BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Tài liệu tương tự
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07.../2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019 TH

Microsoft Word - du thao doc.doc

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 11 tháng 9

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/2018/TT-BTP Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2018

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

ỦY BAN NHÂN DÂN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

Microsoft Word - BXD_ TT-BXD_

THÔNG TƯ VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Số: 43/2015/TT-BTNMT

Microsoft Word - Bao ve moi truong khu CN khu CNC TT-BTNMT.doc

THÔNG TƯ VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Số: 38/2015/TT-BTNMT

Microsoft Word - TT08BKHCN.doc

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 43/2010/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 12

BỘ TÀI CHÍNH

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Microsoft Word - TT03_2008_BTP.doc.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH LÀO CAI Số: 66/MTĐT-HĐQT V/v công bố thông tin điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2019 trong báo cáo thườn

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Số: 29/2011/NĐ-CP

UBND TỈNH SƠN LA

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

Tp

THÔNG TƯ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2018 THÔNG TƯ Hướng dẫn lậ

Bé Y tÕ

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2013/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 63/2014/NĐ-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014 N

BỘ XÂY DỰNG

BỘ CÔNG THƯƠNG

PGS - Tai lieu DHDCD v2

Microsoft Word - thongtu doc

Public participation in formulating regulations for sustainable management, use, and conservation of natural resources handbook

Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình năm 2016

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 08/2018/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

Untitled

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

CÔNG TY CP KHO VẬN MIỀN NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 037/2019/STG/CV-KVMN Tp. Hồ Chí Mi

Báo cáo Kế hoạch hành động TÁI CƠ CẤU NGÀNH THỦY SẢN THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

LIÊN TỊCH

THANH TRA CHÍNH PHỦ Số: 08/2013/TT-TTCP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2013 THÔNG TƯ Hướn

BỘ TÀI CHÍNH

Số 304 (6.922) Thứ Ba, ngày 31/10/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TINH GIẢN BIÊN CHẾ: Khôn

BÁO CÁO TỔNG QUAN BÁO CHÍ

Thñ t­íng ChÝnh phñ

LOVE

(1)

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NGK HÀ NỘI

Microsoft Word - 21_2011_ND-CP_12tr-1.doc

24 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 209/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngà

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

90 CÔNG BÁO/Số ngày THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 2147/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ng

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2018/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2018

Thứ Sáu (15, Tháng Năm, Đinh Dậu) Năm thứ 53 Số: 9731 Báo điện tử: Quảng Ninh CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT

QUY ĐỊNH HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÁC HỆ ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206 /QĐ-HVTC ngà

Document

NghÞ ®Þnh 132

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Việc hôm nay (cứ) chớ để ngày mai

Bảng báo giá dịch vụ vệ sinh kính Dịch vụ đƣợc nhiều khách hàng lựa chọn! Kính gửi: Quý khách hàng Nano chuyên cung cấp dịch vụ vệ sinh dịch vụ vệ sin

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2019/TT-BCT Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019 Thời gian: 07h30, ngày 07 tháng 04 năm 2019 Địa điểm: Trụ sở Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TD

ch­ng1

UBND TỈNH AN GIANG

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SỔ TAY SINH VIÊN (Dùng cho sinh viên khóa 63) Sinh viên : Mã sinh viên :..

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 05/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà N

Số 132 (7.115) Thứ Bảy, ngày 12/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CUộC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:833 /QĐ-UBND.HC Đồng Tháp, ngày 24 tháng 7năm 2017 QU

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Hà Nội, tháng 04 nă

Nghị định số 130/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc CHÍNH PHỦ Số: 130 /2006/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 23 tháng 5 năm 2018

Microsoft Word - Chan_Ly_La_Dat_Khong_Loi_Vao doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

UBND TỈNH NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Số: 28/2018/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2018

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 20

Kinh Niệm Phật Ba La Mật - 4

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 07/2015/TT-BTNMT CỘ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số 154 (7.502) Thứ Hai ngày 3/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

CÔNG TY CP KHO VẬN MIỀN NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 058/2019/STG/CV-HĐQT Tp. Hồ Chí Mi

Bản ghi:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số:.../TT-BTNMT DỰ THẢO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2019 THÔNG TƯ Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài Chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... tháng... năm 2019. Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Điều 4. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./. Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Công báo, CTTĐT Chính phủ; - Lưu: VT, KH, KHCN, PC, VTQG. BỘ TRƯỞNG Trâ n Hô ng Ha 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA (Ban hành kèm theo Thông tư số.../2019/tt-btnmt ngày... tháng... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Phâ n I QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng cho các bước công việc (các nguyên công công việc) sau: 1.1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám a) Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám b) Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1.2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 1.3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 1.4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm 2. Đối tượng áp dụng - Định mức KT-KT này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện giao nộp và công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. - Định mức KT-KT được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện khi chưa có định mức tổng hợp. - Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 3. Cơ sở xây dựng định mức - Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 2

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường. - Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc và bản đồ. - Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất. - Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành đo đạc và bản đồ. 4. Phương pháp xây dựng định mức Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích, tính toán. 5. Quy định viết tắt Nội dung viết tắt Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 4 Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 2 Thứ tự Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia Chữ viết tắt ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV IV.2 TT SDLVTQG 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gô m các định mức tha nh phâ n sau: 6.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm. Nội dung của định mức lao động bao gồm: a) Nội dung công việc: quy định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc (nguyên công công việc) công nghệ. b) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo quy định hiện hành của pháp luật. c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là công /đơn vị sản phẩm. 3

Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc. 6.2. Định mức vật tư và thiết bị - Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu, định mức sử dụng dụng cụ (công cụ) và định mức sử dụng thiết bị (máy móc). + Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. + Định mức sử dụng dụng cụ: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. + Định mức sử dụng thiết bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. - Thời hạn sử dụng dụng cụ (thời gian tính hao mòn), thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời gian quy định sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị. + Thời hạn sử dụng dụng cụ: xác định bằng phương pháp thống kê; đơn vị tính là tháng. + Thời gian tính khấu hao thiết bị: theo quy định tại các văn bản pháp quy hiện hành. - Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ. - Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu. 7. Trong quá trình áp dụng Định mức KT-KT này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời. Phâ n II ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA 1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám 1.1. Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám 1.1.1. Định mức lao động 1.1.1.1. Nội dung công việc 4

Đơn vị có siêu dữ liệu viễn thám chuẩn bị dữ liệu để giao nộp cho đơn vị lưu trữ của Cục viễn thám quốc gia, bao gồm: - Chuẩn bị thông tin siêu dữ liệu viễn thám. - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm. 1.1.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.3 1.1.1.3. Định mức lao động Bảng 01 TT Công việc ĐVT Mức 1 Công tác chuẩn bị công/lần 0,30 1.1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 02 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) chiếc 12 0,40 2 Dép đi trong phòng đôi 6 0,40 3 Bàn làm việc chiếc 96 0,40 4 Ghế tựa chiếc 96 0,40 5 Tủ tài liệu chiếc 60 0,10 6 Bàn dập ghim chiếc 36 0,01 7 Cặp tài liệu chiếc 12 0,40 8 Kéo cắt giấy chiếc 36 0,01 9 Máy tính tay chiếc 60 0,05 10 Đồng hồ treo tường chiếc 60 0,10 11 Quạt trần 0,1kW chiếc 60 0,07 12 Quạt thông gió 0,04kW chiếc 60 0,07 13 Đèn neon 0,04kW bộ 30 0,40 14 Máy hút bụi 2kW chiếc 60 0,003 15 Máy hút ẩm 1,5kW chiếc 60 0,02 5

Ghi chú: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 16 Điện năng kw 0,52 (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 2 trên: Bảng 03 TT Công việc ĐVT Hệ số 1 Công tác chuẩn bị ca/lần 0,63 1.1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 04 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Công tác chuẩn bị Máy điều hòa chiếc 2,20 0,04 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,03 Máy photocopy chiếc 1,50 0,02 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,01 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,01 Điện năng kw 1,16 1.1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm Bảng 05 TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Biên tập nội dung, hình thức dữ liệu 1 Ghim dập hộp 0,01 0,05 2 Ghim vòng hộp 0,10 0,20 3 Hồ dán lọ 0,05 0,05 4 Băng dính to cuộn 0,05 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,10 0,05 6

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị 7 Biên tập nội dung, hình thức dữ liệu 6 Giấy A4 ram 0,01 0,02 7 Mực in A4 hộp 0,002 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 0,005 9 Túi nilon đựng tài liệu chiếc 2,00 2,00 Ghi chú: mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong Bảng 6 dưới đối với mức tại Bảng 5 trên: Bảng 06 TT Công việc ĐVT Hệ số Biên tập nội dung, hình thức siêu dữ liệu viễn thám 1 Công tác chuẩn bị lần 1,00 1.2. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1.2.1. Định mức lao động 1.2.1.1. Nội dung công việc Đơn vị lưu trữ siêu dữ liệu viễn thám tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám, bao gồm: a) Công tác chuẩn bị - Lập kế hoạch tiếp nhận. - Bố trí thời gian, nhân lực, nơi bảo quản. - Thống nhất với đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận. b) Kiểm tra siêu dữ liệu viễn thám - Kiểm tra tính pháp lý của dữ liệu. - Kiểm tra danh mục và số lượng dữ liệu theo phiếu giao nộp siêu dữ liệu viễn thám. - Lập biên bản giao nhận dữ liệu. - Lập báo cáo tiếp nhận. c) Nhập kho

- Lập phiếu nhập kho; - Vận chuyển dữ liệu vào kho. 1.2.1.2. Định biên: theo quy định trong Bảng 7 1.2.1.3. Định mức lao động: công/lần Bảng 07 TT Công việc Định biên Mức Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1 Công tác chuẩn bị tiếp nhận 1ĐĐBĐV III.3 0,25 2 Kiểm tra dữ liệu 1ĐĐBĐV III.3 2.1 Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy 0,01 2.2 Siêu dữ liệu viễn thám dạng số 0,01 3 Nhập kho 3.1 Lập phiếu nhập kho 1ĐĐBĐV IV.2 a Dữ liệu dạng văn bản giấy 0,10 b Dữ liệu dạng số 0,10 3.2 Vận chuyển dữ liệu vào kho 1ĐĐBĐV IV.4 a Dữ liệu dạng văn bản giấy 0,10 b Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD 0,05 1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/lần Bảng 08 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Mức (tháng) 1 Áo blu (áo BHLĐ) chiếc 12 0,80 2 Dép đi trong phòng đôi 6 0,80 3 Bàn làm việc chiếc 96 0,80 4 Ghế tựa chiếc 96 0,80 5 Tủ tài liệu chiếc 60 0,20 6 Bàn dập ghim chiếc 36 0,01 8

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Mức (tháng) 7 Cặp tài liệu chiếc 12 0,80 8 Kéo cắt giấy chiếc 36 0,01 9 Máy tính tay chiếc 60 0,05 10 Đồng hồ treo tường chiếc 60 0,20 11 Quạt trần 0,1kW chiếc 60 0,13 12 Quạt thông gió 0,04kW chiếc 60 0,13 13 Đèn neon 0,04kW bộ 30 0,80 14 Máy hút bụi 2kW chiếc 60 0,01 15 Máy hút ẩm 1,5kW chiếc 60 0,05 16 Điện năng kw 1,22 Ghi chú: (1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 9 dưới: Bảng 09 TT Công việc Hệ số Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1 Công tác chuẩn bị tiếp nhận 0,25 2 Kiểm tra dữ liệu 2.1 Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy 0,01 2.2 Siêu dữ liệu viễn thám dạng số 0,01 3 Nhập kho 3.1 Lập phiếu nhập kho a Dữ liệu dạng văn bản giấy 0,10 b Dữ liệu dạng số 0,10 3.2 Vận chuyển dữ liệu vào kho a Dữ liệu dạng văn bản giấy 0,10 b Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD 0,05 9

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 10 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1 Công tác chuẩn bị Máy điều hòa chiếc 2,20 0,03 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,15 Máy photocopy chiếc 1,50 0,03 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,01 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,02 Điện năng kw 1,55 2 Kiểm tra dữ liệu 2.1 Siêu dữ liệu dạng giấy Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,004 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,003 Điện năng kw 0,073 2.2 Siêu dữ liệu dạng số Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,004 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,003 Điện năng kw 0,073 3 Nhập kho 10

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 3.1 Lập phiếu nhập kho a b Dữ liệu dạng văn bản giấy Máy điều hòa chiếc 2,20 0,04 Điện năng kw 0,74 Dữ liệu dạng số Máy điều hòa chiếc 2,20 0,04 Điện năng kw 0,74 3.2 Vận chuyển dữ liệu vào kho Không sử dụng thiết bị 1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần tiếp nhận Bảng 11 TT Danh mục vật liệu ĐVT Ghi chú: Chuẩn bị Kiểm tra dữ liệu Nhập kho 1 Ghim dập hộp 0,01 0,05 0,01 2 Ghim vòng hộp 0,10 0,20 0,02 3 Hồ dán lọ 0,05 0,05 0,50 4 Băng dính to cuộn 0,05 0,30 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,10 0,05 0,50 6 Giấy A4 ram 0,01 0,02 0,05 7 Phiếu nhập kho phiếu 1,00 8 Mực in A4 hộp 0,002 0,002 0,005 9 Mực photocopy hộp 0,005 0,005 0,005 10 Túi nilon đựng tài liệu chiếc 2,00 2,00 2,00 11 Dây buộc (nilon) cuộn 0,10 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 dưới đối với mức quy định tại bảng 11 trên: 11

Bảng 12 TT Công việc Hệ số Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1 Công tác chuẩn bị tiếp nhận 1,00 2 Kiểm tra dữ liệu 1,00 2.1 Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy 0,60 2.2 Siêu dữ liệu viễn thám dạng số 0,40 3 Nhập kho 1,00 3.1 Lập phiếu nhập kho 0,10 a Dữ liệu dạng văn bản giấy 0,05 b Dữ liệu dạng số 0,05 3.2 Vận chuyển dữ liệu vào kho 0,90 a Dữ liệu dạng văn bản giấy 0,60 b Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD 0,30 2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.1. Định mức lao động 2.1.1. Nội dung công việc a) Công tác chuẩn bị - Lập kế hoạch tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia; - Thu thập thông tin phục vụ tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia; - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm. b) Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia - Tổng hợp, cập nhật, thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia. - Tổng hợp, cập nhật, thông tin về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám). 12

- Tổng hợp, cập nhật, thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám gồm: + Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố; + Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu; + Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám. 2.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.3 2.1.3. Định mức lao động: công nhóm/sản phẩm Bảng 13 TT Công việc ĐVT Mức Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 1 Công tác chuẩn bị công/lần 0,25 2 Tổng hợp, cập nhật, xử lý va biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.1 Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia 2.2 Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) 2.3 Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh a Cập nhật thông tin về tài liệu công bố công/cảnh ảnh b Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu công/cảnh ảnh c Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám công/bình đồ ảnh 0.01 0.02 0,02 0,05 0,05 13

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 14 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Ghi chú: (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) chiếc 12 0,80 2 Dép đi trong phòng đôi 6 0,80 3 Bàn làm việc chiếc 96 0,80 4 Ghế tựa chiếc 96 0,80 5 Tủ tài liệu gỗ chiếc 60 0,20 6 Bàn dập ghim chiếc 36 0,01 7 Cặp tài liệu chiếc 12 0,80 8 Kéo cắt giấy chiếc 36 0,01 9 Máy tính tay chiếc 60 0,05 10 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,20 11 Quạt trần 0,1kW chiếc 60 0,13 12 Quạt thông gió 0,04kW chiếc 60 0,13 13 Đèn neon 0,04kW bộ 30 0,80 14 Máy hút bụi 2kW chiếc 60 0,01 15 Máy hút ẩm 1,5kW chiếc 60 0,05 16 Điện năng kw 1,22 (1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 15 dưới đối với mức quy định tại bảng 14 trên: Bảng 15 TT Công việc ĐVT Hệ số Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 1 Công tác chuẩn bị ca/lần 0,25 14

TT Công việc ĐVT Hệ số 2 Tổng hợp, cập nhật, xử lý va biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.1 Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia 2.2 Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) 2.3 Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám 15 ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh 0.01 0.02 a Cập nhật thông tin về tài liệu công bố ca/cảnh ảnh 0,02 b Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu ca/cảnh ảnh 0,05 c Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám ca/bình đồ ảnh 0,05 (2) Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia: khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức quy định trong bảng 15 trên. 2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 16 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 1 Công tác chuẩn bị Máy điều hòa chiếc 2,20 0,03 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,15

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức Máy photocopy chiếc 1,50 0,03 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,01 Điện năng kw 1,47 2 Tổng hợp, cập nhật, xử lý va biên tập thông tin SDLVTQG 2.1 Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,006 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,002 Điện năng kw 0,075 2.2 Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) Máy điều hòa chiếc 2,20 0,003 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,012 Máy photocopy chiếc 1,50 0,003 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,002 Điện năng kw 0,145 2.3 Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám a Cập nhật, xử lý và biên tập thông 16

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức tin về tài liệu công bố b c Ghi chú: Máy điều hòa chiếc 2,20 0,003 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,012 Máy photocopy chiếc 1,50 0,003 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,002 Điện năng kw 0,145 Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu Máy điều hòa chiếc 2,20 0,007 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,030 Máy photocopy chiếc 1,50 0,009 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,003 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,004 Điện năng kw 0,371 Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám Máy điều hòa chiếc 2,20 0,007 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,030 Máy photocopy chiếc 1,50 0,009 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,003 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,004 Điện năng kw 0,371 Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia: khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức quy định trong bảng 16 trên. 2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm 17

Bảng 17 TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Tổng hơp, cập nhật, xử lý va biên tập dữ liệu 1 Ghim dập hộp 0,01 0,01 2 Ghim vòng hộp 0,10 0,10 3 Hồ dán lọ 0,05 0,05 4 Băng dính to cuộn 0,05 0,05 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,10 0,10 6 Giấy A4 ram 0,01 0,01 7 Mực in A4 hộp 0,002 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 0,005 9 Túi nilon đựng tài liệu chiếc 2,00 2,00 Ghi chú: (1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 18 dưới đối với mức quy định tại bảng 17 trên: Bảng 18 TT Công việc ĐVT Hệ số Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 1 Công tác chuẩn bị lần 1,00 2 Tổng hợp, cập nhật, xử lý va biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.1 Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia 2.2 Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) 1,00 100 cảnh ảnh 0,30 100 cảnh ảnh 0,30 18

TT Công việc ĐVT Hệ số 2.3 Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám 0,40 a b c Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám 19 cảnh ảnh 0,10 cảnh ảnh 0,15 bình đồ ảnh 0,15 (2) Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia: khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức quy định trong bảng 18 trên. 3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 3.1. Định mức lao động 3.1.1. Nội dung công việc a) Công tác chuẩn bị - Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. - Chuẩn bị thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm. b) Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên - Tổ chức thông tin dữ liệu để công bố + Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên. + Chuẩn hóa dữ liệu: tên file dữ liệu, tên lớp, loại bỏ file dữ liệu thừa, kiểm tra files. - Tổ chức công cụ công bố, tra cứu trên mạng thông tin điện tử. 3.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.3 3.1.3. Định mức lao động: công/sản phẩm Bảng 19

TT Công việc ĐVT Mức Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 1 Công tác chuẩn bị công/lần 1,00 2 Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 2.1 Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia a b c Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh 0,01 0,01 0,01 d Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám 0,02 e Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.2 Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử 3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 20 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 0,01 công/lần 1,00 Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) chiếc 12 0,80 2 Dép đi trong phòng đôi 6 0,80 3 Bàn làm việc chiếc 96 0,80 4 Ghế tựa chiếc 96 0,80 5 Tủ tài liệu gỗ chiếc 60 0,20 20

Ghi chú: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 6 Bàn dập ghim chiếc 36 0,01 7 Cặp tài liệu chiếc 12 0,80 8 Kéo cắt giấy chiếc 36 0,01 9 Máy tính tay chiếc 60 0,05 10 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,20 11 Quạt trần 0,1kW chiếc 60 0,13 12 Quạt thông gió 0,04kW chiếc 60 0,13 13 Đèn neon 0,04kW bộ 30 0,80 14 Máy hút bụi 2kW chiếc 60 0,01 15 Máy hút ẩm 1,5kW chiếc 60 0,05 16 Điện năng kw 1,22 Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 21 dưới đối với mức quy định tại bảng 20 trên: Bảng 21 TT Công việc ĐVT Hệ số Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 1 Công tác chuẩn bị ca/lần 1,00 2 Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 2.1 Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia a Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh 0,01 21

TT Công việc ĐVT Hệ số b c d e Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.2 Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử 3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 22 0,01 0,01 0,02 0,01 ca/lần 1,00 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 1 Công tác chuẩn bị Máy điều hòa chiếc 2,20 0,13 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,60 Máy photocopy chiếc 1,50 0,18 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,06 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,10 Điện năng kw 7,73 2 Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 2.1 Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia a Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ 22

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức liệu viễn thám quốc gia Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,006 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,003 Điện năng kw 0,080 b c d Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,006 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,003 Điện năng kw 0,080 Tổ chức công cụ tra cứu trên mạng thông tin điện tử Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,006 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,003 Điện năng kw 0,080 Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám Máy điều hòa chiếc 2,20 0,003 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,012 Máy photocopy chiếc 1,50 0,003 23

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức e Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,003 Điện năng kw 0,150 Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia Máy điều hòa chiếc 2,20 0,001 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,006 Máy photocopy chiếc 1,50 0,002 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,001 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,002 Điện năng kw 0,075 2.2 Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử Máy điều hòa chiếc 2,20 0,13 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,30 Máy photocopy chiếc 1,50 0,09 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,03 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,06 Điện năng kw 4,89 3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm. Bảng 23 TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Công bố SDLVTQG 1 Ghim dập hộp 0,01 0,01 2 Ghim vòng hộp 0,05 0,10 3 Hồ dán lọ 0,10 0,30 4 Băng dính to cuộn 0,05 0,15 24

Ghi chú: 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,10 0,50 6 Giấy A4 ram 0,01 0,02 7 Mực in A4 hộp 0,001 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,001 0,003 9 Mực vẽ các màu hộp 0,30 10 Bìa đóng sổ tờ 2,00 2,00 11 Sổ thống kê quyển 0,01 0,01 12 Dây buộc (nilon) m 1,00 13 Hộp đựng tài liệu chiếc 1,00 1,00 14 Túi nilon đựng tài liệu chiếc 1,00 15 Giấy đóng gói tờ 10,00 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 24 dưới đối với mức quy định tại bảng 23 trên: Bảng 24 TT Công việc Hệ số Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 1 Công tác chuẩn bị 1,00 2 Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 1,00 2.1 Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 0,90 a b c Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp 25 0,15 0,20 0,15 d Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám 0,25 e Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 0,15 2.2 Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử 0,10

4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm 4.1. Định mức lao động 4.1.1. Nội dung công việc a) Công tác chuẩn bị - Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm. - Chuẩn bị các nội dung về thông tin phục vụ lập bản báo cáo công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm. - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm b) Lập báo cáo công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm - Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. - Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. - Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. - Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. c) Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm. - Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy. - Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 4.1.2. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 1ĐĐBĐV III.3 và 1ĐĐBĐV III.4 4.1.3. Định mức lao động: công nhóm/lần công bố Bảng 25 TT Công việc Mức Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm 1 Công tác chuẩn bị 1,00 2 Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu a Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. 0,30 b Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 0,30 26

TT Công việc Mức c Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. 0,50 d Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 1,00 3 Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm. a Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy 2,00 b Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 2,00 4.2. Định mức dụng cụ: ca/lần công bố Bảng 26 TT Danh mục dụng cụ ĐVT 27 Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) chiếc 12 1,60 2 Dép đi trong phòng đôi 6 1,60 3 Bàn làm việc chiếc 96 1,60 4 Ghế tựa chiếc 96 1,60 5 Tủ tài liệu gỗ chiếc 60 0,20 6 Bàn dập ghim chiếc 36 0,01 7 Bút chì chiếc 2 0,01 8 Cặp tài liệu chiếc 12 0,80 9 Kéo cắt giấy chiếc 36 0,01 10 Máy tính tay chiếc 60 0,01 11 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,40 12 Quạt trần 0,1 kw chiếc 60 0,27 13 Quạt thông gió 0,04kW chiếc 60 0,27 14 Đèn neon 0,04kW bộ 30 1,60 15 Máy hút bụi 2kW chiếc 60 0,01 16 Máy hút ẩm 1,5kW chiếc 60 0,10 17 Điện năng kw 2,28

Ghi chú: Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 27 dưới đối với mức quy định tại bảng 26 trên: Bảng 27 TT Công việc Hệ số Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm 1 Công tác chuẩn bị 1,00 2 Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu a b Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 28 0,30 0,30 c Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. 0,50 d Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 3 Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm. 1,00 a Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy 2,00 b Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 2,00 4.3. Định mức thiết bị: ca/lần công bố Bảng 28 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm 1 Công tác chuẩn bị Công suất Mức Máy điều hòa chiếc 2,20 0,27 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,12 Máy photocopy chiếc 1,50 0,03

TT Danh mục thiết bị ĐVT 29 Công suất Mức Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,01 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,02 Điện năng kw 5,89 2 Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu a b c Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. Máy điều hòa chiếc 2,20 0,08 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,36 Máy photocopy chiếc 1,50 0,10 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,03 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,06 Điện năng kw 4,30 Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. Máy điều hòa chiếc 2,20 0,08 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,36 Máy photocopy chiếc 1,50 0,10 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,03 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,06 Điện năng kw 4,30 Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. Máy điều hòa chiếc 2,20 0,13 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,60 Máy photocopy chiếc 1,50 0,18 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,06

TT Danh mục thiết bị ĐVT d 30 Công suất Mức Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,12 Điện năng kw 7,39 Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. Máy điều hòa chiếc 2,20 0,27 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 1,20 Máy photocopy chiếc 1,50 0,36 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,12 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,24 Điện năng kw 14,79 3 Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm a b Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy Máy điều hòa chiếc 2,20 0,54 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 2,40 Máy photocopy chiếc 1,50 0,72 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,24 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,50 Điện năng kw 29,66 Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử Máy điều hòa chiếc 2,20 0,54 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 2,40 Máy photocopy chiếc 1,50 0,72 Máy in Laser A4 chiếc 0,40 0,24 Máy quét A3 (Scaner) chiếc 0,50 0,50 Điện năng kw 29,66

4.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần công bố. Bảng 30 TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Lập báo cáo Tổ chức công bố báo cáo Tạm hoãn công bố 1 Ghim dập hộp 0,01 0,01 0,01 0,01 2 Ghim vòng hộp 0,05 0,10 0,10 3 Hồ dán lọ 0,10 0,30 0,30 4 Băng dính to cuộn 0,05 0,15 0,15 0,15 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,10 0,50 0,50 6 Giấy A4 ram 0,01 0,02 0,02 0,02 7 Mực in A4 hộp 0,01 0,01 0,01 0,01 8 Mực photocopy hộp 0,01 0,03 0,03 0,03 9 Mực vẽ các màu hộp 0,03 0,03 10 Bìa đóng sổ tờ 2,00 2,00 2,00 2,00 11 Sổ thống kê quyển 0,01 0,01 0,01 12 Dây buộc (nilon) cuộn 0,10 0,10 13 Hộp đựng tài liệu chiếc 1,00 1,00 1,00 14 Túi nilon đựng tài liệu chiếc 1,00 1,00 1,00 17 Giấy đóng gói tờ 10,00 Ghi chú: Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 31 dưới đối với mức quy định tại bảng 30 trên: Bảng 31 TT Công việc Hệ số Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm 31

TT Công việc Hệ số 1 Công tác chuẩn bị 1,00 2 Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu 1,00 a Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. 0,20 b Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 0,20 c Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. 0,30 d Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. 0,30 3 Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm. 1,00 a Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy 0,70 b Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 0,30 KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG 32

MỤC LỤC Nội dung Phâ n I QUY ĐỊNH CHUNG Phâ n II ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA 1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám 1.1. Công tác chuẩn bị 1.1.1. Định mức lao động 1.1.2. Định mức dụng cụ 1.1.3. Định mức thiết bị 1.1.4. Định mức vật liệu 1.2. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám 1.2.1. Định mức lao động 1.2.2. Định mức dụng cụ 1.2.3. Định mức thiết bị 1.2.4. Định mức vật liệu 2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia 2.1. Định mức lao động 2.2. Định mức dụng cụ 2.3. Định mức thiết bị 2.4. Định mức vật liệu 3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên 3.1. Định mức lao động 3.2. Định mức dụng cụ 3.3. Định mức thiết bị 3.4. Định mức vật liệu 4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ ha ng năm 4.1. Định mức lao động 4.2. Định mức dụng cụ 4.3. Định mức thiết bị 4.4. Định mức vật liệu Trang 33