Dữ liệu an toàn Theo điều 1907/2006/EC, khoản 31 Trang 1/7 Ngày in Số phiên bản 2 Sửa lại: : Nhận biết các chất hoặc hỗn

Tài liệu tương tự
Dữ liệu an toàn Theo điều 1907/2006/EC, khoản 31 Trang 1/7 Ngày in Số phiên bản 5 Sửa lại: : Nhận biết các chất hoặc hỗ

G _VN(VI)_1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

1

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

Microsoft Word - r rtf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Thµnh phè Hµ Néi

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Microsoft Word - RETAILERS_8_handling&conclusion_Vn.doc

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Microsoft Word - r rtf

Nuôi Con Bằng Sữa Mẹ khi Con của Bạn có Các Nhu Cầu Đặc Biệt Việc sinh ra đứa con có các nhu cầu đặc biệt có thể mang lại nhiều cảm xúc khác nhau niềm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

4 Buoc So Cuu Can Lam Ngay Khi Bi Cho Can

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

untitled

Bản ghi:

Trang 1/7 1: Nhận biết các chất hoặc hỗn hợp và các doanh nghiệp Các trường hợp được dùng chất, hỗn hợp này và các trường hợp chống chỉ định Không có thêm thông tin có liên quan. 1.3 Thông tin chi tiết của các nhà cung cấp các bảng dữ liệu an toàn Nhà sản xuất / Nhà phân phối: Kester Inc. 800 West Thorndale Avenue Itasca, IL 60143 USA Tel (630) 616-4000 ITW Specialty Materials (Suzhou) Co., Ltd. Heng Qiao Road Wujiang Economic Development Zone Suzhou, Jiangsu 215200 China Tel +86 512 82060808 Kester GmbH Ganghofer Strasse 45 D-8216 Gernlinden Germany Tel +49 (0) 8142 4785 Các thông tin chi tiết có thể tìm thấy ở: Product Compliance: EHS_Kester@kester.com 1.4 Số điện thoại khẩn cấp: CHEMTREC 24-Hour Emergency Response Telephone Number : (800) 424-9300 CHEMTREC 24-Hour Emergency Response (Outside US & Canada) Telephone Number : (703) 527-3887 2: Xác định các trường hợp nguy hiểm có thể xảy ra 2.1 Phân loại chất và hỗn hợp Phân loại theo quy chế tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu Nr. 1272/2008 Ăn mòn Eye Dam. 1 H318 Gây thiệt hại nghiêm trọng cho mắt. Skin Sens. 1 H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng da. 2.2 Các phần tử nhãn hiệu Ghi nhãn theo Quy định tiêu chuẩn Châu Âu Nr. 1272/2008 Sản phẩm được xếp loại và ghi nhãn theo quy định của CLP Các hình biểu thị sự nguy hiểm GHS05 GHS07 Từ chỉ dấu hiệu Nguy hiểm Các thành phần nguy hiểm về việc ghi nhãn: (Xem tiếp ở trang 2)

Trang 2/7 (Xem tiếp ở trang 1) Các hướng dẫn về các nguy hiểm Gây thiệt hại nghiêm trọng cho mắt. Có thể gây ra phản ứng dị ứng da. Các hướng dẫn an toàn Tránh hít thở bụi/khói/khí/sương/hơi/bụi nước Đeo găng tay bảo vệ/mặc quần áo bảo hộ/dụng cụ bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. Quần áo làm việc bị nhiễm bẩn không được phép ra khỏi nơi làm việc.. NẾU DÍNH MẮT: Rửa thật cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng nếu có và nếu dễ làm. Sau đó tiếp tục rửa Gọi ngay trung tâm giải độc/ bác sĩ Việc chữa trị cụ thể (xem trên nhãn mác). Nếu da bị dị ứng hoặc phát ban: Hãy xin chỉ dẫn của bác sĩ/thận trọng. Nếu tiếp xúc với da, rửa bằng nhiều nước Cởi bỏ tất cả quần áo nhiễm bẩn ngay lập tức và giặt sạch trước khi sử dụng lại Vứt sản phẩm/vỏ hộp theo quy định của địa phương/khu vực/quốc gia/quốc tế. 2.3 Các dấu hiệu nguy hiểm khác: Kết quả của đánh giá PBT và vpvb Results PBT: Không được áp dụng vpvb: Không được áp dụng * 3: Thành phần / Thông tin của công thức Mô tả Hỗn hợp các chất sau với những thành phần phụ gia không gây nguy hiểm Các chất thành phần nguy hiểm: Skin Sens. 1, H317 Eye Dam. 1, H318 Acute Tox. 4, H302; Acute Tox. 4, H312 Non-hazardous Proprietary Aquatic Chronic 4, H413 Proprietary organic acids Eye Irrit. 2, H319 Acute Tox. 4, H302; Eye Irrit. 2, H319; Skin Sens. 1, H317; STOT SE 3, H335 2-phenylimidazole Acute Tox. 4, H302 CAS: 670-96-2 EINECS: 211-581-7 CAS: 143-22-6 EINECS: 205-592-6 2-[2-(2-butoxyethoxy)ethoxy]ethanol Eye Dam. 1, H318 Proprietary Organic Acids Acute Tox. 4, H302; Acute Tox. 4, H312; Eye Irrit. 2, H319 40-50% 25-40% 5-<10% 3.0-5.0% 4: Các biện pháp sơ cứu 4.1 Mô tả về các biện pháp sơ cứu Hướng dẫn chung: Triệu chứng nhiễm độc có thể xuất hiện sau một vài giờ, nên những quan sát ý tế cần phải được kéo dài ít nhất 48 giờ sau tai nạn. Sau khi hít vào: Cung cấp không khí trong lành, hỏi ý kiến bác sĩ trong trường hợp người bệnh bị đau. Sau khi tiếp xúc với da: Rửa ngay và thật sạch với nước và xà phòng Sau khi tiếp xúc với mắt: Nhẹ nhàng rửa mắt trong vài phút dưới vòi nước, sau đó xin tư vấn bác sĩ Sau khi nuốt phải: Nhanh chóng xin bác sĩ tư vấn 4.2 Những triệu chứng và tác dụng cấp và chậm quan trọng nhất: Không có thông tin liên quan nào khác (Xem tiếp ở trang 3)

Trang 3/7 (Xem tiếp ở trang 2) 4.3 Các chỉ dẫn về sự giúp đỡ tức thời của bác sĩ và trợ giúp đặc biệt Không có thêm thông tin liên quan 5: Các giải pháp chữa cháy 5.1 Các phương tiện chữa cháy Các giái pháp chữa cháy thích hợp CO2, bột hay phun bụi nước. Chữa đám cháy lớn hơn phải phun bụi nước hay bọt ARC 5.2 Những nguy cơ gây cháy từ các chất hoặc hỗn hợp Đám cháy có thể sinh ra những khí sau: 5.3 Hướng dẫn trong trường hợp chữa cháy Các thiết bị bảo vệ Đeo bình khí thở 6: Các biện pháp trong trường hợp giải phóng bất ngờ 6.1 Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và thủ tục khẩn cấp Đảm bảo thoáng khí 6.2 Các biện pháp bảo vệ môi trường Ngăn không cho tràn vào hệ thống nước thải, nước mặt hay nước ngầm 6.3 Các phương pháp và nguyên liệu dùng cho việc ngăn chặn và làm sạch Loại bỏ vật liệu bị ô nhiễm theo quy định về chatá thải tại mục 13 Đảm bảo thoáng khí 6.4 Liên hệ đến các phần khác Xem phần 7 để biết thông tin về xử lý an toàn Xem phần 8 để biết thông tin vầ thiết bị bảo hộ cá nhân Xem phần 13 để biết thông tin về xả thải 7: Xử lý và lưu trữ 7.1 Các biện pháp bảo vệ để xử lý an toàn Tránh hình thành aerosol Thông tin về các biện pháp chống cháy, Không có yêu cầu về biện pháp đặc biệt 7.2 Điều kiện cho việc lưu trữ an toàn, bao gồm cả sự không tương thích Lưu trữ: Yêu cầu đối với phòng chứa và dụng cụ chứa Đặt ở nơi thoáng mát Thông tin về lưu trữ đối với một cơ sở lưu trữ thông thường Không yêu cầu Thông tin thêm về điều kiện lưu trữ Không 7.3 Tác dụng của sản phẩm Không có thêm thông tin liên quan 8: Kiểm soát các tình huống nguy hiểm / Bảo vệ cá nhân Thông tin thêm về thiết kế các phương tiện kỹ thuật Không có thêm dữ liệu; xem mục 7 8.1 Các thông số điều khiển Các thành phần với giá trị giới hạn cần được yêu cầu giám sát tại nơi làm việc Sản phẩm không chứa số lượng vật liệu liên quan nào có giá trị quan trọng cần được giám sát tại nơi làm việc. Thông tin bổ sung Danh sách có hiệu lực trong suốt quá trình thực hiện được sử dụng làm cơ sở 8.2 Kiểm soát các tình huống nguy hiểm Các thiệt bị an toàn cá nhân Các biện pháp bảo vệ và vệ sinh tổng thể Các biện pháp phòng ngừa thông thường phải được đi kèm khi xử lý hóa chất Tránh xa thực phẩm, đồ uống và đồ ăn cho vật nuôi Loại bỏ ngay tập tức tất cả quần áo bị nhiễm bẩn rửa tay trước giờ nghỉ và cuối giờ làm Tránh tiếp xúc với mắt và da Bảo vệ đường hô hấp: Không cần thiết nếu phòng thoáng khí (Xem tiếp ở trang 4)

Trang 4/7 Sử dụng mặt nạ phòng độc trong trường hợp thiếu không khí Bảo vệ tay (Xem tiếp ở trang 3) Găng tay bảo hộ Chất liệu của găng tay Cao su Nitrile, NBR Cao su tự nhiên, NR Thời gian xâm nhập của găng tay vật liệu Việc phá vỡ chính xác qua thời gian đã được phát hiện bởi các nhà sản xuất găng tay bảo vệ và phải được giám sát Bảo vệ mắt Eye Kính an toàn Phải đối mặt với Shield với an toàn Kính khi bơm. 9: Tính chất vật lý và hóa học 9.1 Thông tin về tính chất vật lý và hóa học cơ bản Thông tin tổng quát Diện mạo: Hình thức:: Nhão Mầu: Vàng nhạt Mùi: Đặc điểm Độ ph: Không thể áp dụng. Thay đổi trong điều kiện Điểm tan / Phạm vi tan Không xác định Điểm sôi / Phạm vi sôi 259 C Điểm bay hơi: 140 C Tính dễ cháy (rắn, khí): Nhiệt độ cháy: 305 C Tự cháy: Nguy hiểm do cháy nổ: Áp lực hơi:: Mật độ: Mật độ của hơi: Độ hòa tan trong / Độ hòa trộn với: Nước: Thành phầm dung môi: Dung môi hữu cơ: 0.0 % Thành phần chất rắn: 77.4 % Không xác định Sản phẩm không tự bốc cháy. Sản phẩm không có nguy cơ cháy nổ Không thể áp dụng. Không xác định. Không thể áp dụng. Không thể hòa tan. (Xem tiếp ở trang 5)

Trang 5/7 10: Sự ổn định và phản ứng: 10.1 Phản ứng: Không có thêm thông tin liên quan 10.2 Sự ổn định hóa học: Phân hủy nhiệt / Điều kiện cần tránh: Không phân hủy nếu được sử dụng theo tiêu chuẩn. 10.3 Khả năng phản ứng nguy hiểm: Chưa có phản ứng nguy hiểm nào được biết tới. 10.4 Các điều kiện cần tránh: Không có thêm thông tin liên quan 10.5 Vật liệu không tương thích: Không có thêm thông tin liên quan. 10.6 Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Chưa có sản phẩm phân hủy nào được biết đến. (Xem tiếp ở trang 4) 11: Thông tin độc tính: 11.1 Thông tin về các hiệu ứng độc tính: Ngộ độc cấp tính: Phân loại liên quan tới giá trị LD/LC50 Miệng LD50 2400 mg/kg (rat) Da LD50 1500 mg/kg (rabbit) Hiệu ứng kích thích sơ cấp: Trên da Trên mắt: Gây thiệt hại nghiêm trọng cho mắt. Độ nhạy cảm Có thể gây ra phản ứng dị ứng da. 12: Thông tin sinh thái 12.1 Độc tính Thủy sản độc tính: Không có thêm thông tin liên quan. Bổ sung thông tin sinh thái: Ghi chú tổng quát: Không để sản phẩm chưa pha loãng hoặc số lượng lớn tiếp xúc với nước nhầm, nguồn nước hoặc hệ thống nước thải. 12.5 Kết quả của đánh giá PBT và vpvb PBT PBT: Không có khả năng ứng dụng. vpvb vpvb: Không có khả năng ứng dụng. 13: Xem xét xử lý 13.1 Phương pháp xử lý chất thải Khuyến nghị Không được xử lý cùng rác thải sinh hoạt. Không được bỏ sản phẩm vào hệ thống nước thải. Bao bì bẩn Khuyến nghị: Việc xử lý phải thực hiện theo các quy định của chính quyền. 14: Thông tin vẩn chuyển 14.1 Mã LHQ (UN) ADR, ADN, IMDG, IATA 14.2 Tên vận chuyển theo quy ước của LHQ ADR, ADN, IMDG, IATA (Xem tiếp ở trang 6)

Trang 6/7 14.3 vận chuyển các lớp học nguy hiểm ADR, ADN, IMDG, IATA lớp 14.4 Nhóm bao bì ADR, IMDG, IATA 14.5 Các môi trường nguy hiểm: Không có khả năng ứng dụng.. 14.6 Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt cho người sử dụng: Không có khả năng ứng dụng. 14.7 Vận chuyển với số lượng lớn theo Phụ Lục II của MARPOL73/78 và mã IBC Không có khả năng ứng dụng. Mẫu chuẩn của LHQ: (Xem tiếp ở trang 5) 15: Thông tin quy định: 15.1 An toàn, sức khỏe và các quy định, pháp luật về môi trường cho các chất và hỗn hợp Kho hóa chất và chất hóa học của Philippin 123-99-9 azelaic acid Proprietary organic acids 670-96-2 2-phenylimidazole 143-22-6 2-[2-(2-butoxyethoxy)ethoxy]ethanol Proprietary Organic Acids Triazole derivative malonic acid 1852-04-6 Undecanedioic Acid Organic Acids 100-64-1 cyclohexanone oxime 111-20-6 sebacic acid 64741-86-2 Distillates (petroleum), sweetened middle Organic Acid Existing Chemical Substances 123-99-9 azelaic acid 2-878 Proprietary organic acids 2-858 670-96-2 2-phenylimidazole 5-410 143-22-6 2-[2-(2-butoxyethoxy)ethoxy]ethanol 2-436 Proprietary Organic Acids 2-846 Triazole derivative malonic acid 2-912 1852-04-6 Undecanedioic Acid 2-878 Organic Acids 2-1442 100-64-1 cyclohexanone oxime 3-2377 111-20-6 sebacic acid 2-878 Organic Acid 2-3505 Ghi nhãn theo Quy định tiêu chuẩn Châu Âu Nr. 1272/2008 Sản phẩm được xếp loại và ghi nhãn theo quy định của CLP (Xem tiếp ở trang 7)

Trang 7/7 Các hình biểu thị sự nguy hiểm (Xem tiếp ở trang 6) GHS05 GHS07 Từ chỉ dấu hiệu Nguy hiểm Các thành phần nguy hiểm về việc ghi nhãn: Các hướng dẫn về các nguy hiểm Gây thiệt hại nghiêm trọng cho mắt. Có thể gây ra phản ứng dị ứng da. Các hướng dẫn an toàn Tránh hít thở bụi/khói/khí/sương/hơi/bụi nước Đeo găng tay bảo vệ/mặc quần áo bảo hộ/dụng cụ bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. Quần áo làm việc bị nhiễm bẩn không được phép ra khỏi nơi làm việc.. NẾU DÍNH MẮT: Rửa thật cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng nếu có và nếu dễ làm. Sau đó tiếp tục rửa Gọi ngay trung tâm giải độc/ bác sĩ Việc chữa trị cụ thể (xem trên nhãn mác). Nếu da bị dị ứng hoặc phát ban: Hãy xin chỉ dẫn của bác sĩ/thận trọng. Nếu tiếp xúc với da, rửa bằng nhiều nước Cởi bỏ tất cả quần áo nhiễm bẩn ngay lập tức và giặt sạch trước khi sử dụng lại Vứt sản phẩm/vỏ hộp theo quy định của địa phương/khu vực/quốc gia/quốc tế. 15.2 Đánh giá an toàn hóa chất: Đánh giá an toàn hóa chất chưa được tiến hành. 16: Thông tin khác Nơi phát hành bảng hướng dẫn an toàn hóa chất: Product Compliance / EHS Department Liên hệ: EHS_Kester@kester.com Chữ viết tắt hoặc Viết tắt chữ cái đầu: ADR: Accord européen sur le transport des marchandises dangereuses par Route (European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Road) IMDG: International Maritime Code for Dangerous Goods IATA: International Air Transport Association GHS: Globally Harmonised System of Classification and Labelling of Chemicals EINECS: European Inventory of Existing Commercial Chemical Substances ELINCS: European List of Notified Chemical Substances CAS: Chemical Abstracts Service (division of the American Chemical Society) LC50: Lethal concentration, 50 percent LD50: Lethal dose, 50 percent PBT: Persistent, Bioaccumulative and Toxic vpvb: very Persistent and very Bioaccumulative Acute Tox. 4: Acute toxicity, Hazard Category 4 Eye Dam. 1: Serious eye damage/eye irritation, Hazard Category 1 Eye Irrit. 2: Serious eye damage/eye irritation, Hazard Category 2 Skin Sens. 1: Sensitisation - Skin, Hazard Category 1 STOT SE 3: Specific target organ toxicity - Single exposure, Hazard Category 3 Aquatic Chronic 4: Hazardous to the aquatic environment - Chronic Hazard, Category 4 *Số liệu so với các biên bản trước đã có thay đổi *