Reisen Außer Haus essen Außer Haus essen - Am Eingang Vietnamesisch Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Eine Reservierung machen Cho tô

Tài liệu tương tự
Reisen Außer Haus essen Außer Haus essen - Am Eingang Vietnamesisch Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Eine Reservierung machen Cho tô

Viajar Comendo fora Comendo fora - Na entrada Português Eu gostaria de reservar uma mesa para _[número de pessoas]_ às _[hora]_. Fazendo uma reserva U

Impfaufklärungsbogen zur Hepatitis-A-Impfung in Vietnamesisch

Aufklärungsbogen und Einverständniserklärung für die nasale Influenzaimpfung auf Vietnamesisch

Tả mẹ đang nấu ăn

Reisen Gesundheit Gesundheit - Notfall Portugiesisch Vietnamesisch Eu preciso ir ao hospital. Cho tôi đi bệnh viện. Sagen, dass man in ein Krankenhaus

TÌNH HÌNH HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 2004

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9

Kể lại một chuyến đi tham quan hay du lịch cùng các bạn trong lớp – Văn hay lớp 7

Du lịch Sức khỏe Sức khỏe - Cấp cứu Tiếng Việt Cho tôi đi bệnh viện. Nhờ ai đưa đi bệnh viện Tôi cảm thấy không được khỏe Tiếng Pháp Je dois me rendre

Tác Giả: Bản Lật Tử BẢN SONATA ĐÀO HÔN Chương 15 Nấu Ăn Sau khi Mễ Quang ăn sạch tô mì sinh nhật, ngay cả nước cũng húp sạch, Tiếu Cố ngồi đối diện th

Tả người thân trong gia đình của em

Hình ảnh Bác Hồ qua những bài thơ em đã học và đọc thêm trong chương trình Ngữ văn THCS

Bình giảng bài thơ Mưa xuân của Nguyễn Bính

Elterninformation zum Berliner Bildungsprogramm - Vietnamesisch

Reisen Gesundheit Gesundheit - Notfall Vietnamesisch Esperanto Cho tôi đi bệnh viện. Mi bezonas iri al la hospitalo. Sagen, dass man in ein Krankenhau

CANH CÁ CHUA NGỌT ĐẦY MÀU SẮC 500 g cá 5 g Hạt nêm AJI-NGON 1000 ml nước 100 g cà chua 50 g me 100 g Dọc mùng 20 g rau mùi 20 g hành lá xanh 2 quả ớt

Thuyết minh về cây xoài

Hãy kể một chuyện vui hoặc chuyện buồn xảy ra trong lớp

Nghị luận xã hội về thực phẩm bẩn

Phân tích cái hay, cái đẹp của bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Ý nghĩa của sự ăn chay

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

Em hãy kể lại một câu chuyện về lòng nhân ái hay hiếu thảo mà em đã chứng kiến hoặc tham gia

Hãy viết một bài văn về tình mẫu tử

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

Phân tích truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê

Cách dùng dao muỗng nĩa để ăn món Tây Bàn ăn bày mâm cơm của người Việt Nam luôn luôn có phong cách giản dị: Dành cho mỗi người chỉ có một cái chén, m

Gap Nguoi Bi dien Giat Phai So Cuu Nhu The NaoA

Giới thiệu về món phở Hà Nội

PHẦN TÁM

Tải truyện Đóng Gói Gả Chồng (Trọng Sinh Trước Cửa Cục Dân Chính) | Chương 10 : Chương 10: Lời ân ái

Phân tích bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

Thuyết minh về một món ăn đặc sản – Bài tập làm văn số 5 lớp 10

Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ô

Cảm nhận về Những câu hát châm biếm – Văn mẫu lớp 7

TỔNG GIÁO PHẬN SEATTLE GIÁO XỨ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM Vietnamese Martyrs Parish of The Archdiocese of Seattle 6841 S. 180 th St, Tukwila, WA

PowerPoint Presentation

dau Nanh

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 08/2015/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG BÀ MẸ VÀ TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI NĂM 2013 I. TT xác định Họ tên điều tra viên:. 1.4 Tỉnh/ T.phố:. Huyện/ Quận. 1.5

Tả con vật nuôi mà em yêu thích

Reisen Unterkunft Unterkunft - Finden Portugiesisch Onde eu posso encontrar? Nach dem Weg zur Unterkunft fragen Vietnamesisch Tôi có thể tìm ở đâu?...

CHƯƠNG 1

Kể về một người bạn mà em yêu mến – Văn mẫu lớp 7

Ngũ cốc Nóng Cháo bột yến mạch * (1) Cháo yến mạch * (1.5) Yến mạch lứt (1.5)* Lạnh Ngũ cốc hạt mật ong (2) Ngũ cốc cám nho khô (1.5) Ngũ cốc cốm bắp

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

Những bài văn miêu tả đồ vât lớp 4

Em hãy tả cây phượng và tiếng ve vào một ngày hè

PowerPoint Presentation

Tải truyện Khi Em Từ Bỏ Tình Yêu | Chương 13 : Chương 13

Phân tích bài thơ Đồng chí của Chính Hữu

Phân tích nét tương đồng trong thơ Nguyễn Khuyến và Trần Tế Xương

Giới thiệu về quê hương em

Tác Giả: Bản Lật Tử BẢN SONATA ĐÀO HÔN Chương 8 Tìm Việc Hai ngày sau, Mễ Quang tập trung vào việc post Sơ yếu lý lịch lên mạng. Địa điểm làm việc đươ

Tác Giả: Federico Moccia Người Dịch: Hồ Thủy An ANH KHÁT KHAO EM Phần 6 Chương 11 Tại Castel di Guido, buổi tiệc đang đến hồi hấp dẫn. Bên trong là ti

Viết một bức thư gửi cho mẹ của em

Tóm tắt tác phẩm văn xuôi lớp 12

Chăm sóc sức khỏe gia đình khi chế biến thức ăn

Cảm nghĩ về người thân – Bài tập làm văn số 3 lớp 6

Phân tích trích đoạn kịch Hồn Trương Ba, da hàng thịt của Lưu Quang Vũ để làm rõ tư tưởng và ý nghĩa phê phán của vở kịch

BÀI VIẾT SỐ 2 LỚP 10 ĐỀ 1

Thuyết minh về con thỏ

Hotline: Tour du lịch Trung Quốc: Vũ Hán - Ngân Hạnh Cốc - Tây Lăng Hiệp - Thần Nông Giá 6 Ngày - 5 Đêm (T-S-CHN

Cảm nghĩ của em về người cha thân yêu

Cảm nghĩ về tình bạn

Cảm nghĩ của em về người cha thân yêu – Văn mẫu lớp 7

Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh

Nhung Bai Giang Bat Hu cua Cha - Gioan Maria Vianney.pdf

Phân tích Nhân vật Hoạn Thư trong Đoạn trường tân thanh của Nguyễn Du

Bài 1

Vợ Chồng như... Khách khứa Nguyễn Thị Thanh Dương. Chị Bông vừa bước vào nhà quẳng ngay cái xách tay xuống bàn và ngồi phịch xuống ghế làm anh Bông ng

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Hội Hoa Lan Việt Nam Tâm Tình Tây Bắc Seattle Tháng Cuộc Trùng Phùng Bà Vân mở cánh cửa tủ lạnh, đẩy những chai, những hộ

Thuyết minh về Lăng Bác

Viết thư gửi một người bạn ở xa

Viết thư cho người thân thăm hỏi và chúc mừng năm mới

Microsoft Word - Giao duc va nang cao suc khoe.doc

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

Phần 1

Mùa Xuân Nào Cho Em Tôi liếc nhìn chiếc đồng hồ treo tường, mười giờ đúng. Chỉ còn hai tiếng nữa là năm cũ sẽ qua đi để nhường chỗ cho năm mới. Một mù

_IFMP_exam.dvi

Soạn bài lớp 12 Vợ chồng A Phủ

Thuyết minh về cây tre

Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất

Kể lại một giấc mơ trong đó em được gặp một nhân vật cổ tích

Bản ghi:

- Am Eingang Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Eine Reservierung machen Cho tôi một bàn _[số người]_. Nach einem Tisch fragen Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? Fragen, ob Du mit Kreditkarte zahlen kannst Nhà hàng có món chay không? Nach vegetarischen Gerichten fragen Nhà hàng có món ăn Do Thái không? Nach koscheren Gerichten fragen Nhà hàng có món ăn Hồi Giáo không? Nach Halal-Gerichten fragen Vorrei prenotare un tavolo per _[numero di persone]_ per le _[ora]_. Un tavolo per _[numero di persone]_. Accettate carte di credito? Avete piatti vegetariani? Avete piatti kosher? Avete piatti islamici? Ở đây có TV để xem thể thao không? Chúng tôi muốn xem trận. Du würdest während oder nach dem Essen gern Sport sehen Avete una tv per vedere gli sport? Vorremmo guardare la partita di. - Essen bestellen Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Nach der Speisekarte fragen Mi porta il menù? Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Der Bedienung sagen, dass man gern bestellen möchte Scusi. Vorremmo ordinare. Trong menu/thực đơn có món nào ngon, bạn có thể giới thiệu được không? Die Bedienung nach Empfehlungen fragen Cosa ci consiglia dal menù? Seite 1 29.06.2019

Nhà hàng có món đặc sản nào không? Fragen, ob es eine Spezialität des Hauses gibt Avete una specialità della casa? Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? C'è una specialità locale? Fargen, ob das Restaurant eien Spezialtät aus der Region auf der Karte hat Tôi bị dị ứng (với). Món này có không? Informieren, dass Du gegen eine bestimmte Zutat allergisch bist Tôi bị tiểu đường. Món này có đường hay carbohydrate không? Sono allergico a. C'è in questo piatto? Ho il diabete. Questo piatto contiene zucchero o carboidrati? Herausfinden, ob etwas Zucker oder Kohlenhydrate enthält, da Du Diabetes hast Tôi không ăn. Món này có không? Der Bedienung mitteilen, dass Du bestimmte Zutaten nciht isst Non mangio. C'è qui? Cho tôi món _[tên món]_. Ein bestimmtes Gericht bestellen Cho tôi gọi món khai vị. Vorspeisen bestellen xa lát Gericht súp Gericht thịt Essen thịt lợn Art von Fleisch thịt bò Art von Fleisch Io prendo _[piatto]_. Vorremmo ordinare degli antipasti. insalata zuppa carne maiale manzo Seite 2 29.06.2019

thịt gà Art von Fleisch pollo Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ. Der Bedienung mitteilen, wie Du Dein Fleisch gern zubereitet hättest Vorrei la carne poco/mediamente/molto cotta. hải sản Essen cá Essen mỳ Ý Gericht muối frutti di mare pesce pasta sale hạt tiêu pepe mù tạc senape tương cà chua ketchup bánh mỳ pane bơ burro Cho tôi xin một cốc nữa. Nach Nachschlag fragen Vorrei il bis! Thế là được/đủ rồi. Cảm ơn bạn! Grazie, sono a posto. Der Bedienung sagen, dass Du nicht mehr Essen/e möchtest Seite 3 29.06.2019

Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. Nachtisch bestellen wollen Làm ơn cho tôi món. Nachtisch bestellen kem Nachtisch bánh (kem) Nachtisch sô cô la Nachtisch bánh quy Nachtisch Chúc bạn ăn ngon miệng! Einen guten Appetit wünschen - e bestellen Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. e bestellen một ly nước xô-đa một ly nước khoáng (không có ga) một ly/chai/lon (glass/bottle/can) bia một chai rượu vang Vorremmo ordinare il dolce. Vorrei un. gelato torta cioccolato biscotti Buon appetito! Prendo. un'acqua frizzante un'acqua naturale una birra una bottiglia di vino Seite 4 29.06.2019

một ly cà phê một tách trà Tôi không uống được rượu. Đồ uống này có cồn không? Nach dem Inhalt von Alkohol fragen - Bezahlen Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. Sagen, dass Du gern zahlen willst un caffè un tè Sono astemio. C'è alcol in questa bibita? Il conto, per favore. Cho chúng tôi tính tiền riêng. Der Bedienung mitteilen, dass die Gruppe getrennt zahlt Vorremo conti separati. Hãy gộp hóa đơn để tôi trả tiền chung. Der Bedienung mitteilen, dass Du für alles bezahlst Pago io per tutto. Chúng ta đi ăn trưa/tối nhé, tôi mời. Offro io per il pranzo/la cena. Eine andere Person zum Essen einladen und dafür bezahlen Không cần trả lại đâu. Puoi tenere la mancia. Der Bedienung sagen, dass er/sie das Wechselgeld als Trinkgeld behalten kann Đồ ăn rất ngon! Das Essen loben Cho chúng tôi gửi lời khen tới bếp trưởng. Das Essen loben - Beschwerden Đồ ăn của tôi bị nguội. Sich beschweren, dass das Essen kalt ist Il cibo era delizioso! I miei complimenti allo chef! E' freddo. Seite 5 29.06.2019

Món này chưa được nấu kĩ. Die Kochzeit war zu kurz Món này bị chín quá. Die Kochzeit war zu lang Non è abbastanza cotto. E' troppo cotto. Tôi không gọi món này mà gọi. Feststellen, dass das Gericht nicht das ist, welches Du bestellt hast Non ho ordinato questo, ho ordinato. Rượu này bị hỏng rồi. Feststellen, dass der Wein verkorkt (schlecht) ist Il vino è andato a male. Chúng tôi gọi đồ được 30 phút rồi. Abbiamo ordinato più di mezz'ora fa. Sich über die Wartezeit vom bestellten Essen beschweren Đồ uống của tôi không được lạnh. Questa bibita non è fredda. Sich über die warme Temperatur des s beschweren Đồ uống của tôi có vị lạ. Bermerken, dass das seltsam schmeckt Questa bibita ha un sapore strano. Tôi gọi đồ uống không có đá cơ mà? Ho ordinato questa bibita senza ghiaccio. Bemerken, dass Du ein mit Eis bekommen hast, obwohl Du ohne Eis bestellt hast Vẫn còn thiếu một món của chúng tôi. Bemerken, dass die Bestellung noch nicht komplett ist Đĩa/Dao dĩa... (plate/cutlery...) của tôi không sạch. Bemerken, dass dein Teller/Besteck/Glas nicht sauber ist - Allergien Món này có không? Manca un piatto. E' sporco. C'è/ci sono qui? Nachfragen, ob ein bestimmtes Gericht Zutaten enthält, auf die Du allergisch bist Cho tôi món này nhưng đừng cho có được không? Può prepararlo senza? Fragen, ob das Gericht ohne die Zutaten zubereitet werden kann, gegen die Du allergisch bist Seite 6 29.06.2019

Nếu tôi bị dị ứng đồ ăn, làm ơn lấy thuốc tôi để trong túi/túi áo quần. Ho un' allergia. Se mi viene un attacco allergico, datemi le medicine che ho in borsa/tasca! Informieren, dass Du Allergien hast und man Dir Medikamente im Notfall geben soll các loại hạt/lạc vừng/hạt hướng dương trứng hải sản/cá/động vật có vỏ/tôm bột/lúa mì sữa/lactose/các sản phẩm bơ sữa gluten đậu nành các cây họ đậu/đậu Hà Lan/đậu/ngô các loại nấm hoa quả/kiwi/dừa noci/arachidi sesamo/semi di girasole uova frutti di mare/pesce/crostacei/gamberetti farina/frumento latte/lattosio/latticini glutine soia leguminose/fagioli/piselli/mais funghi frutta/kiwi/cocco Seite 7 29.06.2019

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) hẹ/hành/tỏi rượu bia erba cipollina/cipolle/aglio alcol Seite 8 29.06.2019