HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 539.06.011 / HBA43B450A Lò nướng âm tủ 1/12
Thông tin an toàn Vui lòng ñọc sổ tay hướng dẫn này cẩn thận. Bảo quản sổ tay hướng dẫn này cẩn thận ñể sử dụng và trao cho chủ sở hữu mới nếu bạn cho, tặng hoặc bán thiết bị. Cảnh báo Cửa hoặc bề mặt bên ngoài lò nướng có thể nóng khi thiết bị làm việc. Trước khi lắp ñặt Hư hỏng do vận chuyển Kiểm tra các thiết bị sau khi vận chuyển. Không kết nối thiết bị với nguồn ñiện nếu nó ñã bị hư hại trong vận chuyển. Kết nối ñiện Chỉ cho phép kỹ thuật viên chuyên nghiệp kết nối thiết bị với nguồn ñiện. Hư hại do kết nối không ñúng sẽ không ñược bảo hành. Hướng dẫn an toàn cho bạn Thiết bị này chỉ dành cho sử dụng trong gia ñình cho công việc nấu nướng. Cả người lớn và trẻ em cũng không nên vận hành thiết bị này nếu: Nếu họ không có khả năng làm việc vì lý do thể chất hoặc tinh thần. Nếu họ thiếu kiến thức và kinh nghiệm vận hành thiết bị một cách chính xác và an toàn. Không ñược ñể trẻ em chơi với thiết bị này. Khoang nướng ñang nóng Nguy cơ bỏng Không ñược chạm vào bề mặt ñang nóng của ñiện trở gia nhiệt hoặc các bề mặt nóng trong khoang nướng. Mở cửa lò cẩn thận vì hơi nước nóng sẽ thoát ra. Trẻ nhỏ phải ñược giữ một khoảng cách an toàn với lò nướng. Nguy cơ hỏa hoạn Không ñược ñể các vật dễ cháy trong khoang nướng. Không ñược mở cửa lò nướng nếu có khói bên trong. Tắt thiết bị. Rút dây cắm ñiện hoặc ngắt cầu dao tổng. Sau ñó liên hệ với Trung tâm chăm sóc khách hàng. Nguy cơ ngắn mạch Không ñể dây ñiện của các thiết bị ñiện kẹt vào cửa lò nướng. Lớp cách ñiện sẽ bị hư hỏng. Nguy cơ bỏng Không ñược ñổ nước vào khoang nướng ñang nóng, sẽ tạo ra hơi nước nóng gây nguy hiểm. Nguy cơ cháy Không ñược nướng thức ăn có chứa nồng ñộ cồn cao. Hơi cồn có thể cháy trong khoang nướng. Khi cần thiết, chỉ sử dụng một lượng nhỏ và mở cửa lò cẩn thận. 2/12
Phụ kiện ñang nóng - Nguy cơ bỏng Luôn luôn sử dụng vải cách nhiệt hoặc găng tay cách nhiệt ñể lấy phụ kiện ñang nóng từ trong lò nướng. Sửa chữa sai quy cách - Nguy cơ ñiện giật Sửa chữa không ñúng quy cách rất nguy hiểm. Việc sửa chữa thiết bị chỉ có thể ñược thực hiện bởi những kỹ sư ñã ñược ñào tạo của chúng tôi. Nếu thiết bị này gặp sự cố, ngắt cầu dao hoặc rút phích ñiện của thiết bị. Sau ñó liên hệ với Trung tâm chăm sóc khách hàng. Tự vệ sinh Nguy cơ cháy Thức ăn dư, mỡ và nước thịt có thể cháy trong quá trình tự vệ sinh. Lau chùi thức ăn dư, mỡ và nước thịt trong khoang nướng trước mỗi quá trình tự vệ sinh. Không ñược treo vật dễ cháy (như khăn lau) lên tay nắm cửa. Bên ngoài lò nướng sẽ trở nên rất nóng trong quá trình tự vệ sinh. Trẻ nhỏ phải ñược giữ một khoảng cách an toàn với lò nướng. Nguy cơ ảnh hưởng ñến sức khoẻ Không ñể khay nướng chống dính và hộp kẽm vào khoang nướng trong quá trình tự vệ sinh. Nhiệt ñộ rất cao sẽ gây cháy các lớp men chống dính và sinh ra khí ñộc. Nguyên nhân gây hư hỏng lò nướng Các phụ kiện, giấy bạc, giấy chống thấm dầu mỡ, ñĩa chịu nhiệt, trên bề mặt ñáy khoang nướng. Không ñược ñặt các phụ kiện lên bề mặt ñáy khoang nướng. Không ñược lót bề mặt ñáy khoang nướng với bất kì loại giấy bạc hoặc giấy chống thấm dầu mỡ nào. Không ñược ñặt ñĩa chịu nhiệt trên bề mặt ñáy khoang nướng nếu cài ñặt nhiệt ñộ lớn hơn 50 o C. ðiều này sẽ gây tích tụ nhiệt và thời gian nướng sẽ không còn chính xác và lớp men sẽ bị hư hỏng. Nước trong khoang nướng ñang nóng Không ñược ñổ nước vào khoang nướng ñang nóng, sẽ tạo ra hơi nước nóng gây nguy hiểm. Sự thay ñổi nhiệt ñộ ñột ngột sẽ làm hư hại lớp men trong khoang nướng. Thực phẩm ẩm ướt Không ñể thức ăn ẩm, ướt trong khoang nướng trong thời gian dài sẽ làm hư hại lớp men trong khoang nướng. Nước trái cây Khi nướng bánh trái cây tươi, không ñể quá nhiều trên khay nướng bánh. Nước trái cây nhỏ giọt từ khay nướng sẽ làm bẩn bề mặt và rất khó làm sạch. Nếu có thể, hãy sử dụng chảo ña năng. 3/12
Làm mát lò nướng với cửa lò mở ðóng cửa lò nướng khi làm mát. Ngay cả khi bạn chỉ khép hờ cửa thì các cạnh cửa sẽ dễ hư hỏng theo thời gian. ðệm cửa dơ bẩn Nếu ñệm cửa dơ bẩn, cửa sẽ không ñóng kín khi lò nướng hoạt ñộng. Các cạnh cửa sẽ dễ hư hỏng. Luôn luôn giữ ñệm cửa sạch sẽ và thay mới khi cần thiết. ðặt ñồ vật lên cửa lò Không ñặt bất cứ vật gì lên trên cánh cửa lò nướng ñang mở. Lò nướng có thể bị hỏng. Vận chuyển thiết bị Không ñược khiêng lò nướng bằng cách nắm vào tay nắm cửa, nó không chịu ñược sức nặng của lò nướng và có thể hư hỏng. Bảng ñiều khiển ðiện áp hoạt ñộng 220-240V/ 50/60Hz / 16A 4/12
Núm chọn chức năng Bạn có thể chọn chế ñộ gia nhiệt cho lò nướng bằng núm chọn chức năng. Núm chọn chức năng có thể xoay theo 2 chiều trái và phải. Vị trí Chức năng Tắt Khí nóng ña chiều Gia nhiệt từ phía dưới và trên Nướng với khí nóng tuần hoàn Nướng diện tích rộng Gia nhiệt từ phía dưới Có thể dùng ñể nướng bánh làm từ bột, bánh pizza, bánh bích quy, bánh xốp, bánh phồng trong cùng một thời ñiểm Nướng với cùng mức nhiệt ñộ. Bánh nướng, bánh pizza có thể nướng trong khuôn, khay nướng. Thịt nạc bò, bê, thú rừng có thể nướng trong khay. Nhiệt lượng phát ra cân bằng từ phía trên và dưới Có thể dùng ñể nướng nhiều miếng thịt Có thể dùng ñể nướng số lượng lớn bò bít-tết, xúc xích, cả con cá, hoặc nướng bánh mì Có thể dùng ñể nướng các món ăn cần vàng giòn ở mặt dưới Tắt và mở ñèn trong lò nướng ðèn trong lò nướng 5/12
Nút ñiều khiển và bảng hiển thị Gia nhiệt lò nướng một cách nhanh chóng Gia nhiệt nhanh Chương trình tự ñộng vệ sinh bề mặt của lò nướng Chương trình tự ñộng vệ sinh Lựa chọn cài ñặt thời gian Khóa trẻ em Nút dấu trừ Nút dấu cộng Lựa chọn hẹn giờ, thời gian nướng, thời gian kết thúc, và ñồng hồ Dùng ñể bật hoặc tắt chức năng khóa trẻ em Dùng ñể giảm giá trị cài ñặt Dùng ñể tăng giá trị cài ñặt Lựa chọn cài ñặt thời gian ñược hiển thị trên màn hình bằng dấu ngoặc vuông [ ] quanh ký hiệu ñược chọn. Giá trị cài ñặt ñược hiển thị trên màn hình. 6/12
Núm chọn nhiệt ñộ Sử dụng núm xoay chọn nhiệt ñộ ñể cài ñặt nhiệt ñộ, cài ñặt nướng và vệ sinh. Nhiệt ñộ Lò nướng sẽ không gia nhiệt Vị trí tắt 50-270 Thang nhiệt ñộ o C clean Nướng I, II, III Cài ñặt chức năng nướng số lượng lớn I = mức 1, nướng chậm II = mức 2, nướng vừa III = mức 3, nướng nhanh Cài ñặt chức năng tự ñộng vệ sinh Khi lò nướng ñang gia nhiệt, ñèn báo nhiệt. sẽ sáng. ðèn sẽ tắt khi lò nướng tạm ngừng gia 7/12
Hướng dẫn lắp ñặt Thiết bị này chỉ có thể ñược lắp ñặt bởi các kỹ thuật viên ñã ñược ñào tạo. Vui lòng tuân theo chỉ dẫn này. Nếu không, những hư hỏng xảy ra sẽ không ñược bảo hành. Chú ý Việc lắp ñặt nguồn ñiện cần ñược thiết kế sao cho thiết bị ñược cách ly với nguồn ñiện chính bằng thiết bị chống tiếp xúc giữa các cực tối thiểu là 3 mm. Thiết bị chống tiếp xúc phù hợp bao gồm cầu chì, cầu dao cắt ñiện. Thiết bị phải ñược tiếp ñất qua ổ cắm hoặc vỏ máy ñể tránh trường hợp rò rỉ ñiện. Không ñược ñể dây dẫn ñiện tiếp xúc với bất kì phần nào của thiết bị và các nguồn nhiệt khác. Khi dây dẫn ñiện bị hư hỏng, chỉ có kỹ thuật viên ñã ñược ñào tạo mới ñược phép thay thế. Phải tiếp cận ñược phích cắm sau khi lắp ñặt, trừ khi thiết bị ñã có phương tiện ngắt ñiện phù hợp. Chuẩn bị lắp ñặt Hình 1 Sự hoạt ñộng an toàn của thiết bị chỉ ñược ñảm bảo nếu ñược lắp ñặt theo hướng dẫn lắp ñặt này. Người lắp ñặt phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu việc lắp ñặt sai sót. Hộc tủ ñể chứa thiết bị này phải có khả năng chịu ñược nhiệt ñộ lên tới 90 o C và hộc tủ liền kề lên tới 70 o C. Chuẩn bị hộc tủ và các bề mặt cắt trước khi lắp ñặt thiết bị. Loại bỏ các phần thừa. Nếu không, sự hoạt ñộng của các thành phần ñiện có thể bị ảnh hưởng. Chú ý trong quá trình lắp ñặt. Các thành phần của thiết bị có thể có cạnh sắc. ðeo găng tay bảo vệ ñể tránh ñứt tay. Ổ cắm ñiện có thể ñược ñặt ở vị trí vùng gạch-gạch B hoặc ở vị trí khác với khu vực lắp ñặt. Phải có khe hở 5mm giữa thiết bị và hộc tủ xung quanh. Gắn chặt các phần ñộc lập của hộc tủ với vách tường bằng các giá ñỡ phù hợp (ký hiệu C). Lắp ñặt thiết bị dưới bàn bếp - Hình 1 ðể thiết bị thông gió, giữa sàn tủ và tường cần có một khoảng hở rộng 20mm. Gắn chặt bàn bếp với các phần cố ñịnh. Nếu lò nướng ñược ñặt dưới các loại bếp, kiểm tra hướng dẫn lắp ñặt bếp ñể lắp ñặt an toàn và chính xác. Lắp ñặt thiết bị trong tủ cao - Hình 2+4 Có thể lắp ñặt thiết bị trong tủ cao. ðể thiết bị thông gió, giữa các sàn tủ và tường cần có một khoảng hở rộng 20mm. Chỉ lắp ñặt thiết bị với chiều cao thích hợp ñể ñảm bảo việc lấy các khay nướng ra ngoài ñược dễ dàng. 8/12
Lắp ñặt thiết bị trong góc - Hình 3 ðể lắp ñặt thiết bị trong góc, các khoảng cách tối thiểu D phải ñược ñảm bảo ñể tránh va chạm với tay nắm cửa. Cửa thiết bị phải ñược mở ra hoàn toàn. Kích thước E phụ thuộc vào ñộ dày của bộ phận nằm phía trước, bên dưới tay nắm cửa. Kết nối thiết bị với nguồn ñiện Thiết bị phù hợp với bảo vệ cấp I và chỉ hoạt ñộng với hệ thống ñiện ñược nối ñất bảo vệ. Không ñược kết nối thiết bị với nguồn ñiện trong suốt quá trình lắp ñặt. Chỉ ñược kết nối thiết bị với nguồn ñiện bằng dây cáp ñiện ñã ñược cung cấp. Kết nối dây cáp ñiện với thiết bị phía sau máy chính xác (lắng nghe tiếng click). Dây dẫn ñiện nối dài ñược cung cấp tại Trung tâm chăm sóc khách hàng. Nếu dây cáp ñiện bị hư hỏng, nó phải ñược thay thế bởi dây cáp ñược sản xuất chính hãng hoặc ñược cung cấp bởi Trung tâm chăm sóc khách hàng. Bảo vệ chống tiếp xúc phải ñược lắp ñặt cho thiết bị này. Dây cáp ñiện với phích cắm có chân nối ñất Thiết bị phải ñược kết nối một cách chính xác với ổ cắm có bảo vệ nối ñất. Nếu phích cắm không thể với tới sau khi lắp ñặt, việc lắp ñặt nguồn ñiện cần ñược thiết kế sao cho thiết bị ñược cách ly với nguồn ñiện chính bằng thiết bị chống tiếp xúc giữa các cực tối thiểu là 3 mm. Thiết bị chống tiếp xúc phù hợp bao gồm cầu dao cắt ñiện. Dây cáp ñiện với phích cắm không có chân nối ñất Chỉ có kỹ thuật viên ñược ñào tạo mới ñược phép kết nối ñiện cho thiết bị. Kỹ thuật viên sẽ lắp ñặt theo các yêu cầu của công ty cung cấp ñiện. Phải sử dụng thiết bị ngắt ñiện phù hợp với khoảng chống tiếp xúc giữa các cực tối thiểu là 3 mm. Cần phân biệt dây nóng (dây lửa) và dây lạnh (dây mát) của ổ cắm. Kết nối sai có thể gây hư hỏng thiết bị. Kết nối thiết bị theo sơ ñồ kết nối. Kiểm tra bảng thông số kỹ thuật ñể có các thông số ñiện áp và tổng công suất. Kết nối dây cáp ñiện theo sự mã hoá màu sắc: o Xanh lá/vàng : dây nối ñất bảo vệ o Xanh biển : dây lạnh (dây mát) o Nâu : dây nóng (dây lửa) Gắn chặt thiết bị vào vị trí lắp ñặt - Hình 5 ðặt thiết bị vào ñúng vị trí giữa hộc tủ, cần ñảm bảo dây cáp nguồn không bị kẹt, xoắn hay tiếp xúc với các cạnh của thiết bị. Vặn chặt ốc ñể cố ñịnh thiết bị tại vị trí lắp ñặt. Không ñược che kín khoảng hở giữa thiết bị và mặt bếp Tháo gỡ thiết bị Ngắt nguồn ñiện, rút phích cắm ñiện của thiết bị. Tháo các ốc giữ thiết bị. Kéo thiết bị từ từ ra phía trước ñến khi lấy hẳn ra khỏi hộc tủ. 9/12
10/12
11/12
12/12