1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

Tài liệu tương tự
1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

untitled

untitled

untitled

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

1

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

SeaForce 90 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

SeaForce 60 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Microsoft Word - r rtf

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

G _VN(VI)_1

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

Dữ liệu an toàn Theo điều 1907/2006/EC, khoản 31 Trang 1/7 Ngày in Số phiên bản 2 Sửa lại: : Nhận biết các chất hoặc hỗn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

Microsoft Word - r rtf

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

Thµnh phè Hµ Néi

DATA VALUE Logo__1__Graphic NOT FOUND

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

Microsoft Word - VID 10 - P131.doc

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

tang cuong nang luc day hoc THCS

Microsoft Word - VID 10 - P151.doc

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Bản ghi:

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER WHITE S n d ch 1 S n hi u ch nh 08/23/17 1.1. Tên S n Ph m INTERSTORES ALKYD PRIMER WHITE Mã s n ph m ISA710 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i c ích s ng Ph ng pháp s n Xem B n Thông Báo K Thu t Ch dành cho s ng chuyên nghi p. Xem B n Thông Báo K Thu t Thông tin chi ti t c a các nhà cung c p v các b ng thông tin an toàn Nhà s n xu t Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Phòng 1705-1706, L u 17, Tòa nhà Flemington Tower, 182 Lê i Hành, Ph ng 15, Qu n 11, TP.HCM SR Vietnam S T + 84 8 3962 9666 S fax + 84 8 3962 9777 S n tho i kh n + 84 8 3962 9666 S T liên h khi b nhi m c có l i khuyên ên bác s và b nh vi n 2.Nh n bi t nguy h i c a s n ph m 2.1. Phân lo i các ch t ho c h n h p Flam. Liq. 3;H226 Skin Irrit. 3;H316 STOT RE 1;H372 Aquatic Chronic 3;H412 Ch t l ng và h i d cháy Gây kích ng da nh. Gây h i n các b ph n trong c th thông qua ti p xúc kéo dài ho c l p i p l i. Specific Target Organs: (central nervous system ) Có h i i v i ng th c v t d i n c v i nh ng nh h ng lâu dài. 2.2 Các y u t trên nhãn S ng nh ng d li u v c t c li t kê trong ph n 11 & 12, s m ph m ph i c dán nhãn nh sau Nguy hi m

H226 H i n c và ch t l ng d cháy H316 Gây kích ng da nh. H372 Gây t n h i n các b ph n trong c th thông qua ti p xúc kéo dài ho c l p i l p l i. H412 Có h i i v i ng th c v t d i n c v i nh ng nh h ng lâu dài. [Ng n ch n]: P210 Tránh kh i các ngu n nhi t/phát sáng/ ng n l a tr n/b t nóng. Không hút thu c P260 Không hít th i s n P262 Không bôi vào m t, trên da, ho c trên qu n áo. P264 R a k sau khi ti p xúc P270 Không n, u ng ho c hút thu c khi s ng s n ph m này. P273 Tránh th i ra môi tr ng. P280 Mang g ng tay b o v / o v t / b o v t. [Ph n ng]: P301+310 N u nu t ph i : G i ngay trung tâm ch ng c ho c bác s P303+361+353 N u trên da ( ho c tóc) : H y b / i ngay l p t c t t c các qu n áo dính hóa ch t.r a ch da b ng n c / vòi sen. P314 Tìm t n/ ch m sóc y t u c m th y không kh e P331 Không c nôn P332+313 N u da b kích ng: Tìm t n/ch m sóc y t P370 Trong tr ng h p cháy [L u tr ]: P403+233 L u tr t n i thông gió t t.gi bình ch a óng kín. [X lý]: P501 Th i b các ch t/ v t li u ch a theo quy nh c a lu t pháp qu c gia 2.3. Các nguy hi m khác n ph m này không ch a PBT/vPvB 3.Thành ph n/thông tin v thành ph n n ph m này ch a nh ng v t ch t sau có th gây h i. Thành ph n /Tên hóa h c Spirit tr ng S CAS: 0064742-82-1 % tr ng l ng Phân lo i GHS 10- <25 Flam. Liq. 3;H226 Asp. Tox. 1;H304 STOT RE 1;H372 STOT SE 3;H336 [1] Ghi chú Naphta dung môi (d u m ), th m nh S CAS: 0064742-95-6 1,2,4-trimetylbenzen S CAS: 0000095-63-6 Metyl etyl ketoxim S CAS: 0000096-29-7 Aquatic Chronic 2;H411 2.5-<10 Flam. Liq. 3;H226 Asp. Tox. 1;H304 STOT SE 3;H335 STOT SE 3;H336 Aquatic Chronic 2;H411 1-<2.5 Flam. Liq. 3;H226 Acute Tox. 4;H332 Eye Irrit. 2;H319 STOT SE 3;H335 Skin Irrit. 2;H315 Aquatic Chronic 2;H411 <1 Carc. 2;H351 Acute Tox. 4;H312 Eye Dam. 1;H318 Skin Sens. 1;H317 [1] [1][2] [1] [1] Ch t c theo m i nguy hi m v c kh e ho c nguy hi m v môi tr ng. [2] Ch t v i gi i

n ph i nhi m n i làm vi c. [3] Ch t PBT ho c ch t vpvb. Nguyên v n c a các c m t c th hi n trong ph n 16. 4. Bi n pháp s u u tiên 4.1.Mô t các bi n pháp s u Thông tin chung Trong t t c tr ng h p nghi ng, hay xu t hi n nh ng tri u ch ng, ph i tìm nhân viên y t ch m sóc. Không bao gi cho b t c cái gì vào m m ng i ang b t t nh. Hít ph I a ra n i có không khí trong lành, gi cho ng i b nh m và h ngh ng i. ôi khi ng i b nh th không u hay ng ng th thì ph i cho th ng máy th nhân t o. N u b t t nh thì ph i c a vào t n i i ph c và tìm ngay nhân viên y t ch m sóc. Không c cho gì vào m m b nh nhân. Ti p xúc v i da i b qu n áo nhi m b n. R a da k ng xà phòng và n c hay s ng ch t r a da c khuyên dùng. Không s ng dung môi hay ch t pha s n. Ti p xúc v i m t a b ng n c ng t, s ch ít nh t trong 10 phút, gi cho mí m t không nh m và tìm nhân viên y t ch m sóc. Nu t ph I u vô tình nu t ph i v t li u, tìm nhân viên y t ch m sóc ngay. ng i b nh ngh ng i. Không b t ng i b nh nôn. 4.2 Các tri u ch ng và nh h ng quan tr ng, c p tính l n ch m 4.3 Ch ra các ch m sóc y t ngay t c th i và các bi n pháp ch a tr c bi t c n thi t 5. Bi n pháp ch ng cháy 5.1. Ph ng ti n ch a cháy Ph ng ti n d p cháy xu t; b t ch u c n, CO2, b t, phun n c. Không s ng -tia n c áp l c m nh. u ý; Cháy s sinh ra khói en dày c. Các s n ph m b phân h y có th t nguy h i i v i s c kh e. Tránh ph i nhi m và s ng thi t b th phù h p. Phun n c làm l nh thùng ch a hàng ang b cháy. Không n c và các t p ch t sinh ra trong qúa trình ch a cháy ch y vào c ng thoát n c hay sông, su i, kênh, l ch nhân t o. 5.2 Các m i nguy hi m d c bi t x y ra t t ch t ho c h n h p Cháy s sinh ra khói en dày c. Các s n ph m b phân h y có th sinh ra các ch t nh : CO, CO2, khói, NO. Tránh ph i nhi m và s ng thi t b th phù h p 5.3.L i khuyên dành cho nhân viên c u h a Phun n c làm l nh thùng ch a hàng ang b cháy. Không n c và các t p ch t sinh ra trong qúa trình ch a cháy ch y vào c ng thoát n c hay sông, su i ho c các ngu n n c 6. Biên pháp làm gi m tai n n

6.1.S phòng ng a cá nhân, thi t b o v và quy trình kh n c p Lo i b i ngu n ánh l a, không b t, t t èn hay b t và t t các thi t b n b o v. Trong tr ng h p b tràn hay n hoá ch t trong không gian ch t h p, s tán kh i n i ó ngay và ki m tra xem m c i dung môi có th p h n Gi i H n N D i không tr c khi quay l i khu v c ó. 6.2. Các bi n pháp phòng ng a v t môi tr ng Không c hóa ch t tràn vào c ng ho c ngu n n c 6.3.Các ph ng pháp và v t li u ng n ch n và làm s ch Làm thông thoáng không khí và tránh hít ph i h i dung môi. Ti n hành các bi n pháp b o h cá nhân nh ã li t kê trong Ph n 8. Ch a và th m hóa ch t tràn b ng v t li u không d t l a nh : cát, t, vermiculit. B t li u ó trong thùng óng kín bên ngoài và v t b theo qui nh v qu n lý ch t th i c a t ng a ph ng. (Xem Ph n 13). Làm s ch, t t h n là s ng ch t t y. Không s ng dung môi. Không cho hóa ch t tràn vào c ng thoát n c ho c các ngu n n c u c ng rãnh, su i hay h b nhi m hóa ch t ph i thông báo ngay cho công ty c p n c a ph ng. Trong tr ng h p gây ô nhi m sông, su i, h, thông báo cho C c B o V Môi tr ng c bi t. 7. V n chuy n và b o qu n 7.1. Bi n pháp phòng ng a chuyên ch và óng gói an toàn Ti p xúc n này có ch a dung môi. H i dung môi n ng h n không khí và có th bay tr i kh p sàn nhà. H i dung môi có th hình thành m t h n h p gây n cùng v i không khí. N i o qu n, pha ch và s ng s n ph m s n ph i c làm thông thoáng nh m tránh hình thành s p trung h i dung môi n d cháy trong không khí và tránh i dung môi t p trung cao h n gi i h n ph i nhi m do ngh nghi p. u tr n chuy n thùng s n c n th n tránh h ng và rò r. Không c hút thu c hay ánh l a tr n trong n i b o qu n hàng. Xe t i c n c u và thi t b n ph i c b o v theo tiêu chu n phù h p. n này có ch a dung môi. H i dung môi n ng h n không khí và có th bay tr i kh p sàn nhà. H i dung môi có th hình thành m t h n h p gây n cùng v i không khí. N i o qu n, pha ch và s ng s n ph m s n ph i c làm thông thoáng nh m tránh hình thành s p trung h i dung môi n d cháy trong không khí và tránh i dung môi t p trung cao h n gi i h n ph i nhi m do ngh nghi p. u ki n v u tr an toàn, bao g m s không t ng h p xa các ch t oxy hóa, các alkaline m nh và các nguyên li u acid m nh Tránh da và m t ti p xúc. Tránh hít ph i h i dung môi và b i phun. Xem l u ý th n tr ng ghi trên nhãn báo. S ng thi t b o h cá nhân c p trong Ph n 8. Không c hút thu c, n và u ng t i n i pha ch và n i s n. Không bao gi c s ng áp l c n ra kh i thùng; các thùng s n không ph i là thùng ch u áp c. Không có thông tin v s ph i nhi m, xem chi ti t trong ph n 1 7.3. M c ích s ng c th o qu n t i n i khô ráo, có h th ng thông gió t t, tránh các ngu n nóng và ánh n ng tr c ti p. o qu n trên n n bê tông hay n n không th m khác, t t nh t là có ai d i ng trong tr ng h p b rò r. Không c ch ng cao qúa 3 pa-lét.

Gi cho thùng s n óng ch t. Thùng s n ã m ph i c g n l i c n th n và gi th ng ng tránh rò r. o qu n thùng nguyên hay thùng có cùng m t v t li u. Ng n vào l i không cho phép. i ngu n l a (b t nóng, tia l a, ng n l a tr n ) ph i lo i kh i n i pha ch và n i s n. T t c thi t b n (k c èn pin) ph i c b o v theo tiêu chu n phù h p. n ph m có th tích n. Luôn ph i s ng chì n i t khi dung môi và chuy n s n ph m. Ng i làm ph i m c qu n áo không phát n (ít nh t là 60% s i t nhiên) và mang gi y ch ng t nh n; sàn nhà c ng ph i là lo i có kh ng d n nhi t, n. 8. Ki m soát ph i nhi m và b o h cá nhân 8.1. Ki m soát các thông s Nh ng thông tin cung c p phù h p v i nh ng tiêu chu n ACGIH. Ng i s ng nên ki m tra xem s li u có hi n hành hay không. t li u Ng n h n (trung bình 15 phút) Lâu dài (trung bình th i gian là 8 gi ) ppm mg/mâ³ ppm mg/m3 Chú thích không c phân lo i Cacbonat canxi 200 2 0.005 10 không c phân lo i Ho t th ch magie silicat Titan ioxit (P) Gi i h n ph I nhi m t t nh (R) Gi i h n Ch nh c a Nhà S n Xu t (Sk) Có r i ro khi th m qua da còn nguyên v n (Sen) M n c m (Lo i 1) Lo i 1 - ch t ch c ch n gây ung th cho ng i (Lo i 2) Lo i 2 - ch t có th gây ung th cho ng i (Lo i 3) Lo i 3 - v t ch t nghi ng có ti m n ng gây ung th. Giá tr DNEL/PNEC 100 2 không c phân lo i 100 10 không c phân lo i 8.2. Ki m soát ph i nhi m o m thông gió y. i nào th c t phù h p, vi c thông gió có th th c hi n b ng cách s ng h th ng thông gió c a a ph ng và h th ng thông gió trung tâm. N u gió không duy trì s p trung v t ch t và h i dung môi d i gi i h n ti p xúc do ngh nghi p thì ph i mang thi t b th thích h p. o v t eo kính b o v t tránh các tia ch t l ng. B o v t ph i phù h p theo tiêu chu n hi n hành. Mang t m ch n che toàn b t n u vi c pha tr n hay rót n ph m có nguy c b n, tràn. t n i làm vi c t t nên có m t tr m làm v sinh m t.

o v da Ph i mang g ng tay có ch t li u phù h p trong quá trình pha tr n và s n. Khác Nên m c áo choàng che kín ng i, cánh tay và chân. Da ph i nhi m. Kem bôi có th giúp o v nh ng n i khó che nh t và c. Tuy nhiên không nên bôi kem m t khi ã b ph i nhi m. Không nên s ng lo i kem có g c gel d u m nh vas lin. T t c các b ph n c th ng i u ph i c r a s ch sau khi ti p xúc. o v th Khi l ng dung môi t p trung v t qúa gi i h n ph i nhi m c ch trên, công nhân ph i mang nh ng thi t b th c công nh n phù h p theo tiêu chu n hi n hành. Nh ng thi t b khác nh thi t b thông gió ph i c cân nh c n u th c t th y c n. Các m i nguy hi m v nhi t 9. Các c tính lý hóa Màu s c Tr ng L ng Mùi Mùi dung môi Ng ng mùi ph Không áp d ng m nóng ch y/ m óng b ng ( C) m sôi và ph m vi sôi ban u ( C) 65 m cháy C 41 T l bay h i (Ether = 1) D cháy (r n, khí) Gi i h n cháy ho c n trên/d i Gi i h n n d i:.8 Spirit tr ng Gi i h n n trên: 7 Naphta dung môi (d u m ), th m nh Áp su t h i (Pa) T tr ng h i ng h n không khí T tr ng riêng 1.33 Kh ng hòa tan trong n c Không th hoà tr n H s phân b n-octanol v i n c Nhi t c cháy Nhi t phân h y t Không áp d ng 9.2. Thông tin khác Không có thông tin thêm 10. S n nh và ph n ng 10.1. S ph n ng 10.2 n nh hóa h c n nh trong u ki n v n chuy n và b o qu n ch nh (xem Ph n 7). Khi b ph i nhi m ra nhi t cao có th s n sinh ra các s n ph m b phân hóa nguy h i nh cacbon monoxit, cacbon ioxit, oxit nit và

khói. o qu n xa các ch t oxy hóa, các ch t ki m và axit m nh nh m tránh các ph n ng phát nhi t có th. 10.3. Kh ng x y ra các ph n ng nguy h i Có th ph n ng t a nhi t v i các ch t oxy hóa, ch t ki m m nh, ch t axit m nh 10.4. u ki n c n tránh n nh trong u ki n v n chuy n và b o qu n ch nh (xem Ph n 7) 10.5. Nh ng v t li u không t ng thích xa các ch t oxy hóa, các alkaline m nh và các nguyên li u acid m nh 10.6. Các s n ph m phân h y nguy hi m Cháy s sinh ra khói en dày c. Các s n ph m b phân h y có th sinh ra các ch t nh : CO, CO2, khói, NO. Tránh ph i nhi m và s ng thi t b th phù h p 11. Thông tin v c t c c p tính Ph i nhi m v i t p trung h n h p h i dung môi t nh ng dung môi thành ph n v t qúa gi i h n ph i nhi m do ngh nghi p ã p có th gây tác ng có h i n s c kh e nh viêm m i và gây khó ch u i v i h hô h p và nh ng tác ng có h i khác i v i th n, gan và h th n kinh trung ng. Các tri u ch ng bao g m au u, bu n nôn, chóng m t, m t m i, c p y u, u i và trong nh ng tr ng h p ng gây ra m t ý th c. Ti p xúc liên t c hay kéo dài v i h p ch t này có th làm cho da m t i ch t nh n, gây khô và khó ch u da và có th sinh ra b nh viêm da không ph i do d ng. Dung môi có th th m qua da. Ch t l ng b n vào t có th gây khó ch u và au m t v i t n th ng có h i có th y ra. p ch t này ã c ánh giá thông qua vi c s ng d li u v c c p tính c li t kê bên d i và c theo m c c t nguy h i. Xem chi ti t c 2 Thành ph n ng mi ng LD50, mg/kg 1,2,4-trimetylbenzen -(95-63-6) 3,400.00, Chu t Qua da LD50, mg/kg Hít ph i/ H i, mg/l/4 gi 3,160.00, Th 18.00, Chu t Hít ph i/ B i/s ng LD50, mg/l/4 gi Metyl etyl ketoxim -(96-29-7) 930.00, Chu t 2,000.00, Th 20.00, Chu t Naphta dung môi (d u m ), th m nh - (64742-95-6) 6,800.00, Chu t 3,400.00, Th không áp ng Spirit tr ng - (64742-82-1) 5,000.00, Chu t 3,160.00, Th không áp ng c Lo i Nguy h i Tính c nghiêm tr ng (qua mi ng) Tính c nghiêm tr ng (da) Tính c nghiêm tr ng (hít ph i) n mòn/ng a da 3 Gây kích ng da nh. n th ng/ng a m t Nh y c m (h hô h p)

Nh y c m (da) Tính c v i bào thai Kh ng gây ung th. Tính c v i h sinh s n Tính c ng m vào c quan ch o c th (ph i nhi m m t l n) Tính c ng m vào c quan ch o c th (ph i nhi m nhi u l n) Nguy h i t i h hô h p 1 Gây h i n các b ph n trong c th thông qua ti p xúc kéo dài ho c l p i l p l i. 12. Thông tin v sinh thái. 12.1. c tính Ch t pha ch ã c ánh giá theo ph ng pháp quy c c a nh h ng v các ch t pha ch nguy hi m 1999/45/EC và là ch t gây nguy hi m cho môi tr ng nh ng ch a các ch t gây nguy hi m cho môi tr ng. Xem ph n 3 bi t thêm chi ti t Không có s li u s n v n ph m. n ph m ch y ra c ng thoát n c hay sông, su i, kênh, l ch nhân t o. c h c môi tr ng n c Thành ph n 96 gi LC50 cá, mg/l Spirit tr ng - (64742-82-1) 100.00, Fish (Piscis) Naphta dung môi (d u m ), th m nh - (64742-95-6) 9.22, Oncorhynchus mykiss 1,2,4-trimetylbenzen -(95-63-6) 7.72, Pimephales promelas Metyl etyl ketoxim -(96-29-7) 320.00, Leuciscus idus 48 gi EC50 ng v t giáp xác, mg/l 2.60, Chaetogammarus marinus Er50 t o, mg/l 6.14, Daphnia magna 19.00 (72 hr), Selenastrum capricornutum 3.60, Daphnia magna 500.00, Daphnia magna 83.00 (72 hr), Scenedesmus subspicatus 12.2. Duy trì và h y ho i Không có s n d li u trong vi c chu n b 12.3. Tích l y sinh h c ti m tàng 12.4. S bi n i trong t 12.5. Nh ng k t qu ánh giá c a PBT và vpvb n ph m này không ch a PBT/vPvB 12.6 Các nh h ng b t l i khác

13. Xem xét khi v t b 13.1 Ph ng pháp x lý rác Không cho hóa ch t tràn vào c ng thoát n c hay sông, su i, kênh, l ch nhân t o. Ch t th i và các thùng h t s n ph i c tiêu hu theo qui nh c a t ng a ph ng. S ng các thông tin trong b n thông báo này c n có l i khuyên c a Chính Quy n a Ph ng (v các qui nh ch t th i) xem các qui nh v ch t th i c áp d ng nh th nào. 14. Thông tin v n chuy n 14.1. S UN 1263 14.2 Tên v n chuy n theo UN n 14.3 Phân lo i nhóm nguy hi m v n chuy n n t i ng b và ng s t. 1263, S n, 3, III, 3[Y] IMDG Lo i/b ph n 3 Lo i ph Nhãn EMS F-E,S-E ICAO/IATA Lo i 3 Lo i ph 14.4. Nhóm óng gói III 14.5 Các m i nguy hi m v môi tr ng n t i ng Nguy hi m v môi tr ng: Thành ph n n l b và ng t. IMDG Ô nhi m hàng h I: Thành ph n n l 14,6 Nh ng phòng ng a c bi t cho ng i s ng Không có thông tin thêm 14.7 V n chuy n v i s l ng l n tuân th theo ph c II c a MARPOL73/78 và IBC code Không áp d ng 15. Thông tin u ch nh n ph m phù h p v i nh ng qui nh c a a ph ng. 16. Thông tin khác Thông tin trong b n an toàn s n ph m này c d a trên ki n th c hi n t i c a chúng tôi và ng th i

a trên các tiêu chu n hi n hành. n ph m s ng cho nh ng m c ích khác nh ã ra trong b n thông báo s n ph m tr khi có c ý ki n b ng v n b n trách nhi m c a ng i s ng là ph i ti n hành t ng b c c n thi t áp ng m i yêu c u v qui nh hi n hành. ý ngh a y a c m c th hi n trong ph n 3 là: H226 H i n c và ch t l ng d cháy H304 c bi t gây c h i t i h hô h p c a con ng i. H315 Gây ng a da. H319 Gây ng a m t nghiêm tr ng. H332 Có h i n u hít ph i. H335 Có th gây d ng v ng hô h p. H336 H i dung môi có th gây ra u I và chóng m t. H372 Gây t n h i n các b ph n trong c th thông qua ti p xúc kéo dài ho c l p i l p l i. H411 c i v i ng th c v t d i n c v i nh ng nh h ng lâu dài. This SDS is valid for 5 years from the revised date on page 1. The revision date is in American format (e.g. MM/DD/YY). t thúc tài li u i thông tin liên quan n s n ph m và/ho c các ngh cho vi c l u tr và s ng s n ph m nêu trong tài li u này c cung c p v i thi n ý và t nh ng ngu n áng tin c y. Tuy nhiên, Akzo Nobel không ch u trách nhi m cho tính chính xác và/ho c y a các thông tin này.