Vô chÝnh s¸ch tµi chÝnh

Tài liệu tương tự
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 31/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

LIÊN TỊCH

24 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 209/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngà

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nghị định số 130/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc CHÍNH PHỦ Số: 130 /2006/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

BỘ XÂY DỰNG

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC VĂN BẢN HỢP NHẤT - BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạ

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 167/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 20

QUY CHẾ MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy chế này hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản th

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 180/2015/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phú

BỘ TÀI CHÍNH

32 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2011/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội,

Chuyên đề 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm quản lý hành chính

BỘ TÀI CHÍNH

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 158/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi t

Microsoft Word DOC

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

Microsoft Word - NghiDinh CP ve SoHuuTriTue.doc

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

BỘ TÀI CHÍNH

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

Điều lệ Công ty Cổ phần

Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng

CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 198/2004/NĐ-CP Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2004 NGHỊ Đ

Microsoft Word - thongtu doc

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2018 THÔNG TƯ Hướng dẫn lậ

ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM Tp.HCM, ngày. tháng. năm. 1

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Microsoft Word - DU THAO DIEU LE COTECCONS (DHCD 2016) - Rev

CHÍNH PHỦ

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

MA FORM_2019_NEW_opt2

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

CHÍNH PHỦ

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BỘ TÀI CHÍNH

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 42/2013/NĐ-CP Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2013

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

90 CÔNG BÁO/Số ngày THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 2147/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ng

MỤC LỤC Chương I... 1 QUY ĐỊNH CHUNG... 1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh... 1 Điều 2. Giải thích từ ngữ... 1 Điều 3. Quy chế quản trị công ty... 2 CHƯƠNG

Quyết định số 218/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 78/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Dự án Đại Sự Ký Biển Đông CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: Digitally signed by Dự án Đại Sự Ký Biển Đông D

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 08/2018/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc HỢP ĐỒNG THAM GIA BÁN HÀNG ĐA CẤP Căn cứ Bộ luật D

CHöông1

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

CÄNG TY CÄØ PHÁÖN XÁY LÀÕP THÆÌA THIÃN HUÃÚ THUA THIEN HUE CONSTRUCTION JOINT-STOCK CORPORATION CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THỪA THIÊN HUẾ Trụ sở : Lô 9 P

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 212/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHÍNH TRỊ - KINH TẾ HỌC Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Nguyễn Anh Bắc * Tóm tắt: Doanh nghiệp

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 121/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2

84 CÔNG BÁO/Số ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 94/2010/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 225/2010/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/2018/TT-BTP Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2018

BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2013/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Microsoft Word - Dieu le sua doi thang doc

18 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 26/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

No tile

BẢO HIỂM VIETINBANK Mã số: QC Ngày ban hành :26/04/2018 QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT MỤC LỤC Lần sửa đổi: 01 Trang: 1/ 18 CHƯƠ

QUY CHẾ VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT

CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2010/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY CHẾ TẠM THỜI VỀ QUẢN TRỊ TÀI SẢ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

Đối với giáo dục đại học, hiện có 65 cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập với tổng số 244 nghìn sinh viên, chiếm 13,8% tổng số sinh viên cả nước; đã

Tổ chức hạch toán tài sản cố định Tổ chức hạch toán tài sản cố định Bởi: Nguyễn Thị Thu Hương Tổ chức chứng từ hạch toán tài sản cố định Chứng từ sử d

QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG Mã hiệu: Ngày ban hành/sửa đổi/bổ sung:../../. Số hiệu: Ngày hiệu lực:../../. 1 BẢNG KIỂM SOÁT Biên

L y BỘ TÀI CHÍNH Số: 123/2012/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2012 THÔNG TƯ Hướng dẫ

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUỐC HỘI Luật số: 68/2014/QH13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LUẬT DOANH NGH

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 5236/VBHN-BLĐTBXH Hà Nộ

CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 11/2016/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BCTC Mẹ Q xlsx

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF QUY TẮC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY PHÍ ĐƠN KỲ (Phiên bản 2) (Được chấp

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

Microsoft Word - IP Law 2005 (Vietnamese).doc

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

Bộ TÀI CHÍNH Số: 142/2014/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 thảng 09 năm 2014 THÔNG Tư Hướng dẫn k

Quyết định 460/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành quy trình Thanh tra thuế

Microsoft Word - hop dong mua ban E6 (can ho).doc

Microsoft Word - Dieu le BIC _Ban hanh theo QD 001_.doc


UBND TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Bản ghi:

BỘ TÀI CHÍNH ------------ Số: 22/2009/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2009 THÔNG TƯ Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí ----------------------- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu ; Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí như sau: I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài nộp đơn yêu cầu cơ quan quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ thực hiện việc, dịch vụ yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu phải nộp phí, lệ phí theo quy định Thông tư này. 2. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu (Phụ lục). 3. Cơ quan quản lý Nhà nước về có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi tắt là cơ quan thu phí, lệ phí). II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ 1. Thủ tục thu, nộp phí, lệ phí : a) Đối tượng nộp phí, lệ phí phải nộp một lần toàn bộ số tiền phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này ngay khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu cơ quan thu phí, lệ phí thực hiện việc, dịch vụ tương ứng. b) Khi nộp phí, lệ phí, đối tượng nộp phí, lệ phí có quyền yêu cầu cơ quan thu phí, lệ phí lập và cấp biên lai thu phí, lệ phí đối với tiền phí, lệ phí cho đối tượng nộp phí, lệ phí, trong đó ghi đúng số tiền thực tế đã nộp. c) Phí, lệ phí quy định tại Thông tư này được thu bằng đồng Việt Nam. d) Cơ quan thu phí, lệ phí được mở tài khoản tạm giữ tiền phí, lệ phí" tại Kho bạc nhà nước nơi thu, nộp để theo dõi, quản lý tiền phí, lệ phí thu được. Hàng ngày, lập bảng kê, tạm gửi số tiền phí, lệ phí thu được vào tài khoản tạm giữ tiền

phí, lệ phí và phải tổ chức hạch toán riêng khoản thu này theo chế độ kế toán áp dụng đối với đơn vị hành chính sự có thu. 2. Quản lý và sử dụng phí, lệ phí: Phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau: 2.1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 35% (ba mươi lăm phần trăm) số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp ngân sách Nhà nước, để trang trải các chi phí cho việc thực hiện việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí theo những nội dung, việc sau đây: a) Chi trả các khoản tiền lương, tiền, tiền thù lao, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và đoàn phí) cho người lao động trực tiếp thực hiện việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí, trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định. b) Chi mua sắm, sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng tài sản, máy móc, trang thiết bị, phương tiện làm việc phục vụ cho thực hiện việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện việc, dịch vụ và thu phí; chi mua nghệ, kể cả quyền sử dụng nghệ được bảo hộ sở hữu trí tuệ; chi phí cho việc thiết lập, quản lý và tổ chức khai thác mạng lưới các cơ sở dữ liệu thông tin về sở hữu trí tuệ; c) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu như văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, xăng xe, tác phí và các khoản chi khác như in ấn, mua các biểu mẫu, chứng chỉ, văn bằng bảo hộ và các ấn phẩm khác; d) Chi phí thuê dịch vụ bên ngoài phục vụ các việc quản lý và phát triển hoạt động, như: thuê cơ sở vật chất, văn phòng làm việc, thuê khoán chuyên môn, thuê dịch vụ tra cứu, thuê dịch thuật, cung cấp thông tin, thuê thẩm định nội dung các đối tượng của các cơ quan sở hữu trí tuệ quốc gia hoặc quốc tế; đ) Chi phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo trong nước và ngoài nước về chuyên môn, vụ sở hữu trí tuệ; chi phí tổ chức phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn pháp luật, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về sở hữu trí tuệ; chi phí xây dựng và thực hiện đề tài, đề án thuộc nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên nhằm phát triển hệ thống sở hữu trí tuệ, nâng cao năng lực chuyên môn, vụ sở hữu trí tuệ; e) Chi phí thực hiện dịch vụ phục vụ việc giải quyết các tranh chấp, khiếu kiện về và tranh chấp, khiếu kiện thương mại liên quan đến sở hữu ; g) Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong cơ quan theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước sau khi đảm bảo các chi phí theo quy định tại tiết a, b, c, đ, e điểm này. Hàng năm, cơ quan thu phí, lệ phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí, lệ phí được trích để lại trong năm nếu chưa 2

chi hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi tiêu theo chế độ quy định. 2.2. Định kỳ hàng tháng, cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí, lệ phí còn lại (65%) vào ngân sách Nhà nước theo chương, loại, khoản, mục tương ứng của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành. III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Thông tư này có lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký, áp dụng đối với các đơn yêu cầu bảo hộ về sở hữu trí tuệ kể từ ngày Thông tư này có lực thi hành. Thông tư này thay thế Thông tư số 132/2004/TT-BTC ngày 30/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí và Thông tư số 115/2006/TT-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 132/2004/TT-BTC. 2. Đối với các đơn đăng ký đã nộp trước ngày Thông tư này có lực mà các việc hoặc dịch vụ chưa hoàn thành và chưa nộp phí, lệ phí, nay có yêu cầu và được thực hiện, thì phải nộp phí, lệ phí theo mức quy định tại Thông tư này. 3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Quản lý thuế. 4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./. Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu VP, CST (CST3). KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn 3

PHỤ LỤC BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTC ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài chính) --------------------- A. Lệ phí 1 Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký đồng chuyển giao quyền sở hữu Lệ phí nộp đơn (đối với nhãn cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng 1.1 cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) - Nếu đơn không kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn (tài liệu đơn dạng giấy) 180 180 180 180 180 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 - Nếu đơn kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn 150 150 150 150 150 - Nếu đơn nộp trực tuyến 100 100 100 100 100 - Nếu đơn nhãn có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi - Nếu Bản mô tả sáng chế có trên 5 trang, từ trang thứ sáu trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi Đơn/yêu cầu) Lệ phí yêu cầu sửa đổi đơn, kể cả yêu cầu bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký đồng chuyển giao quyền sở hữu (mỗi đối Lệ phí nộp hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối Lệ phí yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc 12 30 600 600 600 120 120 120 120 500 500 4

1.7 2 Lệ phí nộp đơn yêu cầu gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần) Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền 2.1 Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ - Nếu đơn nhãn có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, đơn kiểu dáng có trên 01 2.2 phương án của từng sản phẩm, đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, từ nhóm/phương án/điểm độc lập thứ 2 trở đi phải nộp thêm Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu 100 100 100 150 150 150 150 2.3 Lệ phí sửa đổi Văn bằng bảo hộ Lệ phí sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt lực Giấy chứng nhận 2.4 Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng (mỗi đối 150 150 150 150 2.5 3.1 Lệ phí cấp Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế 3 Lệ phí duy trì, gia hạn lực Văn bằng bảo hộ quyền Lệ phí duy trì lực Văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm)- cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ - Năm thứ 1; Năm thứ 2 300 - Năm thứ 3; Năm thứ 4 480 - Năm thứ 5; Năm thứ 6 780 - Năm thứ 7; Năm thứ 8 1200 - Năm thứ 9; Năm thứ 10 1800 - Năm thứ 11 - Năm thứ 13 2520 - Năm thứ 14 - Năm thứ 16 3300 - Năm thứ 17 - Năm thứ 20 4200 3.2 Lệ phí gia hạn lực Văn bằng bảo hộ (đối với nhãn cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng cho mỗi phương án của từng sản phẩm) 300 540 540 Lệ phí duy trì/gia hạn lực 3.3 10% lệ phí duy trì/gia hạn muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) 3.4 Lệ phí yêu cầu chấm dứt lực 180 180 180 180 180 5

Văn bằng bảo hộ 3.5 Lệ phí yêu cầu hủy bỏ lực Văn bằng bảo hộ 300 300 300 300 300 4 Lệ phí bố thông tin 4.1 Lệ phí bố Đơn, kể cả Đơn sửa đổi, bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (mỗi đơn) 4.2 4.3 5 5.1 5.2 5.3 - Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình Lệ phí đăng bạ Văn bằng bảo hộ (kể cả Văn bằng sửa đổi, gia hạn, chấm dứt lực, hủy bỏ lực, cấp lại), Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu (kể cả sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng ) - Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình Lệ phí bố Quyết định cấp, sửa đổi, gia hạn, chấm dứt lực, hủy bỏ lực Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu ; Quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu 60 60 60 60 60 60 - Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai 60 60 60 trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện, Thẻ giám định viên, đăng bạ Đại diện, Tổ chức giám định sở hữu Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu, Thẻ giám định viên sở hữu Lệ phí bố Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện, Thẻ giám định viên Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện, Thẻ giám 6 200 150 150

định viên (mỗi cá nhân) 5.4 Lệ phí bố Quyết định ghi nhận/sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu 150 /Tổ chức giám định sở hữu 5.5 Lệ phí đăng bạ Tổ chức dịch vụ đại diện, Tổ chức giám định (mỗi Tổ chức) 150 B. Phí 6 Phí thẩm định, giám định về 6.1 Phí thẩm định nội dung Đơn (đối với nhãn cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với 420 300 300 420 sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) - không bao gồm phí tra cứu thông tin - Nếu đơn nhãn có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi 60 6.2 - Nếu đơn sáng chế vào giai đoạn quốc gia muộn (đối với đơn PCT) hoặc có yêu cầu thẩm định (xét nghiệm) nội dung được nộp muộn hơn thời hạn ấn định, phải nộp phí nộp muộn - Phí phân loại quốc tế về sáng chế/giải ích (mỗi phân nhóm) - Phí phân loại quốc tế kiểu dáng (mỗi phân nhóm) - Phí phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ) - Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí thẩm định nhanh (thực hiện thủ tục trước thời hạn) đối với đơn 200 100 100 100 20 420 300 300 420 7

đăng ký và đối với mỗi Hồ sơ chuyển giao quyền, gia hạn, sửa đổi Văn bằng bảo hộ (mỗi đối Phí thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu 6.3 không bao gồm phí tra cứu nhãn liên kết (mỗi đối Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao 6.4 quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo 6.5 quyết định bắt buộc (mỗi đối Phí thẩm định, trưng cầu giám định pháp lý về (đối với nhãn cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng cho mỗi phương 6.6 án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) không bao gồm phí tra cứu, cung cấp thông tin - Nếu đơn nhãn hàng hoá có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí thẩm định lại, trưng cầu giám định lại các đối tượng sở hữu 6.7 theo yêu cầu (mỗi đối Phí kiểm tra vụ đại diện sở 6.8 hữu, vụ giám định (mỗi môn) Phí phúc tra kết quả kiểm tra vụ đại diện sở hữu 6.9, vụ giám định sở hữu (mỗi môn) Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại 6.10 diện, Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu 180 180 180 180 1000 500 420 300 300 420 300 60 420 300 300 420 300 8 240 120 200

Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở 6.11 hữu, Tổ chức giám 300 định (kể cả sửa đổi thông tin về Tổ chức) 7 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về 7.1 Phí tra cứu thông tin Theo mức thu quy định tại mục 8 Biểu phí này. 7.2 Phí thẩm định, giám định pháp lý Theo mức thu quy định tại mục 6.1 đến 6.6 Biểu phí về này. 7.3 Phí xem xét yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (cho mỗi đối 420 300 300 420 300 8 Phí tra cứu, cung cấp thông tin về Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giám định và các việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) 8.1 8.2 8.3 - Nếu đơn nhãn có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí tra cứu nhãn liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu (mỗi nhãn ) Phí yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến đối tượng sở hữu (mỗi yêu cầu của một đối 120 120 60 60 24 60 200 200 100 100 100 9 Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu 9.1 Phí cấp phó bản, bản cấp lại Văn bằng bảo hộ - Từ trang thứ 5 trở đi, mỗi trang thu thêm 5 5 5 5 5 9.2 Phí cấp bản sao các tài liệu do Cục Sở hữu trí tuệ phát hành hoặc lưu giữ (trang đầu) 12 12 12 12 12 - Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm 5 5 5 5 5 9.3 Phí sao Đơn quốc tế PCT (mỗi 6 9

trang) 9.4 Phí xác nhận đăng ký quốc tế nhãn có lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế) 60 10 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về Phí gửi Đơn quốc tế (PCT) - không 10.1 bao gồm các khoản phí phải nộp 500 cho Văn phòng quốc tế Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn - không bao gồm các 10.2 khoản phí phải nộp cho Văn phòng 1500 quốc tế Phí sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế 10.3 danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ 750 bỏ lực nhãn đăng ký quốc tế nguồn gốc Việt Nam Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin 10.4 xác nhận quyền ưu tiên 60 60 60 - Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm 6 6 6 10