Chương 4: Tìm kiếm DL ĐPT P4: Dữ liệu ĐPT

Tài liệu tương tự
Truy vấn, Ràng buộc, Trigger Truy vấn, Ràng buộc, Trigger Bởi: Ths. Phạm Hoàng Nhung SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ truy vấn cấu trúc đượ

Microsoft Word - Co so du lieu - cap nhat

Hướng dẫn từng bước tạo Bản minh họa Khi thu hút thực khách mới, quý vị cần tạo ấn tượng ban đầu tốt đẹp. Chúng tôi đã giúp khách hàng đăng ký TripAdv

Co s? d? li?u (Database)

Bài 3 Tựa bài

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.1. Tên môn học: QUẢN TRỊ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BÙI TRUNG HIẾU NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ DÂN CƯ LU


Thực hành hàm kết hợp và gom nhóm Thực hành hàm kết hợp và gom nhóm Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Nhắc lại lý thuyết Hàm kết hợp Hàm count(), min(),

MỞ ĐẦU

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

Stored Procedures Stored Procedures Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Trong những bài học trước đây khi dùng Query Analyzer chúng ta có thể đặt tên và s

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC NHẬP MÔN TIN HỌC

000.Bia

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ CLI

Microsoft Word - chuan-bi-xay-dung-website-nhung-dieu-can-biet-can-chuan-bi-free.doc

Kỹ thuật phần mềm ứng dụng

FORPRINT

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC NHẬP MÔN TIN HỌC

Microsoft Word - bai2.doc

Điện toán đám mây của Google và ứng dụng xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ Đỗ Thị Phương Trường Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Công nghệ Chuy

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

THƯ VIỆN TRUNG TÂM ĐHQG-HCM PHÒNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ * I. CỔNG TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU KHOA HỌC 3 I. MỤC LỤC TRỰC TUYẾN TVTT Tìm lướt:

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

Slide 1

Microsoft Word - su_dung_sqlite_voi_php.docx

Thiết kế bài giảng điện tử bằng PowerPoint

Hướng dẫn KHG sử dụng dịch vụ BaaS do Mobifone Global cung cấp Tổng Công ty Viễn thông MOBIFONE là nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông và CNTT hàng đầu tạ

Nhúng mã-cách khai báo biến Nhúng mã-cách khai báo biến Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Nhúng mã javascript trong trang HTML Bạn có thể nhúng JavaScri

Nguyên Đề Đốc Tư Lệnh Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa TRẦN VĂN CHƠN ĐIỆP MỸ LINH Tháng Năm, 2015, tôi sang California tham dự Đại Hội Cựu Sinh Viên Sĩ Quan

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

HƯỚNG DẪN TÌM KIẾM VÀ TRUY CẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ Đăng nhập bằng tài khoản hoặc Khi gặp vấn đề về UEH, v

Microsoft Word - Authpaper_ICO_2019.docx

TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT ĐỒNG THÁP o0o TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KHAI THÁC Website QUẢN LÝ CÔNG NỢ - HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ dongthap.vnpt.vn/tt

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

Untitled

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Microsoft Word - mot_so_tool_trong_android.docx

NẮM BẮT XU HƯỚNG BỨT PHÁ THÀNH CÔNG 1

Chia Sẻ Trực Tuyến 3.1

A. Hướng dẫn cài đặt ứng dụng Hướng dẫn khách hàng sử dụng Smart OTP Quý khách tải và cài đặt ứng dụng BIDV Smart OTP từ kho ứng dụng App Store cho cá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CỔNG THÔNG TIN CÁN BỘ ( Cổng thông tin cán bộ là phần mềm nằm trong Hệ thống thông tin tổng thể của Trườ

Kiểm soát truy suất Kiểm soát truy suất Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Khái niệm Bảo mật thực chất là kiểm soát truy xuất [1]. Mục đích của bảo mật m

Tên sách: 201 Cách cư xử với người trái tính Tác giả: Alan Axeirod và Jim Holtje Dịch giả: Nguyễn Kim Dân Nhà xuất bản: NXB Phụ nữ Năm xuất bản: 2004

Chủ đề :

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ KIỂM TRA ỨNG DỤNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG

Hướng dẫn Bài thực hành 7 SGK Tin học 6 | Giải bài tập SGK Tin lớp 6

Mẫu Phiếu Xin-Miễn-Mẫu Giáo-Lớp 8

View, Procedure, Function & Trigger

Thông Báo Hằng Năm về

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Nguyễn Văn Tảo Ngày sinh: 05/1

Microsoft Word - Tom tat Luan van - Nguyen Thi Ngoc Quynh.doc

Microsoft Word - Co so du lieu phan tan - cap nhat

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

Viện Đại học Mở Hà Nội Trung tâm Đào tạo Trực tuyến (E-Learning) Tài liệu hướng dẫn học viên TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN Dà

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING Version 2.9 Công Ty TNHH Uratek Website: TP.HCM, 7/2018

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Nguyễn Thị Thu Hằng XÂY DỰNG KHO DỮ LIỆU CHO HỆ THỐNG TỔNG HỢP THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI Ngành: Công

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU

HƯỚNG DẪN THỦ LĨNH HỌC SINH DÀNH CHO LỚP 6 12 #startwithhello #sandyhookpromise SWH-StudentGuide6-12-vie.indd 1 29/04/ :30

HEINONLINE

Phân tích cách nhìn hiện thực cuộc sống của Nguyễn Minh Châu trong tác phẩm Chiếc thuyển ngoài xa

(Tái bản lần thứ hai)

No tile

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

CÔNG BÁO/Số /Ngày Thông tư này không áp dụng đối với việc đăng ký các loại xe cơ giới của Quân đội sử dụng vào mục đích quốc p

Võ Văn Kiệt từng muốn gặp Cộng đồng Úc Châu. Nguyễn Quang Duy Nhân việc ông Lý Bảo chủ tịch Cộng Đồng Việt Nam Vùng Washington, DC, Maryland, và Virgi

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SMAS Tổ tin học TABLE OF CONTENTS I. Thông tin tài liệu... 2 II. Đăng nhập vào hệ thống... 3 III. Đổi mật khẩu đăng nhập...

ĐỀ cương chương trình đẠi hỌc

1 Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Người thực hiện Hoàng Anh Tú Phạm Minh Tú Nội dung 1 Mục

THÀNH ỦY HÀ NỘI BAN TỔ CHỨC * ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 2019 DANH MỤC Tiêu chuẩn, điều kiện dự tuyển vị trí việc làm các ngành xây

Microsoft Word - Bang tom tat chuc nang do an.doc

Đụng tới bất cứ thứ gì liên quan tới Bitcoin, cho dù là mua trữ hay đầu tư Bitcoin vào các sàn thì bạn phả biết giao dịch mua bán Bitcoin. Nói tới gia

Bài thực hành 6 trang 106 SGK Tin học 10

Làm quen với chương trình Microsoft Excel Làm quen với chương trình Microsoft Excel Bởi: unknown Làm quen với chương trình Những thao tác đầu tiên với

KẾ HOẠCH THỰC TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Mục đích: Giúp sinh viên rèn luyện các kỹ năng về xây dựng cơ sở dữ liệu, cài đặt, quản trị, thao

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 59 ngaøy Lễ Khánh Thành Văn phòng Hiệp Thiên Ðài. Lễ Khánh Thành văn phòng Hiệp Thiên Ðài, ngày mồng 8 tháng chạp năm

BẢO MẬT KỸ THUẬT SỐ THỰC HÀNH Bảo mật ngoài công nghệ practicaldigitalprotection.com

Không thể bị lừa dối

Hotline: Du lịch Hội An: Khu du lịch sinh thái Xứ Dừa 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-OT-VCL-58)

Future Me: Cuộc đua của các Titan Chúng ta sẽ thay đổi thế giới Dành cho độ tuổi Thời gian: 15 19/7/2019 Giới thiệu Người Hy Lạp cổ đại tin rằng

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

Microsoft Word - cu_phap_sqlite.docx

Phân tích bài Tiếng nói của văn nghệ

BL40_OPEN_Vietnamese_1117.indd

Thực hành trên Rose Thực hành trên Rose Bởi: Đoàn Văn Ban Xây dựng biểu đồ thành phần + Tạo lập mới hoặc mở một biểu đồ thành phần đã được tạo lập trư

Nhập môn Công Nghệ Thông Tin 1

Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Bởi: unknown Giới thiệu tổng quan về Windows

48_6409.pdf

PowerPoint Presentation

Giới thiệu về ADO.NET Giới thiệu về ADO.NET Bởi: phamvanviet truonglapvy Trong thực tế, có rất nhiều ứng dụng cần tương tác với cơ sở dữ liệu..net Fra

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter Pro 7.0

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

Bản ghi:

Ch2: Tìm kiếm DL ĐPT Dữ liệu ĐPT Nguyễn Thị Oanh Bộ môn HTTT Viện CNTT & TT oanhnt@soict.hust.edu.vn 1

Hachiko- chú chó trung thành Câu chuyện xảy ra vào năm 1925, tại tỉnh Shibuya. Như thường lệ, buổi sáng giáo sư Ueno Eizaburo đi bộ tới nhà ga Shibuya, theo sau là chú chó trung thành Hachi, Text Database Image Database Tổ chức dữ liệu và tìm kiếm? Video Database 2 http://www.youtube.com/watch?v=fw03ipy3yxe&feature=related Audio Database

Kiểu DB Tất cả nguồn DL đã được con xây dựng như 1 hệ thống Một số nguồn DL đã được xây dựng như 1 hệ thống con, một số nguồn DL mới Tất cả các nguồn DL đều mới 3

Kiến trúc của MMDB Nguyên tắc tự trị (Principle of Autonomy) Nguyên tắc đồng nhất (Principle of Uniformity) Nguyên tắc kiến trúc lai (Principle of Hybrid Organization) 4

Nguyên tắc tự trị Mỗi kiểu dữ liệu được tổ chức riêng phù hợp cho từng kiểu dữ liệu Cần tính đến sự liên kết chéo giữa các cấu trúc DL khác nhau Thời gian xử lý truy vấn phải đủ nhanh Kỹ thuật cài đặt phù hợp: hướng đối tượng (object-oriented) 5

6 Nguyên tắc tự trị

Nguyên tắc đồng nhất 7 Tìm 1 kiểu cấu trúc DL chung để lưu thông tin nội dung cho tất cả các kiểu DL khác nhau Xây dựng file chỉ số đồng nhất (unified index), cho phép truy nhập các kiểu đối tượng khác nhau Trích ra các phần chung của kiểu DL Trong công nghiệp, ng/tắc này được xây dựng dựa trên: Annotation (nhãn, các chú giải), hoặc Metadata Dễ cài đặt, tìm kiếm nhanh Kỹ thuật ghi chú giải (annotation)? Tự động thủ công khả năng biểu diễn của ngôn ngữ: mất vài thông tin chi tiết (texture)?

8 Nguyên tắc đồng nhất

Nguyên tắc kiến trúc lai Một số kiểu DL dùng cấu trúc riêng Dành cho các nguồn DL mà chỉ mục và các giải thuật trên đó đã được xây dựng một số khác sử dụng cấu trúc chung (dùng chỉ số đồng nhất) Nguồn DL mới chưa có chỉ mục (đương nhiên không có giải thuật) Cần thực hiện liên kết giữa các nguồn DL khác nhau dựa trên index của chúng 9 Tối đa việc sử dụng lại các tài nguyên (code) đã tồn tại và tối thiểu việc phải mở rộng các tệp chỉ số đã có

10 Nguyên tắc kiến trúc lai

Tổ chức DL ĐPT dựa trên nguyên tắc đồng nhất 11

VD 1 CSDL đa phương tiện Chúng có thể được tạo ra bởi con người hoặc bởi 1 hệ thống tìm kiếm ảnh/video/văn bản nào đó Bức ảnh photo1.jpg có Jane Shady, Denis Dopeman và 1 người thứ 3, chụp ở Medelin, Columbia, ngày 5/1/1997 Video video1.mpg: Jane Shady đưa cho Denis Dopeman 1 chiếc vali (khung hình 50-> 100). Video thu được từ camera theo dõi ngôi nhà của Denis ở Rockville, Maryland năm 1996 Văn bản document1.txt chứa thông tin cơ bản về Denis Dopeman, lấy từ dữ liệu của FBI 12

Metadata và Media Abstractions 13 Nội dung DL được mô tả ở mức cao («ngữ nghĩa»): đối tượng, sự kiện,... chứ không phải ở mức thấp (màu sắc, ) Gắn mỗi đối tượng/sự kiện o i với 1 siêu dữ liệu (metadata) md(o i ) Tạo các metadata? thủ công hoặc từ các hệ thống tìm kiếm/nhận dạng thao tác ở thuộc tính mức thấp Cần cấu trúc toán học để biểu diễn nội dung đa phương tiện Media Abstractions

14 Media Abstractions

Media Abstractions Xác định các điểm chung của các kiểu DL ĐPT khác nhau Tập các đối tượng dữ liệu (objects) mà nội dung cần mô tả : ảnh, video, audio,.. Trong mỗi đối tượng này có các đặc điểm (features) gì: các đối tượng, sự kiện, trong ảnh, vidéo, Mỗi đặc điểm này có các thuộc tính riêng: màu của đồ vật,.. Có thể có mối liên hệ giữa các đặc điểm: mối liên hệ không gian giữa các đối tượng trong ảnh, 15 Các thuộc tính hoặc các liên hệ có thể phụ thuộc hoặc không phụ thuộc vào đối tượng dữ liệu

Media Abstractions: Định nghĩa Bộ 8-phần tử: M = (S, fe, ATTR,, R, F, Var1, Var2) S (states): tập các đối tượng dữ liệu: {photo1.jpg, video1:[s,e), document1.txt, } fe (features): tập các đặc điểm trong các đối tượng DL: {Jane, Denis, vali, } ATTR: tập các giá trị thuộc tính: màu vali, màu áo của Jane, : S 2 fe : chỉ ra mỗi đối tượng dữ liệu có nhưng đặc điểm nào (photo1.jpg) = {Jane Shady, Denis Dopeman, unknown person} 16

17 Media Abstractions M = (S, fe, ATTR,, R, F, Var1, Var2) R: tập các quan hệ fe i x ATTR j x S với i, j >= 0 left_of(person, Person, State) = {(Jane Shady, Denis Dopeman, photo1.jpg), } age(person, Age)= {(Jane Shady, 36), } không phụ thuộc S F: tập các quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu (S) before(state1, State2) = {(photo1.gif, photo2.gif), } Var1: tập các biến trên S Var2: tập các biến trên fe

CSDL ảnh với Media Abstraction M = (S, fe, ATTR,, R, F, Var1, Var2) S = {pic1.gif, pic2.gif, } fe = {Bob, Jim, Bill, Charlie, Ed} ATTR: : R: left_of, father F: 18 pic1.gif pic2.gif pic3.gif pic4.gif pic5.gif pic6.gif pic7.gif Bob, Jim Jim Bob Bill Charlie Ed,Bill Ed

CSDL video với Media Abstraction M = (S, fe, ATTR,, R, F, Var1, Var2) S = {frame1, frame2, frame3, frame4, frame5} fe = {Jane Shady, Denis Dopeman, Dopeman s house, briefcase} ATTR: : R: have(person, Object, State) spouse(person, Person) F: before(state1, state2) 19 Frame1 Frame2 Frame3 Frame4 Frame5 Dopeman s house, briefcase, Jany Shady Dopeman s house, briefcase, Jany Shady, Denis Dopeman Dopeman s house, briefcase, Jany Shady, Denis Dopeman Dopeman s house, briefcase, Jany Shady, Denis Dopeman Dopeman s house, Jany Shady

CSDL video với Media Abstraction R: have(person, Object, State) spouse(person, Person) Jane Shady Briefcase frame1 Jane Shady Briefcase frame2 Jane Shady Briefcase frame3 Denis Dopeman Briefcase frame4 Jane Shady Denis Dopeman Peter Shady Debra Dopeman 20 F: before(state1, state2) frame1 frame1 frame1. frame2 frame3 frame4

Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện có cấu trúc đồng nhất (SMDS- Structured Multimedia Database System) 21

SMDS Structured Multimedia Database System (SMDS): bộ 5 phần tử: ({M 1, M 2,, M n },,, inh, subst) M i = (S i, fe i, ATTR i, i, R i, F i, Var1 i, Var2 i ): Media abstraction : quan hệ tương đương trên : thứ tự bộ phận, xác định trên FE\ inh : FE\ 2 FE\ n FE i 1 subst : thay thế giá trị thuộc tính bởi 1 giá trị khác n i 1 i 1 ATTR 2 n i ATTR i fe i Cho phép tính đến tính đương đồng, kế thừa giữa các đặc điểm (features) 22

SMDS: Ví dụ 3 Media abstraction tương ứng cho: ảnh, video, audio Tập các đặc điểm FE = {church, durnstein, danube, subrahmanian, cathedral, melk, st.paul, rome, stream,tiber } church cathedral, river stream [st.paul] [church], [st.peter] [church] 23 [danube] [river], [tiber] [river]

Truy vấn SMDS (Hệ thống dựa trên nguyên tắc hợp nhất) Sử dụng ngôn ngữ SQL mở rộng Một số hàm cơ bản: FindType(Obj): FindType(im1.jpg) = image FindType(im1.mpeg) = video FindObjWithFeature(f): FindObjWithFeature(john) = {im1.gif, im2.gif, im3.gif, video1.mpg:[1, 5]} 24

Truy vấn SMDS (Hệ thống dựa trên nguyên tắc hợp nhất) FindObjWithFeatureAndAttr(f, a, v): FindObjWithFeatureAndAttr(Jane Shady, suit, blue) = {video1.mpg:[10,20], video1.mpg:[50,90]} FindFeaturesinObj(Obj): FindFeaturesinObj(im1.gif) = {John, Lisa} FindFeatureAndAttrinObj(Obj) FindFeaturesAndAttrinObj(im1.gif) = 25

SMDS-SQL Tất cả các câu lệnh SQL chuẩn đều là SMDS-SQL Ngoài ra: 26 SELECT <media-entities> FROM <media> <source> <M> WHERE term IN func_call <media-entities>: thực thể đa phương tiện (ĐPT): Các đối tượng ĐPT không liên tục m:[i,j] với m: đối tượng ĐPT liên tục, i, j: số nguyên m.a với m là 1 thực thể ĐPT, a là 1 thuộc tính của m

SMDS-SQL Ví dụ Tìm tất cả ảnh hoặc đoạn video có xuất hiện Denis Dopeman và Jane Shady? SELECT M FROM smds source1 M WHERE (FindType(M) = video OR FindType(M) = Image) AND M IN FindObjWithFeature(Denis Dopeman) AND M IN FindObjWithFeature(Jane Shady) 27

SMDS-SQL Ví dụ Tìm tất cả các bức ảnh có cả Denis Dopeman và Jane Shady, Jane ở bên trái của Denis? SELECT FROM WHERE M smds source1 M FindType(M) = Image AND M IN FindObjWithFeature(Denis Dopeman) AND M IN FindObjWithFeature(Jane Shady) AND left_of(jane Shady, Denis Dopeman, M) 28

SMDS-SQL Ví dụ Tìm tất cả các bức ảnh có Jane Shady và 1 người mặc đồ màu xanh xuất hiện cùng Denis Dopeman trong video? SELECT M, Person FROM WHERE smds source1 M, M1 FindType(M) = Image AND FindType(M1) = Video AND M IN FindObjWithFeature(Jane Shady) AND M1 IN FindObjWithFeature(Denis Dopeman) AND Person IN FindFeaturesWithObj(M) AND Person IN FindFeaturesWithObj(M1) 29 AND M IN FindObjWithFeatureAndAttr(Person, suit, blue) AND Person Jane Shady AND Person Denis Dopeman

Truy vấn SMDS nguyên tắc (Hệ thống dựa trên lai) Biểu diễn ĐPT lai 2 phần các đối tượng dữ liệu được biểu diễn theo ng/tắc hợp nhất (SMDS) các đối tượng dữ liệu biểu diễn theo ng/tắc tự trị (non-smds) SMDS-SQL : dùng cho hệ thống hợp nhất HM-SQL (Hybrid-multimedia): Cho phép biểu diễn truy vấn tương ứng với các ngôn ngữ trong các nguồn DL tự trị 30 Cho phép biểu diễn kết nối giữa các đối tượng trong SMDS và non-smds

HM-SQL Tương tự ngôn ngữ SQL Mệnh đề SELECT, FROM : giống SMDS-SQL Mệnh đề WHERE cho phép biểu diễn dưới dạng term IN MS:func_call term: biến hoặc đối tượng cùng kiểu với đầu ra của func_call Nếu MS = SMDS thì func_call là 1 trong 5 hàm đã được định nghĩa trong SMDS 31 Nếu MS: non-smds thì func_call là câu truy vấn biểu diễn bằng ngôn ngữ truy vấn trong nguồn MS, QL(MS)

HM-SQL Ví dụ Tìm tất cả video clips có Denis Dopeman từ 2 nguồn dữ liệu video1 (cài đặt với SMDS) và video2 (non-smds)? SELECT M FROM WHERE smds video1, videodb video2 M IN smds:findobjwithfeature(denis Dopeman) OR M IN videodb:findvideowithobject(denis Dopeman) 32

HM-SQL Ví dụ Tìm tất cả những người xuất hiện cùng Denis Dopeman ở nguồn dữ liệu video1 (cài đặt với SMDS), video2 (non-smds) và dữ liệu ảnh idb (non-smds)? 33 (SELECT P1 FROM smds video1 V1 WHERE V1 IN smds:findobjwithfeature(denis Dopeman) AND P1 IN smds:findfeaturesinobj(v1) AND P1 Denis Dopeman) UNION (SELECT P2 FROM videodb video2 V2 WHERE V2 IN videodb:findvideowithobject(denis Dopeman) AND P2 IN videodb:findobjectsinvideo(v2) AND P2 Denis Dopeman) UNION (SELECT P3 FROM imagedb idb I3 WHERE I3 IN imagedb:getpic(denis Dopeman) AND P3 IN imagedb:getfeatures(i3) AND P3 Denis Dopeman)

Đánh chỉ mục SMDS với file đảo tăng cường (Enhanced Inverted File) 1 Ví dụ SMDS đơn giản: 34

featurenode: tên; 1 danh sách các node con (tương ứng cho quan hệ ); 1 dsach con trỏ trỏ tới statenode; 1 dsach trỏ đến các featurenodes thuộc subst(feature) Featuretable statetable 35 Statenode: 1 con trỏ trỏ đến file dữ liệu & 1 danh sách liên kết trỏ đến featurenode

Truy vấn mở rộng (Query Relaxation) Khi tính đến sự kế thừa của các đặc điểm và tính tương đồng về giá trị thuộc tính (inh & subst) Q = {Q i }, i = 1..k VD: David John inh(denis Dopeman) Q2 mở rộng của Q1 Q1:SELECT FROM WHERE AND Q2: SELECT FROM WHERE AND 36 M smds video1, videodb video2 M IN smds:findobjwithfeature(denis Dopeman) M IN videodb:findvideowithobject(denis Dopeman) M smds video1, videodb video2 M IN smds:findobjwithfeature(denis John) M IN videodb:findvideowithobject(denis John)

Truy vấn mở rộng ( ) briefcase inh(package), grey subst(black) SELECT M FROM smds source1 WHERE M IN smds:findobjwithfeature(denis Dopeman) AND M IN smds:findobjwithfeatureandattr(briefcase, color, black) SELECT FROM WHERE AND M smds source1 M IN smds:findobjwithfeature(denis Dopeman) M IN smds:findobjwithfeatureandattr(package, color, black) 37 SELECT FROM WHERE AND M smds source1 M IN smds:findobjwithfeature(denis Dopeman) M IN smds:findobjwithfeatureandattr(package, color, grey)

Tổng kết Khi xây dựng 1 CSDL ĐPT: Xác định rõ các kiểu dữ liệu ĐPT nào cần được truy nhập đến Có tồn tại kỹ thuật đánh chỉ mục tin cậy và hiệu quả trên các nguồn DL cần xem xét không xác định hệ thống dựa trên nguyên tắc hợp nhất hay nguyên tắc kiến trúc lai phương pháp đánh chỉ mục hợp lý để dễ dàng/hiệu quả các truy vấn Lưu ý: Các metadata trong chương này được coi như đã tồn tại từ Chú thích/gán nhãn (Annotation) thủ công 38 Chương trình tự động / bán tự động

39 Google Images

40 Google Images

41 Google Images

42