ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤ THANH HÓA NĂM 019 LẦN 1 00 âu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ? A.. n U Ba Kr 3 n B. 3 H H He 1 n 35 1 89 1 0 9 56 36 0 n U Xe Sr n D. 35 139 95 1 0 9 5 38 0 1 0 Po He Pb 10 06 8 8 + Phóng xạ là hiện tượng ột hạt nhân hông bền vững tự phát phân rã, phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân hác họn D + hú ý: A và là phản ứng phân hạch; B là phản ứng nhiệt hạch âu : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu. B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quang. Tia hồng ngoại có thể ích thích sự phát quang của ột số chất. D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. + Tia hồng ngoại hông có hả năng là phát quang sai họn âu 3: Trên ột bóng đèn sợi đốt có ghi (0V 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường hi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là A. 0 V B. 0 V. 110 V D. 60 V + Điện áp ghi trên bóng đèn là giá trị hiệu dụng U = 0 V U 0 = 0 V họn A âu : Một chất điể dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điể có A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn hướng ra biên.. độ lớn hông đổi và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. + Gia tốc trong dao động điều hòa: Luôn hướng về VTB, đổi chiều ở VTB ó độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ ( vì a =. x ) Nếu chuyển động nhanh dần (đi lại VTB) thì a v; nếu chuyển động chậ dần (đi lại BIÊN) thì a v họn D âu 5: Ứng dụng nào sau đây hông phải là ứng dụng của tia laze? A. Dùng trong việc điều hiển các con tàu vũ trụ. B. Dùng để cắt, hoan nhưng chi tiết nhỏ trên i loại.. Dùng là dao ổ trong phẫu thuật ắt, ạch áu. D. Dùng trong ý học trợ giúp chữa bệnh còi xương. + Tia laze hông được dùng để chữa bệnh còi xương (tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương) họn D âu 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số hối trung bình B. tự động phát ra các tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân hác. D. hi bị ích thích phát ra các tia phóng xạ như,,. + Phóng xạ là hiện tượng ột hạt nhân hông bền vững tự phát phân rã, phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân hác họn B Trang 1 Đăng tải bởi https://blogvatly.co
âu : Khi nói về sóng â, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng â có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ â. B. Tốc độ truyền â phụ thuộc vào nhiệt độ ôi trường truyền sóng.. Sóng â và sóng cơ có cùng bản chất vật lí. D. Sóng â chỉ truyền được trong ôi trường hí và lỏng + Sóng â truyền được trong cả 3 ôi trường rắn, lỏng, hí D sai họn D âu 8: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ ôi trường trong suốt này sang ôi trường trong suốt hác thì A. tần số và tốc độ đều hông đổi B. tần số và tốc độ đều thay đổi.. tần số hông đổi còn tốc độ thay đổi D. tần số thay đổi còn tốc độ hông đổi. + Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ ôi trường trong suốt này sang ôi trường trong suốt hác tần số và àu sắc hông c đổi; vận tốc và bước sóng thay đổi (vì n và v ) họn n n âu 9: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là A. áy phát điện xoay chiều ột phat B. áy phát điện xoay chiều ba pha. áy biến áp xoay chiều D. động cơ hông đồng bộ. + Máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha đều biến đổi cơ năng thành điện năng + Máy biến áp biến đổi điện áp + Động cơ điện biến đổi phần lớn điện năng thành cơ năng họn D âu 10: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = cos(t - 8x) (c) (x đo bằng, t tính bằng s). Phần tử ôi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là A. 8 rad/s B. rad/s. rad/s D. rad/s + Từ phương trình sóng ta có: = rad/s họn B âu 11: Một con lắc lò xo gồ ột vật nhỏ có hối lượng và lò xo có độ cứng. on lắc dao động điều hòa với tấn số góc là A. B.. D. + Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa: họn A âu 1: Trong các tia: tử ngoại, ơn-ghen; bêta; gaa, tia nào có bản chất hác với các tia còn lại? A. Tia bêta B. Tia tử ngoại. Tia gaa D. Tia ơn-ghen + Tia bêta là dòng các hạt ang điện + Tia tử ngoại, ơn-ghen, gaa là sóng điện từ họn A âu 13: Trong ột thí nghiệ nghiên cứu đường đi của - - - các tia phóng xạ người ta cho các tia phóng xạ đi vào (1) hoảng hông gian của hai bản i loại tích điện trái dấu () có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia có quỹ () (3) đạo là + + + A. đường () B. đường (1). đường (3) D. đường () + Tia gaa là sóng điện từ hông phải hạt ang điện nên hông bị lệch tia gaa là số (3) Trang Đăng tải bởi https://blogvatly.co
+ Tia + và là dòng các hạt ang điện dương nên bị lệch về phía bản â. Do có hối lượng lớn hớn + nhiều nên có sức ì lớn hơn nên bị lệch ít hơn (1) là +, () là họn A + Tia - là dòng các hạt ang điện â nên bị lệch về phía bản dương () là - âu 1: Đặt điện áp u háng của tụ điện Z 10 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn ạch gồ điện trở và tụ điện ắc nối tiếp. Biết cả 1 t s, điện áp hai bản tụ điện có giá trị bằng 3 150. Tại thời điể A. 30 6V B. 30 V. 60 6V D. 60 V Z 1 tan i u 3 6 6 3 u 60 cos100t V U 3 0 10 6 Z Z I0 U0 I0Z 60 V 3 Z + Ta có: 1 vào u ta có: u 150 + Thay t s 30 V họn B âu 15: Một nguồn sáng phát ra chù sáng đơn sắc có bước sóng 66,5 n, với công suất là 1,5.10 - W. Số phôtôn của nguồn phát ra trong ỗi giây là A..10 1 B. 5.10 1. 6.10 1 D. 3.10 1 + Số phôtôn phát ra trong ỗi giây: E P.t 1,5.10.1 N 5.10 3 8 9 hc / 6, 65.10.3.10 / 66,5.10 1 họn B âu 16: So với hạt nhân 9 0 1Si, hạt nhân 0a có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn B. 6 nơtrôn và 11 prôtôn B. 5 nơtrôn và 11 prôtôn D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn + Số prôtôn của Si là 1; của a là 0 a nhiều hơn Si 6 prôtôn + Số nơtrôn của hạt Si là 15; của hạt a là 0 a nhiều hơn Si 5 nơtrôn họn D âu 1: Đặt ột điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn ạch có điện trở và cuộn cả thuần ắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Hệ số công suất của đoạn ạch là A. 0,9 B. 0,8. 0, D. 0,6 U + Hệ số công suất của đoạn ạch: 90 cos 0, 6 họn D Z U 150 âu 18: ông thoát của electron hỏi ột i loại là 6,65.10-19 J. Biết h = 6,65.10-3 Js, c = 3.10 8 /s. Giới hạn quang điện của i loại này là A. 60 n B. 350 n. 300 n D. 360 n hc hc + ông thoát: A 0 3.10 300n họn A 0 âu 19: Hai điện tích điể q 1 = 0 n và q = 50 n đặt trong chân hông cách nhau 3 c. Biết = 9.10 9 N. /. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là A..10-6 N B..10 - N..10 - N D..10-3 N qq + Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điể: F r 0,0N họn B Trang 3 Đăng tải bởi https://blogvatly.co
âu 0: Một na châ chuyển động lại gần vòng dây dẫn ín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện ột dòng điện cả ứng. Bản chất của hiện tượng cả ứng điện từ này là quá trình A. cơ năng thành điện năng B. điện năng thành cơ năng. nhiệt năng thành cơ năng D. cơ năng thành nhiệt năng + Na châ chuyển động trong vòng dây xuất hiện dòng điện chuyển hóa từ cơ thành điện họn A âu 1: Một dây đàn hồi có chiều dài l, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là /s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng A. 100 c B. 5 c. 5 c D. 50 c v + Sóng dừng với hai đầu dây cố định nên: l f + Vì có 8 bụng sóng nên = 8 l = 8. 0,5 50c.16 họn D âu : Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu ì T. Nếu tại thời điể ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là và hai vật chuyển động ngược nhau thì tại thời điể t = 0,5T, độ lệch pha của hai dao động là A. - / B.. + D. + / t t + Độ lệch pha của hai dao động: 1 1 + Vì hai dao động cùng cùng nên độ lệch pha hông đổi theo thời gian và bằng độ lệch pha ban đầu họn B âu 3: Một sóng điện từ truyền qua điể M trong hông gian. ường độ điện trường và cả ứng từ tại M biến thiên điều hòa với thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B 0. Khi cả ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là A. E 0 B. 0,5E 0. 0,5E 0 D. E 0 B E B 0,5B0 + Tại ột điể vào cùng ột thời điể điện trường và từ trường cùng pha nên: E 0,5E0 B E họn 0 0 âu : Để xe các chương trình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến àn hình. Sóng điện từ à anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng dài B. sóng ngắn. sóng trung D. sóng cực ngắn + Sóng cực ngắn hông bị phản xạ ở tầng điện li à đi xuyên qua tầng này ra hông gian vũ trụ nên nó được ứng dụng trong việc thu phát sóng vô tuyến vệ tinh họn D âu 5: ho ạch điện có sơ đồ như hình bên. ác bóng đèn có ghi Đ 1 (60 V 30 W) và Đ (5 V 1,5 W). Nguồn điện có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r = 1 và các bóng đèn sáng bình thường. Giá trị của 1 là A. 1 B. 6. 5 D. 10 E, r Đ 1 Đ 1 Pđ1 30 Iđ1 0,5A Uđ1 60 + Điện trở và cường độ dòng điện định ức của đèn Đ 1 là: Uđ1 60 đ1 10 Pđ1 30 Trang Đăng tải bởi https://blogvatly.co
+ Điện trở và cường độ dòng điện định ức của đèn Đ là: + Vì các đèn sáng bình thường nên: I I 0,5A đ Pđ 1,5 Iđ 0,5A Uđ 5 Uđ1 5 đ 50 Pđ 1,5 U 35 Uđ U Uđ1 5 U 60 U 35V 0 I 0,5 I = I đ1 + I đ = 1 A E + Lại có: I N 65 r N + Vì {( nt Đ ) // Đ 1 } nt 1 nên: đ đ1 N 1 1 1 đ đ1 0 50 10. 0 50. 10 65 5 họn âu 6: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chình của thấu ính tại A, cho ảnh A 1 B là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến lại gần thấu ính 30 c (A nằ trên trục chính) thì ảnh A B vẫn là ảnh thật. Biết hoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và A B = A 1 B 1. Tiêu cự của thấu ính này là A. 0 c B. 10 c. 5 c D. 15 c f f f 1 + Ta có: d f 0 f d f d 30 f d (1) + Vì ảnh thật nên hoảng cách giữa vật và ảnh là: L = d + d + The đề: L 1 = L d.f d 30 f 1 d d 30 f 0c d f d 30 f họn A âu : on lắc đơn gồ vật nhỏ có hối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, hông dãn, tại nơi có g = 10 /s, trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằ ngang, độ lớn E = 1000 V/. Khi vật chưa tích điện, chu ì dao động điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu ì dao động điều hòa của con lắc là 0,81T. Độ lớn của điện tích q là A. 10-5 B. + Vì E nằ ngang nên: qe g' g + Ta có:.10. 5.10 D. 10-5 qe T' g g qe g T 0,81 g q 10 họn A g T g' 0,81 g âu 8: Thí nghiệ giao thoa sóng trên ặt nước, hai nguồn ết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 c dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở ặt nước có bước sóng là 3 c. Ở ặt nước, số điể trên đường đường thẳng qua A, vuông góc với AB à phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là A.10 B. 6. 5 D. 1 AB AB + Số điể dao động cực đại trên đường nối AB: 5,3 5,3 trên AB có 11 đường cực đại + Gọi O là trung điể của AB từ A đến O có 5 đường cực đại cắt đường thẳng vuông góc qua A. Vì cứ ột đường cực đại cắt đường vuông góc qua A ở hai điể nên có 10 điể họn A Trang 5 Đăng tải bởi https://blogvatly.co
âu 9: Hạt nhân pôlôni 10 06 8Po phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì 8Pb. Biết hối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân pôlôni và hạt lần lượt là 05,9u; 09,988u và,006u. Lấy 1u.c = 931,5 MeV. Năng lượng tỏa ra hi ột hạt nhân pôlôni bị phân rã là A. 6, MeV B.,8 MeV. 5, MeV D. 5,9 MeV + Phương trình phản ứng: Po 10 06 8 8 Pb + Năng lượng của phản ứng: W = ( trước sau )c = ( Po Pb )c 5, MeV họn âu 30: Theo ẫu nguyên tử Bo, hi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử 13,6 được xác định bởi công thức En ev (n = 1; ; ). Nếu ột đá nguyên tử hidro hấp thụ được photon có năng n 1 lượng,55 ev thì có thể phá ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 1 và. Tỉ số là A. 108 B.. 18 D. 135 + Giả sử lúc đầu nguyên tử đang ở ức năng lượng E, sau hi hấp thụ phôtôn =,55 ev thì chuyển lên ức E n. Theo 13,6 E tiên đề Bo thứ ta có: n 13,6 13,6 En E,55,55 n + Thay các giá trị của = 1; ; 3; ta chọn được cặp nghiệ n + Vậy, sau hi hấp thụ phôtôn nguyên tử chuyển lên ức năng lượng có n =. hc + Vì đang ở n = nên bước sóng lớn nhất à nguyên tử có thể phát ra là: ax 3 E E hc + Bước sóng ngắn nhất à nguyên tử có thể phát ra là: in 1 E E 13,6 13,6 1 E E 13,6 13,6 3 ax E E1 135 in 3 họn D âu 31: Một ạch dao động L lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. ho độ tự cả của cuộn cả là 1 H và điện dung của tụ điện là 1 nf. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cả trong quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 5 V B. 5 V. 50 V D. 50 V + Từ thông gửi qua cuộn cả: = Li ax = L.I 0 I 0 = 5.10-3 A Q0 I0 L + Lại có: U0 I0 5V họn B. âu 3: Trong thí nghiệ Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,6. Khoảng cách giữa hai he là 0,5, hoảng cách từ hai he đến àn quan sát là 1. Trên àn, tại điể M cách vân trung tâ 5, hông có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây? A. 0,65 B. 0,5. 0,50 D. 0,50 D, + Tại điể M có vân sáng hi: x a + Vì nằ từ 0,38 đến 0,6 3,6 < <,1 = ; 5; 6; 1 3 + Với = = 0,65 ; = 5 = 0,50 ; = 6 = 0,50 ; = = 0,386 0 họn B Trang 6 Đăng tải bởi https://blogvatly.co
âu 33: Hai chất điể dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điể t là x 1 và x. Giá trị cực đại của tích x 1.x là M M, giá trị cực tiểu của x 1.x là. Độ lệch pha giữa x 1 và x có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 A. 1,05 rad B. 1,58 rad.,1 rad D. 0,9 rad + Gọi là độ lệch pha của x 1 và x AA + Giả sử x 1 = A 1 cost x = A cos(t + ) x1x A1A cost.cos t cost cos AA + Vì hông đổi nên cos hông đổi x 1 x = ax hi cost 1 x1x 1 cos ax AA x 1 x = in hi cost 1 x1x 1 cos in xx ax 1cos 3 cos 0,5 1, 05rad họn A x x 1 cos in âu 3: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dung hạt nhân prôtôn (p) bắn phá hạt nhân 1 6 đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân 6 3Li và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 3,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên ết riêng của hạt X là 5,35 MeV/nuclôn; hối lượng nguyên tử 6 3Li là 6,0151u. Lấy p 1, 006u ; n 1,008665u ; e = 5,9.10 - u; 1u.c = 931,5 MeV. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt X chiế bao nhiêu % năng lượng của phản ứng. A. Tỏa năng lượng và,0% B. Tỏa năng lượng và 0,5%. Thu năng lượng và 0,5% D. Thu năng lượng và,0% + Phương trình phản ứng: 1 p 1 6 Li X 1 6 3 + Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W = W l-sau W l-trước = W đ-sau W đ-trước + Năng lượng liên ết của các hạt: W l-x = W lr.a = 5,35. = 3,68 MeV W l-li = Li.c = {3( p + n ) Li }c = 3,005 MeV W l-p = 0 vì p = 0 W l- =.c = {6( p + n ) (1u 6 e )}c = 9,166 MeV W = 3,68 + 3,005-9,166 = -,59 MeV < 0 thu năng lượng + Ta có: W = W đ-sau W đ-trước = W đ W đ-p (vì W đ- = 0 do đứng yên; W đ-x = W đ-li = W đ ) W đ =,9853 MeV =,13% họn D âu 35: Đặt nguồn â điể tại O với công suất hông đổi, phát sóng â đẳng hướng trong ôi trường hông hấp thụ â. Một áy đo cường độ â di chuyển từ A đến theo ột đường thẳng, cường độ â thu được tăng từ 30 W/ đến 0 W/, sau đó giả dần xuống 10 W/. Biết OA = 36 c. Quãng đường à áy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 c B. 35 c. 0 c D. 105 c + Theo đề suy ra: + Ta có: I IA 30 W / I 10 W / IH 0 W / IA IA H H P OH OH 3 I OA OA I 3 AH = 18 c OH = OA 18 3c O A H Trang Đăng tải bởi https://blogvatly.co
I OH OH I 1 I O O I + Lại có: O OH 36 3 ch 5c H A = AH + H = 18 + 5 = c họn H âu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng hông đổi vào hai đầu đoạn ạch AB. Hình bên gồ đoạn ạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và u MB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31 V B. 35 V. 9 V D. 33 V + Ta có: P AM = P MN I = I r = r + Từ đồ thị suy ra u AN u MB vẽ giản đồ chung gốc như hình + Ta có: 30 U U U cos cos U AN Ur U U Ur Ur cos90 sin U MB U r r AN MB A u (V) O 0 M L, r U L N u AN B umb t U AN Ur r Ur 30 0 1 U 1V U U U 0 1 16V L MB r U r U U U U U 8,8V họn r L U L U MB âu 3: Trong thí nghiệ Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 n, 50 n và 3. Biết 3 có giá trị trong hoảng từ 0,38 đến 0,6. ó bao nhiêu giá trị của 3 để vị trí vân sáng có àu giống với àu của vân trung tâ và gần vân trung tâ nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc của bức xạ 1? A. 5 B.. D. 3 A... 1 3 B + Tại các vị trí vân sáng có àu vân trung tâ ở đó có 3 bức xạ trùng nhau nên: 3 0,5... 3 3 B + Vì vị trí trùng gần trung tâ nhất ứng với bậc của 1 A = B = 18 3 9,36 + Theo đề: 0,38 3 0,6 0,38 0,6 1,3,6 = 13; 1; + Vì B, A 3 và = n (tức là phải hông chia hết cho 3 và ) = 13; 1; 19; 3 họn 9,36 âu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số hông đổi vào hai đầu đoạn ạch AB (hình bên). Điều chỉnh đến giá trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn A ạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 0. Khi đó, hệ số công suất của đoạn ạch AB có giá trị là A. 0,5 B. 0,15. 0,5 D. 0,65 M L, r N B Trang 8 Đăng tải bởi https://blogvatly.co
L L L + Khi P = ax thì: + Theo đề: r Z Z r Z Z 80 Z Z 80 r 0 r 80 80 r Z Z L 0 0 r 80.80.80.r 0n n L n 80 r Z Z 0n r 3 n 3 r 10 ZL Z 30 cosab họn r Z Z L âu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến ột hu dân cư bằng đường dây tải điện ột pha với hiệu suất truyền tải là 90%. oi điện trở của đường dây hông đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của hu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp hi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện hi đó là 8%. Giá trị của x là A. 6 B. 5. 50 D. 1 + Ta có: Ptt P. H P P tt. P. H 1 h 1 1 H 1 H UcosUcos HUcos P tt. P 1HH 1 0,8 tt 0,8 1 HH 1,6 P 1H H 1 0,90,9 Ucos tt1 1 1 ông suất nơi tiêu thụ lúc sau tăng 0,6 = 6% so với lúc đầu x = 6 họn A âu 0: Một vật có hối lượng 00 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên ô tả động năng của vật (W đ ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang có li độ â. Lấy = 10. Phương trình dao động của vật là 3 A. x 5cos t c B. x 5cos t c. x cos 8t c 3 D. x cos 8t c W A + Từ đồ thị thấy lúc t = 0 Wd x, động năng đang tăng nên vật đang đi đến vị trí cân bằng A x0 3 + Lúc t = 0 vật đang ở li độ â nên v0 0 A T T 8 8 1 W A A 5 c họn A + Từ x x 0 t. 0,5 T 0,5s rad / s + Ta có: 0 0 W đ (J) O 0,5 t (s) Trang 9 Đăng tải bởi https://blogvatly.co