ĐÁP ÁN BÀI ÔN TẬP SỐ 6- KHỐI 3 I.Cộng, trừ, nhân, chia số có ba chữ số: II.Tìmx: III.Tính giá trị của biểu thức: IV.So sánh số đo khối lượng- đơn vị đo độ dài đơn vị đo thời gian ( Điền dấu >, <, = ) 744g...<...747g 1kg...>...900g+9g 305g...<..350g 1000g 909g 1kg...>...660g+40g 660g...>...600g+55g 999g:3...<..1kg 1000g 700g 655g 333g 7m5dm...>...65dm 5m4cm...<...540cm 7hm5dam >..74dam 75dm 504cm 75dam 4km5hm =.45hm 2km13dam > 203dam 7m8dm...=..78dm 45hm 213dam 78dm 6m8dm < 7m 3m6cm...<.350cm 7m5dm...>..65dm 68dm 70dm 306cm 75dm 18hm5da =..185dam 4m6dm =.450dm 50cmx2 =..1m 185dm 46dm 100cm 100cm 2giờ10phút...>..80phút. 90giây...>...1phút10giây. 1/3ngày...=...8giờ 130 phút 70 giây 8 giờ V.Đổi đơn vị đo độ dài đơn vị đo khối lượng: 1)1hm=...100..m 2) 1dam= 10...m 3) 1hm=...10...dam 4) 7dam=...70...m 5) 9hm=...900...m 6) 3km=...3000..m 7) 6m=...600...cm 8) 1m=...10... dm 9) 1m=...100..cm 10) 1cm=...10...mm 11)3m2dm=...32...dm 12) 6m3dm=...63.dm 13) 5m5cm=...505.cm 14) 31m4dm=...314...dm 15) 9m15cm=...915...cm 16)30m6cm=...3006...cm 17)1km=...1000..m 18) 1km=...10..hm 19)1hm=...10...dam 20)1dam=...10..m 21)3km=...3000...m 22)9hm=...90...m 23)6dam=...60..m 24)5m=...50...dm 25)1km5hm=...15..hm 26)1km3dam=..103..dam 27)5hm16m=...516...m 28) 3dam9m=...39...m 29) 3m2dm=...32...dm 30) 5m15cm=...515...cm VI.Gấp lên một số lần-giảm đi một số lần. 1)25lít gấp lên 3 lần là...75 lít 2) 126kg gấp lên 4 lần là..504kg
3) Gấp 5 lần của 60m là..300m 4)Gấp 8 lần của15phút là...120 phút 5)Con ngỗng cân nặng 8kg.Con lợn nặng gấp 9 lần con ngỗng.vậy con lợn nặng...72...kg 6)Gạo tẻ có 7kg. Số gạo nếp gấp15lần số gạotẻ.vậy số gạo nếplà...105...kg 7)64 lít giảm đi 8lầnl à...8 lít 8)56 kg giảm đi 7 lầnl à...8 kg 9)366 phút giảm đi 6lần là..61 phút VII.So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 1.Số lớn là 56. Số bé là 7.Vậy số lớn gấp số bé...8...lần. 2.Số bé là 8. Số lớn là 408.Vậy số lớn gấp số bé.51..lần. 3.Thùng to có 630 lít dầu.thùng bé có 9 lít. Vậy số dầu ở thùng to gấp số dầu ở thùng bé là.70...lần. 4.Con gà cân nặng 4 kg. Con chó cân nặng 28kg. Vậy con chó cân nặng gấp.7..lần con gà. 5.Mẹ 36 tuổi.con 6 tuổi. Vậy số tuổi của mẹ gấp..6..lần số tuổi của con. VIII.So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 1.Số bé là 7.Số lớn là 56.Vậy số bé bằng...1/8.số lớn. 2.Số lớn là 246. Số bé là 6.Vậy số bé bằng...1/41...số lớn. 3.Gạo nếp 7 kg.gạo tẻ 49 kg.vậy gạo nếp bằng..1/7...gạo tẻ. 4.Vải hoa 64m.Vải trắng 8m.Vậy vải trắng bằng..1/8...vải hoa. 5.Con nặng 9kg. Bố nặng 72kg. Vậy cân nặng của con bằng..1/8..cân nặng của bố. IX.Chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật 1.Tính chu vi hình vuông biết độ dài một cạnh là 1m3dm. Đối: 1m3dm =13dm Chu vi hình vuông là: 13 x 4 = 52 (dm) Đáp số: 52 dm 2.Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 19cm, chiều rộng là 16cm. Chu vi hình chữ nhật là: (19 + 16) x 2 = 74 (cm) Đáp số: 74cm 3.Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều rộng là 25dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật là: 25 x 2 = 50 (dm) Chu vi hình chữ nhật là: (25 + 50) x 2 = 150 (cm)
Đáp số: 150cm X.Giải bài toán liên quan đến tìm số lớn gấp mấy lần số bé 1.Hà có 8 bông hoa. Mai có số hoa nhiều hơn Hà 40 bông hoa. Hỏi số hoa của Mai gấp mấy lần số hoa của Hà? Số hoa của Mai là: 8 + 40 = 48(bông hoa) Số hoa của Mai gấp số hoa của Hà số lần là: 48 : 8 = 6 (lần) Đáp số: 8 lần 2.Thùng sữa thứ nhất có7l. Thùng sữa thứ hai có nhiều hơn thùng sữa thứ nhất là 49l. Hỏi thùng sữa thứ hai gấpmấylần thùng sữa thứ nhất? Thùng sữa thứ hai có số lít là: 7+ 49 = 56 (lít sữa) Số lít sữa hùng thứ hai gấp thùng thứ nhất số lần là: 56 : 7 = 8 (lần) Đáp số: 8 lần XI.Giải bài toán liên quan đến tìm số bé bằng một phần mấy số lớn. 1.Đàn gà có 56 con gà trống. Số gà mái ít hơn số gà trống là 48 con. Hỏi số gà mái bằng một phần mấy số gà trống? Số gà mái có là: 56 48 = 7 (con) Số gà trống gấp số gà mái số lần là: 56 : 7 = 8 (lần) Vậy số gà mái bằng 1/8 số gà trống. Đáp số: 1/8 2.Con 6 tuổi, bố nhiều hơn con 30tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? Số tuổi của bố là: 6 + 30 = 36 (tuổi)
Tuối bố gấp tuổi con số lần là: 36 : 6 = 6 (lần) Vậy tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Đáp số: 1/6 XII.GIẢI BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ: 1.Lan đọc một quyển truyện 315 trang. Lan đã đọc 1/3 số trang của quyển truyện đó.hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang truyện nữa? Số trang truyện Lan đã đọc là: 315 : 5 = 63 (trang) Số trang truyện Lan còn phải đọc là: 315 63 = 252 (trang) Đáp số: 252 trang 2.Trang trại nuôi 244 congà. Trang trại đã bán ¼ số gà. Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con gà? Số con gà trang trại đã bán là: 244 : 4 = 61 (con) Trang trại còn lại số con gà là: 244 61 = 183 (con) Đáp số: 183 con gà TIẾNG VIỆT: Bài tập về đọc hiểu Câu1: C Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu 1. Điền vào chỗ trống: a) oai, oay hoặc oet Tình quê hương
- Chú chim nhỏ loay.hoay tìm bắt lũ sâu đục khoét.thân cây. b) l hoặc n Long lanh đáy nước in trời Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng (Theo Nguyễn Du) 2. Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau: a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả. b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ. c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương. 2. Gạch dưới các hình ảnh so sánh trong những câu thơ, câu văn dưới đây: a) Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. b) Dãy núi đá vôi kia ngồi suy tư trầm mặc như một cụ già mãn chiều xế bóng.