PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

Tài liệu tương tự
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

PHỤ LỤC 17

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

PHỤ LỤC 17

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Thµnh phè Hµ Néi

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

1

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

untitled

untitled

untitled

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

SeaForce 90 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Microsoft Word - r rtf

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

G _VN(VI)_1

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

SeaForce 60 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

MỤC LỤC Lời nói đầu Chương I: TÀI HÙNG BIỆN HẤP DẪN SẼ GIÀNH ĐƯỢC TÌNH CẢM CỦA KHÁCH HÀNG Chương II: LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÂNG CAO TÀI HÙNG BIỆN Chương III:

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018, TÌNH HÌNH NHỮNG THÁNG ĐẦU NĂM 2019 VÀ NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM THỜI GIAN TỚI (Báo

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

4 Buoc So Cuu Can Lam Ngay Khi Bi Cho Can

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

CÔNG TY CỔ PHẦN TM - XNK THIÊN NAM

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG DỰ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VIỆT NAM BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG & XÃ H

Bản ghi:

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: 124-40-3 Số UN: 1302 Số đăng ký EC: 204-697-4 Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có): Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có): - Tên thường gọi của chất: Dimethylamine - Tên thương mại: - Tên khác (không là tên khoa học): - Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: - Tên nhà sản xuất và địa chỉ: - Mục đích sử dụng: ghi ngắn gọn mục đích sử dụng, ví dụ: làm dung môi hòa tan nhựa PVC TRUNG TÂM DỮ LIỆU VÀ HỖ TRỢ ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT Địa chỉ : 21 Ngô Quyền - Hoàn Kiếm - Hà Nội, Điện thoại : 04.39362506, Fax : 04.39387120 Email : dlhoachat@gmail.com, Cở sở 2 : 655 Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm (nếu có) Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng (% theo trọng lượng) Dimethylamine 124-40-3 (CH 3 ) 2 NH 99% III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT 1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA ) Phân loại theo GHS: Khí dễ cháy (loại 1) Khí nén Độc cấp tính, hô hấp (loại 4) Ăn mòn, kích ứng da (loại 2) Gây kích ứng, tổn thương mắt nghiêm trọng (loại 1) Độc với cơ quan tiếp xúc một lần (loại 3) 2. Cảnh báo nguy hiểm

- Hình đồ cảnh báo: - Từ cảnh báo: Nguy hiểm Cảnh báo vê đô c ti nh: Khí cực kỳ dễ cháy Có thể hình thành hỗn hợp nổ với không khí Khí chịu áp suất, dễ bị phát nổ nếu gia nhiệt Chiếm chỗ của oxi trong không khí, có thể gây ngạt Có hại nếu hít phải Gây ra tổn thương mắt nghiêm trọng Gây dị ứng da Có thể kích ứng đường hô hấp Cảnh báo vê pho ng ngư a: Lấy chỉ dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không xử lý cho đến khi tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, lửa, tia lửa. - Không hút thuốc. Không hít khí, sương mù, phun, hơi độc. Rửa tay, cẳng tay và mặt cho thật sạch sau khi xử lý. Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này. Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong một khu vực thông thoáng. Mặc quần áo chống cháy bảo vệ, găng tay bảo vệ, bảo vệ mắt, mặt nạ được phê duyệt. Nếu hít phải: Di chuyển nạn nhân ra khu vực không khí trong lành và giữ thoải mái cho thở. Nếu tiếp xúc hoặc có liên quan: Nhận tư vấn y tế / sự chú ý. Nhận y tế tư vấn / sự chú ý nếu bạn cảm thấy không khỏe. Rò rỉ khí cháy: Đừng dập tắt, trừ khi bị rò rỉ có thể dừng lại một cách an toàn Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy nếu an toàn để làm như vậy. Lưu trữ ở một nơi thông thoáng. Cửa hàng nhốt. Bảo vệ từ ánh sáng mặt trời. Lưu trữ ở một nơi thông thoáng. Vứt bỏ các nội dung chứa và phù hợp với tất cả các địa phương, khu vực, quốc gia và quy định quốc tế. IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ 1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt) - Rửa mắt bằng một lượng nước lớn ít nhất 15 phút trong khi liên tục đẩy mi mắt trên và dưới. Phải gọi bác sĩ ngay lập tức. 2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da : - Ngay lập tức tháo bỏ hết quần áo, giầy...bị hoá chất bắn vào, phải giặt sạch chúng trước khi đưa vào sử dụng lại. Rửa thật kĩ lưỡng bằng một lượng nước lớn ít nhất 15 phút. Sau đó phải gọi bác sĩ ngay lập tức. 3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp :

- Chuyển nạn nhân ra khỏi khu vực nguy hiểm tới nơi thoáng mát. Nếu nạn nhân khó thở cho nạn nhân thở bình oxi. Phải hô hấp nhân tạo ngay nếu nạn nhân ngừng thở. Giữ thật thoải mái và chuyển ngay tới bệnh viện gần nhất. 4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa : - Nếu nuốt phải, giữ thật thoải mái. Không được gây nôn sau đó uống nhiều nước hoặc nước chanh. Lưu ý không được cho vào miệng nạn nhân bất cứ vật gì. Và ngay lập tức phải chuyển ngay tới bệnh viện gần nhất và có sự điều trị của bác sĩ V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN 1. Xếp loại vê ti nh cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy ) cực kỳ dễ cháy 2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: CO, CO 2, H 2 O, oxit Nito 3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát ) tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát 4. Các chất dập cháy thi ch hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: Bọt foam, bột khô, CO 2, phun nước, cát 5. Phương tiện, trang phục bảo hô cần thiết khi chữa cháy: quần áo bảo hộ chống cháy, mặt nạ chống cháy, thùng chứa nước lạnh. 6. Các lưu ý đặc biệt vê cháy, nổ (nếu có) VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ 1. Khi tràn đổ, do rỉ ở mức nhỏ - Lau sạch 2. Khi tràn đổ, do rỉ lớn ở diện rô ng - Mang mặt nạ bảo vệ đường hô hấp, tránh hít phải khí. - Dập tắt nguồn gây cháy - Sơ tán nhân viên đến nơi an toàn - Đảm bảo thông khí đầy đủ, tránh sự tích tụ về hơi, có thể gây cháy, nổ. - Ngăn chặn rò rỉ thêm, tránh để hóa chất chảy vào cống thoát nước. - Dùng máy hút chất lỏng trên sàn, rồi cho vào bình chứa VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ 1. Biện pháp, điê u kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ ) - Tránh sự tiếp xúc với da và mắt, tránh hít hơi và sương mù. - Thay đồ bảo hộ sau khi kết thúc công việc. - Có biển cảnh báo khí độc ở khu vực có hóa chất và tại các van thường xuyên thao tác - Tuân thủ các quy trình, thao tác khi vận hành và khi lấy mẫu 2. Biện pháp, điê u kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung ) - Bảo quản nơi thoáng mát, giữ bình chứa đóng kín ở nơi khô ráo, thông thoáng. - Bình chứa mở ra để lấy hóa chất phải được đóng lại cẩn thận. - Không được để gần nguồn phát nhiệt, không được đặt dưới dây điện trần, không được để gần các chất nổ VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN 1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc ) -Tránh tiếp xúc với da, mắt, quần áo.

- Rửa tay trước khi giải lao và ngay lập tức sau khi xử lý sản phẩm 2. Các phương tiện bảo hô cá nhân khi làm việc - Sử dụng thiết bị bảo vệ mắt theo tiêu chuẩn NIOSH (Mỹ) hoặc EN 166 (EU) - Găng tay phải được kiểm tra trước khi sử dụng, phải theo tiêu chuẩn EU Directive 89/686/EEC và tiêu chuẩn EN 374 (cao su butyl, độ dày tối thiểu 7,3mm, thời gian sử dụng 8h) - Mặc quần áo bảo vệ chống hóa chất - Sử dụng mặt nạ dưỡng khí khi sử dụng hóa chất - Không được đổ sản phẩm ra cống thoát nước 3. Phương tiện bảo hô trong trường hợp xử lý sự cố - Bảo vệ mắt: kính bảo hộ - Bảo vệ mặt: mặt nạ phòng độc theo tiêu chuẩn NIOSH - Bảo vệ thân thể: quần áo dài tay - Bảo vệ tay: găng tay an toàn hoá chất - Bảo vệ chân: giày bảo hộ 4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc ) Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay sau khi sử dụng hay tiếp xúc với hoá chất. Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gần khu vực làm việc, dán kí hiệu cảnh báo nguy hiểm. IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT Trạng thái vật lý: thể khí Điểm sôi ( 0 C) 7 C (44.6 F) Màu sắc: không màu Điểm nóng chảy ( 0 C) -92.2 C (-134 F) Mùi đặc trưng Điểm bùng cháy ( 0 C) (Flash point) theo phương pháp xác định -18 C (-0.4 F) cốc kín Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt Nhiệt độ tự cháy ( 0 C) 400 C (752 F) độ, áp suất tiêu chuẩn 25.7 (psig) Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn 1.6 (Air = 1) Độ hòa tan trong nước 3540 g/l Độ PH Khối lượng riêng (kg/m 3 ) Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) 14,4% Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) 2,8% Tỷ lệ hóa hơi Các tính chất khác nếu có X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT 1. Ti nh ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập ) Ổn định ở nhiệt độ bình thường 2. Khả năng phản ứng: - Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy; - Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): phản ứng mạnh với các chất oxh - Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung ); - Phản ứng trùng hợp. Tên thành phần XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử Dimethylamine LC50 5290 ppm 1h Hô hấp Chuột 1. Các ảnh hưởng mãn ti nh với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen )

2. Các ảnh hưởng đô c khác XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI 1. Đô c ti nh với sinh vật Tên thành phần Dimethylamine Loại sinh vật Algae - Pseudokirchneriella subcapitata Crustaceans - Crangon crangon - Adult Daphnia - Daphnia magna Fish - Oncorhynchus mykiss Chu kỳ ảnh hưởng Kết quả 96 hours Acute EC50 6200 µg/l Fresh water 48 hours 48 hours 2. Tác đô ng trong môi trường - Mức độ phân hủy sinh học - Chỉ số BOD và COD - Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học - Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học Acute LC50 >100000 µg/l Marine water Acute LC50 50000 to 56500 µg/l Fresh water 96 hours Acute LC50 17 mg/l Fresh water XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ 1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp) 2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải 3. Biện pháp tiêu hủy 4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN Tên quy định Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam: - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Nghị định số Số UN 1302 Tên vận chuyển đường biển Loại, nhóm hàng nguy hiểm Quy cách đóng gói Nhãn vận chuyển Thông tin bổ sung

29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của CP quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm quốc tế của EU, USA 1302 XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ 1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo) 2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký 3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC Ngày tháng biên soạn Phiếu: Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Lưu ý người đọc: Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn. Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc