BẢNG MINH HOẠ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC Vững hoạch định - Trọn tương lai Chuẩn bị nền tảng tài chính vững vàng: Bảo vệ tài ch

Tài liệu tương tự
brochure_saving_preview

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI ƯU VIỆT Trên từng chặng đường học vấn Manulife - Chắp Cánh Tương Lai Ưu Việt sẽ giúp đỡ

Brochure_CI_ _forweb

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - ĐIỂM TỰA ĐẦU TƯ Chủ động đầu tư, tương lai thịnh vượng Chỉ với 1 lần đóng phí duy nhất, bạn đã có ngay một

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NÂNG CAO Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨ

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp mang đến cho bạn sự bình an trong tâm tr

1

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

FWD_Brochure FWD_Cl_FA_IPAD_04_05

Brochure - CIE _VIB

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

[2018_11_19]_SCB_Gia dinh toi yeu(w21cm x h21cm)

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

brochure_Edu_ change logo & approval number

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI ĐỊNH HƯỚNG BỀN VỮNG QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN (Được phê chuẩn theo Công văn số 14410/BTC-QLBH ngày 12/10/2016 và Công văn s

BMHM - An Phúc Trọn Đời Ưu Việt - Quyền lợi bảo hiểm nâng cao

QT bao hiem benh hiem ngheo

Điều khoản sản phẩm 1 - Ưu tiên tiết kiệm

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

QUY TẮC BẢO HIỂM KẾT HỢP CON NGƯỜI An tâm tận hưởng cuộc sống NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

Microsoft Word - FWD Vietnam - Quy tac va dieu khoan - FWD Con vuon xa_For website

FWD_Ci_Epolicy_Ke hoach 1

UL3 - APTDUV [Watermark]

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

SUNLIFE-QTDK-SPBH_SucKhoe-BenhUngThu-QuyenLoiPhoThong-T View-Logo

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

QUY TẮC BAOVIETCARE Phần I: Quy định chung I. Định nghĩa 1. Tai nạn Là bất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài,

FA_Brochure - New ULP_Edu_040118_for web

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

UL4_Brochure FINAL Review

3.Quy tắc BHSK số

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY (Được chấp thuận theo công văn số: 7097/BTC-QLBH ngà

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF QUY TẮC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY PHÍ ĐƠN KỲ (Phiên bản 2) (Được chấp

PRUDENTIAL-DKHD-PRUKHOIDAULINHHOAT-BIA-T

Brochure_ULP_Basic_052019_for print

Generali_Sống Thịnh Vượng_Brochure_16x16cm_FA15

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM Địa chỉ (Address): Tầng 10, tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận Ho

T&C Term basic 2014

1

1

Đầu tư Hiện tại, Bảo vệ Tương lai Tích hợp toàn diện 12 Quyền lợi bảo vệ, tích lũy và đầu tư trong 1 Hợp đồng duy nhất Quyền lợi bảo hiểm Tử vong do t

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

QUY TẮC BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ

Mẫu hồ sơ yêu cầu bảo hiểm chuẩn

Microsoft Word - Tom tat luan an chinh thuc.doc

190129_ SUL2018_brochure_final_website

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE PTI CARE

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1003_QD-BYT_137651

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

Điều khoản Sản phẩm Phát Nghiệp Hưng Vượng Bảo hiểm liên kết chung đóng phí ngắn hạn 1

QUY TẮC BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ AN TÂM GÁNH NẶNG SẺ CHIA NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

Tài liệu minh họa chương trình Bảo hiểm Nhân thọ Kế hoạch Tài chính Trọn đời Quyền lợi Cao niên Toàn diện Lựa chọn A Kế hoạch Tài chính Trọn đời Quyền

1

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

Nghiên Cứu & Trao Đổi Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Đình Luận Nhận bài: 29/06/ Duyệt đăng: 31/07/201

ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA HP - Portfolio Số Hợp đồng nếu cần: HP: Khách hàng: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY HP 1. Các Bên. Các điều khoản này

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

Nghị luận về tệ nạn xã hội ma túy – Văn mẫu lớp 9

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

CÁC RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG BẢN NĂNG ThS. Đoàn Thị Huệ Bộ môn Tâm thần - Trường Đại Học Y Hà Nội

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

TOURCare Plus

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông t

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

Thien yen lang.doc

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM)

Nghị luân xã hội về vấn nạn Game online trong học đường

MEDICAL EXPENSES AND

Liberty là công ty bảo hiểm phi nhân thọ 100% vốn sở hữu của Mỹ, thành viên của Tập đoàn bảo hiểm Liberty Mutual Insurance Group (

Brochure Privater - Tieng viet view Sercure

BỘ XÂY DỰNG

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

GIẬT MÌNH TỈNH NGỘ Tôi tên Trương Nghĩa, nhà tại thành phố Thiên Tân, năm nay 24 tuổi. Vào năm 19 tuổi, tôi bị bệnh nặng, mới đầu hai chân mất cảm giá

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

GII THIU MN HOC SINH LY BNH

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

QUY TẮC BẢO HIỂM CHO CHỦ THẺ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2173/QĐ-PHH ngày 11/07/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV) 1. Bảng Quyền

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

Layout 1

Microsoft Word - Ēiễm báo

Bản ghi:

BẢNG MINH HOẠ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Chuẩn bị nền tảng tài chính vững vàng: Bảo vệ tài chính tối ưu trước các rủi ro trong cuộc sống Gia tăng bảo vệ cho cả gia đình với danh mục các sản phẩm bổ trợ đính kèm đa dạng Linh hoạt trên từng chặng đường cuộc sống: Linh hoạt chọn lựa gói bảo hiểm và thời hạn đóng phí Miễn phí rút tiền trong suốt thời hạn hợp đồng Miễn toàn bộ phí quản lý hợp đồng và phí bảo hiểm rủi ro năm đầu tiên và từ sau tuổi 85 Giải pháp toàn diện đáp ứng các nhu cầu đa dạng, từ đảm bảo an toàn tài chính, xây dựng kế hoạch học vấn cho con, hay tiết kiệm cho tuổi hưu an nhàn. Tạo đà cho tương lai thịnh vượng: Nhận các khoản thưởng định kỳ và các khoản thưởng đặc biệt hấp dẫn Khoản tiết kiệm hấp dẫn tại thời điểm đáo hạn hợp đồng V01-UL038 *DTN$B-SUPPDOC* DT$NB-SUPDOC Manulife Việt Nam một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu và có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam, tính đến hết năm 2017. Ghi chú: Sản phẩm đã được Bộ Tài Chính phê duyệt theo công văn số 6865/BTC QLBH ngày 14/06/2019 với tên gọi kỹ thuật là Sản Phẩm Bảo Hiểm Liên Kết Chung Đóng Phí Linh Hoạt (Phiên Bản 2) Ưu Tiên Tiết Kiệm

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Sản phẩm Người Được Bảo Hiểm Tuổi Sản Phẩm Bảo Hiểm Chính Manulife - Hành Trình Hạnh Phúc - Kế hoạch bảo hiểm cơ bản Sản Phẩm Bảo Hiểm Bổ Trợ 1 Bảo Hiểm Tử Vong Và Thương Tật Do Tai Nạn - Đóng Phí Ngắn Hạn 2 Bảo Hiểm Bệnh Lý Nghiêm Trọng - Đóng Phí Ngắn Hạn Thời hạn đóng phí dự kiến (năm) Thời hạn bảo hiểm (năm) Mức thẩm định Số Tiền Bảo Hiểm(đồng) Phí bảo hiểm định kỳ hàng năm (đồng) IS 22 77 77 Chuẩn 750.000.000 13.425.000 PO 18 PO 18 3 Món Quà Sức Khỏe (**) PO 18 Gia Hạn Hàng Năm Quyền lợi điều trị nội trú - Cơ Bản 4 Bảo Hiểm Trợ Cấp Y Tế - Đóng Phí Ngắn Hạn 5 Hỗ Trợ Đóng Phí Do Tử Vong hoặc Bệnh Lý Nghiêm Trọng của Bên Mua Bảo Hiểm - 15 năm (**) Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tuổi Loại nghề nghiệp Bên Mua Bảo Hiểm (BMBH) PO Nam 11/11/2000 18 2 Người Được Bảo Hiểm (NĐBH) IS Nam 11/11/1996 22 2 PO 18 PO 18 12 52 12 52 Gia Hạn Hàng Năm 12 52 Gia Hạn Hàng Năm 15 Chuẩn 1.000.000.000 3.490.000 Chuẩn 1.000.000.000 11.810.000 Chuẩn 1.660.000 Chuẩn 3.000.000 9.840.000 Chuẩn 1.400.000 *2802728665* Trang 1 / 25

6 Bảo Hiểm Thương Tật Toàn Bộ Và Vĩnh Viễn - Đóng Phí Ngắn Hạn 7 Bảo Hiểm Tử Vong - Đóng Phí Ngắn Hạn 8 Bảo Hiểm Tử Vong Và Thương Tật Do Tai Nạn - Đóng Phí Ngắn Hạn 9 Bảo Hiểm Bệnh Lý Nghiêm Trọng - Đóng Phí Ngắn Hạn PO 18 PO 18 IS 22 IS 22 10 Món Quà Sức Khỏe (**) IS 22 Gia Hạn Hàng Năm Quyền lợi điều trị nội trú - Cơ Bản 11 Bảo Hiểm Trợ Cấp Y Tế - Đóng Phí Ngắn Hạn 12 Hỗ Trợ Đóng Phí Do Bệnh Lý Nghiêm Trọng của Người Được Bảo Hiểm - 15 năm (**) 13 Bảo Hiểm Thương Tật Toàn Bộ Và Vĩnh Viễn - Đóng Phí Ngắn Hạn IS 22 IS 22 IS 22 12 52 12 52 12 48 12 48 Gia Hạn Hàng Năm 12 48 Gia Hạn Hàng Năm 15 12 48 Chuẩn 1.000.000.000 2.850.000 Chuẩn 1.000.000.000 10.240.000 Chuẩn 1.000.000.000 3.410.000 Chuẩn 1.000.000.000 13.870.000 Chuẩn 1.740.000 Chuẩn 3.000.000 10.560.000 Chuẩn 904.000 Chuẩn 1.000.000.000 3.110.000 14 Bảo Hiểm Tử Vong - Đóng Phí IS 22 Chuẩn 1.000.000.000 11.580.000 12 48 Ngắn Hạn Tổng Phí Bảo Hiểm Định Kỳ 99.889.000 Trang 2 / 25

KẾ HOẠCH ĐÓNG PHÍ Định kỳ đóng phí (đồng) Năm Nửa Năm Quý Tháng Phí Bảo Hiểm Cơ Bản (a) 13.425.000 7.115.000 3.759.000 1.343.000 Phí Bảo Hiểm Bổ Trợ (b) 86.464.000 45.899.000 24.287.000 8.692.000 Phí Bảo Hiểm Định Kỳ (c)= (a) + (b) 99.889.000 53.014.000 28.046.000 10.035.000 Phí Bảo Hiểm Đóng Thêm (d) Tổng Phí Bảo Hiểm Dự Kiến Theo Kỳ (e) = (c) + (d) 99.889.000 53.014.000 28.046.000 10.035.000 (**) Phí bảo hiểm của các sản phẩm bổ trợ này có thể được điều chỉnh mỗi năm vào Ngày kỷ niệm hợp đồng tùy theo tuổi, giới tính và nghề nghiệp hiện tại của Người được bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản của hợp đồng chính vẫn được duy trì ngay cả khi khách hàng ngưng tham gia sản phẩm bổ trợ. Ghi chú: - Thời hạn đóng Phí Bảo Hiểm của Sản Phẩm Bảo Hiểm Chính bằng thời hạn hợp đồng. Tuy nhiên khách hàng có thể lựa chọn thời hạn đóng phí dự kiến linh hoạt theo tình hình tài chính và nhu cầu bảo hiểm của bản thân (tối thiểu 3 năm) và nên đóng phí đúng như dự kiến để có thể đạt được các mục tiêu tài chính đã xác định. Trang 3 / 25

TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM A - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA SẢN PHẨM CHÍNH 1. Quyền Lợi Thương Tật Do Tai a. Quyền lợi Thương Tật Do Tai Nạn: lên đến 750.000.000 đồng, tùy thương tật Nạn (*) (**) b. Quyền lợi Tổn Thương Nội Tạng Do Tai Nạn: 112.500.000 đồng c. Quyền lợi Gãy Xương Do Tai Nạn: lên đến 750.000.000 đồng, tùy tình trạng gãy xương d. Quyền lợi Bỏng Nghiêm Trọng Do Tai Nạn: lên đến 750.000.000 đồng, tùy tình trạng bỏng Quyền lợi bảo hiểm Thương Tật do Tai Nạn chấm dứt khi NĐBH đạt 70 Tuổi. 2. Quyền Lợi Tử Vong (*) (**) a. Quyền lợi Tử Vong: Kế Hoạch Bảo Hiểm Cơ Bản: Số lớn hơn (giá trị Tài Khoản Cơ Bản, Số Tiền Bảo Hiểm) + giá trị Tài Khoản Đóng Thêm Kế Hoạch Bảo Hiểm Nâng Cao: giá trị Tài Khoản Cơ Bản+ Số Tiền Bảo Hiểm + giá trị Tài Khoản Đóng Thêm b. Quyền lợi Tử vong do Tai Nạn: Trước khi NĐBH đạt 70 Tuổi, Manulife sẽ chi trả thêm như sau: 2.250.000.000 đồng khi NĐBH tử vong do Tai Nạn máy bay 1.500.000.000 đồng khi NĐBH tử vong do Tai Nạn giao thông hoặc Tai Nạn Thang Máy hoặc Hỏa hoạn 750.000.000 đồng khi NĐBH tử vong do các Tai Nạn khác Quyền lợi bảo hiểm Tử Vong do Tai Nạn sẽ khấu trừ đi Quyền lợi bảo hiểm Thương Tật do Tai Nạn đã chi trả trước đó 3. Quyền lợi chu toàn hậu sự (*) Manulife sẽ chi trả trước 30.000.000 đồng khi nhận được yêu cầu giải quyết quyền lợi Tử vong 4. Quyền lợi duy trì Hợp Đồng (nếu thỏa điều kiện quy định tại điều khoản sản phẩm) (**) a. QL duy trì Hợp Đồng định kỳ: 3,0% giá trị Tài Khoản Cơ Bản trung bình của 3 năm gần nhất. Quyền lợi được tính vào mỗi cuối 3 Năm Hợp Đồng kể từ Năm Hợp Đồng thứ 3, và cộng vào giá trị Tài Khoản Cơ Bản b. QL duy trì Hợp Đồng đặc biệt: Manulife chi trả quyền lợi duy trì Hợp Đồng đặc biệt vào Tài Khoản Cơ Bản tại Ngày Kỷ Niệm Hợp Đồng năm thứ 10 và/hoặc Ngày Kỷ Niệm Hợp Đồng năm thứ 20 Số Tiền Bảo Hiểm Quyền lợi (% Phí Bảo Hiểm Cơ Bản tại thời điểm phát hành Hợp Đồng quy năm) Tại Năm Hợp Đồng thứ 10 Tại Năm Hợp Đồng thứ 20 Dưới 1 tỷ đồng 50% 300% Từ 1 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng 100% 350% Từ 1,5 tỷ đồng 150% 400% Trang 4 / 25

B - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA CÁC SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ (nếu có) Quyền Lợi Bảo Hiểm Bổ Trợ Sự kiện bảo hiểm Quyền lợi bảo hiểm 1. Bảo Hiểm Tử Vong Và Thương Tật Do Tai Nạn - Đóng Phí Ngắn Hạn (*) 2. Bảo Hiểm Bệnh Lý Nghiêm Trọng - Đóng Phí Ngắn Hạn (*) Tử vong do tai nạn thông thường/ khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc di chuyển bằng thang máy hoặc bị hỏa hoạn tại các Tòa Nhà Công Cộng/ đi máy bay thương mại Thương tật do tai nạn (tùy theo mức độ thương tật) (**) Khi phát hiện mắc bất kỳ 1 trong 10 Bệnh Lý Nghiêm Trọng ở giai đoạn sớm (có thể lên đến 4 lần cho các bệnh khác nhau) Khi mắc bất kỳ 1 trong 45 Bệnh Lý Nghiêm Trọng giai đoạn cuối Khi mắc Bệnh Lý Nghiêm Trọng theo giới tính 3. Món Quà Sức Khỏe Khi Người Được Bảo Hiểm điều trị nội trú Khi Người Được Bảo Hiểm điều trị ngoại trú Khi Người Được Bảo Hiểm điều trị nha khoa 100% / 200% / 300% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ Tối đa lên đến 100% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ 25% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ cho mỗi lần 100% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ trừ Số tiền đã chi trả cho Bệnh Lý Nghiêm Trọng giai đoạn sớm (nếu có) 25% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ Manulife sẽ chi trả các chi phí y tế thực tế Cần Thiết Về Mặt Y Khoa và không vượt quá các chi tiết tại Bảng Chi Tiết Quyền Lợi Bảo Hiểm của Quyền lợi điều trị nội trú Quyền lợi điều trị ngoại trú (nếu có) Quyền lợi nha khoa (nếu có) 4. Bảo Hiểm Trợ Cấp Y Tế - Đóng Phí Ngắn Hạn Khi phải nằm viện điều trị qua đêm 100% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ/ ngày Khi phải nằm điều trị tại Khoa Chăm Sóc Đặc Biệt 200% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ/ ngày Chi trả tối đa lên đến 1.000 ngày trong suốt thời hạn Hợp Đồng Trang 5 / 25

5. Hỗ Trợ Đóng Phí Do Bệnh Lý Nghiêm Trọng Khi Người Được Bảo Hiểm được chẩn đoán mắc bất của Người Được Bảo Hiểm - 15 năm kỳ 1 trong 45 BLNT Giai đoạn cuối nào(**) (theo danh sách bên dưới) 6. Hỗ Trợ Đóng Phí Do Tử Vong hoặc Bệnh Lý Nghiêm Trọng của Bên Mua Bảo Hiểm - 15 năm 7. Bảo Hiểm Thương Tật Toàn Bộ Và Vĩnh Viễn - Đóng Phí Ngắn Hạn (*) Khi Bên Mua Bảo Hiểm tử vong hoặc được chẩn đoán mắc bất kỳ 1 trong 45 BLNT Giai đoạn cuối nào(**) (theo danh sách bên dưới) Khi bị Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (**) 8. Bảo Hiểm Tử Vong - Đóng Phí Ngắn Hạn (*) Khi Người Được Bảo Hiểm của sản phẩm bổ trợ này tử vong Manulife sẽ chi trả khoản Phí bảo hiểm Định Kỳ quy năm vào mỗi Ngày Kỷ Niệm Năm Hợp Đồng tiếp theo cho đến khi hết thời hạn Hỗ trợ Đóng Phí của sản phẩm bổ trợ này hoặc hợp đồng chấm dứt hiệu lực (tùy ngày nào xảy ra trước). Trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm tử vong trước khi kết thúc thời hạn Hỗ Trợ Đóng Phí, tổng số Phí Bảo Hiểm định kỳ quy năm được hỗ trợ còn lại sẽ được chi trả một lần. Manulife sẽ chi trả khoản Phí bảo hiểm Định Kỳ quy năm vào mỗi Ngày Kỷ Niệm Năm Hợp Đồng tiếp theo cho đến khi hết thời hạn Hỗ trợ Đóng Phí của sản phẩm bổ trợ này hoặc hợp đồng chấm dứt hiệu lực (tùy ngày nào xảy ra trước). Trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm tử vong trước khi kết thúc thời hạn Hỗ Trợ Đóng Phí, tổng số Phí Bảo Hiểm định kỳ quy năm được hỗ trợ còn lại sẽ được chi trả một lần. Tối đa lên đến 100% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ 100% Số Tiền Bảo Hiểm Bổ Trợ Trang 6 / 25

(*)Trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm dưới 4 Tuổi, Quyền Lợi Bảo Hiểm sẽ được điều chỉnh theo quy định tại điều khoản hợp đồng. (**)Tham khảo điều khoản hợp đồng để biết thêm chi tiết. Quyền lợi Bảo hiểm bổ trợ sẽ áp dụng tương ứng với từng Người Được Bảo Hiểm của (các) sản phẩm này. Vui lòng xem lại mục Thông Tin Hợp Đồng Bảo Hiểm để biết thêm chi tiết. Trang 7 / 25

DANH SÁCH CÁC BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC BẢO HIỂM DANH SÁCH BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG GIAI ĐOẠN SỚM 1.Phẫu thuật cắt u tuyến yên 2.Mù 1 (một) mắt 3.Ung thư giai đoạn sớm bao gồm Ung thư không xâm lấn / Ung thư biểu mô tại chỗ, Ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn sớm, Ung thư máu dòng lympho mãn tính giai đoạn sớm 4.Phẫu thuật gan 5.Phẫu thuật cắt bỏ 1 bên phổi 6.Thủ thuật tạo hình van tim, tách van tim, thay thế van tim qua da 7.Phẫu thuật huyết khối xoang hang 8.Bỏng trung bình 9.Cấy máy điều hòa nhịp tim hoặc máy khử rung tim dưới da 10.Đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ DANH SÁCH BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG GIAI ĐOẠN CUỐI 1.Bệnh Alzheimer / Sa sút trí tuệ trầm trọng 24.Bệnh tế bào thần kinh vận động 2.Phẫu thuật động mạch chủ 25.Bệnh xơ cứng rải rác 3.Thiếu máu bất sản 26.Loạn dưỡng cơ 4.Hội chứng Apallic 27.Bệnh Parkinson nguyên phát 5.Viêm màng não nhiễm khuẩn 28.Bệnh sốt bại liệt (Poliomyelitis) 6.U não lành tính 29.Bệnh tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát 7.Phẫu thuật não 30.Bỏng nặng 8.Ung thư đe dọa tính mạng 31.Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) có kèm viêm thận do Lupus 9.Bệnh cơ tim 32.Đột quỵ (Tai biến mạch máu não) 10.Hôn mê 33.Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối 11.Phẫu thuật nối tắt động mạch vành 34.Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ 12.Viêm não do virus 35.Viêm tụy mãn tái phát 13.Bệnh phổi giai đoạn cuối 36.Bệnh Creutzfeld - Jacob 14.Bệnh suy gan giai đoạn cuối 37.Bệnh viêm cân cơ hoại tử (Necrotising fasciitis) 15.Viêm gan siêu vi tối cấp 38.Viêm đa khớp dạng thấp nặng 16.Nhồi máu cơ tim 39.Loãng xương nặng 17.Thay thế van tim 40.Xơ cứng bì hệ thống (Systemic Scleroderma) 18.Suy thận 41.Thương Tật Toàn Bộ Và Vĩnh Viễn 19.Mất khả năng sống độc lập 42.Bệnh nhược cơ (Myasthenia Gravis) 20.Câm 43.Bệnh Crohn 21.Chấn thương sọ não nghiêm trọng 44.Hội chứng Eisenmenger 22.Ghép cơ quan chính 45.Suy tuyến thượng thận mãn tính (Bệnh Addison) 23.Bệnh nang tủy thận DANH SÁCH BỆNH LÝ THEO GIỚI TÍNH BỆNH LÝ DÀNH RIÊNG CHO NAM GIỚI Ung thư tiền liệt tuyến, Ung thư phổi hoặc Ung thư gan BỆNH LÝ DÀNH RIÊNG CHO NỮ GIỚI 1.Ung thư biểu mô (Carcinoma) tại chỗ của vú, cổ tử cung, tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc âm đạo 2.Các biến chứng của thai kỳ Đông máu nội mạch lan tỏa (D.I.C) Bệnh gai nhau nước Loạn tâm thần hậu sản Tử sản 3.Dị Tật Bẩm Sinh Hội chứng Đao (Down) Tật gai sống đôi Tứ chứng Pha-lô (Fallot) Bít thực quản và dò khí quản - thực quản Não úng thủy Tử vong sơ sinh 4.Phẫu thuật phục hồi Trang 8 / 25

BẢNG CHI TIẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SẢN PHẨM BỔ TRỢ MÓN QUÀ SỨC KHỎE QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ Đơn vị: triệu đồng (tr) QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ CƠ BẢN NÂNG CAO TOÀN DIỆN ƯU VIỆT GIỚI HẠN TỐI ĐA/ NĂM 100 tr 250 tr 500 tr 1000 tr Quyền lợi Điều Trị Nội Trú không có Phẫu Thuật / đợt điều trị (1) 10 tr 25 tr 50 tr 100 tr Chi phí Phòng và Giường/ ngày (tối đa 60 ngày/ năm) 0,5 tr 1,25 tr 2 tr 4 tr Chi phí Phòng và Giường ở Khoa Chăm Sóc Đặc Biệt/ ngày (tối đa 60 1 tr 2,5 tr 4 tr 8 tr ngày/năm) Chi phí Vật Lý Trị Liệu/ đợt điều trị 1 tr 2,5 tr 4 tr 8 tr Chi phí Điều Trị Trước Khi Nhập Viện/ đợt điều trị (30 ngày trước khi nhập viện) Chi phí Điều Trị Sau Khi Xuất Viện (60 ngày sau khi xuất viện 1 lần duy nhất) Chi phí Dịch Vụ Chăm Sóc Y Tế Tại Nhà/ đợt điều trị (30 ngày sau khi xuất viện tối đa 2 lần/năm) Chi Phí Y Tế Nội Trú Khác Theo chi phí thực tế 1 tr 2,5 tr 4 tr 8 tr Theo chi phí thực tế Quyền lợi Điều Trị Nội Trú có Phẫu Thuật/ đợt điều trị (2) 20 tr 50 tr 100 tr 200 tr Các quyền lợi nội trú như trên (1) Như quy định trên Chi Phí Phẫu Thuật và Chi Phí Y Tế Nội Trú Khác Cấy ghép nội tạng/ năm bao gồm tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, tủy xương cho Người Được Bảo Hiểm là người nhận tạng (3) Các quyền lợi nội trú như trên (1) Chi Phí Phẫu Thuật và chi phí Y Tế Nội Trú khác Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế Như quy định trên Theo chi phí thực tế Ghi chú: Manulife chi trả chi phí thực tế liên quan đến người nhận tạng (NĐBH) và Chi Phí Phẫu Thuật cho người hiến tạng (không phải NĐBH). Tổng quyền lợi không vượt quá 100% Giới Hạn Tối Đa. Trang 9 / 25

Điều trị ung thư (4) bằng phương pháp xạ trị và hóa trị (theo phương pháp uống, truyền hoặc tiêm) trong khi Điều Trị Nội Trú, Điều Trị Ngoại Trú hay Điều Trị Trong Ngày Quyền lợi Thai Sản (5) Theo chi phí thực tế Sinh Thường/ năm Không có 10 tr 15 tr 20 tr Sinh Mổ và biến Chứng Thai Sản/ năm 15 tr 25 tr 35 tr Kiểm tra thai kỳ/ năm (tối đa 3 lần/ năm) 1 tr 1,5 tr 3 tr Chi phí chẩn đoán, xét nghiệm tại Bệnh viện do Bác Sĩ chỉ định và cần thiết cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh Chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 7 ngày kể từ ngày sinh (không bao gồm Bệnh Bẩm Sinh/Dị Tật Bẩm Sinh) Tai Nạn khẩn cấp trong thai sản / Biến Chứng Thai Sản (BCTS) Không có Theo chi phí thực tế + Chi Phí Xe Cứu Thương/ năm (6) 1 tr 2,5 tr 5 tr 10 tr + Điều Trị Ngoại Trú và Điều Trị Trong Ngày do Tai Nạn (7) Nữ 2,5 tr 5 tr 10 tr Nam 5 tr 10 tr 20 tr Lưu ý: Điều trị trước khi nhập viện, điều trị sau khi xuất viện, dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà không áp dụng cho Quyền lợi Thai sản. Trang 10 / 25

Năm HĐ / Tuổi Phí Bảo Hiểm Sản phẩm chính Phí Ban Đầu và Phí QLHĐ Phí BH rủi ro BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM QL duy trì hợp đồng Giá trị minh họa (lãi suất dự kiến 6,5%/năm) Tài Khoản Cơ bản Đóng thêm Hợp đồng Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn Đơn vị: Ngàn đồng QL Bảo Vệ Tối Đa Cơ bản Đóng Tổng phí Thêm SPC 1/23 13.425 13.425 11.411 2.145 2.145 750.000 3.000.000 2/24 13.425 13.425 8.487 2.471 4.999 4.999 750.000 3.000.000 3/25 13.425 13.425 3.812 2.427 222 13.287 13.287 5.232 750.000 3.000.000 4/26 13.425 13.425 749 2.370 25.213 25.213 19.172 750.000 3.000.000 5/27 13.425 13.425 773 2.327 37.934 37.934 33.907 750.000 3.000.000 6/28 13.425 13.425 797 2.297 1.152 52.640 52.640 50.626 750.000 3.000.000 7/29 13.425 13.425 821 2.265 67.159 67.159 67.159 750.000 3.000.000 8/30 13.425 13.425 845 2.253 82.609 82.609 82.609 750.000 3.000.000 9/31 13.425 13.425 869 2.245 2.456 101.502 101.502 101.502 750.000 3.000.000 10/32 13.425 13.425 893 2.243 6.713 125.857 125.857 125.857 750.000 3.000.000 11/33 13.425 13.425 917 2.240 145.061 145.061 145.061 750.000 3.000.000 12/34 13.425 13.425 941 2.250 4.220 169.698 169.698 169.698 750.000 3.000.000 13/35 13.425 13.425 965 2.257 191.684 191.684 191.684 750.000 3.000.000 14/36 13.425 13.425 983 2.275 215.062 215.062 215.062 750.000 3.000.000 15/37 13.425 13.425 989 2.301 6.324 246.250 246.250 246.250 750.000 3.000.000 16/38 13.425 13.425 989 2.309 273.134 273.134 273.134 750.000 3.000.000 17/39 13.425 13.425 989 2.327 301.746 301.746 301.746 750.000 3.000.000 18/40 13.425 13.425 989 2.342 8.855 341.058 341.058 341.058 750.000 3.000.000 19/41 13.425 13.425 989 2.321 374.091 374.091 374.091 750.000 3.000.000 20/42 13.425 13.425 989 2.309 40.275 449.559 449.559 449.559 750.000 3.000.000 21/43 13.425 13.425 989 2.123 12.446 502.295 502.295 502.295 750.000 3.000.000 22/44 13.425 13.425 989 1.992 546.149 546.149 546.149 750.000 3.000.000 23/45 13.425 13.425 989 1.869 592.980 592.980 592.980 750.000 3.000.000 24/46 13.425 13.425 989 1.704 17.352 660.377 660.377 660.377 750.000 3.000.000 Rút GTTK Trang 11 / 25

Năm HĐ / Tuổi Phí Bảo Hiểm Sản phẩm chính Phí Ban Đầu và Phí QLHĐ Phí BH rủi ro QL duy trì hợp đồng Giá trị minh họa (lãi suất dự kiến 6,5%/năm) Tài Khoản Cơ bản Đóng thêm Hợp đồng Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn Đơn vị: Ngàn đồng QL Bảo Vệ Tối Đa Cơ bản Đóng Tổng phí Thêm SPC 25/47 13.425 13.425 989 1.398 715.121 715.121 715.121 750.000 3.000.000 26/48 13.425 13.425 989 1.137 773.693 773.693 773.693 773.693 3.023.693 27/49 13.425 13.425 989 1.103 22.617 858.726 858.726 858.726 858.726 3.108.726 28/50 13.425 13.425 989 1.103 926.669 926.669 926.669 926.669 3.176.669 29/51 13.425 13.425 989 1.103 999.028 999.028 999.028 999.028 3.249.028 30/52 13.425 13.425 989 1.103 29.193 1.105.284 1.105.284 1.105.284 1.105.284 3.355.284 31/53 13.425 13.425 989 1.103 1.189.253 1.189.253 1.189.253 1.189.253 3.439.253 32/54 13.425 13.425 989 1.103 1.278.680 1.278.680 1.278.680 1.278.680 3.528.680 33/55 13.425 13.425 989 1.103 37.356 1.411.276 1.411.276 1.411.276 1.411.276 3.661.276 34/56 13.425 13.425 989 1.103 1.515.134 1.515.134 1.515.134 1.515.134 3.765.134 35/57 13.425 13.425 989 1.103 1.625.744 1.625.744 1.625.744 1.625.744 3.875.744 36/58 13.425 13.425 989 1.103 47.487 1.791.030 1.791.030 1.791.030 1.791.030 4.041.030 37/59 13.425 13.425 989 1.103 1.919.572 1.919.572 1.919.572 1.919.572 4.169.572 38/60 13.425 13.425 989 1.103 2.056.470 2.056.470 2.056.470 2.056.470 4.306.470 39/61 13.425 13.425 989 1.103 60.060 2.262.326 2.262.326 2.262.326 2.262.326 4.512.326 40/62 13.425 13.425 989 1.103 2.421.503 2.421.503 2.421.503 2.421.503 4.671.503 41/63 13.425 13.425 989 1.103 2.591.027 2.591.027 2.591.027 2.591.027 4.841.027 42/64 13.425 13.425 989 1.103 75.663 2.847.233 2.847.233 2.847.233 2.847.233 5.097.233 43/65 13.425 13.425 989 1.103 3.044.428 3.044.428 3.044.428 3.044.428 5.294.428 44/66 13.425 13.425 989 1.103 3.254.442 3.254.442 3.254.442 3.254.442 5.504.442 45/67 13.425 13.425 989 1.103 95.028 3.573.135 3.573.135 3.573.135 3.573.135 5.823.135 46/68 13.425 13.425 989 1.103 3.817.515 3.817.515 3.817.515 3.817.515 6.067.515 47/69 13.425 13.425 989 1.103 4.077.779 4.077.779 4.077.779 4.077.779 6.327.779 48/70 13.425 13.425 989 1.103 119.061 4.474.022 4.474.022 4.474.022 4.474.022 6.724.022 49/71 13.425 13.425 989 4.778.100 4.778.100 4.778.100 4.778.100 4.778.100 Rút GTTK Trang 12 / 25

Năm HĐ / Tuổi Phí Bảo Hiểm Sản phẩm chính Phí Ban Đầu và Phí QLHĐ Phí BH rủi ro QL duy trì hợp đồng Giá trị minh họa (lãi suất dự kiến 6,5%/năm) Tài Khoản Cơ bản Đóng thêm Hợp đồng Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn Đơn vị: Ngàn đồng QL Bảo Vệ Tối Đa Cơ bản Đóng Tổng phí Thêm SPC 50/72 13.425 13.425 989 5.101.943 5.101.943 5.101.943 5.101.943 5.101.943 51/73 13.425 13.425 989 148.942 5.595.779 5.595.779 5.595.779 5.595.779 5.595.779 52/74 13.425 13.425 989 5.972.772 5.972.772 5.972.772 5.972.772 5.972.772 53/75 13.425 13.425 989 6.374.269 6.374.269 6.374.269 6.374.269 6.374.269 54/76 13.425 13.425 989 186.081 6.987.944 6.987.944 6.987.944 6.987.944 6.987.944 55/77 13.425 13.425 989 7.455.428 7.455.428 7.455.428 7.455.428 7.455.428 56/78 13.425 13.425 989 7.953.298 7.953.298 7.953.298 7.953.298 7.953.298 57/79 13.425 13.425 989 232.173 8.715.702 8.715.702 8.715.702 8.715.702 8.715.702 58/80 13.425 13.425 989 9.295.490 9.295.490 9.295.490 9.295.490 9.295.490 59/81 13.425 13.425 989 9.912.964 9.912.964 9.912.964 9.912.964 9.912.964 60/82 13.425 13.425 989 289.375 10.859.949 10.859.949 10.859.949 10.859.949 10.859.949 61/83 13.425 13.425 989 11.579.113 11.579.113 11.579.113 11.579.113 11.579.113 62/84 13.425 13.425 989 12.345.023 12.345.023 12.345.023 12.345.023 12.345.023 63/85 13.425 13.425 989 360.366 13.521.083 13.521.083 13.521.083 13.521.083 13.521.083 64/86 13.425 13.425 269 14.413.966 14.413.966 14.413.966 14.413.966 14.413.966 65/87 13.425 13.425 269 15.364.887 15.364.887 15.364.887 15.364.887 15.364.887 66/88 13.425 13.425 269 448.506 16.826.124 16.826.124 16.826.124 16.826.124 16.826.124 67/89 13.425 13.425 269 17.933.835 17.933.835 17.933.835 17.933.835 17.933.835 68/90 13.425 13.425 269 19.113.547 19.113.547 19.113.547 19.113.547 19.113.547 69/91 13.425 13.425 269 557.929 20.927.870 20.927.870 20.927.870 20.927.870 20.927.870 70/92 13.425 13.425 269 22.302.194 22.302.194 22.302.194 22.302.194 22.302.194 71/93 13.425 13.425 269 23.765.850 23.765.850 23.765.850 23.765.850 23.765.850 72/94 13.425 13.425 269 693.729 26.018.373 26.018.373 26.018.373 26.018.373 26.018.373 73/95 13.425 13.425 269 27.723.581 27.723.581 27.723.581 27.723.581 27.723.581 74/96 13.425 13.425 269 29.539.627 29.539.627 29.539.627 29.539.627 29.539.627 Rút GTTK Trang 13 / 25

Năm HĐ / Tuổi Phí Bảo Hiểm Sản phẩm chính Phí Ban Đầu và Phí QLHĐ Phí BH rủi ro QL duy trì hợp đồng Giá trị minh họa (lãi suất dự kiến 6,5%/năm) Tài Khoản Cơ bản Đóng thêm Hợp đồng Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn Đơn vị: Ngàn đồng QL Bảo Vệ Tối Đa Cơ bản Đóng Tổng phí Thêm SPC 75/97 13.425 13.425 269 862.264 32.335.981 32.335.981 32.335.981 32.335.981 32.335.981 76/98 13.425 13.425 269 34.451.834 34.451.834 34.451.834 34.451.834 34.451.834 77/99 13.425 13.425 269 36.705.217 36.705.217 36.705.217 36.705.217 36.705.217 Hợp Đồng: HĐ, Bảo hiểm: BH, Sản phẩm bảo hiểm: SPBH, Quyền lợi: QL, Giá trị tài khoản: GTTK, Sản phẩm chính: SPC, Sản phẩm bổ trợ: SPBT; Phí Quản lý Hợp Đồng: Phí QLHĐ Khách hàng có thể yêu cầu rút tiền từ GTTK Hợp Đồng của SPC để đóng phí của SPBT. Trong trường hợp này GTTK Hợp Đồng thực tế sẽ giảm so với bảng minh họa Rút GTTK Trang 14 / 25

Năm HĐ / Tuổi QL Duy Trì HĐ Tài Khoản Lãi suất dự kiến 5%/năm Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM QL Bảo Vệ Tối Đa QL Duy Trì HĐ Giá trị minh họa dựa trên lãi suất cam kết Tài Khoản Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa 1/23 2.114 750.000 3.000.000 2.094 750.000 3.000.000 2/24 4.878 750.000 3.000.000 4.797 750.000 3.000.000 3/25 219 12.952 4.897 750.000 3.000.000 217 12.732 4.677 750.000 3.000.000 4/26 24.487 18.446 750.000 3.000.000 23.768 17.727 750.000 3.000.000 5/27 36.617 32.590 750.000 3.000.000 35.152 31.124 750.000 3.000.000 6/28 1.119 50.477 48.463 750.000 3.000.000 1.080 47.492 45.478 750.000 3.000.000 7/29 63.918 63.918 750.000 3.000.000 59.003 59.003 750.000 3.000.000 8/30 78.017 78.017 750.000 3.000.000 70.727 70.727 750.000 3.000.000 9/31 2.334 95.136 95.136 750.000 3.000.000 2.144 84.805 84.805 750.000 3.000.000 10/32 6.713 117.463 117.463 750.000 3.000.000 6.713 103.701 103.701 750.000 3.000.000 11/33 134.166 134.166 750.000 3.000.000 115.074 115.074 750.000 3.000.000 12/34 3.924 155.587 155.587 750.000 3.000.000 3.412 129.920 129.920 750.000 3.000.000 13/35 174.116 174.116 750.000 3.000.000 141.446 141.446 750.000 3.000.000 14/36 193.523 193.523 750.000 3.000.000 153.022 153.022 750.000 3.000.000 15/37 5.728 219.583 219.583 750.000 3.000.000 4.613 169.257 169.257 750.000 3.000.000 16/38 241.192 241.192 750.000 3.000.000 180.983 180.983 750.000 3.000.000 17/39 263.842 263.842 750.000 3.000.000 192.749 192.749 750.000 3.000.000 18/40 7.794 295.377 295.377 750.000 3.000.000 5.802 210.345 210.345 750.000 3.000.000 19/41 320.678 320.678 750.000 3.000.000 222.235 222.235 750.000 3.000.000 20/42 40.275 387.489 387.489 750.000 3.000.000 40.275 274.417 274.417 750.000 3.000.000 Đơn vị: Ngàn đồng Rút GTTK Trang 15 / 25

Năm HĐ / Tuổi QL Duy Trì HĐ Tài Khoản Lãi suất dự kiến 5%/năm Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa QL Duy Trì HĐ Giá trị minh họa dựa trên lãi suất cam kết Tài Khoản Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa 21/43 10.691 428.195 428.195 750.000 3.000.000 7.481 294.371 294.371 750.000 3.000.000 22/44 460.306 460.306 750.000 3.000.000 306.977 306.977 750.000 3.000.000 23/45 494.064 494.064 750.000 3.000.000 319.612 319.612 750.000 3.000.000 24/46 14.553 544.133 544.133 750.000 3.000.000 9.596 341.874 341.874 750.000 3.000.000 25/47 582.328 582.328 750.000 3.000.000 354.715 354.715 750.000 3.000.000 26/48 622.579 622.579 750.000 3.000.000 367.592 367.592 750.000 3.000.000 27/49 18.323 683.353 683.353 750.000 3.000.000 11.032 391.538 391.538 750.000 3.000.000 28/50 729.206 729.206 750.000 3.000.000 404.666 404.666 750.000 3.000.000 29/51 777.600 777.600 777.600 3.027.600 417.831 417.831 750.000 3.000.000 30/52 22.864 851.287 851.287 851.287 3.101.287 12.535 443.552 443.552 750.000 3.000.000 31/53 905.793 905.793 905.793 3.155.793 456.988 456.988 750.000 3.000.000 32/54 963.026 963.026 963.026 3.213.026 470.446 470.446 750.000 3.000.000 33/55 28.307 1.051.427 1.051.427 1.051.427 3.301.427 14.109 498.035 498.035 750.000 3.000.000 34/56 1.115.941 1.115.941 1.115.941 3.365.941 511.843 511.843 750.000 3.000.000 35/57 1.183.680 1.183.680 1.183.680 3.433.680 525.713 525.713 750.000 3.000.000 36/58 34.786 1.289.593 1.289.593 1.289.593 3.539.593 15.762 555.424 555.424 750.000 3.000.000 37/59 1.366.015 1.366.015 1.366.015 3.616.015 569.856 569.856 750.000 3.000.000 38/60 1.446.258 1.446.258 1.446.258 3.696.258 584.431 584.431 750.000 3.000.000 39/61 42.496 1.573.010 1.573.010 1.573.010 3.823.010 17.515 616.683 616.683 750.000 3.000.000 40/62 1.663.602 1.663.602 1.663.602 3.913.602 632.106 632.106 750.000 3.000.000 41/63 1.758.725 1.758.725 1.758.725 4.008.725 647.787 647.787 750.000 3.000.000 Đơn vị: Ngàn đồng Rút GTTK Trang 16 / 25

Năm HĐ / Tuổi QL Duy Trì HĐ Tài Khoản Lãi suất dự kiến 5%/năm Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa QL Duy Trì HĐ Giá trị minh họa dựa trên lãi suất cam kết Tài Khoản Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa 42/64 51.671 1.910.275 1.910.275 1.910.275 4.160.275 19.402 683.173 683.173 750.000 3.000.000 43/65 2.017.731 2.017.731 2.017.731 4.267.731 700.193 700.193 750.000 3.000.000 44/66 2.130.559 2.130.559 2.130.559 4.380.559 717.723 717.723 750.000 3.000.000 45/67 62.589 2.311.619 2.311.619 2.311.619 4.561.619 21.477 757.338 757.338 757.338 3.007.338 46/68 2.439.142 2.439.142 2.439.142 4.689.142 776.367 776.367 776.367 3.026.367 47/69 2.573.041 2.573.041 2.573.041 4.823.041 795.586 795.586 795.586 3.045.586 48/70 75.582 2.789.217 2.789.217 2.789.217 5.039.217 23.786 838.783 838.783 838.783 3.088.783 49/71 2.941.752 2.941.752 2.941.752 2.941.752 859.735 859.735 859.735 859.735 50/72 3.101.913 3.101.913 3.101.913 3.101.913 880.896 880.896 880.896 880.896 51/73 91.097 3.361.180 3.361.180 3.361.180 3.361.180 26.319 928.587 928.587 928.587 928.587 52/74 3.542.313 3.542.313 3.542.313 3.542.313 950.437 950.437 950.437 950.437 53/75 3.732.502 3.732.502 3.732.502 3.732.502 972.505 972.505 972.505 972.505 54/76 109.612 4.041.814 4.041.814 4.041.814 4.041.814 29.055 1.023.848 1.023.848 1.023.848 1.023.848 55/77 4.256.978 4.256.978 4.256.978 4.256.978 1.046.650 1.046.650 1.046.650 1.046.650 56/78 4.482.901 4.482.901 4.482.901 4.482.901 1.069.681 1.069.681 1.069.681 1.069.681 57/79 131.646 4.851.766 4.851.766 4.851.766 4.851.766 31.957 1.124.898 1.124.898 1.124.898 1.124.898 58/80 5.107.427 5.107.427 5.107.427 5.107.427 1.148.710 1.148.710 1.148.710 1.148.710 59/81 5.375.872 5.375.872 5.375.872 5.375.872 1.172.761 1.172.761 1.172.761 1.172.761 60/82 157.866 5.815.605 5.815.605 5.815.605 5.815.605 35.035 1.232.087 1.232.087 1.232.087 1.232.087 61/83 6.119.459 6.119.459 6.119.459 6.119.459 1.256.972 1.256.972 1.256.972 1.256.972 62/84 6.438.505 6.438.505 6.438.505 6.438.505 1.282.105 1.282.105 1.282.105 1.282.105 Đơn vị: Ngàn đồng Rút GTTK Trang 17 / 25

Năm HĐ / Tuổi QL Duy Trì HĐ Tài Khoản Lãi suất dự kiến 5%/năm Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa QL Duy Trì HĐ Giá trị minh họa dựa trên lãi suất cam kết Tài Khoản Hoàn Lại QL Tử Vong không do tai nạn QL Bảo Vệ Tối Đa 63/85 189.068 6.962.571 6.962.571 6.962.571 6.962.571 38.301 1.345.791 1.345.791 1.345.791 1.345.791 64/86 7.324.512 7.324.512 7.324.512 7.324.512 1.372.536 1.372.536 1.372.536 1.372.536 65/87 7.704.550 7.704.550 7.704.550 7.704.550 1.399.549 1.399.549 1.399.549 1.399.549 66/88 226.233 8.329.823 8.329.823 8.329.823 8.329.823 41.798 1.468.630 1.468.630 1.468.630 1.468.630 67/89 8.760.126 8.760.126 8.760.126 8.760.126 1.496.604 1.496.604 1.496.604 1.496.604 68/90 9.211.944 9.211.944 9.211.944 9.211.944 1.524.857 1.524.857 1.524.857 1.524.857 69/91 270.495 9.956.847 9.956.847 9.956.847 9.956.847 45.541 1.598.933 1.598.933 1.598.933 1.598.933 70/92 10.468.501 10.468.501 10.468.501 10.468.501 1.628.210 1.628.210 1.628.210 1.628.210 71/93 11.005.737 11.005.737 11.005.737 11.005.737 1.657.779 1.657.779 1.657.779 1.657.779 72/94 323.165 11.893.000 11.893.000 11.893.000 11.893.000 49.510 1.737.155 1.737.155 1.737.155 1.737.155 73/95 12.501.461 12.501.461 12.501.461 12.501.461 1.767.814 1.767.814 1.767.814 1.767.814 74/96 13.140.344 13.140.344 13.140.344 13.140.344 1.798.779 1.798.779 1.798.779 1.798.779 75/97 385.843 14.197.015 14.197.015 14.197.015 14.197.015 53.721 1.883.775 1.883.775 1.883.775 1.883.775 76/98 14.920.676 14.920.676 14.920.676 14.920.676 1.915.900 1.915.900 1.915.900 1.915.900 77/99 15.680.520 15.680.520 15.680.520 15.680.520 1.948.346 1.948.346 1.948.346 1.948.346 Đơn vị: Ngàn đồng Rút GTTK Trang 18 / 25

Năm HĐ Phí BH bổ trợ hàng năm Tử Vong và Thương Tật Do Tai Nạn BẢNG MINH HỌA CHO SẢN PHẨM BỔ TRỢ Thương Tật Toàn Bộ Vĩnh Viễn Hoàn Lại Đơn vị: Ngàn đồng Bệnh lý nghiêm trọng Trợ Cấp Y Tế Tử Vong 1/23 86.464 2/24 86.306 1.000 700 5.000 2.769 3.900 3/25 86.148 1.800 1.400 9.600 5.376 7.400 4/26 85.990 3.000 2.300 15.900 8.904 12.300 5/27 85.850 4.500 3.500 23.800 13.410 18.600 6/28 85.712 6.300 5.000 33.700 18.984 26.300 7/29 85.600 8.600 6.800 45.600 25.710 35.700 8/30 85.492 11.400 8.900 59.800 33.678 47.100 9/31 85.388 14.500 11.400 76.300 43.008 60.300 10/32 85.278 18.300 14.400 95.400 53.787 75.800 11/33 85.155 22.400 17.900 117.200 66.138 93.500 12/34 84.999 27.300 21.900 142.000 80.184 113.700 13/35 4.278 29.100 24.400 159.800 87.918 126.800 14/36 4.306 30.600 27.100 179.000 95.994 140.800 15/37 4.320 32.300 30.000 199.600 104.412 155.700 16/38 0 33.800 33.100 221.700 113.157 171.700 17/39 0 35.300 36.500 245.100 122.193 188.400 18/40 0 36.700 40.000 270.100 131.574 206.200 19/41 0 36.200 41.800 282.400 134.550 214.300 20/42 0 35.800 43.600 295.000 137.574 222.300 21/43 0 35.200 45.400 307.700 140.580 230.700 22/44 0 34.700 47.200 320.500 143.610 239.000 23/45 0 34.100 49.100 333.200 146.661 247.400 Trang 19 / 25

Đơn vị: Ngàn đồng Hoàn Lại Năm Phí BH bổ trợ hàng năm Tử Vong và Thương Thương Tật HĐ Bệnh lý nghiêm trọng Trợ Cấp Y Tế Tử Vong Tật Do Tai Nạn Toàn Bộ Vĩnh Viễn 24/46 0 33.600 50.900 346.000 149.775 255.600 25/47 0 32.900 52.800 358.600 153.111 264.100 26/48 0 32.300 54.700 371.100 156.462 272.300 27/49 0 31.600 56.400 383.400 159.981 280.400 28/50 0 30.900 58.200 395.600 163.683 288.300 29/51 0 30.100 60.000 407.500 167.748 296.100 30/52 0 29.400 61.700 419.200 171.834 303.400 31/53 0 28.500 63.100 430.600 176.106 310.300 32/54 0 27.700 64.600 441.400 180.621 316.600 33/55 0 26.800 65.800 451.700 185.355 322.100 34/56 0 25.800 66.800 461.000 190.380 326.700 35/57 0 24.800 67.500 469.100 195.312 330.200 36/58 0 23.800 68.000 475.300 200.154 332.400 37/59 0 22.700 68.100 479.400 204.873 333.000 38/60 0 21.500 67.800 480.800 209.655 331.800 39/61 0 20.300 67.100 479.200 214.065 328.500 40/62 0 18.900 65.900 474.000 216.351 322.600 41/63 0 17.600 64.100 464.100 216.171 313.900 42/64 0 16.100 61.700 449.200 213.192 301.500 43/65 0 14.600 58.400 429.200 206.967 285.100 44/66 0 12.800 54.100 400.600 197.292 263.500 45/67 0 11.100 48.600 362.600 183.099 236.400 46/68 0 9.100 41.800 313.200 163.803 202.300 47/69 0 7.000 33.200 250.900 138.597 160.400 Trang 20 / 25

Đơn vị: Ngàn đồng Hoàn Lại Năm Phí BH bổ trợ hàng năm Tử Vong và Thương Thương Tật HĐ Bệnh lý nghiêm trọng Trợ Cấp Y Tế Tử Vong Tật Do Tai Nạn Toàn Bộ Vĩnh Viễn 48/70 0 4.700 22.500 170.300 86.148 108.800 49/71 0 3.700 18.500 141.800 74.367 89.100 50/72 0 2.600 13.600 105.100 60.078 64.900 51/73 0 1.300 7.500 58.500 42.912 35.600 52/74 0 Trang 21 / 25

GHI CHÚ: 1. Bảng minh họa này dựa trên giả định: (i) NĐBH có sức khỏe ở mức như được quy định tại mục Thông Tin Hợp Đồng Bảo Hiểm của Bảng Minh Họa QLBH này. (ii) Hợp đồng đạt đầy đủ các yêu cầu nhận Quyền lợi duy trì Hợp Đồng theo quy định tại điều khoản sản phẩm. (iii) Phí Bảo Hiểm Bổ Trợ (nếu có) được đóng đầy đủ và đúng hạn trong suốt thời gian tham gia. 2. Lãi suất đảm bảo tối thiểu và lãi suất minh họa trên đây đã được khấu trừ % Phí Quản Lý Quỹ. 3. Mức lãi suất đầu tư thực tế có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kết quả đầu tư của Quỹ Liên Kết Chung, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức lãi suất cam kết tối thiểu là 4,0%/năm trong 3 Năm Hợp Đồng đầu tiên; 3,0%/năm trong Năm Hợp Đồng thứ 4, 5; 2,0%/năm từ Năm Hợp Đồng thứ 6 đến Năm Hợp Đồng thứ 10 và 1,0%/năm từ Năm Hợp Đồng thứ 11 trở đi. 4. Quyền Lợi Bảo Vệ Tối Đa của sản phẩm chính như bảng minh họa phía trên bao gồm QL Tử Vong, QL Tử Vong và Thương Tật do Tai Nạn tối đa (300% STBH) 5. Trường hợp NĐBH dưới 4 tuổi, các quyền lợi bảo hiểm nêu trên sẽ được điều chỉnh theo quy định tại Điều khoản hợp đồng. 6. Các giao dịch liên quan đến việc Phí Bảo Hiểm hoặc yêu cầu rút Tài Khoản (nếu có) phải được BMBH gửi yêu cầu theo mẫu về Manulife và chỉ có hiệu lực sau khi được Manulife chấp thuận bằng văn bản hoặc ban hành (các) Xác Nhận Thay Đổi Hợp Đồng. 7. Bảng minh họa này chỉ được sử dụng với mục đích minh họa Phí Bảo Hiểm, Quyền Lợi và các loại Phí trong hợp đồng. Kết quả sẽ thay đổi dựa trên kết quả thực tế của Quỹ Liên Kết Chung. Chi tiết về Hợp đồng bảo hiểm và các Quyền lợi bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm. 8. Sau khi Hợp Đồng mất hiệu lực, khách hàng có thể yêu cầu nhận Hoàn Lại của sản phẩm bổ trợ (nếu có). Trang 22 / 25

GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VÀ CÁC LOẠI PHÍ LIÊN QUAN 1. Phí Bảo Hiểm Cơ Bản: Là khoản phí đóng cho sản phẩm chính. 2. Phí Bảo Hiểm Bổ Trợ: Là khoản phí đóng cho (các) sản phẩm bổ trợ. 3. Phí Bảo Hiểm Đóng Thêm: Là khoản phí do Bên Mua Bảo Hiểm đóng thêm ngoài Phí Bảo Hiểm Cơ Bản cho Hợp Đồng Bảo Hiểm. 4. Phí Ban Đầu: Là phí được khấu trừ từ Phí Bảo Hiểm Cơ Bản và Phí Bảo Hiểm Đóng Thêm trước khi phân bổ vào tài khoản hợp đồng. Đóng phí định kỳ: Năm Hợp Đồng 1 2 3 4+ % Phí Bảo Hiểm Cơ Bản 85% 60% 25% 2% % Phí Bảo Hiểm Đóng Thêm 2% 5. Phí Bảo Hiểm Rủi Ro: Là khoản phí được khấu trừ hàng tháng từ Tài Khoản Hợp Đồng để đảm bảo chi trả quyền lợi bảo hiểm theo quy định của sản phẩm bảo hiểm chính. Phí Bảo Hiểm rủi ro được miễn phí trong Năm Hợp Đồng đầu tiên và từ năm Người Được Bảo Hiểm đạt 85 Tuổi trở đi. 6. Phí Quản Lý Hợp Đồng: Là khoản phí được khấu trừ hàng tháng để Manulife thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến việc quản lý, duy trì Hợp Đồng và cung cấp các thông tin liên quan đến Hợp Đồng cho Bên Mua Bảo Hiểm. Phí Quản Lý Hợp Đồng sẽ thay đổi trong mỗi năm dương lịch nhưng không vượt quá mức quy định tối đa (60.000 đồng/tháng) như bảng sau: Đơn vị: Ngàn đồng 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033+ 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 60 Phí Quản Lý Hợp Đồng được miễn phí trong Năm Hợp Đồng đầu tiên và từ năm khách hàng đạt 85 Tuổi trở đi Trang 23 / 25

7. Phí Quản Lý Quỹ: Là khoản phí dùng để chi trả cho các hoạt động của Quỹ Liên Kết Chung và sẽ được khấu trừ trước khi Công Ty công bố lãi suất đầu tư. Mức Phí Quản Lý Quỹ hiện tại là một phẩy năm phần trăm một năm (1,5%/năm) tính trên Tài Khoản Hợp Đồng. 8. Phí Hủy Bỏ Hợp Đồng Trước Hạn: Là khoản phí phát sinh khi Bên Mua Bảo Hiểm yêu cầu chấm dứt Hợp Đồng trước thời hạn. Phí này được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) trên Phí Bảo Hiểm Cơ Bản cho Tài Khoản Cơ Bản, và miễn phí trên Tài Khoản Đóng Thêm. Năm Hợp Đồng 1 2 3 4 5 6 7+ Tài Khoản Cơ Bản (% Phí Bảo Hiểm Cơ Bản quy năm của Năm Hợp Đồng đầu tiên) 90% 75% 60% 45% 30% 15% 0% Trang 24 / 25

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) Trụ sở chính: Manulife Plaza, 75 Hoàng Văn Thái, P.Tân Phú, Q.7, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 5416 6888 Fax: (028) 5416 1818 Lĩnh vực kinh doanh: Bảo hiểm nhân thọ và đầu tư tài chính Giấy phép thành lập và hoạt động: Số 13GP/KDBH ngày 24/01/2005 Vốn điều lệ: 9.695 tỷ đồng Website: www.manulife.com.vn THÔNG TIN TẬP ĐOÀN Manulife là Tập đoàn tài chính hàng đầu thế giới có trụ sở chính tại Canada, với hơn 130 năm kinh nghiệm hoạt động toàn cầu, hiện đang cung cấp các sản phẩm bảo vệ tài chính và dịch vụ quản lý tài sản cho hàng chục triệu khách hàng trên toàn thế giới. Sức mạnh tài chính vững chắc: là một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu thế giới, quản lý tổng tài sản giá trị hơn 829,4 tỷ USD (tính đến ngày 31/12/2017). Cam kết đầu tư lâu dài tại Việt Nam: là doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài đầu tiên được cấp phép kinh doanh bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam (tháng 6/1999), một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu và là công ty bảo hiểm nhân thọ có vốn điều lệ lớn nhất tại Việt Nam tính đến hết năm 2017. XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM 1. Tôi đồng ý tham gia sản phẩm bảo hiểm chính này, các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ đính kèm và cam kết sẽ thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp Đồng Bảo Hiểm. 2. Bảng Minh Họa này chỉ có hiệu lực nếu được nộp vào Manulife để cấp hợp đồng vào hoặc trước ngày 18/08/2019 và được đính kèm với Bảng Phân tích nhu cầu tài chính. 3. Tôi hiểu Tài Khoản Hợp Đồng thay đổi tùy thuộc vào kết quả đầu tư thực tế, Phí bảo hiểm thực đóng và số tiền rút ra thực tế. Do đó, giá trị này có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị ghi ở Bảng Minh Họa. 4. Tôi hiểu rằng Hợp Đồng Bảo Hiểm sẽ mất hiệu lực nếu (i) các khoản phí bảo hiểm theo quy định tại Hợp Đồng Bảo Hiểm không được đóng đầy đủ hoặc (ii) Tài Khoản Hợp Đồng trừ đi các khoản Nợ (nếu có) nhỏ hơn 0, tùy sự kiện nào xảy ra trước. 5. Tôi cam kết đã khai báo trung thực tất cả thông tin cá nhân của tôi. Đồng thời, tôi xác nhận đã đọc cẩn thận cũng như đã được tư vấn đầy đủ các nội dung chi tiết trên tất cả các trang của Bảng Minh Họa này, nội dung của Điều khoản sản phẩm và Bảng Phân tích nhu cầu tài chính. Tôi đã hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của tôi khi tham gia sản phẩm này, đặc biệt là các quyền lợi không đảm bảo phụ thuộc vào kết quả đầu tư của các Quỹ. Ngày: Chữ ký: PO XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH Tôi, người ký tên dưới đây, cam đoan và xác nhận đã giải thích trung thực, đầy đủ và đã tư vấn cho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này và nội dung của Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm. Ngày: Chữ ký: HWVOAPG PNVOH, 99999, HCM03 Trang 25 / 25