DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN ĐKKV ĐỊNH QUÁN NĂM 2016

Tài liệu tương tự
BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

SỞ Y TẾ LONG AN DANH MU C KY THUÂ T TRONG KHÁM CHỮA BỆNH TRUNG TÂM Y TẾ BẾN LỨC NĂM 2016

y häc cæ truyÒn

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ STT Mã tương Giá dịch Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 đương vụ (VNĐ) Ghi

Danh mục kỹ thuật theo Thông tư 43/2013/TT-BYT của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện tại Bệnh viện Quốc tế Chấn thương chỉnh hình Sài Gòn TT TT 43/2013 I

Danh mục tương đương Đợt 5

PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Cơ sở y tế Giá thu Ghi chú

BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số : 1417/2012//QĐ/TGĐ-BHBV ngày 9 / 5/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo h

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1 SỞ Y TẾ KHÁNH HOÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DANH MỤC GIÁ DỊCH V

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Microsoft Word - TT QTGDPY kem Phu luc.doc

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

1003_QD-BYT_137651

PHỤ LỤC 03 BẢNG TRẢ TIỀN TỶ LỆ THƯƠNG TẬT Ban hành theo quyết định số 267 /QĐ-PTI-BHCN ngày 26 / 09 / 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Cổ phần Bảo

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE VÀ TAI NẠN CÁ NHÂN (Ban hành theo Quyết định số 1538/QĐ-PHH ngày 12/07/2018 của Tổng Công ty bảo hiểm BIDV) PHẦN I CÁC ĐỊNH

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Microsoft Word - Bai giang giai phau hoc tap 1.doc

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔN HỌC GIẢI PHẪU- SINH LÝ LỢN MÃ SỐ: MH01 NGHỀ: CHĂN NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN Trình độ: Sơ cấ

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

3.Quy tắc BHSK số

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

Microsoft Word - Câu chuy?n dông y - T?p 3b B?nh cao áp huy?t.doc

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

MỘT CÁCH NHÌN VỀ MƯỜI BA NĂM VĂN CHƯƠNG VIỆT NGOÀI NƯỚC ( ) (*) Bùi Vĩnh Phúc Có hay không một dòng văn học Việt ngoài nước? Bài nhận định dướ

Phần 1

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

Microsoft Word - 11_Phep_Hoi_Xuan doc

Pháp ngữ của hòa thượng Tuyên Hóa - Phần 2

HỒI I:

Phong thủy thực dụng

Tóm tắt tác phẩm văn xuôi lớp 12

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] TÓM TẮT TÁC PHẨM VĂN XUÔI LỚP 12 Tóm tắt truyện Vợ chồng A Phủ Tô Hoài ( in trong tập Truyện Tây Bắc, 19

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TRÀN KHÍ MÀN PHỔI 1

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

* Mục tiêu * Nội dung CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ 1. Trình bày được cách đánh giá 1 trẻ ngưng tim ngưng thở. 2. Phân tích được các bước tiến hành hồi

No tile

1

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Từ theo cộng đến chống cộng (74): Vì sao tội ác lên ngôi? Suốt mấy tuần qua, báo chí trong nước đăng nhiều bài phân tích nguyên nhân của hai vụ giết n

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

NHỮNG HOẠT ĐỘNG

Microsoft Word - V doc

Microsoft Word - ran_luc_duoi_do_bản cuối_sua_ _final.doc

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

Microsoft Word - coi-vo-hinh.docx

Tải truyện Nàng Không Là Góa Phụ | Chương 17 : Chương 17

Cúc cu

QUY TẮC BAOVIETCARE Phần I: Quy định chung I. Định nghĩa 1. Tai nạn Là bất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài,

1-12.cdr

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

CHƯƠNG 1

Tài liệu hướng dẫn công tác an toàn lao động Shared by by HSEVIET.COM TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Điều 56 và các điều liên quan 29, 39, 61 của Hiến pháp nướ

Tọa công Nhị thập tứ pháp Tiên Sinh Trần Đoàn Trần Đoàn là một vị đại tiên đời nhà Tống bên Trung Quốc. Đạo hạn

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

PHÁP NGỮ HT.Tuyên Hóa Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link Audio Tại Website

1 P a g e Bệnh ơi, Ta Chào Mi _ Tibu Chú ý: Đường cực kỳ trơn trợt, xin bà con rà thắng, đọc chầm chậm... Cám ơn bà con. Về tâm lý chữa tâm bệnh... TL

TRƢƠNG BỘI PHONG XOA BÓP CHỮA 38 BỆNH NHÀ XUẤT BẢN THANH HÓA

Microsoft Word - 22-NHÃ CA.docx

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Con đường lành bệnh Tác giả: H. K. Challoner Việc chữa bệnh bằng những phương pháp khác y khoa thông thường hiện đang thịnh hành, nên tác phẩm The Pat

LOVE

Document

Document

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN NGỌC QUANG HẦU ĐỒNG TẠI PHỦ THƯỢNG ĐOẠN, PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1, QUẬN HẢI AN, TH

MẪU SLIDE POWERPOINT ĐẸP

Phần 1

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

Bản ghi:

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN ĐKKV ĐỊNH QUÁN NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-SYT, ngày tháng năm 2016 của Giám đốc Sở Y tế Đồng Nai về việc phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật chuyên môn đối với Bệnh viện ĐKKV Định Quán năm 2016) I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC BV 1. 145. 2. 146. 3. 147. DMKT TT43 BYT 20 29 30 DANH MỤC KỸ THUẬT A B C D Thư c hiêṇ A. TUẦN HOÀN Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu Đo độ bão hòa oy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) Đo độ bão hòa oy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) B. HÔ HẤP 4. 148. 67 Đặt nội khí quản 2 nòng 5. 149. 71 Mở khí quản cấp cứu 6. 150. 7. 151. 81 82 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) 8. 152. 85 Vận động trị liệu hô hấp 9. 153. 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 10. 154. 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu 11. 155. 95 Mở màng phổi cấp cứu 12. 156. 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi 8 giờ C. THẬN - LỌC MÁU 13. 157. 166 Vận động trị liệu bàng quang 14. 158. 15. 159. 16. 160. 168 169 171 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu 8 giờ Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi 8 giờ Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc 8 giờ 17. 161. 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu KT vươṭ tuyê n 1

18. 162. 173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 19. 163. 174 Thận nhân tạo cấp cứu 20. 164. 175 Thận nhân tạo thường qui 21. 165. 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 22. 166. 23. 167. 24. 168. 25. 169. 26. 170. 27. 171. 28. 172. 29. 173. 30. 174. 31. 175. 32. 176. 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng 33. 177. 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc 34. 178. 190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn 35. 179. 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 36. 180. 192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương 37. 181. 193 Thay huyết tương sử dụng albumin 38. 182. 195 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ 2

39. 183. 40. 184. 196 197 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác Thay huyết tương trong hội chứng uất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) 41. 185. 198 Thay huyết tương trong suy gan cấp 42. 186. 199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp D. THẦN KINH 43. 187. 201 Soi đáy mắt cấp cứu 44. 188. 207 Ghi điện não đồ cấp cứu 45. 189. 46. 190. 227 232 Đ. TIÊU HOÁ Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày 8 giờ Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 47. 191. 238 Đo áp lực ổ bụng 48. 192. 49. 193. 255 268 E. TOÀN THÂN Kiểm soát ph máu bằng bicarbonate 8 giờ Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu 8 giờ G. XÉT NGHIỆM 50. 194. 286 Đo các chất khí trong máu 51. 195. 287 Đo lactat trong máu 52. 196. 288 Định tính chất độc bằng test nhanh một lần 53. 197. 290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở II. NỘI KHOA BV DMKT TT43 BYT A. HÔ HẤP DANH MỤC KỸ THUẬT A B C D Thư c hiêṇ 54. 39. 24 Đo chức năng hô hấp 55. 40. 28 Kỹ thuật ho có điều khiển 56. 41. 29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành KT vươṭ tuyê n 3

57. 42. 58. 43. 59. 44. 30 33 58 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương Lấy máu động mạch quay làm ét nghiệm Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 60. 45. 68 Vận động trị liệu hô hấp B. TIM MẠCH 61. 46. 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 62. 47. 112 Siêu âm Doppler mạch máu 63. 48. 113 Siêu âm Doppler tim C. THẦN KINH 64. 49. 158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc D. THẬN TIẾT NIỆU 65. 50. 188 Đặt sonde bàng quang 66. 51. 67. 52. 68. 53. 253 254 255 Đ. TIÊU HÓA Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi 69. 54. 256 Nội soi trực tràng ống mềm 70. 55. 272 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 71. 56. 288 Nội soi ổ bụng 72. 57. 289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 73. 58. 335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi) BV DMKT TT43 BYT DANH MỤC KỸ THUẬT I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN A B C D 74. 28. 24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim Thư c hiêṇ KT vươṭ tuyê n 4

75. 29. 27 đập nhanh Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu 76. 30. 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 77. 31. 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm 78. 32. 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm 79. 33. 32 Đặt ống thông Blakemore 80. 34. 33 Đặt catheter động mạch 81. 35. 82. 36. 34 38 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 83. 37. 39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 84. 38. 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 85. 39. 43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu 86. 40. 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường B. HÔ HẤP 87. 41. 58 Thở máy bằng âm nhập 88. 42. 69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 89. 43. 70 Siêu âm màng phổi 90. 44. 75 Cai máy thở 91. 45. 77 Đặt ống nội khí quản 92. 46. 78 Mở khí quản 93. 47. 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 94. 48. 95. 49. 96. 50. 80 82 83 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp Thở máy không âm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) Hỗ trợ hô hấp âm nhập qua nội khí quản 97. 51. 84 Chọc thăm dò màng phổi 98. 52. 86 Dẫn lưu màng phổi liên tục 99. 53. 87 Theo dõi độ bão hòa ô y (SPO2) liên tục tại giường 100. 54. 88 Thăm dò chức năng hô hấp 5

101. 55. 101 Thay canuyn mở khí quản 102. 56. 105 Thổi ngạt 103. 57. 104. 58. 107 109 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) Thở oy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi 105. 59. 110 Thở oy qua mặt nạ có túi 106. 60. 107. 61. 108. 62. 112 129 132 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy ương sườn C. THẬN LỌC MÁU Mở thông bàng quang trên ương mu Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang D. THẦN KINH 109. 63. 135 Dẫn lưu não thất cấp cứu 110. 64. 138 Điện não đồ thường quy 111. 65. 146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh 112. 66. 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường 113. 67. 152 Soi đáy mắt cấp cứu Đ. TIÊU HÓA 114. 68. 155 Nội soi dạ dày cầm máu 115. 69. 161 Soi đại tràng sinh thiết 116. 70. 162 Nội soi trực tràng cấp cứu 117. 71. 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 118. 72. 168 Rửa dạ dày cấp cứu 119. 73. 120. 74. 121. 75. 122. 76. 171 174 181 188 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu Nuôi dưỡng người bệnh bằng đ- ường tĩnh mạch trung tâm Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay E. TOÀN THÂN Siêu âm đen trắng tại giường bệnh 6

Siêu âm màu tại giường 123. 77. 189 Chụp X quang cấp cứu tại giường 124. 78. 125. 79. 190 192 Lấy máu động mạch quay làm ét nghiệm khí máu Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 126. 80. 193 Truyền máu và các chế phẩm máu 127. 81. 194 Tắm cho người bệnh tại giường 128. 82. 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường 129. 83. 199 Xoa bóp phòng chống loét 130. 84. 131. 85. 200 201 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng Cố định tạm thời người bệnh gãy ương 132. 86. 202 Băng bó vết thương 133. 87. 205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy 134. 88. 206 Định nhóm máu tại giường 135. 89. 207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê 136. 90. 208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH 137. 91. 219 Phát hiện opiat bằng Naloone 138. 92. 139. 93. 140. 94. 141. 95. 142. 96. 221 222 223 225 226 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay 7

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP 143. 97. 958 Nẹp trên dưới gối HKFO 144. 98. 959 Vòng tập khớp vai 145. 99. 961 Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO 146. 100. 962 Nẹp cổ mềm CO 147. 101. 963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO 148. 102. 964 Nẹp cổ bàn tay WHO 149. 103. 965 Nẹp trên gối - háng HKFO 150. 104. 966 Nẹp trên gối KAFO 151. 105. 967 Nẹp bàn cổ chân AFO 152. 106. 968 Đệm bàn chân FO 153. 107. 969 Thang tường 154. 108. 970 Thanh song song 155. 109. 977 Khung tập đi 156. 110. 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay 157. 111. 979 Dụng cụ tập cổ chân 158. 112. 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay 159. 113. 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi 160. 114. 982 Xe đạp 161. 115. 983 Nạng nách 162. 116. 984 Nạng khuỷu 163. 117. 985 Gậy tập 164. 118. 986 Nẹp khớp gối 165. 119. 987 Máng đỡ bàn tay 166. 120. 167. 121. 988 1489 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay VIII. BỎNG A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em 8

168. 122. 1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em XI. TAI MŨI HỌNG A. TAI 169. 123. 2117 Lấy dị vật tai 170. 124. 2120 Làm thuốc tai C. HỌNG THANH QUẢN 171. 125. 2178 Lấy dị vật hạ họng 172. 126. 2332 XIII. NỘI KHOA B. TIM MẠCH HÔ HẤP Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm C. TIÊU HÓA 173. 127. 2357 Thụt tháo phân 174. 128. 2358 Đặt sonde hậu môn 175. 129. 2364 D. THẬN- TIẾT NIỆU LỌC MÁU Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất Đ. CƠ XƯƠNG KHỚP 176. 130. 2372 Tiêm corticoide vào khớp E. DỊ ỨNG MIỄN DỊCH LÂM SÀNG 177. 131. 2379 Test lẩy da với các dị nguyên 178. 132. 179. 133. 2385 2386 G. TRUYỀN NHIỄM Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC 180. 134. 2387 Tiêm trong da 181. 135. 2388 Tiêm dưới da 182. 136. 2389 Tiêm bắp thịt 183. 137. 2390 Tiêm tĩnh mạch 184. 138. 2391 Truyền tĩnh mạch XV. UNG BƯỚU- NHI 9

Đ. TAI MŨI HỌNG 185. 139. 2592 Cắt u nhái sàn miệng 186. 140. 2613 Cắt polyp ống tai 187. 141. 2614 Cắt polyp mũi 188. 142. 3007 XVIII. DA LIỄU A. NỘI KHOA DA LIỄU Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens- Johnson XIX. NGOẠI KHOA B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC 4. Ngực - phổi 189. 143. 3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi 190. 144. 3265 Cố định gãy ương sườn bằng băng dính to bản C. TIÊU HÓA BỤNG 3. Ruột non - ruột già 191. 145. 3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước VII. NỘI TIẾT BV 192. 1. 193. 2. 194. 3. 195. 4. 196. 5. DMKT TT43 BYT 225 226 227 228 229 DANH MỤC KỸ THUẬT 8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan A B C D Thư c hiêṇ KT vươṭ tuyê n 10

197. 6. 198. 7. 199. 8. 200. 9. 201. 10. 202. 11. 203. 12. 230 231 232 233 234 235 236 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN BV DMKT TT43 BYT tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường Chích rạch, dẫn lưu ổ áp e trên người bệnh đái tháo đường Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) DANH MỤC KỸ THUẬT A. KỸ THUẬT CHUNG A B C D Thư c hiêṇ 204. 222. 9 Cứu 205. 223. 206. 224. 207. 225. 232 238 240 Đ. CẤY CHỈ Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 208. 226. 262 Cấy chỉ điều trị viêm mũi oang 209. 227. 263 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa 210. 228. 264 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài 211. 229. 271 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt 212. 230. 272 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh 213. 231. 274 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh 214. 232. 277 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không KT vươṭ tuyê n 11

tự chủ E. ĐIỆN CHÂM 215. 233. 282 Điện châm điều trị cảm mạo 216. 234. 283 Điện châm điều trị viêm amidan 217. 235. 290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 218. 236. 291 Điện châm điều trị viêm bàng quang 219. 237. 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện 220. 238. 221. 239. 295 300 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 222. 240. 310 Điện châm điều trị viêm mũi oang 223. 241. 311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa G. THUỶ CHÂM 224. 242. 327 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm 225. 243. 328 Thủy châm điều trị viêm amydan 226. 244. 227. 245. 228. 246. 229. 247. 331 336 344 347 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 230. 248. 348 Thủy châm điều trị thống kinh 231. 249. 232. 250. 233. 251. 349 355 362 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp 234. 252. 371 Thủy châm điều trị viêm mũi oang 235. 253. 372 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa 236. 254. 374 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài 237. 255. 387 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện 238. 256. 398 H. XOA BÓP BẤM HUYỆT Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 12

239. 257. 409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 240. 258. 241. 259. 242. 260. 243. 261. 244. 262. 245. 263. 246. 264. 247. 265. 410 411 419 421 423 424 425 426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi oang Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 248. 266. 427 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 249. 267. 250. 268. 251. 269. 436 437 438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 252. 270. 439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 253. 271. 254. 272. 255. 273. 440 451 452 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá I. CỨU Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 256. 274. 453 Cứu điều trị nấc thể hàn 257. 275. 454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 258. 276. 456 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 259. 277. 457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 260. 278. 458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 261. 279. 459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 13

262. 280. 460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn 263. 281. 461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 264. 282. 464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 265. 283. 467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn 266. 284. 468 Cứu điều trị bí đái thể hàn 267. 285. 470 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn 268. 286. 471 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn 269. 287. 473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 270. 288. 475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 271. 289. 476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 272. 290. 477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn IX. GÂY MÊ HỒI SỨC BV DMKT TT43 BYT DANH MỤC KỸ THUẬT A. CÁC KỸ THUẬT A B C D Thư c hiêṇ 273. 1321. 12 Chăm sóc catheter động mạch 274. 1322. 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài 275. 1323. 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong 276. 1324. 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 277. 1325. 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu 278. 1326. 47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng 279. 1327. 49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy 280. 1328. 281. 1329. 65 66 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai 282. 1330. 69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 283. 1331. 70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu 284. 1332. 285. 1333. 71 72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa KT vươṭ tuyê n 14

286. 1334. 73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên 287. 1335. 79 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò ung điện 288. 1336. 80 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm 289. 1337. 82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng 290. 1338. 83 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống 291. 1339. 90 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh 292. 1340. 91 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò ung điện 293. 1341. 92 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm 294. 1342. 93 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai 295. 1343. 101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống 296. 1344. 103 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc têmorphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện 297. 1345. 104 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc têmorphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện 298. 1346. 105 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA 299. 1347. 106 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter 300. 1348. 107 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter 301. 1349. 108 Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) 302. 1350. 109 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC 303. 1351. 110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp 304. 1352. 111 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài 15

305. 1353. 112 màng cứng (CSE) Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC 306. 1354. 118 Hút dẫn lưu ngực 307. 1355. 125 Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò) 308. 1356. 138 Mở khí quản qua da bằng bóng nong 309. 1357. 143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng 310. 1358. 145 Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật 311. 1359. 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm 312. 1360. 157 Theo dõi bão hòa oy mô vùng (SrO2) 313. 1361. 189 Thông khí một phổi 314. 1362. 315. 1363. 316. 1364. 317. 1365. 318. 1366. 319. 1367. 320. 1368. 321. 1369. 322. 1370. 219 220 221 227 228 229 230 231 235 B. GÂY MÊ Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser 323. 1371. 236 Gây mê nội soi nối vòi tử cung 324. 1372. 237 Gây mê nội soi nong hẹp thực quản 325. 1373. 326. 1374. 240 241 Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán 16

327. 1375. 328. 1376. 329. 1377. 330. 1378. 244 245 246 251 Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận Gây mê phẫu thuật áp e não bằng đường qua mê nhĩ 331. 1379. 252 Gây mê phẫu thuật áp e não 332. 1380. 333. 1381. 334. 1382. 261 262 263 Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và oay ngoài Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh 335. 1383. 264 Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng 336. 1384. 337. 1385. 338. 1386. 339. 1387. 340. 1388. 341. 1389. 342. 1390. 343. 1391. 344. 1392. 345. 1393. 265 279 282 283 284 285 294 295 296 297 Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel Gây mê phẫu thuật bóc u ơ tiền liệt tuyến Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp 17

346. 1394. 347. 1395. 348. 1396. 349. 1397. 350. 1398. 351. 1399. 352. 1400. 353. 1401. 354. 1402. 355. 1403. 298 299 300 301 307 308 309 310 317 318 thòng có nội soi hỗ trợ Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột 356. 1404. 319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang 357. 1405. 358. 1406. 359. 1407. 360. 1408. 361. 1409. 320 321 323 325 336 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư 362. 1410. 337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan 363. 1411. 338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang 18

364. 1412. 365. 1413. 366. 1414. 367. 1415. 368. 1416. 369. 1417. 370. 1418. 371. 1419. 341 342 349 357 358 359 362 363 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 372. 1420. 372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái 373. 1421. 376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, ape 374. 1422. 377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày 375. 1423. 382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan 376. 1424. 388 Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng 377. 1425. 389 Gây mê phẫu thuật cắt màng uất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 378. 1426. 391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh 379. 1427. 380. 1428. 381. 1429. 382. 1430. 383. 1431. 392 393 394 395 396 Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) 19

384. 1432. 398 Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ 385. 1433. 386. 1434. 387. 1435. 388. 1436. 389. 1437. 390. 1438. 391. 1439. 399 400 401 402 403 404 405 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng ương hàm dưới Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng ương hàm trên có can thiệp oang Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng ương hàm trên Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng ương hàm dưới Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng ương hàm trên Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng 392. 1440. 406 Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy 393. 1441. 394. 1442. 395. 1443. 408 411 412 Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước 396. 1444. 413 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản 397. 1445. 414 Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản 398. 1446. 399. 1447. 400. 1448. 416 417 418 Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch Gây mê phẫu thuật cắt nửa uơng hảm trên hoặc dưới 401. 1449. 419 Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch 402. 1450. 420 Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan 403. 1451. 404. 1452. 405. 1453. 406. 1454. 421 422 423 424 Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ 20

407. 1455. 425 mổ hạ đại tràng thì sau Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo 408. 1456. 428 Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo 409. 1457. 410. 1458. 411. 1459. 412. 1460. 413. 1461. 414. 1462. 415. 1463. 416. 1464. 417. 1465. 418. 1466. 419. 1467. 420. 1468. 429 431 434 435 439 440 441 442 443 444 446 448 Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và ử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 421. 1469. 449 Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh 422. 1470. 423. 1471. 424. 1472. 450 451 452 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non 425. 1473. 454 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo 21

426. 1474. 427. 1475. 428. 1476. 429. 1477. 430. 1478. 431. 1479. 455 456 457 458 459 460 hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) X X X X X 432. 1480. 461 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái X 433. 1481. 434. 1482. 435. 1483. 462 463 464 Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại X X X 436. 1484. 465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp X 437. 1485. 466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ X 438. 1486. 467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn 439. 1487. 468 Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc 440. 1488. 441. 1489. 442. 1490. 469 470 471 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 443. 1491. 472 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày 444. 1492. 473 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại 22

445. 1493. 446. 1494. 447. 1495. 448. 1496. 449. 1497. 450. 1498. 451. 1499. 474 475 476 477 478 479 480 tràng, nối ngay ruột non trực tràng Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản X X X X 452. 1500. 481 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy X X 453. 1501. 454. 1502. 455. 1503. 456. 1504. 457. 1505. 458. 1506. 459. 1507. 460. 1508. 461. 1509. 462. 1510. 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 463. 1511. 492 Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên X X X X X X X 23

464. 1512. 465. 1513. 466. 1514. 467. 1515. 468. 1516. 469. 1517. 470. 1518. 493 494 495 497 498 499 500 trong điều trị ung thư Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung X X X X X X X X X X X X X X 471. 1519. 504 Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ X 472. 1520. 473. 1521. 474. 1522. 509 511 512 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực X X X 475. 1523. 513 Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm X 476. 1524. 477. 1525. 478. 1526. 479. 1527. 480. 1528. 481. 1529. 515 516 517 518 519 522 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên X X X X X X X X X X 482. 1530. 523 Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì 483. 1531. 525 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, 24

484. 1532. 531 gỡ dính Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản 485. 1533. 532 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi 486. 1534. 547 Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm 487. 1535. 548 Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi 488. 1536. 549 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn 489. 1537. 490. 1538. 491. 1539. 492. 1540. 493. 1541. 494. 1542. 495. 1543. 553 554 565 566 567 568 569 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser 496. 1544. 570 Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má 497. 1545. 498. 1546. 499. 1547. 500. 1548. 501. 1549. 571 572 573 574 575 Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt en 1 quai hỗng tràng Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch 502. 1550. 576 Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 503. 1551. 577 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 504. 1552. 578 Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng 505. 1553. 579 Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép ương 25

506. 1554. 586 Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 507. 1555. 592 Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ 508. 1556. 509. 1557. 510. 1558. 511. 1559. 512. 1560. 513. 1561. 514. 1562. 515. 1563. 516. 1564. 600 601 602 607 608 609 610 618 619 Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng Gây mê phẫu thuật cắt u ơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm 517. 1565. 620 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận 518. 1566. 519. 1567. 520. 1568. 621 622 623 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu 521. 1569. 624 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật 522. 1570. 523. 1571. 524. 1572. 525. 1573. 625 626 642 643 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ 26

526. 1574. 527. 1575. 528. 1576. 529. 1577. 530. 1578. 531. 1579. 532. 1580. 533. 1581. 534. 1582. 535. 1583. 536. 1584. 537. 1585. 644 645 646 647 648 649 651 663 665 666 668 671 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình ương 2 hàm Gây mê phẫu thuật chỉnh hình ương hàm dưới hai bên Gây mê phẫu thuật chỉnh hình ương hàm dưới một bên Gây mê phẫu thuật chỉnh hình ương hàm trên hai bên Gây mê phẫu thuật chỉnh hình ương hàm trên một bên Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo ấu dương vật Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt Gây mê phẫu thuật cố định màng ương tạo cùng đồ Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do ơ hóa cơ Delta Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng 538. 1586. 672 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận 539. 1587. 540. 1588. 675 676 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên 541. 1589. 677 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận 542. 1590. 678 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật 543. 1591. 544. 1592. 545. 1593. 546. 1594. 679 694 698 705 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu ương hàm dưới Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy giãn tĩnh mạch chi dưới 547. 1595. 722 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị 27

548. 1596. 549. 1597. 550. 1598. 551. 1599. 552. 1600. 553. 1601. 554. 1602. 555. 1603. 556. 1604. 557. 1605. 558. 1606. 559. 1607. 560. 1608. 561. 1609. 562. 1610. 563. 1611. 749 767 770 771 774 775 776 777 790 793 795 796 800 804 806 830 phì đại Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản Gây mê phẫu thuật điều trị thông động tĩnh mạch cảnh Gây mê phẫu thuật điều trị thông động tĩnh mạch chi Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp oay Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp Gây mê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da 564. 1612. 835 Gây mê phẫu thuật đục chồi ương 565. 1613. 566. 1614. 852 854 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có 28

567. 1615. 568. 1616. 569. 1617. 570. 1618. 571. 1619. 572. 1620. 573. 1621. 574. 1622. 575. 1623. 576. 1624. 577. 1625. 578. 1626. 579. 1627. 580. 1628. 581. 1629. 582. 1630. 583. 1631. 857 858 901 902 906 907 908 914 915 916 917 918 919 920 921 922 1023 diện tích 5-10% Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu ương hàm dưới bằng ghép ương, sụn tự thân Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu ương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu ương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương gò má bằng chỉ thép Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương gò má bằng nẹp vít hợp kim Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương gò má bằng nẹp vít tự tiêu Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương hàm dưới bằng chỉ thép Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy ương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo 584. 1632. 1024 Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng 29

585. 1633. 586. 1634. 587. 1635. 588. 1636. 1027 1043 1051 1052 bẩm sinh Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu ương hàm dưới gãy Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi màng phổi Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng 589. 1637. 1057 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng 590. 1638. 591. 1639. 592. 1640. 593. 1641. 594. 1642. 595. 1643. 596. 1644. 597. 1645. 1058 1069 1070 1071 1087 1091 1093 1094 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng 598. 1646. 1115 Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao 599. 1647. 1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 600. 1648. 1131 Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị 601. 1649. 602. 1650. 603. 1651. 604. 1652. 1132 1133 1139 1142 Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương 605. 1653. 1307 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và 30

606. 1654. 607. 1655. 608. 1656. 609. 1657. 610. 1658. 611. 1659. 612. 1660. 613. 1661. 614. 1662. 615. 1663. 616. 1664. 617. 1665. 618. 1666. 1308 1310 1317 1318 1320 1322 1332 1333 1337 1338 1339 1340 1341 X. NGOAỊ KHOA BV 619. 321. 620. 322. DMKT TT43 BYT 8 10 đuôi tụy + cắt lách Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng DANH MỤC KỸ THUẬT A. THẦN KINH - SỌ NÃO 1. Sọ não Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 2. Phẫu thuật nhiễm trùng A B C D Thư c hiêṇ KT vươṭ tuyê n 31

621. 323. 32 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ 622. 324. 38 Phẫu thuật ử lý nhiễm khuẩn vết mổ 4. Dịch não tủy 623. 325. 57 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) 624. 326. 625. 327. 124 149 12. U ngoài sọ Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm ương-màng cứng sọ 16. Thần kinh ngoại biên Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên 626. 328. 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da 627. 329. 628. 330. 154 161 B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC 1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu Phẫu thuật điều trị vết thương ngực bụng qua đường ngực 629. 331. 163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động 630. 332. 631. 333. 632. 334. 633. 335. 634. 336. 168 172 173 174 288 2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi Phẫu thuật điều trị chấn thương vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em Phẫu thuật điều trị vết thương chấn thương động tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận 6. Lồng ngực Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 635. 337. 289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết 636. 338. 292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi màng phổi 637. 339. 293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC 32

1. Thận 638. 340. 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) 639. 341. 640. 342. 315 342 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận 3. Bàng quang Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 5. Sinh dục 641. 343. 394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 642. 344. 401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật D. TIÊU HÓA 1. Thực quản 2. Dạ dày 643. 345. 466 Cắt thần kinh X toàn bộ 644. 346. 467 Cắt thần kinh X chọn lọc 645. 347. 469 Mở cơ môn vị 646. 348. 470 Tạo hình môn vị 5. Ruột thừa- Đại tràng 647. 349. 512 Khâu lỗ thủng đại tràng 648. 350. 513 Cắt túi thừa đại tràng 649. 351. 516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann 650. 352. 517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng 651. 353. 652. 354. 518 528 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay 6. Trực tràng Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann 653. 355. 534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng 654. 356. 566 7. Tầng sinh môn Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) Đ. GAN - MẬT - TỤY 1. Gan 655. 357. 578 Cắt gan phân thuỳ sau 33

656. 358. 580 Cắt thuỳ gan trái 657. 359. 581 Cắt hạ phân thuỳ 1 658. 360. 582 Cắt hạ phân thuỳ 2 659. 361. 583 Cắt hạ phân thuỳ 3 660. 362. 584 Cắt hạ phân thuỳ 4 661. 363. 585 Cắt hạ phân thuỳ 5 662. 364. 586 Cắt hạ phân thuỳ 6 663. 365. 587 Cắt hạ phân thuỳ 7 664. 366. 588 Cắt hạ phân thuỳ 8 665. 367. 589 Cắt hạ phân thuỳ 9 2. Mật 666. 368. 629 Mở nhu mô gan lấy sỏi 667. 369. 632 Nối mật ruột bên - bên 668. 370. 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 669. 371. 639 Các phẫu thuật đường mật khác 3. Tụy 670. 372. 654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách 671. 373. 655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách 672. 374. 669 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 673. 375. 672 Các phẫu thuật tuỵ khác 674. 376. 675 Cắt lách bán phần 675. 377. 678 Các phẫu thuật lách khác E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC 1. Thành bụng - cơ hoành 676. 378. 691 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành 677. 379. 692 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH 1. Vùng vai-ương đòn 678. 380. 718 Phẫu thuật KHX gãy cổ ương bả vai 679. 381. 722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn 680. 382. 726 2. Vùng cánh tay Phẫu thuật KHX gãy thân ương cánh tay cánh tay có liệt TK quay 34

681. 383. 682. 384. 755 759 5. Vùng chậu Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) 6. Vùng đùi Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm ương đùi 8. Vùng cẳng chân 683. 385. 775 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 684. 386. 776 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 685. 387. 777 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày 686. 388. 687. 389. 778 786 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân ương chày Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 11. Tổn thương phần mềm 688. 390. 809 Phẫu thuật vết thương bàn tay 689. 391. 690. 392. 691. 393. 692. 394. 693. 395. 694. 396. 810 833 834 835 836 837 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 12. Vùng cổ tay-bàn tay Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay 695. 397. 842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 696. 398. 697. 399. 843 896 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng 14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) 15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em 698. 400. 918 Phẫu thuật kết hợp ương gãy đầu 35

dưới ương đùi 16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác 699. 401. 930 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 700. 402. 961 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 701. 403. 962 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 702. 404. 963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) 17. Nắn- Bó bột 703. 405. 987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 704. 406. 988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X XI. BỎNG BV 705. 44. 706. 45. 707. 46. 708. 47. 709. 48. 710. 49. 711. 50. 712. 51. 713. 52. 714. 53. DMKT TT43 BYT 66 67 68 74 75 85 86 87 88 89 DANH MỤC KỸ THUẬT A. ĐIỀU TRỊ BỎNG 2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng Cắt hoại tử toàn lớp khâu kín 1% diện tích cơ thể ở trẻ em Cắt hoại tử toàn lớp khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu Phẫu thuật khoan đục ương, lấy bỏ ương chết trong điều trị bỏng sâu 3. Các kỹ thuật khác Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng A B C D Thư c hiêṇ KT vươṭ tuyê n 36

715. 54. 716. 55. 90 91 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng 717. 56. 97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG 718. 57. 104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 719. 58. 720. 59. 721. 60. 722. 61. 111 112 115 122 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng 723. 62. 123 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng 724. 63. 725. 64. 726. 65. 727. 66. 124 127 128 130 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể 728. 67. 131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng XIII. PHỤ SẢN BV 729. 103. DMKT TT43 BYT 6 DANH MỤC KỸ THUẬT A. SẢN KHOA Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) A B C D Thư c hiêṇ KT vươṭ tuyê n 37

730. 104. 731. 105. 732. 106. 733. 107. 734. 108. 13 14 15 16 19 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 735. 109. 29 Soi ối 736. 110. 737. 111. 738. 112. 50 78 79 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút B. PHỤ KHOA Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 739. 113. 101 Phẫu thuật Crossen 740. 114. 102 Phẫu thuật Manchester 741. 115. 103 Phẫu thuật Lefort 742. 116. 743. 117. 744. 118. 745. 119. 746. 120. 747. 121. 748. 122. 109 121 122 123 124 125 126 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân ơ tử cung dưới niêm mạc Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung 38

749. 123. 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 750. 124. 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp 751. 125. 752. 126. 753. 127. 754. 128. 755. 129. 756. 130. 129 130 131 132 133 137 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa Phẫu thuật mở bụng thăm dò, ử trí bệnh lý phụ khoa Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng 757. 131. 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 758. 132. 147 Cắt u thành âm đạo 759. 133. 760. 134. 154 155 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 761. 135. 158 Nạo hút thai trứng 762. 136. 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 763. 137. 162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 764. 138. 174 Cắt u vú lành tính 765. 139. 766. 140. 185 187 C. SƠ SINH Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không âm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) 767. 141. 190 Truyền máu sơ sinh 768. 142. 191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh 769. 143. 196 Khám sơ sinh 770. 144. 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA 39