Microsoft Word - SINH 1_SINH 1_132.doc

Tài liệu tương tự
BÀI GIẢI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - SINHCT_CD_K13_ 279

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: SINH HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không k

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 T L - H Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Người ta phân biệt nhóm thực vậ

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC Thời g

De-Dap-An-Sinh-CVA-HN-

Sinh hồc - 202

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Nai THI THỬ TH

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 10 ID: LINK XEM LỜI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát biểu sau, có ba

Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M571.doc

Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M867.doc

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Sinh hồc - 207

Sinh hồc - 222

Sở GD & ĐT Thành Phố Cần Thơ Trung Tâm LTĐH Diệu Hiền Số 27 Đường Số 1 KDC Metro Hưng Lợi Ninh Kiều TPCT ĐT: ĐỀ THI THÁNG 04

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh Học THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 1

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VP TRƯỜNG THPT BÌNH

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Ngày 03 tháng 3 năm 2012 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể t

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phầ

Câu 1

BÀI GIẢI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA (Đề có 5 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC Bài khảo sát: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: Sinh học Thời

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 11 ID: LINK XEM LỜI

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2015 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: a) Nêu chức năng của marn và tarn trong quá

TRẮC NGHIỆM PHÁT HUY TƯ DUY TÍCH CỰC

CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ CẤP ĐỘ PHÂN TỬ Câu 1 :(ID:105972): Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào A. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do

SỞ GDĐT BẮC NINH

Gia sư Thành Được (05) ÔN TẬP TỔNG HỢP LTĐH 2017 Câu 1: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn b

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh) Đột biến gen ĐỘT BIẾN GEN (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH Đây là tài liệu t

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 THANH HÓA LẦN 1 [ID: 61726] Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Ngọc Hà. F

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP PHẦN HỌC THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI Câu 1 : Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì: (1)Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017 ĐỀ THI OLYMPIC MÔN SINH LỚP 11 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thờ

ÔN TẬP DI TRUYỀN QUẦN THỂ

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 6

CHƯƠNG 2

Khóa học Pro T: Tổng ôn THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ QUY LUẬT DI TRUYỀN (P1) ID: LINK XEM LỜI GIẢI

PHÁP MÔN TỊNH ÐỘ HT. Trí Thủ ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link A

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

Soạn Giả Thái Thụy Phong Vũ Thất Theo bài tường trình Nghệ thuật Sân khấu Cải lương 80 năm của soạn giả Nguyễn Phương trên trang nhà của nhạc sư Trần

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

Phân tích bài thơ Đồng chí của Chính Hữu

TUYÊ N TÂ P LY ĐÔNG A MỞ QUYÊ N Học Hội Thắng Nghĩa 2016

Cảm nhận về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ của Thanh Hải

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

Document

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

Lương Sĩ Hằng Ðời Ðạo Siêu Minh

Chiến lược ôn thi THPT quốc gia môn Toán 2016

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

LỜI NÓI ĐẦU Ebook miễn phí tại : Khi tình yêu đồng nghĩa với đau khổ, nghĩa là bạn đang yêu mù quáng. Khi phần lớn những cuộc trò chuy

quy phạm trang bị điện chương ii.2

365 Ngày Khai Sáng Tâm Hồn Osho Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Phần 1

Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM Số 23 năm 2010 CON NGƯỜI TRONG TIỂU THUYẾT THỜI HẬU CHIẾN VIẾT VỀ CHIẾN TRANH NGUYỄN THỊ KIM TIẾN * TÓM TẮT Soi chiếu ở s

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh) Đột biến gen ĐỘT BIẾN GEN (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Các bài tập trong tài liệu này được biên

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Số: CHÍNH PHỦ /2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2018 DỰ THẢO 2 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi

Hạnh Phúc và Đau Khổ Chư Thiên và loài người Suy nghĩ về hạnh phúc Ước mong được hạnh phúc Chân hạnh phúc là gì? (1) Bốn câu thi kệ này được trích tro

Đôi mắt tình xanh biếc 1 THÍCH THÁI HÒA ĐÔI MẮT TÌNH XANH BIẾC NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA VĂN NGHỆ

No tile

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

Microsoft Word - MuonChungDao_updt_ doc

Nghị luận xã hội về bệnh vô cảm hiện nay

Microsoft Word - doc-unicode.doc

Cái ngày thay đổi cuộc đời tôi Lời nói đầu Sau khi bước sang tuổi 25 không bao lâu, tôi gặp một người đàn ông tên là Earl Shoaff. Thực sự, tôi đã khôn

Bình giảng đoạn thơ trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu

ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN CỦA SCOOT LỜI TỰA Việc Điều kiện vận chuyển chi phối mối quan hệ của chúng ta được hiểu rõ ràng và được chấp nhận là rất quan trọ

GII THIU MN HOC SINH LY BNH

Phân tích truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê

Microsoft Word - 25-AI CA.docx

Kể lại một kỉ niệm sâu sắc về mẹ

LÔØI TÖÏA

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Nghị luận xã hội về lối sống đẹp – Văn mẫu lớp 12

Layout 1

595 MĂ T TRÁI CỦA CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 TT. Thích Nhật Từ 1. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Mùa an cư năm 2018, tôi trình bày ch

Document

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

Microsoft Word - 05_PVS Ho ngheo_xom 2_ xa Hung Nhan-Nghe An.doc

ĐỨC TIN LÀ GÌ? Đức tin có một tầm quan trọng hết sức cơ bản trong cuộc sống đời người, đặc biệt là người trẻ. Một số người tự nhiên có đức tin, cơ hồ

Phần 1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Phân tích bài thơ “Đàn ghi-tar của Lor ca” của Thanh Thảo – Văn hay lớp 12

Bản ghi:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 1 NĂM 2016 MÔN SINH HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề thi 132 Câu 1: Cơ sở tính quy luật của hiện tượng di truyền các tính trạng được quy định bởi gen trong nhân là A. sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân và sự tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh. B. các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính phân li theo nhiễm sắc thể giới tính. C. sự vận động của vật chất di truyền qua các thế hệ có tính quy luật chặt chẽ thông qua cơ chế nguyên phân và giảm phân. D. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau. Câu 2: Khi nói về điều hòa hoạt động gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức phiên mã. B. Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra. C. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế khi gen cấu trúc ngừng hoạt động. D. Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều operon. Câu 3: Trong một gia đình chồng có nhóm máu B, vợ có nhóm máu O. Bên chồng có bố mang nhóm máu B, mẹ mang nhóm máu AB. Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về gia đình trên? A. Cặp vợ chồng trên có thể sinh con có nhóm máu O. B. Xác suất sinh con trai đầu lòng mang nhóm máu B của cặp vợ chồng này là 50%. C. Kiểu gen của ông nội có thể là I B I 0. D. Kiểu gen của bà nội là I A I B. Câu 4: Khi nghiên cứu về di truyền người thu được một số kết quả sau: (1) Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội họa có cơ sở di truyền đa gen, đồng thời chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. (2) Hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ do đột biến số lượng NST. (3) Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X. (4) Các đặc điểm tâm lí, tuổi thọ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. (5) Tính trạng về nhóm máu, máu khó đông hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gen. (6) Mắt đen trội hơn mắt nâu, tóc quăn trội hơn tóc thẳng. Có bao nhiêu kết quả thu được thông qua phương pháp nghiên cứu phả hệ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho các cây hoa tím (P) lai với cây hoa tím có kiểu gen dị hợp tử, F 1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Cho các cây hoa tím F 1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa trắng ở đời con là 13,6%. B. Có ba kiểu gen quy định cây hoa tím. C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F 1 là 2 : 2 : 1. D. Trong số những cây hoa tím ở F 1 cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%. Câu 6: Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta thường sử dụng mối quan hệ A. giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật. B. giữa tảo và nấm sợi tạo địa y. C. giữa rêu và cây lúa. D. giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu. Câu 7: Xét một cơ thể đực ở một loài động vật (có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY) giảm phân hình thành tối đa 768 loại giao tử. Biết rằng ở tất cả các tế bào đã xảy ra hiện tượng trao đổi chéo tại cặp nhiễm sắc thể số 1, 2, 3; cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là A. 2n = 10. B. 2n = 12. C. 2n = 8. D. 2n = 16. Trang 1/6 - Mã đề thi 132

Câu 8: Một cơ thể có kiểu gen ab AB giảm phân hình thành giao tử, trong quá trình đó một số tế bào không phân li trong giảm phân II. Số loại giao tử tối đa mà cơ thể đó có thể tạo ra là A. 9. B. 10. C. 11. D. 7. Câu 9: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt dài. Hai cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần chủng có kiểu hình thân cao, hạt tròn giao phấn với cây thân thấp, hạt dài thu được F 1. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được 4 kiểu hình. Theo lí thuyết, kết quả nào dưới đây không phù hợp với kiểu hình thân thấp, hạt dài? A. 4,6%. B. 8,2%. C. 12,5%. D. 6,25%. Câu 10: Ở người alen B quy định kiểu hình hói đầu, alen b quy định kiểu hình bình thường, kiểu gen Bb quy định hói đầu ở nam và bình thường ở nữ. Quan sát một quần thể cân bằng có 10% người hói đầu. Cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,2BB : 0,1Bb : 0,7bb. B. 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb. C. 0,81BB : 0,01Bb : 0,18bb. D. 0,18BB : 0,01Bb : 0,81bb. Câu 11: Cho các giống lúa có kiểu gen như sau: Giống 1. AABbDd Giống 2. AAbbDD Giống 3. aabbdd Giống 4. aabbdd Số giống có đặc tính di truyền ổn định là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12: Quan sát một loài thực vật, trong quá trình giảm phân hình thành hạt phấn không xảy ra đột biến và trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 2 8 loại giao tử. Lấy hạt phấn của cây trên thụ phấn cho một cây cùng loài thu được hợp tử. Hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử trên thuộc thể A. tam bội. B. ba nhiễm. C. tứ bội. D. lệch bội. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ARN? A. Cấu tạo từ một hay hai chuỗi pôlinuclêôtit. B. Có bốn loại đơn phân: A, T, G, X. C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. D. Đơn phân gồm ba thành phần: H 3 PO 4, bazơ nitơ, C 5 H 10 O 5. Câu 14: "Các yếu tố ngoại cảnh thay đổi chậm mà sinh giới vẫn phát triển nhanh chóng". Giải thích nào sau đây không đúng? A. Tốc độ biến đổi các loài không phụ thuộc vào áp lực của chọn lọc tự nhiên. B. Tốc độ biến đổi các loài phụ thuộc chủ yếu vào áp lực của chọn lọc tự nhiên. C. Các nhóm sinh vật xuất hiện sau đã kế thừa các đặc điểm có lợi của các nhóm sinh vật xuất hiện trước. D. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân li. Câu 15: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho các cây cà chua quả đỏ tam bội, tứ bội giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử tạo thành đều có khả năng thụ tinh. Có bao nhiêu phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng? A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16: Cho lai cá thể có kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen với một cá thể khác cùng loài, theo lí thuyết kiểu hình F 1 phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. Có bao nhiêu quy luật di truyền thỏa mãn kết quả trên? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 17: Cho cây hoa đỏ lưỡng bội (P) giao phấn với hai cây lưỡng bội cùng loài trong hai phép lai. Phép lai 1. Cây hoa đỏ lai với cây hoa vàng, đời con thu được 90 cây hoa đỏ; 90 cây hoa vàng; 60 cây hoa trắng. Phép lai 2. Cây hoa đỏ đem lai phân tích, đời con thu được 30 cây hoa đỏ; 30 cây hoa vàng; 60 cây hoa trắng. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng? A. Nếu cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, xác suất xuất hiện hoa trắng ở đời con là 6,25%. Trang 2/6 - Mã đề thi 132

B. Hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường và di truyền liên kết. C. Màu đỏ của hoa được hình thành do sự tương tác giữa hai gen trội không alen. D. Có ba kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng. Câu 18: Ở một loài thực vật, cho lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng F 1 thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho cây F 1 tự thụ phấn, F 2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 75% cây thân cao, hoa đỏ : 25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nhận định nào sau đây không chính xác? A. Hai tính trạng này có thể do một gen quy định. B. Mỗi tính trạng do một gen quy định, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. Cây F 1 có kiểu gen dị hợp tử. D. Cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F 2 tạp giao, tỉ lệ phân kiểu hình ở đời con là 8 đỏ : 1 trắng. Câu 19: Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi thấy có 23 nhiễm sắc thể. Nhận xét nào sau đây của học sinh là chính xác? A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở châu chấu đực là XY. B. Bộ nhiễm sắc thể của loài 2n = 24. C. Do rối loạn giảm phân nên cơ thể mẹ đã tạo ra giao tử n 1. D. Đây là đột biến lệch bội dạng 2n 1. Câu 20: Trong trường hợp không có đột biến, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ phân li kiểu hình? AB ab Ab ab (1) AaBbdd aabbdd (2) AabbDd aabbdd (3) (4) ab ab ab ab Ab ab (5) Dd dd ab ab AB AB (6) dd Dd ab ab A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 21: Yếu tố nào dưới đây được di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con? A. Tính trạng. B. Kiểu gen. C. Kiểu hình. D. Alen. Câu 22: Đặc điểm nào sau không phải của quần thể ngẫu phối? A. Đột biến gen lặn có điều kiện tồn tại ở trạng thái dị hợp lâu dài hơn. B. Các kiểu gen chủ yếu tồn tại ở trạng thái dị hợp. C. Ít tồn tại gen gây chết, nửa gây chết hoặc có hại. D. Duy trì được sự đa dạng di truyền. Câu 23: Phương pháp nào sau không tạo ra được nguồn biến dị tổ hợp? A. Cho lai các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau. B. Dung hợp tế bào trần. C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác. D. Cấy truyền phôi. Câu 24: Ở lúa 2n = 24, do đột biến một số thể đột biến có số lượng nhiễm sắc thể thay đổi. Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến lệch bội? A. 2n = 22. B. 2n = 28. C. 2n = 48. D. 2n = 26. Câu 25: Xét một gen có hai alen A và a, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong một quần thể tự thụ phấn ở thế hệ P có 40% số cây có kiểu gen dị hợp, sau 4 thế hệ tỉ lệ kiểu hình A. hoa trắng tăng 18,75%. B. hoa trắng tăng 37,5%. C. hoa đỏ tăng 18,75%. D. hoa đỏ giảm 37,5%. Câu 26: Trong quá trình phiên mã enzim ARN pôlimeraza nhận biết mạch gốc dựa vào A. bộ ba mở đầu trên ADN. B. vùng khởi động. C. chiều của mạch. D. vùng vận hành. Trang 3/6 - Mã đề thi 132

Câu 27: Lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen, F 1 thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F 1 tự thụ phấn, F 2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 56,25% cây thân cao, hoa đỏ : 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ : 6% cây thân cao, hoa trắng : 6% cây thân thấp, hoa vàng : 12,75% cây thân cao, hoa vàng : 0,25% cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng? A. Màu sắc hoa di truyền theo kiểu tương tác bổ sung. B. Trong số các cây thân cao, hoa đỏ cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%. C. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%. D. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ. Câu 28: Ở một quần thể ngẫu phối, thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen ở giới đực: 0,32BB : 0,56Bb : 0,12bb; giới cái: 0,18BB : 0,32Bb : 0,5bb. Sau 4 thế hệ tần số alen B và b lần lượt là A. 0,47 và 0,53. B. 0,34 và 0,66. C. 0,63 và 0,37. D. 0,6 và 0,4. Câu 29: Cho lai hai thứ lúa mì thân cao, hạt màu đỏ đậm với lúa mì thân thấp, hạt màu trắng; thu được F 1 100% thân cao, hạt màu hồng. Cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên, F 2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6,25% thân cao, hạt màu đỏ đậm : 25% thân cao, hạt màu đỏ vừa : 31,25% thân cao, hạt màu hồng : 12,5% thân cao, hạt màu hồng nhạt : 6,25% thân thấp, hạt màu hồng : 12,5% thân thấp, hạt màu hồng nhạt : 6,25% thân thấp, hạt màu trắng. Theo lí thuyết, trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận xét đúng? (1) Tính trạng màu sắc di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. (2) Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa. (3) Khi cho cây F 1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được là 1 : 1 : 1 : 1. (4) Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F 2 là 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất về mặt di truyền? A. Thêm một cặp nuclêôtit trước mã mở đầu. B. Thêm một cặp nuclêôtit ở mã kết thúc. C. Mất một cặp nuclêôtit ở mã kết thúc. D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu. Câu 31: Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau: (1) Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. (2) Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây. (3) Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh. (4) Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần. Thứ tự đúng là A. (1) (2) (3) (4). B. (2) (3) (4) (1). C. (2) (3) (1) (4). D. (1) (3) (2) (4). Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được F 1. Cho F 1 giao phấn với nhau, F 2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 25% cây hoa tím, quả tròn : 50% cây hoa tím, quả dài : 25% cây hoa đỏ, quả dài. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. F 1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%. B. F 1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hai gen liên kết hoàn toàn. C. F 1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra cả hai bên. D. F 1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 32%. Câu 33: Trong thực tế sản xuất giống cây trồng, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn để tạo ra các dòng thuần, sau đó cho các dòng thuần lai với nhau nhằm mục đích A. tạo ADN tái tổ hợp. B. loại bỏ các gen lặn. C. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp. D. tạo ưu thế lai ở thực vật. Câu 34: Vai trò của các nhân tố ngẫu nhiên và di nhập gen trong quá trình hình thành loài mới là A. cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. B. làm thay đổi đột ngột tần số của các alen. C. quy định chiều hướng, nhịp điệu thay đổi tần số các alen. D. làm tăng cường phân hóa vốn gen trong quần thể gốc. Trang 4/6 - Mã đề thi 132

Câu 35: Bộ ba trên ADN mã hóa cho bộ ba mở đầu trên marn là A. 3 UAX 5. B. 3 GTA 5. C. 5 GUA 3. D. 3 TAX 5. Câu 36: Một cặp vợ chồng, trong giảm phân I cặp NST giới tính của người vợ không phân li còn người chồng giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong số con sống sót đột biến thể ba chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 66,6%. C. 75%. D. 33,3%. Câu 37: Độ đa dạng của một hệ sinh thái rừng nhiệt đới phụ thuộc chủ yếu vào A. sản lượng sơ cấp tinh. B. sản lượng sinh vật toàn phần. C. hiệu suất chuyển hóa. D. sự tiêu phí năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng. Câu 38: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một gen có hai alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. I II III? Quy ước: : nam bình thường. : nam bị bệnh. : nữ bình thường. : nữ bị bệnh. Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen bệnh. Xác suất sinh con đầu lòng của cặp vợ chồng thế hệ thứ III bị bệnh là A. 18 1. B. 3 2. C. 9 1. D. 6 1. Câu 39: Phương pháp nào sau không phải là phương pháp lí tưởng để nghiên cứu tiến hóa? A. Phương pháp địa lí sinh vật học. B. Phương pháp phôi sinh học. C. Phương pháp sinh học phân tử. D. Phương pháp quan sát hình thái NST. Câu 40: Lấy hạt phấn của loài A (2n = 18) thụ phấn cho loài B (2n = 26), người ta thu được một số cây lai. Có một số nhận định về các cây lai này như sau: (1) không thể trở thành loài mới vì không sinh sản được. (2) có thể trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản sinh dưỡng. (3) có khả năng hình thành loài mới thông qua sinh sản hữu tính. (4) có thể trở thành loài mới nếu có sự đa bội hóa tự nhiên thành cây hữu thụ. Có bao nhiêu nhận định đúng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 41: Một cơ thể cái có kiểu gen AaBbX D e X d E giảm phân tạo giao tử abx d e chiếm tỉ lệ 2,25%. Cho cơ thể trên lai với cơ thể có kiểu gen AaBbX D E Y, biết rằng quá trình giảm phân ở cơ thể đực và cái diễn ra bình thường. Trong số các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng? 1. Tỉ lệ giao tử đực mang tất cả alen lặn chiếm 25%. 2. Cơ thể cái tạo giao tử mang ít nhất một alen trội chiếm tỉ lệ 97,75%. 3. Đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 54,5%. 4. Cơ thể cái giảm phân với tần số hoán vị gen là 18%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 5/6 - Mã đề thi 132

Câu 42: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều loài tuyệt chủng là A. sự thay đổi lớn về điều kiện địa chất, khí hậu. B. sự cạnh tranh khốc liệt giữa các loài với nhau. C. loài xuất hiện sau thích nghi cao hơn loài xuất hiện trước. D. sự thay đổi về nguồn thức ăn và nơi ở. Câu 43: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Quần thể ban đầu có số cây thân thấp chiếm 10%, tần số alen B bằng 0,6 thì cây thân cao có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ A. 10%. B. 48%. C. 30%. D. 60%. Câu 44: Sự phân tầng trong quần xã sinh vật làm giảm nhẹ sự cạnh tranh giữa các loài do A. tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật. B. tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống. C. sự phân hóa ổ sinh thái của các loài trong quần xã. D. giảm số lượng cá thể trong quần xã. Câu 45: Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, càng về sau thì A. mạng lưới dinh dưỡng ngày càng phức tạp. B. độ đa dạng càng cao, kích thước của mỗi quần thể càng lớn. C. độ đa dạng càng thấp, kích thước của mỗi quần thể càng lớn. D. mạng lưới thức ăn ngày càng đơn giản. Câu 46: Tạo môi trường có đầy đủ các nhân tố vô sinh, cấy vào đó loài tảo lục và vi sinh vật phân giải. Tổ chức đó gọi là A. quần thể sinh vật. B. hệ sinh thái. C. tập hợp sinh vật khác loài. D. quần xã sinh vật. Câu 47: Cá ép sống bám trên cá lớn là mối quan hệ A. hội sinh. B. cộng sinh. C. hợp tác. D. kí sinh vật chủ. Câu 48: Ở gà, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà trống chân cao có kiểu gen dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 gà mái chân thấp : 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao; cho lai với gà mái thứ hai, tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng? A. Ở đời con, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%. B. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình giống nhau ở cả hai phép lai. C. Gen quy định chiều cao chân nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. Gen quy định chiều cao chân nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể X. Eh Câu 49: Một cơ thể đực của loài lưỡng bội có kiểu gen AaBbDd giảm phân hình thành giao tử. eh Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường và có xảy ra trao đổi chéo với tần số 30%. Theo lí thuyết, số lượng tế bào sinh dục chín tối thiểu tham gia giảm phân để tạo ra tất cả các loại giao tử từ cơ thể có kiểu gen trên là A. 16. B. 10. C. 32. D. 8. Câu 50: Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền plasmit có các đặc điểm: (1) Có dấu chuẩn hoặc gen đánh dấu. (2) Khi đưa vào tế bào chủ dễ chấp nhận. (3) Không có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen tế bào nhận. (4) Có thể nhân đôi, phiên mã bình thường như các ADN trong tế bào chất của tế bào chủ. (5) Có kích thước lớn, dễ xâm nhập tế bào chủ. Số phương án đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132

tr êng ¹i häc vinh p n m«n SINH HỌC lçn 1 - n m 2016 tr êng thpt chuyªn Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án 132 1 C 209 1 D 357 1 C 485 1 B 132 2 C 209 2 D 357 2 D 485 2 A 132 3 B 209 3 D 357 3 D 485 3 B 132 4 D 209 4 A 357 4 D 485 4 C 132 5 A 209 5 D 357 5 B 485 5 C 132 6 D 209 6 A 357 6 D 485 6 B 132 7 B 209 7 D 357 7 A 485 7 C 132 8 C 209 8 B 357 8 B 485 8 D 132 9 A 209 9 B 357 9 D 485 9 C 132 10 B 209 10 A 357 10 C 485 10 A 132 11 D 209 11 A 357 11 A 485 11 D 132 12 A 209 12 B 357 12 A 485 12 C 132 13 D 209 13 D 357 13 A 485 13 C 132 14 A 209 14 C 357 14 B 485 14 A 132 15 B 209 15 B 357 15 A 485 15 D 132 16 A 209 16 D 357 16 C 485 16 B 132 17 C 209 17 D 357 17 B 485 17 C 132 18 B 209 18 C 357 18 B 485 18 D 132 19 B 209 19 B 357 19 D 485 19 C 132 20 D 209 20 C 357 20 A 485 20 A 132 21 D 209 21 B 357 21 A 485 21 A 132 22 C 209 22 C 357 22 B 485 22 A 132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 A 132 24 C 209 24 A 357 24 C 485 24 D 132 25 A 209 25 C 357 25 D 485 25 D 132 26 B 209 26 A 357 26 B 485 26 A 132 27 C 209 27 D 357 27 B 485 27 D 132 28 A 209 28 A 357 28 A 485 28 A 132 29 C 209 29 B 357 29 D 485 29 B 132 30 D 209 30 B 357 30 C 485 30 B 132 31 C 209 31 C 357 31 C 485 31 D 132 32 C 209 32 B 357 32 D 485 32 B 132 33 D 209 33 A 357 33 B 485 33 C 132 34 B 209 34 B 357 34 B 485 34 C 132 35 D 209 35 B 357 35 C 485 35 B 132 36 B 209 36 C 357 36 D 485 36 B 132 37 A 209 37 A 357 37 A 485 37 B 132 38 A 209 38 D 357 38 B 485 38 C 132 39 D 209 39 D 357 39 C 485 39 B 132 40 C 209 40 A 357 40 C 485 40 C 132 41 B 209 41 A 357 41 C 485 41 C 132 42 A 209 42 C 357 42 C 485 42 D 132 43 D 209 43 C 357 43 D 485 43 D 132 44 C 209 44 D 357 44 D 485 44 A 132 45 A 209 45 B 357 45 B 485 45 A 132 46 B 209 46 C 357 46 A 485 46 A 132 47 A 209 47 A 357 47 C 485 47 B 132 48 A 209 48 B 357 48 A 485 48 D 132 49 B 209 49 C 357 49 D 485 49 C 132 50 A 209 50 B 357 50 D 485 50 D