TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NÂNG CAO Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨ

Tài liệu tương tự
BẢNG MINH HOẠ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC Vững hoạch định - Trọn tương lai Chuẩn bị nền tảng tài chính vững vàng: Bảo vệ tài ch

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

brochure_saving_preview

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI ƯU VIỆT Trên từng chặng đường học vấn Manulife - Chắp Cánh Tương Lai Ưu Việt sẽ giúp đỡ

Brochure - CIE _VIB

Brochure_CI_ _forweb

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

FWD_Brochure FWD_Cl_FA_IPAD_04_05

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

1

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

UL4_Brochure FINAL Review

brochure_Edu_ change logo & approval number

PHỤ LỤC 03 BẢNG TRẢ TIỀN TỶ LỆ THƯƠNG TẬT Ban hành theo quyết định số 267 /QĐ-PTI-BHCN ngày 26 / 09 / 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Cổ phần Bảo

BMHM - An Phúc Trọn Đời Ưu Việt - Quyền lợi bảo hiểm nâng cao

[2018_11_19]_SCB_Gia dinh toi yeu(w21cm x h21cm)

BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số : 1417/2012//QĐ/TGĐ-BHBV ngày 9 / 5/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo h

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

FA_Brochure - New ULP_Edu_040118_for web

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI ĐỊNH HƯỚNG BỀN VỮNG QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN (Được phê chuẩn theo Công văn số 14410/BTC-QLBH ngày 12/10/2016 và Công văn s

Brochure_ULP_Basic_052019_for print

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - ĐIỂM TỰA ĐẦU TƯ Chủ động đầu tư, tương lai thịnh vượng Chỉ với 1 lần đóng phí duy nhất, bạn đã có ngay một

Tài liệu minh họa chương trình Bảo hiểm Nhân thọ Kế hoạch Tài chính Trọn đời Quyền lợi Cao niên Toàn diện Lựa chọn A Kế hoạch Tài chính Trọn đời Quyền

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp mang đến cho bạn sự bình an trong tâm tr

190129_ SUL2018_brochure_final_website

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

Đầu tư Hiện tại, Bảo vệ Tương lai Tích hợp toàn diện 12 Quyền lợi bảo vệ, tích lũy và đầu tư trong 1 Hợp đồng duy nhất Quyền lợi bảo hiểm Tử vong do t

Điều khoản sản phẩm 1 - Ưu tiên tiết kiệm

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

QT bao hiem benh hiem ngheo

PRUDENTIAL-DKHD-PRUKHOIDAULINHHOAT-BIA-T

Generali_Sống Thịnh Vượng_Brochure_16x16cm_FA15

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

T&C Term basic 2014

Microsoft Word - FWD Vietnam - Quy tac va dieu khoan - FWD Con vuon xa_For website

Điều khoản Sản phẩm Phát Nghiệp Hưng Vượng Bảo hiểm liên kết chung đóng phí ngắn hạn 1

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

Mẫu hồ sơ yêu cầu bảo hiểm chuẩn

FWD_Ci_Epolicy_Ke hoach 1

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

SUNLIFE-QTDK-SPBH_SucKhoe-BenhUngThu-QuyenLoiPhoThong-T View-Logo

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE VÀ TAI NẠN CÁ NHÂN (Ban hành theo Quyết định số 1538/QĐ-PHH ngày 12/07/2018 của Tổng Công ty bảo hiểm BIDV) PHẦN I CÁC ĐỊNH

Microsoft Word - TT QTGDPY kem Phu luc.doc

QUY TẮC BẢO HIỂM KẾT HỢP CON NGƯỜI An tâm tận hưởng cuộc sống NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

1

3.Quy tắc BHSK số

Microsoft Word - UW-MLT-W V_AutoCare Wording v14

1

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

Lương Sĩ Hằng ĐỜI ĐẠO PHÂN MINH Bài Giảng: ĐỜI ĐẠO PHÂN MINH tại Đại Hội Tâm Linh, Bruxelles, Bỉ Quốc, ngày 3 tháng 8 năm 1993 Đời Đạo Phân Minh 1

UL3 - APTDUV [Watermark]

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE PTI CARE

Ai baûo veà höu laø khoå

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

ENews_CustomerSo2_

BỘ XÂY DỰNG

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

QUY TẮC BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

y häc cæ truyÒn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

HƯỚNG ĐẠO, CHỈ THẾ THÔI! Lý thuyết và thực hành dành cho các Trưởng Hướng Đạo Nam và nữ. Hướng Đạo, đơn giản thế thôi! 1

Lão Pháp Sư TỊNH KHÔNG đề xướng Pháp Sư THÍCH TỰ LIỄU kính biên NHẬT MỘ ĐỒ VIỄN TRỜI ĐÃ XẾ BÓNG, ĐƯỜNG VỀ CÒN XA Lớp học tập Tịnh Độ Vô Lượng Thọ Khoa

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF QUY TẮC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY PHÍ ĐƠN KỲ (Phiên bản 2) (Được chấp

(Microsoft Word - T\363m t?t lu?n van - Nguy?n Th? Ho\340i Thanh.doc)

QUY TẮC BAOVIETCARE Phần I: Quy định chung I. Định nghĩa 1. Tai nạn Là bất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài,

Tác Giả: Cổ Long QUỶ LUYẾN HIỆP TÌNH Hồi 12 Giang Hồ Ân Oán Nhóc trọc đầu và Nhóc mặt rổ chẳng phải quá nhỏ tuổi, có lúc hai gã cũng giống người lớn,

Tóm tắt Bảo hiểm OSHC Cơ bản Để có sức khỏe tốt hơn Dưới đây là tóm tắt về bảo hiểm của bạn. Phần này chứa thông tin quan trọng và chúng tôi khuyên bạ

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

Báo cáo tuân thủ lần thứ 10 Báo Cáo Tổng Hợp Về Tuân Thủ Trong Ngành May Mặc THỜI GIAN BÁO CÁO Tháng 1/ Tháng 6/2018

Thien yen lang.doc

QUY TẮC BẢO HIỂM CHO CHỦ THẺ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2173/QĐ-PHH ngày 11/07/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV) 1. Bảng Quyền

Manna CHÚA NHẬT 22 THƯỜNG NIÊN NĂM B Từ Trái Tim Con Người Lời Chúa: (Mc 7,1-8a ) 1 Hôm ấy, có những người Pharisêu và một số kinh

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

Microsoft Word - MAX-641B- OK.doc

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

Slide 1

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

KINH ĐỊA TẠNG BỒ TÁT BỔN NGUYỆN Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Pháp Đăng Việt dịch: Tỳ Kheo Thích Trí Tịnh Hệ Thống Chùa Tầ

GIÃN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Giãn phế quản là sự giãn không hồi phục các phế quản nhỏ và trung bình kèm theo sự loạn dạng các lớp phế quản và đa tiết p

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TRÀN KHÍ MÀN PHỔI 1

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

NHÀ THƠ HỮU LOAN, LẦN GẶP MẶT Cung Tích Biền Sau tháng Tư 1975, tôi có dịp gặp gỡ các văn nghệ sĩ từ miền Bắc vào Nam. Những cuộc gặp lẫn gỡ này, cái

BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ Chúng ta hoạt động trong một nền văn hóa với các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM Địa chỉ (Address): Tầng 10, tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận Ho

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Tóm tắt Bảo hiểm OSHC Toàn diện Để có sức khỏe tốt hơn Dưới đây là tóm tắt về bảo hiểm của bạn. Phần này chứa thông tin quan trọng và chúng tôi khuyên

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Bản ghi:

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM Phú Hưng Thịnh Vượng không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trước những rủi ro không mong muốn. Tích lũy tài chính hiệu quả Được hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung Được hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 3 năm của Hợp đồng Lãi suất cam kết hấp dẫn Bảo vệ toàn diện Được bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi) Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Quyền lợi bảo hiểm tăng cường Chỉ cần đóng Phí bảo hiểm tăng cường trong 3 năm đầu tiên Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàng Có thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiên Có thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiên Có thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Quyền lợi bảo hiểm tăng cường Chuyên viên Tư vấn tài chính: Mã số Tư vấn tài chính: Thach Tran thach.tran2 Ngày in: 18/08/2016-11:22:42 Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 69/GP/KDBH được Bộ Tài Chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC1/KDBH ngày 21/03/2016 với vốn điều lệ là 683 tỉ đồng. Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc cho tất cả khách hàng. Trang 1/7

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Đơn vị: Đồng Họ và Tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Nhóm nghề nghiệp Bên mua bảo hiểm (BMBH) Nguyễn Văn An Nam 01/01/1986 30 1 Người được bảo hiểm (NĐBH) Con trai Nam 01/01/2016 0 2 THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Quyền lợi bảo hiểm nâng cao NĐBH Thời hạn hợp đồng/ Thời hạn bảo hiểm Thời hạn đóng phí (dự kiến) Số tiền bảo hiểm Con trai 99 20 1.000.000.000 Định kỳ: hàng năm Phí bảo hiểm Cơ bản 10.000.000 Tổng phí bảo hiểm 10.000.000 Phí đóng theo định kỳ [1] Quý Nửa năm Năm Phí bảo hiểm cơ bản 2.500.000 5.000.000 10.000.000 Tổng phí bảo hiểm tăng cường - - - Phí đóng dự kiến [2] Phí bảo hiểm dự kiến Phí bảo hiểm cơ bản Phí bảo hiểm tăng cường Phí bảo hiểm đóng thêm Năm hợp đồng đầu tiên 10.000.000 10.000.000 - - Năm hợp đồng thứ hai 10.000.000 = 10.000.000 + - + - Năm hợp đồng thứ ba 10.000.000 10.000.000 - - Ghi chú: [1] Phí định kỳ Quý và Nửa năm được xác định bằng cách nhân Phí định kỳ Năm với hệ số 0,25 và 0,50 tương ứng. Những hệ số này có thể thay đổi trong tương lai với sự chấp thuận của Bộ tài chính. [2] Phí đóng dự kiến là khoản tiền khách hàng dự kiến đóng trong tương lai tại thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm. Phí đóng dự kiến cho các năm hợp đồng thứ tư trở đi được thể hiện trong Bảng Minh Họa ở trang sau của Tài liệu này. Phí đóng trong thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn phí đóng dự kiến tùy theo khả năng tài chính của khách hàng. Ngày in: 18/08/2016-11:22:42 Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 2/7

THÔNG TIN QUYỀN LỢI CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM I. Quyền lợi bảo hiểm Quyền lợi Nâng cao NĐBH Con trai Sự kiện bảo hiểm Tử vong Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Số tiền chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểm Tổng của Số tiền bảo hiểm (STBH) và Giá trị tài khoản hợp đồng (GTTK) nếu NĐBH dưới 65 tuổi hoặc giá trị lớn hơn giữa STBH và GTTK nếu NĐBH đạt từ 65 tuổi trở lên Tổng của STBH và GTTK nếu NĐBH dưới 65 tuổi II. Quyền lợi đầu tư Quyền lợi hưởng lãi từ kết quả đầu tư Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng Quyền lợi đáo hạn Hàng tháng GTTK sẽ được tính lãi theo mức Lãi suất đầu tư tại từng thời điểm, nhưng sẽ không thấp hơn mức lãi suất sau: Năm hợp đồng 1-2 3-4 5-6 7-9 10+ Lãi suất tối thiểu cam kết 5% 4,5% 4% 3% 2% Vào ngày Kỷ niệm năm hợp đồng thứ 3 và mỗi 3 năm sau đó, nếu Phí bảo hiểm cơ bản của 3 năm hợp đồng liền trước đã được đóng đủ, GTTK sẽ được tăng thêm một khoản thưởng duy trì hợp đồng được xác định bằng 1,5% GTTK bình quân của ba năm hợp đồng liền kề trước thời điểm xét thưởng. Đến Ngày đáo hạn hợp đồng, toàn bộ GTTK sẽ được chi trả. Ngày in: 18/08/2016-11:22:42 Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 3/7

BẢNG MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ, GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG VÀ QUYỀN LỢI [1] Đơn vị: 1000 Đồng Phí bảo hiểm dự kiến Các khoản khấu trừ Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 8%/năm Phí Phí BH Khoản Tuổi Phí BH Phí BH Năm Phí BH Phí ban quản lý Phí BH rủi ro tiền Thưởng QLBH tử Thưởng QLBH tử QLBH tử Giá trị Giá trị Thưởng Giá trị hoàn HĐ tăng đóng HĐ cơ bản đầu hợp rủi ro [2] tăng rút ra duy trì GTTK vong/ duy trì GTTK vong/ GTTK vong/ hoàn lại [4] hoàn lại [4] duy trì HĐ lại [4] BH cường thêm đồng cường [3] HĐ TTTBVV HĐ TTTBVV TTTBVV 1 0 10.000 - - 6.000 350 3.290 - - 378-1.000.378-382 - 1.000.382-389 - 1.000.389 2 1 10.000 - - 4.000 374 1.290 - - 4.950-1.004.950-5.001-1.005.001-5.103-1.005.103 3 2 10.000 - - 2.000 398 1.240 - - 11.821 1.821 1.011.821-12.044 2.044 1.012.044-12.382 2.382 1.012.382 4 3 10.000 - - 1.000 422 1.210-86 20.142 11.142 1.020.142 87 20.670 11.670 1.020.670 89 21.426 12.426 1.021.426 5 4 10.000 - - 600 446 1.160 - - 29.053 21.053 1.029.053-30.171 22.171 1.030.171-31.558 23.558 1.031.558 6 5 10.000 - - 200 470 1.100 - - 38.775 31.775 1.038.775-40.705 33.705 1.040.705-42.971 35.971 1.042.971 7 6 10.000 - - 200 494 1.040-440 48.905 42.905 1.048.905 458 52.395 46.395 1.052.395 480 55.854 49.854 1.055.854 8 7 10.000 - - 200 518 980 - - 58.923 54.923 1.058.923-64.339 60.339 1.064.339-69.289 65.289 1.069.289 9 8 10.000 - - 200 542 940 - - 69.258 67.258 1.069.258-77.016 75.016 1.077.016-83.815 81.815 1.083.815 10 9 10.000 - - 200 566 930-885 80.017 80.017 1.080.017 969 91.466 91.466 1.091.466 1.045 100.617 100.617 1.100.617 11 10 10.000 - - 200 590 940 - - 90.052 90.052 1.090.052-105.720 105.720 1.105.720-117.598 117.598 1.117.598 12 11 10.000 - - 200 621 1.010 - - 100.186 100.186 1.100.186-120.723 120.723 1.120.723-135.829 135.829 1.135.829 13 12 10.000 - - 200 657 1.150-1.351 111.721 111.721 1.111.721 1.590 138.124 138.124 1.138.124 1.770 157.239 157.239 1.157.239 14 13 10.000 - - 200 693 1.340 - - 121.877 121.877 1.121.877-154.644 154.644 1.154.644-178.207 178.207 1.178.207 15 14 10.000 - - 200 715 1.550 - - 132.001 132.001 1.132.001-171.910 171.910 1.171.910-200.601 200.601 1.200.601 16 15 10.000 - - 200 720 1.780-1.828 143.951 143.951 1.143.951 2.323 192.425 192.425 1.192.425 2.680 227.428 227.428 1.227.428 17 16 10.000 - - 200 720 1.990 - - 154.062 154.062 1.154.062-211.486 211.486 1.211.486-253.279 253.279 1.253.279 18 17 10.000 - - 200 720 2.150 - - 164.212 164.212 1.164.212-231.521 231.521 1.231.521-281.026 281.026 1.281.026 19 18 10.000 - - 200 720 2.280-2.311 176.790 176.790 1.176.790 3.177 255.988 255.988 1.255.988 3.809 314.965 314.965 1.314.965 20 19 10.000 - - 200 720 2.350 - - 187.190 187.190 1.187.190-278.481 278.481 1.278.481-347.431 347.431 1.347.431 21 20 - - - - 720 2.360 - - 187.792 187.792 1.187.792-291.925 291.925 1.291.925-371.899 371.899 1.371.899 22 21 - - - - 720 2.360 - - 188.406 188.406 1.188.406-306.176 306.176 1.306.176-398.325 398.325 1.398.325 23 22 - - - - 720 2.330 - - 189.063 189.063 1.189.063-321.313 321.313 1.321.313-426.897 426.897 1.426.897 24 23 - - - - 720 2.280 - - 189.785 189.785 1.189.785-337.412 337.412 1.337.412-457.808 457.808 1.457.808 25 24 - - - - 720 2.230 - - 190.571 190.571 1.190.571-354.530 354.530 1.354.530-491.247 491.247 1.491.247 26 25 - - - - 720 2.150 - - 191.455 191.455 1.191.455-372.760 372.760 1.372.760-527.447 527.447 1.527.447 27 26 - - - - 720 2.120 - - 192.388 192.388 1.192.388-392.115 392.115 1.392.115-566.576 566.576 1.566.576 28 27 - - - - 720 2.100 - - 193.359 193.359 1.193.359-412.652 412.652 1.412.652-608.856 608.856 1.608.856 29 28 - - - - 720 2.090 - - 194.360 194.360 1.194.360-434.433 434.433 1.434.433-654.530 654.530 1.654.530 30 29 - - - - 720 2.120 - - 195.351 195.351 1.195.351-457.489 457.489 1.457.489-703.825 703.825 1.703.825 31 30 - - - - 720 2.140 - - 196.340 196.340 1.196.340-481.906 481.906 1.481.906-757.042 757.042 1.757.042 32 31 - - - - 720 2.200 - - 197.289 197.289 1.197.289-507.726 507.726 1.507.726-814.452 814.452 1.814.452 33 32 - - - - 720 2.280 - - 198.175 198.175 1.198.175-535.009 535.009 1.535.009-876.368 876.368 1.876.368 34 33 - - - - 720 2.380 - - 198.976 198.976 1.198.976-563.824 563.824 1.563.824-943.130 943.130 1.943.130 35 34 - - - - 720 2.500 - - 199.671 199.671 1.199.671-594.240 594.240 1.594.240-1.015.102 1.015.102 2.015.102 36 35 - - - - 720 2.630 - - 200.248 200.248 1.200.248-626.343 626.343 1.626.343-1.092.693 1.092.693 2.092.693 37 36 - - - - 720 2.810 - - 200.652 200.652 1.200.652-660.182 660.182 1.660.182-1.176.296 1.176.296 2.176.296 38 37 - - - - 720 3.010 - - 200.860 200.860 1.200.860-695.839 695.839 1.695.839-1.266.371 1.266.371 2.266.371 39 38 - - - - 720 3.240 - - 200.838 200.838 1.200.838-733.392 733.392 1.733.392-1.363.404 1.363.404 2.363.404 Ngày in: 18/08/2016-11:22:48 Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 4/7

Phí bảo hiểm dự kiến Các khoản khấu trừ Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 8%/năm Phí Phí BH Khoản Tuổi Phí BH Phí BH Năm Phí BH Phí ban quản lý Phí BH rủi ro tiền Thưởng QLBH tử Thưởng QLBH tử QLBH tử Giá trị Giá trị Thưởng Giá trị hoàn HĐ tăng đóng HĐ cơ bản đầu hợp rủi ro [2] tăng rút ra duy trì GTTK vong/ duy trì GTTK vong/ GTTK vong/ hoàn lại [4] hoàn lại [4] duy trì HĐ lại [4] BH cường thêm đồng cường [3] HĐ TTTBVV HĐ TTTBVV TTTBVV 40 39 - - - - 720 3.510 - - 200.541 200.541 1.200.541-772.912 772.912 1.772.912-1.467.908 1.467.908 2.467.908 41 40 - - - - 720 3.780 - - 199.961 199.961 1.199.961-814.516 814.516 1.814.516-1.580.480 1.580.480 2.580.480 42 41 - - - - 720 4.100 - - 199.044 199.044 1.199.044-858.278 858.278 1.858.278-1.701.713 1.701.713 2.701.713 43 42 - - - - 720 4.450 - - 197.752 197.752 1.197.752-904.295 904.295 1.904.295-1.832.266 1.832.266 2.832.266 44 43 - - - - 720 4.840 - - 196.035 196.035 1.196.035-952.659 952.659 1.952.659-1.972.843 1.972.843 2.972.843 45 44 - - - - 720 5.240 - - 193.877 193.877 1.193.877-1.003.501 1.003.501 2.003.501-2.124.234 2.124.234 3.124.234 46 45 - - - - 720 5.630 - - 191.278 191.278 1.191.278-1.056.980 1.056.980 2.056.980-2.287.314 2.287.314 3.287.314 47 46 - - - - 720 6.090 - - 188.157 188.157 1.188.157-1.113.180 1.113.180 2.113.180-2.462.945 2.462.945 3.462.945 48 47 - - - - 720 6.580 - - 184.474 184.474 1.184.474-1.172.232 1.172.232 2.172.232-2.652.096 2.652.096 3.652.096 49 48 - - - - 720 7.100 - - 180.187 180.187 1.180.187-1.234.277 1.234.277 2.234.277-2.855.818 2.855.818 3.855.818 50 49 - - - - 720 7.690 - - 175.213 175.213 1.175.213-1.299.419 1.299.419 2.299.419-3.075.201 3.075.201 4.075.201 51 50 - - - - 720 8.260 - - 169.557 169.557 1.169.557-1.367.866 1.367.866 2.367.866-3.311.519 3.311.519 4.311.519 52 51 - - - - 720 9.000 - - 163.034 163.034 1.163.034-1.439.634 1.439.634 2.439.634-3.565.943 3.565.943 4.565.943 53 52 - - - - 720 9.830 - - 155.534 155.534 1.155.534-1.514.829 1.514.829 2.514.829-3.839.824 3.839.824 4.839.824 54 53 - - - - 720 10.770 - - 146.925 146.925 1.146.925-1.593.540 1.593.540 2.593.540-4.134.601 4.134.601 5.134.601 55 54 - - - - 720 11.810 - - 137.082 137.082 1.137.082-1.675.870 1.675.870 2.675.870-4.451.836 4.451.836 5.451.836 56 55 - - - - 720 12.820 - - 126.013 126.013 1.126.013-1.762.070 1.762.070 2.762.070-4.793.360 4.793.360 5.793.360 57 56 - - - - 720 14.000 - - 113.519 113.519 1.113.519-1.852.191 1.852.191 2.852.191-5.160.931 5.160.931 6.160.931 58 57 - - - - 720 15.260 - - 99.490 99.490 1.099.490-1.946.384 1.946.384 2.946.384-5.556.547 5.556.547 6.556.547 59 58 - - - - 720 16.590 - - 83.824 83.824 1.083.824-2.044.818 2.044.818 3.044.818-5.982.376 5.982.376 6.982.376 60 59 - - - - 720 18.040 - - 66.365 66.365 1.066.365-2.147.622 2.147.622 3.147.622-6.440.706 6.440.706 7.440.706 61 60 - - - - 720 19.490 - - 47.078 47.078 1.047.078-2.255.057 2.255.057 3.255.057-6.934.135 6.934.135 7.934.135 62 61 - - - - 720 21.110 - - 25.753 25.753 1.025.753-2.367.220 2.367.220 3.367.220-7.465.290 7.465.290 8.465.290 63 62 - - - - 720 22.530 - - 2.553 2.553 1.002.553-2.484.608 2.484.608 3.484.608-8.037.403 8.037.403 9.037.403 64 63 - - - - 720 24.080 - - - - 1.000.000-2.607.397 2.607.397 3.607.397-8.653.611 8.653.611 9.653.611 65 64 - - - - 720-2.735.804 2.735.804 3.735.804-9.317.334 9.317.334 10.317.334 66 65 - - - - 720-2.899.189 2.899.189 2.899.189-10.061.943 10.061.943 10.061.943 71 70 - - - - 720-3.875.466 3.875.466 3.875.466-14.779.734 14.779.734 14.779.734 76 75 - - - - 720-5.181.946 5.181.946 5.181.946-21.711.716 21.711.716 21.711.716 81 80 - - - - 720-6.930.310 6.930.310 6.930.310-31.897.072 31.897.072 31.897.072 86 85 - - - - 720-9.270.016 9.270.016 9.270.016-46.862.701 46.862.701 46.862.701 91 90 - - - - 720-12.401.070 12.401.070 12.401.070-68.852.121 68.852.121 68.852.121 96 95 - - - - 720-16.591.127 16.591.127 16.591.127-101.161.793 101.161.793 101.161.793 99 98 - - - - 720-19.757.868 19.757.868 19.757.868-127.432.200 127.432.200 127.432.200 Tổng cộng 200.000 - - 16.600 68.336 347.650 - - 6.901 - - - 8.604 19.757.868 19.757.868 19.757.868 9.873 127.432.200 127.432.200 127.432.200 Ghi chú: [1] Các số liệu minh họa trên đây là dựa trên giả định rằng toàn bộ phí bảo hiểm dự tính đã được đóng đầy đủ, đúng hạn và Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Công ty. [2] Phí bảo hiểm rủi ro được minh họa là tương ứng với GTTK đảm bảo (ở mức lãi suất cam kết tối thiểu). [3] Khoản tiền rút ra được minh họa là trước khi trừ Phí rút tiền từ GTTK (được mô tả ở trang sau). Khi NĐBH đạt từ 65 tuổi trở lên, sau khi rút tiền thì STBH có thể được điều chỉnh giảm tương ứng. [4] Giá trị hoàn lại là số tiền khách hàng nhận được khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước hạn. Giá trị hoàn lại được xác định bằng GTTK trừ đi Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn (được mô tả ở trang sau). Ngày in: 18/08/2016-11:22:53 Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 5/7

CÁC LOẠI PHÍ ĐANG ÁP DỤNG 1. Phí ban đầu 2. Phí bảo hiểm rủi ro 3. Phí quản lý hợp đồng 4. Phí rút tiền từ GTTK 5. Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn 6. Phí quản lý quỹ CÁC QUYỀN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM 1. Tăng hoặc giảm STBH 2. Thay đổi các QLBH tăng cường 3. Rút tiền từ GTTK 4. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn Ngày in: 18/08/2016-11:22:53 Được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản, Phí bảo hiểm tăng cường và Phí bảo hiểm đóng thêm trước khi phân bổ vào GTTK, với tỷ lệ % như sau: Năm đóng phí 1 2 3 4 5 6+ Phí bảo hiểm cơ bản 60% 40% 20% 10% 6% 2% Phí bảo hiểm tăng cường 60% 40% 20% không áp dụng Phí bảo hiểm đóng thêm 10% 8% 6% 6% 4% 2% Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng để đảm bảo chi trả QLBH chính và QLBH tăng cường. Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng, với mức khấu trừ như sau: Năm dương lịch 2016 2017 2018 Phí quản lý hợp đồng 28.000 30.000 32.000 Sau năm 2018, Phí quản lý hợp đồng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát năm liền trước nhưng sẽ không vượt quá mức 60.000/tháng. Được khấu trừ từ khoản tiền được yêu cầu rút ra từ GTTK và được xác định là 2% của khoản tiền được yêu cầu rút ra trong 09 Năm hợp đồng đầu tiên. Công ty không tính phí rút tiền từ Năm hợp đồng thứ 10 trở đi. Phí phát sinh khi khách hàng yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước hạn, tính theo % của Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của năm đầu tiên như sau: Năm hợp đồng 1-3 4 5 6 7 8 Phí bảo hiểm cơ bản quy năm 100% 90% 80% 70% 60% 40% Được khấu trừ từ kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung với cam kết không quá 2%/năm. Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu tăng hoặc giảm Số tiền bảo hiểm. Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực BMBH có thể yêu cầu hủy bỏ hoặc tham gia thêm (các) QLBH tăng cường. Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu rút tiền từ GTTK và nhận lại số tiền bằng với khoản tiền yêu cầu rút ra trừ đi phí rút tiền được mô tả như trên. Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn và nhận lại số tiền bằng với GTTK trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn. Tuy nhiên, BMBH không nên chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn trong những năm đầu tiên vì phí phải trả là khá cao (xem bảng Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn ở trên). Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 6/7 9 20% 10+ 0%

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÔNG TIN LIÊN HỆ Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 69/GP/KDBH được Bộ Tài Chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC1/KDBH ngày 21/03/2016 với vốn điều lệ là 683 tỉ đồng. XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấn cho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này và nội dung của Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm. Ngày in: 18/08/2016-11:22:54 Ngày ký: Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng Trụ sở chính: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên, Tân Phú, Quận 7, TP. HCM Phone: (84-8) 5413 7199 Email: info@phuhunglife.com Fax: (84-8) 5413 6995 Website: www.phuhunglife.com XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM 1. Tôi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng phụ thuộc vào mức Lãi suất đầu tư thực tế, Phí bảo hiểm thực đóng và số tiền rút ra. Giá trị tài khoản hợp đồng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị ghi ở bảng minh họa. 2. Tôi hiểu rõ Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu không đóng đủ các khoản Phí bảo hiểm cơ bản trong 3 năm đầu tiên hoặc Giá trị tài khoản hợp đồng không đủ để chi trả các Khoản khấu trừ hàng tháng. 3. Tôi hiểu rằng Phí quản lý hợp đồng, Phí bảo hiểm rủi ro và Phí bảo hiểm rủi ro tăng cường sẽ được trừ vào mỗi Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng từ Giá trị tài khoản hợp đồng. 4. Tôi hiểu rằng Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm. 5. Tôi xác nhận đã được tư vấn để lựa chọn giải pháp phù hợp với nhu cầu tài chính của bản thân. 6. Tôi xác nhận đã đọc cẩn thận và đã được tư vấn đầy đủ các nội dung chi tiết của Tài liệu minh họa cũng như là Bản quy tắc và điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm. Chữ ký: Thach Tran Mã số tư vấn tài chính: thach.tran2 Chữ ký: Nguyễn Văn An Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 7/ 7

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DANH SÁCH THƢƠNG TẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ STT Loại thƣơng tật do tai nạn Tỷ lệ chi trả Tỷ lệ chi trả Nhóm STT Bệnh hiểm nghèo theo STBH theo STBH 1 Mất hai tay, hoặc hai chân, hoặc hai mắt 100% 1 Bệnh Alzheimer 2 Mất một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt, hoặc một chân và một mắt 100% 2 Phẫu thuật động mạch chủ 3 Bị thương tật hoặc mất sức lao động vĩnh viễn với tỷ lệ trên 80% 100% 3 U não lành tính 4 Mất một tay, hoặc một chân, hoặc một mắt 50% 4 Mù hai mắt 5 Câm (câm hoàn toàn và không thể hồi phục) 50% 5 Bệnh gan mãn tính 6 Mất thính lực (điếc hoàn toàn và không thể hồi phục) 25% mỗi tai 6 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 7 Cụt đốt ngón tay cái 10% mỗi đốt 7 Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành 8 Cụt đốt ngón tay trỏ 4% mỗi đốt 8 Viêm gan siêu vi thể tối cấp 9 Cụt đốt các ngón tay khác 2% mỗi đốt 9 Chấn thương sọ não 10 Cụt đốt ngón chân cái 4% mỗi đốt 10 Phẫu thuật thay van tim 11 Cụt đốt các ngón chân khác 2% mỗi đốt 11 Suy thận 12 Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ hoặc chấn thương sọ não cần mở hộp sọ 10% 12 Ung thư đe dọa tính mạng 1 13 Gãy một hoặc hai xương hàm (xương hàm dưới và xương hàm trên) 6% 13 Bỏng nặng 100% 14 Gãy một hoặc nhiều xương mặt khác 4% 14 Thương tật nghiêm trọng 15 Gãy thân một hoặc nhiều đốt sống 10% 15 Ghép cơ quan chính 16 Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu (trừ xương cùng) 4% 16 Viêm màng não do vi khuẩn 17 Gãy xương vai 4% 17 Nhồi máu cơ tim 18 Gãy xương cánh tay 2% 18 Bệnh Parkinson 19 Gãy xương trụ 2% 19 Bại liệt 20 Gãy xương quay 2% 20 Viêm đa khớp dạng thấp 21 Gãy xương đòn 2% 21 Viêm não nặng 22 Gãy một hoặc nhiều xương sườn 2% 22 Đột quỵ 23 Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay, xương đốt bàn tay hoặc xương đốt ngón tay 2% 23 Xơ gan giai đoạn cuối 24 Gãy thân hoặc cổ xương đùi 6% 24 Bệnh nặng giai đoạn cuối 25 Gãy thân xương chày 4% 25 Thiếu máu bất sản 26 Gãy thân xương mác 2% 26 Ghép tủy 27 Gãy xương bánh chè 2% 27 Bệnh chân voi 28 Vỡ sụn chêm giữa hay bên khớp gối 2% 28 Mất thính lực hai tai 29 Gãy xương mắt cá giữa hoặc bên, xương sên hoặc xương gót chân 2% 29 Mất hai chi 30 Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân hoặc xương đốt ngón chân 2% 30 Bệnh nang ở tủy thận 2 31 Vỡ tụy 6% 31 Đa xơ cứng 200% 32 Thủng dạ dày, ruột non hoặc ruột già 6% 32 Bệnh loạn dưỡng cơ 33 Vỡ lá lách 4% 33 Viêm cân mạc hoại tử 34 Vỡ gan 4% 34 Tăng áp động mạch phổi nguyên phát 35 Tràn máu màng phổi do chấn thương bên ngoài 4% 35 Bệnh teo cơ tủy 36 Chấn thương thận 4% mỗi thận 36 Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống 37 Rách hoặc đứt niệu đạo 4% 37 Xơ cứng cột bên teo cơ 38 Rách thành bàng quang 4% 38 Hôn mê 3 39 Đứt một hoặc hai niệu quản 4% 39 Mất thanh 300% 40 Đứt hoàn toàn một hoặc nhiều dây chằng đầu gối 4% 40 Liệt hai chi Trang phụ lục