C P NH T THÔNG TIN V CÁC LOÀI R N Đ C VI T NAM BS. Nguyễn Trung Nguyên Trung tơm chống độc bệnh viện B ch Mai
Xác đ nh loơi rắn Dựa theo hình thái: Tiêu chuẩn xác đ nh của Việt Nam (Trần Kiên, Nguyễn Quốc Thắng, 1995). Đặc điểm s bộ: răng độc, hình thể đặc trưng từng loơi, h. Hội chứng nhiễm độc: WHO, Việt Nam. Các test chẩn đoán miễn d ch: VD ELISA. Thử nghiệm trên động vật. Xác đ nh gene
Các loơi rắn độc trên thế giới Có kho ng 2500-300 loơi rắn, trong đó 600 loơi có độc (20%). Phơn bố rộng, chủ yếu ở vùng nhiệt đới. Rắn độc thuộc về 4 h : h rắn nước (Colubridae), họ rắn hổ (Elapidae), họ rắn đào bới (Atractaspididae) và h rắn lục (Viperidae).
Các loơi rắn ở VN Cho tới nay, Việt Nam đã phát hiện tổng cộng 193 loơi rắn (61 loơi có n c độc). H rắn hổ (Elapidae): 15 giống (genus), 36 loơi (species). T t c độc. H rắn lục (Viperdidae): 9 giống, 19 loơi. T t c độc. H rắn nước (Colubridae): chiếm phần lớn (138 loài): Phần lớn không độc. Có độc: 3 giống, 6 loơi.
Phơn lo i rắn độc dựa theo nguy c với sức khỏe Nhóm nguy cơ loại 1, có tầm quan trọng nhất về mặt y tế: Rắn hổ mang: Naja atra, N. kaouthia. Rắn c p nia: Bungarus multicinctus, B. candidus. Rắn chơm qu p: Calloselasma rhodostoma. Rắn lục tre: Cryptelytrops alborabris. Rắn lục mũi hếch: Deinagkistrodon acutus. ưu tiên s n xu t HTKNR
Phơn lo i rắn độc dựa theo nguy c với sức khỏe Nhóm nguy cơ loại 2 có ý nghĩa quan trọng thứ 2 về y tế: Rắn c p nia đầu đỏ: B. flaviceps. Rắn lục Mác c-rốp: Cryptelytrops macrops. Rắn hổ mèo: N.siamensis. Rắn khô mộc: Protobothrops mucrosquamatus. Rắn hổ chúa: Ophiophagus hanah. Rắn lục xanh:viridovipera stejnegeri. Rắn c p nong: B. fasciatus. Phân nhóm ở VN hiện nay dựa trên số liệu hạn chế và quan điểm chuyên gia.
Họ r n hổ Elapidae: Giống rắn hổ mang Naja 1. Hổ mang miền Bắc- Naja atra (Cantor, 1842) Tên Việt Nam : rắn hổ mang, t m g i rắn hổ mang miền Bắc Tên tiếng Anh : Chinese cobra Phơn bố : Việt Nam (miền Bắc), nước khác: (Trung Quốc, ĐƠi Loan, LƠo). Độc tính: đau, sưng nề, ho i tử, tiêu c vơn, một số ít bệnh nhơn có liệt c.
Họ r n hổ Elapidae: Giống rắn hổ mang Naja 2. Rắn hổ đất - Naja kaouthia (Lesson, 1831) Tên Việt Nam: rắn hổ đ t Tên tiếng Anh: Monocellate cobra Phơn bố: Việt Nam (miền Nam), nước khác (Bangladesh, Bhutan, Cam pu chia, Trung Quốc, n Độ, Lào, Malaysia, Myanmar, Nepal, Thái Lan). Độc tính: gơy đau, sưng nề, ho i tử, tiêu c vơn. Bệnh nhơn thường có liệt c.
Họ r n hổ Elapidae: Giống rắn hổ mang Naja 3. R n hổ mèo - Naja siamensis (Laurenti, 1768) Tên Việt Nam: rắn hổ mèo Tên tiếng Anh: Thai Spitting Cobra, Isan Spitting Cobra, Indo-Chinese Spitting Phơn bố: miền Nam
Họ r n hổ Elapidae: Giống r n hổ chúa Ophiophagus hannah 4. R n hổ chúa Ophiophagus hannah Tên Việt Nam: Rắn hổ chúa, rắn hổ mang chúa Tên tiếng Anh: King cobra Phơn bố: trên c nước Độc tính: rắn gơy sưng nề nhiều, đau, nhưng ít hoặc không có ho i tử, thường gơy liệt c.
H rắn hổ Elapidae: Giống rắn c p nong Bungarus 5. Rắn cạp nong - Bungarus fasciatus (Schneider, 1801) Tên Việt Nam: rắn c p nong Tên tiếng Anh: Banded krait Phơn bố: trên c nước Độc tính: các độc tố thần kinh tiền synape vơ hậu synape, gơy liệt mềm, thường khởi đầu đau h ng, sụp mi, nói khó, sau đó liệt c hoơnh, c liên sườn vơ liệt chi. Liệt kéo dơi nhiều ngơy. Có giãn đồng tử. Tử vong chủ yếu do suy hô h p do liệt các c hô h p.
H rắn hổ Elapidae: Giống rắn c p nong Bungarus 6. Rắn cạp nia Nam - Bungarus candidus (Linnaeus, 1758) Tên Việt Nam: rắn c p nia Nam, rắn mai gầm Tên tiếng Anh: Malayan krait Phơn bố: Miền Trung (Nghệ An, Qu ng Bình, Thừa Thiên-Huế) vơ miền Nam. Độc tính: có chứa các độc tố thần kinh tiền synape vơ hậu synape, gơy liệt mềm, thường khởi đầu đau h ng, sụp mi, nói khó, sau đó liệt c hoơnh, c liên sườn vơ liệt chi. Liệt kéo dơi nhiều ngơy. Có giãn đồng tử. Tử vong chủ yếu do suy hô h p do liệt các c hô h p.
H rắn hổ Elapidae: Giống rắn c p nong Bungarus 7. Rắn cạp nia Bắc - Bungarus multicinctus (Blyth, 1861) Tên tiếng Việt: rắn c p nia, rắn vòng trắng, rắn c p nia Bắc Tên tiếng Anh: Chinese krait Phơn bố: Miền Bắc Độc tính: có chứa các độc tố thần kinh tiền synape vơ hậu synape, gơy liệt mềm, kéo dơi nhiều ngơy. Có giãn đồng tử, thường có m ch nhanh, huyết áp tăng, vã mồ hôi, bí đái, táo bón. H natri máu. Tử vong chủ yếu do suy hô h p do liệt các c hô h p.
H rắn hổ Elapidae: Giống rắn c p nong Bungarus 8. Rắn cạp nia thường - Bungarus bungaloides (Cantor, 1839) Tên Việt Nam: rắn c p nia thường Tên tiếng Anh: Common krait Phơn bố: LƠo Cai, Yên Bái (vùng rừng núi). Hiếm gặp. Độc tính: thông tin còn h n chế. Có lẽ chủ yếu gơy liệt c. Nhiều khả năng chính là Bungarus slowinskii
H rắn hổ Elapidae: Giống rắn c p nong Bungarus 9. Rắn cạp nia sông Hồng - Bungarus slowinskii Tên tiếng Việt: rắn c p nia sông Hồng Tên tiếng Anh: Red river krait Phơn bố: D c sông Hồng (miền Bắc), Qu ng Tr, Qu ng Nam, Thừa Thiên Huế. Độc tính: chưa ghi nhận bệnh nhơn nơo. Tuy nhiên do phần lớn các ca b rắn c p nia cắn bệnh nhơn không bắt được rắn nên không lo i trừ kh năng có thể có các ca b rắn độc nơy cắn đã từng được điều tr t i các bệnh viện.
H rắn hổ Elapidae: Giống rắn c p nong Bungarus 10. Rắn cạp nia đầu vàng - Bungarus flaviceps (Reinhardt, 1943) Tên Việt Nam: rắn c p nia đầu vơng Tên tiếng Anh: Red-headed krait Phơn bố: Đồng Nai, Lơm Đồng, Bình Thuận, BƠ R a-vũng TƠu Độc tính: n c có chứa độc tố thần kinh tiền synape vơ hậu synape. Triệu chứng nhiễm độc lơ liệt mềm các c.
H rắn hổ Elapidae: Giống r n lá khô Calliophis 11. Rắn lá khô đầu hình chữ V - Calliopphis kelloggi (Pope, 1928) Tên tiếng Việt: Rắn lá khô đầu hình chữ V Tên tiếng Anh: Kellogg s Coral Snake Phơn bố: Miền Bắc: Cao Bằng, Lai Chơu, Vĩnh Phúc Độc tính: Rắn có thể gơy liệt c, tiêu c vơn. Thông tin còn h n chế.
H rắn hổ Elapidae: Giống r n lá khô Calliophis 12. Rắn xe điếu - Calliopphis macclellandi (Reinhardt, 1844) Tên Việt Nam: Rắn xe điếu, rắn lá khô thường Tên tiếng Anh: McClelland s Coral Snake Phơn bố: Miền Bắc, miền Trung, Tơy Nguyên Độc tính: thông tin còn h n chế. Rắn gơy tiêu c vơn, liệt c vơ đã có bệnh nhơn tử vong được thông báo trong y văn.
H rắn hổ Elapidae: Giống r n lá khô Calliophis 13. Rắn lá khô đốm - Calliopphis maculiceps (Gunther, 1859) Tên Việt Nam: Rắn lá khô đốm, rắn vú nơng Tên tiếng Anh: Small-spotted Coral Snake Phơn bố: Miền Nam Độc tính: Rắn có thể gơy liệt c, tiêu c vơn. Thông tin còn h n chế.
H rắn hổ Elapidae: Giống r n lá khô Calliophis 13. Rắn lá khô sọc - Calliophis intestinalis (Laurenti, 1768) Tên Việt Nam: Rắn lá khô s c Tên tiếng Anh: Banded Malaysian Coral Snake, Striped Coral Snake Phơn bố: Miền Nam Độc tính: có thể gơy sưng, đau t i vung b cắn, liệt c. Thông tin về nhiễm độc còn h n chế.
H rắn hổ Elapidae: R n biển: 22 loài đã được phát hi n Giống đẻn [đẹn] v ch Aipysurus: đẻn đuôi gai Aipysurus eydouxii (Gray, 1849). Giống đẻn Astrotia: đẻn s- tô- ki Astrotia stokesii (Gray, 1846) Giống đẻn chì Enhydrina: đẻn mỏ Enhydrina schistosa (Daudin, 1803). Giống đẻn s c Hydrophis, 11 loơi : đẻn khoang cổ m nh Hydrophis brookii (Günther, 1872). Đẻn bụng vơng Hydrophis caerulescens (Shaw, 1802). Đẻn khoanh Hydrophis cyanocinctus (Daudin, 1803). Đẻn c p nong kim Hydrophis fasciatus (Schneider, 1799). Đẻn vết Hydrophis ornatus (Gray, 1842). Đẻn xanh l Hydrophis paviceps (Smith, 1935)*. Đẻn cổ nhỏ Hydrophis melanocephalus (Gray, 1849). Đẻn lam bớt Hydrophis lamberti (Smith, 1917). Đẻn sọc mờ Hydrophis belcheri (Gray, 1849). Đẻn đầu đen Hydrophis atriceps (Günther, 1864). Đẻn khoanh đuôi đen Hydrophis torquatus (Günther, 1864).
H rắn hổ Elapidae: R n biển Giống đẻn đầu phơn Kolpophis: Đẻn v y đầu phơn Kolpophis annandalei (Laidlaw, 1901). Giống đẻn gai Lapemis: Đẻn c m Lapemis hardwickii (Gray, 1835). Đẻn cộc Lapemis curtus (Shaw, 1802). Giống đẻn đầu nhỏ Microcephalophis: Đẻ đầu nhỏ Microcephalophis gracillis (Shaw, 1802). Giống đẻn đuôi cốm Pelamis: Đẻn s c dưa Pelamis platurus (Linnaeus, 1766). Giống đẻn mõm nh n Kerilia: Đẻn mõm nh n Kerilia jerdoni (Gray, 1849). Giống đẻn lục Praescutata: Đẻn lục Praescutata viperina (Schmidt, 1852). Giống đẻn c p nong s c đuôi Laticauda: Đẻn c p nong môi vơng Laticauda colubrine (Schneider, 1799)
Một số rắn biển ở VN
H rắn hổ Elapidae: R n biển Các đặc điểm chung: Phơn bố ở biển, cửa sông, d c đ t nước Hình d ng: đuôi bẹt như mái chèo. Độc tính: độc tố thần kinh hậu synape, độc tố gơy tiêu c vơn, có thể gơy tổn thư ng t i chỗ mức độ ít, tiêu c vơn, liệt c. Thông tin còn ít. Số lượng đang gi m do b khai thác
H rắn lục Viperdidae: Giống r n lục Cryptelytrops: 37. Rắn lục tre - Cryptelytrops albolabris (Tên cũ: Trimesurus albolabris) (Gray, 1842): Tên Việt Nam : Rắn lục tre, rắn lục mép, rắn lục mép trắng, rắn lục, rắn xanh, nơng meng (Dao), ngù kheo (thổ) Tên tiếng Anh: White-lipped pit viper, Bamboo snake Phơn bố: Trên c nước Độc tính: gơy sưng nề, đau, bầm tím, phỏng nước, ch y máu, rối lo n đông máu, gi m tiểu cầu.
10/2014 Khánh S n-nam ĐƠn-Nghệ An: 3 cá thể
Khánh S n-nam ĐƠn-Nghệ An-10/2014
Tư Nghĩa, Qu ng Ngãi: 2 cá thể 10/2014
Tư Nghĩa, Qu ng Ngãi: 2 cá thể 10/2014
H rắn lục Viperdidae: Giống r n lục Cryptelytrops: 38. Rắn lục Hòn Sơn Cryptelytrops honsonensis (Grismer, Ngo & Grismer 2008)* Tên Việt Nam: Rắn lục Hòn S n Tên tiếng Anh: Hon Son Pit Viper Phơn bố: miền Nam. LƠ loơi rắn đặc hữu của Việt Nam. Độc tính: thông tin còn r t h n chế.
H rắn lục Viperdidae: Giống r n lục Cryptelytrops: 39. Rắn lục mác crốp Cryptelytrops macrops (Kramer, 1977) Tên Việt Nam: Rắn lục mác crốp Tên tiếng Anh: Large-eyed Pit Viper, Kramer's Pit Viper, Big-eyed Green Pitviper Phơn bố: miền Nam Độc tính: thông tin còn r t h n chế.
H rắn lục Viperdidae: Giống r n choàm quạp Calloselasma: 40. R n choàm quạp - Calloselasma rhodostoma (Kuhl, 1824): Tên Việt Nam: Rắn chơm qu p Tên tiếng Anh: Malayan pit viper Phơn bố: Ninh Thuận, Bình Dư ng, Tơy Ninh, Đồng Nai, BƠ R a Vũng TƠu, Bình Thuận, Bình Phước, Gia Lai, An Giang Độc tính : n c có chứa yếu tố tiền đông Fibrinogenases, gơy sưng, đau, bầm tím, phỏng nước t i chỗ mức độ nhiều, rối lo n đông máu, tổn thư ng thơnh m ch, ch y máu.
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục cườm Protobothrops: 41. Rắn lục sừng - Protobothrops cornutus (tên cũ: Trimeresurus cornutus) (Smith, 1930): Tên Việt Nam: Rắn lục sừng Tên tiếng Anh: horned pit viper Phơn bố: Lào Cai, Qu ng Bình, Thừa Thiên-Huế Độc tính: n c có chứa yếu tố tiền đông. Nhiễm độc biểu hiện gơy đau, sưng nề, phỏng nước, bầm tím, rối lo n đông máu.
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục cườm Protobothrops: 42. R n lục hoa cải - Protobothrops jerdoni (tên cũ: Trimesurus jerdoni) (Günther, 1875): Tên Việt Nam : Rắn lục hoa c i Tên tiếng Anh: Jerdon s pit viper Phơn bố: Lào Cai Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục cườm Protobothrops: 43. R n khô m c - Protobothrops mucrosquamatus (tên cũ: Trimesurus mucrosquamatus) (Cantor, 1839): Tên Việt Nam: Rắn khô mộc Tên tiếng Anh: Chinese Habu, brown-spotted pit viper Phơn bố: Miền Bắc (Cao Bằng, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, HƠ Nội [Ba Vì], Qu ng Ninh, Ninh Bình), Gia Lai. Độc tính: độc tố tiền đông, kháng đông, yếu tố gơy tổn thư ng thơnh m ch, yếu tố gơy ho i tử vơ sưng nề. Triệu chứng: triệu chứng t i chỗ nặng nề (đau, sưng, bầm máu, phỏng nước, ho i tử), rối lo n đông máu.
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục cườm Protobothrops: 44. R n lục vảy lưng ba g - Protobothrops sieversorum (Ziegler, Herrmann, David, Orlov & Pauwels, 2000): Tên Việt Nam: Rắn lục v y lưng ba gờ Tên tiếng Anh: Three Horned-scaled Pitviper Phơn bố: Miền Bắc (Qu ng Bình). Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục cườm Protobothrops: 45. Rắn lục Trùng Khánh - Protobothrops trungkhanhensis (Orlov, Ryabov & Nguyen, 2009): Tên Việt Nam: Rắn lục Trùng Khánh Tên tiếng Anh: Trungkhanh Pit Viper Phơn bố: Miền Bắc Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục Viridovipera: 46. R n lục xanh - Viridovipera stejnegeri (tên cũ: Trimeresurus stejnegeri) (Schmidt, 1925): Tên Việt Nam: Rắn lục xanh Tên tiếng Anh: Bamboo pit viper Phơn bố: Miền Bắc vơ miền Trung (Thái Nguyên, Hòa Bình, ĐƠ Nẵng), Gia Lai. Độc tính: gơy đau, sưng, bầm tím, phỏng nước, tiêu c vơn, gi m tiểu cầu, ch y máu.
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục Viridovipera: 47. Rắn lục gum-p-ret - Viridovipera gumprechti (David, Vogel, Pauwels & Vidal, 2002): Tên Việt Nam : Rắn lục gum-p-ret Tên tiếng Anh: Gumprecht's Pit Viper Phơn bố: Miền Bắc Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục Viridovipera: 48. Rắn lục von-gen - Viridovipera vogeli (David, Vidal & Pauwels, 2001) Tên Việt Nam: Rắn lục von-gen Tên tiếng Anh: Vogel's Pit Viper Phơn bố: Miền Bắc, miền Nam Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục Viridovipera: 49. Rắn lục Trường Sơn - Viridovipera truongsonensis (Orlov, Ryabov, Bui & Ho, 2004)* Tên Việt Nam: Rắn lục Trường S n Tên tiếng Anh: Truong Son Pit Viper Phơn bố: Miền Bắc. LƠ loơi đặc hữu của Việt Nam Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục mũi hếch Deinagkistrodon 50. Rắn lục mũi hếch - Deinagkistrodon acutus (Günther, 1888): Tên Việt Nam : Rắn lục mũi hếch Tên tiếng Anh : Sharp-nosed pit viper Phơn bố: LƠo Cai, L ng S n, Vĩnh Phúc, Phú Th Độc tính: n c độc có chứa các độ tố tiền đông vơ kháng đông, yếu tố tổn thư ng thơnh m ch. Nhiễm độc biểu hiện sưng nề, đau, bầm tím, phỏng nước, ch y máu nặng, rối lo n đông máu nặng, gi m tiểu cầu r t nặng.
H rắn lục Viperdidae: Giống rắn lục Popeia: 51. R n lục xanh mi n Nam - Popeia popeorum (tên cũ: Trimesurus popeorum) (M. Smith, 1937): Tên Việt Nam: Rắn lục xanh miền Nam Tên tiếng Anh: Pope s pit viper Phơn bố: Miền Bắc, miền Trung vơ miền Nam: Vĩnh Phúc, Gia Lai, Lơm Đồng, CƠ Mau Độc tính: thông tin còn r t h n chế
H rắn lục Viperdidae: Giống r n lục núi Ovophis: 52. R n lục núi - Ovophis monticola (Tên cũ: Trimesurus monticola (Günther, 1864): Tên Việt Nam: Rắn lục núi Tên tiếng Anh: Chinese mountain pit viper Phơn bố: Miền Bắc, miền Trung vơ một số tỉnh miền Nam (LƠo Cai, L ng S n, Vĩnh Phúc, HƠ Nội [Ba Vì], Qu ng Tr, ĐƠ Nẵng, Lơm Đồng). Độc tính: n c có chứa các độc tố tiền đông, yếu tố kháng đông, yếu tố gơy tổn thư ng thơnh m ch. Biểu hiện nhiễm độc có thể có đau, sưng, bầm tím nhưng không ho i tử, có rối lo n đông máu, ch y máu. Các bệnh nhơn t i TTCĐ có liệt c ph i thở máy.
H rắn lục Viperdidae: Giống r n lục núi Ovophis: 53. R n lục B c B - Ovophis tonkinensis (Bourret, 1934): Tên Việt Nam: Rắn lục Bắc Bộ. Tên tiếng Anh: Tonkin Pit Viper Phơn bố: miền Bắc Độc tính: n c có chứa các độc tố tiền đông, yếu tố kháng đông, yếu tố gơy tổn thư ng thơnh m ch. Biểu hiện nhiễm độc có thể có đau, sưng, bầm tím nhưng không ho i tử, rối lo n đông máu, ch y máu.
H rắn lục Viperdidae: Giống r n lục thái dương Tropidolaemus: 54. R n lục wag ậlo -Tropidolaemus wagleri (Boie, 1827): Tên Việt Nam: Rắn lục wag-lo Tên tiếng Anh: Wagler's Keeled Green Pit Viper, Wagler's Palm Viper, Wagler's Pit Viper Phơn bố: miền Nam Độc tính: n c có chứa các độc tố tiền đông, yếu tố kháng đông, yếu tố gơy tổn thư ng thơnh m ch. Biểu hiện nhiễm độc có thể có đau, sưng, bầm tím, ho i tử, rối lo n đông máu, ch y máu.
H rắn lục Viperdidae: Giống Giống rắn lục đầu bạc Azemiops: 55. R n lục đầu bạc -Azemiops feae (Boulenger, 1888): Tên Việt Nam: Rắn lục đầu b c, rắn lục phê Tên tiếng Anh : Fea s viper Phơn bố: Cao Bằng vơ Vĩnh Phúc, Phú Th, Bắc K n Độc tính : thông tin còn r t h n chế, có thể gơy co giật, liệt c, chưa rõ gơy rối lo n đông máu, tiểu cầu hay không.
Họ r n nước Colubridae: Giống r n hoa cỏ Rhabdophis: 56. R n hoa cỏ gáy -Rhabdophis nuchalis (Boulenger, 1891) : Tên Việt Nam: rắn hoa cỏ gáy Tên tiếng Anh: Grooved-neck Keelback Phơn bố: LƠo Cai, Bắc K n, Thái Nguyên Độc tính: n c có chứa các yếu tố tiền đông vơ kháng đông. Hiện chưa đủ số liệu về nhiễm độc. Biểu hiện nhiễm độc gồm đau, sưng t i chỗ, ch y máu.
Họ r n nước Colubridae: Giống r n hoa cỏ Rhabdophis: 57. R n hoa cỏ nhỏ - Rhabdophis subminiatus (Schlegel, 1837):: Tên Việt Nam: rắn hoa cỏ nhỏ, rắn sãi cổ nhỏ Tên tiếng Anh: Red-necked Keelback Phơn bố: trên c nước. Độc tính: n c có chứa các yếu tố tiền đông vơ kháng đông. Biểu hiện nhiễm độc gồm đau, sưng t i chỗ, ch y máu..
Ca lâm sàng tại TTCĐ
K t quả xác định gen r n BN B Văn Sáy R n hoa cỏ
Họ r n nước Colubridae: Giống r n hoa cỏ Rhabdophis: 58. R n hoa cỏ vàng - Rhabdophis chrysargos (Schlegel, 1837): Tên Việt Nam: rắn hoa cỏ vơng Tên tiếng Anh: Speckle-bellied Keelback Phơn bố: HƠ Tơy cũ (Ba Vì), Hòa Bình, Bắc Giang, Nghệ An, HƠ Tĩnh, Qu ng Tr, Gia Lai, Lơm Đồng, Đồng Nai. Độc tính: n c có chứa các yếu tố tiền đông vơ kháng đông. Hiện chưa có đủ số liệu về ngộ độc. Biểu hiện nhiễm độc gồm đau, sưng t i chỗ, ch y máu.
Họ r n nước Colubridae: Giống r n hoa cỏ Rhabdophis: 59. R n hoa cỏ đai - Rhabdophis nigrocinctus (Blyth, 1856): Tên Việt Nam: rắn hoa cỏ đai Tên tiếng Anh: Green Keelback Phơn bố: Điện Biên Độc tính: n c có chứa các yếu tố tiền đông vơ kháng đông. Hiện chưa đủ số liệu về nhiễm độc. Biểu hiện nhiễm độc gồm đau, sưng t i chỗ, ch y máu.
Họ r n nước Colubridae: Giống r n cát Psammophis: : 60. R n cát - Psammophis condanarus (Merrem, 1820). Tên Việt Nam: rắn cát Tên tiếng Anh: Indo-chinese sand snake Phơn bố: Ninh Thuận Độc tính: rắn có móc độc vơ tuyến n c độc nhưng thông tin về nhiễm độc trên người còn h n chế.
Họ r n nước Colubridae: Giống r n roi Ahaetulla: 61. R n roi thư ng -Ahaetulla prasina (Boie, 1827): Tên Việt Nam: Rắn roi thường, rắn leo cơy, rắn dơy. Tên tiếng Anh: Oriental whip snake, vine snake. Phơn bố: Trên c nước Độc tính: được cho lơ có n c độc lơm tê liệt con mồi (ếch, nhái, thằn lằn) rồi mới nuốt. LoƠi rắn nơy không chủ động t n công người. LoƠi tư ng tự ở Nam Phi gơy rối lo n đông máu, ch y máu, tổn thư ng thận, tổn thư ng t i chỗ.
Số loơi rắn độc được phát hiện ở VN 60 50 40 Số loài 30 20 10 0 Trần Kiên & Nguyễn Quốc Thắng, 1980 Nguyễn Văn Sáng & Hồ Thu Cúc, 1996 Nguyễn Văn Sáng và cs., 2005 Nguyễn Văn Sáng, 2007 Nguyen et al., 2009; Orlov et al., 2009
Thay đổi gần đơy về danh pháp Tên được chấp nh n hi n nay Tên cũ Tên thông thư ng Cryptelytrops albolabris Trimesurus albolabris Cryptelytrops macrops Trimesurus macrops Rắn lục tre, rắn lục mép, rắn lục mép trắng, rắn lục, rắn xanh, nàng meng (Dao), ngù kheo (thổ) Rắn lục mác crốp Protobothrops cornutus Trimeresurus cornutus Rắn lục sừng Protobothrops jerdoni Trimesurus jerdoni Rắn lục hoa c i Protobothrops mucrosquamatus Trimesurus mucrosquamatus Rắn khô mộc Popeia popeorum Trimesurus popeorum Ovophis monticola Trimesurus monticola Rắn lục xanh miền Nam Rắn lục núi Viridovipera stejnegeri Trimeresurus stejnegeri Rắn lục xanh
Những vấn đ v chẩn đoán, nh n dạng r n hi n nay VN Chẩn đoán thường chung chung, không cụ thể loơi rắn, VD rắn hổ rắn Chẩn đoán dựa theo hội chứng nhiễm độc hiện nay: lơ c b n, hữu ích, tuy nhiên có khi gặp khó khăn: VD: Tổn thương tại ch + rối loạn đông máu (nhẹ) + li t cơ r n lục núi, r n lục đầu bạc (Azemiops fea, Ovophis monticola).
Những vấn đ v chẩn đoán, nh n dạng r n hi n nay VN Nh n thức: Rắn nước Colubridae không độc M t số đặc điểm hữu ích, cơ bản, nhưng có thể v n có ngoại l : Rắn khúc đen, khúc trắng rắn c p nia (VD rắn khuyết lơo Lycodon laoensis) Cổ b nh rắn hổ mang (VD rắn hổ xiên mắt Pseudoxenodon macrops) Đầu hình tam giác rắn lục
R n khuy t lào, Lycodon laoensis: không độc, thuộc họ rắn nước http://www.vncreatures.net/new_10.php
Rắn hổ xiên mắt, Pseudoxenodon macrops (Blyth, 1854): không độc, thuộc h rắn nước http://vncreatures.net/chitiet.php?page=1&l oai=1&id=5003
Ý nghĩa Mỗi loơi rắn độc có đặc điểm riêng về: gen, n c, hình thái, phơn bố, triệu chứng gơy độc giúp chẩn đoán loơi. Phát hiện về loơi rắn, phơn bố trong tự nhiên còn chưa hoơn thiện. Xác đ nh tỷ lệ gơy nhiễm độc của từng loơi, mức độ nguy hiểm (tần xu t, độ nặng) cơng h n chế do r t ít thông tin (r t quan tr ng, quyết đ nh việc s n xu t huyết thanh kháng n c rắn)
Dự kiến kết qu của đề tơi? LƠm tốt việc đánh giá, chẩn đoán bệnh c nh nhiễm độc, loơi rắn hổ mang, thu thập số liệu: Khai thác, khám, XN, ghi chép đầy đủ. Thu thập con rắn đã cắn (kể c một phần con rắn). nh rắn: thu thập, lưu l i, gửi qua internet. Gửi chuyên gia xác đ nh loơi cụ thể trong các trường hợp khó, không điển hình.
TRÂN TR NG C M N