BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ STT Mã tương Giá dịch Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 đương vụ (VNĐ) Ghi

Tài liệu tương tự
BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

Danh mục tương đương Đợt 5

y häc cæ truyÒn

PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Cơ sở y tế Giá thu Ghi chú

SỞ Y TẾ LONG AN DANH MU C KY THUÂ T TRONG KHÁM CHỮA BỆNH TRUNG TÂM Y TẾ BẾN LỨC NĂM 2016

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN ĐKKV ĐỊNH QUÁN NĂM 2016

Danh mục kỹ thuật theo Thông tư 43/2013/TT-BYT của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện tại Bệnh viện Quốc tế Chấn thương chỉnh hình Sài Gòn TT TT 43/2013 I

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

1 SỞ Y TẾ KHÁNH HOÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DANH MỤC GIÁ DỊCH V

Microsoft Word - TT QTGDPY kem Phu luc.doc

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

1003_QD-BYT_137651

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số : 1417/2012//QĐ/TGĐ-BHBV ngày 9 / 5/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo h

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG 1

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

Document

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

NHỮNG HOẠT ĐỘNG

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TRÀN KHÍ MÀN PHỔI 1

Document

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: UNG THƯ THANH QUẢN 1

GIẬT MÌNH TỈNH NGỘ Tôi tên Trương Nghĩa, nhà tại thành phố Thiên Tân, năm nay 24 tuổi. Vào năm 19 tuổi, tôi bị bệnh nặng, mới đầu hai chân mất cảm giá

MỘT CÁCH NHÌN VỀ MƯỜI BA NĂM VĂN CHƯƠNG VIỆT NGOÀI NƯỚC ( ) (*) Bùi Vĩnh Phúc Có hay không một dòng văn học Việt ngoài nước? Bài nhận định dướ

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

Thien yen lang.doc

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

LÔØI TÖÏA

Phần 1

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

Con đường lành bệnh Tác giả: H. K. Challoner Việc chữa bệnh bằng những phương pháp khác y khoa thông thường hiện đang thịnh hành, nên tác phẩm The Pat

Pháp ngữ của hòa thượng Tuyên Hóa - Phần 2

1-12.cdr

Tác Giả: Hoàng Thu Dung MỘT NGÀY MÙA ĐÔNG Phần I Thùy Dương đứng một mình trên bãi cát, đưa mắt nhìn xa ra chân trời. Mặt biển xanh ngăn ngắt, trong v

Tọa công Nhị thập tứ pháp Tiên Sinh Trần Đoàn Trần Đoàn là một vị đại tiên đời nhà Tống bên Trung Quốc. Đạo hạn

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

Brochure_CI_ _forweb

Phần 1

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

Hóa thân thành Mị Châu kể lại câu chuyện Truyện An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thủy

Document

Document

Document

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

C QUI TRÌNH KỸ NĂNG THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT C1 - CHÍCH CHẮP, CHÍCH LẸO Mục đích: Giúp điều trị cho NB. Mức độ: Mỗi bước thực hiện có qui định mức độ m

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Phân tích bài thơ Xuất Dương lưu biệt của Phan Bội Châu

UÛy Ban Nhaân Daân

Phần 1

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

Microsoft Word - chantinh09.doc

LỜI NÓI ĐẦU Ebook miễn phí tại : Khi tình yêu đồng nghĩa với đau khổ, nghĩa là bạn đang yêu mù quáng. Khi phần lớn những cuộc trò chuy

No tile

Đông Giao chau mày, cầm cuốn sách Huy đang xem dở dang để trên bàn lên

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

365 Ngày Khai Sáng Tâm Hồn Osho Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

(SỰ LỰA CHỌN SAI LẦM)

No tile

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

Về Việc Cho Con Bú Mẹ Và Tìm Hiểu Hành Vi Của Trẻ Thơ Tài Liệu này được soạn thảo chu đáo để giúp cho quí vị cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi trở

Microsoft Word - Bai giang giai phau hoc tap 1.doc

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

Cướp Biển và Trại Pulau Bidong

HỒI I:

Document

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

* Mục tiêu * Nội dung CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ 1. Trình bày được cách đánh giá 1 trẻ ngưng tim ngưng thở. 2. Phân tích được các bước tiến hành hồi

Nguồn (Aug 27,2008) : Ở Cuối Hai Con Đường (Một câu chuyện hoàn toàn có thật. Tác giả xin được kể lại nhân dịp 30 năm

Phần 1

Document

Cúc cu

Những Điều Cần Biết Sau Khi Sinh (Nếu quý vị sinh thường)

Bản ghi:

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ 1 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 45.900 2 01.0004.0321 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản 154.000 3 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 640.000 4 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.113.000 5 01.0009.0098 Đặt catheter động mạch 1.354.000 6 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211.000 7 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 211.000 8 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 49.000 9 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu 49.000 10 01.0023.0097 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO 533.000 11 01.0025.0004 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM 211.000 12 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 430.000 13 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 430.000 14 01.0036.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 968.000 15 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 234.000 16 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 234.000 17 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da 640.000 18 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô 01.0048.0290 hấp cấp [ ] 5.022.000 19 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô 01.0048.0291 hấp cấp [ ] 1.429.000 20 01.0048.0292 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp [ ] 1.173.000 21 01.0048.0293 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp [ ] 2.343.000 22 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần 01.0049.0290 hoàn cấp [ ] 5.022.000 23 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần 01.0049.0291 hoàn cấp [ ] 1.429.000 24 01.0049.0292 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp [ ] 1.173.000 25 01.0049.0293 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần 2.343.000 hoàn cấp [ ] 26 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 30.000 27 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông 01.0054.0114 một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 10.000 28 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông 01.0055.0114 một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 10.000 29 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông 01.0056.0300 kín (có thở máy) (một lần hút) 295.000 30 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 203.000 31 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản 555.000 32 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng 555.000 33 01.0070.1888 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) 555.000 34 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu 704.000 35 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 704.000 36 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy 704.000 37 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 704.000 Trang 1 of 165

38 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 55.000 39 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản 555.000 40 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản 241.000 41 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp 29.000 42 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 17.600 43 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 17.600 44 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 241.000 45 01.0090.0883 Đặt stent khí phế quản 6.911.000 46 01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 203.000 47 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu 49.000 48 01.0093.0079 Chọc hút dịch khí màng phổi bằng kim hay catheter 136.000 49 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 8 giờ 183.000 50 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu 583.000 51 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 583.000 52 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục 8 giờ 183.000 53 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất 136.000 54 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục 8 giờ 183.000 55 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết 5.760.000 56 Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu 01.0104.0109 màng phổi 183.000 57 01.0105.0109 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi 183.000 58 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu 1.443.000 59 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu 01.0108.0140 ở người bệnh có thở máy 2.191.000 60 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở 01.0110.0140 người bệnh có thở máy 2.191.000 61 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3.243.000 62 01.0112.0128 Bơm rửa phế quản 1.443.000 63 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở 01.0116.0140 máy 2.191.000 64 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở 01.0117.0140 người bệnh thở máy 2.191.000 65 01.0118.0140 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy 2.191.000 66 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở 01.0119.0140 người bệnh thở máy 2.191.000 67 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập 8 giờ 533.000 68 01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac 8 giờ 533.000 69 01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 533.000 70 01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP 8 giờ 533.000 71 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập 8 giờ 533.000 72 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV 8 giờ 533.000 73 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV 8 giờ 533.000 74 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) 8 giờ 533.000 75 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV 8 giờ 533.000 76 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV 8 giờ 533.000 77 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 533.000 78 01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV 8 giờ 533.000 79 01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 533.000 Trang 2 of 165

80 01.0153.0297 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập 8 giờ 1.149.000 81 01.0156.1116 Điều trị bằng oxy cao áp 213.000 82 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 46.500 83 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 458.000 84 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 85.400 85 01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 360.000 86 01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu 360.000 87 01.0164.0210 Thông bàng quang 85.400 88 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 185.000 89 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 1.113.000 90 01.0173.0195 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 1.515.000 91 01.0174.0195 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 92 01.0175.0196 Thận nhân tạo thường qui 543.000 93 01.0176.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 2.173.000 94 01.0177.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) 2.173.000 95 01.0178.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 2.173.000 96 01.0179.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng 2.173.000 97 01.0180.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp 2.173.000 98 01.0181.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) 2.173.000 99 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc 01.0182.0118 nhiễm khuẩn 2.173.000 100 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy 01.0183.0118 đa tạng 2.173.000 101 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh 01.0184.0118 viêm tụy cấp 2.173.000 102 01.0185.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS 2.173.000 103 01.0186.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 2.173.000 104 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do 01.0187.0118 tiêu cơ vân nặng 2.173.000 105 01.0189.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc 1.597.000 106 01.0191.0195 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 1.515.000 107 01.0192.0119 Thay huyết tương sử dụng huyết tương 1.597.000 108 01.0193.0119 Thay huyết tương sử dụng albumin 1.597.000 109 01.0195.0119 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ 1.597.000 110 01.0196.0119 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác 1.597.000 111 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch 01.0197.0119 (hội chứng TTP) 1.597.000 112 01.0198.0119 Thay huyết tương trong suy gan cấp 1.597.000 113 01.0199.0119 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 1.597.000 114 01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu 49.600 115 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống 100.000 116 01.0203.1775 Ghi điện cơ cấp cứu 126.000 117 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu 69.600 118 01.0208.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ 211.000 119 01.0209.0099 Dẫn lưu não thất cấp cứu 8 giờ 640.000 120 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày 85.400 121 01.0217.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi 2.679.000 122 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 106.000 Trang 3 of 165

123 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 576.000 124 01.0220.0162 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 812.000 125 01.0221.0211 Thụt tháo 78.000 126 01.0222.0211 Thụt giữ 78.000 127 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn 78.000 128 01.0231.0298 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 713.000 129 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 2.191.000 130 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 49.000 131 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131.000 132 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu 418.000 133 01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp 8 giờ 658.000 134 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp 8 giờ 1.179.000 135 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 2.058.000 136 01.0247.0118 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.173.000 137 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 129.000 138 01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174.000 139 01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 227.000 140 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 23.300 141 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường 38.000 142 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12.300 143 01.0286.1531 Đo các chất khí trong máu 212.000 144 01.0287.1532 Đo lactat trong máu 95.400 145 01.0288.1764 Định tính chất độc bằng test nhanh một lần 105.000 146 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng 01.0298.1466 máy cầm tay 572.000 147 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy 01.0299.1239 cầm tay 246.000 148 01.0302.1350 Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay 39.200 149 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 49.000 150 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi 203.000 151 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.003.000 152 02.0005.0081 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm 234.000 153 02.0006.0088 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 719.000 154 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169.000 155 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi 131.000 156 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi 136.000 157 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658.000 158 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi 02.0013.0096 tính 1.179.000 159 02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 203.000 160 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng 555.000 161 02.0018.1116 Điều trị bằng oxy cao áp 213.000 162 02.0020.1816 Đo đa ký hô hấp 1.900.000 163 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp 142.000 164 02.0025.0109 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 183.000 165 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183.000 Trang 4 of 165

166 02.0027.0129 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản 3.243.000 167 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản 17.600 168 02.0034.0061 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng 3.496.000 169 02.0036.0127 Nội soi phế quản dưới gây mê 1.743.000 170 02.0036.0128 Nội soi phế quản dưới gây mê 1.443.000 171 02.0036.0129 Nội soi phế quản dưới gây mê 3.243.000 172 02.0038.0125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.760.000 173 02.0039.0124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất 4.982.000 174 02.0040.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 1.105.000 175 02.0043.0127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản 1.743.000 176 02.0043.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản 1.105.000 177 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm 738.000 178 02.0045.0131 Nội soi phế quản ống mềm 1.105.000 179 02.0045.0132 Nội soi phế quản ống mềm 2.547.000 180 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm 854.000 181 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng 3.243.000 182 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng 2.547.000 183 02.0048.0127 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán 1.743.000 184 02.0048.0131 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán 1.105.000 185 02.0049.0128 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc 1.443.000 186 02.0049.0130 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc 738.000 187 02.0050.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) 3.243.000 188 02.0050.0132 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) 2.547.000 189 02.0051.0140 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản 2.191.000 190 02.0054.0140 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy 2.191.000 191 02.0058.0308 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 165.000 192 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172.000 193 02.0062.0161 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 194 02.0092.0054 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch 6.696.000 195 02.0094.0321 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản 154.000 196 02.0095.1798 Holter điện tâm đồ 191.000 197 02.0096.1798 Holter huyết áp 191.000 198 02.0098.0391 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp 1.524.000 199 02.0100.0069 Lập trình máy tạo nhịp tim 79.500 200 02.0109.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 187.000 201 02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng 191.000 202 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin 191.000 203 02.0112.0004 Siêu âm Doppler mạch máu 211.000 204 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim 211.000 205 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) 576.000 206 02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm 246.000 Trang 5 of 165

207 02.0116.0007 Siêu âm tim 4D 446.000 208 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tuỷ 100.000 209 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, 02.0132.0274 Botox ) 1.116.000 210 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A 02.0133.0274 (Dysport, Botox, ) 1.116.000 211 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A 02.0139.0274 (Dysport, Botox, ) 1.116.000 212 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng 02.0142.1775 điện cơ 126.000 213 02.0143.1775 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ 126.000 214 02.0144.1775 Ghi điện cơ cấp cứu 126.000 215 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy 69.600 216 02.0146.1777 Ghi điện não giấc ngủ 69.600 217 02.0148.1775 Ghi điện cơ bằng điện cực kim 126.000 218 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng 10.000 219 02.0153.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ 211.000 220 02.0154.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường 211.000 221 02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường 49.600 222 02.0159.1775 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý 126.000 223 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 129.000 224 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 87.000 225 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của 02.0174.0121 siêu âm 360.000 226 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm 360.000 227 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm 360.000 228 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 104.000 229 02.0178.0022 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản 191.000 230 02.0180.0099 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm 640.000 231 02.0181.0140 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm 2.191.000 232 02.0182.0140 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 2.191.000 233 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu 1.113.000 234 02.0184.0102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.774.000 235 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để 02.0185.0101 lọc máu 1.113.000 236 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để 02.0186.0101 lọc máu 1.113.000 237 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang 85.400 238 02.0190.0104 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) 904.000 239 02.0200.1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 27.700 Trang 6 of 165

240 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù 02.0201.0155 trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) 1.142.000 241 02.0202.0115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 918.000 242 02.0205.0119 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) 1.597.000 243 02.0207.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus 1.597.000 244 02.0208.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) 1.597.000 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch 245 02.0209.0194 lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) 1.478.000 246 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 228.000 247 02.0212.0150 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) 506.000 248 02.0213.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán 906.000 249 02.0214.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể 454.000 250 02.0215.0149 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm 621.000 251 02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang 870.000 252 02.0217.0183 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR 626.000 253 02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục 870.000 254 02.0219.0150 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 506.000 255 02.0220.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). 1.253.000 256 02.0221.0150 Nội soi bàng quang 506.000 257 02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 870.000 258 02.0223.0155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.142.000 259 02.0224.0153 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.342.000 260 02.0225.0154 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.357.000 261 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da 172.000 262 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận 172.000 263 02.0229.0152 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang 870.000 264 02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang 870.000 265 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm 172.000 266 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 185.000 267 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 185.000 268 02.0233.0158 Rửa bàng quang 185.000 269 02.0234.0118 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 2.173.000 270 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể 02.0235.0118 tích. 2.173.000 271 02.0236.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 978.000 272 02.0238.0439 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm 2.362.000 273 02.0239.0119 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác 1.597.000 274 02.0240.0208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 499.000 275 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 131.000 276 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 131.000 277 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 169.000 278 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày 85.400 Trang 7 of 165

279 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn 78.000 280 02.0248.0499 Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM 1.789.000 281 02.0252.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi 2.679.000 282 02.0253.0135 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 231.000 283 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm 179.000 284 02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu 179.000 285 02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 287.000 286 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết 385.000 287 02.0263.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy 2.663.000 288 02.0264.0140 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản 2.191.000 289 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao 02.0265.0140 su 2.191.000 290 02.0266.0157 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng 2.239.000 291 02.0271.0140 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu 2.191.000 292 02.0272.0134 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 410.000 293 02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ 228.000 294 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong 02.0274.0141 đường mật bằng bóng 2.663.000 295 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi 02.0275.0141 đường, giun đường mật 2.663.000 296 02.0276.0140 Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon 2.191.000 297 02.0277.0502 Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày 2.679.000 298 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng 02.0281.0146 bằng kim nhỏ 2.871.000 299 02.0283.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) 2.663.000 300 02.0284.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi 2.663.000 301 02.0285.0140 Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu 2.191.000 302 02.0286.0497 Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm 3.891.000 303 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng 793.000 304 02.0289.0143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937.000 305 02.0290.0500 Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa 1.678.000 306 02.0291.0145 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên 1.152.000 307 02.0292.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su 228.000 308 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết 278.000 309 02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu 287.000 310 02.0295.0498 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm 1.010.000 311 02.0296.0500 Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp 1.678.000 312 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng 124.000 313 02.0298.0140 Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị 2.191.000 314 02.0303.0145 Nội soi siêu âm trực tràng 1.152.000 Trang 8 of 165

315 02.0304.0134 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 410.000 316 02.0305.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 231.000 317 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 287.000 318 02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 385.000 319 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179.000 320 02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 278.000 321 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết 124.000 322 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết 179.000 323 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 106.000 324 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng 49.000 325 02.0315.0004 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan 211.000 326 02.0316.0004 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng 211.000 327 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2.058.000 328 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan 547.000 329 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng 02.0319.0166 bằng kim nhỏ 547.000 330 Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc 02.0320.0166 điều trị nang gan 547.000 331 Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, 02.0321.0499 đặt stent đường mật qua da 1.789.000 332 02.0322.0078 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm 169.000 333 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan 547.000 334 02.0325.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 547.000 335 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan 2.058.000 336 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy 547.000 337 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy 547.000 338 02.0333.0078 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 169.000 339 02.0334.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 547.000 340 02.0336.1664 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 63.200 341 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 78.000 342 02.0339.0211 Thụt tháo phân 78.000 343 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ 104.000 344 02.0341.0086 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ 104.000 345 02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 104.000 346 02.0343.0087 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000 347 02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000 348 02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000 349 02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000 350 02.0347.0087 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000 351 02.0348.1289 Đo độ nhớt dịch khớp 50.400 352 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối 109.000 Trang 9 of 165

353 02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 354 02.0351.0112 Hút dịch khớp háng 109.000 355 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu 109.000 356 02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 357 02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân 109.000 358 02.0356.0113 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 359 02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay 109.000 360 02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 361 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai 109.000 362 02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 363 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch 109.000 364 02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 365 02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 104.000 366 02.0363.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 145.000 367 02.0364.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000 368 02.0367.0541 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp 3.109.000 369 02.0369.0185 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) 483.000 370 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí) 49.000 371 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 49.000 372 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nứớc bọt 121.000 373 02.0376.0168 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm 121.000 374 02.0377.0170 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm 808.000 375 02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.078.000 376 02.0379.0170 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm 808.000 377 02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) 121.000 378 02.0381.0213 Tiêm khớp gối 86.400 379 02.0382.0213 Tiêm khớp háng 86.400 380 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân 86.400 381 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân 86.400 382 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay 86.400 383 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay 86.400 384 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay 86.400 385 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay 86.400 386 02.0389.0213 Tiêm khớp vai 86.400 387 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn 86.400 388 02.0391.0213 Tiêm khớp ức - sườn 86.400 389 02.0392.0213 Tiêm khớp đòn- cùng vai 86.400 390 02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm 86.400 391 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu 86.400 392 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain 86.400 393 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay 86.400 394 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay 86.400 395 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai 86.400 Trang 10 of 165

396 02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) 86.400 397 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 86.400 398 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 86.400 399 02.0406.0213 Tiêm gân gót 86.400 400 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân 86.400 401 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ 86.400 402 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 86.400 403 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực 86.400 404 02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 405 02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 406 02.0413.0214 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 407 02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 408 02.0415.0214 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 409 02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 410 02.0417.0214 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 411 02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 412 02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 413 02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 414 02.0421.0214 Tiêm khớp ức sườn dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 415 02.0422.0214 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 416 02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 417 02.0424.0214 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 418 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 419 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 420 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 421 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn 02.0428.0214 của siêu âm 126.000 422 02.0429.0214 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 423 03.0011.0196 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) 543.000 424 03.0015.0008 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu 794.000 425 03.0017.1774 Đặt catheter động mạch phổi 4.532.000 426 03.0018.0081 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu 234.000 427 03.0019.1798 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 191.000 428 03.0022.0192 Kích thích tim với tần số cao 968.000 429 03.0023.0192 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 968.000 430 03.0024.0192 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh 968.000 431 03.0025.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài 968.000 432 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 968.000 433 03.0033.0097 Đặt catheter động mạch 533.000 434 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 640.000 435 03.0035.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1.113.000 436 03.0038.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 234.000 437 03.0039.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 234.000 438 03.0040.0081 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim 234.000 Trang 11 of 165

439 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211.000 440 03.0043.0004 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu 211.000 441 03.0044.0300 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 295.000 442 03.0053.0127 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm 1.743.000 443 03.0053.0128 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm 1.443.000 444 03.0053.0130 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm 738.000 445 03.0053.0131 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm 1.105.000 446 03.0056.0128 Nội soi khí phế quản hút đờm 1.443.000 447 03.0056.0130 Nội soi khí phế quản hút đờm 738.000 448 03.0057.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu 1.443.000 449 03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập 533.000 450 03.0059.1116 Điều trị bằng oxy cao áp 213.000 451 03.0061.0297 Chọc hút dịch, khí trung thất 1.149.000 452 03.0065.1888 Bơm rửa phế quản có bàn chải 555.000 453 03.0066.1888 Bơm rửa phế quản không bàn chải 555.000 454 03.0067.0186 Nội soi màng phổi để chẩn đoán 403.000 455 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 49.000 456 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi 49.000 457 03.0073.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3.243.000 458 03.0073.0132 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 2.547.000 459 03.0074.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết 5.760.000 460 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí 03.0076.0114 quản, thở máy. 10.000 461 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản 555.000 462 03.0078.0120 Mở khí quản 704.000 463 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 131.000 464 03.0080.0094 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 583.000 465 03.0081.0071 Bơm rửa màng phổi 203.000 466 03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 533.000 467 03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 533.000 468 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi 131.000 469 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu 583.000 470 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp 142.000 471 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu 17.600 472 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy 17.600 Trang 12 of 165

473 03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 295.000 474 03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 430.000 475 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu 704.000 476 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 136.000 477 03.0099.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng 555.000 478 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản 241.000 479 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản 55.000 480 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 46.500 481 03.0113.0297 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 1.149.000 482 03.0114.0118 Lọc máu liên tục (CRRT) 2.173.000 483 03.0115.0118 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt 2.173.000 484 03.0116.0119 Thay huyết tương 1.597.000 485 03.0117.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 1.597.000 486 03.0118.0117 Lọc màng bụng cấp cứu 1.597.000 487 03.0119.0116 Lọc màng bụng chu kỳ 1.597.000 488 03.0120.0119 Lọc vàtách huyết tương chọn lọc 1.597.000 489 03.0121.0110 Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) 2.308.000 490 03.0124.0148 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi 906.000 491 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 104.000 492 03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu 360.000 493 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang 296.000 494 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 185.000 495 03.0133.0210 Thông tiểu 85.400 496 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy 69.600 497 03.0143.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ 211.000 498 03.0144.1775 Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên 126.000 499 03.0145.1775 Ghi điện cơ kim 126.000 500 03.0146.0083 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh 100.000 501 03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống 100.000 502 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu 49.600 503 03.0153.0162 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 812.000 504 03.0154.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi 2.679.000 505 03.0155.0140 Nội soi dạ dày cầm máu 2.191.000 506 03.0157.0140 Cầm máu thực quản qua nội soi 2.191.000 507 03.0158.0137 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm 287.000 Trang 13 of 165

508 03.0159.0140 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu 2.191.000 509 03.0160.0184 Soi đại tràng cầm máu 544.000 510 03.0161.0136 Soi đại tràng sinh thiết 385.000 511 03.0162.0139 Nội soi trực tràng cấp cứu 179.000 512 03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 131.000 513 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131.000 514 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày 85.400 515 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 106.000 516 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 576.000 517 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn 78.000 518 03.0179.0211 Thụt tháo phân 78.000 519 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 23.300 520 03.0216.1532 Đo lactat trong máu 95.400 521 03.0218.1769 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí 1.175.000 522 Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận 03.0233.1814 động 32.700 523 03.0234.1814 Test hành vi cảm xúc CBCL 32.700 524 03.0237.1809 Trắc nghiệm tâm lý Beck 17.700 525 03.0238.1809 Trắc nghiệm tâm lý Zung 17.700 526 03.0239.1808 Trắc nghiệm tâm lýraven 22.700 527 03.0240.1814 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) 32.700 528 03.0271.0224 Từ châm 81.800 529 03.0272.0243 Laser châm 78.500 530 03.0273.0224 Mai hoa châm 81.800 531 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ 50.500 532 03.0275.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng 50.500 533 03.0276.0252 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 12.000 534 03.0277.0247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT 100.000 535 03.0278.0248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT 100.000 536 03.0279.0246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT 100.000 537 03.0280.0286 Xông thuốc bằng máy 40.000 538 03.0281.0249 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 47.300 539 03.0282.0284 Xông hơi thuốc 40.000 540 03.0283.0285 Xông khói thuốc 35.000 541 03.0284.0252 Sắc thuốc thang 12.000 542 03.0285.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 47.300 543 03.0286.0229 Đặt thuốc YHCT 43.200 Trang 14 of 165

544 03.0287.0222 Bó thuốc 47.700 545 03.0288.0228 Chườm ngải 35.000 546 03.0289.0224 Hào châm 81.800 547 03.0290.0224 Nhĩ châm 81.800 548 03.0291.0224 Ôn châm 81.800 549 03.0294.0230 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp 75.800 550 03.0295.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên 75.800 551 03.0296.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới 75.800 552 03.0297.0230 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người 75.800 553 03.0298.0230 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ 75.800 554 03.0299.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh 75.800 555 03.0300.0230 Điện mãng châm điều trị teo cơ 75.800 556 03.0301.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ 75.800 557 03.0302.0230 Điện mãng châm điều trị bại não 75.800 558 03.0303.0230 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 75.800 559 03.0304.0230 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng 75.800 560 03.0305.0230 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ 75.800 561 03.0306.0230 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược 75.800 562 03.0307.0230 Điện mãng châm điều trị đau đầu 75.800 563 03.0308.0230 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu 75.800 564 03.0309.0230 Điện mãng châm điều trị stress 75.800 565 03.0310.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 75.800 566 03.0311.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 75.800 567 03.0312.0230 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên 75.800 568 03.0313.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt 75.800 569 03.0315.0230 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75.800 570 03.0316.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị 75.800 571 03.0317.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình 75.800 572 03.0318.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực 75.800 573 03.0319.0230 Điện mãng châm điều trị thất ngôn 75.800 574 03.0320.0230 Điện mãng châm điều trị hen phế quản 75.800 575 03.0321.0230 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp 75.800 576 03.0322.0230 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp 75.800 Trang 15 of 165

577 03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn 75.800 578 03.0324.0230 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn 75.800 579 03.0325.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ 75.800 580 03.0326.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày 75.800 581 03.0327.0230 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày 75.800 582 03.0328.0230 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh 75.800 583 03.0329.0230 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp 75.800 584 03.0330.0230 Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp 75.800 585 03.0331.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng 75.800 586 03.0332.0230 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ 75.800 587 03.0333.0230 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai 75.800 588 03.0334.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy 75.800 589 03.0335.0230 Điện mãng châm điều trị chứng tic 75.800 590 03.0336.0230 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta 75.800 591 03.0337.0230 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận 75.800 592 03.0338.0230 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa 75.800 593 03.0339.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 75.800 594 03.0340.0230 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón 75.800 595 03.0341.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá 75.800 596 03.0342.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm 75.800 597 03.0343.0230 Điện móng châm điều trị bí đái 75.800 598 03.0344.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75.800 599 03.0345.0230 Điện mãng châm điều trị béo phì 75.800 600 Điện mãng châm điều trị rối loạn thầnkinh chức năng sau chấn 03.0346.0230 thương sọ não 75.800 601 03.0347.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 75.800 602 03.0348.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 75.800 603 03.0349.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư 75.800 604 03.0350.0230 Điện mãng châm điều trị đau răng 75.800 605 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên 75.800 606 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới 75.800 607 03.0353.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 75.800 608 03.0354.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người 75.800 609 03.0355.0230 Điện nhĩ châm điều trị bại não 75.800 610 03.0356.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 75.800 Trang 16 of 165

611 03.0358.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 75.800 612 03.0359.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 75.800 613 03.0360.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 75.800 614 03.0361.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 75.800 615 03.0364.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 75.800 616 03.0365.0230 Điện nhĩ châm điều trị động kinh 75.800 617 03.0366.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 75.800 618 03.0367.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 75.800 619 03.0368.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 75.800 620 03.0369.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 75.800 621 03.0370.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 75.800 622 03.0371.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 75.800 623 03.0372.0230 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo 75.800 624 03.0373.0230 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi 75.800 625 03.0374.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt 75.800 626 03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75.800 627 03.0377.0230 Điện nhĩ châm điều trị lác 75.800 628 03.0378.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 75.800 629 03.0380.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 75.800 630 03.0381.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn 75.800 631 03.0382.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang 75.800 632 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng 75.800 633 03.0384.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 75.800 634 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp 75.800 635 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 75.800 636 03.0387.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 75.800 637 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn 75.800 638 03.0389.0230 Điện nhĩ châm điều trị trĩ 75.800 639 03.0390.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày 75.800 640 03.0391.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày 75.800 641 03.0392.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc 75.800 642 03.0393.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 75.800 643 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ 75.800 Trang 17 of 165

644 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 75.800 645 03.0396.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 75.800 646 03.0397.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái 75.800 647 03.0398.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75.800 648 03.0399.0230 Điện nhĩ châm điều trị béo phì 75.800 649 03.0400.0230 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 75.800 650 03.0401.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 75.800 651 03.0402.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 75.800 652 03.0403.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng 75.800 653 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt 174.000 654 03.0405.0227 Cấy chỉ điều trị liệtchi trên 174.000 655 03.0406.0227 Cấy chỉ điều trị liệtchi dưới 174.000 656 03.0407.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người 174.000 657 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ 174.000 658 03.0409.0227 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh 174.000 659 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ 174.000 660 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ 174.000 661 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não 174.000 662 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 174.000 663 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác 174.000 664 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 174.000 665 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 174.000 666 03.0420.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược 174.000 667 03.0421.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 174.000 668 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh 174.000 669 03.0423.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 174.000 670 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ 174.000 671 03.0425.0227 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính 174.000 672 03.0426.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 174.000 673 03.0427.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V 174.000 674 03.0428.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 174.000 675 03.0429.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị 174.000 Trang 18 of 165

676 03.0430.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình 174.000 677 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực 174.000 678 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn 174.000 679 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang 174.000 680 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 174.000 681 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 174.000 682 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 174.000 683 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 174.000 684 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn 174.000 685 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ 174.000 686 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày 174.000 687 03.0441.0227 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày 174.000 688 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc 174.000 689 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng 174.000 690 03.0444.0227 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp 174.000 691 03.0445.0227 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp 174.000 692 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng 174.000 693 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ 174.000 694 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 174.000 695 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 174.000 696 03.0450.0227 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta 174.000 697 03.0451.0227 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ 174.000 698 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón 174.000 699 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm 174.000 700 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái 174.000 701 03.0455.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 174.000 702 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần 174.000 703 03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 174.000 704 03.0458.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 174.000 705 03.0459.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật 174.000 706 03.0460.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư 174.000 Trang 19 of 165

707 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 75.800 708 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên 75.800 709 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới 75.800 710 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người 75.800 711 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 75.800 712 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ 75.800 713 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 75.800 714 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não 75.800 715 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ù tai 75.800 716 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác 75.800 717 03.0472.0230 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 75.800 718 03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng 75.800 719 03.0476.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 75.800 720 03.0477.0230 Điện châm điều trị động kinh cục bộ 75.800 721 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 75.800 722 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ 75.800 723 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress 75.800 724 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 75.800 725 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 75.800 726 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 75.800 727 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 75.800 728 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo 75.800 729 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi 75.800 730 03.0487.0230 Điện châm điều trị bệnh hố mắt 75.800 731 03.0489.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75.800 732 03.0490.0230 Điện châm điều trị lác 75.800 733 03.0491.0230 Điện châm điều trị giảm thị lực 75.800 734 03.0492.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 75.800 735 03.0493.0230 Điện châm điều trị giảm thính lực 75.800 736 03.0494.0230 Điện châm điều trị thất ngôn 75.800 737 03.0495.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 75.800 738 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 75.800 Trang 20 of 165

739 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc 75.800 740 03.0499.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 75.800 741 03.0500.0230 Điện châm điều trị viêm phần phụ 75.800 742 03.0501.0230 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 75.800 743 03.0502.0230 Điện châm điều trị táo bón 75.800 744 03.0503.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 75.800 745 03.0504.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 75.800 746 03.0505.0230 Điện châm điều trị đái dầm 75.800 747 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái 75.800 748 03.0507.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75.800 749 03.0508.0230 Điện châm điều trị cảm cúm 75.800 750 03.0510.0230 Điện châm điều trị béo phì 75.800 751 03.0511.0230 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 75.800 752 03.0512.0230 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 75.800 753 03.0513.0230 Điện châm điều trịliệt tứ chi do chấn thương cột sống 75.800 754 03.0514.0230 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 75.800 755 03.0515.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 75.800 756 03.0517.0230 Điện châm điều trị giảm đau do Zona 75.800 757 03.0518.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 75.800 758 03.0519.0230 Điện châm điều trị hen phế quản 75.800 759 03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp 75.800 760 03.0521.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp 75.800 761 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 75.800 762 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn 75.800 763 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 75.800 764 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 75.800 765 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 75.800 766 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng 75.800 767 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 75.800 768 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 75.800 769 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 75.800 770 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic 75.800 Trang 21 of 165

771 03.0532.0271 Thuỷ châm điều trị liệt 61.800 772 03.0533.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 61.800 773 03.0534.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 61.800 774 03.0535.0271 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 61.800 775 03.0536.0271 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 61.800 776 03.0537.0271 Thuỷ châm điều trị teo cơ 61.800 777 03.0538.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 61.800 778 03.0539.0271 Thuỷ châm điều trị bại não 61.800 779 03.0541.0271 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai 61.800 780 03.0542.0271 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác 61.800 781 03.0543.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn 61.800 782 03.0544.0271 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 61.800 783 03.0547.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 61.800 784 03.0548.0271 Thuỷ châm điều trị động kinh 61.800 785 03.0549.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61.800 786 03.0550.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 61.800 787 03.0551.0271 Thuỷ châm điều trị stress 61.800 788 03.0552.0271 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 61.800 789 03.0553.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dâythần kinh 61.800 790 03.0554.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 61.800 791 03.0555.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61.800 792 03.0556.0271 Thuỷ châm điều trị sụp mi 61.800 793 03.0557.0271 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt 61.800 794 03.0558.0271 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 61.800 795 03.0559.0271 Thuỷ châm điều trị lác 61.800 796 03.0560.0271 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 61.800 797 03.0561.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 61.800 798 03.0562.0271 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 61.800 799 03.0563.0271 Thuỷ châm điều trị thất ngôn 61.800 800 03.0564.0271 Thuỷ châm điều trị viêm xoang 61.800 801 03.0565.0271 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng 61.800 802 03.0566.0271 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 61.800 803 03.0567.0271 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp 61.800 Trang 22 of 165