Tài liệu tương tự
1

Tröôûng Laõo :Thích Thoâng laïc

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

Bài 1

Gia sư Thành Được ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 3 NĂM MÔN NGỮ VĂN Thời gian:

§Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú I

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ DÒNG THIỀN PHỔ ĐỘ TĨNH TÂM THIỀN NIỆM BẠCH VÂN QUÁN 2008

Việt Văn Mẫu Giáo B

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN,

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TRƯƠNG THỊ YẾN CHÂN DUNG CON NGƯ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II

ĐẠI PHẬT ĐẢNH NHƯ LAI MẬT NHÂN TU CHỨNG LIỄU NGHĨA CHƯ BỒ TÁT VẠN HẠNH THỦ LĂNG NGHIÊM

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH KHÁNH HÕA LỊCH SỬ ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÕA ( ) BAN TUYÊN GIÁO TỈNH ỦY K

XUÂN CHÚC MỪNG NĂM MỚI Đầu năm ly rượu chúc mừng Gia đình, Bè bạn thân thương! Xuân Mới hưởng nhiều Phước Lộc Tương lai, Hạnh Phúc khúc Nghê Th

Nghị luận xã hội về tình yêu quê hương đất nước – Văn mẫu lớp 12

PHỤ NỮ VIỆT NAM - NHỮNG CÂY LAU BẰNG THÉP

Phân tích nhân vật vũ nương trong tác phẩm Người con gái Nam Xương

8' hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí c.hướng dẫn viết: trên bảng con: - Cho HS QS chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ - GV viết mẫ

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất

Em hãy tưởng tượng và kể lại một cuộc gặp gỡ với một trong các nhân vật cổ tích hoặc truyền thuyết

Cảm nghĩ về người thân – Bài tập làm văn số 3 lớp 6

QUỐC HỘI

Nghị luận xã hội về tình yêu quê hương đất nước

-

BIỂN ĐÔNG BS Tô Đình Đài 1 MỘNG HÁN GIAN Hán Gian mơ ước từ lâu Muốn làm Bá Chủ Hoàn cầu Đưa nhân loại vào vòng lệ thuộc Dòng đời tang tóc bèo dâu! Hã

Công Chúa Hoa Hồng

Microsoft Word - 05_PVS Ho ngheo_xom 2_ xa Hung Nhan-Nghe An.doc

Phần 1

Microsoft Word - tuong nho19_6

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Đây là chuyện tình có thật 100/100 bao gồm cả vị trí, địa danh, không gian, thời gian và tên tuổi của nhân vật, được viết lại sau gần 40 năm Miền Nam

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

MỞ ĐẦU

Tả một cảnh đẹp mà em biết

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

VINCENT VAN GOGH

Phân tích nhân vật A Phủ trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 孔 ĐỨC KHỔNG TỬ GIÁO CHỦ NHO GIÁO Tùng Thiên TỪ BẠCH HẠC 子 tài li ệ u sư u tầ m 2015 hai không một năm

Microsoft Word - hong vu cam thu.doc

Microsoft Word - Ð? NV9.I.1.doc

Bài tập làm văn số 1 lớp 7 - Đề 4

Thiền Tập Cho Người Bận Rộn

NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CGD: s R Ṙ J s R Ṙ R ᦙ 쳌 R Ṙ

(Microsoft Word LU?N V? GI\301O D?C GIA \320\314NH)

CHƢƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2017 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY CHÍ PHÈO (NAM CAO) Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QG MÔN NGỮ VĂN 2017 VIDEO và L

VIETNAM ATTRACTS RECORD LEVEL OF FOREIGN DIRECT INVESTMENT - Asia Pulse

Phân tích đoạn trích “Trao duyên” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du

Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ô

Văn học với việc xây đắp tâm hồn

New Tour 2019 vip TOUR ĐÀ LẠT DU THUYỀN- XỨ SỞ THẦN TIÊN- WONDER RESORT 4 SAO NÔNG TRẠI HOA VẠN THÀNH : TẤT CẢ CÁC LOÀI HOA- & TRÁI : BÍ ĐỎ KHỔNG LỒ-

No tile

1 BẠCH VIÊN TÔN CÁC KỊCH THƠ LÊ THỊ DIỆM TẦN

Phân tích tác phẩm Ai đã đặt tên cho dòng sông - Hoàng Phủ Ngọc Tường

Nhôù hoài naøo Giacob ñuøm ñeà daãn heát caû vôï con, gia nhaân, suùc vaät vaø lænh kænh chôû theo nhöõng chuyeán xe ñaày aép muøng meàn, chieáu goái

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Thuyết minh về Nguyễn Du

36

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Phần 1

Chửi

Phân tích giá trị hiện thực và nhân đạo trong Vợ nhặt

Microsoft Word - giao an van 12 nam 2014.docx

Phân tích hình tượng nhân vật bà cụ Tứ trong tác phẩm Vợ nhặt của Kim Lân

THẦN LỰC CỦA CHÚ NGỮ

CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ BAN THƯ KÝ TRUNG ƯƠNG HỘI LẦN THỨ 2 KHÓA VIII

Tả mẹ đang nấu ăn

Kho Tàng Kinh Dị - Nguyễn Lê Quan

Cảm nghĩ về bố của em – Văn mẫu lớp 7

Microsoft Word - mua xuan ve muon- Tran Dan Ha

Cảm nhận về “Phú sông Bạch Đằng” của Trương Hán Siêu

tem

Đề bài: Tả một đồ chơi mà con thích

MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN KỸ NĂNG ĐỌC

Hình ảnh người phụ nữ Việt Nam thời xưa qua bài Tự tình II của Hồ Xuân Hương và Thương vợ của Trần Tế Xương – Bài tập làm văn số 2 lớp 11

Giới thiệu về quê hương em

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn: NGỮ VĂN Thời gian làm bài 120 phút I. PHẦN LÝ TH

Đọc truyện cổ tích Tấm Cám, anh chị có suy nghĩ gì về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác, giữa người tốt và kẻ xấu trong xã hội xưa và nay? – Văn m

Chuyện Ông Lãnh và 5 Bà Vợ Nức Tiếng Sài Gòn Chợ Bà Chiểu, Bà Hạt, Bà Điểm, Bà Quẹo, Bà Hom thân thuộc với người Sài Gòn được cho là tên của 5 người v

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

Vì ngh a vì tình 1 Vì Ngh a Vì Tình Bi u Chánh I CON TH LÌA M n h t n a canh n m, h ng ông sao mai ã ló m c. B u tr i r c sáng, nê

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] TÓM TẮT TÁC PHẨM VĂN XUÔI LỚP 12 Tóm tắt truyện Vợ chồng A Phủ Tô Hoài ( in trong tập Truyện Tây Bắc, 19

TIỂU SỬ NHỊ THIÊN GIÁO CHỦ 1 Ổ ÂN Á ẾU N ỂU SỬ N Ị ÊN G Á Ủ - VÕ VĂN Ẩ ( )

Phân tích truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê

MỞ ĐẦU

DỰ ÁN XÂY NHÀ TÌNH THƢƠNG (TẠI CHÙA LIÊN SƠN) Thực hiện : Phạm Thị Hồng Yến Thầy : Chơn Nguyên Chủ trì chùa Liên Sơn Tổ 7, ấp 5, Xã Thanh Sơn, Định Qu

Bình luận về câu tục ngữ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Cúc cu

ĐỀ CƯƠNG MÔ ĐUN KỸ THUẬT MAY 1

KINH THUYẾT VÔ CẤU XỨNG

Tình Yêu của Cô Láng Giềng Đoàn Dự Cách đây khoảng năm, khi nhạc sĩ Tô Vũ còn sống, bà Q.Việt Nữ công gia chánh ở bên Úc, hình như sang chơi bên

Tác Giả: Cổ Long QUỶ LUYẾN HIỆP TÌNH Hồi 12 Giang Hồ Ân Oán Nhóc trọc đầu và Nhóc mặt rổ chẳng phải quá nhỏ tuổi, có lúc hai gã cũng giống người lớn,

SỰ SỐNG THẬT

Hạnh Phúc và Đau Khổ Chư Thiên và loài người Suy nghĩ về hạnh phúc Ước mong được hạnh phúc Chân hạnh phúc là gì? (1) Bốn câu thi kệ này được trích tro

Bản ghi:

TUẦN CHƯƠNG TRÌNH - MÔN TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY 1 2 Phân môn LỚP MỘT Phân môn LỚP HAI LỚP BA Phân môn LỚP BỐN LỚP NĂM Ổn định tổ Có công mài sắt, có Cậu bé thông minh. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Thƣ gửi các học sinh. chức ngày nên kim. Các nét cơ Có công mài sắt, có Nghe-viết: Dế Mèn bênh Nghe-viết: Việt Nam Cậu bé thông minh. bản ngày nên kim. vực kẻ yếu. thân yêu. Tập chép: Có công Tập chép: Cậu bé Bài 1: e mài sắt, có ngày nên Cấu tạo của tiếng. Từ đồng nghĩa. thông minh. kim. Bài 2: b Tự thuật. Hai bàn tay em. Sự tích hồ Ba Bể. Lý Tự Trọng Ôn từ chỉ sự vật. So Quang cảnh làng mạc Bài 3: / Từ và câu Mẹ ốm. sánh ngày mùa. Cấu tạo của bài văn tả Chữ hoa: A Ôn chữ hoa : A Thế nào là kể chuyện? cảnh. Nghe-viết: Ngày hôm Nghe-viết: Chơi Luyện về cấu tạo của Luyện về từ đồng qua đâu rồi? chuyền. tiếng. nghĩa. Nói về Đội TNTP. Tự giới thiệu. Câu và Điền vào giấy tờ in Nhân vật trong truyện. Luyện tả cảnh. bài sẵn. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Bài 4:? Phần thƣởng. Ai có lỗi? Nghìn năm văn hiến. Bài 5: \ ~ Phần thƣởng. Ai có lỗi? Bài 6: bebè- bẽ- bẻ- Tập chép: Phần thƣởng. Nghe-viết: Ai có lỗi? Bài 7: ê - v Làm việc thật là vui. Cô giáo tí hon. Tô các nét cơ bản Mở rộng vốn từ: từ ngữ về học. Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. (tt). Nghe-viết: Mƣời năm cõng bạn đi học. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. đọc (bài thơ Nàng tiên Ốc). Nghe-viết: Lƣơng Ngọc Quyến. MRVT: Tổ quốc. đọc về một anh hùng, danh nhân của nƣớc ta. Truyện cổ nƣớc mình. Sắc màu em yêu. - 1 -

3 4 Tập tô:e b bé Dấu chấm hỏi Ôn câu Ai là gì? Chữ hoa: Ă, Â Ôn chữ hoa : Ă, Â Nghe-viết: Làm việc thật là vui. Chào hỏi. Tự giới thiệu. Nghe-viết: Cô giáo tí hon. Viết đơn. Bài 8: l - h Bạn của Nai nhỏ. Chiếc áo len. Bài 9: o - c Bạn của Nai nhỏ. Chiếc áo len. Bài 10: ô - ơ Bài 11: Ôn Bài 12: i - a Bài 13: n - m Tập chép: Bạn của Nai nhỏ. Nghe-viết: Chiếc áo len. Gọi bạn. Quạt cho bà ngủ. Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? So sánh. Dấu chấm. Chữ hoa: B Ôn chữ hoa : B Nghe-viết: Gọi bạn. Tập chép: Chị em. Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh. Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn. Kể lại hành động của nhân vật. Dấu hai chấm. Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện. Thƣ thăm bạn. Nghe-viết: Cháu nghe câu chuyện của bà. Luyện tả cảnh Luyện về từ đồng nghĩa. Luyện làm báo cáo thống kê. Lòng dân. Nhớ-viết: Thƣ gửi các học sinh. Từ đơn và từ phức. MRVT: Nhân dân. đọc (về lòng nhân hậu). kiến hoặc tham gia (một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hƣơng đất nƣớc). Ngƣời ăn xin. Lòng dân (tt). Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật. MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết. Luyện tả cảnh. Luyện về từ đồng nghĩa. Tiết 2: Viết thƣ. Luyện tả cảnh. Bím tóc đuôi sam. Ngƣời mẹ. Một ngƣời chính trực. Bài 14: d - đ Bím tóc đuôi sam. Ngƣời mẹ. Bài 15: t - th Tập chép: Bím tóc đuôi sam. Nhớ-viết: Truyện cổ nƣớc mình Những con sếu bằng giấy. Nghe-viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ. Nghe-viết: Ngƣời mẹ. Từ ghép và từ láy. Từ trái nghĩa. Bài 16: ôn Trên chiếc bè. Ông ngoại. Một nhà thơ chân chính. Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai lễ, cọ, bờ, Từ chỉ sự vật. MRVT: Gia đình. Tre Việt Nam. Bài ca về trái đất. - 2 -

5 6 hổ Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm Ôn câu Ai là gì? Mơ, do, ta, Kể lại lời nói, ý nghĩ của Chữ hoa: C Ôn chữ hoa : C thơ nhân vật. Luyện tả cảnh. Nghe-viết: Trên chiếc Nghe-viết: Ông Luyện về từ ghép và Luyện về từ trái bè. ngoại. từ láy nghĩa. Cảm ơn, xin lỗi. Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn. Viết thƣ. Tả cảnh (Kiểm tra viết). Bài 17: u - ƣ Chiếc bút mực. Ngƣời lính dũng cảm. Những hạt thóc giống. Một chuyên gia máy xúc. Bài 18: x - Nghe-viết: Những hạt Nghe-viết: Một chuyên Chiếc bút mực. Ngƣời lính dũng cảm. ch thóc giống. gia máy xúc. Bài 19: s - r Tập chép: Chiếc bút Nghe-viết: Ngƣời MRVT: Trung thực - Tự mực. lính dũng cảm. trọng. MRVT: Hòa bình. Bài 20: k - kh Bài 21: Ôn Bài 22: ph - nh Bài 23: g - gh Bài 24: q - qu - gi Bài 25: ng - ngh Mục lục sách. Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? Cuộc họp của chữ viết. đọc (về tính trung thực). đọc (ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh). So sánh. Gà Trống và Cáo. Ê-mi-li, con... Chữ hoa: D Ôn chữ hoa : C Viết thƣ (Kiểm tra viết) Nghe-viết: Cái trống trƣờng em. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện về mục lục sách. Tập chép: Mùa thu của em. Tập tổ chức cuộc họp. Luyện làm báo cáo thống kê. Danh từ. Từ đồng âm. Mẩu giấy vụn. Bài làm văn. Mẩu giấy vụn. Bài làm văn. Tập chép: Mẩu giấy vụn. Ngôi trƣờng mới. Nghe-viết: Bài làm văn. Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn trong bài văn kể chuyện. Nỗi dằn vặt của An-đrâyca. Nghe-viết: Ngƣời viết truyện thật thà. Danh từ chung và danh từ riêng. đọc (về lòng tự trọng) Trả bài văn tả cảnh. Sự sụp đổ của chế độ a- pác-thai. Nhớ-viết: Ê-mi-li, con MRVT: Hữu nghị - Hợp tác. kiến hoặc tham gia (thể hiện tình hữu nghị giữa - 3 -

7 8 Bài 26: y - tr Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. đồ dùng học MRVT: Trƣờng học. Dấu phẩy. Chị em tôi. nhân dân ta với nhân dân các nƣớc). Tác phẩm của Sile và tên phát xít. Chữ hoa: Đ Ôn chữ hoa : D, Đ Trả bài văn viết thƣ. Luyện làm đơn. Nghe-viết: Ngôi Nghe-viết: Nhớ lại MRVT: Trung thực - Tự trƣờng mới. buổi đầu đi học. trọng Khẳng định, phủ Luyện xây dựng đoạn Kể lại buổi đầu em đi định. Luyện về văn trong bài văn kể học. mục lục sách. chuyện. Luyện tả cảnh. Dùng từ đồng âm để chơi chữ. Bài 27: Ôn Trận bóng dƣới lòng Ngƣời thầy cũ. Trung thu độc lập. Những ngƣời bạn tốt. đƣờng. Ôn : Ôn Trận bóng dƣới lòng Nhớ-viết: Gà Trống và Nghe-viết: Dòng kinh âm và Ngƣời thầy cũ. đƣờng. Cáo. quê hƣơng chữ ghi âm. Bài 28: Chữ Tập chép: Ngƣời thầy Tập chép: Trận bóng Cách viết tên ngƣời, tên thƣờng - Từ nhiều nghĩa. cũ. dƣới lòng đƣờng. địa lí Việt Nam. chữ hoa Bài 29: Ia Thời khóa biểu. Bận. Lời ƣớc dƣới trăng. Cây cỏ nƣớc Nam. Mở rộng vốn từ: từ Ôn về từ chỉ hoạt Cử tạ, thợ Ở Vƣơng quốc Tƣơng Tiếng đàn ba-la-lai-ca ngữ về các môn học. động, trạng thái. xẻ, chữ số Lai. trên sông Đà. Từ chỉ hoạt động So sánh. Nho khô, nghé ọ, chú ý Chữ hoa: E, Ê Ôn chữ hoa : E, Ê Nghe-viết: Cô giáo lớp em. Kể ngắn theo tranh. Luyện về thời khoá biểu. Nghe-viết: Bận. Nghe kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp. Các em nhỏ và cụ già. Luyện xây dựng đoạn văn kể chuyện. Luyện viết tên ngƣời, tên địa lí Việt Nam. Luyện phát triển câu chuyện. Luyện tả cảnh. Luyện về từ nhiều nghĩa. Luyện tả cảnh. Bài 30: Ua - Nếu chúng mình có phép Ngƣời mẹ hiền. Kì diệu rừng xanh. ƣa lạ. Bài 31: Ôn Ngƣời mẹ hiền. Các em nhỏ và cụ Nghe-viết: Trung thu độc Nghe-viết: Kì diệu rừng - 4 -

9 già. lập. xanh. Bài 32: oi - Tập chép: Ngƣời mẹ Nghe-viết: Các em Cách viết tên ngƣời, tên MRVT: Thiên nhiên. ai hiền. nhỏ và cụ già. địa lí nƣớc ngoài. Kể chuyện đã nghe đã Bài 33: ôi - đọc (về những ƣớc mơ Bàn tay dịu dàng. Tiếng ru. đọc (về quan hệ giữa con ơi đẹp hoặc những ƣớc mơ ngƣời với thiên nhiên). viển vông, phi lý). Bài 34: ui - ƣi Bài 35: uôi - ƣơi Bài 36: ay - â ây Bài 37: Ôn Bài 38: eo - ao Xƣa kia, mùa dƣa, ngà voi Đồ chơi, tƣơi cƣời, ngày hội Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy. MRVT: Cộng đồng. Ôn câu Ai làm gì? Chữ hoa: G Ôn chữ hoa : G Đôi giày ba ta màu xanh. Trƣớc cổng trời. Luyện phát triển câu chuyện. Luyện tả cảnh. Nghe-viết: Bàn tay Luyện về từ nhiều Nhớ-viết: Tiếng ru. Dấu ngoặc kép. dịu dàng. nghĩa. Mời, nhờ, yêu cầu, đề Luyện tả cảnh. Kể về ngƣời hàng Luyện phát triển câu nghị. Kể ngắn theo (Dựng đoạn mở bài, kết xóm. chuyện. câu hỏi. bài) Ôn và kiểm tra Ôn và kiểm tra Thƣa chuyện với mẹ. giữa học kì I: giữa học kì I: Cái gì quý nhất? - Đọc thêm các bài - Đọc thêm các bài Nhớ-viết: Tiếng đàn bala-lai-ca trên sông Đà. Nghe-viết: Thợ rèn. Tập đọc trong SGK: Tập đọc trong SGK: Ngày hôm qua đâu Đơn xin vào Đội rồi? (Tuần 1), Mít (T1), Khi mẹ vắng MRVT: Ƣớc mơ. MRVT: Thiên nhiên. làm thơ (T2, T4), nhà (T2), Chú sẻ và Danh sách học sinh bông hoa bằng lăng kiến hoặc tham gia (về kiến hoặc tham gia (về tổ 1 lớp 2A (T3), Cái (T3), Mẹ vắng nhà một ƣớc mơ đẹp của em một lần đƣợc đi thăm trống trường em ngày bão (T4), Mùa hoặc của bạn bè, ngƣời cảnh đẹp ở địa phƣơng (T5), Mua kính (T6), thu của em (T5), thân). em hoặc ở nơi khác) Cô giáo lớp em (T7), Ngày khai trường Đổi giày (T8); KT (T6), Lừa và ngựa Điều ƣớc của vua Mi-đát. Đất Cà Mau. đọc thành tiếng; Ôn (T7), Những chiếc về Kể chuyện, chuông reo (T8); KT Luyện phát triển câu Luyện thuyết trình, Chính tả, Luyện từ và đọc thành tiếng; Ôn chuyện. tranh luận. câu, Tập làm văn (các về Kể chuyện, tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7). Chính tả, Luyện từ và Động từ Đại từ. - Kiểm tra Đọc (Đọc câu, Tập làm văn (các Luyện trao đổi ý kiến Luyện thuyết trình, hiểu, Luyện từ và tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6). với ngƣời thân. tranh luận. - 5 -

10 11 Bài 39: au - âu Bài 40: iu - êu Ôn, kiểm tra giữa học kì I Bài 41: iêu - yêu Bài 42: ƣu - ƣơu Bài 43: Ôn Bài 44: on - an Bài 45: ân - ă ăn Cái kéo, trái đào, sáo sậu câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). - Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). Sáng kiến của bé Hà. Giọng quê hƣơng. Sáng kiến của bé Hà. Giọng quê hƣơng. Tập chép: Ngày lễ. Nghe-viết: Quê hƣơng ruột thịt. Bƣu thiếp. Thƣ gửi bà. họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. So sánh. Dấu chấm Chữ hoa: H Ôn chữ hoa : G Nghe-viết: Ông và Nghe-viết: Quê cháu. hƣơng. Tập viết thƣ và phong Kể về ngƣời thân bì thƣ. Ôn và kiểm tra giữa học kì I: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết Bà cháu. Đất quý, đất yêu. Ông Trạng thả diều. Bà cháu. Đất quý, đất yêu. Nhớ-viết: Nếu chúng mình có phép lạ. Tập chép: Bà cháu. Nghe-viết: Tiếng hò trên sông. Ôn và kiểm tra giữa học kì I: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết Chuyện một khu vƣờn nhỏ. Nghe-viết: Luật Bảo vệ môi trƣờng. Luyện về động từ. Đại từ xƣng hô. Cây xoài của ông em. Vẽ quê hƣơng. Bàn chân kì diệu Ngƣời đi săn và con nai. đồ dùng và công việc trong nhà. MRVT: Quê hƣơng. Ôn câu Ai làm gì? Có chí thì nên. Tiếng vọng. - 6 -

12 Chú cừu, rau non, thợ hàn, Bài 46: ôn - ơn Bài 47: en - ên Bài 48: in - un Bài 49: iên - yên Bài 50: uôn - ƣơn Chữ hoa: J Ôn chữ hoa : G Luyện trao đổi ý kiến với ngƣời thân. Nghe-viết: Cây xoài của ông em. Chia buồn, an ủi. Nhớ-viết: Vẽ quê hƣơng. Nghe kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hƣơng. Trả bài văn tả cảnh. Tính từ. Quan hệ từ. Sự tích cây vú sữa. Nắng phƣơng Nam. Sự tích cây vú sữa. Nắng phƣơng Nam. Nghe-viết: Sự tích cây vú sữa. Nghe-viết: Chiều trên sông Hƣơng. Mẹ. Cảnh đẹp non sông. tình cảm. Dấu phẩy. Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh. Mở bài trong bài văn kể chuyện. Vua tàu thủy Bạch Thái Bƣởi. Nghe-viết: Ngƣời chiến sĩ giàu nghị lực. MRVT: Ý chí - Nghị lực. đọc (về một ngƣời có nghị lực). Luyện làm đơn. Mùa thảo quả. Nghe-viết: Mùa thảo quả. MRVT: Bảo vệ môi trƣờng. đọc (có nội dung bảo vệ môi trƣờng). Vẽ trứng. Hành trình của bầy ong. 13 Bài 51: Ôn Bài 52: ong - ông Bài 53: ăng - âng Bài 54: ung - ƣng Chữ hoa: K Ôn chữ hoa : H Kết bài trong bài văn kể chuyện. Tập chép: Mẹ. Gọi điện. Bông hoa Niềm Vui. Bông hoa Niềm Vui. Tập chép: Bông hoa Niềm Vui. Nghe-viết: Cảnh đẹp non sông. Nói viết về cảnh đẹp đất nƣớc. Ngƣời con của Tây Nguyên. Ngƣời con của Tây Nguyên. Nghe-viết: Đêm trăng trên Hồ Tây. Cấu tạo của bài văn tả ngƣời. Tính từ (Tiếp theo) Luyện về quan hệ từ. Quà của bố. Cửa Tùng. Kể chuyện (Kiểm tra viết) Ngƣời tìm đƣờng lên các vì sao. Nghe-viết: Ngƣời tìm đƣờng lên các vì sao. MRVT: Ý chí - Nghị lực kiến hoặc tham gia (thể hiện tinh thần vƣợt khó). Luyện tả ngƣời. (Quan sát và lựa chọn chi tiết) Ngƣời gác rừng tí hon. Nghe-viết: Hành trình của bầy ong. MRVT: Bảo vệ môi trƣờng. kiến hoặc tham gia về bảo vệ môi trƣờng. - 7 -

Nền nhà, nhà in, cá biển Con ong, cây thông Bài 55: eng - iêng Bài 56: uông - ƣơng Bài 57: ang - anh công việc gia đình. Kiểu câu Ai là gì? MRVT: Từ địa phƣơng. Dấu chấm hỏi, chấm than. Văn hay chữ tốt. Trồng rừng ngập mặn. Chữ hoa: L Ôn chữ hoa : I Trả bài văn kể chuyện. Nghe-viết: Quà của bố. Nghe-viết: Vàm Cỏ Đông. Luyện tả ngƣời (Tả ngoại hình). Câu hỏi và dấu chấm hỏi. Luyện về quan hệ từ. Kể về gia đình. Viết thƣ. Ôn văn kể chuyện. Luyện tả ngƣời (Tả ngoại hình). Câu chuyện bó đũa. Ngƣời liên lạc nhỏ. Chú Đất Nung. Chuỗi ngọc lam. Câu chuyện bó đũa. Ngƣời liên lạc nhỏ. Nghe-viết: Câu chuyện bó đũa. Nghe-viết: Ngƣời liên lạc nhỏ. Nghe-viết: Chiếc áo búp bê. Nghe-viết: Chuỗi ngọc lam. Luyện về câu hỏi. Ôn về từ loại. Bài 58: inh - ênh Nhắn tin. Nhớ Việt Bắc. Búp bê của ai? Pa-xtơ và em bé. 14 Bài 59: Ôn tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn câu Ai thế nào? Chú Đất Nung (tt). Hạt gạo làng ta. Chữ hoa: M Ôn chữ hoa : K Thế nào là miêu tả? Làm biên bản cuộc họp. 15 Bài 60: om - am Bài 61: ăm - âm Bài 62: ôm - ơm Tập chép: Tiếng võng kêu. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin. Hai anh em. Hai anh em. Tập chép: Hai anh em. Nghe-viết: Nhớ Việt Bắc. Nghe kể: Tôi cũng nhƣ bác. Giới thiệu hoạt động. Hũ bạc của ngƣời cha. Hũ bạc của ngƣời cha. Nghe-viết: Hũ bạc của ngƣời cha. Dùng câu hỏi vào mục đích khác. Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật. Cánh diều tuổi thơ. Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi. Ôn về từ loại. Luyện làm biên bản cuộc họp. Buôn Chƣ Lênh đón cô giáo. Nghe-viết: Buôn Chƣ Lênh đón cô giáo. MRVT: Hạnh phúc. - 8 -

16 Bài 63: em - êm Nhà trƣờng, buôn làng Đỏ thắm, mầm non, Bài 64: im - um Bài 65: iêm - yêm Bài 66: uôm - ƣơm Bài 67: Ôn Bài 68: ot - at Bé Hoa. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Nhà rông ở Tây Nguyên. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh. đọc (có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với em). Chữ hoa: N Ôn chữ hoa : L Quan sát đồ vật. Nghe-viết: Bé Hoa. Chia vui. Kể về anh chị em. Con chó nhà hàng xóm. Con chó nhà hàng xóm. Tập chép: Con chó nhà hàng xóm. Nghe- viết: Nhà rông ở Tây Nguyên. Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em. đọc (nói về những ngƣời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân). Tuổi ngựa. Về ngôi nhà đang xây. Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. Luyện miêu tả đồ vật. Luyện tả ngƣời (Tả hoạt động). Tổng kết vốn từ. Luyện tả ngƣời (Tả hoạt động). Đôi bạn. Kéo co. Thầy thuốc nhƣ mẹ hiền. Đôi bạn. Nghe-viết: Kéo co. Nghe-viết: Đôi bạn. Thời gian biểu. Về quê ngoại. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? vật nuôi. MRVT: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi. kiến hoặc tham gia (có liên quan đến đồ chơi của em hoặc của các bạn). Trong quán ăn Ba cá bống. Nghe-viết: Về ngôi nhà đang xây Tổng kết vốn từ. kiến hoặc tham gia về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình. Thầy cúng đí bệnh viện. Chữ hoa: O Ôn chữ hoa : M Luyện giới thiệu địa Tả ngƣời (Kiểm tra viết) phƣơng. Nhớ-viết: Về quê Nghe-viết: Trâu ơi! Câu kể. Tổng kết vốn từ. Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu. ngoại. Nghe kể: kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn. Luyện miêu tả đồ vật. Làm biên bản một vụ việc. - 9 -

Bài 69: ăt - ât Tìm ngọc. Mồ Côi xử kiện. Rất nhiều mặt trăng. Ngu Công xã Trịnh Tƣờng. 17 18 Bài 70: ôt - ơt Bài 71: et - êt Bài 72: ut - ƣt Thanh kiếm, âu yếm Xay bột, nét chữ, kết bạn Bài 73: it - iêt Bài 74: uôt - ƣơt Bài 75: Ôn Bài 76: oc - ac Ôn, kiểm tra học kì I Tìm ngọc. Mồ Côi xử kiện. Nghe-viết: Tìm ngọc. Nghe-viết: Vầng trăng quê em. Nghe-viết: Mùa đông trên rẻo cao. Câu kể Ai làm gì? Gà tỉ tê với gà. Anh Đom Đóm. Một phát minh nho nhỏ. vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn câu Ai thế nào? Dấu phẩy. Rất nhiều mặt trăng (tt). Chữ hoa: Ô, Ơ Ôn chữ hoa : N Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật. Tập chép: Gà tỉ tê với gà. Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu. Ôn và kiểm tra cuối học kì I: - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Thương ông (T10), Đi chợ (T11), Điện thoại (T12), Há miệng chờ sung (T13), Tiếng võng kêu (T14), Bán chó (T15), Đàn gà mới nở (T16), Thêm sừng Nghe-viết: Âm thanh thành phố. Viết về thành thị, nông thôn. Ôn và kiểm tra cuối học kì I: - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Quê hương (T10), Chõ bánh khúc của dì tôi (T11), Luôn nghĩ đến miền Nam (T12), Vàm Cỏ Đông (T13), Một trường tiểu học ở vùng cao (T14), Nhà bố ở (T15), Ba điều Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Luyện xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật. Ôn và kiểm tra cuối học kì I: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết Nghe-viết: Ngƣời mẹ của 51 đứa con. Ôn về từ và cấu tạo từ. đọc (về những ngƣời biết sống đẹp. biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngƣời khác). Ca dao về lao động sản xuất. Ôn về viết đơn. Ôn về câu. Trả bài văn tả ngƣời. Ôn và kiểm tra cuối học kì I: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết - 10 -

19 Bài 77: ăc - âc Bài 78: uc - ƣc Bài 79: ôc - uôc Bài 80: iêc - ƣơc Tuốt lúa, hạt thóc, Con ốc, đôi guốc, cá diếc, cho ngựa (T17); KT đọc thành tiếng; Ôn về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7). - Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). ước (T16), Âm thanh thành phố (T17); KT đọc thành tiếng; Ôn về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các 1, 2, 3, 4, 5, 6). - Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). Chuyện bốn mùa. Hai Bà Trƣng. Bốn anh tài. Ngƣời công dân số Một. Chuyện bốn mùa. Hai Bà Trƣng. Tập chép: Chuyện bốn mùa. Thƣ Trung thu. các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Nghe-viết: Hai Bà Trƣng. Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gƣơng chú bộ đội. Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Chữ hoa: P Ôn chữ hoa : N 20 Bài 81: ach Nghe-viết: Thƣ Trung thu. Đáp lời chào, lời tự giới thiệu. Ông Mạnh thắng Thần Gió. Nghe-viết: Trần Bình Trọng. Nghe kể: Chàng trai làng Phù Ủng. Nghe-viết: Kim tự tháp Ai Cập. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? Bác đánh cá và gã hung thần. Chuyện cổ tích về loài ngƣời. Luyện xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. MRVT: Tài năng. Luyện xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Nghe-viết: Nhà yêu nƣớc Nguyễn Trung Trực. Câu ghép. Chiếc đồng hồ. Ngƣời công dân số Một (tt). Luyện tả ngƣời (Dựng đoạn mở bài). Cách nối các vế câu ghép. Luyện tả ngƣời (Dựng đoạn kết bài). Ở lại với chiến khu. Bốn anh tài (tt). Thái sƣ Trần Thủ Độ. - 11 -

Bài 82: ich - êch Bài 83: Ôn Bài 84: op - ap Bài 85: ăp - âp Ông Mạnh thắng Thần Gió. Nghe-viết: Gió. Ở lại với chiến khu. Nghe-viết: Ở lại với chiến khu. Mùa xuân đến. Chú ở bên Bác Hồ. thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than. MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy. Nghe-viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp Luyện về câu kể Ai làm gì? đọc (về một ngƣời có tài). Trống đồng Đông Sơn. Nghe-viết: Cánh cam lạc mẹ. Tiết 1: MRVT: Công dân. đọc (về những tấm gƣơng sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh). Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng. 21 Bài 86: ôp - ơp Bài 87: ep - êp Bài 88: ip - up Bài 89: iêp - ƣơp Chữ hoa: Q Ôn chữ hoa : N Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết). Nghe-viết: Mƣa bóng mây. Nghe-viết: Trên đƣờng mòn Hồ Chí Minh. Tả ngắn về bốn mùa. Báo cáo hoạt động. Chim sơn ca và bông cúc trắng. Chim sơn ca và bông cúc trắng. Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng. Ông tổ nghề thêu. Ông tổ nghề thêu. Nghe-viết: Ông tổ nghề thêu. Vè chim. Bàn tay cô giáo. MRVT: Sức khỏe. Luyện giới thiệu địa phƣơng. Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. Nhớ-viết: Chuyện cổ tích về loài ngƣời. Tả ngƣời (Kiểm tra viết) Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Lập chƣơng trình hoạt động. Trí dũng song toàn. Nghe-viết: Trí dũng song toàn. Câu kể Ai thế nào? MRVT: Công dân. kiến hoặc tham gia (về một ngƣời có khả năng hoặc có sức khỏe đặc biệt mà em biết). kiến hoặc tham gia (thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng, các di tích lịch sử - văn hóa; ý thức chấp hành luật giao thông đƣờng bộ; lòng biết ơn các thƣơng - 12 -

22 Bập bênh, lợp nhà, Sách giáo khoa, hí hoáy, Bài 90: Ôn Bài 91: oa - oe Bài 92: oai - oay Bài 93: oan - oăn Bài 94: oang - ăng chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? binh liệt sĩ). Bè xuôi sông La. Tiếng rao đêm. Chữ hoa: R Ôn chữ hoa : O, Ô, Ơ Trả bài văn miêu tả đồ vật. Nghe-viết: Sân chim. Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Nhớ-viết: Bàn tay cô giáo. Nói về trí thức. Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. Lập chƣơng trình hoạt động. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Trả bài văn tả ngƣời. Nhà bác học và bà cụ. Sầu riêng. Lập làng giữ biển. Nhà bác học và bà cụ. Nghe-viết: Sầu riêng. Nghe-viết: Hà Nội. Nghe-viết: Ê-đi-xơn Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Cò và Cuốc. Cái cầu. Con vịt xấu xí. Ông Nguyễn Khoa Đăng. loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy. MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. Chợ Tết. Cao Bằng. 23 Chữ hoa: S Ôn chữ hoa : P Luyện quan sát cây cối. Ôn văn kể chuyện. Nghe-viết: Cò và Nghe-viết: Một nhà Nối các vế câu ghép bằng MRVT: Cái đẹp. Cuốc. thông thái. quan hệ từ. Đáp lời xin lỗi. Tả Nói viết về một ngƣời Luyện miêu tả các bộ Kể chuyện (Kiểm tra ngắn về loài chim. lao động trí óc. phận của cây cối. viết). Bài 95: oanh - oach Bác sĩ Sói. Nhà ảo thuật. Hoa học trò. Phân xử tài tình. Bài 96: oat - oăt Bác sĩ Sói. Nhà ảo thuật. Nhớ-viết: Chợ Tết. Nhớ-viết: Cao Bằng. Bài 97: Ôn Tập chép: Bác sĩ Sói. Nghe-viết: Nghe Dấu gạch ngang. MRVT: Trật tự - An - 13 -

24 nhạc. ninh. đọc (ca ngợi cái đẹp hay Bài 98: uê - Chƣơng trình xiếc Nội qui Đảo Khỉ. phản ánh cuộc đấu tranh uy đặc sắc. giữ cái đẹp với cái xấu, cái thiện với cái ác). Bài 99: uơ - uya Bài 100: uân - uyên Bài 101: uât - uyêt Bài 102: uynh - uych Bài 103: Ôn Tàu thủy, giấy pơluya, muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Nhƣ thế nào? Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Nhƣ thế nào? Khúc hát ru những em bé lớn trên lƣng mẹ. Chữ hoa: T Ôn chữ hoa : Q Luyện miêu tả các bộ phận của cây cối. Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Đáp lời khẳng định. Viết nội quy. Nghe-viết: Ngƣời sáng tác quốc ca Việt Nam. Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật. MRVT: Cái đẹp. Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. Quả tim khỉ. Đối đáp với vua. Vẽ về cuộc sống an toàn. Quả tim khỉ. Đối đáp với vua. Nghe-viết: Quả tim khỉ. Nghe-viết: Đối đáp với vua. Voi nhà. Tiếng đàn. loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy. MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy. Nghe-viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân Câu kể Ai là gì? kiến hoặc tham gia (để giữ gìn xóm làng, đƣờng phố, trƣờng học xanh, sạch, đẹp). đọc (về những ngƣời đã góp sức bảo vệ trật tự, an ninh). Chú đi tuần. Lập chƣơng trình hoạt động. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Trả bài văn kể chuyện. Luật tục xƣa của ngƣời Ê - đê. Nghe-viết: Núi non hùng vĩ. MRVT: Trật tự - An ninh. kiến hoặc tham gia (một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh). Đoàn thuyền đánh cá. Hộp thƣ mật. Ôn Chữ hoa: U, Ƣ Ôn chữ hoa : R Luyện xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối. Vị ngữ trong câu kể Ai là Nghe-viết: Voi nhà. Nghe-viết: Tiếng đàn. gì? Ôn về tả đồ vật. Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. - 14 -

25 26 Đáp lời phủ định. Nghe - trả lời câu hỏi. Nghe kể: Ngƣời bán quạt may mắn. Trƣờng em. Sơn Tinh, Thủy Tinh. Hội vật. Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B Trƣờng em. Sơn Tinh, Thủy Tinh. Hội vật. Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh. Tặng cháu. Bé nhìn biển. Tặng cháu. sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Nghe-viết: Hội vật. Hội đua vơi ở Tây Nguyên. Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Tóm tắt tin tức. Ôn về tả đồ vật. Khuất phục tên cƣớp biển. Nghe-viết: Khuất phục tên cƣớp biển. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Những chú bé không chết. Bài thơ về tiểu đội xe không kính. Phong cảnh đền Hùng. Nghe-viết: Ai là thủy Tập chép:ổ của loài ngƣời Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ. Vì muôn dân. Cửa sông. Cái nhãn vở. Chữ hoa: V Ôn chữ hoa : S Luyện tóm tắt tin tức. Tả đồ vật (Kiểm tra viết). Rùa và Thỏ. Nghe-viết: Bé nhìn biển. Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Bàn tay mẹ. Tôm Càng và cá con. Bàn tay mẹ. Tôm Càng và cá con. Cái Bống. Tập chép: Vì sao cá không biết nói? Tô chữ hoa: C, D, Đ Cái Bống. Nghe-viết: Hội đua vơi ở Tây Nguyên. Kể về lễ hội. Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. Nghe-viết: Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. MRVT: Dũng cảm. Luyện xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối. Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ. Tập viết đoạn đối thoại. Thắng biển. Nghĩa thầy trò. Sông Hƣơng. Rƣớc đèn ông sao. sông biển. MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy. Nghe-viết: Thắng biển. Luyện về câu kể Ai là gì? đọc (về lòng dũng cảm). Ga-vrốt ngoài chiến lũy. Nghe-viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động. MRVT: Truyền thống. đọc (về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam). Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. - 15 -

Ôn Dấu phẩy Ôn Chữ hoa: X Ôn chữ hoa : T Kiểm tra giữa kì II Nghe-viết: Sông Hƣơng. Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển Nghe-viết: Rƣớc đèn ông sao. Kể về một ngày hội. Luyện xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối. MRVT: Dũng cảm. Luyện miêu tả cây cối. Tập viết đoạn đối thoại. Luyện thay thế từ ngữ để liên kết câu. Trả bài văn tả đồ vật. 27 Hoa ngọc lan. Tô chữ hoa: E, Ê, G Nhà bà ngoại. Ôn và kiểm tra giữa học kì II: - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Lá thư nhầm địa chỉ (T19), Mùa nước nổi (T20), Thông báo của thư viện vườn chim (T21), Chim rừng Tây Nguyên (T22), Sư Tử xuất quân (T23), Gấu trắng là chúa tò mò (T24), Dự báo thời tiết (T25), Ôn và kiểm tra giữa học kì II: - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Bộ đội về làng (T19), Dù sao trái đất vẫn quay! Tranh làng Hồ. Trên đường mòn Hồ Câu khiến. MRVT: Truyền thống. Chí Minh (T20), Người trí thức yêu Ai dậy sớm. nước (T21), Chiếc kiến hoặc tham gia (về máy bơm (T22), Em lòng dũng cảm) vẽ Bác Hồ (T23), Mặt Câu đố. trời mọc ở đằng Con sẻ. Đất nƣớc. tây! (T24), Ngày hội Miêu tả cây cối (Kiểm tra Mƣu chú Sẻ. rừng xanh (T25), Đi Ôn về tả cây cối. viết). Cá sấu sợ cá mập hội chùa hương Liên kết các câu trong Trí khôn (T26); KT đọc thành (T26); KT đọc thành Cách đặt câu khiến. bài bằng từ ngữ nối. tiếng; Ôn về Kể tiếng; Ôn về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1, 2, chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7). 3, 4, 5, 6). - Kiểm tra Đọc (Đọc - Kiểm tra Đọc (Đọc Trả bài văn miêu tả cây Tả cây cối (Kiểm tra hiểu, Luyện từ và hiểu, Luyện từ và cối. viết). câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). Nhớ-viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính. Nhớ-viết: Cửa sông. kiến hoặc tham gia (nói lên truyền thống tôn sƣ, trọng đạo của ngƣời Việt Nam). - 16 -

28 29 Ngôi nhà Kho báu. Tô chữ hoa: H, I, K Kho báu. Ngôi nhà Nghe-viết: Kho báu. Quà của bố. Quà của bố. Vì bây giờ mẹ mới về. Bông hoa cúc trắng. Cuộc chạy đua trong rừng. Cuộc chạy đua trong rừng. Nghe-viết: Cuộc chạy đua trong rừng. Cây dừa. Cùng vui chơi. cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Chữ hoa: Y Ôn chữ hoa : T Nghe-viết: Cây dừa. Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối. Nhớ-viết: Cùng vui chơi. Kể lại một trận thi đấu thể thao. Viết lại một tin thể thao trên báo, đài. Ôn và kiểm tra giữa học kì II: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết Ôn và kiểm tra giữa học kì II: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết Đầm sen. Những quả đào. Buổi học thể dục. Đƣờng đi Sa Pa. Một vụ đắm tàu. Tô chữ hoa: L, M, N Hoa sen. Những quả đào. Buổi học thể dục. Tập chép: Những quả đào. Mời vào. Cây đa quê hƣơng. Mời vào. cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Nghe-viết: Buổi học thể dục. Lời kêu gọi toàn dân thể dục. MRVT: Thể thao. Dấu phẩy. Nghe-viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4? MRVT: Du lịch - Thám hiểm. Đôi cánh của Ngựa Trắng. Trăng ơi... từ đâu đến? Con gái. Nhớ-viết: Đất nƣớc. Ôn về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than). Lớp trƣởng lớp tôi. Chú công. Chữ hoa: A (Kiểu 2) Ôn chữ hoa : T Luyện tóm tắt tin tức. Tập viết đoạn đối thoại. Niềm vui Nghe-viết: Hoa Nghe-viết: Lời kêu Giữ phép lịch sự khi bày Ôn về dấu câu (Dấu bất ngờ. phƣợng. gọi toàn dân thể tỏ yêu cầu, đề nghị. chấm, chấm hỏi, chấm - 17 -

30 31 Chuyện ở lớp. Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P Chuyện ở lớp. Mèo con đi học. Mèo con đi học. Ngƣời bạn tốt. Sói và Sóc. Đáp lời chia vui. Nghe- trả lời câu hỏi. Ai ngoan sẽ đƣợc thƣởng. Ai ngoan sẽ đƣợc thƣởng. Nghe-viết: Ai ngoan sẽ đƣợc thƣởng. dục. Viết về một trận thi đấu thể thao. Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua. Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua. Nghe-viết: Liên hợp quốc. Cháu nhớ Bác Hồ. Một mái nhà chung. Bác Hồ. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. Chữ hoa: M (Kiểu 2) Ôn chữ hoa : U Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ. Nhớ-viết: Một mái nhà chung. Cấu tạo bài văn miêu tả con vật. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. Nhớ-viết: Đƣờng đi Sa Pa. MRVT: Du lịch - Thám hiểm. đọc (về du lịch hay thám hiểm). than). Trả bài văn tả cây cối. Thuần phục sƣ tử. Nghe-viết: Cô gái của tƣơng lai. MRVT: Nam và nữ. đọc (về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài). Dòng sông mặc áo. Tà áo dài Việt Nam. Luyện quan sát con vật. Câu cảm. Nghe - trả lời câu hỏi Viết thƣ. Điền vào giấy tờ in sẵn. Ôn về tả con vật. Ôn về dấu câu (Dấu phẩy). Tả con vật (Kiểm tra viết). Ngƣỡng cửa Chiếc rễ đa tròn. Bác sĩ Y-éc-xanh. Ăng - co Vát. Công việc đầu tiên. Tô chữ hoa: Q, R Ngƣỡng cửa Kể cho bé nghe. Kể cho bé nghe. Chiếc rễ đa tròn. Bác sĩ Y-éc-xanh. Nghe-viết: Việt Nam có Bác. Cây và hoa bên Lăng Bác. Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy. Nghe-viết : Bác sĩ Y- éc-xanh. Bài hát trồng cây. MRVT: Các nƣớc. Dấu phẩy. Nghe-viết: Nghe lời chim nói. Nghe-viết: Tà áo dài Việt Nam. Thêm trạng ngữ cho câu. MRVT: Nam và nữ. kiến hoặc tham gia (về một cuộc du lịch hay cắm trại). Con chuồn chuồn nƣớc. Bầm ơi. kiến hoặc tham gia (một việc làm tốt của bạn em). - 18 -

32 33 Hai chị em. Chữ hoa: N (Kiểu 2) Ôn chữ hoa : V Luyện miêu tả các bộ phận của con vật. Ôn về tả cảnh. Dê con nghe Nghe-viết: Cây và Nhớ-viết : Bài hát Thêm trạng ngữ chỉ nơi lời mẹ. hoa bên Lăng Bác. trồng cây. chốn cho câu. Đáp lời khen ngợi. Tả Thảo luận về bảo vệ Luyện xây dựng đoạn ngắn về Bác Hồ môi trƣờng. văn miêu tả con vật. Ôn về tả cảnh. Hồ Gƣơm. Chuyện quả bầu. Ngƣời đi săn và con Vƣơng quốc vắng nụ vƣợn. cƣời. Út Vịnh. Tô chữ hoa: Ngƣời đi săn và con Nghe-viết: Vƣơng quốc Chuyện quả bầu. S, T vƣợn. vắng nụ cƣời. Nhớ-viết: Bầm ơi Hồ Gƣơm. Nghe-viết: Chuyện Nghe-viết: Ngôi nhà Thêm trạng ngữ chỉ thời quả bầu. chung. gian cho câu. Lũy tre. Tiếng chổi tre. Cuốn sổ tay. Khát vọng sống. Nhà vô địch. Đặt và trả lời câu hỏi Lũy tre. Từ trái nghĩa. Bằng gì? Dấu chấm, dấu phẩy Dấu chấm, dấu hai chấm. Sau cơn mƣa. Con rồng cháu tiên. Chữ hoa: Q (Kiểu 2) Ôn chữ hoa : X Nghe-viết: Tiếng chổi tre. Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc Nghe-viết: Hạt mƣa. Nói, viết về bảo vệ môi trƣờng. Cây bàng. Bóp nát quả cam. Cóc kiện trời. Tô chữ hoa: U, Ƣ, V Cây bàng. Ôn về dấu câu (Dấu phẩy). Ôn về dấu câu (Dấu phẩy). Ngắm trăng. Không đề. Những cánh buồm. Bóp nát quả cam. Cóc kiện trời. Nghe-viết: Bóp nát quả cam. Nghe-viết: Cóc kiện trời. Đi học. Lƣợm. Mặt trời xanh của tôi. Luyện xây dựng đoạn văn miêu tả con vật. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. Luyện xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. Vƣơng quốc vắng nụ cƣời (tt). Nhớ-viết: Ngắm trăng. Không đề. MRVT: Lạc quan - Yêu đời. đọc (về tinh thần lạc quan yêu đời). Trả bài văn tả con vật. Ôn về dấu câu (Dấu hai chấm). Tả cảnh (Kiểm tra viết). Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Nghe-viết: Trong lời mẹ hát. MRVT: Trẻ em. đọc (về việc gia đình, nhà trƣờng và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trƣờng và xã - 19 -

Đi học. Nói dối hại thân. Cô chủ không biết quý tình bạn. MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Chữ hoa: V (Kiểu 2) Ôn chữ hoa : Y Nghe-viết: Lƣợm. Đáp lời an ủi. Kể chuyện đƣợc chứng kiến (viết) hội). Nhân hóa. Con chim chiền chiện. Sang năm con lên bảy. Nghe-viết: Quà của đồng nội. Miêu tả con vật (Kiểm tra viết) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. Ôn về tả ngƣời. Ôn về dấu câu (Dấu ngoặc kép). Ghi chép sổ tay. Điền vào giấy tờ in sẵn. Tả ngƣời (Kiểm tra viết). Bác đƣa thƣ. Ngƣời làm đồ chơi. Sự tích chú Cuội cung trăng. Tiếng cƣời là liều thuốc bổ. Lớp học trên đƣờng. 34 Tô chữ hoa: X, Y Bác đƣa thƣ. Làm anh. Chia quà. Ngƣời trồng na. Hai tiếng kì lạ. Ngƣời làm đồ chơi. Nghe-viết: Ngƣời làm đồ chơi. Đàn bê của anh Hồ Giáo. Từ trái nghĩa. MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (Kiểu 2) Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo. Sự tích chú Cuội cung trăng. Nghe-viết: Thì thầm. Mƣa. MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. Ôn chữ hoa : A, M, N, V ( kiểu 2) Nghe-viết: Nói ngƣợc. MRVT: Lạc quan - Yêu đời. kiến hoặc tham gia (về một ngƣời vui tính mà em biết). Nhớ-viết: Sang năm con lên bảy MRVT: Quyền và bổn phận. kiến hoặc tham gia (về chăm sóc bảo vệ thiếu nhi; em cùng các bạn tham gia công tác xã hội). Ăn mầm đá. Nếu trái đất thiếu trẻ con. Trả bài văn miêu tả con vật. Trả bài văn tả cảnh. Nghe-viết: Dòng suối Thêm trạng ngữ chỉ Ôn về dấu câu (Dấu thức. phƣơng tiện cho câu. gạch ngang). Kể ngắn về ngƣời Nghe kể: Vƣơn tới Điền vào giấy tờ in sẵn. Trả bài văn tả ngƣời. - 20 -

thân (nói, viết) các vì sao. Ghi chép sổ tay. 35 Anh hùng biển cả Viết chữ số: 0 9 Loài cá thông minh. Ò ó o Ôn và kiểm tra cuối học kì II: - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Bạn có biết? (T28), Cậu bé và cây si già (T29), Xem truyền hình (T30), Bảo vệ như thế là rất tốt (T31), Quyển sổ liên lạc (T32), Lá cờ (T33), Cháy nhà hàng xóm (T34); KT đọc thành tiếng; Ôn về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7). - Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). Ôn và kiểm tra cuối học kì II: - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Tin thể thao (T28), Bé thành phi công (T29), Ngọn lửa Ô- lim-pích (T30), Con cò (T31), Mè hoa lượn sóng (T32), Quà của đồng nội (T33), Trên con tàu vũ trụ (T34); KT đọc thành tiếng; Ôn về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6). - Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu). - Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn). Ò ó o Bài luyện Ôn (1 hoặc 2) Bài luyện Ôn (3 hoặc 4) Kiểm tra học kì II Ôn và kiểm tra cuối học kì II: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết Ôn và kiểm tra cuối học kì II: - Ôn : Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. - Kiểm tra: Đọc - viết - 21 -