CHUYÊN ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 11 ÔN TẬP RELATIVE CLAUSE ( MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) PHẦN I : LÝ THUYẾT CẦN NHỚ CÓ 2 LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: RESTRICTIVE & NON-

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "CHUYÊN ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 11 ÔN TẬP RELATIVE CLAUSE ( MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) PHẦN I : LÝ THUYẾT CẦN NHỚ CÓ 2 LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: RESTRICTIVE & NON-"

Bản ghi

1 CHUYÊN ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 11 ÔN TẬP RELATIVE CLAUSE ( MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) PHẦN I : LÝ THUYẾT CẦN NHỚ CÓ 2 LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: RESTRICTIVE & NON-RESTRICTIVE RELATIVE CLAUSES I. Restrictive Relative Clauses:(MĐQH XÁC ĐỊNH) - Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước chưa được xác định rõ, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa. Ex: - I saw the girl. She helped us last week. I saw the girl who/that helped us last week. * LƯU Ý: Ta có thể bỏ đại từ quan hệ: WHO, WHOM, WHICH, THAT khi chúng làm tân ngữ trong MĐQH xác định. II. Non-restritive Relative Clauses:(MĐQH KHÔNG XÁC ĐỊNH) - Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đã được xác định rõ (nó chỉ là phần giải thích thêm), nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. - Mệnh đề này ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. - Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi: + Trước đại từ quan hệ có một tính từ chỉ định : this/that/these/those + Noun This man, who is very kind, is my friend. + Trước đại từ quan hệ có một tính từ sở hữu như: my, your, our, their, his, her, its + Noun Ex: - My father is a doctor. He is fifty years old. My father, who is fifty years old, is a doctor. + Từ trước đại từ quan hệ là tên riêng, danh từ riêng, vật duy nhất, cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn London, which is the capital of England, is famous for fog - Mr. Brown is a very nice teacher. We studied English with him. Mr Brown, who we studied English with, is a very nice teacher 1

2 1. WHO: thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH. Ex: - I need to meet the boy. The boy is my friend s son. I need to meet the boy who is my friend s son. - The woman is standing over there. I am speaking about her. The woman who I am speaking about is standing over there. 2. WHOM: thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong MĐQH. Ex:- I know the girl. I spoke to this girl. I know the girl who/ whom I spoke to. - The man is my teacher. Your father is talking to him. The man who/ whom your father is talking to is my teacher. 3. WHICH: 3.1 thay thế đồ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH. Ex: - She works for a company. It makes cars She works for a company which makes cars. - The elephants are big. People keep the elephants in iron cages. The elephants which people keep in iron cages are big. 3.2 Thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó Ex: He passed his exam. This pleased his parents. He passed his exam, which pleased his parents. (dùng dấu phẩy trước đại từ quan hệ) 4. THAT: thay thế cho WHO/ WHOM/ WHICH trong MĐQH hạn định Ex: - I need to meet the boy that/ who is my friend s son. - The woman that/ who is standing over there is my sister. - I know the girl that/ who/ whom I spoke to. 5. WHERE (in/ on/ at... which): thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn Ex: - The movie theater is the place. We can see films at that place. The movie theater is the place where we can see films. 6. WHEN (in/ on/ at which): thay thế cho cụm từ chỉ thời gian Ex: - Do you remember the day. We first met on that day. Do you remember the day when we first met? 7. WHY (for which): là một trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau tiền ngữ THE REASON. 2

3 eg. Please tell me the reason why you are so sad. = for which He tell me the reason why he was absent from class yesterday..chú Ý: * Những trường hợp thường dùng THAT: *Sau cụm từ quan hệ vừa chỉ người và vật: Ex: He told me the places and people that he had seen in London. - Sau đại từ bất định: something, aynyone, nobody, all, much... Ex: I ll tell you something that is very interesting. All that is mine is yours. * Sau các tính từ so sánh nhất, the only, the first, the last Ex: - This is the most beautiful dress that I have. - You are the only person that can help us. * Trong cấu trúc It + be + + that (chính là ) Ex: It is my friend that wrote this sentence. (Chính là bạn tôi đã viết câu này.) * Những trường hợp không dùng THAT: - Trong mệnh đề quan hệ không hạn định. Ex: Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher. - Sau giới từ Ex: The house in that I was born is for sale. WHOSE (OF WHICH): thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-, their-). Ex: - John found the cat. Its leg was broken. John found the cat whose leg/(the leg of which) was broken. - This is the student. I borrowed his book. This is the student whose book I borrowed. OF WHICH / OF WHOM: Ex: - Daisy has three brothers. All of them are teachers. Daisy has three brothers, all of whom are teachers. - He asked me a lot of questions. I couldn t answer most of them. 3

4 He asked me a lot of questions, most of which I couldn t answer. Giới từ đặt trước mệnh đề tính ngữ: (WHOM/WHICH) Ex: - The man speaks English very fast. I talked to him last night. The man to whom I talked last night speaks English very fast. - The house is for sale. I was born in it. The house in which I was born is for sale. * LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT sau giới từ. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ 1. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase) Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi ing. Ex: The man who is standing there is my brother => The man standing there is my brother Do you know the boy who broke the windows last night? => Do you know the boy breaking the windows last night? 2. Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (PII) Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase). Ex: The books which were written by Nam Cao are interesting => The books written by Nam Cao are interesting. The students who were punished by teacher are lazy =>The students punished by teacher are lazy. 3. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng to infinitive( TO V) Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the only, the first, the second, the last, so sánh nhất, mục đích. Ex: Tom is the last person who enters the room = Tom is the last person to enter the room. John is the youngest person who takes part in the race =>John is the youngest person to take part in the race. Động từ là HAVE/HAD Ex: I have much homework that I must do => I have many homework to do. Đầu câu có HERE (BE), THERE (BE) Ex: There are six letters which have to be written today => There are six letters to be written today. 4. Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ) Dùng khi mệnh đề quan hệ tính từ có dạng: S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ 4

5 Cách làm: bỏ who,which và be. Ex: Football, which is a popular sport, is very good for health => Football, a popular sport, is very good for health. Do you like the book which is on the table? => Do you like the book on the table? 5. Mệnh đề rút gọn tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ Có 2 công thức rút gọn: Công thức 1: Bỏ who, which to be -> giữ nguyên tính từ phía sau. Điều kiện 1: Nếu phía trước that là đại từ phiếm chỉ như something, anything, anybody Ex: There must be something that is wrong => There must be something wrong. Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên. Ex: My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house => My grandmother, old and sick, never goes out of the house. MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý: 1.cách dùng của các cấu trúc mở đầu cho mệnh đề quan hệ: all, most, none, neither, any, either, some, (a)few, both, half, each, one, two, several, many, much, + of which/whom VD: Daisy has three brothers, all of whom are teachers. I tried on three pairs of shoes, none of which fitted me. Two boys, neither of whom I had seen before, came into my class. 2. Trong mệnh đề quan hệ xác định các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ đều có thể lược bỏ. VD: Do you know the boy (whom) we met yesterday? (Bạn có biết chàng trai mà chúng ta gặp hôm qua không?) That s the house (which) I have bought. (Đó là ngôi nhà tôi đã mua) -Tuy nhiên các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định không thể lược bỏ. VD: Mr Tom, whom I spoke English on the phone yesterday, is very interested in our plan. PHẦN II: BÀI TẬP ÁP DỤNG EXERCISE 1 : Combine each pair of sentences, using a relative pronoun. 1. The girl is my cousin. She chatted with you yesterday. 2. The man is very kind. He spent 15 minutes measuring our kitchen 3. The architect designed these flats. He has moved to HCM City. 5

6 4. The young boy is naughty. He rides an expensive motorbike. 5. I m reading the book. I bought it in Do you know the man? He is sharing the flat with me. 7. The young man is Ba s brother. He is talking to our teacher. 8. We visited the monument. It was built a hundred years ago. 9. The boys are interested in the game. It is a popular game all over the world. 10. You have no need to tell me the reason. You are often late for work for that reason. 11. We visited the people. They are homeless after the flood. 12. I don t like the films. They have unhappy ending. 13. I know the man. His son broke your windows. 14. The girl is very kind. Her parents work with me. Exercise 2: Choose the best answer: 1. That s my friend, comes from Japan. A. which B. who C. whom D. where. 2. The plants which in the living room need a lot of water. A. are B. be C. is D. was 3. She s the woman sister looks after the baby for us. A. who B. which C. that s D. whose 6

7 4. That s the doctor for Cliff works. A. that B. which C. whom D. whose 5. Marie, I met at the party, called me last night. A. that B. whom C. which D. whose 6. I remember Alice, rode the bus to school with. A. I B. whom I C. which I D. who 7. I used to enjoy the summer, we had a big family picnic. A. where B. when C. which D. that 8. Tell me about the city you grew up. A. that B. where C. which D. ø 9. Anna found the book that wanted at the bookshop. A. ø B. where C. she D. which 10. Please remember to take back to the library all the books are due this week. A. ø B. that C. when D. they Ex3: Cirle the best option to complete each sentence: 1. The scientist invention was a success became famous a. who b. whose c. which d. that 2. The man you met at the party was a famous film star a. who b. that c. whom d. all are correct 3. My neighbour, brother is an actor, gave me some theatre tickets a. who b. whom c. which d. whose 4. We are talking about the writer latest book is one of the best-sellers this year a. which b. who c. whom d. whose 5. The people called me yesterday want to buy your house a. who b. whose c. whom d. which 6. A newspaper is published everyday is called a daily newspaper a. who b. which c. that d. b and c 7. That is the man told me the bad news 7

8 a. who b. whom c. whose d. which 8. Bologna in Northern Italy is the place Guglielmo Marconi was born a. there b. where c. what d. which 9. The boy eyes are brown is my friend a. who b. whose c. which d. whom 10. My uncle you met yesterday is a lawyer a. which b. what c. whose d. whom 4.Exercise 4: Reduce the following relative clause 1. The man who is standing there is a clown. 2. The envelope which lies on the table has no stamp on it. 3. Benzene, which was discovered by Faraday, became the starting point in the manufacture of many dyes, perfumes and explosives. 4. My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house. 5. The student don't know how to do exercise which were given by the teacher yesterday. 6. The diagrams which were made by young Faraday were sent to Sir Humphry Davy at the end of The gentleman who lives next door to me is a well-known actor. 8. All the astronauts who are orbiting the earth in space are weightless. 9. All students that don't hand in their papers will fail in the exam. 10. I saw many houses that were destroyed by the storm. 11. The street which leads to the school is very wide. 12. The system which is used here is very successful. 13. John, who teaches my son, is my neighbor. 14. Trains which leave from this station take an hour to get to London. 15. The candidates who are sitting for the exam are all from Vietnam. 16. We are driving on the road which was built in Customers who complain about the service should see the manager. 18. The city which was destroyed during the war has now been rebuilt. 19. My brother, who met you yesterday, works for a big firm. 20. The vegetable which are sold in this shop are grown without chemicals. 8

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh A. Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh Relative Clause là mệnh đề quan hệ. Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Chúng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, của người hoặc sự vật. Tính từ được sử dụng để bổ nghĩa cho Danh

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx ꤔꤟꤤꤘꤢ ꤚꤢ ꤡꤟꤢ ꤢ Listen and Obey ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤟꤢ ꤏꤥ ꤕꤟꤢ ꤕꤟꤢ ꤔꤢ ꤍꤟꤥꤗꤟꤌꤣꤕꤚꤟꤢ ꤢ ꤒꤟꤢ ꤤ ꤞꤛꤥꤤ ꤞꤛꤢ ꤚꤢ ꤔꤟꤤꤘꤢ ꤢ

Chi tiết hơn

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn:   BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Thầy Võ Anh Tuấn 1. I have money, enough to buy a ticket. A. a lot of B. little C. many D. a little 2. She has books, not enough

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx ꤙꤢ ꤏꤛꤥ ꤙꤢ ꤏꤢ ꤜꤢ ꤟꤛꤢ ꤞꤤ ꤞꤢ ꤕꤜꤢ, ꤋꤛꤢꤞꤢ ꤕꤜꤢ ꤓꤢ ꤙꤢ ꤒꤟꤢ ꤕꤝꤟꤥ ꤒꤣ ꤡꤣ Take Courage and Persevere ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ

Chi tiết hơn

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết về hình thái dĩ thành mà chúng tôi đã có dịp giới

Chi tiết hơn

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd 第㈩㆕課 Lesson 14 ㈤百字說華語 隨你的方便 As You Please 一 課文 TEXT : 昨 商量了 課的時間 zuó tiān shāng liáng le shàng kè de shí jiān Yesterday, we talked about when to have class. : 是啊! 還沒商量 課的 方 shì a hái méi shāng liáng shàng

Chi tiết hơn

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn (  TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh... 7 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:... 7 1.1 Subject (chủ ngữ):... 7 1.2 Verb (động từ):... 7 1.3 Complement (bổ ngữ):... 8

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx ꤗꤟꤢ ꤗꤟꤥ ꤗꤟꤢ ꤚꤛꤢ ꤔꤟꤤꤘꤛꤢ ꤜꤢ ꤚꤢ ꤞꤢ ꤐꤟꤢ ꤔꤟꤤꤘꤛꤢ ꤜꤢ ꤒꤣ ꤕꤚꤟꤢ ꤔꤢ ꤒꤣ ꤕꤚꤟꤢ Be Kind and Compassionate to One Another ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ

Chi tiết hơn

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd 第㆓㈩㆓課 Lesson 22 ㈤百字說華語 等他回話 Waiting for Him to Call Back 一 課文 TEXT 林先生 : 喂, 我是林大, 請問王先生在嗎? Lín xiān shēng wèi wǒ shì Lín dà zhōng qǐng wèn Wáng xiān shēng zài ma Mr. Lin: Hello, this is Lin Da-zhong. Is

Chi tiết hơn

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) Author : Emily Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) LANGUAGE (phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 8 mới - thí điểm) PRONUNCIATION(PHÁT

Chi tiết hơn

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu này do Học viện nghiên cứu và Đào tạo Đánh vần tiếng Anh biên soạn. Mọi sự trích dẫn, chia sẻ đều phải

Chi tiết hơn

SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit)

SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit) SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit) của dân tộc, ngôn ngữ phản ánh cách tư duy của mỗi

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx Interchange 1 UNIT 7 WE HAD A GREAT TIME! 1. SNAPSHOT Leisure activities What leisure activities do you do in your free time? - Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường xem phim hoặc nghe nhạc online. Thỉnh

Chi tiết hơn

Screen Test (Placement)

Screen Test (Placement) Summer 2005 Midterm Exam Grade 5 -- Test (Student's Copy) The purpose of this mid-term exam is for the school to understand how well and how much the material is being used by students and teachers. Having

Chi tiết hơn

Mass Appeal

Mass Appeal Thánh Lễ Mời Gọi Sư quan tro ng cu a tha nh lê Lể thức - Nguyên nhân và Hội nghị Thượng đỉnh Lể thức là hội nghị thượng đỉnh đối với sinh ho at cu a Gia o Hội là chỉ đạo, đồng thời là nguồn mạch mà từ

Chi tiết hơn

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen by Nick Nguyen pg 1 Hello, I m Sir Frettrick! Xin chào, tôi là Sir Frettrick! I m a Lion Bear with very funny hair. Tôi là sư tư lai gấu có mái tóc rất buồn cười. I m just different. I like being a lion.

Chi tiết hơn

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại do Sở Giáo

Chi tiết hơn

Microsoft Word - bai 16 pdf

Microsoft Word - bai 16 pdf Business English Speakers Can Still Be Divided by a Common I'm Alex Villarreal with the VOA Special English Economics Report. Business is the most popular subject for international students in the United

Chi tiết hơn

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Mời quí bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại

Chi tiết hơn

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a service that offers a complimentary airport lounge visit

Chi tiết hơn

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda Vista, California Sub-collection: Vietnamese American Experience

Chi tiết hơn

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim Phượng Bài viết gửi Tạp chí Ngôn ngữ Kim Phượng Đặt vấn đề Để phủ định sự tồn tại của phạm trù thời và khả năng của phó

Chi tiết hơn

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd 第㈩㈥課 到那裡去買? Lesson 16 Where Can We Buy Them? 一 課文 TEXT : 我們應該準備㆒些畫具 wǒ men yīng gāi zhǔn bèi yì xiē huà jù We should prepare some painting equipment. : 紙 墨 硯都已經 了 zhǐ mò yàn dōu yǐ jīng yǒu le We have

Chi tiết hơn

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI {[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]} CONTENTS Page...4...6... 16...

Chi tiết hơn

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e TABLE OF CONTENTS Giới thiệu tài liệu...3 Giới thiệu về website...4 Hướng dẫn làm bài thi Đọc...6 Yêu cầu của bài thi Đọc B1...6 Cấu trúc của bài thi

Chi tiết hơn

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM 4.10 Script for Administrating Mathematics and English Language Arts/Literacy (ELA/L) The administration script under Section 4.10.1 will be used for all units of the Mathematics Test. Refer to Section

Chi tiết hơn

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc 1 Bài 2: Nhận Giữ Phòng Qua Điện Thoại (tiếp theo): nghe và nói số Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu xin thân chào quí bạn. Các bạn đang theo dõi Bài Học 2 trong loạt bài Tiếng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc Qua bức hình này, Cha sẽ quảng phát nhiều ân sủng cho các linh hồn. Đó sẽ là một vật nhắc nhở về cách yêu sách của Lòng Thương Xót Cha, bởi vì dù ai mạnh mẽ (163) đến mấy, dức tin cũng chẳng ích gì nếu

Chi tiết hơn

Khóa NPNC (Pro S 2017) GV: Nguyễn Quỳnh Trang Facebook: lopcoquynhtrang ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TI

Khóa NPNC (Pro S 2017) GV: Nguyễn Quỳnh Trang Facebook: lopcoquynhtrang ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TI ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN [Truy cập tab Tiếng Anh Khóa: NPNC (Pro- S)] ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI

Chi tiết hơn

FourthSpellListT110

FourthSpellListT110 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. _ among ÄÖùÉüéûÅóÏ _ being edge against between center beside Weekly Spelling forward backward throughout onto beneath attached located location List

Chi tiết hơn

Microsoft Word - FinalExamGrade5Teachers.doc

Microsoft Word - FinalExamGrade5Teachers.doc Final Exam Grade 5 Summer 2005 The purpose of this final exam is for the school to understand how well and how much the material is being used by students and teachers. Having this information will be

Chi tiết hơn

Slide 1

Slide 1 CUỘC HÔN NHÂN NÀY MY MARRIAGE ------------------------------------------- Nghệ sĩ Artist VÕ THỦY TIÊN 15 Nguyễn Ư Dĩ Street, Thảo Điền ward, District 2, Hồ Chí Minh City, Vietnam Email: info@factoryartscentre.com

Chi tiết hơn

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng nạng an toàn để giúp quý vị phục hồi và lành

Chi tiết hơn

Using a Walker - Vietnamese

Using a Walker - Vietnamese Sử Dụng Khung Đi Bộ Using a Walker Walking with a walker 1. Lift the walker and place it at a comfortable distance in front of you with all four of its legs on the floor. This distance is often equal to

Chi tiết hơn

Microsoft Word - SKKN_TIENG ANH 7

Microsoft Word - SKKN_TIENG ANH 7 SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM KINH NGHIỆM DẠY TỪ VỰNG MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BẾN CỦI Họ và tên tác giả : Nguyễn Thị Sơn Ca Đơn vị công tác : Trường THCS Bến Củi 1. Lý do chọn đề tài : - Tiếng

Chi tiết hơn

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học 2017-2018 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh

Chi tiết hơn

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua bắt chuyện với N, hôm nay lại ngồi cạnh N. Ổng touch

Chi tiết hơn

Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story yo

Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story yo Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story you are told today in this assembly is based on the story

Chi tiết hơn

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 + Thảo luận các quy định lớp học + Giới thiệu các bé với

Chi tiết hơn

Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU

Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU III. PHƯƠNG PHÁP 1. KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 3. QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU 4. ĐO LƯỜNG VÀ THU THẬP DỮ LIỆU IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ BÀN LUẬN V. KẾT LUẬN VÀ

Chi tiết hơn

Manicurist SPF-ICOC-VIET

Manicurist SPF-ICOC-VIET THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG TRƯỜNG NIÊN KHÓA 2015 & 2016 Kĩ thuật chăm sóc móng- 400 giờ Tỷ lệ thời gian hoàn thành (mức ) (Bao gồm các dữ liệu trong hai năm trước khi báo cáo) đầu vào Học sinh đủ điều kiện Tỷ

Chi tiết hơn

To Chinese

To Chinese To Chinese Lesson One Website www.leuvenkongyuan.com Teacher Ran Mao Email: ranmao117@foxmail.com TEL:0468005918 Today s Goal Chinese phonetic system Basic greetings Present yourself Ask yes-or-no question

Chi tiết hơn

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7 Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7 o'clock every day. chī fàn 2. 吃饭 [HSK 1] have a meal

Chi tiết hơn

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme Giới thiệu bài Chủ đề 1 Chuẩn bị đón khách Chủ đề 3 Giao tiếp với khách Chuẩn bị cho khách của bạn Động cơ của

Chi tiết hơn

Cậu bé Magozwe

Cậu bé Magozwe Cậu bé Magozwe Magozwe Lesley Koyi Wiehan de Jager Phuong Nguyen Vietnamese / English Level 5 Có một nhóm những bé trai vô gia cư sống trong thành phố Naiobi bận rộn, cách xa sự quan tâm của gia đình.

Chi tiết hơn

Sonata IV Sei Sonate per il Cembalo Solo Johan Agrell Published by Johan Tufvesson for Project Runeberg. Non-commercial copying welcome Revi

Sonata IV Sei Sonate per il Cembalo Solo Johan Agrell Published by Johan Tufvesson for Project Runeberg. Non-commercial copying welcome Revi Sonata IV Sei Sonate per il embalo Solo Johan Agrell 101 15 Published by Johan Tufvesson for Project Runeberg. Noncommercial copying welcome Revision : 1.1 ` ) ` ` ` ` Preface This is an edition of Johan

Chi tiết hơn

MergedFile

MergedFile MANDARIN THE LANGUAGE SURVIVAL GUIDE 4 0 0 W O R D S T O G E T S T A R T E D I N A N Y L A N G U A G E BY THE FOREIGN LANGUAGE COLLECTIVE Verbs 動詞 (dòng cí) To be 是 (shì) I 我 (wǒ) 是 You 你 (nǐ) 是 He/She/It

Chi tiết hơn

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần : Tiếng Anh căn bản 2 (General English 2) - Mã số học

Chi tiết hơn

CẢM NGHIỆM SỐNG LỜI CHÚA - THƯ NĂM CN4MC-C

CẢM NGHIỆM SỐNG LỜI CHÚA - THƯ NĂM CN4MC-C - Thứ Năm 4-4-19 CẢM NGHIỆM SỐNG: Tin Mừng theo Thánh Gioan. (5, 31-47) Khi ấy, Chúa Giêsu nói với dân Do-thái rằng: "Nếu chính Ta làm chứng về Mình, thì chứng của Ta sẽ không xác thực. Có một Ðấng khác

Chi tiết hơn

TỔNG GIÁO PHẬN SEATTLE GIÁO XỨ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM Vietnamese Martyrs Parish of The Archdiocese of Seattle 6841 S. 180 th St, Tukwila, WA

TỔNG GIÁO PHẬN SEATTLE GIÁO XỨ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM Vietnamese Martyrs Parish of The Archdiocese of Seattle 6841 S. 180 th St, Tukwila, WA TỔNG GIÁO PHẬN SEATTLE GIÁO XỨ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM Vietnamese Martyrs Parish of The Archdiocese of Seattle 6841 S. 180 th St, Tukwila, WA 98188 Website: www.vmpwa.org Chúa Nhật Lễ Chúa Ba Ngôi Năm

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx

Microsoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx UNIT 11 IT S A VERY EXCITING PLACE WED, Feb 27 th 2019 CONVERSATION 2A (CD3 Track 1) Eric: Vậy bạn đến từ đâu, Carmen? Carmen: Tôi đến từ San Juan, Puerto Rico. Eric: Wow, tôi nghe nói đó là môtj thành

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx Interchange 2 UNIT 1 A TIME TO REMEMBER 1. SNAPSHOT Do you think Ted and Ana could be friend? - Có. Bởi vì họ sống trong cùng một thành phố nên họ sẽ có nhiều cơ hội gặp gỡ. Is social networking (mạng

Chi tiết hơn

Website

Website Trường trung học Balwyn là trường dạy chung cho cả nam lẫn nữ học sinh từ lớp 7 12 với khoảng 2000 học sinh. Vị trí trường chúng tôi nằm vào hướng Đông của thành phố Melbourne, trường được thành lập vào

Chi tiết hơn

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự định nhận các dịch vụ hỗ trợ hoặc đăng k{ vào các lớp

Chi tiết hơn

§”π”

§”π” ËÕ... È𪻠ªï Ë 2... Ë... ß π... ß µ π π æ æåøî å Áπ µõ å Ë ÕÀπ ß Õ English Guide 2 ß» µπå «ππ å 105 æ æå Àπà ËÕ π 2554 µ µàõ Ëß È Õ â Ë π æ æåøî å Áπ µõ å 45, 47 Õ π «ß»å 40 ππ π «ß»å «ß ß Ë π µ ßæ ÿß

Chi tiết hơn

SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE GROUP Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày

SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE GROUP Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày Currency: VND/ Đơn vị tính: ngàn đồng TUITION FEE Học Phí

Chi tiết hơn

T_中英-01.indd

T_中英-01.indd 第㆔㈩課 孩子多大了? Lesson 30 How Old Are Your Children? 一 課文 TEXT : 李先生結婚了沒? Lǐ sian sheng jié hun le méi yǒu Is Mr. Li married? : 早結婚了, 孩子都長得比他高了 zǎo jié hun le hái zı h dou jhǎng de bǐ ta gao le He married

Chi tiết hơn

So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh

So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh Author : vanmau So sánh Truyện Kiều giữa bản gốc của Nguyễn Du và bản dịch tiếng Anh Hướng dẫn Giới thiệu về truyện Kiều và các bản

Chi tiết hơn