51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

Tài liệu tương tự
Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam\009338_C4151A.pdf

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 536_CH830 Series.pdf

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

PHỤ LỤC 17

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHỤ LỤC 17

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

1

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Jotafloor Screed Primer Comp A I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

G _VN(VI)_1

Microsoft Word - r rtf

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

Thµnh phè Hµ Néi

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 03/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU CERAMIC PUTTY HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và côn

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

untitled

HỎI - ĐÁP VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CHẾ BIẾN, KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ Hà Nội -2016

untitled

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

untitled

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

Microsoft Word - r rtf

CHÍNH PHỦ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PCF526 INTERTHANE 990HS RAL6018 YELLOW GREEN PTA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/21/14 1

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

ZTE-G R255 越南说明书.doc

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

Bản ghi:

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm Các hình thức nhận dạng khác Công dụng đề nghị Các giới hạn đề nghị Danh Tính Công Ty 51649Series[Y][3] In phun Chưa được biết. Hewlett-Packard Vietnam Ltd. Suite 1002, 29 Lê Duẩn, Saigon Tower, tầng 10, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh (Sài Gòn) Việt Nam Điện Thoại +84437245550 HP Inc. health effect line (Toll-free within US) 1-800-457-4209 (Direct) 1-760-710-0048 HP Inc. Customer Care Line (Toll-free within the US) 1-800-474-6836 (Direct) 1-208-323-2551 Email: hpcustomer.inquiries@hp.com 2. Nhận diện các hiểm họa Hiểm Họa Vật Lý Hiểm Họa Cho Sức Khỏe Các hiểm họa cho môi trường Không được phân loại. Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau lần tiếp xúc lại (Qua miệng) Không được phân loại. Loại 2 (thận) Các thành phần của nhãn Từ cảnh báo Công bố hiểm họa Thông điệp đề phòng Phòng Ngừa Ứng phó Bảo Quản Thải bỏ Các hiểm họa khác không cần phải được phân loại Thông tin thêm Cảnh báo Gây tổn thương cho các cơ quan (Thận) nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần. P270 Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi đang sử dụng sản phẩm này. P314 Nhận chăm sóc/tư vấn y tế nếu cảm thấy không khỏe. Vứt bỏ vật chứa bên trong/thùng chứa tuân theo các quy định địa phương/khu vực/quốc gia/quốc tế. Các đường phơi nhiễm quá mức tiềm ẩn đối với sản phẩm này bao gồm tiếp xúc với da và mắt. Việc hít phải hơi và nuốt vào không được dự kiến là đường phơi nhiễm đáng kể cho sản phẩm này trong các điều kiện sử dụng bình thường. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này. 3. Thành phần/ thông tin về các phụ liệu Các hỗn hợp Thành phần nguy hại Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % 2-pyrrolidone 616-45-5 <5 arylazopyrazolesulfonate salt # 1 Độc quyền <5 Alkyldiol ethoxylate Độc quyền <2.5 Tên vật liệu: 51649Series[Y][3] 9424 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 28-Tháng-Bảy-2016 1 / 6

Các thành phần không nguy hiểm Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % Nước 7732-18-5 70-80 metal nitrate # 1 Độc quyền <7.5 Dietylen glycol 111-46-6 <5 Nhận xét cấu tạo Nguồn cấp mực này chứa công thức mực có nước. 4. Các biện pháp sơ cứu Hít phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Ăn phải Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm xuất hiện 5. Các biện pháp cứu hỏa Các chất chữa cháy phù hợp Chất chữa cháy không phù hợp Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Trang bị bảo hộ đặc biệt cho nhân viên chữa cháy Các biện pháp cụ thể Đưa ra nơi thoáng khí. Nếu các triệu chứng không hết, hãy nhận chăm sóc y tế. Rửa thật kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Nhận chăm sóc y tế nếu kích ứng phát triển hoặc vẫn còn. Không dụi mắt. Ngay lập tức xả rửa bằng một lượng lớn nước ấm và sạch (áp suất thấp) trong thời gian ít nhất là 15 phút hoặc cho đến khi loại bỏ được các hạt. Nếu kích ứng mắt không hết, hãy nhận chăm sóc y tế. Nếu xảy ra việc nuốt phải một lượng lớn, hãy tìm kiếm chăm sóc y tế ngay lập tức. Hóa chất khô, CO2, bình xịt nước hoặc bọt bình thường. Chưa được biết. Không áp dụng. Chưa được xác định. 6. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Các biện pháp đề phòng cho môi trường Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Đắp đê giữ vật liệu đã đổ, khi có thể. Hấp thu với chất hấp thu trơ, như đất sét khô, cát hoặc đất có nhiều tảo cát, chất hấp thu thương mại hoặc thu hồi bằng bơm. Không để sản phẩm đi vào các đường thoát. Không xả vào nguồn nước mặt hay hệ thống cống vệ sinh. Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ. Từ từ hút hoặc quét vật liệu vào túi hoặc bình chứa có nắp kín. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Xem mục 13 Lưu ý về thải bỏ. 7. Thao tác và bảo quản Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả mọi tính chất tuơng kỵ Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Để cách xa nhiệt quá cao hoặc lạnh. 8. Kiểm soát việc tiếp xúc / bảo hộ cá nhân Các giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp Các giá trị giới hạn sinh học Các hướng dẫn đối với phơi nhiễm Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật phù hợp Thiết bị bảo hộ cá nhân Tổng quát Chưa có các giới hạn tiếp xúc nào đáng chú ý cho (các) thành phần. Không có giới hạn tiếp xúc sinh học nào đáng lưu ý cho (các) thành phần. Vẫn chưa thiết lập giới hạn phơi nhiễm cho sản phẩm này. Sử dụng tại khu vực thông khí tốt. Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân để giảm thiểu sự phơi nhiễm với da và mắt. Tên vật liệu: 51649Series[Y][3] 9424 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 28-Tháng-Bảy-2016 2 / 6

Các biện pháp bảo vệ cá nhân, như trang bị bảo hộ cá nhân Biện pháp bảo vệ mắt/mặt Bảo vệ da Bảo vệ tay Khác Bảo vệ đường hô hấp Các hiểm họa nhiệt Các lưu ý vệ sinh chung 9. Tính chất lý hóa Ngoại Quan Mùi Trạng thái vật lý Dạng Màu Ngưỡng phát hiện mùi Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp. Chất lỏng. Vàng ph 6.2-6.8 Điểm chảy/điểm đông Điểm và vùng nhiệt độ sôi ban đầu Nhiệt Độ Bốc Cháy Tốc độ bay hơi Khả năng cháy (rắn, khí) >= 93.3 C (>= 200.0 F) Pensky-Martens Closed Cup Giới hạn cháy trên/dưới hoặc các giới hạn nổ Giới hạn cháy - dưới (%) Giới hạn cháy - trên (%) Giới hạn nổ dưới (%) Giới hạn nổ trên (%) Áp suất hơi Tỷ khối hơi >= 1 (Khí = 1.0) (Các) độ tan Tính tan (nước) Hệ số phân tách (n-octanol/nước) Nhiệt độ tự bốc cháy Nhiệt độ phân hủy Độ nhớt Các tính chất oxy hóa VOC (Trọng lượng %) Soluble in water >= 2 cp Không xác định < 89.6 g/l 10. Độ bền và khả năng phản ứng Khả năng phản ứng Độ bền hóa học Khả năng gây phản ứng nguy hiểm Các điều kiện cần tránh Các vật liệu tương kỵ Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm Ổn định trong các điều kiện bảo quản khuyến nghị. Sẽ không xảy ra. Không tương thích với các basơ mạnh và các chất ôxi hóa. Khi phân hủy, sản phẩm này phát ra các oxyt thể khí của nitơ, cacbon monoxyt, cacbon dioxyt và/hoặc các hydrocacbon khối lượng phân tử thấp. 11. Thông tin về độc tính Triệu chứng liên quan đến tính chất vật lý, hóa học và độc tính. Thông tin về các tác dụng độc Tên vật liệu: 51649Series[Y][3] 9424 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 28-Tháng-Bảy-2016 3 / 6

Độc tính cấp tính Thành phần 2-pyrrolidone (CAS 616-45-5) Cấp tính Qua Miệng LD50 Chuột Chuột lang arylazopyrazolesulfonate salt # 1 (CAS Độc quyền) Cấp tính Da LD50 Qua Miệng LD50 Lâu dài Qua Miệng NOAEL Dietylen glycol (CAS 111-46-6) Cấp tính Da LD50 Khác LD50 Qua Miệng LD50 Ăn mòn/kích ứng da Gây tổn thương mắt /kích ứng mắt nghiêm trọng Thỏ Chuột Chuột Thỏ Chuột Thỏ Chó Chuột Chuột lang Mèo Thỏ Gây mẫn cảm đường hô hấp hoặc da Gây mẫn cảm đường hô hấp Gây mẫn cảm da Khả năng gây đột biến tế bào mầm Khả năng gây ung thư Độc tích sinh sản Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau một lần tiếp xúc Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau lần tiếp xúc lại Hiểm họa hít phải 6500 mg/kg 6500 mg/kg 2000 mg/kg 81 mg/kg 1 mg/kg 11890 mg/kg 7700 mg/kg 9.6 g/kg 7.7 g/kg 2000 mg/kg 9000 mg/kg 12565 mg/kg 13.3 g/kg 8700 mg/kg 3300 mg/kg 26.9 g/kg Gây tổn thương cho các cơ quan (Thận) nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này Tên vật liệu: 51649Series[Y][3] 9424 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 28-Tháng-Bảy-2016 4 / 6

12. Thông tin về sinh thái Độc tố thuỷ sinh Độc tính mạnh tĩnh (cá hồi), tồn tại (100 mg/l) = 23% Độc tính mạnh tĩnh (cá hồi), tồn tại (10 mg/l) = 93% Độc tính sinh thái Sản Phẩm 51649Series[Y][3] Cấp tính Cá Thành phần 2-pyrrolidone (CAS 616-45-5) Lớp tôm cua LC50 EC50 (nồng độ tác dụng 50%) Cá Fathead minnow (cá Pimephales promelas) arylazopyrazolesulfonate salt # 1 (CAS Độc quyền) Cá Lớp tôm cua Tảo Dietylen glycol (CAS 111-46-6) Cá LC50 EC50 (nồng độ tác dụng 50%) IC50 LC50 Water flea (Daphnia pulex) Cá Daphnia Tảo Cá diệt muỗi miền tây (Gambusia affinis) < 400 mg/l, 96 giờ 13.21 mg/l, 48 giờ 1000 mg/l, 96 Giờ 30 mg/l, 48 Giờ <= 100 mg/l, 72 Giờ > 32000 mg/l, 96 giờ Độ Bền Và Khả Năng Phân Hủy Khả năng tích tụ sinh học Khả năng tích tụ sinh học Hệ Số Phân Tách octanol/nước log Kow 2-pyrrolidone -0.85 Di chuyển trong đất Các tác dụng có hại khác 13. Các cân nhắc khi thải bỏ Các Hướng Dẫn Thải Bỏ 14. Thông tin về việc vận chuyển Bộ Giao Thông Vận Tải (DOT ) IATA IMDG ADR 15. Thông tin về quy định Các quy định quốc gia Không để vật liệu này chảy vào đường ống thoát nước/nguồn nước. Thải bỏ vật liệu phế thải theo các quy định của Địa phương, Tiểu bang, Liên bang và Quy định về Môi trường của Tỉnh. Chương trình tái chế cung ứng phẩm Planet Partners của HP (thương hiệu) cho phép thực hiện tái chế đơn giản, thuận tiện mực in phun gốc của HP và các cung ứng phẩm LaserJet. Để biết thêm thông tin và để xác định xem dịch vụ này có sẵn tại địa phương của bạn không, vui lòng truy cập http://www.hp.com/recycle. Không phải là hàng hoá nguy hiểm theo DOT, IATA, ADR, IMDG hoặc RID. Các Chất Tiêu Hủy Tầng Ozon (ODS) Thông Tư Liên Ngành số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT Không được quy định. Tên vật liệu: 51649Series[Y][3] 9424 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 28-Tháng-Bảy-2016 5 / 6

Thông tin về quy định Các điều khoản cụ thể: Quy định (EC) No 1907/2006 của Quốc hội Châu Âu và của Hội đồng về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất (REACH), thành lập một Cơ quan Hóa chất Châu Âu, sửa đổi Chỉ thị 1999/45/EC và hủy bỏ Quy định của Hội đồng (EEC) No 793/93 và Quy định của Ủy ban (EC) No 1488/94 cũng như Chỉ thị của Hội đồng 76/769/EEC và các Chỉ thị của Ủy ban 91/155/EEC, 93/67/EEC, 93/105/EC và 2000/21/EC (trong phiên bản sửa đổi OJ L 396 từ 29.05.2007 trang 3 với các chỉnh sửa và sửa đổi tiếp theo). Tất cả các hóa chất trong sản phẩm HP này đã được thông báo hoặc miễn trừ thông báo theo các luật về thông báo hóa chất ở các quốc gia sau: Hoa Kỳ (TSCA), Liên minh Châu Âu (EINECS/ELINCS), Thụy Sĩ, Canada (DSL/NDSL), Australia, Nhật Bản, Philippines, Hàn Quốc, New Zealand và Trung Quốc. 16., kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi Ngày Ban Hành Phiên bản số 01 Khước Từ Trách Nhiệm Thông Tin Sửa Đổi Thông tin nhà sản xuất 28-Tháng-Bảy-2016 Tài liệu Bảng Dữ liệu An toàn này được cung cấp miễn phí cho khách hàng của HP. Dữ liệu nằm trong phạm vi hiểu biết gần đây nhất của HP tại thời điểm viết tài liệu này và được coi là chính xác. Tài liệu này không được hiểu là đảm bảo các thuộc tính cụ thể của các sản phẩm như được mô tả hoặc tính thích hợp cho một ứng dụng cụ thể. Tài liệu này được viết theo các yêu cầu của phạm vi tài phán được chỉ định trong Mục 1 ở trên và có thể không đáp ứng các yêu cầu về quy định tại các quốc gia khác. Thành phần cấu tạo / thông tin về các thành phần: Tóm Tắt Thành Phần Tính Chất Lý & Hóa: Đa Tính Chất Thông tin về sinh thái: Độc tính sinh thái 15. THÔNG TIN PHÁP LUẬT: Risk Phrases - Labeling Các Thuộc Tính & Công Dụng của Vật Liệu; Dữ Liệu Thử Nghiệm: Các Trạng Thái Vật Lý HP Inc. 1501 Page Mill Road Palo Alto, CA 94304-1112 US Direct 1-650-857-5020 Tên vật liệu: 51649Series[Y][3] 9424 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 28-Tháng-Bảy-2016 6 / 6

PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm Các hình thức nhận dạng khác Công dụng đề nghị Các giới hạn đề nghị Danh Tính Công Ty 51649Series[M][3] In phun Chưa được biết. Hewlett-Packard Vietnam Ltd. Suite 1002, 29 Lê Duẩn, Saigon Tower, tầng 10, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh (Sài Gòn) Việt Nam Điện Thoại +84437245550 2. Nhận diện các hiểm họa Hiểm Họa Vật Lý Hiểm Họa Cho Sức Khỏe Các hiểm họa cho môi trường HP Inc. health effect line (Toll-free within US) 1-800-457-4209 (Direct) 1-760-710-0048 HP Inc. Customer Care Line (Toll-free within the US) 1-800-474-6836 (Direct) 1-208-323-2551 Email: hpcustomer.inquiries@hp.com Không được phân loại. Không được phân loại. Không được phân loại. Các thành phần của nhãn Ký hiệu hiểm họa Từ cảnh báo Công bố hiểm họa Thông điệp đề phòng Phòng Ngừa Ứng phó Bảo Quản Thải bỏ Các hiểm họa khác không cần phải được phân loại Thông tin thêm Các đường phơi nhiễm quá mức tiềm ẩn đối với sản phẩm này bao gồm tiếp xúc với da và mắt. Việc hít phải hơi và nuốt vào không được dự kiến là đường phơi nhiễm đáng kể cho sản phẩm này trong các điều kiện sử dụng bình thường. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này. 3. Thành phần/ thông tin về các phụ liệu Các hỗn hợp Thành phần nguy hại Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % 2-pyrrolidone 616-45-5 <7.5 magnesium nitrate hexahydrate 10377-60-3 <7.5 Alkyldiol ethoxylate Độc quyền <2.5 Các thành phần không nguy hiểm Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % Nước 7732-18-5 60-70 1,5-pentanediol 111-29-5 <10 Thuốc nhuộm màu đỏ tươi Độc quyền <5 Tên vật liệu: 51649Series[M][3] 9423 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 1 / 5

Nhận xét cấu tạo Nguồn cấp mực này chứa công thức mực có nước. 4. Các biện pháp sơ cứu Hít phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Ăn phải Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm xuất hiện 5. Các biện pháp cứu hỏa Các chất chữa cháy phù hợp Chất chữa cháy không phù hợp Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Trang bị bảo hộ đặc biệt cho nhân viên chữa cháy Các biện pháp cụ thể Đưa ra nơi thoáng khí. Nếu các triệu chứng không hết, hãy nhận chăm sóc y tế. Rửa thật kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Nhận chăm sóc y tế nếu kích ứng phát triển hoặc vẫn còn. Không dụi mắt. Ngay lập tức xả rửa bằng một lượng lớn nước ấm và sạch (áp suất thấp) trong thời gian ít nhất là 15 phút hoặc cho đến khi loại bỏ được các hạt. Nếu kích ứng mắt không hết, hãy nhận chăm sóc y tế. Nếu xảy ra việc nuốt phải một lượng lớn, hãy tìm kiếm chăm sóc y tế ngay lập tức. Hóa chất khô, CO2, bình xịt nước hoặc bọt bình thường. Chưa được biết. Không áp dụng. Chưa được xác định. 6. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Các biện pháp đề phòng cho môi trường Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Đắp đê giữ vật liệu đã đổ, khi có thể. Hấp thu với chất hấp thu trơ, như đất sét khô, cát hoặc đất có nhiều tảo cát, chất hấp thu thương mại hoặc thu hồi bằng bơm. Không để sản phẩm đi vào các đường thoát. Không xả vào nguồn nước mặt hay hệ thống cống vệ sinh. Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ. Từ từ hút hoặc quét vật liệu vào túi hoặc bình chứa có nắp kín. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Xem mục 13 Lưu ý về thải bỏ. 7. Thao tác và bảo quản Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả mọi tính chất tuơng kỵ Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Để cách xa nhiệt quá cao hoặc lạnh. 8. Kiểm soát việc tiếp xúc / bảo hộ cá nhân Các giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp Các giá trị giới hạn sinh học Các hướng dẫn đối với phơi nhiễm Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật phù hợp Thiết bị bảo hộ cá nhân Tổng quát Chưa có các giới hạn tiếp xúc nào đáng chú ý cho (các) thành phần. Không có giới hạn tiếp xúc sinh học nào đáng lưu ý cho (các) thành phần. Vẫn chưa thiết lập giới hạn phơi nhiễm cho sản phẩm này. Sử dụng tại khu vực thông khí tốt. Các biện pháp bảo vệ cá nhân, như trang bị bảo hộ cá nhân Biện pháp bảo vệ mắt/mặt Bảo vệ da Bảo vệ tay Khác Bảo vệ đường hô hấp Các hiểm họa nhiệt Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân để giảm thiểu sự phơi nhiễm với da và mắt. Tên vật liệu: 51649Series[M][3] 9423 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 2 / 5

Các lưu ý vệ sinh chung Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp. 9. Tính chất lý hóa Ngoại Quan Mùi Trạng thái vật lý Dạng Màu Ngưỡng phát hiện mùi Chất lỏng. Magenta ph 6.2-6.8 Điểm chảy/điểm đông Điểm và vùng nhiệt độ sôi ban đầu Nhiệt Độ Bốc Cháy Tốc độ bay hơi Khả năng cháy (rắn, khí) > 93.3 C (> 200.0 F) Pensky-Martens Closed Cup Giới hạn cháy trên/dưới hoặc các giới hạn nổ Giới hạn cháy - dưới (%) Giới hạn cháy - trên (%) Giới hạn nổ dưới (%) Giới hạn nổ trên (%) Áp suất hơi Tỷ khối hơi >= 1 (Khí = 1.0) (Các) độ tan Tính tan (nước) Hệ số phân tách (n-octanol/nước) Nhiệt độ tự bốc cháy Nhiệt độ phân hủy Độ nhớt Các tính chất oxy hóa VOC (Trọng lượng %) Soluble in water >= 2 cp Không xác định < 168 g/l 10. Độ bền và khả năng phản ứng Khả năng phản ứng Độ bền hóa học Khả năng gây phản ứng nguy hiểm Các điều kiện cần tránh Các vật liệu tương kỵ Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm Ổn định trong các điều kiện bảo quản khuyến nghị. Sẽ không xảy ra. Không tương thích với các basơ mạnh và các chất ôxi hóa. Khi phân hủy, sản phẩm này phát ra các oxyt thể khí của nitơ, cacbon monoxyt, cacbon dioxyt và/hoặc các hydrocacbon khối lượng phân tử thấp. 11. Thông tin về độc tính Triệu chứng liên quan đến tính chất vật lý, hóa học và độc tính. Thông tin về các tác dụng độc Độc tính cấp tính Thành phần 2-pyrrolidone (CAS 616-45-5) Cấp tính Qua Miệng LD50 Chuột 6500 mg/kg Chuột lang 6500 mg/kg Tên vật liệu: 51649Series[M][3] 9423 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 3 / 5

Ăn mòn/kích ứng da Gây tổn thương mắt /kích ứng mắt nghiêm trọng Gây mẫn cảm đường hô hấp hoặc da Gây mẫn cảm đường hô hấp Gây mẫn cảm da Khả năng gây đột biến tế bào mầm Khả năng gây ung thư Độc tích sinh sản Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau một lần tiếp xúc Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau lần tiếp xúc lại Hiểm họa hít phải Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này Tham khảo Mục 2 về tác động sức khỏe tiềm ẩn và Mục 4 về các biện pháp sơ cứu. 12. Thông tin về sinh thái Độc tố thuỷ sinh Độc tính mạnh tĩnh (cá hồi), tồn tại (100 mg/l) = 100% Độc tính mạnh tĩnh (cá hồi), tồn tại (10 mg/l) = 100% Độc tính sinh thái Sản Phẩm 51649Series[M][3] Cấp tính Cá Thành phần 2-pyrrolidone (CAS 616-45-5) Lớp tôm cua LC50 EC50 (nồng độ tác dụng 50%) Cá Fathead minnow (cá Pimephales promelas) Water flea (Daphnia pulex) < 400 mg/l, 96 giờ 13.21 mg/l, 48 giờ Độ Bền Và Khả Năng Phân Hủy Khả năng tích tụ sinh học Khả năng tích tụ sinh học Hệ Số Phân Tách octanol/nước log Kow 2-pyrrolidone -0.85 Di chuyển trong đất Các tác dụng có hại khác 13. Các cân nhắc khi thải bỏ Các Hướng Dẫn Thải Bỏ 14. Thông tin về việc vận chuyển Bộ Giao Thông Vận Tải (DOT ) IATA Không để vật liệu này chảy vào đường ống thoát nước/nguồn nước. Thải bỏ vật liệu phế thải theo các quy định của Địa phương, Tiểu bang, Liên bang và Quy định về Môi trường của Tỉnh. Chương trình tái chế cung ứng phẩm Planet Partners của HP (thương hiệu) cho phép thực hiện tái chế đơn giản, thuận tiện mực in phun gốc của HP và các cung ứng phẩm LaserJet. Để biết thêm thông tin và để xác định xem dịch vụ này có sẵn tại địa phương của bạn không, vui lòng truy cập http://www.hp.com/recycle. Tên vật liệu: 51649Series[M][3] 9423 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 4 / 5

IMDG ADR 15. Thông tin về quy định Các quy định quốc gia Không phải là hàng hoá nguy hiểm theo DOT, IATA, ADR, IMDG hoặc RID. Các Chất Tiêu Hủy Tầng Ozon (ODS) Thông Tư Liên Ngành số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT Không được quy định. Các điều khoản cụ thể: Quy định (EC) No 1907/2006 của Quốc hội Châu Âu và của Hội đồng về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất (REACH), thành lập một Cơ quan Hóa chất Châu Âu, sửa đổi Chỉ thị 1999/45/EC và hủy bỏ Quy định của Hội đồng (EEC) No 793/93 và Quy định của Ủy ban (EC) No 1488/94 cũng như Chỉ thị của Hội đồng 76/769/EEC và các Chỉ thị của Ủy ban 91/155/EEC, 93/67/EEC, 93/105/EC và 2000/21/EC (trong phiên bản sửa đổi OJ L 396 từ 29.05.2007 trang 3 với các chỉnh sửa và sửa đổi tiếp theo). Thông tin về quy định Tất cả các hóa chất trong sản phẩm HP này đã được thông báo hoặc miễn trừ thông báo theo các luật về thông báo hóa chất ở các quốc gia sau: Hoa Kỳ (TSCA), Liên minh Châu Âu (EINECS/ELINCS), Thụy Sĩ, Canada (DSL/NDSL), Australia, Nhật Bản, Philippines, Hàn Quốc, New Zealand và Trung Quốc. 16., kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi Ngày Ban Hành Phiên bản số 01 Khước Từ Trách Nhiệm Thông Tin Sửa Đổi Thông tin nhà sản xuất 27-Tháng-Bảy-2016 Tài liệu Bảng Dữ liệu An toàn này được cung cấp miễn phí cho khách hàng của HP. Dữ liệu nằm trong phạm vi hiểu biết gần đây nhất của HP tại thời điểm viết tài liệu này và được coi là chính xác. Tài liệu này không được hiểu là đảm bảo các thuộc tính cụ thể của các sản phẩm như được mô tả hoặc tính thích hợp cho một ứng dụng cụ thể. Tài liệu này được viết theo các yêu cầu của phạm vi tài phán được chỉ định trong Mục 1 ở trên và có thể không đáp ứng các yêu cầu về quy định tại các quốc gia khác. Thành phần cấu tạo / thông tin về các thành phần: Tóm Tắt Thành Phần Tính Chất Lý & Hóa: Đa Tính Chất Thông tin về sinh thái: Độc tính sinh thái 15. THÔNG TIN PHÁP LUẬT: Risk Phrases - Class. HP Inc. 1501 Page Mill Road Palo Alto, CA 94304-1112 US Direct 1-650-857-5020 Tên vật liệu: 51649Series[M][3] 9423 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 5 / 5

PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN 1. Nhận dạng Mã định danh sản phẩm Các hình thức nhận dạng khác Công dụng đề nghị Các giới hạn đề nghị Danh Tính Công Ty 51649Series[C][3] In phun Chưa được biết. Hewlett-Packard Vietnam Ltd. Suite 1002, 29 Lê Duẩn, Saigon Tower, tầng 10, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh (Sài Gòn) Việt Nam Điện Thoại +84437245550 2. Nhận diện các hiểm họa Hiểm Họa Vật Lý Hiểm Họa Cho Sức Khỏe Các hiểm họa cho môi trường HP Inc. health effect line (Toll-free within US) 1-800-457-4209 (Direct) 1-760-710-0048 HP Inc. Customer Care Line (Toll-free within the US) 1-800-474-6836 (Direct) 1-208-323-2551 Email: hpcustomer.inquiries@hp.com Không được phân loại. Không được phân loại. Không được phân loại. Các thành phần của nhãn Ký hiệu hiểm họa Từ cảnh báo Công bố hiểm họa Thông điệp đề phòng Phòng Ngừa Ứng phó Bảo Quản Thải bỏ Các hiểm họa khác không cần phải được phân loại Thông tin thêm Các đường phơi nhiễm quá mức tiềm ẩn đối với sản phẩm này bao gồm tiếp xúc với da và mắt. Việc hít phải hơi và nuốt vào không được dự kiến là đường phơi nhiễm đáng kể cho sản phẩm này trong các điều kiện sử dụng bình thường. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này. 3. Thành phần/ thông tin về các phụ liệu Các hỗn hợp Thành phần nguy hại Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % 2-pyrrolidone 616-45-5 <7.5 magnesium nitrate hexahydrate 10377-60-3 <7.5 Alkyldiol ethoxylate Độc quyền <2.5 Thuốc nhuộm màu lục lam Độc quyền <2.5 Các thành phần không nguy hiểm Tên Hóa Chất Tên thông dụng và từ đồng nghĩa Số CAS % Nước 7732-18-5 60-70 1,5-pentanediol 111-29-5 <10 Muối triphenylmethan thay thế B1 Độc quyền <2.5 Tên vật liệu: 51649Series[C][3] 9422 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 1 / 5

Nhận xét cấu tạo Nguồn cấp mực này chứa công thức mực có nước. 4. Các biện pháp sơ cứu Hít phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Ăn phải Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm xuất hiện 5. Các biện pháp cứu hỏa Các chất chữa cháy phù hợp Chất chữa cháy không phù hợp Hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất Trang bị bảo hộ đặc biệt cho nhân viên chữa cháy Các biện pháp cụ thể Đưa ra nơi thoáng khí. Nếu các triệu chứng không hết, hãy nhận chăm sóc y tế. Rửa thật kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng xà phòng và nước. Nhận chăm sóc y tế nếu kích ứng phát triển hoặc vẫn còn. Không dụi mắt. Ngay lập tức xả rửa bằng một lượng lớn nước ấm và sạch (áp suất thấp) trong thời gian ít nhất là 15 phút hoặc cho đến khi loại bỏ được các hạt. Nếu kích ứng mắt không hết, hãy nhận chăm sóc y tế. Nếu xảy ra việc nuốt phải một lượng lớn, hãy tìm kiếm chăm sóc y tế ngay lập tức. Hóa chất khô, CO2, bình xịt nước hoặc bọt bình thường. Chưa được biết. Không áp dụng. Chưa được xác định. 6. Các biện pháp xử lý rò rỉ bất ngờ Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch Các biện pháp đề phòng cho môi trường Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. Đắp đê giữ vật liệu đã đổ, khi có thể. Hấp thu với chất hấp thu trơ, như đất sét khô, cát hoặc đất có nhiều tảo cát, chất hấp thu thương mại hoặc thu hồi bằng bơm. Không để sản phẩm đi vào các đường thoát. Không xả vào nguồn nước mặt hay hệ thống cống vệ sinh. Hút khô bằng các vật liệu hút nước trơ. Từ từ hút hoặc quét vật liệu vào túi hoặc bình chứa có nắp kín. Thải bỏ tuân theo các quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương. Xem mục 13 Lưu ý về thải bỏ. 7. Thao tác và bảo quản Các biện pháp đề phòng cho thao tác an toàn Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả mọi tính chất tuơng kỵ Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Giữ xa tầm tay của trẻ em. Để cách xa nhiệt quá cao hoặc lạnh. 8. Kiểm soát việc tiếp xúc / bảo hộ cá nhân Các giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp Các giá trị giới hạn sinh học Các hướng dẫn đối với phơi nhiễm Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật phù hợp Thiết bị bảo hộ cá nhân Tổng quát Chưa có các giới hạn tiếp xúc nào đáng chú ý cho (các) thành phần. Không có giới hạn tiếp xúc sinh học nào đáng lưu ý cho (các) thành phần. Vẫn chưa thiết lập giới hạn phơi nhiễm cho sản phẩm này. Sử dụng tại khu vực thông khí tốt. Các biện pháp bảo vệ cá nhân, như trang bị bảo hộ cá nhân Biện pháp bảo vệ mắt/mặt Bảo vệ da Bảo vệ tay Khác Bảo vệ đường hô hấp Các hiểm họa nhiệt Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân để giảm thiểu sự phơi nhiễm với da và mắt. Tên vật liệu: 51649Series[C][3] 9422 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 2 / 5

Các lưu ý vệ sinh chung Xử lý theo các biện pháp an toàn vệ sinh công nghiệp. 9. Tính chất lý hóa Ngoại Quan Mùi Trạng thái vật lý Dạng Màu Ngưỡng phát hiện mùi Chất lỏng. Cyan ph 6.2-6.8 Điểm chảy/điểm đông Điểm và vùng nhiệt độ sôi ban đầu Nhiệt Độ Bốc Cháy Tốc độ bay hơi Khả năng cháy (rắn, khí) >= 93.3 C (>= 200.0 F) Pensky-Martens Closed Cup Giới hạn cháy trên/dưới hoặc các giới hạn nổ Giới hạn cháy - dưới (%) Giới hạn cháy - trên (%) Giới hạn nổ dưới (%) Giới hạn nổ trên (%) Áp suất hơi Tỷ khối hơi >= 1 (Khí = 1.0) (Các) độ tan Tính tan (nước) Hệ số phân tách (n-octanol/nước) Nhiệt độ tự bốc cháy Nhiệt độ phân hủy Độ nhớt Các tính chất oxy hóa VOC (Trọng lượng %) Soluble in water >= 2 cp Không xác định < 168 g/l 10. Độ bền và khả năng phản ứng Khả năng phản ứng Độ bền hóa học Khả năng gây phản ứng nguy hiểm Các điều kiện cần tránh Các vật liệu tương kỵ Các sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm Ổn định trong các điều kiện bảo quản khuyến nghị. Sẽ không xảy ra. Không tương thích với các basơ mạnh và các chất ôxi hóa. Khi phân hủy, sản phẩm này phát ra các oxyt thể khí của nitơ, cacbon monoxyt, cacbon dioxyt và/hoặc các hydrocacbon khối lượng phân tử thấp. 11. Thông tin về độc tính Triệu chứng liên quan đến tính chất vật lý, hóa học và độc tính. Thông tin về các tác dụng độc Độc tính cấp tính Thành phần 2-pyrrolidone (CAS 616-45-5) Cấp tính Qua Miệng LD50 Chuột 6500 mg/kg Chuột lang 6500 mg/kg Tên vật liệu: 51649Series[C][3] 9422 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 3 / 5

Ăn mòn/kích ứng da Gây tổn thương mắt /kích ứng mắt nghiêm trọng Gây mẫn cảm đường hô hấp hoặc da Gây mẫn cảm đường hô hấp Gây mẫn cảm da Khả năng gây đột biến tế bào mầm Khả năng gây ung thư Các Chuyên Khảo Của Cơ Quan Nghiên Cứu Ung Thư Quốc Tế (IARC). Đánh Giá Tổng Thể Khả Năng Gây Ung Thư Substituted triphenylmethane salt #<@1> (CAS Độc quyền) Độc tích sinh sản Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau một lần tiếp xúc Độc tính đối với cơ quan tác dụng đặc hiệu đến sau lần tiếp xúc lại Hiểm họa hít phải B3 Không thể phân loại là có tính gây ung thư cho người. Không có dữ liệu độc tính đầy đủ cho công thức cụ thể này Tham khảo Mục 2 về tác động sức khỏe tiềm ẩn và Mục 4 về các biện pháp sơ cứu. 12. Thông tin về sinh thái Độc tố thuỷ sinh Độc tính mạnh tĩnh (cá hồi), tồn tại (100 mg/l) = 67% Độc tính mạnh tĩnh (cá hồi), tồn tại (10 mg/l) = 100% Độc tính sinh thái Sản Phẩm 51649Series[C][3] Cấp tính Cá Thành phần 2-pyrrolidone (CAS 616-45-5) Lớp tôm cua LC50 EC50 (nồng độ tác dụng 50%) Cá Fathead minnow (cá Pimephales promelas) Muối triphenylmethan thay thế B1 (CAS Độc quyền) Cá Lớp tôm cua LC50 EC50 (nồng độ tác dụng 50%) Water flea (Daphnia pulex) Coho salmon,silver salmon (Oncorhynchus kisutch) Daphnia < 400 mg/l, 96 giờ 13.21 mg/l, 48 giờ 332 mg/l, 96 giờ 50-100 mg/l, 48 Giờ Độ Bền Và Khả Năng Phân Hủy Khả năng tích tụ sinh học Khả năng tích tụ sinh học Hệ Số Phân Tách octanol/nước log Kow 2-pyrrolidone -0.85 Di chuyển trong đất Các tác dụng có hại khác Tên vật liệu: 51649Series[C][3] 9422 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 4 / 5

13. Các cân nhắc khi thải bỏ Các Hướng Dẫn Thải Bỏ 14. Thông tin về việc vận chuyển Bộ Giao Thông Vận Tải (DOT ) IATA IMDG ADR 15. Thông tin về quy định Các quy định quốc gia Không thải bỏ cùng với rác thải thông thường của văn phòng. Không để vật liệu này chảy vào đường ống thoát nước/nguồn nước. Thải bỏ vật liệu phế thải theo các quy định của Địa phương, Tiểu bang, Liên bang và Quy định về Môi trường của Tỉnh. Chương trình tái chế cung ứng phẩm Planet Partners của HP (thương hiệu) cho phép thực hiện tái chế đơn giản, thuận tiện mực in phun gốc của HP và các cung ứng phẩm LaserJet. Để biết thêm thông tin và để xác định xem dịch vụ này có sẵn tại địa phương của bạn không, vui lòng truy cập http://www.hp.com/recycle. Không phải là hàng hoá nguy hiểm theo DOT, IATA, ADR, IMDG hoặc RID. Các Chất Tiêu Hủy Tầng Ozon (ODS) Thông Tư Liên Ngành số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT Không được quy định. Các điều khoản cụ thể: Quy định (EC) No 1907/2006 của Quốc hội Châu Âu và của Hội đồng về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất (REACH), thành lập một Cơ quan Hóa chất Châu Âu, sửa đổi Chỉ thị 1999/45/EC và hủy bỏ Quy định của Hội đồng (EEC) No 793/93 và Quy định của Ủy ban (EC) No 1488/94 cũng như Chỉ thị của Hội đồng 76/769/EEC và các Chỉ thị của Ủy ban 91/155/EEC, 93/67/EEC, 93/105/EC và 2000/21/EC (trong phiên bản sửa đổi OJ L 396 từ 29.05.2007 trang 3 với các chỉnh sửa và sửa đổi tiếp theo). Thông tin về quy định Tất cả các hóa chất trong sản phẩm HP này đã được thông báo hoặc miễn trừ thông báo theo các luật về thông báo hóa chất ở các quốc gia sau: Hoa Kỳ (TSCA), Liên minh Châu Âu (EINECS/ELINCS), Thụy Sĩ, Canada (DSL/NDSL), Australia, Nhật Bản, Philippines, Hàn Quốc, New Zealand và Trung Quốc. 16., kể cả ngày soạn thảo hoặc sửa đổi Ngày Ban Hành Phiên bản số 01 Khước Từ Trách Nhiệm Thông Tin Sửa Đổi Thông tin nhà sản xuất 27-Tháng-Bảy-2016 Tài liệu Bảng Dữ liệu An toàn này được cung cấp miễn phí cho khách hàng của HP. Dữ liệu nằm trong phạm vi hiểu biết gần đây nhất của HP tại thời điểm viết tài liệu này và được coi là chính xác. Tài liệu này không được hiểu là đảm bảo các thuộc tính cụ thể của các sản phẩm như được mô tả hoặc tính thích hợp cho một ứng dụng cụ thể. Tài liệu này được viết theo các yêu cầu của phạm vi tài phán được chỉ định trong Mục 1 ở trên và có thể không đáp ứng các yêu cầu về quy định tại các quốc gia khác. Thành phần cấu tạo / thông tin về các thành phần: Tóm Tắt Thành Phần Tính Chất Lý & Hóa: Đa Tính Chất Thông tin về sinh thái: Độc tính sinh thái 14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN: Material Transportation Information 15. THÔNG TIN PHÁP LUẬT: Risk Phrases - Labeling HP Inc. 1501 Page Mill Road Palo Alto, CA 94304-1112 US Direct 1-650-857-5020 Tên vật liệu: 51649Series[C][3] 9422 Phiên bản số: 01 Ngày Ban Hành: 27-Tháng-Bảy-2016 5 / 5