Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

Tài liệu tương tự
Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

untitled

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

untitled

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

untitled

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Microsoft Word - r rtf

Thµnh phè Hµ Néi

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

G _VN(VI)_1

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tác giả: Lê Hoàng Việt Trong bài này chúng tôi muốn giới thiệu với các bạn các trang web của Đại Học Catolica, Bồ Đào Nha

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - r rtf

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

Bản ghi:

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp Cromophtal Red K 4035 Sử dụng: thành phần tạo màu Công ty: BASF Vietnam Co. Ltd. 12 Tu do Boulevard, Vietnam-Singapore IP Thuan An, Binh Duong, VIETNAM Điện thoại: +84 2743 743-100 Số fax: +84 2743 743-200 Địa chỉ mail: dinhnam.nguyen@basf.com Thông tin khẩn cấp: International emergency number: Điện thoại: +49 180 2273-112 2. Nhận dạng nguy hiểm Phân loại về chất và hợp chất: Sản phẩm được phân loại là hóa chất không nguy hiểm theo các tiêu chuẩn của Hệ thống Hài hòa toàn cầu về Phân loại và Ghi nhãn hóa chất (GHS). Ghi nhãn sản phẩm và cảnh báo nguy cơ: Sản phẩm không yêu cầu nhãn cảnh báo mối nguy hiểm theo Tiêu chuẩn GHS Những mối nguy hiễm khác mà không được phân loại: Sản phẩm có thể nổ bụi dưới các điều kiện nhất định.

Trang: 2/9 3. Thông tin về thành phần nguy hiểm Bản chất của hoá chất thuốc nhuộm màu azo, tiền chất 4. Biện pháp sơ cấp cứu khi gặp tai nạn Khuyến cáo chung: Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn. Nếu hít phải: Nếu cảm thấy khó chịu sau khi hít phải bụi, di chuyển ra nơi có không khí trong lành và gọi bác sĩ. Khi tiếp xúc với da: Rửa kỹ bằng xà phòng và nước. Khi tiếp xúc với mắt: Rửa mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 15 phút dưới vòi nước với mí mắt mở to. Khi nuốt phải: Súc miệng sau đó uống khoảng 200-300 ml nước. Lưu ý cho bác sĩ: Triệu chứng: Các triệu chứng và / hoặc các hiệu ứng khác vẫn chưa được biết đến Việc xử lý: Điều trị theo các triệu chứng (khử độc, chức năng sống), không có thuốc giải độc đặc trưng. 5. Biện pháp chữa cháy Phương tiện chữa cháy phù hợp: bột khô, bọt Những phương tiện chữa cháy không phù hợp vì lý do an toàn: cacbon dioxide Thông tin bổ sung: Tránh làm quay hoặc đảo vòng vật liệu/ sản phẩm vì bụi nổ nguy hiểm. Những mối nguy hiểm cụ thể: hydrogen chloride, các oxit nitơ, các oxit cacbon, khí/ hơi độc Không được thải bỏ nước nhiễm hoá chất vào cống rãnh, đất hay nguồn nướcmặt. Phải thực hiện các biện pháp thích hợp nhằm thu gom nước quá trình chữa cháy. Tuân thủ quy định địa phương về việc thải bỏ nước và đất nhiễm hoá chất. Làm mát các thùng nguy hiểm bằng cách phun nước. Thiết bị bảo vệ đặc biệt: Trang bị dụng cụ hô hấp độc lập. Thông tin bổ sung: Mức độ rủi ro được kiểm soát bởi chất cháy và các điều kiện cháy. Nước chữa cháy bị nhiễm bẩn hóa chất phải được thải bỏ theo các quy định chính thức.

Trang: 3/9 6. Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ Những cảnh báo cá nhân: Tránh bụi. Sử dụng quần áo bảo hộ lao động. Cảnh báo môi trường: Chứa nước nhiễm bẩn/nước chữa cháy. Không thải vào cống rãnh/nước mặt/nước ngầm. Phương pháp lau dọn hoặc thu gom: Cho lượng nhỏ: Thu gombằng dụng cụ phù hợp và thải bỏ. Cho lượng lớn: Chứa đựng với vật liệu dính bụi và xử lý. Tránh làm phát sinh bụi. 7. Sử dụng và bảo quản Hướng dẫn sử dụng Bảo vệ hô hấp khi san chiết hoá chất với số lượng lớn mà không có sự thông hút cục bộ. Phòng chống cháy nổ: Tránh bụi. Lưu ý biện pháp phòng ngừa mạch tĩnh điện. Loại bụi nổ: Nổ bụi loại 1 (Kst - Giá trị >0 đến 299 bar m s-1).. Hướng dẫn bảo quản Thông tin bổ sung về điều kiện lưu trữ: Bảo quản vật chứa kín và khô; cất trữ nơi thoáng mát. 8. Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân Thành phần của các thông số kiểm soát khu vực làm việc Không chứa các thành phần hóa chất có giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp đặc trưng. Thiết bị bảo hộ cá nhân Bảo vệ hô hấp: Thiết bị bảo vệ hô hấp thích hợp trong điều kiện nồng độ thấp hơn hoặc tác động ngắn: Bộ lọc hạt có hiệu suất trung bình đối với các hạt rắn và lỏng (vd. EN 143 hay 149, Loại P2 hay FFP2) Bảo vệ tay: Găng tay bảo vệ chống hóa chất Vật liệu thích hợp khi tiếp xúc thời gian dài, tiếp xúc trực tiếp (đề nghị: Bảo vệ trong phụ lục 6, tương ứng thời gian thẩm thấu > 480 phút theo EN 374): ví dụ cao su nitril (0.4 mm), cao su cloropren (0.5 mm), polyvinylchloride (0.7 mm) và chất khác Lưu ý bổ sung: Các thông số dựa trên thí nghiệm, dữ liệu lý thuyết và thông tin của nhà sản xuất găng tay hay hay có nguồn gốc từ những chất tương tự theo phép loại suy. Tuỳ thuộc vào nhiều

Trang: 4/9 điều kiện khác nhau (như nhiệt độ), trên thực tế việc sử dụng các găng tay chống hoá chất có thể ngắn hơn nhiều so với thời gian thẩm thấu được xác định qua các thí nghiệm Nên tuân thủ những hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất do sự đa dạng về chủng loại. Bảo vệ mắt: Kính an toàn với chắn bảo vệ các cạnh. Tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn chung: Xử lý theo quy tắc vệ sinh và an toàn công nghiệp. Đặc tính về màu sắc của sản phẩm sẽ quyết định loại quần áo bảo hộ lao động được sử dụng, nhằm tránh nhiễm bẩn trong quá trình thao tác 9. Đặc tính hóa lý Dạng: Màu sắc: Mùi: Ngưỡng mùi: bột màu đỏ không mùi Chưa có thông tin thực nghiệm. Giá trị ph: tương đương 7 (như chất lơ lửng) Điểm nóng chảy: > 300 C Điểm sôi: không áp dụng Điểm chớp cháy: Tốc độ bay hơi: không áp dụng Sản phẩm là chất rắn không bay hơi. Tính dễ cháy (chất rắn/khí gas): không dễ cháy cao Giới hạn nổ dưới (LEL): Không thích hợp đối với việc phân loại và dán nhãn đối với các chất rắn Giới hạn nổ trên (UEL): Không thích hợp đối với việc phân loại và dán nhãn đối với các chất rắn Nhiệt độ tự cháy: 430 C (BAM) Phân huỷ do nhiệt: Không phân huỷ nếu được cất trữ và sử dụng như được chỉ dẫn/ quy định. Tự bắt cháy: không tự cháy Loại thí nghiệm: Tự bốc cháy ở nhiệt độ phòng Nhiệt độ: 171 C Loại thí nghiệm: Tự bốc cháy ở nhiệt độ cao Khả năng tự gia nhiệt: Đó không phải là chất có thể tự đun nóng theo các quy định vận chuyển UN loại 4.2.

Trang: 5/9 Năng lượng đánh lửa tối thiểu: Sản phẩm có thể nổ bụi. Nguy cơ nổ: không nổ Những đặc tính làm tăng cháy: không cháy lan (VDI 2263, tờ 1, 2.1.1) Áp suất hơi: không áp dụng, nhiệt độ nóng chảy của chất rắn ở nhiệt độ trên 300 C. Tỷ trọng: 1.37 g/cm3 (20 C) Tỷ trọng tương đối: tương đương 1.37 (20 C) Tỷ trọng thể tích/mật độ khối: tương đương 300 kg/m3 Tính tan trong nước: Không thể h a tan Hệ số phân chia n-octanol/nước (biểu đồ Pow): Các nghiên cứu khoa học chưa được chứng minh. Tính nhớt, động lực: Thông tin khác: Trong trường hợp cần thiết, thông tin về các thông số vật lý và hoá học sẽ được ghi rõ trong mục này. 10. Tính ổn định và khả năng phản ứng Những điều kiện cần tránh: Tránh bụi. Tránh lắng bụi. Tránh các nguồn phát sinh tia lửa điện: nhiệt, tia lửa, ngọn lửa hở. Tránh tích tĩnh điện. Phân huỷ do nhiệt: Không phân huỷ nếu được cất trữ và sử dụng như được chỉ dẫn/ quy định. Những chất cần tránh: các tác nhân oxy hóa mạnh, các chất bazơ mạnh, các axit mạnh SỰ ăn mòn kim loại: Không ăn mòn kim loại Những phản ứng nguy hiểm: Không nhận biết phản ứng nguy hại. Ổn định ở điều kiện thường. Các sản phẩm phân hủy nguy hại: Không có các sản phẩm phân hủy nguy hại nếu cất trữ và xử lý như được trình bày/ thể hiện. 11. Thông tin về độc tính Độ độc cấp tính

Trang: 6/9 Dữ liệu thực nghiệm/ tính toán: LD50 chuột (miệng): > 5,000 mg/kg (theo Hướng dẫn OECD 401) Chưa tiến hành toàn bộ các thí nghiệm đối với sản phẩm này. Các báo cáo được đưa ra dựa trên các sản phẩm có cấu trúc và thành phần giống với sản phẩm này. LC50 chuột (bằng cách hít phải): 4 h LD50 thỏ (da): > 3,000 mg/kg (OECD-Chỉ thị 402) Không có trường hợp tử vong nào được ghi nhận. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Kích ứng Đánh giá tác động kích ứng: Không kích ứng cho mắt và da. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Dữ liệu thực nghiệm/ tính toán: Ăn mòn/kích ứng da thỏ: không gây kích ứng (OPP 81-5 (Hướng dân - EPA)) Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Gây tổn thương/kích ứng mắt nghiêm trọng thỏ: không gây kích ứng (theo Hướng dẫn OECD 405) Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Dị ứng da/hô hấp Đánh giá tính nhạy cảm: Tác dụng mẫn cảm da đã không được theo dõi trong nghiên cứu động vật. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Dữ liệu thực nghiệm/ tính toán: Thí nghiệm tăng tối đa trên chuột lang chuột lang: Không làm mẫn cảm. (OECD hướng dẫn 406) Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Gây đột biến tế bào Đánh giá khả năng gây đột biến: Hóa chất không gây biến đổi gen trên vi sinh vật. Không có đột biến chất trong các cuộc nghiên cứu động vật có vú. Chưa tiến hành toàn bộ các thí nghiệm đối với sản phẩm này. Các báo cáo được đưa ra dựa trên các sản phẩm có cấu trúc và thành phần giống với sản phẩm này. Dữ liệu thực nghiệm/ tính toán: Thí nghiệm Ames tiêu cực (OECD hướng dẫn 471) Chất gây ung thư Đánh giá khả năng gây ung thư: Tất cả những thông tin hiện có của chúng tôi cho thấy không có bất cứ dấu hiệu nào về tác động gây ung thư.

Trang: 7/9 Độc đối với sinh sản Đánh giá độ độc đến sinh sản: Những kết quả nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng giảm khả năng sinh sản. Các kết quả được xác định trong Thí nghiệm sàng lọc (OECD 421/422). Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Độc tính gia tăng Đánh giá vấn đề quái thai: Cấu trúc hoá chất không gợi ra một cảnh báo cụ thể cho một tác động nào. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Độ độc liều lượng lặp lại và cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm nhiều lần) Đánh giá độ độc liều lượng lặp: Không có dữ liệu chắc chắn liên quan đến độc tính liều lượng lặp lại. 12. Thông tin về sinh thái môi trường Độc sinh thái Đánh giá độ độc với môi trường thuỷ sinh: Với thông tin, kiến thức hiện tại, không có tác động sinh thái tiêu cực. Sự kìm hãm quá trình phân huỷ của bùn hoạt tính không thể đoán trước khi cho vào nhà máy xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học ở nồng độ thấp. Chưa tiến hành toàn bộ các thí nghiệm đối với sản phẩm này. Các báo cáo được đưa ra dựa trên các sản phẩm có cấu trúc và thành phần giống với sản phẩm này. Độc với loài cá: LC50 (96 h), Cá Loài không xương sống thủy sinh: EC50 (48 h), loài sinh vật giáp xác phù du daphnia Thực vật thủy sinh: EC50 (72 h), tảo Vi sinh vật/ Tác động lên bùn hoạt tính: EC50 (0.5 h), vi khuẩn Độc mãn tính cho loài cá: Không có sẵn các dữ liệu. Độc mãn tính cho loài không xương sống thuỷ sinh: Không có sẵn các dữ liệu. Đánh giá độ độc với động vật trên cạn: Không dữ liệu nào cho thấy có liên quan đến tác dụng gây độc cho sinh vật trên cạn.

Trang: 8/9 Đặc tính không ổn định Đánh giá giữa việc vận chuyển và dự luật môi trường: Chất sẽ không bay hơi vào trong không khí từ mặt nước. Không có khả năng hấp thụ trong đất dạng rắn. Chưa tiến hành toàn bộ các thí nghiệm đối với sản phẩm này. Các báo cáo được đưa ra dựa trên các sản phẩm có cấu trúc và thành phần giống với sản phẩm này. Tính bền và tính biến chất Đánh giá phân huỷ sinh học và tính khử (H2O): Thuốc màu có tính chất rất thích hợp và do đó không thể nhanh chóng phân hủy dưới các điều kiện phổ biến trong nước mặt hay các nhà máy xử lý nước thải. Thuốc màu không thể hòa tan trong nước và do đó có thể tách khỏi nước bằng cơ học trong nhà máy xử lý nước thải thích hợp Khả năng tích lũy sinh học Đánh giá khả năng phân huỷ sinh học: Sản phẩm không có tính khả dụng sinh học do độ ổn định và tính không thể hòa tan trong nước của nó. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Những tác động bất lợi khác Halogen mạch vòng hữu cơ có khả năng hấp phụ (AOX): Theo công thức, sản phẩm có halogen liên kết hữu cơ. Có thể làm tăng giá trị AOX trong lượng chảy tràn từ các máy lọc nước hay khi chạm phải nước. Thông tin bổ sung Những lời khuyên về độc chất sinh thái khác: Không thải sản phẩm vào môi trường mà không được kiểm soát. Sản phẩm không được thí nghiệm. Những công bố về độc tố sinh học có nguồn gốc từ các thuộc tính của từng thành phần. 13. Biện pháp và quy định về tiêu huỷ hoá chất Phải được thải bỏ hoặc đốt phù hợp với quy định địa phương. Bao bì nhiễm bẩn hoá chất: Bao bì không nhiễm bẩn có thể được tái sử dụng. Những bao bì không thể làm sạch nên thải bỏ giống phương thức xử lý bao bì nhiễm bẩn. 14. Quy định về vận chuyển Vận chuyển nội địa: Không được phân loại như là hàng hoá nguy hiểm theo những qui định vận tải Vận tải đường thủy Sea transport

Trang: 9/9 IMDG Không được phân loại như là hàng hoá nguy hiểm theo những qui định vận tải IMDG Vận tải hàng không IATA/ICAO Không được phân loại như là hàng hoá nguy hiểm theo những qui định vận tải Air transport IATA/ICAO 15. Thông tin về luật pháp Những quy định khác 16. Thông tin khác Chỉ dành cho những người sử dụng chuyên nghiệp. Những hàng thẳng bên lề trái cho biết một số hiệu chỉnh so với phiên bản trước đó. Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn. Phiếu An toàn hóa chất chỉ mô tả sản phẩm liên quan đến những yêu cầu an toàn. Dữ liệu không mô tả thuộc tính của sản phẩm (chi tiết kỹ thuật). Người sử dụng sản phẩm chịu trách nhiệm về các quyền sở hữu, các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.