Internationaler Klub für Tibetische Hunderassen e.v. Weltweit ältester Förderverein für die Hunderassen Tibets - gegründet 1967 Mitglied im Verband fü

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Internationaler Klub für Tibetische Hunderassen e.v. Weltweit ältester Förderverein für die Hunderassen Tibets - gegründet 1967 Mitglied im Verband fü"

Bản ghi

1 Ausstellung: Gemeinschaftsausstellung ILT/KTR/CTA Rasse: Richter: Tibet Terrier Dr. Andreas Schemel (A) Gemeldet: 45 Erschienen: 43 Rüde / Jüngstenklasse J MEXX VON LHASCHU VV 2 WT: (V: Goran von Lhaschu M: Hjam-ma von Lhaschu) JO DUKE VON LHASCHU VV 1 WT: (V: Goran von Lhaschu M: Hjam-ma von Lhaschu) MAN-DARA-WA AMO-CHU V WT: (V: Chambanya Zopa Lamleh M: Da-Laih s Dreah-Ming Daih-Mond Made Dog of Wisdom) Rüde / Jugendklasse ALYAR S BEAUTIFUL BLUE LAMLEH WT: (V: Khyi-mi Dpon Po Lamleh M: Wanted Nice Dog s Hailey Lamleh) SILGARHI THAT S AMORE V2 Res. Jgd. CAC-KTR/ILT/CTA, Res. Jgd. CAC-VDH WT: (V: Silgarhi Fergus M: Cashay s First Lady of Song) TI LA SHU LAS VEGAS V1 Jgd. CAC-KTR/ILT/CTA, Jgd. CAC-VDH WT: (V: Arkeden N Kiskades Havin a Ball M: Ti La Shu Magic Moment) YURMIS FIDEL DONI STAR FAYTER WT: (V: Tintavon Jeremias M: Yurmis Fidel Uffi Fire Fox) Rüden / Zwischenklasse AKAR TORMA SHAHTOOSH VON WOCHEIN WT: (V: Wanted Nice Dog s Fuzu Lamleh M: Rupa Dhatu Amber) KYIBU TASHI BA-YU WT: (V: Rupa Dhatu Yadim -M: Rupa Dhatu Zari) KTR 1

2 Rüden / Championklasse MARLEY SANGPO VON SHAN CHANGBAI WT: (V: Notorious Nadis Lamleh von der Lobenbreite M: Kayley Chu Chu von Shan Changbai) PHÉNIX MÉLANOR LAMLEH FROM HEAVEN S EARTH WT: (V: Mikudi Twelfth Night to Gandaki M: Ishani Lamleh of Wamil Ajendra) RHUPA DHATU YADIM WT: (V: Schanti s Samson Lamleh M: Rupa Dhatu U-Chen Dharani) TI LA SHU HALL OF FAME, BOS WT: (V: Ti La Shu Jetson Oscar M: Regalia Delta Breeze At Zoji la) Rüden / Offene Klasse KHA-NIM BANDHU VOM VERLORENEN TAL 4 WT: (V:Om Mani Jampa von Nama-schu M: Fu Khara Nor Thu-Mo Lamleh vom verlorenen Tal) RUPA DHATU ABHIDI ARPAD WT: (V: Quanda Lhi's Imaran M: Rupa Dhatu Queen Jandra) SHEN-MANI GIGO-LO WT: (V: Cho-Oyu Gu-Lin M: Shen-Mani A-Mra) TI LA SHU HEART OF GOLD WT: (V: Ti La Shu Jetson Oscar M: Regalia Delta Breeze At Zoji La) TI LA SHU MAGIC MAGIA ORIENTU WT: (V: Ti La Shu Some Like it Hot M: Ti La Shu Only Magic) Hündinnen / Veteranenklasse CHIHOSANG XHIARA NYIMA V1 Vet. CAC-KTR/ILT/CTA, Vet. CAC-VDH, Bester Veteran WT: (V: Yon-tan Lamleh von Nama-schu M: Chihosang Raja) SHAMBA Kyi F Lhalu Chandra V2 Vet. Res. CAC-KTR/ILT/CTA, Res. Vet. CAC-VDH WT: (V: Bodhi-sattva von Tanakura M: Shamba Kyi zeh-ma thi-tzi Anyi KTR 2

3 Hündinnen / Babyklasse BOSHAY S HOLL MARGO VV1 WT: (V: Waterley Foreign Affair M: Boshay s Bunti Dawa) ZEN-PA NYIMA VON NAMA-SCHU fehlt WT: (V: Extra Special from Tibetan Goldies M: Rai-pa Jamuna von Nama Schu) Hündinnen / Jüngstenklasse A-LEI-SHARI FU-ANJU VV1 WT: (V: Sumanshi Leader of the Pack M: A-lei-Shari Bhai-ra) KYIBU TASHI CAILIN V WT: (V: Khyi-Mi Bod-ja Lamleh M: Rupa Dhatu Zari) PA-O DAIVA SAY VOM VERLORENEN TAL VV2 WT: (V: Khados Union Jack M: Fu Khara Nor Thu-mo Lamleh vom verlorenen Tal) PA-O YAN-NA SAY VOM VERLORENEN TAL VV WT (V: Khados Union Jack M: Fu Khara Nor Thu-mo Lamleh vom verlorenen Tal) VAJRUA LAMLEH A CHILD OF KYIRONG VV WT: (V: Tsim -pa med Lamleh a Child of Kyirong M: Pema Lamleh a Child of Kyirong) YU-WA NE-SHAR VON NAMA-SCHU V WT: (V: Om Mani Jampa von Nama-schu M: Jali Lamleh vom verlorenen Tal) Hündinnen / Jugendklasse INDRAJALA BELLA LAMLEH V1 Jgd. CAC-KTR/ILT/CTA, CAC-VDH WT: (V: Taro-Lamleh von Kamal-a-schila- M: K a dag Urmila Lamleh) TREAT ME LIKE A QUEEN TIBETAN GOLDIES V2 Res. Jgd. CAC-KTR/ILT/CTA, Res. Jgd. CAC-VDH WT: (V: Aston Martin Erbosedition M: Fortune of Tibetan Goldies) Hündinnen / Zwischenklasse ACHE BA SHA SHATOOSH VON WOCHEIN WT: (V: Wanted Nice Dog s Fuzu Lamleh M: Rupa Dhatu Amber) KTR 3

4 ANNI VON ABRATIS Fehlt WT: (V: Candu s Alf M: Virya-Tine von Tila-La) INDRA VON LHASCHU WT: (V: Taro-Lamleh von Kamel-a-shila M: F Safira von Lhaschu) KHALANA OF KARI TIBETINA SHINE WT: (V: D Artgnan RH of Kari Tibetian Shine M: S-Casablanka of Kari Tibetian Shine SHAMBA KYI LHINWA WT: (V: Yarmothang Gandi Shamvara M: Shamba Kyi F Lhalu Shandra SHAMBA KYI L INDRA WT: (V: Yarmothang Gandi Shamvara M: Shamba Kyi F Lhalu Chandra) Z u. B: Monika Feil Hündinnen / Championklasse OM DEVI SIDDHIDATRI FROM HEAVEN S EARTH, Beste Hündin, BOB, Bester Hund der Ausstellung WT: (V: Iwan Lamleh of Wamil Ajendra M: Jomo-Tara From Heaven s Earth Hündinnen / Offene Klasse BOUS-THUN LHAMO WT: (V: Om Mani Jampa von Nama-schu M: Bous-Thun Ba-Ri) CHIHOSANG FU Yuma V WT: (V: Extra Special from Tibetan Goldies M: Chihosang Anjuli) KA-TSA-LIN-DI A-THO-WA AURORA WT: (V: Mo Shu Kailas M: Bella Von Kirata) LAKINI MAGIC LAMLEH LEGS SMON WT: (V: Silgarhi Lags-pa Jodah M: Karuna Lamleh Legs Smon) MA-LEGS-PA NE-CHAR LAMLEH VOM VERLORENEN TAL WT: (V: Sumanshu Laeder oft he Pack M: Fu Khara Nor Thu-Mo Lamleh vom verlorenen Tal) RUPA DHATU DHARIMA WT: (V: Art of Life Erbosedition M: Rupa Dhatu Yuma) RUPA DHATU EMILIA WT: (V: Sumanshu Touch of Gold M: Rupa Dhatu Dharani) KTR 4

5 TIAN KF I VAJRA ELLI WT: (V: Om Mani Jampa von Nama-Schu M: Tian Kj i Om Mani) KTR 5

Internationaler Klub für Tibetische Hunderassen e.v. Weltweit ältester Förderverein für die Hunderassen Tibets - gegründet 1967 Mitglied im Verband fü

Internationaler Klub für Tibetische Hunderassen e.v. Weltweit ältester Förderverein für die Hunderassen Tibets - gegründet 1967 Mitglied im Verband fü Ausstellung: Gemeinschaftsausst. KTR, ILT, CTA, Werl, 03.09.17 Rasse: RichterIn: Tibet Terrier Frau Erika Homonnai, Öster reich Gemeldet: 39 Erschienen: 35 Veteranenklasse / Rüden COOL JAZZ SPIRIT OF HAPPINESS

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

BÀI SỐ 7

BÀI SỐ 7 BÀI SỐ BẢY LỤC VÂN TIÊN 陸雲僊 1. THƯƠNG GHÉT GHÉT THƯƠNG 2. TƯỢNG HÌNH VÂN TIÊN 3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM : CHỮ GIẢ TÁ CHỮ SÁNG TẠO 4. BÀI ÐỌC THÊM TRƯỚC ĐÈN DẦU ÐUI [NGƯ TIỀU] NGỮ VỰNG I. 傷恄恄傷 THƯƠNG GHÉT GHÉT

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION PHẬT THUYẾT PHÁP DIỆT TẬN KINH Đại Chánh (Taisho) vol. 12, no. 396 Hán dịch: Thất dịch Phiên âm & Lược dịch: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển Hiệu đính: Thích Trí Thiện (10/2007) Tuệ Quang Wisdom Light Foundation

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

多品小学教育网

多品小学教育网 一年级汉语拼音拼读练习 班级 姓名 练习 (1) 单韵母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 ā á ǎ à ō ó ǒ ò ē é ě è ī í ǐ ì ū ú ǔ ù ǖ ǘ ǚ ǜ 练习 (2) 声母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 b p m f d t n l ɡ k h j q x zh ch sh r z c s y w 练习

Chi tiết hơn

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014 - Phẩm 24 Tập 316: HT Tịnh Không giảng 1 TỊNH ĐỘ ĐẠI KINH KHOA CHÚ 2014-2017 (Giảng lần thứ 4) PHẨM 24: TAM BỐI VÃNG SANH: Ba Bậc Vãng Sanh Tập 316 Hòa thượng Tịnh Không

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

僧祐录云安公录中失译师名今附西晋录 南無本師釋迦牟尼佛

僧祐录云安公录中失译师名今附西晋录 南無本師釋迦牟尼佛 僧祐录云安公录中失译师名今附西晋录 南無本師釋迦牟尼 说明 本简体注音版电书 是根据清制 乾隆大藏经 20 册 第 0046 部 大乘宝积部影印本校正注音的 特此说明 仁慧草堂二〇一七年五月 A 起诵仪 lú 炉 xiánɡ xiānɡzhà 香 乍爇 yún 祥云. 诚 cnɡ ruò fǎ. 法 意 jiè 界 fānɡ 方 ménɡ 蒙 zhū 殷. 诸 xiāngzàn 香 赞 ( 一遍 )

Chi tiết hơn

Microsoft Word - T0614

Microsoft Word - T0614 TOA THIEN TAM MUOI KINH Q1 TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm. Phật Tử Bùi Đức Huề dịch tiếng Việt 3/2010. ===================================================================

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

Tiếng Việt 6 - BÀI 8: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHỮ QUỐC NGỮ Ở NHẬT BẢN Tiếng Việt 6 - BÀI 8: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHỮ QUỐC NGỮ Ở N

Tiếng Việt 6 - BÀI 8: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHỮ QUỐC NGỮ Ở NHẬT BẢN Tiếng Việt 6 - BÀI 8: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHỮ QUỐC NGỮ Ở N Tiếng Việt 6 - BÀI 8: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHỮ QUỐC NGỮ Ở Bởi: Cánh Buồm PHẦN 2 Tiếng nói và chữ viết của dân tộc khác BÀI 8 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHỮ QUỐC NGỮ Ở NHẬT BẢN Bài này

Chi tiết hơn

12/21/2015 nhantu.net/tongiao/ngochanthien/ngochanthien.htm NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ 悟真直指 TỐNG, TỬ DƯƠNG TRƯƠNG CHÂN NHÂN trước 宋紫陽真人著 THÊ VÂN SƠN, NGỘ NGUYÊ

12/21/2015 nhantu.net/tongiao/ngochanthien/ngochanthien.htm NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ 悟真直指 TỐNG, TỬ DƯƠNG TRƯƠNG CHÂN NHÂN trước 宋紫陽真人著 THÊ VÂN SƠN, NGỘ NGUYÊ 12/21/2015 nhantu.net/tongiao/ngochanthien/ngochanthien.htm NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ 悟真直指 TỐNG, TỬ DƯƠNG TRƯƠNG CHÂN NHÂN trước 宋紫陽真人著 THÊ VÂN SƠN, NGỘ NGUYÊN TỬ, LƯU NHẤT MINH chú 棲雲山悟元子劉一明註 CỬU DƯƠNG SƠN, ẤN

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

HNZ1D_chpy

HNZ1D_chpy Huainanzi 1 - D 1 HUAINANZI ch.1 Section D 夫無形者, 物之大祖也 ; 無音者, 聲之大宗也 fū wú xíng zhe,wù zhī dà zǔ yě ;wú yīn zhě,shēng zhī dà zōng yě 其子為光, 其孫為水, 皆生於無形乎! Qí zǐ wèi guāng, qí sūn wèi shuǐ, jiē shēng yú wú

Chi tiết hơn

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION PHẬT THUYẾT TU LẠI KINH Đại Chánh (Taisho) vol. 12, no. 328 Hán dịch: Sa môn Bạch Diên Phiên âm & lược dịch điện tử: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển Việt dịch: Thích Nữ Tuệ Quảng (12-2006) Biên tập : Thích Phước

Chi tiết hơn

ĐI

ĐI 1 2 LỜI NÓI ĐẦU Lâu nay tôi thường cùng các thi văn hữu trao đổi với nhau những bài thơ, câu đối như là một thú vui tao nhã. Về thơ thì tôi vừa mới tập hợp thành tác phẩm Mưa Hè (nhà xuất bản Hồng Đức

Chi tiết hơn

1 HÌNH TƯỢNG HỒ LÔ TRONG VĂN HÓA TRUNG HOA ThS. Nguyễn Ngọc Thơ (Đại học Quốc gia TP.HCM) Đã đăng trên Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường ĐH

1 HÌNH TƯỢNG HỒ LÔ TRONG VĂN HÓA TRUNG HOA ThS. Nguyễn Ngọc Thơ (Đại học Quốc gia TP.HCM) Đã đăng trên Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường ĐH 1 HÌNH TƯỢNG HỒ LÔ TRONG VĂN HÓA TRUNG HOA ThS. Nguyễn Ngọc Thơ (Đại học Quốc gia TP.HCM) Đã đăng trên Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường ĐH KHXH&NV, tháng 9/2007 I. Hồ lô và hình tượng hồ lô

Chi tiết hơn

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Giang Đa Ngưu Văn San Đường Tàng Bản [tờ 1/3] 序子曰人不為周南召南譬猶正面墙而立又曰多識鳥獸草木之名聖門之學不求髙遠不厭卑近以此而入道也余昔觀人改厝見使房堅固其中有亇蜘四五尾不知所以及觀醫書有謂人之手甲化為黃顙魚問之良醫黃顙是何魚皆不知考之本草註黃顙為亇蜘夫中國一國也而有䠂人齊語况我國與北國言語不同非南譯北音萬物何由而詳想夫倮蟲三百人為之長天地之性人為貴貴其知識也今則閑闇

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014 - Phẩm 24 Tập 310: HT Tịnh Không giảng 1 TỊNH ĐỘ ĐẠI KINH KHOA CHÚ 2014 (Giảng lần thứ 4) PHẨM 24: TAM BỐI VÃNG SANH: Ba Bậc Vãng Sanh Tập 310 Hòa thượng Tịnh Không chủ giảng.

Chi tiết hơn

The Foundation of All Good Qualities

The Foundation of All Good Qualities Fa Chánh Văn: LANGRI TANGPA Hướng dẫn: LAMA ZOPA RINPOCHE BỒ ĐỀ TÂM SUỐI CAM LỒ BẤT TẬN EVERFLOWING NECTAR OF BODHICITTA PHÁP TU PHÁT TÂM BỒ ĐỀ Lama Zopa Rinpoche hướng dẫn theo bài Tám Thi Kệ Luyện Tâm

Chi tiết hơn

12/22/2015 nhantu.net/tongiao/trangtunamhoakinh.htm Chương 2 TRANG TỬ VÀ NAM HOA KINH Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ Chương 1: Tìm Hiểu về Lão, Trang Chương 3

12/22/2015 nhantu.net/tongiao/trangtunamhoakinh.htm Chương 2 TRANG TỬ VÀ NAM HOA KINH Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ Chương 1: Tìm Hiểu về Lão, Trang Chương 3 Chương 2 TRANG TỬ VÀ NAM HOA KINH Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ Chương 1: Tìm Hiểu về Lão, Trang Chương 3: Trang Tử Nam Hoa Kinh lược dịch Nội Thiên Tôi đến với Trang, đến với Nam Hoa Kinh, như người đến chơi

Chi tiết hơn

Chu Han va tet

Chu Han va tet CHỮ HÁN - NHỮNG ƯỚC MONG NGÀY TẾT * Tạ ðức Tú 1. Trong tâm thức nhân loại nói chung, người Á ðông nói riêng, tết là một dịp ñể gia ñình tụ họp, sum vầy. ðó là dịp tốt nhất cho cả nhà cùng nhau xem lại

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GIAO TRINH HAN VAN.HAI.DOC.doc

Microsoft Word - GIAO TRINH HAN VAN.HAI.DOC.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN ---o0o--- VÕ MINH HẢI VĂN BẢN HÁN VĂN TRÍCH TUYỂN (Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Ngữ văn, Lịch sử và Việt Nam học) Quy Nhơn, 2009 MỤC LỤC Mục lục 1

Chi tiết hơn

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION Mật Tạng Bộ 4 _ No.1204 (Tr.31 _ Tr.33) THÁNH VÔ ĐỘNG TÔN NHẤT TỰ XUẤT SINH BÁT ĐẠI ĐỒNG TỬ BÍ YẾU PHÁP PHẨM Phạn Hán văn: Chùa Đại Hưng Thiện_ Viện Phiên Kinh thuật Phạn Việt dịch: HUYỀN THANH Kim Cương

Chi tiết hơn