theo các Điều kiện chung và Điều kiện riêng cho dịch vụ và cơ sở hạ tầng của SP-PSA ban hành năm 2009. CÔNG TY TNHH CẢNG QUÓC TẾ SP-PSA Phú Mỹ, Ngày 28 tháng 12 năm 2018 Đường Liên Cảng Cái Mép- Thị Vải, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam Tổng Giám đốc Tel: (84.0254) 392 4567 Fax: (84.0254) 392 4555 (Đã ký) Website: www.sp-psa.com.vn Hồ Lương Quân Page 10 /10