1

Tài liệu tương tự
Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

PHỤ LỤC 17

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

Microsoft Word - r rtf

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

untitled

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

untitled

G _VN(VI)_1

Microsoft Word - r rtf

untitled

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

Thµnh phè Hµ Néi

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

SeaForce 90 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

1

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

SeaForce 60 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG DỰ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VIỆT NAM BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG & XÃ H

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Title

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

Title

Bản ghi:

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất 07.12.2017 Phiên bản 1.4 Phần 1. Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc 1.1 Định dạng sản phẩm Tên sa n phẩm REACH Số Đăng ký Không co sô đăng ky cho chất naỳ vi chất naỳ hoă c caćh sử duṇg cuả no đươ c miê n đăng ky theo Mu c 2 Quy Điṇh REACH (EC) Số 1907/2006, số lươ ng haǹg hoá haǹg năm không yêu cầu đăng ky hoă c đăng ky đươ c xem xe t vaò thời haṇ Số CAS 56-81-5 1.2 Các ứng dụng đã biết của chất hoă c hỗn hơ p và khuyến nghị sử dụng với: Các sử dụng đã đươ c xác định và khuyến cáo Thuốc thử đê phân tićh, Sa n xuất hoá chất, Sản xuất và phân tích dươ c phẩm Đê biết thêm thông tin vê caćh sử duṇg, haỹ tham khaỏ cổng thông tin Cać hoá chất cuả Merck (www.merckgroup.com). 1.3 Chi tiết vê nhà cung cấp Bảng dữ liệu an toàn Công ty Merck KGaA * D-64271 Darmstadt * Đức* ĐT: +49 61 51 72-0 Đơn vị phụ trách Cty TNHH Merck Việt Nam Lầu 9, CentrePoint, 106 Nguyê n Văn Trỗi, Q.Phú Nhuận, TP.HCM Thời gian làm vệc: Thứ 2 đến thứ 6 (8:00 đến 17:00) Trang 1 của 14

Đaị diện khu vư c Cty TNHH Merck Việt Nam Lầu 9, CentrePoint, 106 Nguyê n Văn Trỗi, Q.Phú Nhuận, TP.HCM 1.4 Điện thoại khẩn cấp ĐT: +84 8 38420100/ + 84 8 38420117 Phần 2. Nhận dạng các nguy cơ 2.1 Sư phân loại hóa chất hoă c hỗn hơ p Chất này không đươ c phân loại là chất nguy hiê m theo pháp luật Liên minh Châu Âu. 2.2 Các yếu tố nhãn Dán nhãn (Quy định số 1272/2008 (EC)) Không phải là chất hoă c hỗn hơ p nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008. 2.3 Các nguy cơ khác Đươ c biết là chưa xảy ra. Phần 3. Thành phần/thông tin vê các phụ liệu 3.1 Chất Công thức (HOCH₂)₂CHOH C₃H₈O₃ (Hill) Số EC 200-289-5 Khối lươ ng mol 92,1 g/mol Ghi chú Không chứa các thành phần nguy hiê m theo như Quy Định số 1907/2006 (EC). 3.2 Hỗn hơ p Không áp dụng đươ c Trang 2 của 14

Phần 4. Các biện pháp sơ cứu 4.1 Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết Sau khi hi t phaỉ: không khi sa ch. Trong trường hơ p tiếp xúc với da: Cởi bỏ tất cả các quần áo bị nhiê m độc ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm. Sau khi tiếp xuć với mắt: rửa sa ch bằng nhiê u nước. Gỡ bỏ kính áp tròng. Sau khi nuốt vaò: cho naṇ nhân uống nước (nhiê u nhất hai cốc). Tham khaỏ y kiến bać si nếu ca m thấy không khoẻ. 4.2 Các ảnh hưởng và triệu chứng quan trọng nhất, biê u hiện cấp tính và biê u hiện chậm Chứng xanh tím do thiếu oxy, đau da daỳ, Buồn ngủ, Tiêu chảy, Nôn mửa, Đau đầu 4.3 Những dấu hiệu cần sư chăm sóc y tế tức thời và điê u trị đă c biệt Không có thông tin. Phần 5. Các biện pháp cứu hỏa 5.1 Các phương tiện chữa cháy Các phương tiện chữa cháy phù hơ p Nước, Carbon diôxit (CO2), Bọt, Bột khô Các phương tiện chữa cháy không phù hơ p Đối với chất/hỗn hơ p naỳ, không co giới haṇ tać nhân dập lửa naò đươ c cung cấp. 5.2 Các nguy cơ đă c biệt bắt nguồn từ hóa chất và hỗn hơ p dê cháy Các hơi này nă ng hơn không khí và có thê lan toả dọc theo sàn nhà. Taọ thaǹh hỗn hơ p dê nổ khi không khi nońg qua mức. Co thê pha t sinh khi hoă c hơi dê chaý nguy hiê m khi co lửa. Hỏa hoạn có thê gây ra sư biến đổi của: Acrolein Trang 3 của 14

5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa Thiết bị bảo hộ đă c biệt dành cho lính cứu hỏa Chi ở trong khu vư c nguy hiê m khi co thiết bi hô hấp kheṕ kiń. Trańh tiếp xuć với da bằng caćh giữ khoa ng caćh an toaǹ hoă c bằng caćh mă c quần aó baỏ hộ phu hơ p. Thông tin khác Làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước. Ngăn chă n việc nước chữa cháy gây ô nhiê m cho nguồn nước mă t hoă c hệ thống nước ngầm. Phần 6. Các biện pháp đối phó với sư cố phát thải 6.1 Biện pháp phòng ngừa cá nhân, trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó khẩn cấp Lời khuyên daǹh cho nhân viên trong trường hơ p không khẩn cấp: Không đươ c hít hơi, aerosol. Sơ tań khoỉ khu vư c nguy hiê m, quan sa t quy triǹh ứng pho khẩn cấp, tham khaỏ y kiến chuyên gia. Lời khuyên daǹh cho người ứng cứu khẩn cấp: Thiết bi baỏ hộ xem phần 8. 6.2 Các biện pháp phòng ngừa vê môi trường Không đê sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh. 6.3 Các phương pháp và vật liệu đê chứa đư ng và làm sạch. Đậy cống. Thu thập, buộc va xa vết traǹ. Quan sa t cać haṇ chế vê chất co thê (xem cać phần 7 va 10). Giữ vai tro la chất hấp thu chất lo ng (vi du Chemizorb ). Vứt bo đuńg caćh. Doṇ sa ch khu vư c bi a nh hưởng. 6.4 Xem các mục khác Cać chi dâ n vê xử ly chất thaỉ xem phần 13. Phần 7. Các lưu ý khi thao tác và lưu trữ 7.1 Các biện pháp phòng ngừa đê thao tác an toàn với hóa chất Các biện pháp phòng ngừa đê sử dụng, thao tác an toàn Quan sát các cảnh báo ghi trên nhãn. Trang 4 của 14

Các biện pháp vệ sinh Thay ngay quần aó bẩn. Rửa tay sau khi la m việc với hoá chất. 7.2 Các điê u kiện lưu giữ an toàn, bao gồm cả bất kỳ điê u kiện xung khắc nào Điê u kiện lưu trữ Đońg chă t. Nhiệt độ lưu giữ đê nghị, xem nhãn sản phẩm. 7.3 Sử dụng cụ thê Ngoaì cać caćh sử duṇg đươ c đê cập trong phần 1.2, không thấy trước caćh sử duṇg cu thê naò khać. Phần 8. Kiê m soát phơi nhiê m/bảo vệ cá nhân 8.1 Các thông số kiê m soát Không chứa các chất có giá trị giới hạn phơi nhiê m nghê nghiệp. 8.2 Kiê m soát phơi nhiê m Các biện pháp kỹ thuật Cać phương phaṕ ky thuật va thao tać la m việc phu hơ p phaỉ đươ c ưu tiên đối với việc sử duṇg thiết bi baỏ hộ ca nhân. Xem phần 7.1. Các biện pháp bảo hộ cá nhân Quần aó baỏ hộ cần phaỉ đươ c choṇ cu thê cho nơi la m việc, tuỳ vaò nồng độ va lươ ng hoá chất nguy hiê m đươ c xử ly. Phaỉ yêu cầu thiết bi baỏ vệ chống hoá chất taị nha cung cấp tương ứng. Bảo vệ mắt/mă t Kính bảo hộ Bảo vệ tay tiếp xuć hoaǹ toaǹ: Chất liệu găng tay: Cao su nitrile Trang 5 của 14

Độ dày của găng: Thời gian thấm: tiếp xuć một lươ ng nho : Chất liệu găng tay: Độ dày của găng: Thời gian thấm: 0,11 mm > 480 min Cao su nitrile 0,11 mm > 480 min Găng tay baỏ hộ đươ c sử duṇg phaỉ tuân theo cać thông số cuả Chi thi EC 89/686/EEC va EN374 chuẩn co liên quan chă ng haṇ KCL 741 Dermatril L (tiếp xuć hoaǹ toaǹ), KCL 741 Dermatril L (tiếp xuć một lươ ng nho ). Số lần thu ng đươ c nêu ở trên đươ c xać điṇh bằng KCL trong cać thử nghiệm trong phoǹg thi nghiệm theo EN374 với cać mâ u vê loaị găng tay đươ c đê xuất. Đê xuất naỳ chi aṕ duṇg cho sa n phẩm đươ c nêu trong tờ dữ liệu an toaǹ, do chuńg tôi cung cấp va cho mu c đićh sử duṇg đươ c chi điṇh. Khi hoà tan hoă c trộn với cać hoá chất khać va trong ca c điê u kiện sai khać với cać Thiết bi baỏ hộ khać quần aó baỏ hộ Bảo vệ hô hấp bắt buộc khi co hơi/thuốc xiṭ. Loại bộ lọc đê xuất: Biǹh lo c A-(P2) Công ty phaỉ đa m baỏ rằng việc baỏ tri, lau chuì va kiê m tra thiết bi baỏ vệ hô hấp đươ c tiến ha nh theo hướng dâ n cuả nha sa n xuất. Cać phương phaṕ naỳ phaỉ đươ c lập thaǹh taì liệu đuńg ca ch. Kiê m soát phơi nhiê m môi trường Không đê sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh. Phần 9. Các tính chất vật lý và hóa học 9.1 Thông tin cơ bản vê các đă c tính vật lý và hóa học Hình thê thê lỏng Màu sắc không màu Trang 6 của 14

Mùi đă c trưng không mùi Ngưỡng mùi Không áp dụng đươ c Độ ph Khoảng 5 ở 100 g/l 20 C Điê m/khoảng nóng chảy 18-20 C Điê m sôi/khoảng sôi 290 C ở 1.013 hpa (sư phân huỷ) Điê m sôi/khoảng sôi 182 C ở 15 hpa Điê m chớp cháy Khoảng 180 C Phương pháp: cốc hở Tỷ lệ hóa hơi Không có thông tin. Khả năng bắt cháy (chất rắn, khí) Giới hạn dưới của cháy nổ Không có thông tin. 2,6 %(V) Giới hạn trên của cháy nổ 11,3 %(V) Áp suất hóa hơi < 0,001 hpa ở 20 C Tỷ trọng hơi tương đối 3,18 Trang 7 của 14

Mật độ 1,26 g/cm3 ở 20 C Tỷ trọng tương đối Không có thông tin. Tính tan trong nước ở 20 C hòa tan đươ c Hệ số phân tán: n-octanol/nước log Pow: -1,8 (25 C) (thử nghiệm) Hiện tươ ng tićh tu sinh ho c không đươ c mong đơ i. (Li t) Nhiệt độ tư bốc cháy Không có thông tin. Nhiệt độ phân hủy > 290 C Độ nhớt, động lư c 1.412 mpa.s ở 20 C Đă c tính cháy nổ Không đươ c phân loaị la dê nổ. Đă c tính ôxy hóa không 9.2 Các dữ liệu khác Nhiệt độ bốc cháy 400 C Phần 10. Tính ổn định và tính phản ứng 10.1 Khả năng phản ứng Taọ thaǹh hỗn hơ p dê nổ khi không khi nońg qua mức. Khoa ng từ 15 độ Kelvin dưới điê m chớp đươ c xếp haṇg la nguy hiê m. 10.2 Tính ổn định hóa học Sa n phẩm ổn điṇh vê mă t hoá ho c trong điê u kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phoǹg). Trang 8 của 14

10.3 Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiê m Ruỉ ro nổ với: halogen, Các chất oxy hóa mạnh, hơ p chất peroxi, hydro peroxide, Nitril axit perchloric, với, Ôxit chì Axit nitric, với, axit sulfuric Ruỉ ro bốc chaý hoă c taọ thaǹh khi hoă c hơi dê chaý với: kali permanganat, hyđrua, canxi hypoclorit Flo, với, Ôxit chì Pha n ứng toả nhiệt với: Ôxit photpho, oxit crôm (VI), phosfor halogen Anhydrit axetic, với, oxichloride phốt pho ANILINE, với, Nitrobenzen 10.4 Các điê u kiện cần tránh Nhiệt độ cao (phân huỷ). 10.5 Các vật liệu xung khắc không co thông tin 10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiê m trong trường hơ p co hoả hoaṇ: Xem chương 5. Phần 11. Thông tin độc học 11.1 Thông tin vê các ảnh hưởng độc sinh thái Độc tính cấp theo đường miệng LD50 Chuột: 12.600 mg/kg IUCLID) Triệu chứng: Nôn mửa, đau da daỳ, Tiêu chảy Trang 9 của 14

Độc tính cấp do hít phải Triệu chứng: Hư ho ng co thê :, kićh thićh maǹg nhầy nhe Độc tính cấp qua da LD50 Thỏ: > 18.700 mg/kg IUCLID) Kích ứng da Thỏ Kết quả: Không kićh thićh IUCLID) Kích ứng mắt Thỏ Kết quả: Không gây kích ứng mắt Hướng dâ n xét nghiệm OECD 405 Nhạy cảm Kiê m tra miếng băng: con người Kết quả: Âm tính IUCLID) Biến đổi tế bào gốc Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm Xét nghiệm Ames Kết quả: Âm tính IUCLID) Độc tính gây ung thư Thông tin này không có sẵn. Độc tính đối với sinh sản Thông tin này không có sẵn. Độc tính gây quái thai Thông tin này không có sẵn. Trang 10 của 14

Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thê (Phơi nhiê m đơn lẻ ) Thông tin này không có sẵn. Độc tính tổng thê lên cơ quan đích cụ thê - phơi nhiê m nhiê u lần Thông tin này không có sẵn. Nguy cơ hô hấp Thông tin này không có sẵn. 11.2 Thông tin khác Sau khi nuốt lươ ng lớn: Chứng xanh tím do thiếu oxy, Đau đầu, Buồn ngủ Tuy nhiên, khi sản phẩm đươ c xử lý phù hơ p, tác động nguy hại không thê xảy ra. Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp. Phần 12. Thông tin sinh thái học 12.1 Độc tính Độc đối với cá Thử nghiệm tĩnh LC50 Oncorhynchus mykiss (cá hồi cầu vồng): 54.000 mg/l; 96 h (ECHA) Độc tính đối các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác Thử nghiệm tĩnh EC50 Daphnia magna (Bọ nước): > 10.000 mg/l; 24 h (ECHA) 12.2 Tính bê n vững và phân hủy Tính phân hủy sinh học 63 %; 14 d Nguyên Tắc Kiê m Tra OECD 301C Dê phân huỷ sinh học. Nhu cầu Oxy Sinh hoá (BOD) 870 mg/g (5 d) (MSDS bên ngoaì) Trang 11 của 14

Nhu cầu Oxy Hoá học (COD) 1.160 mg/g (MSDS bên ngoaì) Nhu cầu oxy trên lý thuyết (ThOD) 1.217 mg/g (Li t) Ratio BOD/ThBOD BOD5 71 % (Li t) Ratio COD/ThBOD 95 % (Li t) 12.3 Tiê m năng tích lũy sinh học Hệ số phân tán: n-octanol/nước log Pow: -1,8 (25 C) (thử nghiệm) Hiện tươ ng tićh tu sinh ho c không đươ c mong đơ i. (Li t) 12.4 Tính biến đổi trong đất Không có thông tin. 12.5 Kết quả đánh giá PBT và vpvb Không co đańh gia PBT/vPvB vi đańh gia an toaǹ hoá chất không bắt buộc/không đươ c tiến ha nh. 12.6 Các ảnh hưởng có hại khác Cần tránh thải loại vào môi trường. Trang 12 của 14

Phần 13. Các lưu ý vê tiêu hủy Các phương pháp xử lý chất thải Rác thải phải đươ c vứt bỏ theo các quy định của địa phương và nhà nước. Đê nguyên hóa chất trong hộp đư ng ban đầu. Không đê lâ n với rác thải khá c. Xử lý các hộp đư ng bẩn giống như xử lý sản phẩm. Xem www.retrologistik.com đê biết quy triǹh vê việc tra laị hoá chất va biǹh chứa hoă c liên hệ với chuńg tôi nếu co câu hoỉ naò khać. Phần 14. Thông tin vận chuyê n Vận tải mă t đất (ADR/RID) 14.1-14.6 Không bị xếp vào loại nguy hiê m hiê u theo các quy định vê vận tải. Vận tải đường thủy nội địa (ADN) Không liên quan Vận tải đường không (IATA) 14.1-14.6 Không bị xếp vào loại nguy hiê m hiê u theo các quy định vê vận tải. Vận tải đường biê n (IMDG) 14.1-14.6 Không bị xếp vào loại nguy hiê m hiê u theo các quy định vê vận tải. 14.7 Vận chuyê n khối lươ ng lớn theo như Phụ lục II của MARPOL 73/78 và luật IBC Không liên quan Phần 15. Thông tin pháp luật 15.1 Các quy định/luật pháp vê an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thê đối với chất và hỗn hơ p Luật pháp quốc gia Lớp cất giữ Trang 13 của 14

15.2 Đánh giá An toàn Hóa chất Đối với sản phẩm này, đánh giá an toàn hóa học theo quy định REACH của E U Số 1907/2006 không đươ c thư c hiện. Phần 16. Các thông tin khác Tư vấn vê đào tạo Cung cấp đầy đủ thông tin, chỉ dâ n và đào tạo cho người sử dụng. Chú thích đối với các từ viết tắt sử dụng trong Bảng dữ liệu an toàn Co thê ti m từ viết tắt va cuṃ từ viết tắt taị http://www.wikipedia.org. Thông tin co ở đây dư a trên vốn kiến thức hiện taị cuả chuńg tôi. Thông tin mô ta sa n phẩm liên quan đến cać biện pha p an toaǹ phu hơ p. Thông tin không tuyên bố sư đa m baỏ vê bất ky đă c điê m naò cuả sa n phẩm. Trang 14 của 14