Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Tài liệu tương tự
Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

PHỤ LỤC 17

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

untitled

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

untitled

untitled

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

Microsoft Word - r rtf

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

1

Thµnh phè Hµ Néi

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

Microsoft Word - RETAILERS_8_handling&conclusion_Vn.doc

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

G _VN(VI)_1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

BỘ Y TẾ

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

BỘ Y TẾ

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ Chúng ta hoạt động trong một nền văn hóa với các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

Microsoft Word - r rtf

SoŸt x¾t l·n 1

Document

AR75-A1(2017) OK

Bản ghi:

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các nhận dạng khác của sản phẩm/hóa chất {Số CAS; số UN (nếu có); Số đăng ký EC (nếu có); Tên thương mại} Tên sản phẩm Mục đích sử dụng và hạn chế khi sử dụng Mục đích sử dụng Sơn lót. Thông tin nhà cung cấp (nhập khẩu; sản xuất; phân phối): Tên; địa chỉ; số điện thoại... Nhà cung cấp ITW Performance Polymers Bay 150 Shannon Industrial Estate Co. Clare Ireland V14 DF82 353(61)771500 353(61)471285 customerservice.shannon@itwpp.com Số điện thoại liên hệ trong trường hợp khẩn cấp Số điện thoại liên hệ trong trường hợp khẩn cấp +44(0)1235 239 670 (24h) PHẦN 2: Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất Phân loại theo GHS và thông tin phân loại theo theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, khu vực, tổ chức thử nghiệm. (Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA ) Nguy hại vật chất Nguy cơ về sức khỏe Nguy cơ về môi trường Chất lỏng dễ cháy loại 2 - H225 Độc cấp tính loại 5 - H303 Kích ứng da loại 2 - H315 Kích ứng mắt loại 2A - H319 Không phân loại. Các yếu tố nhãn theo GHS (Cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn bảo quản, sử dụng..) Hình đồ cảnh báo Từ cảnh báo Cảnh báo nguy cơ Nguy hiểm H225 Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. H303 Có thể có hại nếu nuốt phải. H315 Gây kích ứng da. H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. 1/8

Biện pháp phòng ngừa Bao gồm P210 Tránh nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa trần và các nguồn phát lửa khác. Không hút thuốc. P280 Đeo găng tay/ quần áo/ kính/ mặt nạ bảo hộ. P303+P361+P353 NẾU DÍNH VÀO DA (hoặc tóc): Cởi quần áo nhiễm hóa chất ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm. P305+P351+P338 NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa. P332+P313 Nếu thấy da bị kích ứng: Tìm hỗ trợ y tế/ tìm sự trợ giúp. P403+P235 Lưu trữ ở nơi thông thoáng. Giữ mát. 1-(3-methoxypropoxy) propyl acetate, METHANOL PHẦN 3: Thông tin về thành phần các chất Hỗn hợp chất 1-(3-methoxypropoxy) propyl acetate 10-30% Số CAS: 88917-22-0 Phân loại Độc cấp tính loại 4 - H302 Kích ứng da loại 2 - H315 Kích ứng mắt loại 2A - H319 BUTAN-2-OL 5-10% Số CAS: 78-92-2 Phân loại Chất lỏng dễ cháy loại 3 - H226 Kích ứng mắt loại 2A - H319 Độc tính đến cơ quan cụ thể - phơi nhiễm đơn loại 3 - H335, H336 PHOSPHORIC ACID...% 1-5% Số CAS: 7664-38-2 Phân loại Ăn mòn da loại 1B - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 METHANOL <1% Số CAS: 67-56-1 Phân loại Chất lỏng dễ cháy loại 2 - H225 Độc cấp tính loại 3 - H301 Độc cấp tính loại 3 - H311 Độc cấp tính loại 3 - H331 Độc tính đến cơ quan cụ thể - phơi nhiễm đơn loại 1 - H370 Văn bản đầy đủ của tất cả các câu cảnh báo nguy hại được hiển thị ở Phần 16. PHẦN 4: Biện pháp sơ cứu về y tế 2/8

Mô tả các biện pháp tương ứng với các đường phơi nhiễm Thông tin chung Đường thở Nuốt phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Đưa người bị ảnh hưởng ra nơi thoáng khí, giữ ấm và nghỉ ngơi ở tư thế thoải mái để hít thở. Tìm hỗ trợ y tế nếu sự khó chịu vẫn tiếp tục. Giữ người bị ảnh hưởng khỏi nhiệt, tia lửa và ngọn lửa trần. Đưa người bị ảnh hưởng đến nơi thoáng khí ngay lập tức. Khi khó thở, có thể cần đến oxy. Nếu ngừng thở, hô hấp nhân tạo. Nếu ngừng thở, hô hấp nhân tạo. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Không cố nôn ra. Nếu bị nôn mửa, đầu phải được giữ thấp để chất nôn không chảy vào phổi. Rửa miệng. Uống nhiều nước. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Đưa người bị ảnh hưởng ra khỏi nguồn gây nhiễm. Cởi quần áo bị nhiễm hóa chất ngay lập tức và rửa da với xà phòng và nước. Tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Tháo kính áp tròng nếu có và mở to mắt. Rửa ngay với nhiều nước. Tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút và tìm hỗ trợ y tế. Các triệu chứng/tác hại nghiêm trọng tức thời và ảnh hưởng sau này Thông tin chung Đường thở Nuốt phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng được mô tả sẽ khác nhau tủy thuộc vào nồng độ và thời gian tiếp xúc. Tìm hỗ trợ y tế. Hơi có thể gây đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt và buồn nôn. Kích ứng mũi, họng hoặc đường thở. Có thể gây khó chịu nếu nuốt phải. Có thể gây đau dạ dày hoặc nôn mửa. Buồn ngủ, chóng mặt, mất phương hướng, choáng váng. Tiếp xúc kéo dài có thể gây mẩn đỏ, kích ứng và khô da. Kích ứng mắt và màng nhầy. Các chỉ thị và hướng dẫn cấp cứu đặc biệt cần thiết Ghi chú cho bác sĩ Các triệu chứng có thể phát triển chậm trễ trong khoảng từ 24 đến 48 tiếng. PHẦN 5: Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn Các phương tiện chữa cháy thích hợp Các phương tiện chữa cháy thích hợp Cacbon dioxit (CO2). Hóa chất, cát, dolomit khô, vv. Bọt. Các chất độc được sinh ra khi bị cháy Những nguy hại cụ thể Hơi nặng hơn không khí và có thể lan rộng trên mặt đất và di chuyển một đoạn xa đến một nguồn phát lửa và nổ lan đến điểm xuất phát. Phương tiện, trang phục bảo hộ và cảnh báo cần thiết khi chữa cháy Những hành động bảo vệ khi chữa cháy Thiết bị bảo hộ đặc biệt cho lính cứu hỏa Đeo bình thở dưỡng khí oxy áp lực dương và mặc quần áo bảo hộ phù hợp. Làm mát các thùng chứa tiếp xúc với nhiệt bằng bình xịt nước và đưa chúng ra khỏi khu vực cháy nếu có thể thực hiện một cách an toàn. Kiểm soát nước chảy bằng cách chứa và giữ không để chảy vào hệ thống cống rãnh và kênh rạch. PHẦN 6: Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố Trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó sự cố Phòng ngừa đối với cá nhân Mặc quần áo bảo hộ như được mô tả ở Phần 8 của phiếu dữ liệu an toàn này. Các cảnh báo về môi trường 3/8

Phòng ngừa về môi trường Không xả thải vào ống thoát nước hoặc hệ thống nước hoặc trên mặt đất. Biện pháp, vật liệu vệ sinh sau khi xảy ra sự cố Các biện pháp vệ sinh Loại bỏ tất cả các nguồn phát lửa. Đưa các chất liệu dễ cháy ra khỏi nơi tràn đổ. Cung cấp hệ thống thông gió tốt. Đeo thiết bị bảo hộ phù hợp, bao gồm găng tay, kính/mặt nạ, mặt nạ phòng độc, bốt, quần áo hoặc tạp dề, khi thích hợp. Tham chiếu đến các phần khác Tham chiếu đến các phần khác Về bảo hộ cá nhân, xem Phần 8. Đối với xử lý chất thải, xem Phần 13. PHẦN 7: Yêu cầu về sử dụng, bảo quản Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm Biện pháp phòng ngừa khi sử dụng Ngăn chặn điện tĩnh và sự hình thành các tia lửa điện. Không để gần nguồn nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa trần và các nguồn phát lửa khác. Không hút thuốc. Sử dụng thiết bị điện chống nổ, thông gió và chiếu sáng. Tránh làm đổ ra ngoài. Chỉ sử dụng ở những khu vực thông gió tốt. Đeo thiết bị bảo hộ phù hợp, bao gồm găng tay, kính/mặt nạ, mặt nạ phòng độc, bốt, quần áo hoặc tạp dề, khi thích hợp. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản Phòng ngừa khi lưu trữ Nhóm lưu trữ Lưu trữ trong thùng chứa gốc ban đầu, đóng kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió tốt. Không lưu trữ gần các chất liệu không tương thích (xem Phần 10). Nhóm lưu trữ phù hợp với các sản phẩm lỏng dễ cháy. Mục đích sử dụng cuối cùng Mục đích sử dụng cuối cùng Các công dụng đã được xác định của sản phẩm này được trình bày trong Phần 1. PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân Kiểm soát phơi nhiễm Thiết bị bảo hộ Các biện pháp kiểm soát thiết bị phù hợp Bảo hộ mắt/mặt Bảo hộ tay Bảo hộ khác cho da và cơ thể Biện pháp vệ sinh cá nhân Sử dụng hệ thống thông gió chung và quạt hút thông gió khu vực không cháy nổ. Đeo kính bó sát, chống hóa chất bắn tóe hoặc khiên che mặt. Phải đeo kính theo tiêu chuẩn đã được phê quyệt nếu đánh giá rủi ro chỉ ra việc tiếp xúc với mắt có thể xảy ra. Phải đeo thiết bị bảo hộ cá nhân cung cấp sự bảo vệ mắt và mặt phù hợp. Việc đeo găng tay chống hóa chất, chống thấm được khuyến nghị. Đeo găng tay bảo hộ làm từ chất liệu sau: Cao su butyl. Đeo găng tay bảo hộ làm từ chất liệu sau: Cao su nitrile. Đeo găng tay bảo hộ làm từ chất liệu sau: Neopren. Để bảo vệ tay khỏi hóa chất, đeo găng tay đã được chứng minh là kháng hóa chất và chống ăn mòn. Loại găng tay thích hợp nhất nên được lựa chọn sau khi tham vấn với nhà cung cấp/nhà sản xuất găng tay, những người có thể cung cấp thông tin về thời gian thẩm thấu của chất liệu làm găng. Găng tay được lựa chọn phải có thời gian thẩm thấu ít nhất 8 giờ. Đeo tạp dề hoặc quần áo bảo hộ trong trường hợp tiếp xúc. Không hút thuốc trong khu làm việc. Rửa vào cuối mỗi ca làm việc và trước khi ăn, hút thuốc và sử dụng toilet. Trong khi sử dụng không ăn, uống hoặc hút thuốc. Cởi bỏ ngay lập tức quần áo vừa bị nhiễm hóa chất. 4/8

Bảo vệ đường hô hấp Không có khuyến nghị cụ thể. Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị bảo hộ hô hấp phải phù hợp với mục đích sử dụng của nó. Việc lựa chọn mặt nạ phải dựa trên mức độ phơi nhiễm, nguy hại của sản phẩm và giới hạn an toàn nơi làm việc của mặt nạ được chọn lựa. PHẦN 9: Đặc tính lý, hóa của hóa chất Thông tin về tính chất lý, hóa cơ bản của hóa chất Bề ngoài Màu sắc Mùi đặc trưng Điểm cháy Giới hạn cháy,nổ trên/dưới Chất lỏng. Không màu. Mùi dung môi. 20 C SCC (Cốc kín Setaflash). Giới hạn cháy/nổ dưới: 1.3%(V) Giới hạn cháy/nổ trên: 19%(V) Tỷ trọng tương đối 0.93-0.97 Độ hòa tan trong nước Không tan trong nước. Độ nhớt 10 mpa s @ 25 C Thông tin khác Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi Sản phẩm này chứa hàm lượng VOC tối đa là 950 g/l. PHẦN 10: Mức độ ổn định và phản ứng của hóa chất Khả năng phản ứng Tính ổn định Khả năng phản ứng nguy hiểm Các điều kiện cần tránh Các vật liệu cần tránh Các sản phẩm độc của phản ứng phân hủy Không có phản ứng nguy hại nào được biết đến của sản phẩm này. Bền ở nhiệt độ thường và được sử dụng như khuyến nghị. Không có phản ứng nguy hại tiềm tàng nào được biết đến. Tránh nhiệt, ngọn lửa và các nguồn phát lửa khác. Axit mạnh. Kiềm mạnh. Chất oxy hóa mạnh. Cacbon dioxit (CO2). Cacbon monoxit (CO). Sương axit phốt pho. PHẦN 11: Thông tin về độc tính Thông tin về tác động của độc tính Độc cấp tính - qua đường miệng đường miệng (mg/kg) 3.921,57 Độc cấp tính - qua da da (mg/kg) Độc cấp tính - qua hô hấp đường hô hấp (khí ppmv) đường hô hấp (hơi mg/l) 85.714,29 200.000,0 857,14 5/8

đường hô hấp (bụi/sương mg/l) 142,86 Thông tin chung Đường thở Tiêu hóa Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Tiếp xúc kéo dài và lặp lại với dung môi trong một thời gian dài có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe lâu dài. Gây kích ứng hệ hô hấp. Chất lỏng gây kích ứng màng nhầy và có thể gây đau bụng nếu nuốt phải. Kích ứng da thường không xảy ra nếu được sử dụng theo khuyến cáo. Gây kích ứng cho mắt. PHẦN 12: Thông tin về sinh thái Độc tính môi sinh Độc tính Không xả thải vào ống thoát nước hoặc hệ thống nước hoặc trên mặt đất. Các thành phần của sản phẩm này được phân loại không gây nguy hại môi trường. Không có dữ liệu có sẵn. Tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy Tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy Phân hủy sinh học Không có dữ liệu về tính phân hủy sinh học của sản phẩm này. Không áp dụng. Khả năng tích lũy sinh học Khả năng tích lũy sinh học Sản phẩm này không chứa bất kì chất nào được cho là tích tụ sinh học. Độ linh động trong đất Độ linh động Sản phẩm này không tan trong nước. Các tác hại khác Các tại hại khác Không có. PHẦN 13: Thông tin về thải bỏ Các biện pháp xử lý chất thải Thông tin chung Khi xử lý chất thải, các biện pháp phòng ngừa an toàn áp dụng trong xử lý sản phẩm phải được cân nhắc. Chất sót lại và thùng chứa rỗng phải được xử lý như chất thải nguy hại theo quy định của địa phương và quốc gia. Chất thải được phân loại là chất thải nguy hại. Mã chất thải phải được chỉ định bởi người sử dụng, tốt nhất là nên thảo luận với các cơ quan xử lý chất thải. Nhóm chất thải 08 04 09 PHẦN 14: Thông tin khi vận chuyển Số UN Số UN (Đường bộ/đường sắt) 1263 Số UN (IMDG) 1263 Số UN (ICAO) 1263 Tên phương tiện vận chuyển đường biển 6/8

Tên phương tiện vận chuyển (Đường bộ/đường sắt) Tên phương tiện vận chuyển (IMDG) Tên phương tiện vận chuyển (ICAO) PAINT PAINT PAINT Loại nhóm hàng nguy hiểm trong vận chuyển Nhóm Đường bộ/đường sắt 3 Mã phân loại Đường bộ/đường sắt F1 Nhãn Đường bộ/đường sắt 3 Nhóm IMDG 3 Nhóm/ mục ICAO 3 Nhãn vận chuyển Quy cách đóng gói (nếu có) Quy cách đóng gói Đường bộ/đường sắt Quy cách đóng gói IMDG Quy cách đóng gói ICAO II II II Độc môi trường (chất ô nhiễm đại dương) Chất gây nguy hại cho môi trường/ chất ô nhiễm thủy sinh Không. Những cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ trong vận chuyển. EmS Số nhận dạng nguy hại (Đường bộ/đường sắt) F-E, S-E 33 PHẦN 15: Thông tin về pháp luật PHẦN 16: Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và hiệu đính Phiếu an toàn hóa chất Ngày sửa đổi 25/01/2019 Sửa đổi 3 Ngày thay thế 03/10/2018 Số Phiếu an toàn hóa chất 20752 7/8

Câu cảnh báo nguy hại đầy đủ H225 Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. H226 Hơi và chất lỏng dễ cháy. H301 Ngộ độc nếu nuốt phải. H302 Có hại nếu nuốt phải. H303 Có thể có hại nếu nuốt phải. H311 Ngộ độc khi tiếp xúc với da. H314 Gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt. H315 Gây kích ứng da. H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. H331 Ngộ độc nếu hít phải. H335 Có thể gây kích ứng hô hấp. H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt. H370 Gây tổn thương cho các cơ quan. Thông tin này chỉ áp dụng cho chất liệu cụ thể được ghi rõ và có thể vô giá trị khi chất liệu này được sử dụng kết hợp với chất liệu khác hoặc trong quá trình khác. Thông tin này, dựa trên kiến thức tốt nhất và niềm tin của công ty, là chính xác và đáng tin cậy kể từ ngày được ghi. Tuy nhiên, không có bảo đảm hoặc tuyên bố chính thức nào về tính chính xác, độ tin cậy hoặc tính trọn vẹn của thông tin. gười sử dụng tự có trách nhiệm trong việc sử dụng thông tin phù hợp với yêu cầu sử dụng riêng của bản thân. 8/8