SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ

Tài liệu tương tự
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Microsoft Word - SINHCT_CD_K13_ 279

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: SINH HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không k

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

Sinh hồc - 202

BÀI GIẢI

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Người ta phân biệt nhóm thực vậ

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 T L - H Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Microsoft Word - SINH 1_SINH 1_132.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát biểu sau, có ba

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh Học THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 1

Sinh hồc - 207

Sinh hồc - 222

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 11 ID: LINK XEM LỜI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA (Đề có 5 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC Bài khảo sát: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: Sinh học Thời

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phầ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

De-Dap-An-Sinh-CVA-HN-

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 THANH HÓA LẦN 1 [ID: 61726] Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Ngọc Hà. F

Sở GD & ĐT Thành Phố Cần Thơ Trung Tâm LTĐH Diệu Hiền Số 27 Đường Số 1 KDC Metro Hưng Lợi Ninh Kiều TPCT ĐT: ĐỀ THI THÁNG 04

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Ngày 03 tháng 3 năm 2012 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể t

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 10 ID: LINK XEM LỜI

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC Thời g

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VP TRƯỜNG THPT BÌNH

SỞ GDĐT BẮC NINH

Câu 1

BÀI GIẢI

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Nai THI THỬ TH

Gia sư Thành Được (05) ÔN TẬP TỔNG HỢP LTĐH 2017 Câu 1: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn b

Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M571.doc

Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M867.doc

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017 ĐỀ THI OLYMPIC MÔN SINH LỚP 11 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thờ

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2015 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: a) Nêu chức năng của marn và tarn trong quá

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

daithuavoluongnghiakinh

(Microsoft Word C\302U TR?C NGHI?M.docx)

CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ CẤP ĐỘ PHÂN TỬ Câu 1 :(ID:105972): Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào A. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do

TRẮC NGHIỆM PHÁT HUY TƯ DUY TÍCH CỰC

PHÓNG SANH VẤN ĐÁP

365 Ngày Khai Sáng Tâm Hồn Osho Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

CHƯƠNG 1

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

Microsoft Word - TCVN

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

Sach

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

Nghị luận về tệ nạn xã hội ma túy – Văn mẫu lớp 9

ÔN TẬP DI TRUYỀN QUẦN THỂ

Kinh Duoc Su Luu Ly Quang Nhu Lai Bon Nguyen Cong Duc - Ns Tam Thuong

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

MỞ ĐẦU

LÔØI TÖÏA

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ BÀI DỰ THI CUỘC THI ĐẠI SỨ VĂN HÓA ĐỌC NĂM 2019 Học sinh thực hiện: Nguyễn Lưu Thạch Thảo Lớp 6/1

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT

Microsoft Word - PHO MON.doc

Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Bi Tâm Đà La Ni Đời Đường, Tam tạng Bất Không dịch 1 Việt dịch: Quảng Minh Kính lạy đấng đại bi Quán Âm Ng

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8

Microsoft Word - Tu vi THUC HANH _ edited.doc

Phân tích bài thơ Độc Tiểu Thanh ký của Nguyễn Du – Văn hay lớp 10

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

ĐẠI PHẬT ĐẢNH NHƯ LAI MẬT NHÂN TU CHỨNG LIỄU NGHĨA CHƯ BỒ TÁT VẠN HẠNH THỦ LĂNG NGHIÊM

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Microsoft Word - hong vu cam thu.doc

VN-Thu Mua Giang Sinh 2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh

CHƯƠNG 2

Cái Chết

Nghị luận xã hội về tình yêu quê hương đất nước – Văn mẫu lớp 12

Moät soá bieän phaùp gaây höùng thuù hoïc taäp moân Sinh hoïc 7 Trang I. MỞ ĐẦU o ọn ề t M ề t m v ề t n p p n n u ề t

Thư Ngỏ Gửi Đồng Bào Hải Ngoại Của Nhà Báo Nguyễn Vũ Bình

Microsoft Word - NGÔI-SAO-ẤY-VỪA-ĐÃ-LẶN.docx

KINH ĐẠI BI Tam tạng pháp sư Na Liên Đề Da Xá dịch từ Phạn văn ra Hán văn, tại Trung-quốc, vào thời Cao-Tề ( ). Cư sĩ Hạnh Cơ dịch từ Hán văn ra

Đời Lưu Tống, ngài Cầu Na Bạt Ma dịch Phạn Hán Đời Minh, ngài Trí Húc chú thích Thích Pháp Chánh dịch Hán Việt Kinh Năm Giới Tướng của Ưu Bà Tắc Chú t

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

Con Đường Khoan Dung

Phong thủy thực dụng

Phân tích bài thơ Xuất Dương lưu biệt của Phan Bội Châu

Microsoft Word - KHÔNG GIAN TINH THẦN

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Microsoft Word - ptdn1252.docx

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 孔 ĐỨC KHỔNG TỬ GIÁO CHỦ NHO GIÁO Tùng Thiên TỪ BẠCH HẠC 子 tài li ệ u sư u tầ m 2015 hai không một năm

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 6

Giải mã trọn bộ hình tượng Cửu Đỉnh nhà Nguyễn 1. Thuần đỉnh Nủi Tản Viên, sông Thạch Hãn, cửa biển Cần Giờ là những địa danh nổi tiếng Việt Nam xuất

tem

tuonglainaochoVN_2018MAY26_sat

Bản ghi:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019 MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề 401 Câu 81: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 A. xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch. B. chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. C. chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. D. xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp. Câu 82: Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở A. thể một. B. thể không. C. thể ba. D. thể bốn. Câu 83: Trong một tế bào sinh tinh, có hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. ABB và abb hoặc AAB và aab. B. Abb và B hoặc ABB và b. C. ABb và a hoặc abb và A. D. ABb và A hoặc abb và a. Câu 84: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập A. qun nhờn. B. in vết. C. học ngầm. D. học khôn. Câu 85: Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là A. auxin, gibêrlin. B. auxin, xitôkinin. C. êtiln, axit abxixic. D. axit abxixic, xitôkinin. Câu 86: Một gn cấu trúc có 4050 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 20%. Sau đột biến chiều dài gn không đổi.cho các phát biểu sau: I. Gn ban đầu có số lượng từng loại nuclêôtit là A = T = 450, G = X = 1050. II. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G của gn đột biến bằng 42,90% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. III. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G bằng 42,72% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X. IV. Dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipptit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 87: Cho các nhân tố sau: I. Đột biến. II. Giao phối ngẫu nhiên. III. Chọn lọc tự nhiên. IV. Giao phối không ngẫu nhiên. V. Di - nhập gn. Tho thuyết tiến hoá tổng hợp, các nhân tố tiến hoá là A. I, II, III, V. B. I, III, IV, V. C. II, III, IV, V. D. I, II, III, IV. Câu 88: Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy loại đơn phân? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 89: Các cây dây lo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng nước. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng đất. D. Hướng sáng. Câu 90: Trong công nghệ gn, các nzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là A. rstrictaza và ligaza. B. rstrictaza và ADN- pôlimraza. C. ADN- pôlimraza và ARN- pôlimraza. D. ligaza và ADN-pôlimraza. Câu 91: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số aln của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di - nhập gn. Câu 92: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng? A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3. C. Thực vật CAM. D. Thực vật C4. Câu 93: Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Cá chép. B. Chim bồ câu. C. Giun đất. D. Châu chấu. Câu 94: Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng Trang 1/4 - Mã đề thi 401

A. thay thế một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. mất một cặp nuclêôtit. D. đảo một cặp nuclêôtit. Câu 95: Những động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. cá chép, gà, thỏ, khỉ. D. châu chấu, ếch, muỗi. Câu 96: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu. C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. Câu 97: Ví dụ nào sau đây là ví dụ cơ quan tương đồng? A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc. C. Ngà voi và sừng tê giác. D. Cánh dơi và tay người. Câu 98: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 99: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn. coli, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gn cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gn này quy định bị thay đổi cấu trúc. B. Nếu xảy ra đột biến ở gn điều hòa R làm cho gn này không được phiên mã thì các gn cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã. C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gn cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã. D. Gn điều hòa R không thuộc oprôn, có chức mã hóa prôtin ức chế. Câu 100: Một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gn 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Tần số tương đối của các aln A và a trong quần thể này lần lượt là A. 0,3 và 0,7. B. 0,9 và 0,1. C. 0,7 và 0,3. D. 0,4 và 0,6. Câu 101: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ m sẽ dẫn đến hậu quả A. các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển. B. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển. Câu 102: Phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm có kiểu gn AB ab XD X d x AB ab XD Y cho F1 có kiểu hình lặn về cả ba tính trạng chiếm 4,0625%. Biết gn A quy định thân xám trội hoàn toàn so với gn a quy định thân đn, gn B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gn b quy định cánh ngắn, gn D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gn d quy định mắt trắng, không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị gn là A. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 35%. Câu 103: Tho thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gn, qua đó làm biến đổi tần số aln của quần thể. II. Di nhập gn làm thay đổi tần số aln và thành phần kiểu tho hướng xác định. III. Đột biến gn cung cấp nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp cho tiến hóa. IV. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gn làm giảm đa dạng vốn gn của quần thể. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 104: Ở một quần thể xét 1 gn có 2 aln: cánh dài là trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình của quần thể trên là bao nhiêu? A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. C. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn. Câu 105: Cho các thành tựu: I. Tạo chủng vi khuẩn. coli sản xuất insulin của người. II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. III. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gn kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Ptunia. IV. Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao. Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là A. III và IV. B. I và IV. C. I và II. D. I và III. Câu 106: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai aln của một gn quy định, aln trội là trội hoàn toàn. Trang 2/4 - Mã đề thi 401

Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang aln gây bệnh. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng? I. Gn gây bệnh là gn lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. II. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là 1/18. III. Kiểu gn của người đàn ông ở thế hệ thứ III có thể là đồng hợp trội hoặc dị hợp. IV. Xác suất người con của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III không mang gn bệnh là 10/18. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 107: Ở bí ngô, kiểu gn A-bb và aab- quy định quả tròn, kiểu gn A- B- quy định quả dẹt, kiểu gn aabb quy định quả dài. Cho cây bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gn lai với cây bí quả dài, đời F1 thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính tho lý thuyết, số quả dài ở F1 là A. 75. B. 105. C. 54. D. 40. Câu 108: Ở một loài thực vật, khi cho cây quả đỏ lai với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 toàn cây quả đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2 với tỉ lệ 56,25% cây quả đỏ : 43,75% cây quả vàng. Biết không xảy ra đột biến. Tho lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cho cây quả đỏ F1 giao phấn với 1 trong số các cây quả đỏ F2 có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. II. Ở F2 có 5 kiểu gn quy định cây quả đỏ. III. Cho 1 cây quả đỏ F2 giao phấn với 1 cây quả vàng F2 có thể thu được F3 có tỉ lệ 3 cây quả đỏ : 5 cây quả vàng. IV. Trong số cây quả đỏ ở F2 cây quả đỏ không thuần chủng chiếm 8/9. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 109: Cây trên cạn ngập úng lâu ngày có thể bị chết do nguyên nhân nào sau đây? A. Quá trình hấp thụ khoáng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc. B. Cây hấp thụ được quá nhiều nước. C. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây. D. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ. Câu 110: Ở người, gn quy định màu mắt có 2 aln (A và a), gn quy định nhóm máu có 3 aln (I A, I B, I o ). Cho biết các gn nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gn tối đa có thể được tạo ra từ 2 gn nói trên ở trong quần thể người là A. 6. B. 30. C. 18. D. 21. Câu 111: Cho phép lai (P): AaBb x AaBb. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gn Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Có 2% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gn Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Cho các phát biểu về đời con: I. Có tối đa 40 loại kiểu gn đột biến lệch bội về cả 2 cặp nhiễm sắc thể nói trên. II. Hợp tử đột biến dạng thể ba chiếm tỉ lệ 5,8%. III. Hợp tử AAaBb chiếm tỉ lệ 1,225%. IV. Trong các hợp tử bình thường, hợp tử aabb chiếm tỉ lệ 5,5125%. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 112: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gn A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gn quy định một tính trạng và các aln trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Ở loài này, tho lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các thể ba có tối đa 108 kiểu gn. II. Các cây bình thường có tối đa 27 kiểu gn. III. Có tối đa 172 loại kiểu gn. Trang 3/4 - Mã đề thi 401

IV. Các cây con sinh ra có tối đa 8 loại kiểu hình. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 113: Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các động vật không xương sống đều có hệ tuần hoàn hở. II. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ. III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch. IV. Ở người, huyết áp cao nhất ở động mạch chủ, thấp nhất ở tĩnh mạch chủ. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 114: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gn không aln phân li độc lập cùng quy định, trong đó: A-B-: quả dẹt; A-bb và aab-: quả tròn; aabb: quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gn có 2 aln quy định, aln D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với aln d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li tho tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Cho các cây quả dẹt, hoa đỏ ở F1 đm nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa tạo thành các dòng lưỡng bội thuần chủng sẽ thu được tối đa số dòng thuần là A. 6. B. 8. C. 16. D. 4. Câu 115: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một gn có 2 aln quy định, aln A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với aln a quy định hoa trắng; chiều cao cây do hai cặp gn B,b và D,d cùng quy định. Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gn lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gn trên, thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Tính trạng màu sắc hoa và tính trạng chiều cao cây tuân tho quy luật di truyền liên kết hoàn toàn Bd II. Kiểu gn của cây (P) có thể là Aa. bd III. Đã xảy ra hoán vị gn ở cây (P) với tần số 28%. IV. Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ dị hợp cả 3 cặp gn ở đời con là 7%. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Ab D d Câu 116: Cho phép lai X X Ab d X Y. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gn quy định và di ab ab truyền trội hoàn toàn, tần số hoán vị gn giữa A và B là 20%, giữa D và không có hoán vị gn. Tho lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau? d I. Tỉ lệ cá thể con mang A, B và có cặp nhiễm sắc thể giới tính là X là 7,5%. D II. Giao tử AB X chiếm 10% III. Cơ thể cái giảm phân cho tối đa 8 loại giao tử IV. Tỉ lệ cá thể con có kiểu hình đồng lặn là 2,5%. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 117: Gn A có chiều dài 153 nm và có 1169 liên kết hidro bị đột biến thành gn a. Cặp gn Aa tự nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo ra các gn. Trong hai lần nhân đôi môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại A và 1617 nuclêôtit loại G. Dạng đột biến xảy ra với gn A là A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. mất một cặp G - X. C. mất một cặp A - T. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. Câu 118: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau? I. Thực vật C4 có năng suất thấp hơn thực vật C3. II. Khí khổng của các loài thực vật CAM đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày. III. Quá trình quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit. IV. Thực vật C3 có 2 lần cố định CO2 trong pha tối. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 119: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gn quy định một tính trạng và gn trội là trội hoàn toàn. Tính tho lý thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh cho đời con có kiểu hình chỉ mang một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là A. 81/256. B. 27/256. C. 9/64. D. 27/64. D d Câu 120: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gn AaBbX X đã xảy ra hoán vị gn giữa các aln D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính tho lý thuyết, tỉ lệ giao tử d X D abx được tạo ra từ cơ thể này là A. 10,0%. B. 2,5%. C. 5,0%. D. 7,5%.--------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 401

ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC Mã đề Câu 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 81 A A A C A A D A C D C C D C B D C C D B D B B A 82 C D C D D A C D A D A B C B D D D A B C D C A A 83 C B C B A D D D C B D B B B B B B A B D A B B B 84 A B A C D C B B D B D B D D B C B D C B D A C C 85 C A C B C A C D D C C B C B C B D C D C D A A B 86 A C D C A B C B B C A A D B D D D D D B C D C A 87 B B A A B C A B D D D B D D C B D B D B A C A A 88 D C D D C D B C D C A C C A B C C B C D A C D B 89 B C B C C D B D C A C B A B A B B D B B D D A D 90 A A C D A C D B B A B A B C A B C A C A C D A D 91 A C C A C B A D B A B A C D A A A C C C C B D C 92 B B B A C D C C C A C C A B D C A C A A C D D D 93 C D C A A B A D A C A D D B D A D C B A C C B A 94 A C A B C A D A A D D B D A B A C B A D A A D C 95 B C B B C A D B C D A D C A D C B C D D B A A B 96 C C A D C C B C D D D A D A A A A A C B A A A C 97 D D D B D D D B A A D D A D D C C A A B B D B C 98 A D D A D D C B B A B D B C A D C D C D B B B B 99 B D B D D D D A C C C D C D D B A B A D B C A B 100 B A B C B B A C D D B D D D C B C D C C B A C C 101 C D D D D C A A A C D D A A C B B A C A C D C A 102 D A D B C B B D D A C C A A D B A A D B B D B A 103 A C B D A A A C C D C C B C B C D D D C D B C B 104 B B B D B B C C D B C C A C C D D C B C C C D A 105 D B D B A A A B C B A C A C B B C C D C B D B C 106 B A B C A B B B D B D A A D A A D A A C A A B B 107 D C D C B D B A B D B C D D B D A B B A B D D C 108 B D B C D C C C A B A B B D D D A B B B B A D D 109 C A C B B D D A C B B D B A A C B B B A C B C B 110 C A B A A B D A A C C B C B C D D C B D D B C D 111 C B C A B B D B A D D A D A C C B D D D D B B C 112 C D A C D A B C B B B A B C B C C D A A D B D D 113 D D D C D C B D B C B A C A C D C A C A A A A D 114 D B C B B A A D A C B A A C A A B A A C A C C A 115 B A A B A C A D B A B C A A C A B D A C D C A D 116 D B C D B D C C C B C C B C D A A B A A C D D B 117 A B D A B C B C B A A A C D C D D D A D C C D D 118 D A A D C B C A D C A D B C A A A B C A A B B C 119 D C A A B C C A A A A B C B B C A B D D B C C D 120 A D A A D A A A B B D D B B A A B C B B A A C A