Microsoft Word - Phu luc cac mau bao cao FINAL

Tài liệu tương tự
(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 78/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

L y BỘ TÀI CHÍNH Số: 123/2012/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2012 THÔNG TƯ Hướng dẫ

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

BCTC Mẹ Q xlsx

BỘ TÀI CHÍNH

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

UL3 - APTDUV [Watermark]

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Microsoft Word - Draft_ _VN

HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH QUYỀN KHU HÀNH CHÍNH ĐẶC BIỆT HỒNG KÔNG CỦA NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUỐC HỘI Luật số: 68/2014/QH13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LUẬT DOANH NGH

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM Tp.HCM, ngày. tháng. năm. 1

CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 198/2004/NĐ-CP Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2004 NGHỊ Đ

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

T&C Term basic 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Microsoft Word - Vinamilk-FS Separate-VN-Final sign.doc

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

Hop Dong Co So va Phai Sinh (KH Ca nhan)(14 trang)( ).cdr

Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con Thông tin về Công ty Giấy chứng nhận ngày 20 tháng 11 năm 2003 Đăng ký Doanh nghiệp số 0300

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09a-DN THUYẾT MINH BÁO CÁ

Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 86/2014/NĐ-CP Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2014 N

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF QUY TẮC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY PHÍ ĐƠN KỲ (Phiên bản 2) (Được chấp

1

TCT VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP - CÔNG TY CỔ PHẦN Số: 01/BC-BKS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2018

Điều khoản sản phẩm 1 - Ưu tiên tiết kiệm

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

Lo¹i tµi khon I

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG KIÊM HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM BẰNG TIỀN GỬI KIÊM BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN BẢO ĐẢM Số :... Ngày ký :... Nơi ký :... Chúng tôi, gồm có các b

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU HƯNG THỊNH VINAWEALTH (VEOF) ĐIỀU LỆ QUỸ THÁNG 12 NĂM 2013

PRUDENTIAL-DKHD-PRUKHOIDAULINHHOAT-BIA-T

LIÊN TỊCH

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

BẢN TIN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 27 tháng 2 năm 2015 kpmg.com.vn BẢN TIN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (dưới đây

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

CHÍNH PHỦ

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

Microsoft Word - Bia va muc luc.doc

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN

Microsoft Word - hop dong mua ban E6 (can ho).doc

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC VĂN BẢN HỢP NHẤT - BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạ

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

CÔNG TY CỎ PHẦN BIA HÀ NỘI - NAM ĐỊNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 đã được kiểm toán

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Gia Lai CTC

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Hà Nội, tháng 04 nă

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI ĐỊNH HƯỚNG BỀN VỮNG QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN (Được phê chuẩn theo Công văn số 14410/BTC-QLBH ngày 12/10/2016 và Công văn s

Các hình thức bảo lãnh ngân hàng Các hình thức bảo lãnh ngân hàng Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Phân loại theo phương thức phát hành: Bảo lãnh trực ti

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Của: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ NỘI Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

AC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent

Microsoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final

Microsoft Word - NghiDinh CP ve SoHuuTriTue.doc

ISO 9001:2008 TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET NĂM 2018 Đồng Nai, ngày 18 tháng 04 năm 2018

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

Generali_Sống Thịnh Vượng_Brochure_16x16cm_FA15

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

LUẬT XÂY DỰNG

TERMS AND CONDITIONS GOVERNING SAVINGS ACCOUNTS

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT

Microsoft Word - Thuy?t minh BCTC 6th-N

40 CÔNG BÁO/Số /Ngày CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NGHỊ ĐỊNH 1 Về kinh doanh casino Nghị định số

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG (DIC) SỐ 2 Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 đã được kiểm toán

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA HP - Portfolio Số Hợp đồng nếu cần: HP: Khách hàng: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY HP 1. Các Bên. Các điều khoản này

SUNLIFE-QTDK-SPBH_SucKhoe-BenhUngThu-QuyenLoiPhoThong-T View-Logo

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 31/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2

QUY CHẾ ỨNG XỬ Mã số: NSĐT/QC-01 Soát xét: 00 Hiệu lực: 03/07/2018 MỤC LỤC Trang CHƯƠNG I. QUY ĐỊNH CHUNG... 3 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng

SSI BCTC hop nhat final to issue - BTKT.doc

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VIETNAMNET Báo cáo tài chính Số 4 - Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 V. THÔNG TIN BỔ S

CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010 HÀ NỘI, THÁNG 7

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 09/2017 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP DANA-Ý Báo cáo tài chính Đường số 11, Khu công nghiệp Thanh Vinh, Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/03/2015 quận Li

Điều khoản Sản phẩm Phát Nghiệp Hưng Vượng Bảo hiểm liên kết chung đóng phí ngắn hạn 1

QUY TẮC

Microsoft Word - Interfood-FS2013-VN-Final

KPMG Model VAS Financial Statements Version

Bản ghi:

STT BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÁNG - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo tháng:... từ... đến... Đơn vị: triệu Chỉ tiêu Doanh thu phí gốc (sau khi đã trừ giảm phí, I hoàn phí ) A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ Bảo tài sản và thiệt hại 1 Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không Bảo xe cơ giới 4 a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện Bảo cháy, nổ 5 a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu Bảo trách nhiệm Trong đó: - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh 7 - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng - Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh II Bồi thường gốc A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ Bảo tài sản và thiệt hại 1 Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không Bảo xe cơ giới 4 a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện Bảo cháy, nổ 5 a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu Bảo trách nhiệm Trong đó: 7 - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng Tháng báo cáo Lũy kế từ đầu năm Mẫu số 1-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) So sánh với cùng năm trước (%) Tháng Lũy kế

- Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh Tổng cộng Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực...., ngày... tháng... năm... Người lập biểu Người đại diện theo pháp luật (Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM Mẫu số 2-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) STT - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Nghiệp vụ Phí gốc (sau khi đã trừ giảm phí, hoàn phí ) Nhận tái (sau khi đã trừ giảm phí, hoàn phí nhận tái ) Trong Ngoài Đơn vị: triệu Nhượng tái (sau khi đã trừ giảm phí, hoàn phí nhượng tái ) Trong Ngoài (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 5 Bảo cháy, nổ a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm Trong đó: - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng - Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh Tổng cộng Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực...., ngày... tháng... năm... Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Người đại diện theo pháp luật ( Ký và đóng dấu) Phí giữ lại Ghi chú: Chỉ tiêu (8) là kết quả chêch lệch giữa chỉ tiêu (3) và các chỉ tiêu (4), (5), (6) và (7)

BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ Mẫu số 3-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... STT Nghiệp vụ A Bảo sức khỏe Kỳ báo cáo chi tiết 1 Bảo tai nạn con người - người tham gia 2 Bảo y tế - người tham gia 3 Bảo chăm sóc sức khỏe - người tham gia B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng cơ sở được cơ sở được 2 Bảo hàng hóa vận chuyển chuyến 3 Bảo hàng không máy bay 4 Bảo xe cơ giới a. Bảo bắt buộc: - Ô tô - Mô tô 2 bánh - Xe cơ giới khác b. Bảo tự nguyện - Ô tô - Mô tô 2 bánh - Xe cơ giới khác 5 Bảo cháy, nổ a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm Trong đó: - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh,chữa bệnh - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng - Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính xe được xe được cơ sở được tàu được tổ chức/cá nhân được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tổ chức/cá nhân được tổ chức/cá nhân được tổ chức/cá nhân được tiền Đơn vị: triệu So với cùng năm trước (%) chi tiết tiền

9 Bảo thiệt hại kinh doanh cơ sở được 10 Bảo nông nghiệp Diện tích cây trồng, số vật nuôi,... được 11 Bảo lãnh tổ chức, cá nhân được Tổng cộng Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật ( Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM Mẫu số 4-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... STT Nghiệp vụ A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 5 Bảo cháy, nổ a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm Trong đó: - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng - Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh Tổng cộng Bồi thường gốc Thu bồi thường nhượng tái Trong Ngoài Chi bồi thường nhận tái Trong Ngoài Đơn vị: triệu Thu đòi người thứ ba bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100% Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại Chi bồi thường từ dự phòng dao động lớn Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật ( Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO CHI TIẾT TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến...... Đơn vị: triệu STT Nghiệp vụ Dự Dự phòng bồi thường Dự phòng bồi Phí Dự phòng phòng Theo hồ sơ yêu cầu đòi bồi thường Theo hệ số thường cho phí chưa toán học Đã thông báo/yêu Chưa thông báo/ yêu phát sinh các dao động giữ lại được hưởng cầu đòi bồi thường cầu đòi bồi thường bồi thường lớn về tổn thất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 5 Bảo cháy, nổ a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm Trong đó: - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh,chữa bệnh - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng - Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh Tổng cộng Mẫu số 5A-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) Tổng cộng dự phòng nghiệp vụ Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Chuyên gia tính toán dự phòng và biên khả năng thanh toán..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

(Ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú: Chỉ tiêu (10) là tổng của các chỉ tiêu: (4), (5), (6), (7) và (9) hoặc (4), (5), (8) và (9), tuỳ phương pháp trích lập dự phòng bồi thường áp dụng. Trường doanh nghiệp phi nhân thọ, chi nhánh ngoài áp dụng các phương pháp khác ngoài các phương pháp nêu tại khoản 3 Điều 17 Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính, chỉ tiêu (10) là tổng của các chỉ tiêu (4), (5), (8) và kết quả tính trích lập dự phòng bồi thường theo phương pháp đang áp dụng.

BÁO CÁO TỔNG HỢP DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Mẫu số 5B-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) STT Nghiệp vụ A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại Trong đó: - Bảo bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 5 Bảo cháy, nổ a. Bảo bắt buộc b. Bảo tự nguyện 6 Bảo thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm Trong đó: - Bảo trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh - Bảo bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng - Bảo bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh Tổng cộng Dự phòng toán học Đầu Tăng (giảm) trong Cuối Dự phòng phí chưa được hưởng Tăng Đầu Cuối (giảm) trong Dự phòng bồi thường Đầu Tăng (giảm) trong Cuối Đơn vị: triệu Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất Chi Đầu Trích Cuối trong trong

Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Chuyên gia tính toán dự phòng và biên khả năng thanh toán (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU Mẫu số 6A-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... STT I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ Nguồn vốn đầu tư 1 Nguồn vốn chủ sở hữu Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với biên khả năng thanh 2 toán tối thiểu 3 Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với vốn pháp định 4 Chênh lệch [(1)-(2)] 5 Chênh lệch [(1)-(3)] 6 Phần vốn chủ sở hữu dùng để đầu tư tài chính a Đầu tư trong từ nguồn vốn chủ sở hữu b Đầu tư ra ngoài từ nguồn vốn chủ sở hữu đầu Đơn vị: Triệu Tăng Giảm trong trong cuối II. ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TIỀN NHÀN RỖI TỪ VỐN CHỦ SỞ HỮU Đơn vị: Triệu Danh mục đầu tư đầu Tăng trong Giảm trong cuối Kết quả đầu tư A. Đầu tư tại Việt Nam I. Nhóm 1: 1. Trái phiếu Chính phủ 2. Tín phiếu kho bạc 3. Trái phiếu kho bạc 4. Công trái xây dựng tổ quốc 5. Trái phiếu chính quyền địa phương 6. Trái phiếu được Chính phủ lãnh 7. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng (I) Cộng: II. Nhóm 2: 1. Cổ phiếu 2. Trái phiếu doanh nghiệp có lãnh 3. Trái phiếu doanh nghiệp không có lãnh 4. Chứng chỉ quỹ 5. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác (II) Cộng: III. Nhóm 3: 1. Kinh doanh bất động sản: 2. Cho vay (III) Cộng:

Tổng cộng A = [(I) + (II) + (III)] B. Đầu tư ra ngoài 1. Thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp ở ngoài 2. Thành lập chi nhánh doanh nghiệp ở ngoài 3. Các danh mục đầu tư khác (liệt kê chi tiết) Tổng cộng B = [(1) + (2) + (3)] Tổng cộng A + B Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ Mẫu số 6B-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ: Nguồn vốn đầu tư 1. Tổng dự phòng nghiệp vụ: - Dự phòng phí chưa được hưởng - Dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết - Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất 2. Gửi tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để bồi thường thường xuyên trong 3. Vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ [(1)-(2)] đầu Đơn vị: Triệu Tăng Giảm cuối trong trong II. ĐẦU TƯ VỐN NHÀN RỖI TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ: Danh mục đầu tư - Trái phiếu Chính phủ - Tín phiếu kho bạc - Trái phiếu kho bạc - Công trái xây dựng tổ quốc - Trái phiếu chính quyền địa phương - Trái phiếu được Chính phủ lãnh - Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng (1) Cộng: - Mua cổ phiếu: - Trái phiếu doanh nghiệp có lãnh - Mua trái phiếu doanh nghiệp (không có lãnh): - Góp vốn vào các doanh nghiệp khác: - Chứng chỉ quỹ (2) Cộng: - Kinh doanh bất động sản: - Cho vay (3) Cộng: Tổng cộng: [(1) + (2) + (3)] đầu Tăng trong Giảm trong Đơn vị: Triệu cuối Kết quả đầu tư Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Đơn vị: Triệu Chỉ tiêu 1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả 2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chứng chỉ tiền gửi, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ lãnh. b) Tài sản tái (trừ tài sản tái tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái của các nhượng tái không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái ); 3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng tương ứng và giá trị hao mòn lũy kế (nếu có) theo quy định của pháp luật a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có đảm + Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm + Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản để cho thuê + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp khác từ nguồn vốn chủ sở hữu) b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm + Phải thu phí quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật + Phải thu tái quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái trong cùng đối chiếu). Trường kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0% + Phải thu tái quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái trong cùng đối chiếu). Trường kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%. c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho. d) Tài sản khác 4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất d) Chi phí trả trước; các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ đ) Phải thu phí quá hạn từ 02 năm trở lên ; e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái trong cùng đối chiếu) quá hạn từ 02 năm trở lên g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng Mẫu số 7-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) Giá trị hạch toán Tỷ lệ loại trừ 0% 0% 1% 3% 15% 20% 8% 15% 20% 30% 50% 30% 50% 25% 15% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán

h) Các tài sản đầu tư gián tiếp ra ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm kể từ khi Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra ngoài có hiệu lực. i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. k) Tài sản tái tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái của các nhượng tái không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái. 100% 100% 100% 5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp /chi nhánh ngoài 6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - 25% tổng phí thực giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - 12,5% của tổng phí gốc và phí nhận tái tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán 7. So sánh 5 và 6: - Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Chuyên gia tính toán dự phòng và biên khả năng thanh toán (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

Mẫu số 8-PNT BÁO CÁO ASEAN Mẫu số 8-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo năm... từ... đến... I. BÁO CÁO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM Tiêu chí A. Phí 1. Phí gốc 2. Phí nhận tái a. Trong b. Từ ASEAN c. Từ các khác d. Tổng a+b+c 3. Tổng phí (1+ 2d) 4. Phí nhượng tái a. Trong b. Từ ASEAN c. Từ các khác d. Tổng a+b+c 5. Phí giữ lại (3-4d) 6. Dự phòng phí a. Năm trước b. Năm nay 7. Thu nhập phí (5+6a-6b) B. Bồi thường (gồm cả chi giám định) 1. Bồi thường gốc 2. Bồi thường nhận tái a. Trong b. Từ ASEAN c. Từ các khác d. Tổng a+b+c 3. Tổng bồi thường (1+2d) 4. Thu bồi thường từ nhượng tái a. Trong b. Từ ASEAN c. Từ các khác d. Tổng a+b+c 5. Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại (3-4d) 6. Bồi thường chưa trả a. Năm trước b. Năm nay 7. Dự phòng bồi thường a. Năm trước b. Năm nay 8. Bồi thường phát sinh (5-6a+6b-7a+7b) Bảo hàng hóa vận chuyển Bảo cháy, nổ Bảo xe cơ giới Đơn vị: nghìn USD Các nghiệp vụ khác Tổng số

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Trái phiếu chính phủ Tài sản cố định Bất động sản Đầu tư vào bất động sản Tài sản cố định khác Cho vay thế chấp Chứng khoán doanh nghiệp có lãi suất cố định Cổ phiếu và các chứng khoán khác Các khoản cho vay khác Tiền Tiền gửi ngân hàng Tiền mặt và tài khoản thanh toán Các khoản đầu tư khác Thuế được hoàn trả Phải thu phí Phải thu từ doanh nghiệp /doanh nghiệp tái Các tài sản khác Tổng tài sản Đơn vị: nghìn USD TÀI SẢN tiền CÔNG NỢ VÀ NGUỒN VỐN tiền Vốn và các quỹ Vốn điều lệ đã góp Các quỹ Dự phòng đánh giá lại tài sản Dự phòng nghiệp vụ Dự phòng phí Dự phòng bồi thường Dự phòng khác Thấu chi ngân hàng Bồi thường phải trả Nợ thuế Chi phí dồn tích Đặt cọc phí III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Phải trả doanh nghiệp /doanh nghiệp tái Công nợ khác Tổng công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu Đơn vị: nghìn USD Mục Chỉ tiêu tiền 1 Phí giữ lại 2 Tăng (giảm) dự phòng phí 3 Thu nhập phí (1-3) 4 Chi bồi thường bao gồm cả chi giám định tổn thất 5 Tăng (giảm) dự phòng bồi thường 6 Bồi thường phát sinh (4+5) 7 Hoa hồng 8 Thuế, phí và lệ phí 9 Chi phí chung cho hoạt động kinh doanh 10 Tổng (6+7+8+9) 11 Thu nhập hoạt động kinh doanh (3-10) 12 Thu nhập đầu tư ròng 13 Các khoản thu nhập và chi phí khác 14 Thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh chưa tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (11+12+13) 15 Lãi và lỗ từ vốn đã được thực hiện 16 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 17 Cổ tức trả cho cổ đông 18 Các khoản phân bổ khác 19 Tổng (16+17+18) 20 Thu nhập ròng đã tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (14+15-19) Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO THAM GIA HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO HIỂM QUA BIÊN GIỚI Mẫu số 9-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) STT - Tên doanh nghiệp /chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ ngoài:... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Loại hình nghiệp vụ Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới qua biên giới cung cấp qua tổ chức môi giới Phí (triệu ) Bảo phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại Tên tổ chức 1 Tên tổ chức 2... Cộng: tổ chức Tổng số Tổng 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới 5 Bảo cháy, nổ Báo cáo tương tự 6 Bảo thân tàu và TNDS chủ tàu nghiệp vụ tài 7 Bảo trách nhiệm sản và 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính thiệt hại 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh Tổng cộng ((1) + (2) +. (10)) tổ chức Tổng số Tổng Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO THEO DÕI RIÊNG DOANH THU, CHI PHÍ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM THEO TỪNG LOẠI NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM Mẫu số 10-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /chi nhánh ngoài:... - Báo cáo quý:.....từ......đến... I. Trình bày chính sách ghi nhận 1. Nguyên tắc phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh : - Loại doanh thu hoạt động kinh doanh :... - Tiêu thức phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh :... 2. Nguyên tắc phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh : - Loại chi phí hoạt động kinh doanh :... - Tiêu thức phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh :... II. Kết quả hoạt động kinh doanh nghiệp vụ Chỉ tiêu I. Doanh thu phí (I)=(3)+(4)+(5) 1. Doanh thu phí gốc và nhận tái - Phí gốc - Các khoản giảm trừ phí gốc (giảm phí, hoàn phí gốc) - Phí nhận tái - Các khoản giảm trừ phí nhận tái (giảm phí, hoàn phí nhận tái ) - Tăng (giảm) dự phòng phí gốc và nhận tái 2. Phí nhượng tái - Tổng phí nhượng tái - Tăng (giảm) dự phòng phí nhượng tái Bảo sức khoẻ Bảo tài sản và thiệt hại Bảo hàng hoá vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường không Bảo hàng không Bảo xe cơ giới Bảo cháy, nổ Bảo thân tầu và trách nhiệm dân sự của chủ tầu Bảo trách nhiệm Bảo tín dụng và rủi ro tài chính Đơn vị tính: triệu Bảo thiệt hại kinh doanh Bảo nông nghiệp Bảo lãnh Tổng cộng

Chỉ tiêu 3. Doanh thu phí thuần (3)=(1)-(2) 4. Hoa hồng nhượng tái - Hoa hồng nhượng tái - Giảm trừ hoa hồng (Hoàn hoa hồng, giảm hoa hồng) 5. Thu khác hoạt động II. Chi phí hoạt động kinh doanh (II)=(5)+(6)+(7) 1. Chi bồi thường gốc và nhận tái - Tổng chi bồi thường gốc và nhận tái - Các khoản thu giảm chi (Thu đòi người thứ ba bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) 2. Thu bồi thường nhượng tái 3. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường gốc và nhận tái 4. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường nhượng tái 5. Tổng chi bồi thường (5)=(1)+(2)-(3)+(4)-(5) 6. Chi khác hoạt động kinh doanh - Chi hoa hồng - Chi đánh giá rủi ro đối tượng được - Chi quản lý đại lý - Chi đề phòng, hạn chế tổn thất - Các khoản trích lập bắt buộc theo quy định (chi lập quỹ vệ người được,...) - Chi khác 7. Chi quản lý doanh nghiệp Bảo sức khoẻ Bảo tài sản và thiệt hại Bảo hàng hoá vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường không Bảo hàng không Bảo xe cơ giới Bảo cháy, nổ Bảo thân tầu và trách nhiệm dân sự của chủ tầu Bảo trách nhiệm Bảo tín dụng và rủi ro tài chính Bảo thiệt hại kinh doanh Bảo nông nghiệp Bảo lãnh Tổng cộng

Chỉ tiêu Bảo sức khoẻ Bảo tài sản và thiệt hại III. Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh nghiệp vụ (III)=(I)- (II) Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký, họ tên) Bảo hàng hoá vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường không Chuyên gia tính toán dự phòng và biên khả năng thanh toán (Ký, họ tên) Bảo hàng không Bảo xe cơ giới Bảo cháy, nổ Bảo thân tầu và trách nhiệm dân sự của chủ tầu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bảo trách nhiệm Bảo tín dụng và rủi ro tài chính...,ngày... tháng...năm... Bảo thiệt hại kinh doanh Bảo nông nghiệp Người đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảo lãnh Tổng cộng

Mẫu số 11-PNT - (Ban hành kèm theothông tư số số 50/2017/TT-BTC /TT-BTC ngày ngày 15/5/2017 của của Bộ Bộ Tài Tài chính) chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE CƠ GIỚI - Tên doanh nghiệp /chi nhánh ngoài:. - Báo cáo quý (năm):..từ.đến TT A I Dòng xe/thời gian sử dụng xe Xe chở hàng Xe đầu kéo 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm II Xe đông lạnh 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm III xe (xe) tiền gốc (triệu ) Tổng doanh thu phí BH gốc (triệu ) Tổng số vụ bồi thường gốc (vụ) tiền bồi thường gốc (triệu ) Dự phòng nghiệp vụ (triệu ) Tổng số Dự phòng phí gốc chưa được hưởng Dự phòng bồi thường gốc Mức khấu trừ (triệu ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9) (8) (9) (10) Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm IV Rơ mooc 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm V Xe KDVT hàng hóa/xe tải trên 10 tấn 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm B I Xe chở người Xe KDVT hành khách liên tỉnh 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm II Xe taxi 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm III Xe cho thuê tự lái

TT 1 Dưới 3 năm Dòng xe/thời gian sử dụng xe 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 5 Trên 10 năm IV Xe kinh doanh vận tải hành khách nội tỉnh 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm V xe (xe) tiền gốc (triệu ) Tổng doanh thu phí BH gốc (triệu ) Tổng số vụ bồi thường gốc (vụ) tiền bồi thường gốc (triệu ) Dự phòng nghiệp vụ (triệu ) Tổng số Dự phòng phí gốc chưa được hưởng Dự phòng bồi thường gốc Mức khấu trừ (triệu ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9) (8) (9) (10) Xe KD chở người còn lại 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm VI Xe không KD 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 15 năm VII Xe bus 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm VIII Xe tập lái 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm IX Xe hoạt động trong nội bộ cảng, khu công nghiệp, sân bay 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm C I Xe vừa chở người vừa chở hàng Xe pick -up 1 Dưới 3 năm 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm II Xe vừa chở người vừa chở hàng còn lại 1 Dưới 3 năm

TT Dòng xe/thời gian sử dụng xe 2 Từ 3 năm đến dưới 6 năm 3 Từ 6 năm đến dưới 10 năm 4 Trên 10 năm Tổng cộng xe (xe) tiền gốc (triệu ) Tổng doanh thu phí BH gốc (triệu ) Tổng số vụ bồi thường gốc (vụ) tiền bồi thường gốc (triệu ) Dự phòng nghiệp vụ (triệu ) Tổng số Dự phòng phí gốc chưa được hưởng Dự phòng bồi thường gốc Mức khấu trừ (triệu ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9) (8) (9) (10) Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

Phụ lục 12-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO CÁC SẢN PHẨM BẢO HIỂM CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ, CHI NHÁNH NƯỚC NGOÀI - Tên doanh nghiệp phi nhân thọ/chi nhánh ngoài:... - Tháng báo cáo:... thứ tự I 1 2 3... II Tên sản phẩm Tên sản phẩm mới triển khai trong tháng Tên sản phẩm không còn triển khai trong tháng Tên nghiệp vụ Nội dung Tóm tắt nội dung chính của sản phẩm Lý do không triển khai 1 2 3... Tổng số sản phẩm đang triển khai tính đến thời điểm hiện tại: Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực..., ngày.. tháng.. năm... Người lập biểu (Ký và ghi rõ tên) Người đại diện theo pháp luật (Ký tên và đóng dấu)

MẪU BÁO CÁO CỦA CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN DỰ PHÒNG VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN Mẫu số 13-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp /doanh nghiệp tái /chi nhánh ngoài:.... - Thời báo cáo : Từ 01/01/năm... đến 31/12/năm... I. BÁO CÁO VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM 1. Báo cáo việc tính toán phí và tham gia xây dựng quy tắc, điều khoản của các sản phẩm trong báo cáo Sản phẩm 1. Nghiệp vụ tài sản - Sản phẩm A - Sản phẩm B... 2. Nghiệp vụ trách nhiệm - Sản phẩm A - Sản phẩm 3. Nghiệp vụ.. Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản, biểu phí đã ban hành Tình trạng Xây dựng quy tắc, điều khoản, biểu phí mới Nhận xét, đánh giá của chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán về việc quy tắc, điều khoản, biểu phí đảm quy định tại Khoản 5 Điều 39 Nghị định số 73/2016/NĐ-CP. 2. Đánh giá chênh lệch giữa các giả định tính phí so với thực tế triển khai của từng sản phẩm: Tên sản phẩm -Sản phẩm A... -Sản phẩm B... Giả định tính phí (chi tiết) Thực tế triển khai (chi tiết) Chênh lệch giữa các giả định tính phí so với thực tế triển khai từng sản phẩm (chi tiết) Nhận xét, đánh giá của chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán Phương án xử lý (*) (*) Đối với trường phí không đảm khả năng thanh toán của doanh nghiệp, chi nhánh ngoài và không tương ứng với điều kiện và trách nhiệm. II. BÁO CÁO VIỆC TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT

Báo cáo chi tiết phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ và kết quả trích lập, đảm phản ánh chính xác, đầy đủ trách nhiệm của doanh nghiệp, chi nhánh ngoài theo quy định pháp luật. III. BÁO CÁO VIỆC THAM GIA THỰC HIỆN TÁCH NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ NGUỒN PHÍ BẢO HIỂM PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT (chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp phi nhân thọ/chi nhánh ngoài) Báo cáo việc tham gia thực hiện tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí theo quy định pháp luật. IV. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM Báo cáo, đánh giá chi tiết tình hình chi bồi thường theo từng sản phẩm, nghiệp vụ và kiến nghị, đề xuất. V. BÁO CÁO VIỆC TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG THANH TOÁN 1. Báo cáo về việc trích lập đầy đủ dự phòng nghiệp vụ theo quy định pháp luật. 2. Báo cáo về việc tính biên khả năng thanh toán - Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp đầu (C): - Biên khả năng thanh toán tối thiểu của doanh nghiệp đầu (D): - So sánh C và D (theo số tuyệt đối và tỷ lệ C/D): - Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp cuối (E): - Biên khả năng thanh toán tối thiểu của doanh nghiệp cuối (F): - So sánh E/F: - Nhận xét của Chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán về khả năng thanh toán của doanh nghiệp và sự thay đổi biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp. VI. BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM E, KHOẢN 1 ĐIỀU 16 THÔNG TƯ NÀY VII. BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH TÁI BẢO HIỂM VÀ CÁC HỢP ĐỒNG TÁI BẢO HIỂM Báo cáo chi tiết đánh giá chương trình tái và các tái phù với năng lực tài chính, quy mô kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh và các quy định pháp luật hiện hành.

VIII. BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM H, KHOẢN 1 ĐIỀU 16 THÔNG TƯ NÀY Tôi xin chịu trách nhiệm về việc thực hiện các nhiệm vụ theo quy định pháp luật và đảm những thông tin trên là đúng sự thực., ngày tháng năm Chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán (Ký và ghi rõ tên)

BÁO CÁO DOANH THU TÁI BẢO HIỂM Mẫu số 1-TBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) STT Tên doanh nghiệp tái :... Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Đơn vị: triệu Nghiệp vụ Phí nhận tái (sau khi đã trừ giảm phí, hoàn phí ) Tổng Trong Ngoài Phí nhượng tái (sau khi đã trừ Phí giảm phí, hoàn phí ) Tổng Trong Ngoài (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới 5 Bảo cháy, nổ 6 Bảo thân tàu và TNDS chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh C Bảo nhân thọ 1 Bảo trọn đời 2 Bảo sinh 3 Bảo tử 4 Bảo hỗn 5 Bảo trả tiền định 6 Bảo liên kết đầu tư 7 Bảo hưu trí Tổng cộng Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thật. giữ lại Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) Ghi chú: Chỉ tiêu (9) là kết quả chênh lệch giữa chỉ tiêu (3) và chỉ tiêu (6)

Mẫu số 2-TBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO BỒI THƯỜNG/TRẢ TIỀN TÁI BẢO HIỂM - Tên doanh nghiệp tái :... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... STT Nghiệp vụ A Bảo sức khỏe 1 Bảo tai nạn con người 2 Bảo y tế 3 Bảo chăm sóc sức khỏe B Bảo Phi nhân thọ 1 Bảo tài sản và thiệt hại 2 Bảo hàng hóa vận chuyển 3 Bảo hàng không 4 Bảo xe cơ giới 5 Bảo cháy, nổ 6 Bảo thân tàu và TNDS chủ tàu 7 Bảo trách nhiệm 8 Bảo tín dụng và rủi ro tài chính 9 Bảo thiệt hại kinh doanh 10 Bảo nông nghiệp 11 Bảo lãnh C Bảo nhân thọ 1 Bảo trọn đời 2 Bảo sinh 3 Bảo tử 4 Bảo hỗn 5 Bảo trả tiền định 6 Bảo liên kết đầu tư 7 Bảo hưu trí Tổng cộng Chi bồi thường nhận tái Trong Ngoài Thu bồi thường nhượng tái Trong Ngoài Đơn vị: triệu Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại Chi bồi thường từ dự phòng dao động lớn Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thật. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN - Tên doanh nghiệp tái :... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Đơn vị: Triệu Chỉ tiêu 1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả 2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chứng chỉ tiền gửi, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ lãnh. b) Tài sản tái (trừ tài sản tái tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái của các nhượng tái không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái ); 3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng tương ứng và giá trị hao mòn lũy kế (nếu có) theo quy định của pháp luật a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có đảm + Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm + Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản để cho thuê + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp từ nguồn vốn chủ sở hữu) b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm + Phải thu phí quá hạn từ 1năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật + Phải thu tái quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái trong cùng đối chiếu). Trường kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0% + Phải thu tái quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái trong cùng đối chiếu). Trường kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%. c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho. d) Tài sản khác 4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất d) Chi phí trả trước; các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ đ) Phải thu phí quá hạn từ 02 năm trở lên ; e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái trong cùng đối chiếu) quá hạn từ 02 năm trở lên. g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các tài sản đầu tư gián tiếp ra ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm Mẫu số 3-TBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) Giá trị hạch toán Tỷ lệ loại trừ 0% 0% 1% 3% 15% 20% 8% 15% 20% 30% 50% 30% 50% 25% 15% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán

kể từ khi Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra ngoài có hiệu lực. i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. k) Tài sản tái tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái của các nhượng tái không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái. 100% 100% 5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp tái 6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - 25% tổng phí thực giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - 12,5% của tổng phí gốc và phí nhận tái tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán 7. So sánh 5 và 6: - Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Chuyên gia tính toán dự phòng và biên khả năng thanh toán (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

STT Nghiệp vụ / BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÁNG - Tên doanh nghiệp :... - Báo cáo tháng:... từ... đến... 1. Nghiệp vụ (sản phẩm cá nhân): + Bảo trọn đời + Bảo sinh + Bảo tử + Bảo hỗn + Bảo trả tiền định + Bảo liên kết đầu tư Bảo liên kết chung Bảo liên kết đơn vị + Bảo hưu trí Trong tháng Lũy kế Cùng năm trước Hợp khai thác mới thành viên được Trong tháng Lũy kế Cùng năm trước Trong tháng Phí Lũy kế Cùng năm trước có hiệu lực Cuối tháng Cùng năm trước thành viên được BH có hiệu lực Cuối tháng Cùng năm trước Tổng doanh thu phí Lũy kế Mẫu số 1-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) Cùng năm trước Đơn vị: triệu hủy bỏ năm đầu lũy kế từ đầu năm Trả tiền (lũy kế từ đầu năm)

STT Nghiệp vụ / + Bảo sức khỏe 2. Bảo nhóm (chi tiết theo từng nghiệp vụ) 3. Hợp : + Hợp chính + Hợp bổ trợ nhóm + Hợp bổ trợ cá nhân Tổng cộng Trong tháng Lũy kế Cùng năm trước Hợp khai thác mới thành viên được Trong tháng Lũy kế Cùng năm trước Trong tháng Phí Lũy kế Cùng năm trước có hiệu lực Cuối tháng Cùng năm trước thành viên được BH có hiệu lực Cuối tháng Cùng năm trước Tổng doanh thu phí Lũy kế Cùng năm trước hủy bỏ năm đầu lũy kế từ đầu năm Trả tiền (lũy kế từ đầu năm) Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật ( Ký và đóng dấu) Ghi chú: Phí khai thác mới bao gồm: phí định năm đầu + phí đóng 1 lần (khoản phí định năm đầu tương đương với khai thác mới phát sinh trong năm tài chính). hủy bỏ năm đầu lũy kế từ đầu năm: Toàn bộ bị hủy bỏ, chấm dứt trong năm đầu tiên, lũy kế từ 01 tháng 01 tới thời điểm lập báo cáo tháng.

- Tên doanh nghiệp : - Báo cáo tính đến quý (năm):... từ... đến STT TÊN NGHIỆP VỤ/ SẢN PHẨM BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM NHÂN THỌ SỐ LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC Mẫu số 2-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) Đơn vị: triệu A Kết quả khai thác mới thành viên được Thời hạn bình quân Tuổi người được bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Tuổi người được bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại 1 Nghiệp vụ tử - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 2 Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 3 Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 4 Nghiệp vụ Bảo trọn đời - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

STT TÊN NGHIỆP VỤ/ SẢN PHẨM SỐ LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC A Kết quả khai thác mới thành viên được Thời hạn bình quân Tuổi người được bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Tuổi người được bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại 5 6 Nghiệp vụ Bảo trả tiền định - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo liên kết chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 7 Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 9 Nghiệp vụ Bảo sức khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

STT TÊN NGHIỆP VỤ/ SẢN PHẨM SỐ LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC A Kết quả khai thác mới thành viên được Thời hạn bình quân Tuổi người được bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Tuổi người được bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại 10 Sản phẩm nhóm - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Tổng các sản phẩm chính 11 Sản phẩm bổ trợ - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên TỔNG SẢN PHẨM CHÍNH VÀ BỔ SUNG B Hợp có hiệu lực 1 Nghiệp vụ tử thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại

B Hợp có hiệu lực - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 2 Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 3 Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 4 Nghiệp vụ Bảo trọn đời - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trả tiền 5 định - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo liên kết 6 chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại

B Hợp có hiệu lực thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại 7 Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo sức 9 khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 10 Sản phẩm nhóm - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Tổng các sản phẩm chính 11 Sản phẩm bổ trợ - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

B Hợp có hiệu lực thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại thành viên được Thời hạn bình quân Thời hạn còn lại bình quân tiền Phí gốc Phí giữ lại TỔNG SẢN PHẨM CHÍNH VÀ BỔ SUNG Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) Ghi chú: 1. Thời hạn bình quân được tính tương ứng với từng sản phẩm = Tổng thời hạn của các thuộc 1 sản phẩm/ tổng số thuộc sản phẩm đó, thời hạn bình quân được tính theo năm; 2.Tuổi người được bình quân tính tại thời điểm giao kết ; 3. Cột số thành viên trong nhóm chỉ áp dụng cho sản phẩm nhóm; 4. tại thời điểm báo cáo là số lũy kế.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HỦY BỎ, CHẤM DỨT, ĐÁO HẠN VÀ CHI TRẢ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ - Tên doanh nghiệp : - Báo cáo tính đến quý (năm):... từ... đến... Mẫu số 3-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) lũy kế đến báo cáo Cùng năm trước Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 + Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 + tiền A. Hoàn phí/b.trả tiền /C. Giá trị hoàn lại/d. Đáo hạn/e. Khoản khác A. Hợp hủy bỏ trong thời gian cân nhắc 1 2 3 Nghiệp vụ tử - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên tiền A. Hoàn phí/b.trả tiền /C. Giá trị hoàn lại/d. Đáo hạn/e. Khoản khác tiền A. Hoàn phí/b.trả tiền /C. Giá trị hoàn lại/d. Đáo hạn/e. Khoản khác tiền A. Hoàn phí/b.trả tiền /C. Giá trị hoàn lại/d. Đáo hạn/e. Khoản khác tiền A. Hoàn phí/b.trả tiền /C. Giá trị hoàn lại/d. Đáo hạn/e. Khoản khác tiền A. Hoàn phí/b.trả tiền /C. Giá trị hoàn lại/d. Đáo hạn/e. Khoản khác

4 5 6 7 Nghiệp vụ Bảo trọn đời - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trả tiền định - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo liên kết chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí 9 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo sức khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

10 Sản phẩm nhóm 11 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Sản phẩm bổ trợ - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên TỔNG MỤC A B 1 2 3 4 Hợp chấm dứt do xảy ra sự kiện Nghiệp vụ tử - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trọn đời

5 6 7 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trả tiền định - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo liên kết chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí 9 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo sức khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 10 Sản phẩm nhóm

11 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Sản phẩm bổ trợ - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên TỔNG MỤC B C 1 2 3 4 Hợp chấm dứt, hủy bỏ trong Nghiệp vụ tử - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trọn đời - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

5 6 7 Nghiệp vụ Bảo trả tiền định - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo liên kết chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí 9 10 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo sức khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Sản phẩm nhóm - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

11 Sản phẩm bổ trợ - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên TỔNG MỤC C D 1 2 3 4 5 Hợp đáo hạn Nghiệp vụ tử - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trọn đời - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trả tiền định

6 7 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo liên kết chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí 9 10 11 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo sức khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Sản phẩm nhóm - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Sản phẩm bổ trợ

- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên TỔNG MỤC D E 1 2 3 4 5 Nguyên nhân khác Nghiệp vụ tử - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ sinh - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo hỗn - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trọn đời - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo trả tiền định - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC

(bổ sung thêm tên 6 7 Nghiệp vụ Bảo liên kết chung - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Bảo liên kết đơn vị - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 8 Bảo hưu trí 9 10 - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Nghiệp vụ Bảo sức khỏe - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên Sản phẩm nhóm - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên 11 Sản phẩm bổ trợ - Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên

TỔNG MỤC E TỔNG Ghi chú: tại thời điểm báo cáo là số lũy kế. Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu)

BÁO CÁO TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG TOÁN HỌC BẢO HIỂM NHÂN THỌ Mẫu số 4-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp :... - Báo cáo quý (năm):... từ... đến... Chỉ tiêu 1. Bảo trọn đời - Sản phẩm cá nhân + Sản phẩm thời hạn 5 năm trở xuống:. Sản phẩm A. Sản phẩm B... + Sản phẩm thời hạn trên 5 năm:. Sản phẩm C. Sản phẩm D... - Sản phẩm nhóm + Sản phẩm thời hạn 5 năm trở xuống:. Sản phẩm E. Sản phẩm F... + Sản phẩm thời hạn trên 5 năm: 2. Cộng: Dự phòng toán học đã trích lập đầu Dự phòng toán học trích lập tăng trong HĐ khai thác mới HĐ tái tục Dự phòng toán học trích lập giảm trong HĐ khai thác mới HĐ tái tục Dự phòng toán học trích lập trong HĐ khai thác mới HĐ tái tục Đơn vị: triệu Dự phòng toán học phải trích lập cuối (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (5) Chúng tôi xin đảm những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Chuyên gia tính toán (Ký, họ tên)..., ngày... tháng... năm... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) Ghi chú: - Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ mà doanh nghiệp được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm cá nhân, nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm. - Dự phòng toán học đã trích lập đầu : số dư đầu của dự phòng toán học đã trích lập trước.