TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KHOA TÀI CHÍNH BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN Môn học: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Thời gian làm b

Tài liệu tương tự
BCTC Mẹ Q xlsx

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 1 Hình thức đầu tư nào dưới đây là đầu tư tài chính? A. Đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất B. Đầu tư nghiên cứu cải tiến hoạt độn

Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Để hiểu xem một Ngân hàng Th

Microsoft Word - Thuy?t minh BCTC 6th-N

ĐIỀU LỆ

Chương 5: Định giá chứng khoán ÔN TẬP CHƯƠNG 5: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN I/ Định giá trái phiếu 1. Lý thuyết - Trái phiếu (bond) là công cụ nợ dài hạn do

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

BCTC Hop nhat Transimex-Q xls

Generali_Sống Thịnh Vượng_Brochure_16x16cm_FA15

5 Ban thuyet minh BCTC hop nhat_Viet

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

LOVE

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Phú Yên, Tháng 4 năm 2018 Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty Cổ phần Thủy

Microsoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUỐC HỘI Luật số: 68/2014/QH13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LUẬT DOANH NGH

Microsoft Word - BIEN BAN DH THUONG NIEN 2015

Microsoft Word - Dieu le BIC _Ban hanh theo QD 001_.doc

TOM TAT TRINH NGAN HA.doc

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

BaoCaoTNQuyHuuTriTuNguyen2018.indd

Lo¹i tµi khon I

B312 M?U BCKT

Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

Microsoft Word - Thuyet minh BCTC Hop Nhat

Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông t

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MẠC THỊ HÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM PHÂN BÓN TRÊN THỊ TRƯỜNG MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

FPTS

CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3-2 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Số: 08/BC-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Dương, ngày 22 tháng 03

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09a-DN THUYẾT MINH BÁO CÁ

Bạn Tý của Tôi

Đối với giáo dục đại học, hiện có 65 cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập với tổng số 244 nghìn sinh viên, chiếm 13,8% tổng số sinh viên cả nước; đã

FPTS

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT

CÄNG TY CÄØ PHÁÖN XÁY LÀÕP THÆÌA THIÃN HUÃÚ THUA THIEN HUE CONSTRUCTION JOINT-STOCK CORPORATION CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THỪA THIÊN HUẾ Trụ sở : Lô 9 P

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

Chuyên đề 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm quản lý hành chính

Microsoft Word May Phu Thinh _NTHP

Report of the Board of Management and

Bài giảng 16. Báo cáo ngân lưu

Example VAS Limited

HỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ CHỨNG KHOÁN Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại trụ sở Công ty TNHH Chứng khoán ACB chúng tôi gồm có: A. BÊN CHO

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy phép phát hành chứng chỉ quỹ ra công chúng có nghĩa là việc xin phép lập Quỹ và phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư đã

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

% Thay đổi giá trong 1 năm CTCP HOÀNG ANH GIA LAI (HAG) Ngày 27 tháng 4 năm 2015 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (24/04/2015) VND Giá tr

Untitled

Thứ Số 320 (7.303) Sáu, ngày 16/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Thủ

CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010 HÀ NỘI, THÁNG 7

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2012 Thời gian: Thứ bảy (từ 08h30) ngày 27 tháng 04 năm 2013 Địa điểm: 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quậ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ACB NĂM 2013 Liên tục xử lý thu hồi nợ cũng như trích lập dự phòng đối với các khoản tín dụng và khoản phải thu tồn đọn

LIÊN MINH ĐẢNG CỘNG HOÀ Đảng của nhân dân nhằm thiết lập lại nền dân chủ HIẾN CHƯƠNG THÀNH LẬP Được thông qua trong hội nghị thành lập Liên minh Đảng

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

Điều lệ Công ty Cổ phần

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

QUỐC HỘI

HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH QUYỀN KHU HÀNH CHÍNH ĐẶC BIỆT HỒNG KÔNG CỦA NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA TÂN BÌNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 (đã được kiểm toán)

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: LỊCH SỬ Thơ i gian la m ba i: 50 phút, không kể thơ i gian phát đề Câu

NỘI DUNG DỰ KIẾN SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG Điều lệ Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Dự thảo trình Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2016 biểu quyết thông qua) T

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

Microsoft Word - Bao cao kiem toan nam 2010-HEV.doc

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

KINHBAC CITY GROUP TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BẮC - CTCP ĐIỀU LỆ TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BẮC - CTCP Điều lệ sửa đổi lần thứ 21 Đư

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NGK HÀ NỘI

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

PHẦN VIII

CÔNG TY CỔ PHẦN SAMETEL BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 01/BKS-SMT/2019 TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 0

Phần 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ VỒN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

10. CTK tin chi - KE TOAN.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN VICEM VẬT TƯ VẬN TẢI XI MĂNG Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 đã được kiểm toán

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con Thông tin về Công ty Giấy chứng nhận ngày 20 tháng 11 năm 2003 Đăng ký Doanh nghiệp số 0300

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

Microsoft Word Bia va muc luc.doc

KT01017_TranVanHong4C.doc

Phan-tich-va-de-xuat-mot-so-giai-phap-hoan-thien-cong-tac-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-cong-trinh-cua-tong-cong-ty-dien-luc-mien-nam.pdf

Microsoft Word - bao cao cong ty Hop nhat Quy doc

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

Quy tắc Ứng xử của chúng tôi Sống theo giá trị của chúng tôi

AC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018 NỘI DUNG TRANG Thông tin về d

L Bản cập nhật thông tin thường niên 2018 QUỸ CHỦ HỢP ĐỒNG CÓ THAM GIA CHIA LÃI

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

UL4_Brochure FINAL Review

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Chủ biên: TS. Nguyễn T

Số: /NQ-ĐHĐCĐ/TK NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỒ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN SỢI THẾ KỶ Căn cứ: - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Q

56 CÔNG BÁO/Số /Ngày CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG TƯ Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín ph

Bản ghi:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KHOA TÀI CHÍNH BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN Môn học: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Chọn 01 (một) phát biểu sai trong số những phát biểu sau: A. Lý thuyết thứ tự ưu tiên trong lựa chọn nguồn tài trợ không xét đến ảnh hưởng của thuế thu nhập, tình trạng kiệt quệ tài chính nhưng có đề cập đến những vấn đề tiêu cực có thể phát sinh nếu như nhà quản trị doanh nghiệp nắm giữ quá nhiều tiền mặt B. Lý thuyết đánh đổi về cơ cấu vốn chỉ ra rằng: doanh nghiệp phải cân nhắc đến lợi ích từ lá chắn thuế và chi phí phát sinh do doanh nghiệp gặp khó khăn tài chính để lựa chọn mức độ sử dụng nợ thích hợp để giá trị doanh nghiệp cao nhất. C. Định đề 1 của MM trong môi trường không thuế sẽ không còn đúng nếu quy luật một giá không còn có giá trị nữa. D. Cách tiếp cận lợi nhuận hoạt động ròng chỉ ra rằng: không tồn tại một cơ cấu vốn tối ưu trong doanh nghiệp như quan điểm truyền thống đã giải thích và chứng minh trước đó. Câu 2: Nhân tố nào sau đây không liên quan đến chu kỳ vốn lưu động? A. Số ngày hàng tồn kho bình quân. B. Số ngày thu tiền bình quân. C. Số ngày phải trả tiền bình quân. D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 3: Doanh nghiệp chỉ sử dụng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản dài hạn sẽ có chỉ tiêu NWC (Net Working Capital) như thế nào? A. NWC 0. B. NWC 0. C. NWC = 0. D. Không kết luận gì. Câu 4: Cổ phiếu có mệnh giá 30.000 đồng, được mua với giá 15.000 đồng, tốc độ tăng trưởng cổ tức không đổi qua các năm là 10%/năm. Tỷ suất sinh lời yêu cầu là 12%/năm. Cổ tức hằng năm trên mỗi cổ phiếu là: A. 3.000 đồng. B. 300 đồng. C. 150.000 đồng. D. Tất cả đáp án đều sai. Câu 5: Trái phiếu công ty (1) và (2) có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon, tỷ suất sinh lời yêu cầu. Trái phiếu (1) trả lãi hằng năm, trái phiếu (2) trả lãi bán niên. Giá của 2 trái phiếu này như thế nào với nhau: A. Giá trái phiếu (2) sẽ cao hơn giá trái phiếu (1). B. Giá trái phiếu (1) sẽ cao hơn giá trái phiếu (2). C. Giá hai trái phiếu bằng nhau. D. Không thể đưa ra kết luận về giá của hai trái phiếu. Câu 6: Một khoản vay có lãi suất danh nghĩa 4%/quý, được chuyển thành lãi suất hiệu dụng là 1.244513792%/tháng, vậy lãi suất này đang được ghép lãi theo kỳ nào? A. Theo cuối năm. B. Theo tháng. C. Theo bán niên. D. Theo 8 tháng. Câu 7: Vốn điều lệ của một công ty là 20 tỷ đồng và đã phát hành 2 triệu cổ phần. Nếu tỷ số giữa giá hiện hành của cổ phiếu với giá sổ sách là 3 thì giá hiện hành của một cổ phiếu là: A. 30.000 đồng. B. 3.333,333 đồng. C. 13.3333 đồng. C. Không đủ dữ liệu tính. Câu 8: Cho biết lợi nhuận trước thuế và lãi vay là 5 tỷ đồng, giá thị trường của nợ 10 tỷ đồng, chi phí sử dụng nợ trước thuế là 12,5%/năm, chi phí sử dụng vốn bình quân có trọng số của doanh nghiệp là 16%/năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Tính tỷ số nợ vay và vốn chủ sở hữu? A. ⅓ B. ⅔ C. ⅗ D. Cả ba đáp án đều sai. Huỳnh Lưu Đức Toàn 1

Câu 9: Một dự án sản xuất kinh doanh có vốn đầu vào tài sản cố định là 100 triệu đồng, cho biết khấu hao năm đầu tiên bằng 25% nguyên giá. Dự án này kinh doanh trong suốt 5 năm với chi phí sản xuất kinh doanh (chưa kể khấu hao) 150 triệu đồng/năm, tiền lãi mà công ty phải trả do vay vốn kinh doanh là 30 triệu/năm. Biết doanh thu thuần năm đầu 200 triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp là: A. -5 triệu đồng. B. 4 triệu đồng. C. 45 triệu đồng. D. 36 triệu đồng. Câu 10: Nếu IRR = 10%/năm, lãi suất chiết khấu 15%, thì có thể kết luận gì về chỉ tiêu NPV? A. NPV < 0. B. NPV > 0. C. NPV = 0. D. Không thể đưa ra kết luận. Câu 11: Chọn (01) một phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Nếu hệ số β = 0 thì có nghĩa đây chính là hệ số rủi ro của danh mục đầu tư thị trường. B. Danh mục đầu tư tối ưu là danh mục nằm trên đường biên hiệu quả tại đó đem lại lợi ích cho nhà đầu tư lớn hơn hoặc bằng không. C. Rủi ro hệ thống có thể giảm thiểu được một phần bằng việc đa dạng hóa danh mục đầu tư. D. Hệ số tương quan của hai khoản đầu tư nhận giá trị từ -1 đến 1 trong khi đồng phương sai (hiệp phương sai, tích sai) của hai khoản đầu tư có thể là bất kỳ giá trị nào. Câu 12: Mua một món hàng trả góp trị giá 20 triệu đồng, đều đặn mỗi tháng trả khách hàng chi trả một khoản tiền là 1 triệu đồng, lần trả đầu tiên là ngay khi nhận máy trong suốt 2 năm, vậy công ty đã bán trả góp cho khách hàng với lãi suất là bao nhiêu (giả thiết đặt ra lãi suất qua các kỳ là không thay đổi): A. 1,6550119%/tháng. B. 1.51308439%/tháng. C. 1,6280672%/tháng. C. 1.4905313%/tháng. Câu 13: Đây là chiến lược tài trợ nào? Biết rằng A là nguồn tài trợ ngắn hạn, B là nguồn tài trợ dài hạn và C là tài sản lưu động tạm thời. Trục tung là tài sản và trục hoành là thời gian. A. Chiến lược thận trọng. B. Chiến lược mạo hiểm. C. Chiến lược trung dung. D. Không đủ cơ sở kết luận. Câu 14: Một nhà đầu tư đầu tư 500 triệu đồng với tỷ suất sinh lời từ quý 1 đến quý 4 lần lượt là 2%, 3%, 4%, 5% ghép lãi quý. Hỏi sau 5 quý nhà đầu tư có được bao nhiêu từ khoản này? A. 573.6276 triệu đồng. B. 570 triệu đồng. C. 435.822823 triệu đồng. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 15: Chọn (01) một phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Công ty cổ phần đã phát hành cổ phiếu ra công chúng, đã niêm yết và có số cổ đông lớn hơn (> 150 người) thì được gọi là công ty đại chúng. B. Có kế hoạch huy động nguồn tài trợ, dự phòng, đáp ứng nhu cầu vốn khi có yếu tố đột biến là nội dung quan trọng trong mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi ro của quản trị tài chính doanh nghiệp. C. Quản trị tiền mặt, quản trị hàng tồn kho, quản trị nợ phải thu, chính sách tín dụng thương mại là những nội dung của quyết định quản trị tài sản. D. Cả 3 đáp án đều đúng. C 1 2 3 4 A B Huỳnh Lưu Đức Toàn 2

Câu 16: Cho biết ROE = 15%/năm, tỷ lệ chia cổ tức (dividend payout ratio) là 30%/năm. Tính tốc độ tăng tưởng cổ tức (g)? A. 6%/năm. B. 10.5%/năm. C. 21.4228%/năm. D. 50%/năm. Câu 17: Vốn vay 1 tỷ đồng với lãi suất là 15%/năm, lợi nhuận ròng nhận được là 500 triệu đồng, thuế suất 20%, thì lợi nhuận trước thuế là: A. 625 triệu đồng. B. 775 triệu đồng. C. 650 triệu đồng. D. Không đủ cơ sở để tính. Câu 18: Một công ty có tỷ suất sinh lời trong bốn năm vừa qua lần lượt theo thứ tự là 14%, 5%, 19% và 10%. Tỷ suất sinh lời theo trung bình nhân trong ba năm đầu tiên là: A. 3.777805275%/năm. B. 8.824113834%/năm. C. 4.5%/năm. D. 9.333333333%/năm. Câu 19: Thị trường có lãi suất phi rủi ro là 7%. Thu nhập của danh mục thị trường là 15%. Cho biết thông tin của 3 cổ phiếu (1), (2) và (3) với các giả định sau được tuân thủ mô hình định giá tài sản vốn CAPM một cách nghiêm ngặt và chặt chẽ: + Cổ phiếu (1) hiện tại giá là 25.000 đồng, kỳ vọng năm sau là 27.000 đồng, cổ tức kỳ vọng là 1.000 đồng, rủi ro hệ thống β=1. + Cổ phiếu (2) hiện tại giá là 40.000 đồng, kỳ vọng năm sau là 45.000 đồng, cổ tức kỳ vọng là 2.000 đồng, rủi ro hệ thống β=0,8. + Cổ phiếu (3) hiện tại giá là 15.000 đồng, kỳ vọng năm sau là 17.000 đồng, cổ tức kỳ vọng là 500 đồng, rủi ro hệ thống β=1,2. Theo đúng đắn, nhà đầu tư nên: A. Mua cổ phiếu (1), bán cổ phiếu (2) và không quan tâm cổ phiếu (3). B. Không quan tâm cổ phiếu (1), bán cổ phiếu (2) và (3) C. Bán khống cổ phiếu (1), mua cổ phiếu (2), không quan tâm cổ phiếu (3). D. Bán cổ phiếu (1), không quan tâm cổ phiếu (2) và mua cổ phiếu (3). Câu 20: Khi lợi suất đáo hạn (YTM) cao hơn lãi suất danh nghĩa của trái phiếu thì trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng được định giá: A. Thấp hơn 100 triệu đồng. B. Cao hơn 100 triệu đồng. C. Bằng đúng 100 triệu đồng. D. Không có mối liên hệ. Câu 21: Cuối năm vừa qua, một công ty chia cổ tức 1.000 đồng/cổ phiếu. Biết tốc độ dự kiến trong 3 năm đầu là 5%/năm, trong 2 năm kế gấp 1.6 lần 3 năm trong giai đoạn trước và từ năm thứ 6 trở đi, tốc độ tăng trưởng đều sẽ gấp 2 lần 3 năm của giai đoạn đầu tiên. Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu là 14%/năm, thì hiện giá của dòng cổ tức trong giai đoạn từ năm thứ 6 trở đi theo mô hình Gordon là: A. 37,131.9795 đồng. B. 23,277.45707 đồng. C. 16,916.83035 đồng. D. 19,285.1866 đồng. Câu 22: Công ty huy động 10 tỷ đồng từ nguồn tài trợ 15,342%/năm, ghép lãi hàng tháng trong kỳ hạn 3,5 năm. Khi đáo hạn, số tiền vốn và lãi phải trả là: A. 17.05 tỷ đồng. B. 16.47996 tỷ đồng. C. 15.328234 tỷ đồng. D. Đáp án khác. Câu 23: Đồ thị sau biểu diễn gần đúng nhất về quan điểm nào liên quan đến cơ cấu vốn của doanh nghiệp Chi phí sử dụng vốn 0 A. Quan điểm truyền thống. B. Lý thuyết MM X C. Lý thuyết đánh đổi về cấu trúc vốn. D. Lý thuyết trật tự phân hạng. K e WACC K d Mức độ sử dụng nợ Huỳnh Lưu Đức Toàn 3

Câu 24: Cho đồ thị về quan hệ giữa tỷ suất sinh lời và rủi ro với hệ số tương quan khác nhau trong cùng đồ thị như sau: 14 12 10 8 6 4 2 Nhận xét nào sau đây là đúng với đồ thị trên: A. d b c a. B. b a c d. C. b + d = 0. D. Không thể xác định được. Câu 25: Chọn 01 (một) phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Lý thuyết thứ tự ưu tiên trong lựa chọn nguồn tài trợ không đưa ra mô hình xác định cơ cấu vốn tối ưu cho các doanh nghiệp mà hướng dẫn thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn tài trợ cho hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư cho các dự án trong tương lai. B. Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn thiết lập biểu thức sau để tính toán: VL = VU + PVLá chắn thuế + PVChi phí phát sinh khi doanh nghiệp gặp khó khăn tài chính C. Định đề 1 của MM trong môi trường có thuế là: Giá trị doanh nghiệp tăng lên một khoảng bằng hiện giá của dòng tiền thuế tiết kiệm hằng năm. D. Cả ba đáp án đều sai. 0 = a = b B = c = d 2 4 6 A Câu 26: Trong quản lý tài sản cố định, việc phân loại thành tài sản cố định tự có và tài sản cố định đi thuê là dựa trên tiêu chí nào của việc đưa ra quyết định tài trợ? A. Nguồn hình thành tài sản. B. Quyền sở hữu tài sản. C. Sự thỏa thuận quản lý tài sản. D. Đáp án khác. Câu 27: Một công ty có V (giá trị thị trường hiện tại của công ty) là 10 tỷ đồng, trong đó 3 tỷ là nợ (D). Nếu WACC = 13,14%/năm thì chi phí sử dụng nợ sau thuế là bao nhiêu? Biết rằng chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu lớn hơn chi phí sử dụng nợ trước thuế là 4% và chi phí sử dụng nợ trước thuế gấp lần chi phí sử dụng nợ sau thuế. A. 11%/năm. B. 8.8%/năm. C. 15%/năm. D. Đáp án khác. Câu 28: Theo quan điểm của lý thuyết MM, chọn 01 (một) phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Chỉ tiêu ( ) là chi phí rủi ro kinh doanh, hay lợi tức cổ đông yêu cầu tăng thêm để bù cho những rủi ro của đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp. B. Giá trị của doanh nghiệp sử dụng nợ vay sẽ tăng lên bằng đúng giá trị của doanh nghiệp không sử dụng nợ vay cộng thêm giá trị hiện tại của lá chắn thuế từ lãi vay trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp và với mọi giả định tương tự môi trường không có thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Trong môi trường không có thuế thu nhập doanh nghiệp, khi chưa vay nợ và khi vay nợ thì chi phí vốn bình quân của doanh nghiệp sẽ giữ ở một mức độ ổn định không có sự thay đổi. D. Trong một môi trường hiệu quả, miễn là nhà đầu tư có thể vay với cùng lãi suất như doanh nghiệp, nhà đầu tư có thể tự điều chỉnh danh mục đầu tư của mình để loại bỏ tác động của cơ cấu vốn, khiến cho giá trị doanh nghiệp độc lập với cơ cấu vốn doanh nghiệp. Huỳnh Lưu Đức Toàn 4

Câu 29: Tài liệu trong kỳ của công ty về mặt hàng A có chi tiết như sau: tồn kho đầu kỳ 100 sản phẩm, cuối kỳ 400 sản phẩm. Mua về trong kỳ 4,280 sản phẩm. Xuất bán chưa xác định tiêu thụ đầu kỳ 50 sản phẩm, cuối kỳ 30 sản phẩm. Sản lượng tiêu thụ của mặt hàng A là: A. 4000 sản phẩm. B. 3960 sản phẩm. C. 3900 sản phẩm. D. Đáp án khác. Câu 30: Nếu tiền gửi ngân hàng với lãi suất 10%/năm trong tình hình nền kinh tế đang có yếu tố lạm phát là 6%/năm thì lãi suất thực theo năm của khoản tiền gửi này: A. 3.773584906%/năm. B. 3.6363636363%/năm C. 4%/năm. D. Đáp án khác. Câu 31: Đối tượng nào sau đây có quyền hạn thông báo mức chia cổ tức hoặc cho phép phát hành chứng khoán ra công chúng: A. Hội đồng quản trị. B. Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông. C. Chủ tịch hội đồng quản trị. D. Trưởng ban kiểm soát hoặc ban kiểm soát. Câu 32: Tài chính doanh nghiệp không giải quyết câu hỏi nào sau đây: A. Doanh nghiệp nên lựa chọn công ty nào cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính cho mình. B. Doanh nghiệp nên cân nhắc nắm giữ chứng khoán khả mại hay tiền mặt. C. Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp khấu hao nào. D. Doanh nghiệp nên thực hiện chính sách cổ tức như thế nào. Câu 33: Cho biết hiện giá của toàn bộ dòng thu nhập là 900 triệu đồng, từ số vốn đầu tư ban đầu 100 triệu đồng thì NPV là bao nhiêu? Biết chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm và dự án trong 5 năm. A. 458,829 triệu đồng. B. 800 triệu đồng. C. 738,949 triệu đồng. D. Đáp án khác. Câu 34: Chi phí xây dựng mỏ là 1,6 triệu đô la Mỹ, dự án tạo ra dòng tiền 10 triệu vào cuối năm 1 và sau đó vào cuối năm 2, doanh nghiệp tốn 10 triệu đô la Mỹ để phục hồi khu đất theo hiện trạng ban đầu. Tính IRR? A. 25%. B. 400%. C. Cả hai đáp án đều đúng. D. IRR không xác định. Câu 35: Cặp lãi suất nào sau đây tương đương với nhau: A. 40%/năm và 0,093508%/ngày. B. 0,00003215%/tháng và 12%/năm. C. 0,02914%/tháng và 9%/nửa năm. D. 0,4%/tháng và 15%/năm. Câu 36: Chọn 01 (một) phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Một đồng trong tương lai có giá trị thấp hơn hoặc cùng giá trị một đồng hiện tại. B. Đồng tiền luôn có cơ hội sinh lời do đó tiền phải tạo ra tiền lớn hơn ngay cả khi có tính đến yếu tố lạm phát và rủi ro. C. Chỉ có lạm phát mới ảnh hưởng đến sức mua của đồng tiền. D. Một đồng trong tương lai gần có giá trị hơn một đồng trong tương lai xa. Câu 37: Các doanh nghiệp có hàng hóa xuất nhập khẩu chưa thông quan phải chịu chi phí 0.9%/tuần, trả lãi theo hàng tuần cho ban quản lý kho ICD Sóng thần trên giá trị hàng còn lại đang nằm tại kho bãi. Vậy lãi suất hiệu dụng của năm doanh nghiệp này phải chịu cho khoản hàng lưu kho là bao nhiêu biết 1 năm có 52 tuần? A. 46,8%/năm. B. 59,34%/năm. C. 0,009039%/năm. D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 38: Biết lãi suất danh nghĩa là 12%/năm, nhận lãi mỗi 6 tháng. Tính lãi suất hiệu dụng theo năm. A. 12,36%/năm. B. 12,68%/năm C. 12.74%/năm. D. Đáp án khác. Huỳnh Lưu Đức Toàn 5

Câu 39: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa giá của trái phiếu và lãi suất thị trường của trái phiếu coupon. Phát biểu nào sau đây là đúng: Mệnh giá Giá trái phiếu (P) 0 Đáo hạn A. Giá trị trường của trái phiếu tiến dần đến mệnh giá của nó khi thời gian tiến dần đến vô cùng. B. Khi lãi suất thị trường bằng với lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư thì giá trái phiếu trên thị trường sẽ bằng đúng mệnh giá bất chấp lãi suất coupon là như thế nào. C. Giá trái phiếu trên thị trường và lãi suất thị trường tỷ lệ thuận với nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 40: Công ty thực tế nhận số vốn vay là bao nhiêu nếu hợp đồng vay là 22%/năm trả góp đều đặn (vốn và lãi) trong vòng 8 năm với số tiền mỗi năm là 100 triệu đồng, lần trả đầu tiên là ngay khi nhận tiền vay từ ngân hàng. A. 361.92 triệu đồng. B. 341.55 triệu đồng. C. 241.55 triệu đồng. D. 441.55 triệu đồng. Câu 41: Một tài sản đem lại nhà đầu tư nắm giữ nó một số tiền là 1 tỷ đồng mỗi năm cho đến mãi mãi. Nếu giá trị hiện tại của tài sản này là 80 tỷ đồng thì lãi suất chiết khấu là bao nhiêu? A. 1.25%/năm. B. 0.125%/năm. C. 12.5%/năm. D. 80%/năm. Thời gian (n) Câu 42: Để đầu tư cho kế hoạch tương lai; trong 4 năm học đại học, mỗi cuối tháng bạn đều đặn gửi vào ngân hàng 3 triệu, giả thiết lãi suất 0.5%/tháng, tính lãi theo tháng, thì sau ra trường 1 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng toàn bộ tiền vẫn gởi trong ngân hàng với lãi suất không đổi và ghép lãi theo tháng. A. 162.2934 triệu đồng. B. 172.30 triệu đồng. C. 172.031 triệu đồng. D. Không xác định được. Câu 43: Một dự án có tuổi thọ kéo dài trong 5 năm, chi phí sử dụng vốn của dự án là 12%/năm, dòng tiền ròng là 100 triệu đồng/năm, NPV = 100 triệu đồng thì số vốn đầu tư bị giới hạn tối thiểu là bao nhiêu để dự án có hiệu quả? A. 260.4776202 triệu đồng. B. 360.4776202 triệu đồng. C. 100 triệu đồng. D. Không giới hạn tối thiểu. Câu 44: Một người mua laptop trị giá 10 triệu, trả góp 3 năm với một số tiền đều đặn hàng tháng là 1 triệu đồng/lần, lần đầu tiên là cuối tháng thứ nhất sau khi nhận máy, vậy công ty đã bán trả góp cho công ty bao nhiêu phần trăm mỗi tháng? A. 8.944%/tháng. B. 9.635%/tháng. C. 9.14%/tháng. D. 106.34%/tháng. Câu 45: Nếu lãi suất tháng này là 1%, 1,5% tháng kế và tháng kế nữa là 2% thì 100 triệu đồng sẽ nhận được sau hai tháng liên tiếp có giá trị bao nhiêu ở hôm nay? A. 95.634 triệu đồng. B. 96.5903 triệu đồng. C. 97.5467 triệu đồng. D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 46: Một trái phiếu trả lãi một năm hai lần có mệnh giá là 500,000 đồng, lãi suất coupon là 10%/năm. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư là 18%/năm và trái phiếu có thời hạn lưu thông là 9 năm. Định giá trái phiếu này tại thời điểm phát hành: A. 331.618 đồng B. 324.887 đồng. C. 327.879 đồng. D. Đáp án khác. Huỳnh Lưu Đức Toàn 6

Câu 47: Chọn (01) một đáp án đúng về công thức tính lãi suất đơn của giao dịch tín dụng thương mại trong số những phát biểu được trình bày như sau: A. ( ) ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 48: Chọn 01 (một) phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Tỷ suất sinh lời nội bộ là tỷ suất chiết khấu thực tế làm cho NPV của một khoản đầu tư bằng 0. B. Công cụ có tính thanh khoản cao nhất là tiền mặt nhưng nhược điểm lớn là không sinh lợi. C. Chứng khoán vốn chủ sở hữu là những chứng khoán ngắn hạn được phát hành nhằm kêu gọi góp vốn của chủ sở hữu để tài trợ cho những hoạt động đầu tư của mình. D. Một thị trường tài chính được coi là hiệu quả khi giá cả chứng khoán trên thị trường đó phản ánh một cách trung thực và hợp lý các thông tin được cập nhật. Câu 49: Khi nhắc đến quyết định đầu tư trong mối tương quan với quyết định tài trợ, quyết định quản trị tài sản và quyết định phân phối cổ tức thì quyết định đầu tư được nhắc đến sẽ gắn liền với bộ phận nào trên bảng cân đối kế toán: A. Tài sản dài hạn và tài sản ngắn hạn. B. Nợ phải trả dài hạn và vốn chủ sở hữu. C. Tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phải trả. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 50: Công ty bán hàng theo hình thức tín dụng thương mại, nếu lãi suất vay vốn hiện thấp hơn chi phí tín dụng thương mại thì công ty có lợi nhất khi nhận được tiền thanh toán của khách hàng vào thời điểm nào: A. Được khách hàng trả tiền ngay sau ngày hết hạn nhận chiết khấu. B. Được khách hàng trả tiền ngay khi nhận hàng. C. Được khách hàng trả tiền trong thời gian nhận chiết khấu. D. Được khách hàng trả tiền sau thời gian quy định để hưởng tiền lãi phạt trả tiền chậm. Câu 51: Công ty vừa mới chia cổ tức là 25,000 đồng và dự kiến trong năm tiếp theo sẽ chia cổ tức là 30,000 đồng, tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư là 15%/năm, tính tốc độ tăng trưởng cổ tức: A. 5%/năm. B. 20%/năm. C. 16,67%/năm. D. 15%/năm. Câu 52: Cuối năm hiện tại, công ty chia cổ tức là 2,300 đồng. Tốc độ tăng trưởng cổ tức trong những năm tiếp theo lần lượt là 10%/năm, 12%/năm và 13%/năm. Sau thời gian đó, tốc độ tăng trưởng cổ tức sẽ là 5%/năm cho đến mãi mãi. Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư là 8%/năm thì cổ phiếu này đang được định giá là: A. 96,278 đồng. B. 88,963 đồng. C. 95,327 đồng. D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 53: Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn hiện tại là 60% nợ và 40% vốn chủ sở hữu. Doanh nghiệp này đang theo đuổi cơ cấu vốn mục tiêu là 40% nợ và 60% vốn chủ sở hữu. Biết rằng, chi phí sử dụng nợ trước thuế là 22% và chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là 25%. Doanh nghiệp dự kiến đầu tư vào một dự án có suất sinh lời (dự kiến) là 20.5% và dự án có cùng mức rủi ro với doanh nghiệp. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%/năm. Doanh nghiệp có nên đầu tư vào dự án này hay không? A. Không nên đầu tư vào dự án. B. Nên đầu tư vào dự án. C. Tùy thuộc vào nhà quản trị tài chính. D. Không đủ cơ sở tính toán. Huỳnh Lưu Đức Toàn 7

Câu 54: Công ty bán một sản phẩm trả góp. Giá mua trả tiền ngay là 40 triệu đồng. Người mua trả góp trả trước cho công ty là 20.092 triệu đồng. Còn lại 19.908 triệu đồng trả góp trong 12 tháng kế tiếp, trả vào cuối mỗi tháng với số tiền góp 2 triệu đồng mỗi lần trả góp. Kỳ trả đầu tiên là một tháng sau khi nhận xe. Người mua được ngân hàng cho vay để trả góp hàng tháng với lãi suất 2%/tháng (tính theo lãi kép). Lãi suất tổ hợp người mua phải chịu cho giao dịch trên là: A. 2.69%/tháng. B. 2.52%/tháng. C. 3%/tháng. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 55: Yếu tố nào không được coi là nguồn tài trợ về vốn cho vay của doanh nghiệp: A. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp. B. Quỹ đầu tư công nghệ của doanh nghiệp. C. Quỹ phúc lợi của cán bộ công nhân viên. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 56: Cho các loại trái phiếu như sau: I. Trái phiếu coupon. II. Trái phiếu chiết khấu. III. Trái phiếu tích lũy. IV. Trái phiếu vĩnh cửu. Loại trái phiếu nào khi sử dụng phương pháp chiết khấu dòng tiền đưa ra kết quả rằng giá trị định giá lý thuyết thấp hơn mệnh giá khi lãi suất yêu cầu của nhà đầu tư lớn hơn lãi suất trên bề mặt trái phiếu: A. Chỉ II. B. II và IV. C. I, II và III. D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 58: Khi so sánh chỉ tiêu IRR và WACC để đưa ra quyết định có nên đầu tư vào dự án hay không thì nhà quản trị tài chính doanh nghiệp sẽ sử dụng cơ cấu vốn nào sau đây để tính toán WACC: A. Cơ cấu vốn mục tiêu. B. Cơ cấu vốn tối ưu. C. Cơ cấu vốn hiện hành. D. Tùy trường hợp. Câu 59: Cho biết n = 5 năm, chi phí sử dụng vốn 12%/năm, dòng tiền ròng là 100 triệu đồng/năm, NPV = 100 triệu đồng thì số vốn đầu tư bị giới hạn tối thiểu là bao nhiêu để dự án có hiệu quả? A. 100 triệu đồng. B. 43,2573 triệu đồng. C. Không có giới hạn tối thiểu. D. 176,2341 triệu đồng. Câu 60: Một dự án đầu tư có tỷ suất sinh lời qua 4 năm lần lượt là 50%, 30%, 10% và 2%, bình quân 23%/năm. Tính phương sai của tỷ suất sinh lợi trên: A. 4,63%/năm. B. 5,27%/năm. C. 2,24%/năm. D. Đáp án khác. HẾT Câu 57: Công thức đúng cho cổ phần ưu đãi nào sau đây: A. Trả cổ tức cố định vĩnh viễn. B. Ưu đãi có thời hạn. C. Chuyển đổi thành cổ phiếu thường. D. A và C đúng. Huỳnh Lưu Đức Toàn 8