PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp Nhận dạng sản phẩm Tên sản phẩm Mục đích sử dụng của chất hoặc hỗn hợp có liên quan được xác định và mục đích sử đụng được khuyến cáo không nên Mục đích sử dụng đã được xác định Keo họ epoxy. Chi tiết về nhà cung cấp phiếu an toàn dữ liệu Nhà cung cấp ITW Performance Polymers Bay 150 Shannon Industrial Estate Co. Clare Ireland V14 DF82 353(61)771500 353(61)471285 mail@itwpp.com Số điện thoại khẩn cấp Số điện thoại khẩn cấp +44(0)1235 239 670 (24h) PHẦN 2: Nhận dạng nguy hại chất hoặc hỗn hợp Nguy hại vật chất Nguy hại về sức khỏe Nguy hại về môi trường Không xếp loại Độc tính cấp tính loại 5 - H303 Độc tính cấp tính loại 4 - H332 Ăn mòn da loại 1A - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Độc tính sinh sản loại 2 - H361f Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể - phơi nhiễm đơn loại 3 - H335 Mãn tính thủy sinh loại 2 - H411 Thành phần nhãn Hình đồ Từ cảnh báo Nguy hiểm 1/7
Câu cảnh báo nguy cơ Câu phòng ngừa H303 Có thể gây hại nếu nuốt phải. H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng với da. H332 Gây hại nếu hít phải. H335 Có thể gây kích ứng hô hấp. H361f Nghi ngờ gây hại đến khả năng sinh sản. H411 Độc hại cho đời sống thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài. P273 Tránh thải ra môi trường. P280 Đeo găng tay/ quần áo/ kính/ mặt nạ bảo hộ. P303+P361+P353 NẾU DÍNH VÀO DA (hoặc tóc): Cởi quần áo nhiễm hóa chất ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm. P305+P351+P338 NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa. P308+P313 NẾU bị phơi nhiễm hoặc có lo ngại: Tìm hỗ trợ y tế/ tìm sự trợ giúp. P333+P313 Nếu thấy da bị kích ứng hoặc mẩn: Tìm hỗ trợ y tế/ tìm sự trợ giúp. Bao gồm Butadiene acrylonitrile copolymer, DIETHYLENETRIAMINE, m-xylylenediamine, 4- TERT.BUTYL PHENOL, 2,2,4-TRIMETHYLHEXANE-1,6 DIAMINE PHẦN 3: Thành phần/thông tin về thành phần Hỗn hợp Butadiene acrylonitrile copolymer 10-30% Số CAS: 68683-29-4 Kích ứng da loại 2 - H315 Mãn tính thủy sinh loại 4 - H413 DIETHYLENETRIAMINE 5-10% Số CAS: 111-40-0 Độc tính cấp tính loại 4 - H302 Độc tính cấp tính loại 4 - H312 Ăn mòn da loại 1B - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 4-TERT.BUTYL PHENOL 5-10% Số CAS: 98-54-4 Nhân tố M (mãn tính) = 1 Kích ứng da loại 2 - H315 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Độc tính sinh sản loại 2 - H361f Mãn tính thủy sinh loại 1 - H410 2/7
m-xylylenediamine 5-10% Số CAS: 1477-55-0 Độc tính cấp tính loại 4 - H302 Độc tính cấp tính loại 4 - H332 Ăn mòn da loại 1A - H314 Tổn thương mắt loại 1 - H318 Mãn tính thủy sinh loại 3 - H412 2,2,4-TRIMETHYLHEXANE-1,6 DIAMINE 1-5% Số CAS: 3236-53-1 Độc tính cấp tính loại 4 - H302 Ăn mòn da loại 1B - H314 Mãn tính thủy sinh loại 3 - H412 Văn bản đầy đủ của tất cả các câu cảnh báo nguy hại được hiển thị ở Phần 16. PHẦN 4: Biện pháp sơ cứu Mô tả các biện pháp sơ cứu Sự hít phải Sự ăn phải Tiếp xúc với da Tiếp xúc với mắt Đưa người bị ảnh hưởng ra nơi thoáng khí, giữ ấm và nghỉ ngơi ở tư thế thoải mái để hít thở. Nếu ngừng thở, hô hấp nhân tạo. DO NOT induce vomiting. Get medical attention immediately. Không bao giờ được cho bất kỳ thứ gì qua đường miệng cho một người đang bất tỉnh. Cởi quần áo bị nhiễm hóa chất ngay lập tức và rửa da với xà phòng và nước. Tìm hỗ trợ y tế nếu sự khó chịu vẫn tiếp tục. Rửa ngay với nhiều nước. Tháo kính áp tròng nếu có và mở to mắt. Tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Tìm hỗ trợ y tế nếu vẫn kích ứng sau khi rửa. Đưa Phiếu Dữ liệu An toàn này cho nhân viên y tế. PHẦN 5: Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn Cách chữa cháy Cách chữa cháy phù hợp Cách chữa cháy không phù hợp Dập lửa với cacbon dioxit và bột khô. Bọt. Nước. Lời khuyên cho nhân viên cứu hỏa Những hành động bảo hộ trong khi chữa cháy Evacuate area of unprotected personnel. PHẦN 6: Biện pháp xử lý tai nạn Các cảnh báo cá nhân, thiết bị bảo vệ và quy trình khẩn cấp Những cảnh báo cho cá nhân Đeo thiết bị bảo hộ phù hợp, bao gồm găng tay, kính/mặt nạ, mặt nạ phòng độc, bốt, quần áo hoặc tạp dề, khi thích hợp. Phải đeo thiết bị bảo vệ hô hấp phù hợp trong suốt quá trình lau dọn tràn đổ trong các khu vực kín. 3/7
Các cảnh báo về môi trường Những cảnh báo về môi trường Không xả thải vào ống thoát nước hoặc hệ thống nước hoặc trên mặt đất. Các phương pháp và chất liệu để ngăn chặn và làm sạch Các phương pháp lau dọn Hấp thụ tràn đổ bằng cát và các chất hấp thụ trơ khác. PHẦN 7: Xứ lý và lưu giữ Các cảnh báo cho việc an toàn sử dụng Những lưu ý khi sử dụng Cung cấp hệ thống thông gió tốt. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Các điều kiện an toàn lưu giữ, bao gồm cả những điều không nên Những cảnh báo về lưu giữ hóa chất Lưu trữ ở nơi thoáng mát và thông gió tốt. Bảo quản trong thùng chứa đóng kín. Không lưu trữ gần các chất liệu sau: Axit. Chất liệu oxy hóa. Không lưu trữ gần các chất liệu không tương thích (xem Phần 10). Mục đích sử dụng cụ thể cuối cùng (Những) mục đích sử dụng cụ thể cuối cùng Các công dụng đã được xác định của sản phẩm này được trình bày trong Phần 1. PHẦN 8: Quản lý Phơi nhiễm/ bảo hộ cá nhân Quản lý phơi nhiễm Kiểm soát kỹ thuật phù hợp Bảo hộ mắt/mặt Bảo hộ tay Các biện pháp về vệ sinh Bảo hộ cho hô hấp Cung cấp đầy đủ hệ thống thông gió chung và quạt hút thông gió khu vực. Xem tất cả các giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp của sản phẩm hoặc của các thành phần. Phải đeo kính theo tiêu chuẩn đã được phê quyệt nếu đánh giá rủi ro chỉ ra việc tiếp xúc với mắt có thể xảy ra. Đeo thiết bị bảo hộ sau: Kính chống hóa chất bắn tóe. Phải đeo thiết bị bảo hộ cá nhân cung cấp sự bảo vệ mắt và mặt phù hợp. Phải đeo găng tay chống hóa chất, chống thấm tuân theo tiêu chuẩn đã được phê duyệt nếu đánh giá rủi ro cho thấy việc tiếp xúc với da có thể xảy ra. Để bảo vệ tay khỏi hóa chất, đeo găng tay đã được chứng minh là kháng hóa chất và chống ăn mòn. Găng tay được lựa chọn phải có thời gian thẩm thấu ít nhất 8 giờ. Cởi bỏ ngay lập tức quần áo vừa bị ướt hoặc nhiễm hóa chất. Rửa vào cuối mỗi ca làm việc và trước khi ăn, hút thuốc và sử dụng toilet. Nếu hệ thống thông gió kém, phải đeo thiết bị bảo vệ hô hấp phù hợp. Việc lựa chọn mặt nạ phải dựa trên mức độ phơi nhiễm, nguy hại của sản phẩm và giới hạn an toàn nơi làm việc của mặt nạ được chọn lựa. Mặt nạ phải vừa với khuôn mặt và bộ lọc phải được thay thường xuyên. Đeo mặt nạ hợp với bộ lọc sau: Bộ lọc khí, loại A2. Phải sử dụng mặt nạ hô hấp nửa mặt và một phần tư mặt với hộp lọc có thể thay thế được phù hợp với mục đích sử dụng. PHẦN 9: Đặc tính lý, hóa của hóa chất Thông tin về tính chất lý, hóa cơ bản của hóa chất Hình dáng bên ngoài Màu sắc Mùi đặc trưng Độ ph Điểm nóng chảy solid Vàng hổ phách. Mùi tanh. Mùi amoniac. ph (dung dịch đậm đặc): alkaline Không xác định. 4/7
Điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi Điểm chớp cháy 100 C @ >93.3 C Tỷ lệ hóa hơi <1 Áp suất hơi <21 mm Hg @ C Tỷ trọng hơi >1 Tỷ trọng tương đối 2.06g/mL Tính tan >30% @ C Tính dễ bay hơi Tính dễ bay hơi của hợp chất hữu cơ Không xác định. Không xác định. PHẦN 10: Mức độ ổn định và khả năng hoạt động của hóa chất Khả năng hoạt động của chất Mức độ ổn định của chất Khả năng gây ra phản ứng nguy hại Không có phản ứng nguy hại nào được biết đến của sản phẩm này. Bền ở nhiệt độ thường và được sử dụng như khuyến nghị. Không có phản ứng nguy hại tiềm tàng nào được biết đến. Các tình trạng cần tránh Các vật liệu cần tránh Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh. Tránh nhiệt. Axit - oxy hóa. Kim loại hoạt tính hóa học. Nitrous acid and other nitrosating agents. Peroxit/hydroperoxit hữu cơ. PHẦN 11: Thông tin về độc tính Thông tin về tác động của độc tính Độc tính cấp tính- qua đường miệng đường miệng (mg/kg) 4.237,29 Độc tính cấp tính- qua da da (mg/kg) Độc tính cấp tính- qua hô hấp đường hô hấp (khí ppmv) đường hô hấp (hơi mg/l) 22.000,0 4.500,0 11,0 Độc tính cấp tính- qua đường miệng 2,2,4-TRIMETHYLHEXANE-1,6 DIAMINE Dự đoán độ độc cấp tính qua đường miệng (mg/kg) 500,0 PHẦN 12: Thông tin về sinh thái 5/7
Độ bền vững và độ phân hủy Độ bền và độ phân hủy Không có dữ liệu về tính phân hủy sinh học của sản phẩm này. TITANIUM DIOXIDE Độ bền và độ phân hủy Sản phẩm này không phân hủy sinh học. Tiềm năng tích tụ sinh học TITANIUM DIOXIDE Khả năng tích lũy sinh học Sản phẩm này không tích tụ sinh học. PHẦN 13: Cân nhắc trong việc thải bỏ Các biện pháp xử lý chất thải Các phương pháp thải bỏ Thải bỏ chất thải ở khu xử lý chất thải có giấy phép theo yêu cầu của Cơ quan Xử lý Chất thải địa phương. PHẦN 14: Thông tin trong việc vận chuyển Số UN Số UN (Đường bộ/đường sắt) 3263 Số UN (IMDG) 3263 Số UN (ICAO) 3263 Tên vận chuyển chuẩn UN Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (Đường bộ/đường sắt) CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. (NONYLPHENOL, 2-PIPERAZIN-1- YLETHYLAMINE) Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (IMDG) Tên chuẩn dùng khi vận chuyển (ICAO) CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. (NONYLPHENOL, 2-PIPERAZIN-1- YLETHYLAMINE) CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. (NONYLPHENOL, 2-PIPERAZIN-1- YLETHYLAMINE) Vận chuyển các nhóm chất nguy hại Nhóm Đường bộ/đường sắt 8 Nhãn Đường bộ/đường sắt 8 Nhóm IMDG 8 Nhóm/ mục ICAO 8 Nhãn vận chuyển Nhóm đóng gói Nhóm đóng gói Đường bộ/đường sắt Nhóm đóng gói IMDG Nhóm đóng gói ICAO III III III 6/7
Các nguy hại về môi trường Chất gây nguy hại cho môi trường/ chất ô nhiễm thủy sinh Những lưu ý đặc biệt cho người sử dụng EmS Số xác định nguy hại (Đường bộ/đường sắt) F-A, S-B 80 PHẦN 15: Thông tin luật định PHẦN 16: Thông tin khác Ý kiển sửa đổi đã hiệu chỉnh. Ngày sửa đổi 03/04/2018 Sửa đổi 6 Ngày thay thế 28/04/2016 Câu cảnh báo nguy hại đầy đủ H302 Gây hại nếu nuốt phải. H303 Có thể gây hại nếu nuốt phải. H312 Gây hại nếu tiếp xúc với da. H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H315 Gây kích ứng da. H317 Có thể gây ra phản ứng dị ứng với da. H318 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. H332 Gây hại nếu hít phải. H335 Có thể gây kích ứng hô hấp. H361f Nghi ngờ gây hại đến khả năng sinh sản. H410 Rất độc hại cho đời sống thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài. H411 Độc hại cho đời sống thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài. H412 Gây hại cho đời sống thủy sinh với tác ảnh hưởng lâu dài. H413 Có thể gây ra tác hại lâu dài đến đời sống thủy sinh. Thông tin này chỉ áp dụng cho chất liệu cụ thể được ghi rõ và có thể vô giá trị khi chất liệu này được sử dụng kết hợp với chất liệu khác hoặc trong quá trình khác. Thông tin này, dựa trên kiến thức tốt nhất và niềm tin của công ty, là chính xác và đáng tin cậy kể từ ngày được ghi. Tuy nhiên, không có bảo đảm hoặc tuyên bố chính thức nào về tính chính xác, độ tin cậy hoặc tính trọn vẹn của thông tin. gười sử dụng tự có trách nhiệm trong việc sử dụng thông tin phù hợp với yêu cầu sử dụng riêng của bản thân. 7/7