HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG KIÊM HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM BẰNG TIỀN GỬI KIÊM BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN BẢO ĐẢM Số :... Ngày ký :... Nơi ký :... Chúng tôi, gồm có các b

Tài liệu tương tự
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG TỪNG LẦN Số :... Ngày ký :... Nơi ký :... Chúng tôi, gồm có các bên dưới đây thống nhất ký kết Hợp đồng tín dụng này với các nội dun

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG VỐN LÃI CHIA ĐỀU Số : Ngày ký : Nơi ký : Chúng tôi, gồm có các bên dưới đây thống nhất ký kết Hợp đồng tín dụng này với các nội dung

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Untitled-1

QUY CHẾ MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy chế này hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản th

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

HỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ CHỨNG KHOÁN Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại trụ sở Công ty TNHH Chứng khoán ACB chúng tôi gồm có: A. BÊN CHO

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

TERMS AND CONDITIONS GOVERNING SAVINGS ACCOUNTS

QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU HƯNG THỊNH VINAWEALTH (VEOF) ĐIỀU LỆ QUỸ THÁNG 12 NĂM 2013

ĐIỀU 1:

Hop Dong Co So va Phai Sinh (KH Ca nhan)(14 trang)( ).cdr

Microsoft Word PCTT-QÄ’-01-M02 - HOP DONG TIN DUNG TUNG LAN - PHAP NHAN

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG HẠN MỨC 1 Số:.../201.../HĐTD Hôm nay, ngày... tháng... năm..., tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam, Chi nhánh... - Phòng Giao dịch.

Phụ lục số 01

Microsoft Word PCTT-QD-01-M04 - HOP DONG TIN DUNG TUNG LAN -CA NHAN

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

Microsoft Word - Dieu le BIC _Ban hanh theo QD 001_.doc

ANZ50019 ANZ Vietnam Definitions Schedule_VN_00119_150119

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ THANH TOÁN CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN Có hiệu lực từ 30/06/ N

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Hà Nội, tháng 04 nă

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 158/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi t

14/2/2017 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2016/TT NHNN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM Tp.HCM, ngày. tháng. năm. 1

ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA HP - Portfolio Số Hợp đồng nếu cần: HP: Khách hàng: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY HP 1. Các Bên. Các điều khoản này

LUẬT XÂY DỰNG

Điều lệ Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Việt Nam

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

LOVE

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF QUY TẮC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY PHÍ ĐƠN KỲ (Phiên bản 2) (Được chấp

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN NGUYÊN THỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC 1 Chuyên trang chia sẻ kiến thức về tài chính cá nhân

Microsoft Word - Phu luc cac mau bao cao FINAL

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU... 1 CHƯƠNG I ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐIỀU LỆ Điều 1. Giải thích thuật ngữ... 1 CHƯƠNG II TÊN, HÌNH THỨC, TRỤ SỞ, CHI NHÁNH

MỤC LỤC

Các hình thức bảo lãnh ngân hàng Các hình thức bảo lãnh ngân hàng Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Phân loại theo phương thức phát hành: Bảo lãnh trực ti

TỔNG CÔNG XÂY DỰNG TRƯỜNG SƠN CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN 185 DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN 185 NGHỆ AN, THÁNG 08 NĂM

Quy_che_quan_tri_Cty_KHP.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

Microsoft Word - Dieu le sua doi thang doc

Microsoft Word - DU THAO DIEU LE COTECCONS (DHCD 2016) - Rev

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Phú Yên, Tháng 4 năm 2018 Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty Cổ phần Thủy

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

Luật kinh doanh bất động sản

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

ISO 9001:2008 TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET NĂM 2018 Đồng Nai, ngày 18 tháng 04 năm 2018

Điều khoản Sản phẩm Phát Nghiệp Hưng Vượng Bảo hiểm liên kết chung đóng phí ngắn hạn 1

MA FORM_2019_NEW_opt2

TOÅNG COÂNG TY DAÀU VIEÄT NAM

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

BCTC Mẹ Q xlsx

ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN CẤP TÍN DỤNG Số hiệu Văn bản 1 : 143/2018/QĐ-TPB.RB Ngày hiệu lực 2 : 28/02/2018 A. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHO VAY ĐIỀU 1. ĐIỀU KIỆN

- Minh bạch trong hoạt động của Petrolimex; - Lãnh đạo và kiểm soát Petrolimex có hiệu quả. 2. Trong Quy chế này, các tham chiếu tới một hoặc một số đ

Microsoft Word - hop dong mua ban E6 (can ho).doc

17Dec_Điều khoản và điều kiện vay

Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT

NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 139/2005/NĐ-CP NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2005 BAN HÀNH HỢP ĐỒNG MẪU CỦA HỢP ĐỒNG CHIA SẢN PHẨM DẦU KHÍ CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

new doc

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

Uỷ Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép phát hành chứng chỉ quỹ ra công chúng chỉ có nghĩa là việc xin phép lập Quỹ và phát hành chứng chỉ quỹ đầu t

Đơn vị lập HSMT: Công ty TNHH MTV Mai Hồng Lợi HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ (Mẫu số 01) (Ban hành k

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY (Được chấp thuận theo công văn số: 7097/BTC-QLBH ngà

UL3 - APTDUV [Watermark]

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 63/2014/NĐ-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014 N

BỘ TÀI CHÍNH

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TRẢ TRƯỚC CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN (SACOMBANK - ĐƠN VỊ PHÁT HÀNH THẺ) Có h

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 52/2018/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI

TCT VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP - CÔNG TY CỔ PHẦN Số: 01/BC-BKS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2018

KINHBAC CITY GROUP TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BẮC - CTCP ĐIỀU LỆ TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BẮC - CTCP Điều lệ sửa đổi lần thứ 21 Đư

24 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 36/2014/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh p

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

THỂ LỆ CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SỐNG TRỌN HÈ VUI 1. Tên chương trình khuyến mãi: Sống trọn Hè vui 2. Hàng hóa, dịch vụ khuyến mãi: Sản phẩm: T

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

1

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

QUY CHẾ ỨNG XỬ Mã số: NSĐT/QC-01 Soát xét: 00 Hiệu lực: 03/07/2018 MỤC LỤC Trang CHƯƠNG I. QUY ĐỊNH CHUNG... 3 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng

Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

CÔNG TY CỔ PHẦN TM - XNK THIÊN NAM

Microsoft Word - Draft_ _VN

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

(Microsoft Word - \320I?U L? C\324NG TY V?n 460 ty)

THỎA THUẬN ĐIỀU KHOẢN GIAO DỊCH TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN Số:... Hôm nay, ngày... tháng... năm..., chúng tôi gồm có: I. THÔNG TIN BÊN NHẬN TIỀN GỬI Ngân Hàng

Microsoft Word - HOP DONG PHAT HANH VA SD THE TIN DUNG

CHÍNH PHỦ

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

Microsoft Word - QUI CHE QUAN TRI NOI BO CTY.doc

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

CÄNG TY CÄØ PHÁÖN XÁY LÀÕP THÆÌA THIÃN HUÃÚ THUA THIEN HUE CONSTRUCTION JOINT-STOCK CORPORATION CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THỪA THIÊN HUẾ Trụ sở : Lô 9 P

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

TPP Round 15 Goods Market Access Text

Bản ghi:

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG KIÊM HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM BẰNG TIỀN GỬI KIÊM BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN BẢO ĐẢM Số :... Ngày ký :... Nơi ký :... Chúng tôi, gồm có các bên dưới đây thống nhất ký kết Hợp đồng tín dụng này với các nội dung sau: I. BÊN ĐƯỢC CẤP TÍN DỤNG Ông/Bà :...... Địa chỉ thường trú :...... Địa chỉ liên lạc :...... [Hoặc] Tên tổ chức :...... GCN ĐKDN/ GP hoạt động :...... Mã số thuế :...... Địa chỉ :...... Điện thoại - Fax :...... Người đại diện :...... Chức vụ :...... Theo văn bản ủy quyền số (nếu có) :...... II. BÊN BẢO ĐẢM (NẾU CÓ) Chủ sở hữu :...... Địa chỉ thường trú :...... Địa chỉ liên lạc :...... Điện thoại :...... Đồng chủ sở hữu (nếu có) :...... Địa chỉ thường trú :...... Địa chỉ liên lạc Điện thoại :...... IV. BÊN CẤP TÍN DỤNG : NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THƯƠNG TÍN (CN -PGD ) (Sau đây gọi tắt là VIETBANK và VIETBANK cũng được hiểu là Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín hoặc bất kỳ Đơn vị nào trong hệ thống Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín) Mã số: BM-CTD.HĐTDBĐTG.12 1/6 HĐ tín dụng kiêm HĐ bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm

Địa chỉ :........ Điện thoại - Fax :........ Đại diện bởi Ông/Bà - Chức vụ :........ Theo văn bản ủy quyền số (nếu có) :........ Các bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng tín dụng kiêm hợp đồng bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm này (sau đây gọi là Hợp đồng) với các nội dung sau: 1. SỐ TIỀN CHO VAY : (Bằng chữ:...... ) 2. PHƯƠNG THỨC CHO VAY :...... Khi nhận tiền vay Bên được cấp tín dụng phải xuất trình CMND/Căn cước công dân còn hiệu lực hoặc hộ chiếu còn thời hạn (đối với cá nhân) và/hoặc Giấy ủy quyền nhận tiền vay (đối với tổ chức), Hợp đồng này và ký tên trước mặt nhân viên Vietbank (chữ ký phải đúng với chữ ký mẫu đã đăng ký). Việc giải ngân bằng loại tiền vay khác với loại tiền gửi trên tài khoản của Bên được cấp tín dụng sẽ tùy thuộc vào quyết định của Vietbank cũng như phải tuân thủ những quy định pháp luật. 3. MỤC ĐÍCH VAY :...... Bên được cấp tín dụng cam kết sử dụng số tiền được cấp tín dụng đúng mục đích đã thỏa thuận, không sử dụng vào các mục đích khác, mục đích trái pháp luật. 4. LÃI SUẤT (%/năm) (năm = 365 ngày) : Lãi suất cho vay được xác định cho từng lần nhận tiền vay theo thỏa thuận của các bên tại thời điểm giải ngân và được ghi cụ thể trên từng Giấy nhận nợ (theo mẫu của Vietbank) phù hợp với quy định của pháp luật. Trường hợp khoản vay bị chuyển nợ quá hạn, Bên được cấp tín dụng đồng ý chịu mức lãi suất nợ quá hạn đối với phần nợ gốc quá hạn mà Bên được cấp tín dụng không trả đúng hạn bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn theo quy định trong Hợp đồng này/giấy nhận nợ tương ứng tại thời điểm chuyển nợ quá hạn, tương ứng với thời gian chậm trả. Trường hợp chậm trả lãi, Bên được cấp tín dụng đồng ý chịu mức lãi chậm trả theo mức lãi suất là 10%/năm tính trên số dư lãi chậm trả, tương ứng với thời gian chậm trả. 5. THỜI HẠN VAY : Thời hạn vay được tính từ ngày tiếp theo ngày Vietbank giải ngân vốn vay lần đầu. 6. THỜI HẠN NHẬN TIỀN VAY : Bên được cấp tín dụng sẽ nhận nợ lần đầu tiên chậm nhất ngày: 7. THỜI ĐIỂM TRẢ HẾT NỢ 8. PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ : : Khi đến thời điểm trả hết nợ, Bên được cấp tín dụng phải trả hết nợ bao gồm nợ gốc, lãi và chi phí có liên quan đến Hợp đồng này. Phương thức tính lãi: Số tiền trả lãi vay được tính theo công thức: (Số dư nợ thực tế x [nhân] số ngày duy trì số dư thực tế x [nhân] Lãi suất cho vay): [chia] 365. Trường hợp Bên được cấp tín dụng trả nợ vay ngay trong ngày nhận nợ, số ngày duy trì số dư thực tế được tính là 01 (một) ngày, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác. Mã số: BM-CTD.HĐTDBĐTG.12 2/6 HĐ tín dụng kiêm HĐ bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm

Trường hợp Bên được cấp tín dụng trả một phần hoặc toàn bộ nợ vay trước hạn thì phải được Vietbank chấp thuận và Bên được cấp tín dụng phải chịu phí trả nợ trước hạn, mức phí cụ thể được các bên thỏa thuận và ghi tại từng Giấy nhận nợ. 9. KỲ TRẢ LÃI : Ngày hàng tháng. 10. PHÍ CAM KẾT RÚT VỐN : Bên được cấp tín dụng sẽ thanh toán phí cam kết rút vốn cho Vietbank kể từ thời điểm ký Hợp đồng này cho đến ngày nhận nợ lần đầu. Mức phí được xác định theo biểu phí do Vietbank quy định và niêm yết công khai tại thời điểm thu phí. 11. BẢO ĐẢM TIỀN VAY : Bằng Hợp đồng này, Bên được cấp tín dụng/bên bảo đảm (nếu có) đồng ý cầm cố tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình và bàn giao ngay bản chính các giấy tờ nêu tại cột (2) bên dưới cho Vietbank lưu giữ để đảm bảo cho toàn bộ nghĩa vụ trả nợ (bao gồm nợ gốc, lãi và chi phí có liên quan) của Bên được cấp tín dụng đối với Vietbank, cụ thể như sau: Stt Tên chủ sở hữu Tài khoản tiền gửi/thẻ Loại Số dư tiền Tỷ lệ số dư tiền vay Ngày (1) tiền gửi số (2) tiền gửi trên số dư tiền gửi đến hạn (sau đây gọi chung là (3) (4) (5) (6) tài khoản tiền gửi ) Tiền lãi phát sinh từ tài sản nêu trên cũng thuộc tài sản bảo đảm. Trong thời gian Hợp đồng này có hiệu lực thì toàn bộ tài sản bảo sẽ bị phong tỏa/tạm khóa. Vietbank chỉ giải tỏa/chấm dứt tạm khóa một phần (hoặc toàn bộ) tài sản bảo đảm trong trường hợp Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm (nếu có) đã thanh toán phần nghĩa vụ tương ứng. Trong trường hợp Bên được cấp tín dụng vi phạm nghĩa vụ trả nợ (gốc, lãi, phí) cho Vietbank, Vietbank có toàn quyền xử lý tài sản này. 12. NGƯỠNG XỬ LÝ : Không phụ thuộc vào thông báo của Vietbank, Bên được cấp tín dụng có trách nhiệm theo dõi tỷ giá (do Vietbank niêm yết) của loại tiền vay so với loại tiền gửi dùng làm tài sản bảo đảm để khi tỷ giá này thay đổi làm cho tỷ lệ số dư tiền vay trên số dư tiền gửi vượt quá tỷ lệ nêu tại cột (5) Điều 11 Hợp đồng này thì: i. Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm (nếu có) phải thực hiện ngay việc nộp tiền bổ sung vào tài khoản tiền gửi dùng làm tài sản bảo đảm, hoặc trả ngay một phần dư nợ vay trước hạn, hoặc bổ sung tài sản bảo đảm khác được Vietbank chấp thuận để tỷ lệ số dư tiền vay trên số dư tiền gửi hoặc trên tổng giá trị tài sản bảo đảm không vượt quá tỷ lệ nêu tại cột (5) Điều 11 Hợp đồng này hoặc một tỷ lệ khác theo quyết định của Vietbank (áp dụng cho trường hợp các bên bổ sung tài sản bảo đảm khác không phải tiền gửi); hoặc ii. Bên được cấp tín dụng trả ngay toàn bộ nợ vay trước hạn. 13. XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM : Bên được cấp tín dụng và Bên bảo đảm (nếu có) đồng ý rằng Vietbank có quyền chủ động trích tiền từ tài khoản tiền gửi theo mô tả tại Điều 11 Hợp đồng này hoặc bất kỳ tài khoản nào khác của Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm (nếu có) tại Vietbank và/hoặc yêu cầu bất kỳ tổ chức tín dụng nào khác nơi Bên được cấp tín dụng có tiền gửi tự động trích tiền từ tài khoản của Bên được cấp tín dụng thanh toán cho Vietbank (nếu có) để thu nợ (bao gồm nợ gốc, lãi và chi phí có liên quan) mà không cần thêm bất kỳ xác nhận nào khác của Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm (nếu có) dù đến hạn trả nợ hay chưa trong các trường hợp sau: i. Bên được cấp tín dụng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ trả nợ (bao gồm nợ gốc, lãi Mã số: BM-CTD.HĐTDBĐTG.12 3/6 HĐ tín dụng kiêm HĐ bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm

và chi phí có liên quan); ii. Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này và hoặc các Hợp đồng/cam kết khác với Vietbank (bao gồm các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)); iii. Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm vi phạm pháp luật mà theo nhận định của Vietbank có thể ảnh hưởng đến khả năng trả nợ và/hoặc rủi ro khác liên quan đến tài sản bảo đảm, Vietbank nhận được thông tin Bên được cấp tín dụng có khoản nghĩa vụ tài chính chưa thanh toán với các cá nhân, tổ chức khác (bao gồm cả cơ quan nhà nước); iv. Các trường hợp khác mà Vietbank nhận định rằng có thể ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của Bên được cấp tín dụng và/hoặc có thể ảnh hưởng đến việc xử lý tài sản bảo đảm của Vietbank; v. Các trường hợp khác theo quy định pháp luật và theo thỏa thuận trong Hợp đồng này. Trong trường hợp xảy ra các sự kiện như trên Vietbank có quyền tạm ngưng/không giải ngân nếu chưa thực hiện giải ngân cho Bên được cấp tín dụng, nếu đã giải ngân một phần Vietbank có quyền tạm ngưng/không giải ngân phần còn lại và thu hồi nợ trước hạn đối với số tiền đã giải ngân. Bên được cấp tín dụng và Bên bảo đảm (nếu có) đồng ý rằng Vietbank có quyền quyết định thời điểm xử lý, tỷ giá và các vấn đề khác liên quan đến việc xử lý tài sản bảo đảm tiền vay mà không cần sự chấp thuận của Bên được cấp tín dụng hoặc Bên bảo đảm (nếu có). Bên được cấp tín dụng có trách nhiệm trả hết nợ vay cho Vietbank mà không phụ thuộc vào việc Vietbank có tiến hành xử lý tài sản bảo đảm hay không. Trường hợp tài sản bảo đảm thuộc sở hữu của chính Bên được cấp tín dụng, số tiền dư sau khi xử lý tài sản bảo đảm sẽ được trả lại Bên được cấp tín dụng nếu Bên được cấp tín dụng không còn bất cứ nghĩa vụ nào với Vietbank theo bất cứ cam kết nào, trừ trường hợp Vietbank có quy định khác. 14. CHI PHÍ LIÊN QUAN : 15. THỎA THUẬN KHÁC : i. Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm (nếu có) cam kết vô điều kiện và không huỷ ngang thực hiện việc tự động tái tục và tiếp tục cầm cố số dư tài khoản tiền gửi/thẻ tiền gửi dùng làm tài sản bảo đảm trong trường hợp thời hạn vay lớn hơn thời hạn gửi còn lại của tài khoản tiền gửi/thẻ tiền gửi theo quy định của Vietbank cho đến khi hoàn tất tất cả các nghĩa vụ đối với Vietbank. Vietbank có quyền tái tục sổ tiết kiệm và phong tỏa/tạm khóa tài khoản tiền gửi/thẻ tiền gửi cho đến khi Bên được cấp tín dụng hoàn tất các nghĩa vụ với Vietbank mà không cần bất cứ văn bản nào khác. ii. Bằng Hợp đồng này, Bên được cấp tín dụng, Bên bảo đảm đồng ý vô điều kiện và không hủy ngang cho Vietbank được toàn quyền sử dụng và quyết định việc cung cấp những thông tin của khoản vay và/hoặc của Bên được cấp tín dụng cho bất kỳ Bên thứ ba nào theo quy định của Pháp luật. Bằng Hợp đồng này, Bên được cấp tín dụng đồng ý vô điều kiện và không hủy ngang cho Vietbank được toàn quyền sử dụng và quyết định việc cung cấp những thông tin của khoản vay, tài sản bảo đảm và/hoặc của Bên được cấp tín dụng mà Vietbank có được cho: (i) cố vấn hoặc các đối tượng cung cấp dịch vụ cho Vietbank, và/hoặc (ii) hội sở chính, các chi nhánh, phòng giao dịch hoặc công ty con, công ty liên kết của Vietbank, và/hoặc (iii) các cơ quan chức năng hoặc cơ quan pháp luật hoặc cơ quan có thẩm quyền khác của Việt Nam hoặc bất kể quốc gia nào mà Vietbank có hội sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch hoặc công ty con hoạt động kinh doanh, và/hoặc (iv) cổ đông lớn, người sở hữu tiềm năng đối với tài sản và trách nhiệm của Vietbank, ứng cử viên liên kết tiềm năng của Vietbank hoặc tương tự và/hoặc (v) cơ quan Mã số: BM-CTD.HĐTDBĐTG.12 4/6 HĐ tín dụng kiêm HĐ bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm

xếp hạng hoặc đánh giá và/hoặc (vi) đại lý hoặc nhà môi giới mà Vietbank có thể chỉ định hoặc chỉ thị hoặc thay mặt cho Bên được cấp tín dụng và đối với bất kỳ sàn giao dịch chứng khoán, thị trường, trung tâm lưu ký/bù trừ hoặc bên nhận ký gửi để thực hiện các nghĩa vụ của họ và/hoặc (vii) đối với bất kỳ đại lý, nhà thầu hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ hành chính, viễn thông, máy tính, thanh toán hoặc cơ quan giải trừ nghĩa vụ bảo đảm hoặc các dịch vụ khác đối với Vietbank liên quan đến hoạt động kinh doanh của Vietbank và/hoặc (viii) bất kỳ người nào theo yêu cầu của luật pháp và qui định hiện hành hoặc theo lệnh của bất kỳ tòa án và/hoặc (ix) cho tổ chức, cá nhân mà Vietbank có dự định, nhu cầu hợp tác, đối tác của Vietbank; tổ chức, cá nhân có dự định (hoặc đã) mua, nhận chuyển nhượng khoản cấp tín dụng, tài sản bảo đảm và/hoặc (x) cho những đối tượng có liên quan mà Vietbank có thể xem xét cần thiết cho bất kể mục đích nào. iii. Thời hạn tính lãi được xác định từ ngày Vietbank giải ngân khoản cấp tín dụng đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản cấp tín dụng và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi. iv. Nếu ngày phải thực hiện nghĩa vụ rơi vào các ngày nghỉ, ngày lễ thì ngày phải thực hiện nghĩa vụ là ngày làm việc tiếp theo của ngày đó, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác. v. Trường hợp Bên được cấp tín dụng không trả nợ đúng hạn thì Vietbank được quyền chuyển nợ quá hạn theo quy định của pháp luật và Vietbank. Thời điểm quá hạn được tính từ ngày tiếp theo của ngày đến hạn. Khi đó, Vietbank sẽ thông báo đến Bên được cấp tín dụng thông qua các hình thức đã thỏa thuận với những nội dung tối thiểu sau: số dư nợ gốc bị quá hạn, thời điểm chuyển nợ quá hạn và lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc bị quá hạn. Đồng thời Vietbank có quyền (nhưng không có nghĩa vụ) áp dụng các biện pháp xử lý theo quy định pháp luật để thu hồi nợ vay. vi. Trên cơ sở quy định của Điều 357 Bộ luật dân sự 2015 (và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu có), các bên đồng ý rằng bên cạnh mức lãi trên nợ quá hạn, lãi trên lãi chậm trả đã được thỏa thuận tại Hợp đồng tín dụng này, trường hợp Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm vi phạm bất kỳ nghĩa vụ thanh toán nào khác với Vietbank (bao gồm nhưng không giới hạn nghĩa vụ thanh toán phí, tiền bảo hiểm, chi phí khác, ) thì phải trả thêm lãi chậm thanh toán đối với số tiền chậm thanh toán với lãi suất áp dụng là 20%/năm tương ứng với thời gian chậm thanh toán thực tế. 16. ĐIỀU KHOẢN KHÁC : i. Khi xảy ra tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này thì các bên ưu tiên giải quyết trên cơ sở thương lượng. Trường hợp không thể giải quyết bằng thương lượng thì một trong các bên có quyền đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết. Vietbank có toàn quyền lựa chọn Tòa án nơi có trụ sở Chi nhánh, Phòng giao dịch của Vietbank nêu tại Hợp đồng này hoặc một Tòa án khác theo sự lựa chọn của nguyên đơn để khởi kiện theo quy định của pháp luật. ii. Các bên đồng ý rằng Vietbank không có nghĩa vụ thông báo cho Bên bảo đảm khi Bên được cấp tín dụng Mã số: BM-CTD.HĐTDBĐTG.12 5/6 HĐ tín dụng kiêm HĐ bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm

nhận nợ vay. Tuy nhiên, Bên bảo đảm có quyền liên hệ Vietbank hoặc Bên được cấp tín dụng để được cung cấp thông tin về việc nhận nợ của Bên được cấp tín dụng. iii. Bên được cấp tín dụng có trách nhiệm cung cấp các tài liệu, thông tin liên quan đến khoản vay để Vietbank thực hiện thẩm định và quyết định cho vay, kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay và trả nợ của Bên được cấp tín dụng theo quy định hiện hành của Vietbank và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, tài liệu đó. iv. Các bên đồng ý rằng việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, chuyển nợ quá hạn (bao gồm việc thông báo chuyển nợ quá hạn) sẽ do Vietbank quyết định phù hợp với quy định của pháp luật và quy định nội bộ của Vietbank. v. Bên được cấp tín dụng và Bên bảo đảm (nếu có) đồng ý rằng nơi cư trú nêu tại Hợp đồng này là nơi cư trú hợp pháp hiện nay của Bên vay và phải thông báo cho Vietbank, cơ quan địa phương về sự thay đổi địa chỉ thường trú, địa chỉ tạm trú hoặc nơi cư trú mới. Đây là địa chỉ Vietbank gửi tất cả các văn bản, tài liệu giao dịch trong quá trình thực hiện Hợp đồng và cơ quan nhà nước có thẩm quyền gửi thư mời, thông báo, tống đạt, niêm yết công khai nhằm yêu cầu Bên đươc cấp tín dụng thực hiện nghĩa vụ của mình với Vietbank. vi. Các bên đồng ý rằng Vietbank có quyền gửi thông báo cho Bên được cấp tín dụng và Bên bảo đảm (nếu có) thông qua một hoặc các phương thức như gửi thư, nhắn tin, gọi điện thoại vào máy di động, máy cố định, gửi mail hoặc phương thức khác phù hợp quy định của pháp luật. vii. Các bên đồng ý thứ tự thu hồi nợ gốc và lãi như sau: Đối với khoản nợ trong hạn, Bên được cấp tín dụng sẽ thanh toán cho Vietbank theo thứ tự: phí, chi phí liên quan, lãi, nợ gốc. Đối với khoản nợ bị quá hạn, Bên được cấp tín dụng sẽ thanh toán theo thứ tự: nợ gốc, lãi, phí, chi phí liên quan. Bên được cấp tín dụng trả nợ vay (bao gồm gốc, lãi, phí) cùng loại với loại tiền vay tại Hợp đồng này. viii. Trường hợp Hợp đồng này được lập bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài thì bản tiếng Việt có giá trị pháp lý, bản tiếng nước ngoài chỉ có giá trị tham khảo. ix. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên được cấp tín dụng và/hoặc Bên bảo đảm (nếu có) hoàn trả đầy đủ nợ vay bao gồm nợ gốc, tiền lãi và các chi phí liên quan khác cho Vietbank. x. Hợp đồng này được lập thành bản có giá trị như nhau, Vietbank giữ bản, Bên được cấp tín dụng giữ bản, Bên bảo đảm (nếu có) giữ bản. Bằng việc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào phần cuối của Hợp đồng, các bên xác nhận đã đọc, hiểu rõ, đồng ý với tất cả các điều khoản của Hợp đồng BÊN ĐƯỢC CẤP TÍN DỤNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức) BÊN BẢO ĐẢM (nếu có) (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức) VIETBANK (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Mã số: BM-CTD.HĐTDBĐTG.12 6/6 HĐ tín dụng kiêm HĐ bảo đảm bằng tiền gửi kiêm biên bản giao nhận tài sản bảo đảm