Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S"

Bản ghi

1 Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 1. Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Lupro-Cid NA Sử dụng: Chất phụ gia cho ngành thức ăn chăn nuôi. Công ty: BASF Vietnam Co. Ltd. 12 Tu do Boulevard, Vietnam-Singapore IP Thuan An, Binh Duong, VIETNAM Điện thoại: Số fax: Địa chỉ mail: Thông tin khẩn cấp: International emergency number: Điện thoại: Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất Phân loại về chất và hợp chất: Chất lỏng dễ cháy: Cat. 4 Độ độc cấp tính: Cat. 4 (Hô hấp - hơi nước) Độ độc cấp tính: Cat. 4 (tiếp xúc miệng) Độ độc cấp tính: Cat. 5 (trên da) Ăn da/ kích ứng da: Cat. 2 Thương tổn mắt/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Cat. 1 Độc tính đối với cơ quan đích cụ thể sau khi tiếp xúc một lần: Cat. 3 (kích ứng hệ hô hấp) Ghi nhãn sản phẩm và cảnh báo nguy cơ: Hình đồ cảnh báo:

2 Trang: 2/14 Cảnh báo: Nguy hiểm Cảnh báo nguy cơ: H227 H318 H315 H313 H332 H302 H335 Biện pháp phòng ngừa: P271 P280 P261 P210 P260 P270 P264 Lưu ý khi tiếp xúc: P310 P305+P351+P338 P304+P340 P303 + P352 P301+P312 P330 P332+P313 P362 + P364 P370 + P378 Lưu ý khi bảo quản: P233 P403 + P235 P405 Lưu ý khi thải bỏ: P501 Chất lỏng cháy được. Gây thương tổn mắt nghiêm trọng. Gây kích ứng da. Có thể nguy hại khi tiếp xúc với da. Nguy hại nếu hít vào. Nguy hại khi nuốt phải. Có thể gây kích ứng hô hấp. Chỉ sử dụng ngoài trời hay trong khu vực được thông thoáng tốt. Đeo găng tay bảo vệ và bảo vệ mắt/ mặt. Tránh hít hơi. Tránh xa nhiệt/tia lửa/ngọn lửa hở/các bề mặt nóng. Không hút thuốc. Không hít bụi sương hoặc hơi hoá chất. Không ăn, uống hay hút thuốc khi đang sử dụng sản phẩm này. Rửa kỹ với nhiều nước và xà phòng sau khi sử dụng. Ngay lập tức liên hệ với Trung Tâm Chất Độc hay bác sĩ. NẾU VĂNG VÀO MẮT: Rửa sạch cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính sát tròng, nếu có và thực hiện nhẹ nhàng. Tiếp tục rửa sạch. NẾU HÍT VÀO: Di chuyển ra nơi có không khí trong lành và nằm nghỉ ở vị trí có thể hít thở dễ chịu. NẾU DÍNH TRÊN DA (Hoặc tóc): Rửa sạch với xà phòng và nước. KHI NUỐT PHẢI: Liên hệ với Trung Tâm Chất Độc hay bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe. Súc miệng. Nếu có kích ứng da: Xin ý kiến tư vấn/ chăm sóc y tế. Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi sử dụng lại. Khi xảy ra cháy: Sử dụng bọt foam chống nhóm chức rượu, CO2, bột hoá chất khô hoặc bụi nước để dập lửa. Giữ thùng chứa đóng kín. Cất trữ ở nơi được thông thoáng tốt. Giữ ở nhiệt độ mát. Kho lưu trữ khóa kín. Thải bỏ hóa chất bên trong/thùng chứa đến điểm thu gom chất thải nguy hại hay đặc biệt. Những mối nguy hiễm khác mà không được phân loại: Trường hợp thông tin ứng dụng được cung cấp trong phần này về những mối nguy cơ khác không đưa đến kết quả phân loại nguy hiểm nhưng vẫn ảnh hưởng đến những nguy cơ tổng quát của đơn chất hoặc hợp chất. Sản phẩm không có chứa chất có đặc tính PBT (Bền/Tích lũy sinh học/ Độc) hoặc vpvb (Rất bền/ Tích lũy sinh học cao).

3 Trang: 3/14 3. Thông tin về thành phần các chất Bản chất của hoá chất Chất tiền chế dựa trên: formic acid, propionic acid, sodium formate, water Thành phần nguy hại formic acid Hàm lượng (W/W): >= 25 % - < 50 % Số CAS: Flam. Liq.: Cat. 3 Acute Tox.: Cat. 3 (Hô hấp - hơi nước) Acute Tox.: Cat. 4 (tiếp xúc miệng) Skin Corr./Irrit.: Cat. 1A Eye Dam./Irrit.: Cat. 1 propionic acid Hàm lượng (W/W): >= 15 % - < 20 % Số CAS: Flam. Liq.: Cat. 3 Acute Tox.: Cat. 5 (tiếp xúc miệng) Acute Tox.: Cat. 5 (trên da) Skin Corr./Irrit.: Cat. 1B Eye Dam./Irrit.: Cat. 1 STOT SE: Cat. 3 (kích ứng hệ hô hấp) 4. Biện pháp sơ cứu về y tế Khuyến cáo chung: Nhân viên sơ cứu phải lưu ý về sự an toàn của chính họ. Nếu bệnh nhân trở nên bất tỉnh, đặt và vận chuyển ở vị trí nghiêng ổn định (vị trí bình phục). Cởi bỏ quần áo nhiễm bẩn ngay lập tức. Nếu hít phải: Giữ bệnh nhân bình tĩnh, di chuyển ra nơi có không khí trong lành, gọi bác sĩ. Ngay lập tức hít một liều corticosteroid sol khí. Khi tiếp xúc với da: Ngay lập tức rửa kỹ với nhiều nước, mặc áo quần khô, xin ý kiến tư vấn chuyên môn về da. Khi tiếp xúc với mắt: Ngay lập tức rửa mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 15 phút dưới vòi nước chảy và mở to mí mắt, tham khảo ý kiến chuyên gia mắt. Khi nuốt phải: Ngay lập tức súc miệng và sau đó uống ml nước, gọi bác sĩ. Lưu ý cho bác sĩ: Triệu chứng: Các triệu chứng và tác động chính yếu được mô tả trên nhãn hoá chất (xem phần 2) và/hoặc trong phần 11., Các triệu chứng và / hoặc các hiệu ứng khác vẫn chưa được biết đến Việc xử lý: Điều trị theo các triệu chứng (khử độc, chức năng sống), không có thuốc giải độc đặc trưng.

4 Trang: 4/14 5. Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn Phương tiện chữa cháy phù hợp: Phun nước, bột khô, bọt, cacbon dioxide Những phương tiện chữa cháy không phù hợp vì lý do an toàn: Vòi phun nước Những mối nguy hiểm cụ thể: những chất dạng hơi có hại, các oxit cacbon Những chất/nhóm chất được đề cập có thể thoát ra khi cháy. Thiết bị bảo vệ đặc biệt: Trang bị dụng cụ hô hấp độc lập và áo quần bảo hộ chống hóa chất. Thông tin bổ sung: Thu gom nước chữa cháy bị nhiễm bẩn hóa chất riêng biệt, không được đến gần các hệ thống cống rãnh hay nước thải. Loại bỏ những mảnh vụn cháy và nước chữa cháy bị nhiễm bẩn hóa chất theo các quy định chính thức. Làm mát các thùng nguy hiểm bằng cách phun nước. 6. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố Những cảnh báo cá nhân: Sử dụng quần áo bảo hộ lao động. Tránh tiếp xúc với da, mắt và áo quần. Không hít thở hơi/bụi nước Đảm bảo hệ thống thông thoáng đầy đủ. Mang thiết bị bảo vệ hô hấp nếu hệ thống thông thoáng không đầy đủ. Tránh các nguồn phát sinh tia lửa điện: nhiệt, tia lửa, ngọn lửa hở. Thông tin về phương thức bảo vệ cá nhân xem chương 8. Cảnh báo môi trường: Không thải vào cống rãnh/nước mặt/nước ngầm. Phương pháp lau dọn hoặc thu gom: Cho lượng nhỏ: Chứa đựng với vật liệu hấp thụ (vd. cát, gien silica, chất gắn axit, chất gắn đa năng, mùn cưa). Cho lượng lớn: Rãnh chống tràn đổ. Bao phủ bằng lớp bọt foam (rượu - chống foam). Bơm hút sản phẩm. Cho phần còn lại: Thu gom bằng vật liệu thầm hút phù hợp. Xử lý vật liệu hấp thụ theo các quy định. Quá trình vệ sinh sản xuất chỉ nên được thực hiện khi đeo thiết bị trơ thở. 7. Yêu cầu về sử dụng, bảo quản Hướng dẫn sử dụng Xử lý theo quy tắc vệ sinh và an toàn công nghiệp. Phải bảo đảm thông thoáng hoàn toàn ở khu vực lưu trữ và làm việc. Sử dụng với hệ thống hút thông thoáng cục bộ. Mặc quần áo bảo hộ lao động và đeo thiết bị bảo vệ mắt/ mặt phù hợp Tránh tiếp xúc với da, mắt và áo quần.

5 Trang: 5/14 Phòng chống cháy nổ: Tránh các nguồn phát sinh tia lửa điện: nhiệt, tia lửa, ngọn lửa hở. Lưu ý biện pháp phòng ngừa mạch tĩnh điện. Nếu tiếp xúc với cháy, giữ mát các thùng chứa bằng cách phun nước. Hướng dẫn bảo quản Cách ly với các chất kiềm và các chất kiềm hóa. Những vật liệu thích hợp cho thùng chứa: Nhựa tổng hợp tỷ trọng cao HDPE, Nhựa tổng hợp tỷ trọng thấp LDPE Thông tin bổ sung về điều kiện lưu trữ: Bảo quản vật chứa kín và khô; cất trữ nơi thoáng mát. Bảo vệ các thùng chứa không bị hư hỏng vật lý. 8. Kiểm soát phơi nhiễm / yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân Thành phần của các thông số kiểm soát khu vực làm việc formic acid, ; Giá trị TWA 5 ppm (ACGIHTLV) Giá trị STEL 10 ppm (ACGIHTLV) Giá trị TWA 9 mg/m3 (OEL (VN)) Giá trị STEL 18 mg/m3 (OEL (VN)) propionic acid, ; Giá trị TWA 10 ppm (ACGIHTLV) Thiết bị bảo hộ cá nhân Bảo vệ hô hấp: Bảo vệ hô hấp khi hơi/ aerosol thoát ra. Bộ lọc khí dành cho khí/ hơi của các hợp chất hữu cơ (điểm sôi >65 C, vd EN Loại A) Bảo vệ tay: Đeo găng tay bảo vệ chống hóa chất. cao su butil - bề dày lớp phủ 0.7 mm cao su chloroprene (Neoprene) Lưu ý bổ sung: Các thông số dựa trên thí nghiệm, dữ liệu lý thuyết và thông tin của nhà sản xuất găng tay hay hay có nguồn gốc từ những chất tương tự theo phép loại suy. Tuỳ thuộc vào nhiều điều kiện khác nhau (như nhiệt độ), trên thực tế việc sử dụng các găng tay chống hoá chất có thể ngắn hơn nhiều so với thời gian thẩm thấu được xác định qua các thí nghiệm Bảo vệ mắt: Điều chỉnh vừa kín kính an toàn (kính chống bắn tóe) (vd. EN 166) Bảo vệ toàn thân: Bảo vệ cơ thể được chọn dựa vào hoạt động và khả năng phơi nhiễm, ví dụ tạp dề, ủng bảo vệ, quần áo chống hoá chất (theo EN trong trường hợp hoá chất văng hoặc EN ISO trong trường hợp bụi). Tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn chung: Tránh tiếp xúc với da, mắt và áo quần. Không hít khí/ hơi/các sol khí. Yêu cầu mặc trang phục làm việc bó sát ngoài thiết bị bảo vệ cá nhân đã nêu. Không ăn, uống, hút hay sử dụng thuốc lá ở nơi

6 Trang: 6/14 làm việc. Nên rửa sạch tay và/ hay mặt trước khi nghỉ ngơi và vào cuối ca. Cất trữ riêng biệt áo quần làm việc. 9. Đặc tính lý, hóa của hóa chất Dạng: Màu sắc: Mùi: Ngưỡng mùi: chất lỏng không màu, trong Mùi hăng/cay Chưa xác định vì nguy hiểm khi hít phải. Giá trị ph: (được đo lường với nguyên chất) Điểm làm lạnh: < -26 C nhiệt độ sôi: C (1,013.3 hpa) (Chỉ thị 92/69/EEC, A.2) Điểm chớp cháy: 78 C (DIN EN 22719; ISO 2719) Tốc độ bay hơi: không được xác định Tính dễ cháy (chất rắn/khí gas): Chất lỏng cháy được. (được bắt nguồn từ điểm chớp cháy) Giới hạn nổ dưới (LEL): Các chất lỏng không áp dụng quy định phân loại và dán nhãn., Giới hạn nổ dưới có thể thấp hơn từ 5-15 C so với độ chớp cháy. Giới hạn nổ trên (UEL): Các chất lỏng không áp dụng quy định phân loại và dán nhãn. Nhiệt độ tự cháy: 490 C Phân huỷ do nhiệt: 350 C, > 150 kj/kg (DDK (DIN 51007)) Phân huỷ do nhiệt: Không có sự phân huỷ toả nhiệt trong khoảng nhiệt độ đề cập. Chất không có khả năng tự phân huỷ. Nguy cơ nổ: Dựa trên cấu trúc hóa học không có biểu hiện cho thấy có các thuộc tính nổ. Những đặc tính làm tăng cháy: Dựa trên các đặc điểm cấu trúc của nó sản phẩm không được phân loại là oxy hóa. (DDK (DIN 51007)) Áp suất hơi: 14.6 hpa (20 C) 75.4 hpa (50 C) (được đo lường) (được đo lường)

7 Trang: 7/14 Tỷ trọng: g/cm3 (20 C) Tỷ trọng hơi (không khí): không được xác định Tính tan trong nước: có thể hòa tan hoàn toàn Hệ số phân chia n-octanol/nước (biểu đồ Pow): không áp dụng đối với hỗn hợp chất Hệ số phân chia n-octanol/nước (biểu đồ Pow): -2.1 (23 C; Giá trị ph: 7.0) -1.9 (23 C; Giá trị ph: 5.0) -2.3 (23 C; Giá trị ph: 9.0) Hệ số phân chia n-octanol/nước (biểu đồ Pow): 0.33 Dữ liệu tài liệu. Thông tin trên: sodium formate Hệ số phân chia n-octanol/nước (biểu đồ Pow): < -2.3 (23 C; Giá trị ph: 9) Bằng biện pháp suy luận từ một sản phẩm có thành phần tương tự (ISO ) (Chỉ thị 92/69/EEC, A.8) (Chỉ thị 92/69/EEC, A.8) (Chỉ thị 92/69/EEC, A.8) (được đo lường) (Chỉ thị 92/69/EEC, A.8) Tính nhớt, động lực: Tính nhớt, động học: tương đương 13.3 mpa.s (20 C) tương đương 10.6 mm2/s (20 C) (Nhớt kế mao dẫn) 10. Mức ổn định và phản ứng của hóa chất Những điều kiện cần tránh: Tránh các nguồn phát sinh tia lửa điện: nhiệt, tia lửa, ngọn lửa hở. Xem MSDS phần 7 - Xử lý và cất trữ. Phân huỷ do nhiệt: 350 C, > 150 kj/kg (DDK (DIN 51007)) Phân huỷ do nhiệt: (DDK (DIN 51007)) Không có sự phân huỷ toả nhiệt trong khoảng nhiệt độ đề cập. Chất không có khả năng tự phân huỷ. Những chất cần tránh: các chất kiềm

8 Trang: 8/14 SỰ ăn mòn kim loại: Sản phẩm không cần phải dán nhãn như là chất ăn mòn khi vận chuyển. Những phản ứng nguy hiểm: Phản ứng với các chất kiềm. Phản ứng tỏa nhiệt. Các sản phẩm phân hủy nguy hại: Không có các sản phẩm phân hủy nguy hại nếu cất trữ và xử lý như được trình bày/ thể hiện. 11. Thông tin về độc tính Độ độc cấp tính Đánh giá độ độc cấp tính: Độc tính vừa phải sau khi hít trong thời gian ngắn. Độc tính vừa phải sau 1 lần ăn vào. độc tính thấp sau khi tiếp xúc với da trong thời gian ngắn. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. LD50 chuột (miệng): 730 mg/kg (OECD hướng dẫn 401) LD50 chuột (miệng): 3,455 mg/kg (Thí nghiệm BASF) LC50 chuột (bằng cách hít phải): 7.85 mg/l 4 h (Thí nghiệm BASF) LC50 chuột (bằng cách hít phải): > 19.7 mg/l 1 h (OECD hướng dẫn 403) Thí nghiệm hơi nước. LC0 chuột (bằng cách hít phải): 24.4 mg/l 8 h (IRT) Thí nghiệm hơi nước. LD50 chuột (da): 3,235 mg/kg Kích ứng Đánh giá tác động kích ứng: Tiếp xúc da gây kích ứng. Có thể gây tổn thương nghiêm trọng cho mắt. Ăn mòn/kích ứng da thỏ: (OECD hướng dẫn 404)

9 Trang: 9/14 Gây tổn thương/kích ứng mắt nghiêm trọng gia súc: tổn thương không thể thay đổi được (BCOP) Dị ứng da/hô hấp Đánh giá tính nhạy cảm: Tác dụng mẫn cảm da đã không được theo dõi trong nghiên cứu động vật. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Thí nghiệm Buehler chuột lang: Không làm mẫn cảm. (OECD hướng dẫn 406) Thí nghiệm tăng tối đa trên chuột lang chuột lang: Không làm mẫn cảm. (OECD hướng dẫn 406) hoặc thành phần tương tự. Gây đột biến tế bào Đánh giá khả năng gây đột biến: Không tác dụng đột biến nào được tìm thấy trong nhiều thí nghiệm khác nhau trên vi khuẩn và tế bào động vật có vú. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Đánh giá khả năng gây đột biến: Không tác dụng đột biến nào được tìm thấy trong nhiều thí nghiệm khác nhau trên vi khuẩn và tế bào động vật có vú. Đánh giá khả năng gây đột biến: Các kết quả từ nhiều cuộc nghiên cứu đột biến với các vi sinh vật cho thấy có hiện tượng cấy tế bào động vật có vú. Khi xem xét các thông tin, không có dấu hiệu cho thấy bị đột biến chất. Chưa tiến hành toàn bộ các thí nghiệm đối với sản phẩm này. Các báo cáo được đưa ra dựa trên các sản phẩm có cấu trúc và thành phần giống với sản phẩm này. Chất gây ung thư Đánh giá khả năng gây ung thư: Không phát hiện tác nhân gây ung thư trong các nghiên cứu lâu dài trên động vật bằng cách cho hoá chất nồng độ cao vào trong thức ăn. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Đánh giá khả năng gây ung thư: Trong những nghiên cứu lâu dài trên chuột và chuột nhà khi cho chúng ăn, không ghi nhận được tác dụng gây ung thư. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Đánh giá khả năng gây ung thư:

10 Trang: 10/14 Không phát hiện tác nhân gây ung thư trong các nghiên cứu lâu dài trên động vật bằng cách cho hoá chất nồng độ cao vào trong thức ăn. Độc đối với sinh sản Đánh giá độ độc đến sinh sản: Những kết quả nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng giảm khả năng sinh sản. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Đánh giá độ độc đến sinh sản: Những kết quả nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng giảm khả năng sinh sản. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Đánh giá độ độc đến sinh sản: Những kết quả nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng giảm khả năng sinh sản. Độc tính gia tăng Đánh giá vấn đề quái thai: Không chỉ số nào về tác dụng gia tăng độc tính/ gây quái thai được nhìn nhận trong các nghiên cứu trên động vật. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Đánh giá vấn đề quái thai: Không chỉ số nào về tác dụng gia tăng độc tính/ gây quái thai được nhìn nhận trong các nghiên cứu trên động vật. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Đánh giá vấn đề quái thai: Không chỉ số nào về tác dụng gia tăng độc tính/ gây quái thai được nhìn nhận trong các nghiên cứu trên động vật. Sản phẩm chưa được thử nghiệm. Các kết luận đưa ra dựa trên các chất hay sản phẩm có cấu trúc hoặc thành phần tương tự. Độ độc lên cơ quan đích đặc trưng (phơi nhiễm đơn): Đánh giá của STOT riêng: Có thể kích ứng với đường không khí. Ghi chú: Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Độ độc liều lượng lặp lại và cơ quan đích cụ thể (phơi nhiễm nhiều lần) Đánh giá độ độc liều lượng lặp: Theo các dữ liệu hiện tại, các yếu tố phân loại không thích hợp.

11 Trang: 11/14 Đánh giá độ độc liều lượng lặp: Tác động nổi bật nhất sau khi tiếp xúc nhiều lần với hóa chất là gây ăn da. Đánh giá độ độc liều lượng lặp: Không tìm thấy độc tính lên các cơ quan cụ thể sau khi cho động vật tiếp xúc nhiều lần với hóa chất. Tác động nổi bật nhất sau khi tiếp xúc nhiều lần với hóa chất là gây ăn da. Nguy cơ khi hít vào Không nhận thấy nguy cơ khi hít phải. 12. Thông tin về sinh thái Độc sinh thái Đánh giá độ độc với môi trường thuỷ sinh: Một khả năng cao là sản phẩm không gây nguy hại sâu đến sinh vật thuỷ sinh. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Sản phẩm làm tăng độ ph cas. Sự kìm hãm quá trình phân huỷ của bùn hoạt tính không thể đoán trước khi cho vào nhà máy xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học ở nồng độ thấp. Độc với loài cá: LC50 (96 h) 130 mg/l, Brachydanio rerio (OECD 203; ISO 7346; 92/69/EEC, C.1, tĩnh điện) hoặc thành phần tương tự. Độc với loài cá: LC50 (96 h) > 10,000 mg/l, Leuciscus idus (DIN Phần 15, tĩnh điện) hoặc thành phần tương tự. Thông tin trên: sodium formate Độc với loài cá: LC50 (96 h) > 1,000 mg/l, Oncorhynchus mykiss (Thí nghiệm cấp tính ở cá, Chảy qua.) Các chi tiết của tác động độc tố có liên quan đến nồng độ nhỏ. Không có tác động ở nồng độ thí nghiệm cao nhất. LC50 (96 h) 1,720 mg/l, (Thí nghiệm cấp tính ở cá, bán tĩnh) hoặc thành phần tương tự. Nồng độ danh nghĩa. Loài không xương sống thủy sinh: EC50 (48 h) 365 mg/l, Daphnia magna (Hướng dẫn OECD 202, phần 1, tĩnh điện) hoặc thành phần tương tự. Báo cáo về tác động gây độc có liên quan nồng độ xác định phân tích.

12 Trang: 12/14 Loài không xương sống thủy sinh: EC50 (48 h) > 500 mg/l, Daphnia magna (Chỉ thị 84/449/EWG, C.2, tĩnh điện) hoặc thành phần tương tự. Thông tin trên: sodium formate Loài không xương sống thủy sinh: EC50 (48 h) > 1,000 mg/l, Daphnia magna (Thí nghiệm cấp tính ở loài Daphnia, Chảy qua.) Các chi tiết của tác động độc tố có liên quan đến nồng độ nhỏ. LC50 (96 h) 1,308 mg/l, Crangon crangon (bán tĩnh) hoặc thành phần tương tự. Nồng độ danh nghĩa. Thực vật thủy sinh: EC50 (72 h) 1,240 mg/l (tỷ lệ tăng trưởng), Selenastrum capricornutum (Hướng dẫn OECD 201, tĩnh điện) hoặc thành phần tương tự. Thực vật thủy sinh: EC50 (72 h) > 500 mg/l (Sinh khối), Scenedesmus subspicatus (Hướng dẫn OECD 201, tĩnh điện) hoặc thành phần tương tự. Thông tin trên: sodium formate Thực vật thủy sinh: EC50 (72 h) > 1,000 mg/l (tỷ lệ tăng trưởng), Pseudokirchneriella subcapitata (, tĩnh điện) Nồng độ danh nghĩa. Vi sinh vật/ Tác động lên bùn hoạt tính: EC10 (13 d) 72 mg/l, activated sludge, domestic, non-adapted (, hiếu khí) Vi sinh vật/ Tác động lên bùn hoạt tính: EC20 (30 min) 500-1,040 mg/l, bùn hoạt tính, nước thải sinh hoạt (DIN EN ISO 8192, ở dưới nước) hoặc thành phần tương tự. Thông tin trên: sodium formate Vi sinh vật/ Tác động lên bùn hoạt tính: Nồng độ tác động không quan sát được (28 d) mg/l, các vi sinh vật hiếu khí (Thí nghiệm xác định tiêu thụ khí oxy, hiếu khí) Đặc tính không ổn định Đánh giá giữa việc vận chuyển và dự luật môi trường:

13 Trang: 13/14 Chất sẽ không bay hơi vào trong không khí từ mặt nước. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Không có khả năng hấp thụ trong đất dạng rắn. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. Tính bền và tính biến chất Thông tin bị đào thải: 100 % giảm DOC (9 d) (OECD 301E/92/69/EWG, C.4-B) (hiếu khí, nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt đô thị) Thông tin bị đào thải: tương đương 74 % BOD của ThOD (30 d) () (hiếu khí, bùn hoạt tính, nước thải sinh hoạt) Thông tin trên: sodium formate Thông tin bị đào thải: 74 % BOD của ThOD (15 d) (OECD - Hướng dẫn 306) (hiếu khí, các vi sinh vật hiếu khí) Khả năng tích lũy sinh học Đánh giá khả năng phân huỷ sinh học: Không có khả năng tích luỹ đáng kể trong sinh khối. Sản phẩm không được thí nghiệm. Báo cáo dựa trên các thuộc tính của từng thành phần. 13. Thông tin về thải bỏ Tuân theo các yêu cầu pháp luật quốc gia và địa phương. 14. Thông tin khi vận chuyển Vận chuyển nội địa: Không được phân loại như là hàng hoá nguy hiểm theo những qui định vận tải Vận tải đường thủy IMDG Không được phân loại như là hàng hoá nguy hiểm theo những qui định vận tải Sea transport IMDG Vận tải hàng không IATA/ICAO Không được phân loại như là hàng hoá nguy hiểm theo những qui định vận tải Air transport IATA/ICAO 15. Thông tin về pháp luật

14 Trang: 14/14 Thành phần quyết định mối nguy hiểm cho việc dán nhãn: FORMIC ACID, PROPIONIC ACID Những quy định khác Phải bổ sung phụ lục trong trường hợp thông tin khác về việc áp dụng luật pháp chưa được cung cấp trong phiếu An toàn hoá chất này. 16. Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và hiệu đính Phiếu an toàn hóa chất Bất cứ những ứng dụng dự kiến khác nên thảo luận với nhà sản xuất. Phải tuân thủ nghiêm các biện pháp bảo vệ an toàn nghề nghiệp được khuyến cáo. Những hàng thẳng bên lề trái cho biết một số hiệu chỉnh so với phiên bản trước đó. Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn. Phiếu An toàn hóa chất chỉ mô tả sản phẩm liên quan đến những yêu cầu an toàn. Dữ liệu không mô tả thuộc tính của sản phẩm (chi tiết kỹ thuật). Người sử dụng sản phẩm chịu trách nhiệm về các quyền sở hữu, các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30 Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 1. Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp Cromophtal Red K 4035 Sử dụng: thành phần tạo màu Công ty: BASF Vietnam Co. Ltd. 12 Tu do Boulevard, Vietnam-Singapore IP Thuan An,

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERSHEEN

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERGARD

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERLAC 665 OCHRE

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERGARD

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE 990 2.5PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERTHANE

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: 124-40-3 Số UN: 1302 Số đăng ký EC: 204-697-4 Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERGARD

Chi tiết hơn

PHỤ LỤC 17

PHỤ LỤC 17 CÔNG TY TNHH TM SƯƠNG MAI --------------------------------- PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT OXALIC ACID Số CAS: 144-62-7 Số UN: 3261 Số đăng ký EC: 231-714-2 Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):

Chi tiết hơn

1

1 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất 07.12.2017 Phiên bản 1.4 Phần 1. Nhận dạng hóa chất/chất pha chế và nhận dạng công ty/công việc 1.1 Định dạng sản phẩm Tên sa n phẩm REACH Số Đăng ký Không co sô đăng

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERGARD

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERGARD

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERTHANE

Chi tiết hơn

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm GORI 51 HIGH GLOSS Hỗn hợp. Chất lỏng. Hoạt động sử dụng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version 1. NHẬN DẠNG CÔNG TY/ĐƠN VỊ SẢN XUẤT CHẤT/CHẾ PHẨM Tên sản phẩm : Sử dung / Hạn chế được khuyến cáo Nhà cung cấp : Sử dụng như một dung môi chỉ dùng trong các qui trình sản xuất công nghiệp. : Công Ty

Chi tiết hơn

PHỤ LỤC 17

PHỤ LỤC 17 CÔNG TY TNHH TM SƯƠNG MAI ----------------------------------------------------------------------------- PHIẾU AN TÒA HÓA CHẤT CYCLOHEXANONE SỨC KHỎE 2 DỄ CHÁY 2 PHẢN ỨNG 0 BẢO VỆ CÁ NHÂN H Số CAS: 108-94-1

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC BLACK S n d ch 1 S n hi u ch nh 08/23/17 1.1. Tên S

Chi tiết hơn

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERLAC

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERLAC 665 LIGHT GREY Mã s

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 11/29/17 1.1.

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23 International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY7.5-0.6 GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản

Chi tiết hơn

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa theo Tiêu Chuẩn Hazcom USA 2012 v{ Quy định Canada SOR/88-66 PHẦN 1. Nhận biết chất/hỗn hợp & thông tin về công ty/nhà máy 1.1. Nhận biết sản phẩm: Mã sản phẩm HI5001

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n d ch 6 S n hi u ch nh 10/26/17 1.1. Tên S n Ph m INTERPRIME

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm GORI 57 Không áp dụng. Hỗn hợp. Chất lỏng. Hoạt động sử

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK S n d ch 7 S n hi u ch nh 01/10/17 1.1. Tên S n Ph

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER WHITE S n d ch 1 S n hi u ch nh 08/23/17 1.1. Tên

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n d ch 3 S n hi u ch nh 10/03/17 1.1. Tên S n Ph m INTERSPEED

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n d ch 1 S n hi u ch nh 08/08/17 1.1. Tên S n Ph m INTERLINE

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm 10130DSC13X35 GORI 35 Không áp dụng. Hỗn hợp. Chất lỏng.

Chi tiết hơn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NIL PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 07/11/17 1.1. Tên

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: 107-02-8 Số UN:1092 Số đăng ký EC: Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm X0018 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm 13550 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 208 Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm 030DSC3X37 GORI 37 EXTREME DECKING OIL Không áp dụng.

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 208 Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm 030DSC2X86 GORI 88 OPAQUE Không áp dụng. Hỗn hợp. Chất

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1 International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm KORRO65B Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác

Chi tiết hơn

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS) TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS) Ngày 01/06/17 1. DANH TÍNH CÔNG TY VÀ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM : SP HYDRAULIC VG CẤP ĐỘ ISO : 32, 46, 68 TÊN CÔNG TY : Lầu 1, 6B Tôn Đức Thắng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. ĐIỆN

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm GORI WOOD CLEANER CONC. Không áp dụng. Hỗn hợp. Chất lỏng.

Chi tiết hơn

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: 67-64-1 Số UN: 1090 Số đăng ký EC: 200-662-2 Phiếu an toàn hóa chất PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT ACETONE Số

Chi tiết hơn

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N Tuân thủ Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại,

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm X0005 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm 13550 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty Tên sản phẩm Mã sản phẩm Mục đích sử dụng Xem Bản Thông Báo Kỹ Thuật Chỉ dành cho sử dụng chuyên nghiệp. Phương pháp sơn Xem Bản Thông Báo Kỹ Thuật Tên công ty E-Town

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm Z0044 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các nhận dạng khác của sản phẩm/hóa chất {Số CAS; số UN (nếu có); Số đăng ký EC (nếu có);

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Xác định bản chất 14277 DE120 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các nhận dạng khác của sản phẩm/hóa chất {Số CAS; số UN (nếu có); Số đăng ký EC (nếu có);

Chi tiết hơn

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng Tuân thủ Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng ky Danh mục hóa chất Việt Nam I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT

Chi tiết hơn

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã sản phẩm 779 Số UN Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Mô tả sản phẩm Loại sản

Chi tiết hơn

G _VN(VI)_1

G _VN(VI)_1 Trang 1/10 * 1 Nhận dạng hóa chất Phân loại sản phẩm Mã giao dịch: G1969-85020 Các trường hợp được dùng chất, hỗn hợp này và các trường hợp chống chỉ định Reagents and Standards for Analytical Chemical

Chi tiết hơn

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N Tuân thủ Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại,

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các nhận dạng khác của sản phẩm/hóa chất {Số CAS; số UN (nếu có); Số đăng ký EC (nếu có);

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Số hiệu sản phẩm Z0015 Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng

Chi tiết hơn

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT /Ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Tên sản phẩm Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Số CAS Số đăng ký EC Loại sản phẩm GORI 99 EXTREME Hỗn hợp. Chất lỏng. Hoạt động sử dụng đã

Chi tiết hơn

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm

Chi tiết hơn

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm

Chi tiết hơn

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty 1.1. Tên Sản Phẩm INTERSHEEN 579

Chi tiết hơn

Microsoft Word - r rtf

Microsoft Word - r rtf 1. NHẬN DẠNG SẢN PHẨM/CHẾ PHẨM VÀ CÔNG TY - ĐƠN VỊ KINH DOANH Tên sản phẩm : Khuyến cáo sử dụng / Hạn chế sử dụng : Dầu máy nén. Mã Sản phẩm : 001D7782 Nhà cung cấp : Công Ty Shell Vietnam TNHH Lầu 7,

Chi tiết hơn

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2 Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: 219341, 219342, 219343, 219344, 520010, 520011, 520012, 520013 Nhận

Chi tiết hơn

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT XĂNG KHÔNG CHÌ CÁC LOẠI Số CAS: 8006-61-9 Số UN: 1203 PHẦN I. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ DOANH NGHIỆP Tên thường gọi: Xăng không chì Tên thương mại: Xăng RON 92, RON 95 Tên khác (không

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng

Chi tiết hơn

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf 51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm

Chi tiết hơn

untitled

untitled 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty Tên sản phẩm Mã sản phẩm Mục đích sử dụng Phương pháp sơn Tên công ty Số ĐT 08-8120499 Số fax 08-8120498 Số ĐT khẩn cấp 24 giờ. 08-8120499 Xem Bản Thông Báo Kỹ Thuật

Chi tiết hơn

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng

Chi tiết hơn

Thµnh phè Hµ Néi

Thµnh phè Hµ Néi Phiếu An Toàn Hóa chất AXETONE - CH 3 COCH 3 Số CAS: 67-64-1 Số UN: 1090 Số đăng ký EC: 200-662-2 Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại: 3 Số đăng ký quốc gia: chưa có thông tin Tên thường gọi

Chi tiết hơn

untitled

untitled 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty Tên sản phẩm Mã sản phẩm Mục đích sử dụng Phương pháp sơn Tên công ty Số ĐT 08-8120499 Số fax 08-8120498 Số ĐT khẩn cấp 24 giờ. 08-8120499 Xem Bản Thông Báo Kỹ Thuật

Chi tiết hơn

untitled

untitled 1. Chi tiết về sản phẩm và công ty Tên sản phẩm Mã sản phẩm Mục đích sử dụng Phương pháp sơn Tên công ty Số ĐT 08-8120499 Số fax 08-8120498 Số ĐT khẩn cấp 24 giờ. 08-8120499 Xem Bản Thông Báo Kỹ Thuật

Chi tiết hơn

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Số CAS: 8008-20-6 Số UN: 1223 DẦU HỎA PHẦN I. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ DOANH NGHIỆP Tên thường gọi của chất: Dầu Hỏa Tên thương mại: Kerosene-Oil (KO) Tên khác (không là tên khoa học):

Chi tiết hơn

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã sản phẩm 492 Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Loại sản phẩm Không áp dụng.

Chi tiết hơn

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam394_Q4241A.pdf PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Thông tin quan trọng Mã định danh sản phẩm Các hình thức nhận dạng khác Từ Đồng Nghĩa Công dụng đề nghị Các giới hạn đề nghị *** Bảng dữ liệu an toàn này chỉ dành cho

Chi tiết hơn

Microsoft Word - r rtf

Microsoft Word - r rtf 1. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Tên sản phẩm : Mã sản phẩm : 001F8434 Nhà sản xuất / Nhà cung cấp thông tin chi tiết Nhà cung cấp : Công Ty Shell Vietnam TNHH LẦU 7, CAO ỐC VĂN PHÒNG KUMHO ASIANA PLAZA

Chi tiết hơn

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ; Axit Nitric Thông tin chung Danh pháp IUPAC Tên khác Axít nitric Aqua fortis Spirit of nitre Salpetre acid Công thức phân tử HNO 3 SMILES O[N+](=O)[O-] Acidic Ion Concentration ph = -2 (1 N) Phân tử gam

Chi tiết hơn

SeaForce 90 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

SeaForce 90 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Loại sản phẩm Không áp dụng. Hỗn hợp. Mã sản

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution   HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution www.fagor.com.vn HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District ph : [84-4] 3726 0276 f: [84-4] 3846 5705 HCMC 307H

Chi tiết hơn

Dữ liệu an toàn Theo điều 1907/2006/EC, khoản 31 Trang 1/7 Ngày in Số phiên bản 2 Sửa lại: : Nhận biết các chất hoặc hỗn

Dữ liệu an toàn Theo điều 1907/2006/EC, khoản 31 Trang 1/7 Ngày in Số phiên bản 2 Sửa lại: : Nhận biết các chất hoặc hỗn Trang 1/7 1: Nhận biết các chất hoặc hỗn hợp và các doanh nghiệp Các trường hợp được dùng chất, hỗn hợp này và các trường hợp chống chỉ định Không có thêm thông tin có liên quan. 1.3 Thông tin chi tiết

Chi tiết hơn

SeaForce 60 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để

SeaForce 60 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Cać cách khać để xać điṇh lai li ch Loại sản phẩm Không áp dụng. Hỗn hợp. Mã sản

Chi tiết hơn

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1 Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1 MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU... 3 1. Chất dinh dưỡng trong cá... 3 1.1 Nước... 3 1.2 Protein... 3 1.3 Mỡ... 3 1.4 Vitamin... 3 1.5 Khoáng chất... 3 2. Lợi ích của việc sử

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc TRỊNH THỊ THANH - TRẦN YÊM - ĐỒNG KIM LOAN GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG (ln lần thứ hai) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Chi tiết hơn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘI - 2008 Lời nói đầu Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D Update: 8 AUG 205 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tủ lạnh AQR-IFG50D MỤC LỤC TRANG VỊ TRÍ ĐẶT TỦ LẠNH...2 CHỨC NĂNG... 3 Nơi trữ thực phẩm... 3 Cách sử dụng màn hình cảm ứng... 4 Tên gọi của các đèn, các phím điều khiển

Chi tiết hơn

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ   TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ ThS.BS.PHẠM THỊ HỒNG MINH VIỆN PASTEUR NHA TRANG Thế nào là an toàn, vệ sinh lao động trong quản lý chất thải y tế? Giá trị của an

Chi tiết hơn

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ yếu là ngoại sinh và một số là nội sinh xảy ra trên

Chi tiết hơn