Bộ VĂNHÓA,THẺ THAO VÀDULỊCH Số: Dự thảo lần thứ 2 /2019/TT-BVHTTDL CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ ộ c lậ p - T ự do - H ạ n h p h ú c Hà Nội, ng

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - du thao doc.doc

Microsoft Word - TT08BKHCN.doc

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/2018/TT-BTP Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2018

NghÞ ®Þnh 132

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 09/2017/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 15 tháng 8

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

Microsoft Word - BXD_ TT-BXD_

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

BỘ TÀI CHÍNH

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 42/2013/NĐ-CP Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2013

LIÊN TỊCH

Microsoft Word - thongtu doc

BỘ TÀI CHÍNH

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

UBND TỈNH NINH BÌNH

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

MỤC LỤC

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11 /CT-TTg Hà Nội, ngàyíitháng 4 năm 2019 CHỈ THỊ về một số giả

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 06/2019/TT-BTTTT Hà Nội, ngày

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:833 /QĐ-UBND.HC Đồng Tháp, ngày 24 tháng 7năm 2017 QU

CHÍNH PHỦ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2013/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG TƯ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 39/2009/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 09 tháng 03 nă

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Số: 28/2018/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2018

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 447/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH Về việc

BỘ CÔNG THƯƠNG -

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc iập - Tự do - Hạnh phúc Sô: 0 /CT-TTg ỵộị ngày hc tháng 3 năm 2019 CHỈ THỊ Vê tăng cường gi

UBND HUYỆN HÒA VANG PHÕNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /KH-PGDĐT Hòa Vang, ngày tháng năm 2019 K

Số: 'f's /QĐ - BKHCN Hà Nội, ngày d (í tháng ơ i năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối vói công chức, viên chức

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH

Nghị định số 130/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc CHÍNH PHỦ Số: 130 /2006/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 301 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2019 QU

UBND HUYỆN Lộc NINH PHÒNG GD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /Ị^pVGDĐT V/v thực hiện Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày

MỤC LỤC Chương I... 1 QUY ĐỊNH CHUNG... 1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh... 1 Điều 2. Giải thích từ ngữ... 1 Điều 3. Quy chế quản trị công ty... 2 CHƯƠNG

BỘ QUỐC PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 24/2014/TT-BQP Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2

CÔNG BÁO/Số 10/Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NG

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 158/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi t

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 96/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 20

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

MỤC LỤC

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2018/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2018

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 5236/VBHN-BLĐTBXH Hà Nộ

Microsoft Word - TT03_2008_BTP.doc.doc

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 428/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2019 QUYÉT ĐỊNH Phê duyệ

Microsoft Word - 21_2011_ND-CP_12tr-1.doc

Quyết định số 218/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000

CHÍNH PHỦ Số: 102/2013/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 05 tháng 09 n

44 CÔNG BÁO/Số 18/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 666/2015/QĐ-UBND Q

Microsoft Word ND-CP.DOC

ỦY BAN NHÂN DÂN

QUY CHẾ VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT

B ộ VĂN HÓA, THE THAO VÀ DU LỊCH Số: 2881/QĐ-BVHTTDL CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2016 Q

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: AO /CT-TTg Hà Nội, ngày LLthảng 4 năm 2019 CHỈ THỊ về việc tăng

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2019/TT-BCT Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số: 2090 /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019 QU

UBND TỈNH ĐỒNG NAI

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 20

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÔ HỒ CHÍ MINH ' Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: AO /2017/QĐ-UBND Thành phổ Hồ Chỉ Minh, ngà

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 127/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28 /SGDĐT-TTr Đồng Tháp, ngày 27 tháng 0

Thông báo 210/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp

THANH TRA CHÍNH PHỦ Số: 08/2013/TT-TTCP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2013 THÔNG TƯ Hướn

1

Thñ t­íng ChÝnh phñ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

Nghị định 85/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 100/2006/NĐ-CP ngày 21/09/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn

ỦY BAN NHÂN DÂN

Chuyên đề 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm quản lý hành chính

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 108/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018 N

QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM Mã hiệu: QC-PC/03 Ngày hiệu lực: / /2019 Lần ban hành/sửa đổi: 01/00 QUY CHẾ SỐ /2019/QC NGÀ

Microsoft Word - SSI - QD HDQT Quy che quan tri noi bo doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ CÔNG THƯƠNG

ỦY BAN NHÂN TỈNH LONG AN

PHỤ LỤC 02: NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ CỦA NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM Dự thảo Quy chế quản trị nội bộ của Techcombank đư

Uû ban nh©n d©n

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

UBND TỈNH CAO BẰNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140 /BC-SGD&ĐT Cao Bằng, ngày 23 tháng 8

UỶ BAN NHÂN DÂN

UBND TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 202/2013/NĐ-CP Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2013 M

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2017/QĐ-UBND Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 11 năm 2017

ỦY BAN NHÂN TỈNH LONG AN

Bản ghi:

Bộ VĂNHÓA,THẺ THAO VÀDULỊCH Số: Dự thảo lần thứ 2 /2019/TT-BVHTTDL CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ ộ c lậ p - T ự do - H ạ n h p h ú c Hà Nội, ngày tháng năm 2019 THÔNG T ư Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hộỉ đồng thẩm định nội dung triển lãm Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyển hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thế thao và Du lịch; Căn cứ Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chỉnh phủ về hoạt động trìến ỉãm; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển ỉãm; Bộ trưởng Bộ Vãn hoá, Thể thao và Du ỉịch ban hành Thông tư ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thâm định nội dung trỉến lãm. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm và phụ lục gồm: 1. Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (Mau số 01). 2. Biên bản họp Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (Mau số 02). 3. Phiếu ghi ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (Mau số 03). 4. Bản tổng hợp ý kiến và kết luận của Hội đồng thẩm định nội dưng triển lãm (Mau số 04). Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... Điều 3. Ưỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, Cục trưởng Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm, Thủ trưởng các dơn vị có liên quan thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hoá và Thể thao các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quôc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tói cao; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiêm ừa VBQPPL, Bộ Tư pháp; - Bộ trường, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL; - Sở VHTTDL, Sở VHTT, Sở DL các tỉnh, TP trục thuộc TW; - Công báo, \Vebsite Bộ VHTTDL, Website Chính phủ; - Lưu: VT, ĐA (02), DÀ (400). B ô TRƯỞNG * Nguyễn Ngọc Thiện

B ộ VÃN HÓA, THẺ THAO VÀDU LỊCH CỘNG HÒA XẲ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ ộ c lậ p - T ự d o - H ạ n h p h ú c QUY CHẾ Tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (Ban hành kèm theo Thông tư sỗ /20Ỉ9/TT-BVHTTDL ngày tháng năm 20ỉ 9 của Bộ trưởng Bộ Vãn hoả, Thể thao và Du lịch) Điều 1. Pham vi điều chỉnh * Quy chế này quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định các nội dung triển lãm (sau đây gọi là Hội đồng thẩm định) do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hoá và Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Điều 2, Đối tượng áp dụng Quy chế này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về triển lãm và các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham gia hoạt động triển lãm. Điều 3. Thẩm quyền thành lập Hội đồng thẩm định 1. Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quyết định thành lập Hội đồng đối với các trường hợp triển lãm sau: a) Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương tổ chức tại Việt Nam hoặc đưa ra nước ngoài; b) Triển lãm do tổ chức quốc tế, tồ chức nước ngoài tố chức tại Việt Nam; c) Triển lãm do các tổ chức thuộc hai (02) tỉnh, thành phố trở lên liên két tổ chức tại Việt Nam hoặc đưa ra nước ngoài. 2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hoá và Thể thao quyết định thành lập Hội đồng đối với các trường hợp triến lãm sau: a) Triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương tổ chức tại địa phương hoặc đưa ra nước ngoài; b) Triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương. Điều 4. Số lượng, thành phần và cơ cấu của Hội đồng thẩm định 1. Tuỳ thuộc tính chất, nội dung của triển lãm càn thẩm định mà cơ quan quyết định thành lập Hội đồng quy định cụ thể số lượng thành viên Hội đồng, nhưng đảm bảo sổ thành viên của một Hội đồng là số lẻ, từ 3 người trở lên, không tính thư ký Hội đồng. 2. Thành phần và cơ cấu của Hội đồng thẩm định gồm:

a) Chủ tịch Hội đồng: 01 người - Là đại diện lãnh đạo Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm, đối với các Hội đồng quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy chế này. - Là đại diện lãnh đạo Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hoá và Thể thao, đối với các Hội đồng quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy chế này. b) Thành viên Hội đồng: ít nhất 02 người - Là chuyên gia có uy tín, trình độ thẩm định thuộc chuyên ngành có liên quan đến nội dung triển lãm c) Thư ký Hội đồng: 01 người - Là cán bộ Phòng Triển lãm và Mỹ thuật ứng dụng của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm, đối với các Hội đồng quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy chế này. - Là cán bộ nghiệp vụ của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hoá và Thể thao, đối với các Hội đồng quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy chế này. Điều 5. Chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng thẩm định 1. Thẩm định về chuyên môn, đánh giá nội dung triển lãm. 2. Tư vấn để cơ quan có thầm quyển nghiên cứu, có căn cứ quyết định việc đồng ý hay không đồng ý đối với hoạt động triển lãm đó. Ket luận của Hội đồng là ý kiến để co quan có thẩm quyền tham khảo trước khi cấp phép hoặc trả lời cơ quan, tổ chức có liên quan. 3. Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét các vấn đề có liên quan đến nội dung triển lãm. Điều 6. Nguyên tắc làm việc của Hội đồng thẩm định 1. Hội đồng thẩm định làm việc theo nguyên tắc tập trung, dân chủ, quyết định theo đa số. 2. Các thành viên Hội đồng thẩm định thực hiện đúng nhiệm vụ, quyền hạn được giao; chịu trách nhiệm về những ý kiến đóng góp, đánh giá về tư tưởng, nội dung, chất lượng và các yếu tố khác có liên quan của các tác phẩm, sản phẩm và hồ sơ của triển lãm. 3. Phiên họp của Hội đồng thẩm định phải có ít nhất 2/3 tổng số thành viên tham dự. 4. Kết luận, đánh giá và các ý kiến tư vấn của Hội đồng thẩm định phải được ghi rõ tại Biên bản họp Hội đồng (Mau số 02 ban hành kèm theo Thông tư này). Ý kiến kết luận là ý kiến được ít nhất 2/3 số thành viên dự họp đồng ý. Biên bản có đầy đủ chữ ký của các thành viên dự họp.

5. Chủ tịch, các thành viên, thư ký không được công bố các thông tin về nội dung thảo luận, kết quả thẩm định và ý kiến kết luận của Hội đồng. 6. Trong trường hợp không đủ điều kiện tổ chức họp tập trung, Chủ tịch Hội đồng có thể quyết định không triệu tập phiên họp Hội đồng mà lấy ý kiến thẩm định, đánh giá của các thành viên bằng Phiếu ghi ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (Mầu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này). Kết luận của Hội đồng phải thể hiện rõ tại Bản tổng hợp ý kiến và kết luận của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (Mầu số số 04 ban hành kèm theo Thông tư này). Điều 7. Quyền hạn và trách nhiệm của thành viên Hội đồng thẩm định 1. Quyền hạn: a) Đánh giá, nhận xét, trình bày quan điểm cá nhân trong quá trình thẩm định; b) Hưởng thù lao theo chế độ hiện hành 2. Trách nhiệm: a) Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng - Chủ trì các cuộc họp của Hội đồng; - Mời thêm chuyên gia tham gia các cuộc họp của Hội đồng để tham khảo ý kiến trong trường hợp cần thiết.. b) Trách nhiệm của các thành viên Hội đồng: - Tham gia đầy đủ các buổi làm việc của Hội đồng, trường hợp vắng mặt vì lý do bất khả kháng phải báo cáo Chủ tịch Hội đồng; - Chịu trách nhiệm về ý kiến, đánh giá của mình tại cuộc họp; - Các trách nhiệm khác theo nguyên tắc làm việc của Hội đồng quy định tại Điều 6 Quy chế này. c) Trách nhiệm của Thư ký Hội đồng: - Chuẩn bị đầy đủ tài liệu liên quan đến nội dung phiên họp; - Ghi biên bản đầy đủ, chính xác. - Tổng hơp đầy đủ, chính xác Phiếu ghi ý kiến của các thành viên Hội đồng trong trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 6 Quy chế này, báo cáo Chủ tịch Hội đàng và lập Biên bản họp Hội đồng hoặc Bản tổng hợp ý kiến Hội đồng theo quy định. Điều $. Kỉnh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định 1. Kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định được bố trí trong ngân sách hàng năm của cơ quan quyết định thành lập.

2. Cơ quan quyết định thành lập Hội đồng thẩm định căn cứ điều kiện thực tế của đơn vị, các hoạt động cụ thể của Hội đồng thẩm định và quy định của Nhà nước về tài chính để chi trả thù lao cho các thành viên Hội đồng. Điều 9. Thời gian, quy trình ban hành Quyết định thành lập Hội đồng, tổ chức phiên họp của Hội đồng thẩm định. 1. Cơ quan có thẩm quyền thành lập Hội đồng thẩm định quy định tại Điều 3 Thông tư này phải ban hành Quyết định thành lập Hội đồng trong vòng 4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân; và phải thông báo bằng vãn bản cho tổ chức, cá nhân về việc kéo dài thời gian thẩm định hồ sơ theo quy định. 2. Hội đồng phải tiến hành họp hoặc cho ý kiến trong vòng 3 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập. 3. Trường hợp Hội đồng phải họp nhiều hơn 01 lần hoặc trương họp quy định tại khoản 6 Điều 6 Quy chế này, thì kết luận của Hội đồng phải được gửi đến cơ quan có thẩm quyền trong vòng 4 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập. Điều 10. Tổ chức thưc hiên 1. Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm, các cơ quan đơn vị trực thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hoá và Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chế này; đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng theo quy định. 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các tẻ chức, cá nhân có trách nhiệm phản ánh kịp thời về Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (qua Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triến lãm) đế xem xét, sửa đổi, bổ sung./. BÔ TRƯỞNG * Nguyễn Ngọc Thiện

M ẩ u số 01 (1) SỐ:.../QĐ-... CỘ NG H Ò A X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T N A M Đ ộ c lậ p - T ự d o - H ạ n h p h ú c..., ngày... tháng... năm... QUYÉT ĐỊNH v ề việc thành lập Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm (2) (1) Căn cứ Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; Căn cứ Quyết định số.../.../...ngày...tháng...năm...của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Căn cứ Thông tư số /2019/TT-BVHTTDL ngày tháng năm 2019 của Bộ Vãn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm; Xét đề nghị củ a(3), QƯYÉT ĐỊNH: Điều 1. Thành lập Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm tắt là Hội đồng), gồm các ông/bà có tên sau: (sau đây gọi - Ông/bà... (họ và tên đầy đủ, chức danh, đơn vị) Chủ tịch Hội đồng; - Ông/bà... (họ và tên đầy đủ, chức danh, đơn vị) - Thành viên Hội đồng; - Ông/bà....(họ và tên đầy đủ, chức danh, đơn vị) - Thành viên Hội đồng; (4) Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ nghiên cứu, xem xét, đánh giá, cho ý kiến về nội dung triển lãm (2\ làm căn cứ để (I) quyết định việc đồng ý hoặc không đồng ý hoặc yêu cầu điều chỉnh nội dung, bổ sung hồ sơ triển lãm. Điều 3. Hội đồng làm việc theo quy định tại Thông tư số /2019/TT- BVHTTDL ngày tháng năm 2019 của Bộ Vãn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động cùa Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm; Điều 4. Kinh phí làm việc của Hội đồng trích từ kinh phí hoạt động của mức chi theo quy định. Điều 5. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 6. í3), các ông/bà có tên ở Điều 1 và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Nơi nhận: - Như Điều 6; - Lưu: VT. 0 ) (Thủ trưởng cơ quan ký tên, đỏng dấu) 1234 (1) Tên cơ quan ban hành Quyết định. (2) Tên triển lãm theo Hồ sơ đo tồ chức, cá nhân gửi đến. (3) Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan ban hành Quyết định, được cơ quan ban hành Quyết định giao nhiệm vụ trực tiếp tham mưu, thực hiện nhiệm VỊL (4) Tên đầy đủ, chức danh, cơ quan của các thành viên Hội đồng khác, trong hường hợp Hội đồng có nhiều hơn 3 người.

M ấu số 02 C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T N A M Đ ộ c iập T ự d o - H ạ n h p h ú c BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐÒNG THẢM ĐỊNH NỘI DUNG TRIỂN LÃM v * (1) v Vào hồi... ngày... tháng..-. năm 20..., tại... Đã diễn ra cuộc họp Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm I. Thành phần dự họp: - Tổng số thành viên theo quyết định thành lập Hội đồng:... người - Tổng số thành viẽn có mặt:... người Gồm các ông/bà sau: L... 2... 3.... (2) Vắng mặt:... (3) Lý do vắng mặt:... II. Nội dung cuộc họp: 1. Chủ tịch Hội đồng phổ biến quy định tại Thông tư số /2019/TT- BVHTTDL ngày tháng năm 2019 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm; Tóm tắt nội dung, yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp hồ sơ triển lãm 2. Thư ký Hội đồng báo cáo chi tiết các loại hồ sơ, giấy tờ có liên quan. 3. Các thành vỉên Hội đồng xem xét hồ sơ, thảo luận và cho ý kiến. Cụ thể như sau: a) Ý kiến thứ nhất:... (ghi rõ tên thành viên có ý kiến) b) Ý kiến thứ hai:... c) Ý kiến thứ ba:... (4) III. Kết luận của Hội đồng: Sau khi xem xét, thảo luận, Hội đồng thống nhất kết luận như sau: 1. (Nội dung triển lãm có đáp ứng được yêu cầu để triển lãm không?)

2. (Neu không đáp ứng được yêu cầu để triển lãm, nêu rõ lý do) 3. (Trường hợp cần điều chỉnh nội dung, ghi rõ các nội dung cần điều chỉnh là gì?) 4. (Trường hợp cần bổ sung hồ sơ, ghi rõ các nội dung cần bổ sung là gì?) Trên đây là toàn bộ ý kiến và kết luận của Hội đồng, đề nghị cơ quan có thầm quyền nghiên cứu, xem xét, quyết định. Cuộc họp kết thúc vào hồi... ngày... tháng... năm 20..., biên bản được lập thành 02 bản có đầy đủ chữ ký của các thành viên dự họp; 01 bản gửi cơ quan Quyết định thành lập Hội đồng; 01 bản do Thư ký Hội đồng lưu hồ sơ. CHỮ KÝ CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH Chủ tịch Hội đồng Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thư ký Tên của triển lãm theo Hồ sơ do tổ chức, cá nhân gửi (2) (3) ỊỊọ tgn (Jù của thành viên Hội đồng ^ Ý kiến của các thành viên Hội đồng

M ầ u số 03 C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T N A M Đ ộ c lập T ự d o - H ạ n h p h ú c PHIẾU GHI Ý KIÉN THÀNH VIÊN HỘI ĐÒNG THẨM ĐỊNH NỘI DUNG TRIỂN LÃM V 0) * v 1. Họ và tên thành viên Hội đồng:... 2. Nội dung ý kiến: 3. Kiến nghị Hội đồng kết luận: a) (Nội dung triển lãm có đáp ứng được yêu cầu để triển lãm không?) b) (Neu không đáp ứng được yêu cầu để triển lãm, nêu rõ lý do) c) (Trưởng hợp cần điều chỉnh nội dung, ghi rõ các nội dung càn điều chỉnh ỉà gì?) ^ V X ^ d) (Trường hợp cân bô sung hô sơ, ghi rõ các nội dung cân bô sung là gì?) Trẽn đây là toàn bộ ý kiến của tôi về hồ sơ triển lãm (ỉ), kính đề nghị Hội * r r r đông nghiển cứu, xem xét và thông nhât kêt luận./. ngày... tháng... năm 20... NGƯỜI GHI PHIẾU (Kỷ, ghi rô họ tên) íl) Tên triển lãm ghi theo Hồ sơ do tổ chức, cá nhân gửi đến

M ầ u số 04 C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T N A M Đ ộ c lập T ự d o H ạ n h p h ú c BẢN TỎNG HỢP Ý KIẾN VÀ KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐÒNG THẨM ĐỊNH NỘI DƯNG TRIỂN LÃM (1) Căn cứ Bản ghi ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm, thư ký Hội đồng đã tiến hành tổng hợp, Chủ tịch Hội đồng đã xem xét và thông qua Bản tổng họp ý kiến và kết luận của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm, với nội dung cụ thể như sau: I. Số lượng bản ghi ý kiến: - Tổng số thành viên theo quyết định thành lập Hội đồng:... người - Tổng số thành viên gửi bản ghi ý kiến theo quy định:... người - Số thành viên không gửi bản ghi ý kiến:... người II. Nội dung ý kiến: 1. Ý kiến thứ nhất:... (ghi rõ tên thành viên có ý kiến) 2. Ý kiến thứ hai:... 3. Ý kiến thứ ba:... (4) III. Kết luận của Hội đồng: sau: Sau khi tổng hợp ý kiến, trao đổi và thống nhất, Hội đồng kết luận như 1. (Nội dung triển lãm có đáp ứng được yêu cầu để triển lãm không?) 2. (Nếu không đáp ứng được yêu cầu để triển lãm, nếu rõ lý do) 3. (Trường hợp cần điều chỉnh nội dung, ghi rõ các nội dung cần điều chỉnh là gì?) 4. (Trường hạp cần bổ sung hồ sơ, ghi rõ các nội dung cần bổ sung là gì?) Trên đây là toàn bộ ý kiến và kết luận cùa Hội đồng, đề nghị cơ quan có 9 'S r thâm quyên nghiên cứu, xem xét, quyêt định.

Biên bản được lập ngày... tháng... năm 20..., có chữ ký của thư ký và Chủ tịch Hội đồng. Kèm theo Biên bản là Phiếu ghi ý kiến của các thành viên Hội đồng. Biên bản được lập thành 02 bản; 01 bản gửi cơ quan Quyết định thành lập Hội đồng; 01 bản do Thư ký Hội đồng lưu hồ sơ. Chủ tịch Hội đồng Thư ký Tên của triển lãm theo Hồ sơ do tổ chức, cá nhân gửi NA