XJ-A142_XJ-A147_XJ-A242_XJ-A247_XJ-A252_XJ-A257_XJ-M141_XJ-M146_XJ-M151_XJ-M156_XJ-M241_XJ-M246_XJ-M251_XJ-M256

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "XJ-A142_XJ-A147_XJ-A242_XJ-A247_XJ-A252_XJ-A257_XJ-M141_XJ-M146_XJ-M151_XJ-M156_XJ-M241_XJ-M246_XJ-M251_XJ-M256"

Bản ghi

1 MÁY CHIẾU DỮ LIỆU VI Sê-ri XJ-A XJ-A142/XJ-A147* XJ-A242/XJ-A247* XJ-A252/XJ-A257* Sê-ri XJ-M XJ-M141/XJ-M146* XJ-M151/XJ-M156* XJ-M241/XJ-M246* XJ-M251/XJ-M256* *Các Model USB Hướng Dẫn Người Sử Dụng Trong tài liệu hướng dẫn này, Sê-ri XJ-A và Sê-ri XJ-M chỉ đề cập đến các model cụ thể được liệt kê ở trên. Phải đọc Phòng Ngừa An Toàn và Đề Phòng Khi Vận Hành trong tài liệu Hướng Dẫn Cài Đặt đi kèm với Máy Chiếu Dữ Liệu, và chắc chắn rằng bạn phải sử dụng sản phẩm này đúng cách. Giữ tài liệu hướng dẫn ở nơi an toàn để tham khảo trong tương lai. Truy cập vào trang web dưới đây để có phiên bản mới nhất của tài liệu hướng dẫn này. D 1

2 DLP là thương hiệu đã đăng ký của Texas Instruments của Hoa Kỳ. Microsoft, Windows, Windows Vista là các thương hiệu đã được đăng ký hay thương hiệu của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và các nước khác. HDMI, biểu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiệu đã được đăng ký hoặc các thương hiệu của HDMI Licensing, LLC. Mac OS là thương hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Tập Đoàn Apple tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. PJLink là một thương hiệu chưa đăng ký hoặc thương hiệu đã đăng ký tại Nhật Bản, Hoa Kỳ, các quốc gia hoặc khu vực khác. Crestron là thương hiệu đã đăng ký của Crestron Electronics, Inc. của Hoa Kỳ. AMX là thương hiệu đã đăng ký của AMX LLC của Hoa Kỳ. XGA là thương hiệu đã đăng ký của IBM Corporation của Hoa Kỳ. Các tên công ty và sản phẩm khác có thể là thương hiệu tên sản phẩm đã đăng ký của các chủ sở hữu tương ứng. Các phần của sản phẩm này là một phần của công việc của Tập đoàn Independent JPEG Group. Nội dung của Hướng Dẫn Người Sử Dụng này có thể thay đổi mà không báo trước. Cấm sao chép một phần hoặc toàn bộ tài liệu hướng dẫn này. Bạn được phép sử dụng tài liệu hướng dẫn này để sử dụng cho cá nhân bạn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép sử dụng vào các mục đích khác. CASIO COMPUTER CO., LTD. không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại, hoặc khiếu nại nào của các bên thứ ba phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm hoặc tài liệu hướng dẫn này. CASIO COMPUTER CO., LTD. không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại hoặc lợi nhuận bị mất nào do mất dữ liệu do hỏng hóc, bảo trì sản phẩm này, hoặc vì bất kỳ lý do nào khác. Màn hình mẫu được trình bày trong tài liệu hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không giống chính xác như các màn hình thực tế của sản phẩm. Ảnh chụp màn hình trong tài liệu hướng dẫn đều là các ảnh của phiên bản tiếng Anh. Một số thuật ngữ dùng trong phần giải thích cũng dựa trên màn hình phiên bản tiếng Anh. 2

3 Nội dung Các Tính Năng Máy Chiếu Và Chức Năng... 7 Tính Năng Thường Có Ở Mọi Model... 7 Các Tính Năng Model USB... 7 Các Tính Năng Cụ Thể Theo Model Khác... 8 Chuẩn Bị Sẵn Sàng... 9 Cài Đặt Máy Chiếu...9 Phòng Ngừa Khi Cài Đặt Kết Nối Cáp Máy Chiếu...11 Điều Khiển Từ Xa...12 Để lắp pin vào điều khiển từ xa Thay pin điều khiển từ xa Chiếu hình ảnh Chọn Nguồn Đầu Vào...14 Chọn nguồn đầu vào Độ Phân Giải Chế Độ Vào 3D (Chỉ Sê-ri XJ-M)...16 Vào Chế Độ Đầu Vào 3D Trở về Chế Độ Đầu Vào Bình Thường từ Chế Độ Đầu Vào 3D Lật Ngang trong Chế Độ Đầu Vào 3D Để hoán đổi hình ảnh trái và phải Chiếu với Trình xem tập tin (Chỉ model USB)...18 Tổng quan về Trình xem tập tin Chiếu Các Tập Tin Nằm Trong Bộ Nhớ Trong Của Máy Chiếu Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu Bắt Đầu Chiếu Các Tập Tin Nằm Trong Bộ Nhớ Trong Của Máy Chiếu Để định dạng bộ nhớ trong máy chiếu (Chỉ người dùng Windows) Chiếu Tập Tin Từ Thiết Bị Bộ Nhớ Được Kết Nối Bằng USB Để kết nối ổ flash USB vào máy chiếu Để kết nối thẻ nhớ với máy chiếu Để kết nối máy ảnh kỹ thuật số với máy chiếu Để bắt đầu chiếu các tập tin có trên thiết bị nhớ kết nối qua cổng USB Chiếu Tập Tin Để chiếu tập tin trình diễn Để chiếu tập tin PDF Để chiếu tập tin ảnh B 3

4 Để chiếu tập tin phim Thao Tác Menu Tập Tin Để chuyển đổi menu tập tin giữa kiểu danh sách và kiểu biểu tượng Để di chuyển menu tập tin Để mở thư mục Để thoát khỏi thư mục hiện tại và di chuyển đến cấp độ tiếp theo Để trở về màn hình chính từ menu tập tin Cấu Hình Cài Đặt Trình xem tập tin Để cấu hình cài đặt Trình xem tập tin Tự động chạy Để tự động chiếu các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim từ ổ flash USB Để tự động chiếu các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim từ bộ nhớ trong máy chiếu Khắc Phục Sự Cố Trình xem tập tin Thông Báo Lỗi Trình xem tập tin Sử dụng EZ-Converter FA để chuyển các tập tin PowerPoint sang các tập tin ECA hoặc PtG Để chuyển đổi tập tin PowerPoint sang tập tin ECA hoặc tập tin PtG Để xác định độ phân giải màn hình của tập tin ECA hoặc tập tin PtG Xác định thời gian hiển thị hình ảnh động tối đa Để phát lại tập tin ECA hoặc tập tin PtG trên máy tính của bạn Chiếu bằng chức năng Hiển thị USB (Chỉ Model USB)...43 Tổng Quan Chức Năng Hiển thị USB Chiếu Nội Dung Màn Hình Máy Tính Qua Kết Nối USB Để chiếu nội dung màn hình máy tính Windows qua kết nối USB lần đầu tiên Để chiếu nội dung dung màn hình máy tính Mac OS qua kết nối USB lần đầu tiên Để chiếu nội dung màn hình máy tính qua kết nối USB lần đầu tiên Chiếu Ảnh màn hình của máy tính bỏ túi (Chỉ model USB)...48 Để chiếu ảnh màn hình của máy tính bỏ túi Sử dụng máy chiếu Hoạt Động Phát Ra Hình Ảnh Và Âm Thanh...49 Để sử dụng chỉnh sửa vòm hình bằng tay (KEYSTONE) Để phóng ảnh (D-ZOOM) Để điều chỉnh âm lượng (VOLUME) Để tắt âm thanh (VOLUME) Để tạm thời để trống hình ảnh và tắt âm thanh (BLANK) Đóng băng hình ảnh (FREEZE) Để tự động điều chỉnh ảnh (AUTO) Để thay đổi tỷ lệ khung hình ảnh chiếu (ASPECT)

5 Để điều chỉnh độ sáng hình ảnh (FUNC) Để thay đổi chế độ màu (FUNC) Chế độ tiết kiệm (ECO)...53 Để chọn Chế độ tiết kiệm Sử Dụng Hẹn Giờ Trình Chiếu (TIMER)...54 Để hiển thị hẹn giờ Để hiển thị menu chức năng hẹn giờ Để cấu hình cài đặt hẹn giờ Để bắt đầu hoạt động hẹn giờ đếm ngược Để tạm dừng đếm ngược hẹn giờ Để khôi phục lại đếm ngược hẹn giờ bị tạm dừng Để đặt lại hẹn giờ về thời gian bắt đầu Sử Dụng Menu Cài Đặt (MENU)...57 Hoạt Động Menu Cài Đặt Cơ Bản Cài Đặt Thiết Lập Menu Bảo Vệ Bằng Mật Khẩu...62 Sử dụng tính năng mật khẩu Để thay đổi mật khẩu Để thay đổi cài đặt mật khẩu bật nguồn Để thay đổi mật khẩu chức năng bộ nhớ trong Khóa Bảng Điều Khiển...65 Để khóa bảng điều khiển Để mở khóa bảng điều khiển Vệ sinh máy chiếu Vệ sinh bên ngoài máy chiếu...66 Vệ sinh ống kính...66 Vệ Sinh Lỗ Thông Hơi...66 Khắc phục sự cố Các chỉ báo...67 Chỉ Báo Lỗi Và Thông Báo Cảnh Báo...68 Xử lý sự cố máy chiếu

6 Phụ Lục Kết nối với một đầu ra video thành phần...72 Kết Nối Vào Đầu Ra Video Tổng Hợp Hoặc Đầu Ra S-Video (Chỉ Sê-ri XJ-M)...73 Cập Nhật Phần Mềm Và Chuyển Logo Người Dùng...74 Kết nối cổng LOGO máy chiếu với cổng USB của máy tính Treo Máy Chiếu Trên Trần...75 Khoảng Cách Chiếu Và Kích Cỡ Màn Hình...76 Cài Đặt Tỷ Lệ Khung Hình và Ảnh Chiếu...78 Tín Hiệu Được Hỗ Trợ...80 Điều khiển RS-232C máy chiếu...83 Để cài đặt kết nối nối tiếp giữa máy chiếu và máy tính

7 Các Tính Năng Máy Chiếu Và Chức Năng Tính Năng Thường Có Ở Mọi Model Nguồn Sáng Lai Không Thủy Ngân Nguồn sáng lai đèn LED và nguồn sáng laze CASIO cho độ sáng cao từ đến lumen. Máy chiếu này không sử dụng bóng đèn thủy ngân nên thân thiện với môi trường. Nhiều lựa chọn các nguồn đầu vào Hỗ trợ đầu vào analog RGB, composite video, S-video (chỉ sê-ri XJ-M), component video (Y Cb Cr, Y Pb Pr), và HDMI. Chức năng Điều Khiển Độ Sáng Thông Minh (C.Độ T.Kiệm) Máy chiếu cảm nhận mức sáng xung quanh và điều chỉnh độ sáng chiếu tự động để hoạt động hiệu quả với mức tiêu thụ năng lượng thấp. (Phải để cài đặt C.Độ T.Kiệm sang Bật (Tự động).) Bật Nguồn Trực Tiếp Máy chiếu có thể được cấu hình để tự động bật và bắt đầu chiếu ngay sau khi được cắm vào ổ cắm nguồn. Hẹn Giờ Trình Chiếu Hẹn giờ trình chiếu là hẹn giờ đếm ngược cho biết thời gian chiếu còn lại trên màn hình chiếu. Truyền dữ liệu cập nhật phần mềm và dữ liệu hình ảnh logo người dùng Các cập nhật phần mềm (phần mềm trong ROM flash máy chiếu) và hình ảnh logo người dùng có thể được chuyển sang máy chiếu từ một máy tính theo yêu cầu. Các Tính Năng Model USB Các Model USB: XJ-A147, XJ-A247, XJ-A257, XJ-M146, XJ-M156, XJ-M246, XJ-M256 Chiếu ảnh, phim, và các loại tập tin khác (Trình xem tập tin) Có thể sử dụng Trình xem tập tin của máy chiếu để mở và chiếu các loại tập tin sau có trong bộ nhớ trong máy chiếu hoặc trong ổ đĩa flash USB được nối với máy chiếu: tập tin ảnh (JPG, PNG, GIF, BMP), tập tin phim (AVI, MOV, MP4), tập tin trình chiếu (ECA, PtG), tập tin PDF. Chiếu các nội dung màn hình máy tính qua kết nối USB (Hiển thị USB) Việc kết nối máy chiếu với máy tính bằng cáp USB sẽ cho phép chiếu các nội dung màn hình máy tính. Hỗ trợ chiếu các nội dung màn hình của cả các máy tính nhỏ chỉ có một cổng USB, nhưng không có các đầu ra RGB, HDMI, hoặc các đầu ra video khác. Kết Nối Máy Tính Bỏ Túi Các model máy tính bỏ túi CASIO nhất định có thể được kết nối trực tiếp với cổng A-USB để chiếu các nội dung màn hình máy tính. Chiếu ảnh từ máy tính hoặc thiết bị thông minh qua kết nối mạng LAN không dây* Máy chiếu được cấu hình làm một điểm truy cập, máy tính hoặc thiết bị thông minh có thể kết nối trực tiếp đến máy chiếu qua kết nối mạng LAN không dây. Hoặc máy tính hoặc thiết bị thông minh có thể kết nối qua kết nối mạng LAN không dây thông qua điểm truy cập mạng LAN không dây hiện có. Hỗ trợ cả đầu ra màn hình và đầu ra âm thanh khi máy tính được kết nối. Điều khiển máy chiếu bằng máy tính hoặc thiết bị thông minh qua kết nối mạng LAN không dây* Có thể điều khiển máy chiếu từ một máy tính hoặc thiết bị thông minh được kết nối qua kết nối mạng LAN không dây. * Để biết chi tiết về kết nối mạng LAN không dây, xem phần Hướng Dẫn Chức Năng Mạng. 7

8 Các Tính Năng Cụ Thể Theo Model Khác Sê-ri XJ-A Mỏng và nhỏ gọn Kích thước cỡ tập tin A4 và mỏng khoảng 43 mm. Nhỏ gọn, đủ để lắp đặt hoặc sử dụng ở bất cứ nơi nào. Sê-ri XJ-M Hỗ trợ chiếu ảnh 3D Hỗ trợ chiếu tín hiệu ảnh 3D (giao thức chuỗi trường 60Hz/120Hz) qua một trong ba nguồn vào (analog RGB, composite video, S-video). Cần có kính 3D mua ngoài (YA-G30) để xem ảnh 3D được chiếu ở chế độ 3D. Ngoài ra, cũng cần có phần mềm đặc biệt mua ngoài (CASIO 3D Converter) để chiếu hình ảnh 3D với máy chiếu khi máy tính (analog RGB) là nguồn đầu vào. Không hỗ trợ chiếu hình ảnh 3D thông qua kết nối HDMI hoặc kết nối video thành phần. Model WXGA (XJ-A242, XJ-A247, XJ-A252, XJ-A257, XJ-M241, XJ-M246, XJ-M251, XJ-M256) Độ phân giải WXGA Hỗ trợ độ phân giải chiếu màn hình rộng WXGA ( ). Độ phân giải này lý tưởng để chiếu máy tính xách tay màn hình rộng và ảnh TV HD. Sê-ri XJ-M Model USB (XJ-M146, XJ-M156, XJ-M246, XJ-M256) Chiếu các nội dung màn hình của máy tính được nối dây* Cũng có thể sử dụng cáp LAN để kết nối trực tiếp máy chiếu và máy tính, hoặc có thể tạo kết nối mạng LAN qua bộ định tuyến mạng hiện có. Sau khi đã kết nối, cả đầu ra màn hình và đầu ra âm thanh đều được hỗ trợ. Điều khiển máy chiếu từ xa qua máy tính được kết nối với mạng LAN* Có thể tiến hành điều khiển máy chiếu từ xa bằng cách sử dụng trình duyệt web của máy tính kết nối mạng LAN có dây. * Để biết chi tiết về kết nối mạng LAN, xem phần Hướng Dẫn Chức Năng Mạng. 8

9 Chuẩn Bị Sẵn Sàng Phần này giải thích cách chọn vị trí cho máy chiếu, cách kết nối cáp, và cách thực hiện các hoạt động khác theo yêu cầu trước khi sử dụng. Cài Đặt Máy Chiếu Đặt máy chiếu trên bàn, bảng, hoặc bệ bằng phẳng và chắc chắn. Phải để có đủ không gian xung quanh các bên và mặt sau của máy chiếu để thông gió tốt. Hình minh họa dưới đây cho biết cách đặt hướng máy chiếu so với màn hình để chiếu tối ưu. XJ-A242/XJ-A247/XJ-A252/XJ-A257/ XJ-M241/XJ-M246/XJ-M251/XJ-M256 Màn hình Các model khác Màn hình Đặt máy chiếu để phía ống kính nằm ở mép bàn, bảng v.v... Đảm bảo để máy chiếu ở góc bên phải màn hình. Với máy chiếu sê-ri XJ-A, phạm vi góc thẳng đứng cho phép khi cài đặt là ±30 độ (Hình 1). Đảm bảo để máy chiếu trong phạm vi này. Cài đặt máy chiếu ngoài phạm vi góc thẳng đứng này có thể rút ngắn tuổi thọ bóng đèn. Không có giới hạn về góc ngang của máy chiếu (Hình 2). Hình 1 Hình 2 Với máy chiếu sê-ri XJ-M, không có giới hạn về góc cài đặt dọc và ngang. 9

10 Phòng Ngừa Khi Cài Đặt Sử dụng ổ cắm ở vị trí thuận tiện để bạn có thể tiếp cận dễ dàng khi cần rút phích cắm máy chiếu. Không dể có vật cản trong khoảng 30 cm xung quanh máy chiếu. Cần cẩn thận đặc biệt không để các vật gần lỗ hút và lỗ xả của máy chiếu. Luồng không khí từ thiết bị điều hòa không khí có thể thổi ra hơi nóng thải ở khu vực xung quanh ống kính máy chiếu và gây ra những gợn sóng nhiệt xuất hiện trong hình ảnh chiếu. Nếu điều này xảy ra, điều chỉnh luồng không khí của thiết bị điều hòa không khí hoặc chuyển dịch máy chiếu. 10

11 Kết Nối Cáp Máy Chiếu Kết nối máy chiếu với ổ cắm nguồn và kết nối thiết bị nguồn đầu vào. Sê-ri XJ-A Sử dụng cáp RGB đi kèm với máy chiếu để kết nối cổng ra RGB của máy tính hoặc nguồn đầu vào khác. Sử dụng cáp HDMI thương mại mua ngoài để kết nối với cổng đầu ra HDMI của máy tính, thiết bị video, hoặc nguồn đầu vào khác. * 1 * 2 Sử dụng dây điện được cung cấp để cắm máy chiếu vào ổ cắm nguồn. Kết nối với cổng đầu ra tổng hợp (loại giắc chân) của thiết bị video. Cắm đầu cắm chốt nhỏ của cáp AV đặc biệt đi kèm với máy chiếu vào cổng này. Cắm đầu cắm chốt (vàng, đỏ, trắng) vào cổng video (vàng) và âm thanh (đỏ và trắng) phù hợp của thiết bị video. Sê-ri XJ-M Sử dụng cáp RGB đi kèm với máy chiếu để kết nối cổng ra RGB của máy tính hoặc nguồn đầu vào khác. Sử dụng cáp HDMI thương mại mua ngoài để kết nối với cổng đầu ra HDMI của máy tính, thiết bị video, hoặc nguồn đầu vào khác. * 2 * 1 Kết nối với cổng đầu ra tổng hợp hoặc đầu ra S-video của thiết bị video. Để biết chi tiết, xem Kết Nối Vào Đầu Ra Video Tổng Hợp Hoặc Đầu Ra S-Video (Chỉ Sê-ri XJ-M) (trang 73). Sử dụng dây điện được cung cấp để cắm máy chiếu vào ổ cắm nguồn. *1 Sử dụng cổng này để kết nối ổ flash USB (trang 23), máy tính bỏ túi CASIO (trang 48), hoặc các bộ chuyển đổi không dây đi kèm với máy chiếu (xem phần Hướng Dẫn Chức Năng Mạng ). *2 Cổng được sử dụng khi truy cập vào bộ nhớ trong máy chiếu từ máy tính và khi chiếu nội dung màn hình máy tính từ máy chiếu qua kết nối USB. Để biết thêm thông tin, xem Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19) và Chiếu bằng chức năng Hiển thị USB (Chỉ Model USB) (trang 43). Để biết thêm thông tin về video thành phần, xem Kết nối với một đầu ra video thành phần trong trang 72. Để biết thông tin về cách kết nối điều khiển RS-232C của máy chiếu, xem Điều khiển RS-232C máy chiếu (trang 83). Để biết thông tin về cách kết nối để cập nhật phần mềm máy chiếu hoặc để truyền dữ liệu logo người dùng, xem Cập Nhật Phần Mềm Và Chuyển Logo Người Dùng (trang 74). 11

12 Điều Khiển Từ Xa Điều khiển máy chiếu bằng cách sử dụng điều khiển từ xa đi kèm. Chỉ bộ phát tín hiệu điều khiển từ xa vào đầu thu tín hiệu trên máy chiếu khi bạn thao tác phím điều khiển từ xa. Phạm vi tối đa của tín hiệu điều khiển từ xa là khoảng 5 mét (giữa đầu phát và thu tín hiệu) Đầu phát tín hiệu điều khiển từ xa 2 Phím [P] (Nguồn) Bật hoặc tắt nguồn. 3 Phím [INPUT] Để thay đổi nguồn đầu vào. 4 Các phím để thực hiện các hoạt động chiếu và để cấu hình các cài đặt máy chiếu. (Chỉ các máy chiếu sê-ri XJ-A mới có các phím [ZOOM ], [ZOOM +], [FOCUS ], [FOCUS ].) 5 Các phím này chỉ sử dụng được với model USB. Chúng chủ yếu được sử dụng cho hoạt động chiếu Trình xem tập tin (trang 27). 5 Để tránh bị hết pin, bảo quản bộ điều khiển từ xa để các phím của nó không bị vô tình ép xuống. 12

13 Để lắp pin vào điều khiển từ xa Chắc chắn chỉ sử dụng pin kiềm. *Thận trọng NGUY CƠ NỔ PIN NẾU THAY LOẠI PIN KHÔNG PHÙ HỢP. LOẠI BỎ PIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THEO HƯỚNG DẪN. 1. Mở nắp pin ở mặt sau bộ điều khiển từ xa. 2. Nạp hai pin mới vào hộp, đảm bảo các đầu cực dương (+) và cực âm (-) được đặt chính xác. 3. Đóng nắp pin ở mặt sau bộ điều khiển từ xa. Thay pin điều khiển từ xa Mở nắp pin ở mặt sau điều khiển từ xa, thay mới pin cũ rồi đóng nắp pin. 13

14 Chiếu hình ảnh Phần này cung cấp thông tin về cách chiếu hình ảnh từ các nguồn vào khác nhau. Chọn Nguồn Đầu Vào Chọn nguồn đầu vào cung cấp các tùy chọn được mô tả trong bảng dưới đây. Tên Nguồn Đầu Vào Máy tính Video S-Video (Sê-ri XJ-M) HDMI Trình xem tập tin Công cụ USB CASIO Không dây (Sê-ri XJ-A) Mạng (Sê-ri XJ-M) Hiển thị USB Đầu Ra Hình Ảnh Chiếu (và Âm Thanh) Hình ảnh màn hình của máy tính kết nối với cổng máy tính của máy chiếu. Sê-ri XJ-A: Hình ảnh và âm thanh từ thiết bị video kết nối với cổng AV của máy chiếu. Sê-ri XJ-M: Hình ảnh và âm thanh từ thiết bị video kết nối với cổng VIDEO và AUDIO IN R/L của máy chiếu. Hình ảnh và âm thanh từ thiết bị video kết nối với cổng S-VIDEO và AUDIO IN R/L của máy chiếu. Hình ảnh và âm thanh từ thiết bị máy tính hoặc video được kết nối với cổng HDMI của máy chiếu. Hình ảnh (và âm thanh trong trường hợp tập tin phim) có trong các kiểu tập tin sau ở trong bộ nhớ trong máy chiếu hoặc trong thiết bị bộ nhớ được kết nối với cổng A-USB của máy chiếu: tập tin ảnh, tập tin phim, tập tin thuyết trình, các tập tin PDF. Nội dung màn hình của máy tính bỏ túi CASIO hoặc từ điển điện tử kết nối với cổng A-USB của máy chiếu. Chiếu nội dung và âm thanh của máy tính kết nối với máy chiếu thông qua mạng LAN không dây. Chiếu nội dung và âm thanh của máy tính kết nối với máy chiếu thông qua mạng LAN không dây hoặc LAN có dây. Chiếu nội dung và âm thanh của máy tính kết nối với cổng B-USB của máy chiếu. 14

15 Chọn nguồn đầu vào 1. Nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 2. Tùy thuộc vào nguồn đầu vào, thực hiện một trong những hoạt động được mô tả trong bảng dưới đây. Để chọn nguồn đầu vào này: Máy tính, Video, S-Video (Sê-ri XJ-M), HDMI, Không dây (Sê-ri XJ-A), Mạng (Sê-ri XJ-M), Hiển thị USB Trình xem tập tin Công cụ USB CASIO Làm thao tác này: Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn tên nguồn đầu vào bạn muốn chọn và sau đó nhấn phím [ENTER]. 1. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Trình xem và sau đó nhấn phím [ENTER]. 2. Trên hộp thoại xuất hiện, xác nhận Trình xem tập tin được chọn rồi nhấn phím [ENTER]. 1. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Trình xem và sau đó nhấn phím [ENTER]. 2. Nhấn phím [ ] để chọn Công cụ USB CASIO rồi nhấn phím [ENTER]. Tên của nguồn đầu vào bạn chọn sẽ xuất hiện ở góc trên bên phải của màn hình chiếu trong vài giây. Thông báo Không có tín hiệu vào sẽ xuất hiện nếu không phát hiện được tín hiệu đầu vào. Để biết thêm thông tin về các hoạt động cần thiết để chọn Không dây, Mạng, Hiển thị USB, Trình xem tập tin, hoặc Công cụ USB CASIO làm nguồn đầu vào và tiến hành trình chiếu, tham khảo những điều sau đây. Không dây hoặc Mạng: Hướng Dẫn Chức Năng Mạng Riêng Hiển thị USB: Chiếu bằng chức năng Hiển thị USB (Chỉ Model USB) (trang 43) Trình xem tập tin: Chiếu với Trình xem tập tin (Chỉ model USB) (trang 18) Công cụ USB CASIO: Chiếu Ảnh màn hình của máy tính bỏ túi (Chỉ model USB) (trang 48) Độ Phân Giải Tùy thuộc vào model máy chiếu, độ phân giải video sẽ được cố định ở XGA ( điểm ảnh) hoặc WXGA ( điểm ảnh). Hình ảnh có thể bị thô, có thể khó đọc văn bản và số liệu khác hoặc thể xuất hiện hình nhòe khi tín hiệu đầu vào từ máy tính không phù hợp với độ phân giải video của máy chiếu. Nếu xảy ra hiện tượng này, hãy thử làm như sau. Thay đổi cài đặt độ phân giải đầu ra của máy tính cho phù hợp với độ phân giải video của máy chiếu. Để biết thông tin về độ phân giải video của máy chiếu, xem mục Thông Số Kỹ Thuật trong phần Hướng Dẫn Cài Đặt. Xem tài liệu hướng dẫn người dùng đi kèm với máy tính của bạn để biết thông tin chi tiết về việc thay đổi các cài đặt của máy. Thay đổi cài đặt Tỷ lệ khung hình sang Đúng (Chỉ áp dụng cho các model hỗ trợ độ phân giải video WXGA). Với cài đặt Đúng, máy chiếu chiếu tín hiệu đầu vào ở kích thước thực của nó (1 chấm nguồn đầu vào bằng một chấm điểm ảnh đầu ra máy chiếu). Để biết thông tin về cấu hình các cài đặt Tỷ Lệ Khung Hình, xem Để thay đổi tỷ lệ khung hình ảnh chiếu (ASPECT) (trang 51). 15

16 Chế Độ Vào 3D (Chỉ Sê-ri XJ-M) Máy chiếu của bạn hỗ trợ chiếu hình ảnh 3D. Để chiếu hình ảnh 3D, trước tiên hãy vào chế độ đầu vào 3D của máy chiếu, và sau đó chọn nguồn đầu vào. Cần có kính 3D mua ngoài (YA-G30) để xem ảnh 3D được chiếu ở chế độ 3D. Cần có phần mềm đặc biệt mua ngoài (CASIO 3D Converter) để chiếu hình ảnh 3D với máy chiếu khi máy tính (analog RGB) là nguồn đầu vào. Không hỗ trợ chiếu hình ảnh 3D thông qua kết nối HDMI hoặc kết nối video thành phần. Có thể chọn các nguồn đầu vào mô tả dưới đây để chiếu trong các Chế Độ Đầu Vào 3D. Nguồn Đầu Vào Máy tính (Analog RGB) Video thành phần, S-video Điều Kiện Chiếu Bất kỳ kiểu dữ liệu hình ảnh 3D nào sau đây được phát lại bằng cách sử dụng phần mềm đặc biệt mua ngoài (CASIO 3D Converter). Tập tin hình ảnh 2D được chuyển đổi thành tập tin hình ảnh 3D bằng cách sử dụng CASIO 3D Converter Tập tin định dạng 3D song song Tín hiệu có tần số quét dọc 60Hz/120Hz Các tập tin định dạng 3D tuần tự theo trường được ghi bằng phần mềm DVD tuần tự theo trường v.v... Tín hiệu có tần số quét dọc 60Hz Xem Tín hiệu 3D (Chế Độ Đầu Vào 3D) (trang 82) để xem danh sách các tín hiệu hình ảnh 3D được máy chiếu hỗ trợ. Vào Chế Độ Đầu Vào 3D 1. Nhấn phím [INPUT] để hiển thị màn hình chọn nguồn đầu vào. 2. Chọn Computer (RGB), S-video, hoặc Video làm nguồn đầu vào. 3. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để di chuyển phần tô sáng sang Đến chế độ đầu vào 3D và sau đó nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ vào chế độ đầu vào 3D và đóng màn hình chọn nguồn đầu vào. Bạn không thể chọn HDMI, Trình xem tập tin, Công cụ USB CASIO, Mạng, hoặc Hiển thị USB làm nguồn đầu vào trong chế độ đầu vào 3D. Sử dụng một trong những nguồn đầu vào này, thay đổi cài đặt nguồn đầu vào về chế độ đầu vào bình thường. Khi Máy tính được chọn làm nguồn đầu vào trong chế độ đầu vào 3D, thì đầu vào tín hiệu video thành phần thông qua đầu cắm COMPUTER IN của máy chiếu sẽ được coi là tín hiệu RGB khiến cho ảnh chiếu bất thường. Trừ khi sử dụng máy chiếu để chiếu hình ảnh 3D, thường thì bạn nên để nó ở chế độ đầu vào bình thường. 16

17 Trở về Chế Độ Đầu Vào Bình Thường từ Chế Độ Đầu Vào 3D 1. Nhấn phím [INPUT] để hiển thị màn hình chọn nguồn đầu vào. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để di chuyển phần tô sáng sang Đến chế độ đầu vào bình thường và sau đó nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ vào chế độ đầu vào bình thường và đóng màn hình chọn nguồn đầu vào. Lật Ngang trong Chế Độ Đầu Vào 3D Trong chế độ 3D song song, một khung hình đầy đủ sẽ có hai nửa trên bên trái và bên phải cho mỗi mắt. Trong một số ít trường hợp, hình ảnh trái và phải có thể bị đảo ngược, làm mất chiều sâu 3D. Nếu điều này xảy ra, hãy thử sử dụng các bước sau đây để hoán đổi hình ảnh trái và phải với nhau. Để hoán đổi hình ảnh trái và phải Trong chế độ đầu vào 3D, nhấn phím [ENTER]. 17

18 Chiếu với Trình xem tập tin (Chỉ model USB) Tổng quan về Trình xem tập tin Trình xem tập tin là ứng dụng bạn có thể dùng để xem hoặc phát lại các loại tập tin khác nhau nằm trong bộ nhớ trong máy chiếu hoặc nằm trong thiết bị bộ nhớ được kết nối với cổng USB của máy chiếu. Tập Tin Phát Lại Được Hỗ Trợ Loại Tập Tin Tập Tin Hình Ảnh:* 1 Điều Kiện Tập Tin Được Hỗ Trợ JPEG: Lên đến khoảng 15 triệu điểm ảnh (JPEG cơ bản) Lên đến khoảng 8 triệu điểm ảnh (JPEG lũy tiến) PNG: Dưới 6 MB và lên đến khoảng 8 triệu điểm ảnh* 2 GIF: Dưới 6 MB lên đến khoảng 8 triệu điểm ảnh* 2 BMP: Dưới 6 MB lên đến khoảng 8 triệu điểm ảnh (với ảnh màu 24 bit) Tập Tin Phim:* 3 AVI: Tối đa 20 Mbps 720/30P (video MJPEG, âm thanh ADPCM) MOV: Tối đa 20 Mbps 1080/30P (video H.264, âm thanh ADPCM hoặc âm thanh AAC) MP4: Tối đa 20 Mbps 1080/30P (video H.264, âm thanh AAC) Tập Tin Trình Diễn Tập tin ECA hoặc PtG được tạo bằng EZ-Converter FA* 4 Tập tin PDF PDF Phiên bản 1.4 *1 Ngay cả khi bạn đang sử dụng máy chiếu model WXGA (trang 8) thì độ phân giải chiếu tối đa của dữ liệu ảnh vẫn là , ngoại trừ với JPEG cơ sở. Trong trường hợp với dữ liệu ảnh JPEG cơ bản, độ phân giải chiếu tối đa là *2 Màu trong ở các tập tin ảnh định dạng PNG và GIF có màu trong được bật sẽ được hiển thị là màu đen. Ảnh GIF động được hiển thị là ảnh tĩnh, không có ảnh động. *3 Thực hiện tua đi hoặc tua lại nhanh với tập tin phim có tốc độ bit lớn có thể khiến hoạt động được thực hiện với tốc độ chậm hơn so với bình thường hoặc dừng giữ chừng. Mặc dù phim có tốc độ bit tối đa hiển thị ở trên sẽ phát lại bình thường, nhưng không hỗ trợ khả năng tua đi hoặc tua lại nhanh. *4 Có thể chuyển các tập tin PowerPoint bằng EZ-Converter FA (có từ trang web CASIO). Xem Sử dụng EZ-Converter FA để chuyển các tập tin PowerPoint sang các tập tin ECA hoặc PtG (trang 38). Chiếu Các Tập Tin Nằm Trong Bộ Nhớ Trong Của Máy Chiếu Có thể sử dụng Trình xem tập tin để chiếu các loại tập tin sau khi chúng được đặt trong bộ nhớ trong của máy chiếu: tập tin ảnh, tập tin phim, tập tin trình diễn, các tập tin PDF. Để sử dụng quy trình trong phần này, trước tiên phải sao chép (các) tập tin cần chiếu vào bộ nhớ trong máy chiếu. Bạn có thể sao chép các tập tin bằng cách sử dụng một trong các phương pháp sau đây. Kết nối máy chiếu với máy tính bằng cáp USB và sao chép các tập tin vào bộ nhớ trong của máy chiếu. Sử dụng mạng LAN để sao chép (tải lên) các tập tin từ máy tính hoặc thiết bị thông minh vào bộ nhớ trong máy chiếu. Các bước quy trình trong tài liệu hướng dẫn này đều dành cho việc sao chép các tập tin qua kết nối USB. Để biết thông tin về cách sao chép tập tin bằng cách sử dụng mạng LAN, xem phần Hướng Dẫn Chức Năng Mạng có riêng. 18

19 Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu Quy trình này được hỗ trợ trên máy tính chạy một trong những hệ điều hành dưới đây. Windows: XP, Vista, 7, 8, 8.1 (Đăng nhập với quyền quản trị) Mac OS: 10.6, 10.7, 10.8, 10.9 (Đăng nhập với tài khoản gốc hoặc tài khoản người dùng) Để thực hiện quy trình bên dưới, trước tiên bạn phải chọn một trong các nguồn đầu vào sau: Máy tính, Video, S-Video (chỉ sê-ri XJ-M), hoặc HDMI. Bạn sẽ không thể thực hiện thao tác này nếu chọn Trình xem tập tin hoặc chọn nguồn đầu vào khác ngoài những nguồn đầu vào ở trên. 1. Nhấn phím [MENU] để hiển thị menu cài đặt. 2. Sử dụng phím [ ] để chọn Cài Đặt Đa Phương Tiện rồi nhấn phím [ENTER]. 3. Sử dụng phím [ ] để chọn Chức Năng Bộ Lưu Trữ Trong rồi nhấn phím [ENTER]. 4. Khi thông báo Tắt máy chiếu để sử dụng bộ lưu trữ trong. xuất hiện, bấm phím [ENTER]. Việc này sẽ tắt máy chiếu. Đèn báo POWER/STANDBY sẽ sáng màu hổ phách và đèn báo TEMP sẽ sáng đỏ. 5. Nhấn phím [P] (Nguồn) của máy chiếu để bật nguồn. Đèn báo POWER/STANDBY sẽ sáng xanh và đèn báo TEMP sẽ sáng đỏ. Điều này cho thấy chức năng bộ nhớ trong của máy chiếu đang hoạt động. Bạn không thể chiếu hình ảnh bằng máy chiếu vào lúc này. 6. Nếu máy tính có ổ đĩa flash USB hay bất kỳ thiết bị di động khác được kết nối, hãy ngắt kết nối. 7. Sử dụng cáp USB mua ngoài để kết nối cổng B-USB của máy chiếu (loại B micro USB) vào cổng USB của máy tính. Vị trí của cổng B-USB của máy chiếu này được chỉ báo bởi * 2 trong phần minh họa ở Kết Nối Cáp Máy Chiếu (trang 11). Khi đó, máy tính của bạn sẽ nhận bộ nhớ trong của máy chiếu là ổ đĩa di động có tên là InternalMem. 8. Bật máy tính, mở ổ đĩa InternalMem. Windows: Khi hộp thoại AutoPlay xuất hiện trên màn hình máy tính, nhấp vào Open folder to view files. Nếu hộp thoại AutoPlay không xuất hiện, làm những việc sau đây: [Start] 3 [Computer] 3 Nhấp đúp InternalMem. Mac OS: Biểu tượng ổ đĩa InternalMem sẽ xuất hiện trên màn hình máy Mac. Nhấn đúp vào để mở. 9. Kéo (các) tập tin bạn muốn chiếu vào ổ InternalMem. C 19

20 10. Sau khi sao chép tất cả các tập tin mà bạn muốn, thực hiện một trong các thao tác dưới đây để ngắt kết nối ổ InternalMem. Windows: Nhấp vào biểu tượng Safely Remove Hardware trong khay tác vụ (ở góc dưới bên phải của màn hình). Trên menu xuất hiện, chọn USB Flash Drive. Kiểm tra để đảm bảo thông báo Safe To Remove Hardware đã xuất hiện. Mac OS: Kéo biểu tượng ổ InternalMem vào biểu tượng thùng rác. Đảm bảo rằng biểu tượng ổ InternalMem không còn xuất hiện trên màn hình Mac. 11. Ngắt kết nối cáp USB khỏi máy chiếu và máy tính. 12. Bật lại máy chiếu. Việc này sẽ dừng hoạt động chức năng bộ nhớ trong và trở lại chiếu bình thường. Để biết thông tin về cách chiếu tập tin được sao chép vào bộ nhớ trong máy chiếu, xem Bắt Đầu Chiếu Các Tập Tin Nằm Trong Bộ Nhớ Trong Của Máy Chiếu (trang 21). Nội dung trên được chỉ là ví dụ điển hình của việc sao chép tập tin trên máy tính. Các bước thực tế mà bạn cần phải thực hiện có thể khác đôi chút tùy theo hệ điều hành máy tính và cài đặt của bạn. Nếu Bật được chọn cho Mật Khẩu Bộ Lưu Trữ Trong trên menu cài đặt thì sẽ xuất hiện hộp thoại nhập mật khẩu khi bạn nhấn phím [ENTER] trong bước 3 của bước quy trình trên. Nếu điều này xảy ra, nhập mật khẩu thích hợp rồi nhấn phím [ENTER] để sang bước 4 của quy trình. Để biết chi tiết, xem Bảo Vệ Bằng Mật Khẩu (trang 62). 20

21 Bắt Đầu Chiếu Các Tập Tin Nằm Trong Bộ Nhớ Trong Của Máy Chiếu 1. Nếu ổ flash USB hoặc một số thiết bị USB khác được kết nối vào cổng A-USB của máy chiếu thì hãy ngắt kết nối. 2. Nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 3. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Trình xem rồi nhấn phím [ENTER]. 4. Trên hộp thoại xuất hiện, xác nhận Trình xem tập tin được chọn rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ bật Trình xem tập tin và hiển thị màn hình chính Trình xem tập tin như hình dưới đây. 5. Tùy thuộc vào loại tập tin mà bạn muốn chiếu, thực hiện một trong các thao tác dưới đây. Để chiếu loại tập tin này: Làm thao tác này: Tập Tin Trình Diễn Để chiếu tập tin trình diễn (trang 27) Tập tin PDF Để chiếu tập tin PDF (trang 28) Tập Tin Ảnh Để chiếu tập tin ảnh (trang 29) Tập Tin Phim Để chiếu tập tin phim (trang 29) 21

22 Để định dạng bộ nhớ trong máy chiếu (Chỉ người dùng Windows) *Thận trọng Không được định dạng bộ nhớ trong máy chiếu từ máy tính chạy Mac OS. Làm như vậy có thể vô hiệu hóa các chức năng USB của máy chiếu. Làm theo bước quy trình dưới đây sẽ xóa tất cả các thư mục và các tập tin hiện có trong bộ nhớ trong máy chiếu. 1. Thực hiện các bước từ 1 đến 7 trong Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19). 2. Thực hiện một trong các bước dưới đây để định dạng ổ InternalMem trên máy tính của bạn. (1) Nhấp phải vào biểu tượng ổ InternalMem. Trên menu xuất hiện, chọn Format. (2) Trên hộp thoại Format xuất hiện, kiểm tra để đảm bảo FAT32 (recommended) được chọn cho File system và sau đó nhấp vào [Start]. (3) Trên hộp thoại cảnh báo xuất hiện, nhấp vào nút [OK]. (4) Khi hộp thoại cho biết đã hoàn tất định dạng, nhấp [OK] để đóng. (5) Nhấp [Close] để đóng hộp thoại định dạng. B 22

23 Chiếu Tập Tin Từ Thiết Bị Bộ Nhớ Được Kết Nối Bằng USB Sử dụng các bước quy trình trong phần này khi bạn muốn sử dụng Trình xem tập tin để chiếu tập tin ảnh, tập tin phim, tập tin trình diễn, hoặc các tập tin PDF từ ổ flash USB hoặc các thiết bị bộ nhớ khác. Các Thiết Bị Nhớ Được Hỗ Trợ Cổng A-USB của máy chiếu dữ liệu hỗ trợ kết nối của thiết bị bộ nhớ định dạng FAT/FAT32 được hỗ trợ bởi giao diện USB. Sau đây là các thiết bị nhớ được hỗ trợ. Ổ flash USB Thẻ nhớ Cần có đầu đọc thẻ USB mua ngoài để kết nối thẻ nhớ với máy chiếu dữ liệu. Máy ảnh kỹ thuật số tương thích lớp bộ nhớ USB (USB Mass Storage Class) Để kết nối ổ flash USB vào máy chiếu Kết nối ổ flash USB vào cổng A-USB của máy chiếu dữ liệu như hình dưới đây. Sê-ri XJ-A Sê-ri XJ-M 23

24 Để kết nối thẻ nhớ với máy chiếu 1. Nạp thẻ nhớ vào khe cắm thẻ đầu đọc thẻ USB. Để biết chi tiết về cách nạp thẻ nhớ vào đầu đọc thẻ USB, xem tài liệu hướng dẫn người dùng đi kèm với đầu đọc. 2. Kết nối đầu đọc thẻ USB vào cổng A-USB của máy chiếu dữ liệu. Sê-ri XJ-A Sê-ri XJ-M Để kết nối máy ảnh kỹ thuật số với máy chiếu 1. Nếu cần, cấu hình cài đặt lớp lưu trữ khối USB của máy ảnh kỹ thuật số. 2. Tắt máy ảnh kỹ thuật số và kết nối cáp USB với máy. 3. Kết nối đầu kia của cáp USB (loại đầu nối A) vào cổng A-USB của máy chiếu dữ liệu. 4. Bật máy ảnh kỹ thuật số. Để biết chi tiết về các bước 1, 2, và 4, xem tài liệu hướng dẫn người dùng đi kèm với máy ảnh kỹ thuật số của bạn. 24

25 Để bắt đầu chiếu các tập tin có trên thiết bị nhớ kết nối qua cổng USB 1. Kết nối thiết bị nhớ có chứa các tập tin mà bạn muốn chiếu vào cổng A-USB của máy chiếu. Nếu màn hình chính của Trình xem tập tin tự động xuất hiện, chuyển sang bước 5 của quy trình này. Nếu không xuất hiện thì chuyển sang bước 2. Lưu ý rằng màn hình chính Trình xem tập tin sẽ tự động xuất hiện nếu Bật được chọn cho cài đặt Cắm và chạy trên Menu Cài đặt máy chiếu. 2. Nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 3. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Trình xem rồi nhấn phím [ENTER]. 4. Trên hộp thoại xuất hiện, xác nhận Trình xem tập tin được chọn rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ bật Trình xem tập tin và hiển thị màn hình chính Trình xem tập tin. 5. Tùy thuộc vào loại tập tin mà bạn muốn chiếu, thực hiện một trong các thao tác dưới đây. Để chiếu loại tập tin này: Tập Tin Trình Diễn Tập tin PDF Tập Tin Ảnh Tập Tin Phim Làm thao tác này: Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Presentation rồi nhấn phím [ENTER]. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn PDF Viewer rồi nhấn phím [ENTER]. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Slide và sau đó nhấn phím [ENTER]. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Movie rồi nhấn phím [ENTER]. Màn hình xuất hiện phụ thuộc vào chức năng mà bạn đã chọn. Tên chức năng Đường dẫn thư mục 6. Sử dụng danh sách tập tin hiển thị trên màn hình để kiểm tra các nội dung của ổ flash USB bạn kết nối ở bước 1 của quy trình này hoặc nội dung của bộ nhớ trong. Nếu danh sách tập tin hiển thị nội dung của ổ flash USB, đi đến bước 8 của quy trình này. Nếu danh sách tập tin hiển thị các nội dung của bộ nhớ trong, đi đến bước Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Drive Switching rồi nhấn phím [ENTER]. 25

26 8. Tùy thuộc vào chức năng mà bạn đã chọn ở bước 5 của quy trình này, tiến hành một trong các hoạt động dưới đây. Nếu bạn chọn chức năng này: Làm thao tác này: Trình diễn Thực hiện quy trình từ bước 2 dưới Để chiếu tập tin trình diễn (trang 27). Xem PDF Thực hiện quy trình từ bước 2 dưới Để chiếu tập tin PDF (trang 28). Chiếu Slide Thực hiện quy trình từ bước 2 dưới Để chiếu tập tin ảnh (trang 29). Phim Thực hiện quy trình từ bước 2 dưới Để chiếu tập tin phim (trang 29). Menu ổ đĩa Vào Chế Độ Trình Diễn, chế độ Xem PDF, Chế Độ Chiếu Slide, hoặc Chế Độ Phim trong khi có nhiều thiết bị bộ nhớ kết nối với cổng A-USB của máy chiếu dữ liệu (nhiều thiết bị ổ flash USB kết nối qua cổng USB, nhiều thẻ nhớ nạp trong đầu đọc thẻ nhớ được kết nối với Máy Chiếu Dữ Liệu v.v...) sẽ khiến có menu như menu được thể hiện dưới đây xuất hiện trên màn hình chiếu. Sau khi menu xuất hiện, sử dụng các phím con trỏ để di chuyển phần nổi bật vào ổ đĩa bạn muốn sử dụng và sau đó nhấn phím [ENTER]. Điều này sẽ hiển thị một menu các tập tin cho chế độ bạn đang nhập. Máy Chiếu Dữ Liệu có thể nhận được đến bốn ổ đĩa. Thông báo NOUSB sẽ xuất hiện trong Menu Ổ nếu không có thiết bị nhớ được kết nối với cổng A-USB của máy chiếu khi bạn thực hiện Chuyển Đổi Ổ ([FUNC] 3 Drive Switching 3 [ENTER]). Nếu điều này xảy ra, tiến hành Chuyển Đổi Ổ một lần nữa để khôi phục lại màn hình trước đó. 26

27 Chiếu Tập Tin Phần này giải thích các quy trình bạn có thể chiếu từng loại tập tin bằng cách sử dụng Trình xem tập tin. Để chiếu tập tin trình diễn 1. Trên màn hình chính Trình xem tập tin, chọn Presentation rồi nhấn [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị một menu các tập tin trình diễn (ECA hoặc PtG). 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn tập tin trình diễn bạn muốn phát rồi nhấn phím [ENTER] (hoặc phím [ ]). Việc này sẽ bắt đầu phát lại tập tin trình diễn hiện được chọn. 3. Thực hiện đổi trang và các hoạt động khác theo yêu cầu. Bạn có thể thực hiện các hoạt động mô tả trong bảng dưới đây trong khi đang phát lại trình diễn. Để làm việc này: Làm thao tác này: Đi tới trang trước Nhấn phím [ ] hoặc phím [ ]. Đi đến trang tiếp theo Nhấn phím [ ] hoặc [ ]. Tạm dừng phát lại Nhấn phím [ ]. Tiếp tục phát lại từ điểm tạm dừng Nhấn phím [ ]. Lùi trở lại vị trí dấu phân cách hoạt họa trước đó Nhấn phím [ ] hoặc [ ] Tiến tới vị trí dấu phân cách hoạt họa tiếp theo Chọn một trang cụ thể từ một menu hình thu nhỏ và phát lại trang đó Nhấn phím [ ] hoặc [ ]. 4. Để trở về menu tập tin, nhấn phím [ESC]. 1. Nhấn phím [FUNC]. 2. Trên menu xuất hiện, chọn Page Selection rồi nhấn phím [ENTER]. 3. Sử dụng các phím con trỏ để chọn hình thu nhỏ của các trang bạn muốn phát lại rồi nhấn phím [ENTER]. 5. Để trở về màn hình chính, nhấn phím [FUNC] rồi nhấn phím [ENTER]. 27

28 Để chiếu tập tin PDF 1. Trên màn hình chính Trình xem tập tin, chọn PDF Viewer rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị danh sách các tập tin PDF. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn tập tin PDF bạn muốn mở và rồi nhấn phím [ENTER] (hoặc phím [ ]). Việc này sẽ mở tập tin PDF được chọn. 3. Thực hiện đổi trang, thu phóng và các hoạt động khác theo yêu cầu. Các hoạt động sau đây được hỗ trợ trong quá trình chiếu tập tin PDF. Để làm việc này: Làm thao tác này: Đi tới trang trước Nhấn phím [ ] hoặc phím [ ]. Đi đến trang tiếp theo Nhấn phím [ ] hoặc [ ]. Điều chỉnh hình ảnh với độ rộng màn hình Quay trở lại xem toàn trang Chọn một trang từ danh sách hình thu nhỏ và hiển thị nó 4. Để trở về menu tập tin, nhấn phím [ESC]. Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Adjust to Screen Width rồi nhấn phím [ENTER]. Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Show Entire Page rồi nhấn phím [ENTER]. 1. Nhấn phím [FUNC]. 2. Trên menu xuất hiện, chọn Page Selection rồi nhấn phím [ENTER]. 3. Sử dụng các phím con trỏ để chọn hình thu nhỏ của trang bạn muốn phát lại rồi nhấn phím [ENTER]. 5. Để trở về màn hình chính, nhấn phím [FUNC] rồi nhấn phím [ENTER]. 28

29 Để chiếu tập tin ảnh 1. Trên màn hình chính Trình xem tập tin, chọn Slide rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị một danh sách các tập tin hình ảnh. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn tập tin ảnh mà bạn muốn mở rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ chiếu tập tin hình ảnh được chọn. Việc nhấn phím [ ] thay vì phím [ENTER] sẽ bắt đầu trình chiếu slide tập tin ảnh từ tập tin đang được chọn. 3. Xoay ảnh và cuộn ảnh như mô tả dưới đây theo yêu cầu. Các hoạt động sau đây được hỗ trợ trong khi chiếu tập tin ảnh. Để làm việc này: Làm thao tác này: Chiếu tập tin ảnh trước đó Nhấn phím [ ] hoặc phím [ ]. Chiếu ảnh tiếp theo Nhấn phím [ ] hoặc [ ]. Xoay ảnh sang trái 90 độ* Nhấn phím [ ]. Xoay ảnh sang phải 90 độ* Nhấn phím [ ]. Bắt đầu chiếu slide Nhấn phím [ ]. Dừng chiếu slide đang chạy Nhấn phím [ ]. * Chỉ hỗ trợ các tập tin JPEG. 4. Để trở về menu tập tin, nhấn phím [ESC]. 5. Để trở về màn hình chính, nhấn phím [FUNC] rồi nhấn phím [ENTER]. Để chiếu tập tin phim 1. Trên màn hình chính Trình xem tập tin, chọn Movie rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị một danh sách các tập tin phim. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn tập tin phim bạn muốn mở rồi nhấn phím [ENTER] hoặc phím [ ]. Việc này sẽ bắt đầu phát lại tập tin phim được chọn. 29

30 3. Thực hiện tua đi, tua lại, tạm dừng và các hoạt động khác theo yêu cầu. Các hoạt động mô tả dưới đây được hỗ trợ trong khi phát lại tập tin phim. Để làm việc này: Làm thao tác này: Tạm dừng và phục hồi lại phát lại phim Nhấn phím [ENTER] hoặc [ ]. Biểu tượng tạm dừng ( ) được hiển thị ở góc trên bên trái của màn hình chiếu trong khi chiếu phim được tạm dừng. Phát lại tập tin từ đầu 1.Nhấn phím [FUNC]. 2. Trên menu xuất hiện, chọn Play from Beginning rồi nhấn phím [ENTER]. Chuyển đổi hiện và ẩn hiển thị thời gian phát lại phim Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Time Indicator On/Off rồi nhấn phím [ENTER]. Tổng thời gian phát phim Thời gian phát phim đã qua Tua đi nhanh 2X, 8X, hoặc 32X so với tốc độ bình thường Tua lùi nhanh 2X, 8X, hoặc 32X so với tốc độ bình thường Trả tua đi nhanh hoặc tua lùi nhanh về phát lại bình thường Nhảy đến khung phim cuối Ngừng phát lại tập tin phim và trở về menu tập tin Nhấn phím [ ] hoặc [ ]. Nhấn lần đầu sẽ bật tua nhanh 2X về trước, nhấn lần hai tăng đến 8X, và nhấn lần thứ ba tăng lên 32X. Chỉ báo xuất hiện ở góc trên bên trái trong khi tua đi nhanh 2X, khi tua đi nhanh 8X, và khi tua đi nhanh 32X. Nhấn phím [ ] hoặc phím [ ]. Nhấn lần đầu sẽ bật tua lùi nhanh 2X về sau, nhấn lần hai tăng đến 8X, và nhấn lần thứ ba tăng lên 32X. Chỉ báo xuất hiện ở góc trên bên trái trong khi tua lùi nhanh 2X, khi tua lùi nhanh 8X, và khi tua lùi nhanh 32X. Nhấn phím [ENTER] hoặc phím [ ] hai lần. Nhấn một lần một trong các phím này sẽ tạm dừng phát lại. Nhấn một lần nữa để bắt đầu phát lại bình thường. Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Go to End rồi nhấn phím [ENTER]. Nhấn phím [ESC]. 4. Để trở về menu tập tin, nhấn phím [ESC]. 5. Để trở về màn hình chính, nhấn phím [FUNC] rồi nhấn phím [ENTER]. 30

31 Thao Tác Menu Tập Tin Có hai kiểu xem khác nhau cho menu tập tin Trình xem tập tin: kiểu danh sách và kiểu biểu tượng. Kiểu Danh Sách Kiểu xem này cho thấy danh sách tên của các thư mục và tập tin trong bộ nhớ trong máy chiếu, hoặc trên thiết bị nhớ được kết nối với cổng USB của máy chiếu. Các thư mục và tập tin được hiển thị ở kiểu xem này ngay lập tức sau khi bạn đi từ màn hình chính Trình xem tập tin đến Chế Độ Trình diễn, Chế Độ Xem PDF, Chế Độ Chiếu Slide, hoặc Chế Độ Phim. Kiểu Biểu Tượng Kiểu này cho thấy cả biểu tượng và tên của các thư mục và tập tin. Hình thu nhỏ được hiển thị cho tất cả các tập tin có thể được phát lại bằng Trình xem tập tin. Để chuyển đổi menu tập tin giữa kiểu danh sách và kiểu biểu tượng Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Screen Format rồi nhấn phím [ENTER]. Bạn có thể chỉ định kiểu xem danh sách hoặc kiểu xem biểu tượng làm kiểu xem mặc định. Để biết thêm thông tin, xem Cấu Hình Cài Đặt Trình xem tập tin trên trang 32. Để di chuyển menu tập tin Nhấn phím [ ] để di chuyển về trước, và phím [ ] để di chuyển trở lại. Để mở thư mục Sử dụng các phím con trỏ để di chuyển phần được làm nổi bật vào thư mục bạn muốn mở và sau đó nhấn phím [ENTER]. Để thoát khỏi thư mục hiện tại và di chuyển đến cấp độ tiếp theo Nhấn phím [ESC]. Để trở về màn hình chính từ menu tập tin Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Back to top menu rồi nhấn phím [ENTER]. 31

32 Cấu Hình Cài Đặt Trình xem tập tin Phần này giải thích cách thức cấu hình cài đặt Trình xem tập tin, bao gồm cả những cài đặt kiểm soát những gì xuất hiện trên menu tập tin Trình xem tập tin. Để cấu hình cài đặt Trình xem tập tin 1. Trên màn hình chính Trình xem tập tin, chọn Viewer Settings rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị màn hình Viewer Setup. 2. Sử dụng [ ] và [ ] để chọn mục có cài đặt mà bạn muốn thay đổi. 3. Sử dụng [ ] và [ ] để thay đổi cài đặt hiện được chọn. Để biết thông tin về các cài đặt dành cho mỗi mục, xem Mục Cài Đặt Trình xem tập tin. 4. Lặp lại các bước 2 đến 3 bao nhiêu lần tùy ý để cấu hình tất cả các cài đặt mà bạn muốn. 5. Sau khi đã cài đặt theo ý muốn, nhấn [ESC] để trở về màn hình chính Trình xem tập tin. 32

33 Mục Cài Đặt Trình xem tập tin Cài đặt mặc định ban đầu cho mỗi mục được chỉ báo bằng dấu (*). Tên Cài Đặt Display Sequence Setup Startup Mode Thumbnail View Image Switching Slideshow Display Interval Slideshow Repeat Movie Audio Output Initialize Viewer Setup Mô tả Quy định trình tự ảnh trong menu tập tin. File Names (Ascending)*: Hiển thị tập tin theo thứ tự tăng tên tập tin. File Names (Descending): Hiển thị tập tin theo thứ tự giảm tên tập tin. File Name Extension (Ascending): Hiển thị tập tin theo thứ tự chữ cái tăng theo đuôi mở rộng tên tập tin. Nếu có nhiều tập tin có cùng đuôi mở rộng tên tập tin thì chúng được hiển thị theo thứ tự tăng tên tập tin. Time (New-to-Old): Hiển thị tập tin theo thời gian chúng được sửa đổi lần cuối, từ mới nhất đến cũ nhất. Time (Old-to-New): Hiển thị tập tin theo thời gian chúng được sửa đổi lần cuối, từ cũ nhất đến mới nhất. Xác định kiểu xem mặc định khi một chế độ được nhập vào từ màn hình chính Trình xem tập tin là kiểu xem danh sách hoặc kiểu xem biểu tượng. List View*: Quy định kiểu danh sách là kiểu xem mặc định. Icon View: Quy định kiểu biểu tượng là kiểu xem mặc định. Show*: Hiển thị hình thu nhỏ tập tin trong menu tập tin. Hide: Hình thu nhỏ tập tin không được hiển thị. Manual*: Quy định cuộn ảnh bằng tay. Auto: Quy định cuộn ảnh tự động. Chỉ định khoảng thời gian mỗi ảnh được hiển thị trong một trình chiếu slide. 5 seconds*, 10 seconds, 30 seconds, 1 minute, 5 minutes Repeat: Phát lặp lại một trình chiếu slide hoặc phim. Repeat Off*: Tự động dừng phát lại khi kết thúc trình chiếu slide hoặc phim. Output*: Phát ra âm thanh khi phim có âm thanh được phát lại. Do not output: Không phát ra âm thanh trong quá trình xem phim. Trả về tất cả các cài đặt Trình xem tập tin về giá trị mặc định ban đầu. 33

34 Tự động chạy Tự động chạy cho phép bạn cấu hình máy chiếu để chiếu tự động các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim nằm trong thư mục đặc biệt tên là AUTORUNC. Khi nào việc chiếu tự động được thực hiện sẽ phụ thuộc vào vị trí của thư mục AUTORUNC. Khi AUTORUNC được đặt ở đây: Bộ nhớ trong Ổ flash USB Tự động chạy được thực hiện vào thời điểm này: Khi máy chiếu được bật. Khi ổ flash USB được cắm vào cổng B-USB của máy chiếu. Cần cấu hình các cài đặt thể hiện dưới đây trước khi sử dụng Autorun. Cài Đặt Đa Phương Tiện 3 Tự động chạy (trang 61): Bật Cài đặt tùy chọn 2 3 Cắm và chạy (trang 60): Bật (Chỉ khi thực hiện Autorun từ ổ flash USB) Việc chiếu tự động chạy các ảnh tĩnh hoặc tập tin phim phù hợp với các cài đặt hiện tại được cấu hình trên màn hình Viewer Setup (trang 32). Để tự động chiếu các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim từ ổ flash USB 1. Tạo thư mục có tên AUTORUNC (tất cả các ký tự hoa một byte) trong thư mục gốc của ổ flash USB. 2. Đưa tất cả các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim bạn muốn chiếu tự động vào thư mục tạo ở bước 1. Nếu bạn muốn chiếu tự động tập tin phim, đặt chỉ một tập tin phim vào thư mục AUTORUNC. Không để bất kỳ tập tin nào khác vào thư mục đó. Nếu có cả tập tin phim và tập tin ảnh trong thư mục AUTORUNC thì tập tin hình ảnh sẽ được ưu tiên và tập tin phim sẽ không được phát. Có thể để nhiều tập tin hình ảnh vào thư mục AUTORUNC mà không có bất kỳ vấn đề gì. Nếu có nhiều, việc cắm ổ flash USB vào máy chiếu ở bước 3 dưới đây sẽ bắt đầu trình chiếu hình ảnh. 3. Trong khi máy chiếu được bật, cắm ổ flash USB có chứa thư mục AUTORUNC mà bạn đã sao chép các tập tin vào trong bước 2 ở trên vào cổng A-USB máy chiếu. Việc này sẽ tự động khởi động Trình xem tập tin và chiếu (các) tập tin mà bạn đặt trong thư mục AUTORUNC trong bước 2 ở trên. 34

35 Để tự động chiếu các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim từ bộ nhớ trong máy chiếu 1. Thực hiện các bước từ 1 đến 8 trong Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19). 2. Tạo thư mục có tên AUTORUNC (tất cả các ký tự hoa một byte) trong thư mục gốc của ổ InternalMem (bộ nhớ trong máy chiếu). 3. Đưa tất cả các tập tin hình ảnh hoặc tập tin phim bạn muốn chiếu bằng Chiếu tự động trong thư mục tạo ở bước 2. Nếu bạn muốn chiếu tự động tập tin phim, đặt chỉ một tập tin phim vào thư mục AUTORUNC. Không để bất kỳ tập tin nào khác vào thư mục đó. Nếu có cả tập tin phim và tập tin ảnh trong thư mục AUTORUNC thì tập tin hình ảnh sẽ được ưu tiên và tập tin phim sẽ không được phát. Có thể để nhiều tập tin hình ảnh vào thư mục AUTORUNC mà không có bất kỳ vấn đề gì. Nếu có nhiều, bật máy chiếu ở bước 6 dưới đây sẽ bắt đầu trình chiếu hình ảnh. 4. Tắt máy chiếu. 5. Nếu ổ flash USB hoặc một số thiết bị USB khác được kết nối vào cổng A-USB của máy chiếu thì hãy ngắt kết nối. 6. Bật máy chiếu. Việc này sẽ tự động chiếu (các) tập tin mà bạn đặt trong thư mục AUTORUNC trong bước 3 ở trên. 35

36 Khắc Phục Sự Cố Trình xem tập tin Sự cố Trình xem tập tin không xuất hiện khi tôi kết nối ổ flash USB vào cổng A-USB của máy chiếu dữ liệu. Một số thư mục và/hoặc các tập tin không được hiển thị trong menu tập tin. Có nhiều thiết bị được kết nối với Máy Chiếu Dữ Liệu qua cục chia USB hoặc đầu đọc thẻ USB, nhưng một số thiết bị không được nhận. Khi tôi kết nối máy ảnh kỹ số vào Máy Chiếu Dữ Liệu qua cổng USB, nội dung bộ nhớ máy ảnh số không xuất hiện. Trên menu tập tin Chế độ trình chiếu slide, dấu hỏi (?) xuất hiện thay vì là hình thu nhỏ. Nguyên Nhân Và Hành Động Yêu Cầu Ổ flash USB bạn đang kết nối có thể có định dạng mà Máy Chiếu Dữ Liệu không thể nhận dạng được. Kết nối ổ flash USB vào máy tính của bạn để kiểm tra xem hệ thống tập tin của nó là FAT hoặc FAT32. Nếu nó không phải là các định dạng đó thì định dạng lại ổ flash USB về định dạng FAT hoặc FAT32. Lưu ý rằng làm như vậy sẽ xóa tất cả các dữ liệu hiện có trong ổ flash USB. Nếu Tắt được chọn cho cài đặt Cài đặt tùy chọn 2 3 Cắm và chạy (trang 60), Trình xem tập tin sẽ không tự động khởi động ngay cả khi ổ flash USB flash được nối vào cổng A-USB của máy chiếu. Nếu điều này xảy ra, thay đổi cài đặt Cắm và chạy sang Bật. Tất cả các thư mục và/hoặc các tập tin có trong thư mục sẽ không được hiển thị nếu có hơn 999 thư mục và/hoặc tập tin trong thư mục. Nếu điều này xảy ra, giảm số lượng các thư mục và/hoặc các tập tin trong thư mục. Máy Chiếu Dữ Liệu có thể nhận được đến bốn ổ đĩa. Nếu có nhiều hơn bốn ổ đĩa kết thì Máy Chiếu Dữ Liệu sẽ không nhận ra từ ổ thứ năm trở đi. Kết nối các thiết bị nhớ và đảm bảo không kết nối hơn bốn ổ. Cài đặt lớp lưu trữ khối USB của máy ảnh số có thể không được cấu hình đúng, hoặc bạn có thể cần phải thực hiện một số hoạt động trên máy ảnh. Tham khảo tài liệu sử dụng của máy ảnh số để biết thông tin về các cài đặt và hoạt động cần thiết. Máy ảnh số có thể không hỗ trợ lớp lưu trữ khối USB. Nếu không, bạn không thể sử dụng Viewer để xem nội dung bộ nhớ máy ảnh số. Dấu hỏi được hiển thị ở vị trí của hình thu nhỏ ảnh không thể được chiếu bằng Trình xem tập tin. 36

37 Thông Báo Lỗi Trình xem tập tin Sự cố Folder does not contain any image files. This ECA/PtG file cannot be played back. Cannot display an image file. This movie file cannot be played back. This PDF file cannot be displayed. Internal Memory Access Error Failure due to insufficient internal memory capacity. This file cannot be played back. Could not find an image file. Nguyên Nhân Và Hành Động Yêu Cầu Không có thư mục có thể hiển thị, hoặc tập tin trong thư mục mà bạn đang cố truy cập bằng Trình xem tập tin. Sử dụng máy tính để kiểm tra nội dung thư mục. Để biết chi tiết về các định dạng tập tin được hỗ trợ phát lại bằng Máy Chiếu Dữ Liệu, xem Tập Tin Phát Lại Được Hỗ Trợ (trang 18). Có thể có lỗi trong tập tin ECA hoặc bản thân tập tin PtG. Phát lại tập tin ECA hoặc tập tin bằng cách sử dụng EZ-Converter FA trên máy tính của bạn và kiểm tra. Bạn có thể đang cố phát lại ảnh có định dạng và/hoặc kích thước không được Trình xem tập tin hỗ trợ. Kiểm tra Tập Tin Phát Lại Được Hỗ Trợ (trang 18). Có thể có lỗi trong bản thân tập tin ảnh. Mở tập tin ảnh trên máy tính và kiểm tra. Bạn có thể đang cố phát lại phim có định dạng và/hoặc kích thước không được Trình xem tập tin hỗ trợ. Kiểm tra Tập Tin Phát Lại Được Hỗ Trợ (trang 18). Có thể có lỗi trong bản thân tập tin phim. Mở tập tin phim trên máy tính và kiểm tra. Để có thông tin về các loại tập tin PDF có thể được hiển thị bằng Trình xem tập tin, xem Tập Tin Phát Lại Được Hỗ Trợ (trang 18). Có thể có lỗi gây ra do thư mục hoặc tập tin nào đó trong bộ nhớ trong máy chiếu. Thực hiện các bước từ 1 đến 8 ở Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19) rồi mở mổ InternalMem (bộ nhớ trong máy chiếu) trên máy tính của bạn. Kiểm tra để tất cả các thư mục và tập tin trong InternalMem có thể mở được bình thường. Nếu bạn gặp rắc rối với bất kỳ tập tin hoặc thư mục nào thì hãy xóa bỏ nó. Nếu bạn không thể mở bất kỳ tập tin hoặc thư mục nào trong bộ nhớ trong máy chiếu bằng máy tính hoặc nếu bạn không thể mở ổ InternalMem thì có thể có vấn đề với hệ thống tập tin bộ nhớ trong của máy chiếu. Trong trường hợp này, thực hiện theo quy trình trong Để định dạng bộ nhớ trong máy chiếu (Chỉ người dùng Windows) (trang 22). Dung lượng bộ nhớ trong còn lại của máy chiếu không đủ. Thực hiện các bước từ 1 đến 8 ở Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19) rồi mở mổ InternalMem (bộ nhớ trong máy chiếu) trên máy tính của bạn. Tiếp theo, xóa các tập tin mà bạn không cần nữa. Để có thông tin về các loại tập tin có thể được hiển thị bằng Trình xem tập tin, xem Tập Tin Phát Lại Được Hỗ Trợ (trang 18). Không có gì trong bộ nhớ trong máy chiếu hoặc trên ổ flash USB được kết nối, hoặc có vấn đề với hệ thống tập tin. Sử dụng máy tính để kiểm tra nội dung bộ nhớ trong máy chiếu hoặc ổ flash USB. B 37

38 Sử dụng EZ-Converter FA để chuyển các tập tin PowerPoint sang các tập tin ECA hoặc PtG EZ-Converter FA là phần mềm máy tính để chuyển đổi tập tin PowerPoint sang tập tin ECA hoặc tập tin PtG, có thể được phát lại bằng cách sử dụng Trình xem tập tin của máy chiếu. EZ-Converter FA hỗ trợ chuyển đổi các tập tin được tạo bằng Microsoft Office PowerPoint 2003, 2007 và Trước khi sử dụng EZ-Converter FA, hãy vào trang web CASIO ( và kiểm tra thông tin về các yêu cầu hệ thống máy tính tối thiểu, điều kiện điều chỉnh việc tải về và sử dụng. Quy trình dưới đây giả định rằng bạn đã có phần mềm EZ-Converter FA được cài đặt trên máy tính của bạn. Ngoại trừ một số trường hợp nhất định (được mô tả dưới đây), việc phát lại và chiếu tập tin ECA hoặc tập tin PtG thông thường sẽ có thể tái tạo hiệu ứng chuyển dịch, ảnh động và các hiệu ứng đặc biệt khác của tập tin PowerPoint gốc. Không hỗ trợ chuyển đổi các đối tượng OLE (phim, âm thanh v.v...) và các đối tượng VBA trong tập tin PowerPoint. Không hỗ trợ chuyển đổi hoạt động hẹn giờ và hoạt động lặp lại trong ảnh động tập tin PowerPoint. Ảnh động trong tập tin PowerPoint được chuyển đến thời điểm được chỉ định bởi Xác định thời gian hiển thị hình ảnh động tối đa (trang 41), và tất cả mọi thứ sau đó được cắt bỏ. Khi đạt tới điểm ảnh động được chuyển đổi trong khi phát lại tập tin chuyển đổi, việc phát lại sẽ tạm dừng, bạn phải nhấn phím [ENTER] để sang bước kế tiếp. Tập tin PowerPoint nguồn sẽ phát khi bạn chuyển đổi tập tin bằng EZ-Converter FA. Nếu không có sự thay đổi trên màn hình khoảng ba giây liên tục trong khi phát lại, ví dụ giữa điểm A và B, hiệu ứng tại điểm B trong tập tin ban đầu bị bỏ qua và không được chuyển đổi. Khi đạt tới Điểm B trong khi phát lại tập tin chuyển đổi, việc phát lại sẽ tạm dừng, bạn phải nhấn phím [ENTER] để sang bước kế tiếp. Việc bắt đầu chuyển đổi bằng EZ-Converter FA sẽ tạm thời thay đổi cài đặt màn hình của máy tính như dưới đây. Cài đặt màn hình sẽ trở lại trạng thái trước đó sau khi chuyển đổi hoàn tất. Hệ điều hành: Thay đổi: Windows XP Độ phân giải màn hình thay đổi sang , , hoặc Tăng tốc phần cứng card màn hình bị vô hiệu. Windows Vista hoặc Windows 7 Độ phân giải màn hình thay đổi sang , , hoặc Cửa sổ thay đổi sang chế độ Cơ bản (Windows Aero TM bị tắt). Windows 8 Độ phân giải màn hình thay đổi sang , , hoặc Độ phân giải màn hình của tập tin ECA hoặc tập tin PtG sẽ là độ phân giải theo quy định của cài đặt EZ-Converter FA ( , , hoặc ) khi hoạt động chuyển đổi bắt đầu. Để biết thông tin về cấu hình cài đặt này, xem Để xác định độ phân giải màn hình của tập tin ECA hoặc tập tin PtG (trang 41). D 38

39 Để chuyển đổi tập tin PowerPoint sang tập tin ECA hoặc tập tin PtG Trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào ở đây, bạn phải có sẵn tập tin được tạo bằng Microsoft Office PowerPoint 2003, 2007 hoặc Chuyển đổi tập tin PowerPoint sang tập tin ECA hoặc tập tin PtG yêu cầu việc phát lại tập tin gốc từ đầu đến cuối. Lưu ý là thời gian cần cho việc chuyển đổi sẽ tương ứng với khoảng thời gian cần thiết để phát lại. 1. Bật máy tính và khởi động Windows. 2. Kết nối ổ flash USB (hoặc thẻ nhớ) mà bạn muốn lưu tập tin ECA được chuyển đổi hoặc tập tin PtG vào máy tính của bạn. Bạn có thể bỏ qua bước này nếu bạn muốn lưu tập tin ECA hoặc tập tin PtG vào ổ cứng máy tính. 3. Bật EZ-Converter FA trên máy tính của bạn. Nếu máy tính của bạn chạy Windows Vista hoặc Windows 7, việc bật EZ-Converter FA sẽ khiến thông báo User Account Control xuất hiện. Khi xuất hiện, nhấp [Allow] hoặc [Yes]. Việc này sẽ hiển thị cửa sổ EZ-Converter FA. Nút chuyển đổi Nút phát Nút đóng Nút thu nhỏ 4. Cấu hình các cài đặt sau theo yêu cầu. Xác định độ phân giải hiển thị màn hình tập tin ECA hoặc PtG. Xem Để xác định độ phân giải màn hình của tập tin ECA hoặc tập tin PtG (trang 41). Nếu các tập tin ban đầu có chứa hình ảnh động, xác định thời gian hiển thị hình ảnh động tối đa. Xem Xác định thời gian hiển thị hình ảnh động tối đa (trang 41). 5. Nhấn nút ở trên cùng của cửa sổ EZ-Converter FA. Việc này sẽ hiển thị hộp thoại mở tập tin. 6. Chọn tập tin PowerPoint mà bạn muốn chuyển đổi rồi nhấn nút [Open]. Việc này sẽ hiển thị hộp thoại giống như hộp thoại dưới đây để xác định các cài đặt tập tin. 39

40 7. Cấu hình các cài đặt theo yêu cầu trên hộp thoại. Phần sau mô tả ý nghĩa và cài đặt của mỗi mục xuất hiện trên hộp thoại. Mục Hộp Thoại Input File Output Drive Output File Name ECA/PtG Mô tả Hiển thị tên của tập tin PowerPoint đã chọn ở bước 6. Không thể thay đổi cài đặt của mục này. Hiển thị tên ổ đĩa của ổ di động (ổ flash USB hoặc thẻ nhớ) kết nối với máy tính ở bước 2. Khi bạn có nhiều ổ di động kết nối với máy tính, bạn có thể nhấp vào nút [ ] và chọn tên ổ đĩa mà bạn muốn lưu các tập tin chuyển đổi. Tập tin chuyển đổi được lưu trong thư mục có tên ECA (trong trường hợp tập tin ECA) hoặc PtG (trong trường hợp tập tin PtG) trên ổ bạn chỉ định ở đây. Theo cài đặt mặc định ban đầu, nếu không có ổ di động nào kết nối với máy tính thì tập tin kết quả sẽ được lưu ở cùng vị trí (ổ đĩa và thư mục) như tập tin gốc PowerPoint. Nhấn vào nút [Browse] và thay đổi nơi lưu nếu bạn muốn. Hiển thị tên tập tin của tập tin chuyển đổi cùng với đường dẫn từ tên ổ đĩa. Ngoại trừ đuôi mở rộng, tên tập tin giống như tên tập tin PowerPoint. Không thể thay đổi cài đặt của mục này. Quy định định dạng tập tin chuyển đổi (mặc định: ECA). 8. Sau khi cấu hình tất cả các cài đặt bạn muốn, nhấn [OK]. Việc này sẽ bắt đầu phát lại tập tin PowerPoint và bắt đầu chuyển đổi sang tập tin ECA hoặc tập tin PtG. Thông báo Conversion complete. sẽ xuất hiện khi chuyển đổi xong tập tin. Nếu bạn có các tập tin PowerPoint khác mà bạn muốn chuyển đổi, lặp lại các bước 4 đến 7. Kiểm tra nội dung của tập tin ECA hoặc tập tin PtG, làm theo quy trình trong Để phát lại tập tin ECA hoặc tập tin PtG trên máy tính của bạn (trang 41). 9. Sau khi kết thúc chuyển đổi tất cả các tập tin mà bạn muốn, nhấn vào nút đóng ở góc trên bên phải của cửa sổ EZ-Converter FA. 40

41 Để xác định độ phân giải màn hình của tập tin ECA hoặc tập tin PtG 1. Nhấn chuột phải vào phía bên trái của cửa sổ EZ-Converter FA. 2. Trên menu xuất hiện, nhấp vào Output Resolution. 3. Trên menu phụ xuất hiện, chọn độ phân giải mà bạn muốn. Chọn hoặc Nếu bạn không thể chọn độ phân giải hoặc , chọn Cho tập tin PtG, chọn hoặc Cài đặt mà bạn chọn ở đây vẫn có hiệu lực cho đến khi bạn thay đổi. Xác định thời gian hiển thị hình ảnh động tối đa 1. Nhấn chuột phải vào phía bên trái của cửa sổ EZ-Converter FA. 2. Trên menu xuất hiện, nhấp vào Max Animation Display Time. 3. Trên menu phụ xuất hiện, chọn giá trị thời gian hiển thị hình ảnh động tối đa (tính bằng giây). Tùy chọn menu phụ có thể chọn là 10 giây, 20 giây, 30 giây, và 60 giây. Tùy chọn mà bạn chọn vẫn có hiệu lực cho đến khi bạn thay đổi. Để phát lại tập tin ECA hoặc tập tin PtG trên máy tính của bạn 1. Bật EZ-Converter FA trên máy tính của bạn. Việc này sẽ hiển thị cửa sổ EZ-Converter FA. 2. Nhấn nút ở trên cùng của cửa sổ EZ-Converter FA. Việc này sẽ hiển thị thêm hai nút như hình dưới đây. 3. Nhấn vào nút. Việc này sẽ hiển thị hộp thoại mở tập tin. 41

42 4. Chọn tập tin ECA hoặc tập tin PtG bạn muốn phát lại rồi nhấn nút [Open]. Việc này sẽ hiển thị bảng điều khiển ở phía trên cùng của màn hình. Bảng điều khiển Trong khi phát lại tập tin, bạn có thể sử dụng các nút bảng điều khiển để thực hiện các hoạt động mô tả dưới đây. Để làm việc này: Làm thao tác này: Đi tới trang trước Nhấn vào nút. Đi đến trang tiếp theo Nhấn vào nút. Chuyển đến một trang cụ thể 1. Nhấp vào nút và sau đó nhấp vào Slide Viewer trên menu xuất hiện. 2. Trên menu trang xuất hiện, nhấp vào hình thu nhỏ của trang đích và sau đó nhấn [OK]. Trợ giúp hiển thị Nhấp vào nút và sau đó nhấp vào Help trên menu xuất hiện. Thoát phát lại tập tin Nhấp vào nút, hoặc nhấp vào nút và sau đó nhấp vào Exit trên menu xuất hiện. Bạn cũng có thể nhấn nút [ESC] trên bàn phím máy tính để dừng phát lại. 42

43 Chiếu bằng chức năng Hiển thị USB (Chỉ Model USB) Tổng Quan Chức Năng Hiển thị USB Việc kết nối máy chiếu với máy tính bằng cáp USB* sẽ cho phép chiếu các nội dung màn hình của máy tính. Hỗ trợ chiếu các nội dung màn hình của cả các máy tính nhỏ chỉ có một cổng USB, nhưng không có các đầu ra RGB, HDMI, hoặc các đầu ra video khác. * Để sử dụng chức năng Hiển thị USB, kết nối máy tính đến cổng B-USB của máy chiếu. Yêu Cầu Tối Thiểu Về Hệ Thống Máy Tính Hệ Điều Hành Được Hỗ Trợ Windows XP SP3, Windows Vista SP1 (32bit), Windows 7 SP1 (32bit, 64bit), Windows 8/8.1 (64bit), hoặc Mac OS (10.6, 10.7, 10.8, 10.9) Tuy nhiên lưu ý rằng các chức năng đó có thể bị giới hạn bởi hệ điều hành sử dụng. Cổng USB loại A (USB 2.0) được trang bị. Đăng nhập vào Windows với quyền quản trị để sử dụng chức năng màn hình hiển thị USB. Bạn không thể sử dụng màn hình hiển thị USB nếu bạn đang đăng nhập vào Windows với tài khoản không có quyền quản trị. Chiếu Nội Dung Màn Hình Máy Tính Qua Kết Nối USB Hoạt động bạn cần thực hiện lần đầu tiên kết nối với máy tính để chiếu nội dung hiển thị của nó (được mô tả dưới đây) phụ thuộc vào việc máy tính chạy Windows hay Mac OS. Sau đó, sử dụng quy trình trong Để chiếu nội dung màn hình máy tính qua kết nối USB lần đầu tiên (trang 47), giống như bất kỳ hệ điều hành nào. Thực hiện một trong các quy trình dưới đây, tùy thuộc vào hệ điều hành máy tính. 43

44 Để chiếu nội dung màn hình máy tính Windows qua kết nối USB lần đầu tiên 1. Nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Hiển thị USB rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ chiếu màn hình chờ Hiển thị USB. 3. Trong khi máy tính đang chạy, sử dụng cáp USB mua ngoài để kết nối cổng B-USB của máy chiếu (USB micro loại B) vào cổng USB của máy tính. Vị trí của cổng B-USB của máy chiếu này được chỉ báo bởi * 2 trong phần minh họa ở Kết Nối Cáp Máy Chiếu (trang 11). Việc này sẽ gắn máy chiếu vào máy tính của bạn làm ổ đĩa CD-ROM ảo, được thể hiện bằng biểu tượng ổ đĩa USB_DISPLAY trên màn hình máy tính của bạn. CASIO USB Display sẽ khởi động tự động và hiển thị cửa sổ như cửa sổ được hiển thị bên dưới trong máy tính của bạn. Nội dung màn hình máy tính cũng sẽ bắt đầu được chiếu đồng thời. Nếu CASIO USB Display không tự động bật lên thì sử dụng Explorer để điều hướng đến ổ USB_DISPLAY. Nhấp phải vào ổ và nhấn Auto Play trên menu xuất hiện. Để biết thông tin về các kiểu hoạt động có thể được thực hiện vào thời điểm này, xem Hoạt Động Được Hỗ Trợ Trong Khi Chiếu Qua Kết Nối USB (trang 46). Tiện ích phần mềm trình điều khiển cho Windows Với Windows, việc sử dụng một số chức năng của CASIO USB Display sẽ yêu cầu phải cài đặt phần mềm trình điều khiển được thể hiện trong bảng dưới đây. Để biết thông tin về cách lấy phần mềm này, vào trang web của CASIO ( Để sử dụng chức năng này: Chức năng đầu ra âm thanh Chức năng ra màn hình mở rộng Cài đặt phần mềm trình điều khiển này: Trình điều khiển VAC (dành cho phiên bản Windows XP không hỗ trợ các chức năng trộn mức âm thanh) Trình điều khiển VDD (dành cho Windows XP và Windows Vista) D 44

45 Để chiếu nội dung dung màn hình máy tính Mac OS qua kết nối USB lần đầu tiên 1. Nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Hiển thị USB rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ chiếu màn hình chờ Hiển thị USB. 3. Trong khi máy tính đang chạy, sử dụng cáp USB mua ngoài để kết nối cổng B-USB của máy chiếu vào cổng USB của máy tính. Vị trí của cổng B-USB của máy chiếu này được chỉ báo bởi * 2 trong phần minh họa ở Kết Nối Cáp Máy Chiếu (trang 11). Việc này sẽ khiến biểu tượng ổ có tên USB_DISPLAY xuất hiện trên màn hình máy tính của bạn. 4. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng ổ USB_DISPLAY để mở. 5. Nhấp đúp chuột vào MAC_USB_Display_V2.pkg và làm theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình để cài đặt ứng dụng. Một thông báo yêu cầu bạn khởi động lại máy tính sẽ xuất hiện sau khi cài đặt xong. Khởi động lại máy tính của bạn. Sau khi khởi động lại, bạn sẽ thấy biểu tượng CASIO USB Display trên Dock. 6. Trong Dock, nhấp vào biểu tượng CASIO USB Display. Việc này sẽ bật CASIO USB Display, sẽ hiển thị cửa sổ bên dưới trong máy tính của bạn. Đồng thời, việc chiếu nội dung màn hình của máy tính sẽ bắt đầu. Để biết thông tin về các kiểu hoạt động có thể được thực hiện vào thời điểm này, xem Hoạt Động Được Hỗ Trợ Trong Khi Chiếu Qua Kết Nối USB (trang 46). Tiện ích phần mềm trình điều khiển cho Mac OS Với Mac OS, việc sử dụng một số bộ phận của CASIO USB Display sẽ yêu cầu phải cài đặt phần mềm trình điều khiển được thể hiện trong bảng dưới đây. Để biết thông tin về cách lấy phần mềm này, vào trang web của CASIO ( Để sử dụng chức năng này: Chức năng đầu ra âm thanh Chức năng ra màn hình làm việc mở rộng Cài đặt phần mềm trình điều khiển này: Sound flower Syphon-virtual-screen D 45

46 Hoạt Động Được Hỗ Trợ Trong Khi Chiếu Qua Kết Nối USB Hoạt động được mô tả trong bảng dưới đây được hỗ trợ trong cửa sổ CASIO USB Display trong khi chiếu. Để làm việc này: Làm thao tác này: Bắt đầu (phục hồi lại) chiếu màn hình máy tính Nhấp. Đóng băng chiếu màn hình máy tính Nhấp. Dừng chiếu màn hình máy tính và chiếu màn hình chờ màn hình hiển thị USB Nhấp. Bắt đầu phát âm thanh từ máy tính* 1 * 3 Nhấp. Trên menu xuất hiện, chọn Audio Out có dấu kiểm bên cạnh. Tắt phát âm thanh từ máy tính* 1 * 3 Nhấp. Trên menu xuất hiện, chọn Audio Out để bỏ chọn dấu kiểm bên cạnh. Phát màn hình chính của máy tính lên màn hình chiếu Nhấp. Trên menu xuất hiện, chọn Select the Projection Screen 3 Main Screen. Phát màn hình làm việc mở rộng của máy tính lên màn hình chiếu* 2 * 3 Nhấp. Trên menu xuất hiện, chọn Select the Projection Screen 3 Extended Screen. Thu nhỏ cửa sổ CASIO USB Display Nhấp. Thoát cửa sổ CASIO USB Display (1) Nhấp vào. Hoặc bạn có thể nhấp vào và sau đó nhấp vào Exit trên menu xuất hiện. (2) Trên hộp thoại xác nhận xuất hiện, nhấp vào nút [OK]. Việc này sẽ ngừng chiếu màn hình máy tính và chiếu màn hình chờ Hiển thị USB. Hiển thị thông tin phiên bản CASIO USB Display Nhấp. Trên menu xuất hiện, chọn About. *1 Trong trường hợp Windows XP không hỗ trợ chức năng trộn mức âm thanh thì phải cài đặt trình điều khiển để bật các chức năng này. Xem Tiện ích phần mềm trình điều khiển cho Windows (trang 44). *2 Hoạt động này bị tắt ở Mac OS Với Windows XP và Windows Vista, cần cài đặt phần mềm trình điều khiển để kích hoạt các chức năng này. Xem Tiện ích phần mềm trình điều khiển cho Windows (trang 44). *3 Với Mac, cần cài đặt phần mềm trình điều khiển để kích hoạt các chức năng này. Xem Tiện ích phần mềm trình điều khiển cho Mac OS (trang 45). 46

47 Để chiếu nội dung màn hình máy tính qua kết nối USB lần đầu tiên 1. Bật và khởi động máy chiếu và máy tính. 2. Nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 3. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Hiển thị USB rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ chiếu màn hình chờ Hiển thị USB. 4. Sử dụng cáp USB để kết nối cổng B-USB của máy chiếu vào cổng USB của máy tính. CASIO USB Display sẽ khởi động tự động trên máy tính và bắt đầu chiếu các nội dung màn hình máy tính. Nếu thao tác trên không khởi động tự động CASIO USB Display thì thực hiện một trong các hoạt động dưới đây trên máy tính của bạn tùy thuộc vào hệ điều hành của máy. Windows: Sử dụng Explorer để điều hướng đến ổ USB_DISPLAY. Nhấp phải vào ổ và nhấn Auto Play trên menu xuất hiện. Mac OS: Trong Dock, nhấp vào biểu tượng CASIO USB Display. 47

48 Chiếu Ảnh màn hình của máy tính bỏ túi (Chỉ model USB) Bạn có thể kết nối máy tính bỏ túi CASIO vào Máy Chiếu Dữ Liệu bằng cáp USB và chiếu hình ảnh màn hình của máy tính bằng Máy Chiếu Dữ Liệu. Hỗ trợ kết nối USB của các máy tính bỏ túi CASIO sau. ClassPad II (fx-cp400) ClassPad 330 PLUS Sê-ri fx-cg Sê-ri fx-9860g Sê-ri fx-9860gii fx-9750gii GRAPH 95/85/85 SD/75/75+/35+ Để chiếu ảnh màn hình của máy tính bỏ túi 1. Khi máy chiếu được bật, kết nối cáp USB đi kèm với máy tính bỏ túi vào cổng A-USB của máy chiếu và cổng USB của máy tính bỏ túi. 2. Trên máy chiếu, nhấn phím [INPUT]. Thao tác này sẽ làm hiển thị hộp thoại Đầu vào. 3. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn Trình xem rồi nhấn phím [ENTER]. 4. Sử dụng phím [ ] để chọn Công cụ USB CASIO rồi nhấn phím [ENTER]. 5. Trên máy tính bỏ túi, thực hiện hoạt động cần thiết để chiếu. Để biết chi tiết về hoạt động này, tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy tính bỏ túi của bạn. Nếu máy tính bỏ túi không hoạt động đúng sau khi bạn kết nối với máy chiếu dữ liệu, hãy thử ngắt kết nối cáp USB khỏi máy tính bỏ túi và sau đó kết nối lại. Nếu điều này không khắc phục được sự cố, ngắt kết nối cáp USB khỏi cả máy chiếu dữ liệu và máy tính bỏ túi. Tắt máy chiếu dữ liệu và sau đó bật lại và kết nối lại máy tính bỏ túi. 48

49 Sử dụng máy chiếu Phần này giải thích cách sử dụng điều khiển từ xa để thực hiện các hoạt động chiếu. Hoạt Động Phát Ra Hình Ảnh Và Âm Thanh Để sử dụng chỉnh sửa vòm hình bằng tay (KEYSTONE) Máy chiếu có tính năng sửa vòm hình có thể ngăn biến dạng hình ảnh chiếu từ góc. Máy chiếu phát hiện khi nó ở góc thẳng đứng so với màn hình và chỉnh sửa vòm hình tự động. Bạn có thể sử dụng phím [KEYSTONE +] và [KEYSTONE ] để điều chỉnh vòm hình bằng tay. Để phóng ảnh (D-ZOOM) 1. Nhấn phím [D-ZOOM]. Việc này sẽ mở rộng phần giữa ảnh chiếu thêm một bước. 2. Để phóng to thêm phần giữa ảnh chiếu, nhấn lại phím [D-ZOOM]. Mỗi lần nhấn phím [D-ZOOM] sẽ phóng to thêm (tăng hệ số phóng). Giữ [D-ZOOM] xuống liên tục sẽ cuộn hệ số phóng. 3. Trong khi ảnh được phóng, sử dụng các phím [ ], [ ], [ ], và [ ] để di chuyển xem các phần khác của ảnh. 4. Để thoát hoạt động phóng, nhấn phím [ESC]. Để điều chỉnh âm lượng (VOLUME) 1. Nhấn phím [VOLUME +] hoặc [VOLUME ]. Việc này sẽ khiến cho màn hình Âm lượng xuất hiện trên chiếu. 2. Nhấn phím [VOLUME +] để tăng âm lượng, hoặc [VOLUME ] để giảm âm lượng. 3. Sau khi cài đặt xong theo ý của bạn, nhấn [ESC]. 49

50 Để tắt âm thanh (VOLUME) 1. Nhấn phím [VOLUME +] hoặc [VOLUME ] để hiển thị màn hình Âm lượng. 2. Nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ tắt loa. 3. Để khôi phục lại âm thanh, nhấn phím [VOLUME +] hoặc [VOLUME ]. Để tạm thời để trống hình ảnh và tắt âm thanh (BLANK) 1. Nhấn phím [BLANK]. Việc này sẽ để trống màn hình bằng cách hiển thị hình ảnh màn hình trống được chỉ định trong cài đặt Menu cài đặt Màn hình trống (trang 59) và tắt âm thanh. 2. Để khôi phục lại hình ảnh và âm thanh, nhấn phím [BLANK] (hoặc phím [ESC]). Đóng băng hình ảnh (FREEZE) Nhấn phím [FREEZE] để đóng băng hình ảnh nguồn vào hiện tại. Để trở về ảnh nguồn vào thời gian thực, nhấn phím [FREEZE] một lần nữa hoặc nhấn phím [ESC]. Để tự động điều chỉnh ảnh (AUTO) Nhấn phím [AUTO]. Nhấn phím [AUTO] sẽ tự động điều chỉnh tần số và pha phù hợp với tín hiệu đầu vào, có thể giảm vấn đề nhấp nháy và các vấn đề ảnh chiếu khác. Hoạt động này được hỗ trợ trong khi nguồn đầu vào là Máy tính (RGB). 50

51 Để thay đổi tỷ lệ khung hình ảnh chiếu (ASPECT) Nhấn [ASPECT] để duyệt qua các cài đặt tỷ lệ khung hình cho ảnh chiếu. Cài đặt có thể sử dụng phụ thuộc vào model máy chiếu như hình dưới đây. XJ-A242/XJ-A247/XJ-A252/XJ-A257/XJ-M241/XJ-M246/XJ-M251/XJ-M256 Việc nhấn phím [ASPECT] sẽ duyệt qua các cài đặt phù hợp với nguồn đầu vào hiện tại như hình dưới đây. Nguồn Đầu Vào Video, Component, HDMI (DTV) RGB, HDMI (PC) Nhấn phím [ASPECT] sẽ duyệt qua các cài đặt: Bình thường 16:9 4:3 Hộp văn bản Bình thường Đầy 16:9 4:3 Đúng XJ-A142/XJ-A147/XJ-M141/XJ-M146/XJ-M151/XJ-M156 Việc nhấn phím [ASPECT] sẽ duyệt qua các cài đặt phù hợp với nguồn đầu vào hiện tại như hình dưới đây. Nguồn Đầu Vào Nhấn phím [ASPECT] sẽ chuyển đổi giũa các cài đặt: Video, Component, HDMI (DTV) Bình thường 16:9 4:3 RGB, HDMI (PC) Bình thường Đầy 16:9 Mô tả mỗi cài đặt Bình thường: Chiếu ở kích cỡ tối đa có thể của máy chiếu trong khi duy trì tỷ lệ tín hiệu đầu vào. Đầy: Chiếu ở kích cỡ tối đa có thể của máy chiếu bằng cách mở rộng hoặc giảm tín hiệu đầu vào. 16:9: Cài đặt này xác định tỷ lệ 16:9, giống như màn hình phim, TV độ nét cao v.v...sử dụng cài đặt này khi tín hiệu đầu vào là ảnh 16:9 được nén sang ảnh 4:3 làm cho ảnh được hiển thị với tỷ lệ khung hình 16:9 bình thường của nó. 4:3: Không phụ thuộc vào tỷ lệ tín hiệu đầu vào, ảnh luôn được đổi về kích tỷ lệ cỡ 4:3 để chiếu. Đúng: Chiếu tín hiệu đầu vào ở kích cỡ thực tế của nó (1 chấm nguồn đầu vào bằng một chấm điểm ảnh đầu ra máy chiếu) ở trung tâm của màn hình chiếu của máy chiếu. Nếu độ phân giải tín hiệu đầu vào vượt quá độ phân giải đầu ra của máy chiếu thì phần thừa được cắt bỏ. Hộp văn bản: Việc này sẽ thay đổi kích cỡ hình ảnh theo chiều ngang đến 1280 điểm và chiếu 800 điểm dọc của trung tâm hình ảnh, duy trì tỷ lệ cạnh của tín hiệu đầu vào. Để biết chi tiết về cách cài đặt tỷ lệ khung hình ảnh hưởng đến hình ảnh chiếu như thế nào, xem Cài Đặt Tỷ Lệ Khung Hình và Ảnh Chiếu (trang 78). Khi chiếu với Đúng được chọn cho cài đặt tỷ lệ khung hình cho tín hiệu RGB với độ phân giải nhỏ hơn SVGA, hình ảnh được mở rộng sang SVGA và được chiếu. Bạn cũng có thể thay đổi tỷ lệ khung hình bằng cách sử dụng cài đặt của Menu cài đặt Cài đặt màn hình 3 Tỷ lệ khung hình (trang 58). Lưu ý rằng việc phóng to hoặc giảm kích cỡ của ảnh bằng cách sử dụng phím [ASPECT] cho mục đích thương mại hoặc trình chiếu công có thể vi phạm bản quyền được bảo vệ về mặt pháp lý của chủ sở hữu quyền tác giả của tài liệu gốc. 51

52 Để điều chỉnh độ sáng hình ảnh (FUNC) 1. Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Độ sáng rồi nhấn phím [ENTER]. 2. Trên màn hình điều chỉnh độ sáng xuất hiện, sử dụng phím [ ] và [ ] để chỉnh độ sáng. 3. Để ẩn cửa sổ, nhấn phím [ESC]. Để thay đổi chế độ màu (FUNC) 1. Nhấn phím [FUNC]. Trên menu xuất hiện, chọn Chế độ màu rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị cửa sổ chọn chế độ màu. Chế độ màu được chọn là chế độ có nút được chọn (Đổ vào). 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để di chuyển phần tô sáng sang chế độ màu bạn muốn chọn, và sau đó nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ chọn nút bên cạnh tên chế độ màu được tô sáng. Để biết chi tiết về tác dụng của chế độ màu, xem Điều chỉnh ảnh 1 3 Chế độ màu (trang 58). 3. Để ẩn cửa sổ, nhấn phím [ESC]. Không thể chọn được chế độ màu trong các trường hợp sau đây. Khi Tắt được chọn cho cài đặt C.Độ T.Kiệm (trang 53) 52

53 Chế độ tiết kiệm (ECO) Ba cài đặt C.Độ T.Kiệm sau có sẵn để xác định xem cần ưu tiên cho hoạt động tốn ít năng lượng, hoạt động ít tiếng ồn hay độ sáng chiếu. Bật (Tự động) :Cảm biến độ sáng trên đỉnh máy chiếu sẽ cảm nhận ánh sáng xung quanh, tự động điều chỉnh độ sáng và màu sắc chiếu phù hợp. Độ sáng giảm với môi trường xung quanh tối hơn, giúp tiết kiệm điện năng và làm giảm tiếng ồn hoạt động. Bật (Bằng tay) : Cho phép điều chỉnh bằng tay để cân bằng nhu cầu tiêu hao ít điện năng, hoạt động êm và độ sáng chiếu. Tắt : Ưu tiên cho độ sáng chiếu. Khi Bật (Tự động) được chọn cho cài đặt C.Độ T.Kiệm, chắc chắn rằng cảm biến độ sáng trên đỉnh của máy chiếu không bị chặn bởi bất cứ vật gì. Điều kiện môi trường và cài đặt trên máy ảnh hưởng đến cảm biến độ sáng, nên hoạt động khi Bật (Tự động) được chọn cho C.Độ T.Kiệm phụ thuộc vào các yếu tố này. Để chọn Chế độ tiết kiệm 1. Nhấn phím [ECO]. Việc này sẽ khiến cửa sổ C.Độ T.Kiệm xuất hiện trên màn hình chiếu. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn cài đặt bạn muốn. Nếu bạn chọn Bật (Bằng tay) ở đây, thì đi đến bước 3. Nếu bạn chọn cài đặt khác, chuyển sang bước Thực hiện các bước sau để điều chỉnh Mức Tiết Kiệm (cân bằng giữa sử dụng ít năng lượng, hoạt động êm và độ sáng chiếu). 1 Nhấn phím [ ] để di chuyển phần tô sáng sang Mức Tiết Kiệm. 2 Sử dụng các phím [ ] và [ ] để điều chỉnh Mức Tiết Kiệm sang cài đặt bạn muốn. Càng có ít dấu thì càng ưu tiên hơn cho độ sáng chiếu. Số lượng lớn hơn sẽ ưu tiên cao cho tiêu thụ ít năng lượng thấp, hoạt động êm. 4. Để ẩn cửa sổ, nhấn phím [ESC]. Khi Tắt được chọn cho cài đặt C.Độ T.Kiệm, bạn cũng có thể chỉ định ưu tiên cho độ sáng hoặc màu. Để biết chi tiết, xem Điều chỉnh ảnh 1 3 Tắt Chế Độ Tiết Kiệm (trang 58). Mức Chế độ tiết kiệm được cố định mỗi khi máy chiếu ở chế độ đầu vào 3D ( Chế Độ Vào 3D (Chỉ Sê-ri XJ-M), trang 16). Bởi vì điều này nên không thể thay đổi cài đặt Chế độ tiết kiệm. 53

54 Sử Dụng Hẹn Giờ Trình Chiếu (TIMER) Hẹn giờ trình chiếu hiển thị đếm ngược từ giá trị thời gian định trước. Bạn có thể sử dụng để theo dõi thời gian trôi qua trong quá trình trình bày, và để hạn chế bài thuyết trình trong khoảng thời gian định trước. Bạn có thể cấu hình hẹn giờ trình chiếu để nó được hiển thị trong ảnh chiếu. Để hiển thị hẹn giờ Khi hẹn giờ không được hiển thị trên hình ảnh chiếu, nhấn phím [TIMER] một lần. Bộ hẹn giờ sẽ xuất hiện trong khoảng năm giây rồi biến mất tự động nếu Tắt được chọn cho cài đặt Hiển Thị Liên Tục trên menu chức năng hẹn giờ. Để hiển thị menu chức năng hẹn giờ Khi hẹn giờ không được hiển thị trên hình ảnh chiếu, nhấn phím [TIMER] hai lần. Nếu hẹn giờ được hiển thị, nhấn phím [TIMER] một lần. Sử dụng menu này để bắt đầu, tạm dừng, tiếp tục, và cài đặt lại bộ hẹn giờ, và cấu hình các cài đặt hẹn giờ khác nhau. B 54

55 Để cấu hình cài đặt hẹn giờ 1. Sử dụng phím [TIMER] để hiển thị menu chức năng hẹn giờ. 2. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để chọn cài đặt Vị Trí, Hiển Thị Liên Tục, hoặc Thời Gian Bắt Đầu và sau đó thay đổi cài đặt như mô tả trong bảng dưới đây. Để làm việc này: Đặt lại vị trí hẹn giờ trên ảnh chiếu Bật hoặc tắt màn hình hiển thị liên tục của hẹn giờ Chỉ định thời gian bắt đầu đếm ngược hẹn giờ Làm thao tác này: Chọn Vị Trí, sau đó sử dụng phím [ ] và [ ] để chọn một trong các cài đặt sau: Phía Dưới Bên Phải, Phía Trên Bên Phải, Phía Trên Bên Trái, Phía Dưới Bên Trái (Mặc định ban đầu: Phía Dưới Bên Phải). Chọn Hiển Thị Liên Tục, và sử dụng phím [ ] và [ ] để chọn Bật hoặc Tắt (Mặc định ban đầu: Tắt). Bật: Sau khi hẹn giờ được hiển thị, nó vẫn hiển thị cho đến khi bạn hiển thị hộp thoại khác hoặc nhấn phím [ESC]. Tắt: Hẹn giờ tự động biến mất khoảng năm giây sau khi hiển thị. Chọn Thời Gian Bắt Đầu, sau đó sử dụng phím [ ] và [ ] để xác định thời gian bắt đầu đếm ngược bạn muốn. Bạn có thể đặt thời gian bắt đầu từ năm tới 60 phút, theo các bước năm phút (mặc định ban đầu: 20 phút). 3. Để lưu cài đặt và đóng menu chức năng hẹn giờ, nhấn [ESC]. Để chạy hẹn giờ ngay sau khi thay đổi cài đặt của nó, sử dụng [ ] và [ ] để chọn Bắt Đầu Hẹn Giờ trên menu chức năng hẹn giờ và sau đó nhấn phím [ENTER] trước khi nhấn [ESC] trong bước trên. Để bắt đầu hoạt động hẹn giờ đếm ngược 1. Sử dụng phím [TIMER] để hiển thị menu chức năng hẹn giờ. 2. Chọn Bắt Đầu Hẹn Giờ rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ đóng menu chức năng hẹn giờ và bắt đầu đếm ngược. Sau khi đếm ngược đến 00:00, nó sẽ bắt đầu đếm lên 60 phút ( 00:01 đến 60:00). Các chữ số màn hình hiển thị hẹn giờ có màu đỏ (cho biết việc trình bày đã quá thời gian) khi đếm lên. 55

56 Để tạm dừng đếm ngược hẹn giờ 1. Sử dụng phím [TIMER] để hiển thị menu chức năng hẹn giờ. 2. Chọn Tạm Dừng Hẹn Giờ và sau đó nhấn phím [ENTER]. Để khôi phục lại đếm ngược hẹn giờ bị tạm dừng 1. Sử dụng phím [TIMER] để hiển thị menu chức năng hẹn giờ. 2. Chọn Bắt Đầu Lại Hẹn Giờ rồi nhấn phím [ENTER]. Để đặt lại hẹn giờ về thời gian bắt đầu 1. Sử dụng phím [TIMER] để hiển thị menu chức năng hẹn giờ. 2. Chọn Đặt Lại Hẹn Giờ rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ đặt lại thời gian về cài đặt Thời Gian Bắt Đầu. 56

57 Sử Dụng Menu Cài Đặt (MENU) Nhấn phím [MENU] sẽ hiển thị Menu Cài đặt dưới đây trên màn hình chiếu. Bạn có thể sử dụng menu này để điều chỉnh độ sáng ảnh chiếu, độ tương phản, và các cài đặt khác, và để thay đổi cài đặt máy chiếu. Mục menu (Menu Chính) Mục Menu (Menu phụ) Phần tô sáng Hướng dẫn Hướng dẫn cho biết các hoạt động chính có thể được thực hiện cho mục menu (tô sáng) hiện được chọn. Hoạt Động Menu Cài Đặt Cơ Bản Để làm việc này: Hiển Thị Menu Cài Đặt Thoát Menu Cài Đặt Chọn mục menu Cấu hình cài đặt của mục menu Làm thao tác này: Nhấn phím [MENU]. Việc nhấn phím [MENU] để thoát Menu cài đặt sẽ lưu cài đặt bạn đã cấu hình trong khi nó được hiển thị. Sử dụng các phím [ ] và [ ] để di chuyển phần tô sáng đến menu chứa mục menu bạn muốn chọn và sau đó nhấn phím [ENTER]. Tiếp theo, sử dụng các phím [ ] và [ ] để di chuyển phần tô sáng sang mục menu bạn muốn chọn. Nếu một mục menu có các tùy chọn hoặc cài đặt ở bên phải, sử dụng các phím [ ] và [ ] để thay đổi các cài đặt. Với mục menu có Điều chỉnh[enter] hoặc OK[ENTER] ở bên phải, nhấn phím [ENTER] để hiển thị hộp thoại cấu hình cài đặt. Cài Đặt Thiết Lập Menu Một hoặc nhiều chữ cái (như RCV) ở sau tên mục menu cho biết mục đó chỉ có sẵn khi một hoặc nhiều nguồn đầu vào đặc biệt được chọn. Các chữ cái cho biết (các) nguồn đầu vào có mục menu. R: Đầu vào RGB, C: Đầu vào thành phần, V: Đầu vào S-video* 1 hoặc Đầu vào Video, H: Đầu vào HDMI (PC) D: Đầu vào HDMI (DTV), F: Trình xem tập tin, T: Công cụ USB CASIO, W: Không dây* 2 hoặc Mạng* 1, U: Hiển thị USB *1 Chỉ Sê-ri XJ-M *2 Chỉ Sê-ri XJ-A Mục menu không có bất kỳ chữ cái nào ở sau thì có thể sử dụng được với bất kỳ nguồn đầu vào nào. sau một mục menu cho biết mục đó chỉ sử dụng được với các model USB. Cài đặt mặc định ban đầu được chỉ báo bằng dấu hoa thị (*). Sử dụng mục menu này: Điều chỉnh ảnh 1 3 Độ sáng Điều chỉnh ảnh 1 3 Tương phản Điều chỉnh ảnh 1 3 Sắc nét (V) Để làm việc này: Điều chỉnh độ sáng ảnh chiếu. Điều chỉnh độ tương phản ảnh chiếu. Sử dụng menu phụ này để điều chỉnh độ nét của viền ảnh chiếu. Giá trị lớn hơn làm ảnh nét hơn, giá trị nhỏ hơn làm ảnh mềm hơn. 57

58 Sử dụng mục menu này: Điều chỉnh ảnh 1 3 Bão hòa (V) Điều chỉnh ảnh 1 3 Sắc thái (V) Điều chỉnh ảnh 1 3 Chế độ màu Điều chỉnh ảnh 1 3 Cân bằng màu Điều chỉnh ảnh 1 3 Tắt Chế Độ Tiết Kiệm Điều chỉnh ảnh 1 3 Khôi Mục Menu Mặc Định Điều chỉnh ảnh 2 3 Vị trí dọc (RCV) Điều chỉnh ảnh 2 3 Vị trí ngang (RCV) Điều chỉnh ảnh 2 3 Tần số (R) Điều chỉnh ảnh 2 3 Pha (R) Điều chỉnh ảnh 2 3 Quét quá (CVD) Để làm việc này: Sử dụng menu phụ này để điều chỉnh độ bão hòa màu của hình ảnh chiếu. Giá trị lớn hơn làm tăng độ bão hòa màu. Sử dụng menu phụ này để điều chỉnh màu của hình ảnh chiếu. Giá trị lớn hơn làm cho hình ảnh tổng thể hơi xanh, giá trị nhỏ hơn làm cho hình ảnh tổng thể hơi đỏ. Cài đặt này chỉ được hỗ trợ khi tín hiệu là NTSC hoặc NTSC4.43. Chọn một trong các chế độ màu ảnh chiếu sau đây: Tiêu chuẩn*, Đồ họa, Rạp hát, Bảng đen, Game. Chọn một trong các thiết lập sẵn cân bằng màu sau đây: Ấm, Bình thường*, Lạnh. Cũng có thể được sử dụng để điều chỉnh riêng màu đỏ, xanh lá cây và xanh trời. Khi Tắt được chọn cho cài đặt Cài đặt tùy chọn 1 3 C.Độ T.Kiệm, xác định Sáng (ưu tiên độ sáng) hoặc Bình thường* (ưu tiên màu sắc) làm các cài đặt chất lượng hình ảnh. Trả tất cả các mục trong menu chính Điều chỉnh ảnh 1 về mặc định ban đầu của chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu. Điều chỉnh các vị trí dọc và ngang của nguồn hình ảnh đầu vào theo màn hình mục tiêu. Khi các dải dọc xuất hiện trong ảnh chiếu khi RGB được chọn làm nguồn đầu vào, có nghĩa là cài đặt tần số không chính xác. Khi điều này xảy ra, sử dụng cài đặt này để điều chỉnh tần số bằng tay. Nếu vì lý do nào đó, cài đặt tần số bằng tay của bạn làm cho đầu vào hình ảnh từ máy tính biến mất khỏi chiếu, bạn có thể nhấn phím [AUTO] để điều chỉnh, sẽ làm cho hình ảnh xuất hiện. Điều chỉnh pha tín hiệu đầu vào RGB khi hình ảnh nhấp nháy do pha máy chiếu và pha tín hiệu vào RGB không phù hợp. Điều chỉnh mức quét quá cho tín hiệu video đầu vào trong phạm vi từ 0% đến 5%*. Kích thước của khu vực viền hiển thị trên màn hình chiếu phụ thuộc vào giá trị cài đặt. Giá trị nhỏ hơn thì khu vực viền sẽ lớn hơn như hình dưới đây. Phạm vi hiển thị ở 5% Phạm vi hiển thị ở 0% Điều chỉnh ảnh 2 3 Khôi Mục Menu Mặc Định (RCVD) Chỉnh âm lượng 3 Âm lượng Chỉnh âm lượng 3 Khôi Mục Menu Mặc Định Cài đặt màn hình 3 Sửa vòm hình Cài đặt màn hình 3 Tỷ lệ khung hình (RCVHD) Trả tất cả các mục trong menu chính Điều chỉnh ảnh 2 về mặc định ban đầu của chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu. Xem Để điều chỉnh âm lượng (VOLUME) (trang 49) để biết thêm thông tin. Trả cài đặt Âm lượng về giá trị mặc định ban đầu cho nguồn ảnh chiếu hiện hành. Sử dụng menu phụ này để sửa vòm hình dọc của ảnh chiếu. Chọn cài đặt tỷ lệ khung hình cho ảnh chiếu. Xem Để thay đổi tỷ lệ khung hình ảnh chiếu (ASPECT) (trang 51) để biết thêm thông tin. 58

59 Sử dụng mục menu này: Cài đặt màn hình 3 Chế độ chiếu Cài đặt màn hình 3 Lắp Trần Cài đặt màn hình 3 Màn hình khởi động Cài đặt màn hình 3 Không có màn hình tín hiệu Cài đặt màn hình 3 Màn hình trống Cài đặt màn hình 3 Khôi Mục Menu Mặc Định Cài đặt cổng vào 3 Cổng MÁY TÍNH (RC) Cài đặt cổng vào 3 Tín hiệu video (V) Cài đặt cổng vào 3 Tín hiệu S-video (V) (Chỉ Sê-ri XJ-M) Cài đặt cổng vào 3 Chỉ báo tên tín hiệu Cài đặt cổng vào 3 Khôi Mục Menu Mặc Định Cài đặt tùy chọn 1 3 Sửa Vòm Hình Tự Động Cài đặt tùy chọn 1 3 Điều Chỉnh Tự Động (R) Cài đặt tùy chọn 1 3 C.Độ T.Kiệm Cài đặt tùy chọn 1 3 Tắt Nguồn Tự Động Cài đặt tùy chọn 1 3 Mật khẩu Để làm việc này: Xác định sẽ chiếu từ phía trước màn hình hay phía sau màn hình. Mặt trước*: Chọn tùy chọn này để chiếu từ phía trước màn hình. Mặt sau: Chọn tùy chọn này để chiếu từ phía sau màn hình. Cài đặt này lật ngang ảnh chiếu phía trước. Cài đặt máy chiếu treo trên trần. Bật: Chọn khi máy chiếu được treo trên trần. Do mặt đáy của máy chiếu hướng lên trên nên ảnh chiếu được lật ngang và dọc. Tắt*:Chọn khi sử dụng máy chiếu để trên bàn. Việc này sẽ chiếu ảnh giả định rằng phía đỉnh của máy chiếu hướng lên trên. Xác định cho phép có hay không chiếu màn hình khởi động mỗi khi máy chiếu được bật nguồn, và chọn hình ảnh sử dụng làm màn hình khởi động. Logo: Chiếu logo cài sẵn trong máy chiếu hoặc logo người dùng (trang 74) làm màn hình khởi động. Không*: Tắt chiếu màn hình khởi động. Chọn một trong những lựa chọn sau đây làm hình ảnh chiếu mỗi khi không có tín hiệu đầu vào làm đầu vào cho máy chiếu: Xanh trời * (màn hình xanh), Đen (màn hình đen), Logo (logo cài sẵn trong máy chiếu, hoặc logo người dùng, trang 74). Chọn một trong những lựa chọn sau đây làm hình ảnh chiếu bất cứ khi nào nhấn phím [BLANK]: Xanh trời * (màn hình xanh), Đen (màn hình đen), Logo (logo cài sẵn trong máy chiếu, hoặc logo người dùng, trang 74). Trả tất cả các mục trong menu chính Cài đặt màn hình về mặc định ban đầu của chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu. Xác định phương pháp sử dụng để xác định tín hiệu vào Cổng MÁY TÍNH. Tự động*: Máy chiếu tự động nhận diện tín hiệu đầu vào Cổng MÁY TÍNH. RGB: Luôn giả định tín hiệu đầu vào Cổng MÁY TÍNH là tín hiệu RGB. Thành Phần: Luôn giả định tín hiệu đầu vào Cổng MÁY TÍNH là tín hiệu video thành phần. Chỉ định phương pháp sử dụng để xác định tín hiệu video nào là đầu vào cho máy chiếu (Sê-ri XJ-A: Tín hiệu vào đầu cắm AV, Sê-ri XJ-M: Tín hiệu đầu vào đầu cắm VIDEO hoặc S-VIDEO). Tự động*: Máy chiếu tự động nhận diện tín hiệu đầu vào video. NTSC, NTSC4.43, PAL, PAL-M, PAL-N, PAL60, SECAM: Luôn giả định tín hiệu đầu vào video là loại tín hiệu video quy định. Quy định loại tín hiệu đầu vào mới được chọn sẽ được hiển thị (Bật*) hay không được hiển thị (Tắt) khi nhấn phím [INPUT] để thay đổi tín hiệu đầu vào. Trả tất cả các mục trong menu chính Cài đặt cổng vào về mặc định ban đầu của chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu. Bật (Bật*) hay tắt (Tắt) sửa vòm hình tự động. Xác định cho phép hay không cho phép máy chiếu dò tìm loại tín hiệu đầu vào RGB (độ phân giải, tần số) và điều chỉnh hình ảnh chiếu phù hợp. Bật*: Tự Động Điều Chỉnh được bật. Tắt: Tự Động Điều Chỉnh được tắt. Xem Chế độ tiết kiệm (ECO) (trang 53). Xác định thời gian hoạt động máy chiếu và hoạt động tín hiệu đầu vào được cho phép trước khi Tự Động Tắt Nguồn được kích hoạt để tắt máy chiếu tự động. Tự động tắt nguồn có thể bị vô hiệu nếu bạn muốn. 5 phút, 10 phút*, 15 phút, 20 phút, 30 phút: Thời gian cho đến khi Tự Động Tắt Nguồn được kích hoạt. Tắt: Vô hiệu hóa Tự Động Tắt Nguồn. Xem Bảo Vệ Bằng Mật Khẩu (trang 62). 59

60 Sử dụng mục menu này: Cài đặt tùy chọn 1 3 Bật Nguồn Trực Tiếp Cài đặt tùy chọn 1 3 Ngôn ngữ Để làm việc này: Mở (Bật) và tắt (Tắt*) tự động bật nguồn máy chiếu ngay sau khi dây nguồn AC của máy chiếu được cắm vào ổ cắm điện. Chỉ định ngôn ngữ hiển thị. Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Phần Lan, Cộng hòa Séc, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga, Trung Quốc (giản thể), Trung Quốc (truyền thống), Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Indonesia, Mã Lai, Việt Nam, Lithuania Cài đặt tùy chọn 1 3 Khôi Mục Menu Mặc Định Cài đặt tùy chọn 2 3 Bộ nhớ thu phóng (Chỉ Sê-ri XJ-A) Cài đặt tùy chọn 2 3 Cắm và chạy Người dùng model USB Khi sử dụng một số chức năng model USB, một số menu và thông báo có thể được hiển thị bằng tiếng Anh dù chọn ngôn ngữ nào ở đây. Trả tất cả các mục trong menu chính Cài đặt tùy chọn 1 về mặc định ban đầu của chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu. Xác định cho hay không cho máy chiếu nhớ cài đặt thu phóng hiện hành (kích cỡ ảnh chiếu) khi bạn nhấn phím [P] (Nguồn) để tắt máy chiếu. Chọn Bật* để cho máy chiếu nhớ cài đặt thu phóng hiện tại khi nhấn [P] (Nguồn) để tắt nguồn và khôi phục lại khi bật nguồn lần tới. Xác định cho hay không cho nguồn đầu vào chiếu tự động chuyển đổi (Cắm và chạy: Bật*) khi thiết bị USB bên ngoài được hỗ trợ được kết nối với cổng A-USB của máy chiếu. Cài đặt tùy chọn 2 3 Ra Âm Thanh Cài đặt tùy chọn 2 3 Độ Cao Không phụ thuộc vào cài đặt của mục này, chức năng cắm và chạy bị vô hiệu khi máy chiếu ở chế độ đầu vào 3D. Xem Chế Độ Vào 3D (Chỉ Sê-ri XJ-M) trên trang 16 để biết thông tin. Sử dụng menu phụ này để xác định cho hay không cho đầu vào âm thanh từ các nguồn vào bên dưới được phát ra loa (Loa*) hoặc phát ra điểm ngoài (Đường dây)* 1. Trình xem tập tin (Âm thanh phát lại phim) Không dây hoặc Mạng (Âm thanh phim chiếu qua luồng video) Hiển thị USB HDMI *1 Khi Đường dây được chỉ định, máy chiếu sê-ri XJ-A sẽ phát âm thanh ra từ đầu cắm AV, trong khi đó máy chiếu sê-ri XJ-M sẽ phát âm thanh qua đầu cắm AUDIO OUT. Bật hoặc tắt cài đặt tốc độ quạt ở độ cao phù hợp với độ cao của khu vực sử dụng máy chiếu. Bật: Chọn cài đặt này khi sử dụng máy chiếu ở khu vực độ cao (1.500 đến mét trên mực nước biển) ít không khí. Cài đặt này làm tăng hiệu suất làm mát. Tắt*:Chọn cài đặt này ở độ cao bình thường (lên đến mét). Cài đặt tùy chọn 2 3 Khóa Bảng Điều Khiển Không sử dụng máy chiếu này ở độ cao lớn hơn mét trên mực nước biển. Vô hiệu hóa các hoạt động phím thiết bị chiếu. Xem Khóa Bảng Điều Khiển (trang 65) để biết thêm thông tin. B 60

61 Sử dụng mục menu này: Cài đặt tùy chọn 2 3 Chú Thích Kèm Theo (V) Để làm việc này: Sử dụng menu phụ này để xác định hiển thị hay không hiển thị chú thích kèm theo khi tín hiệu video có các chú thích. Tắt*: Không hiển thị chú thích kèm theo. CC1, CC2, CC3, CC4: Cho biết cài đặt phát chú thích kèm theo hiện tại (CC1, CC2, CC3 và CC4). Cài đặt tùy chọn 2 3 Chức Năng Hẹn Giờ Cài đặt tùy chọn 2 3 Khôi Mục Menu Mặc Định Cài Đặt Đa Phương Tiện 3 Tự động chạy Cài Đặt Đa Phương Tiện 3 Chức năng (F) Cài Đặt Đa Phương Tiện 3 Chức Năng Bộ Lưu Trữ Trong (RCVHD) Cài Đặt Mạng Thông Tin Hoạt Động (RCVHDFT) Khôi Phục Mặc Định Tất Cả 3 T.G H.Động Của Máy Khôi Phục Mặc Định Tất Cả 3 Khôi Phục Mặc Định Tất Cả Sửa vòm hình không ảnh hưởng đến văn bản chú thích kèm theo được hiển thị. Hiển thị menu chức năng hẹn giờ. Để biết chi tiết, xem Sử Dụng Hẹn Giờ Trình Chiếu (TIMER) (trang 54). Trả tất cả các mục trong menu chính Cài đặt tùy chọn 2 về mặc định ban đầu của chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu. Xác định xem có sử dụng (Bật*) hay không sử dụng (Tắt) chức năng tự động chạy. Để biết chi tiết, xem Tự động chạy (trang 34). Hiển thị menu giống nhau (Menu Chức năng) xuất hiện khi nhấn phím [FUNC] của điều khiển từ xa. Truy cập bộ nhớ trong máy chiếu từ máy tính. Để biết chi tiết, xem Để sao chép tập tin từ máy tính sang bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19). Truy cập cài đặt kết nối LAN không dây và các mục cài đặt mạng. Để biết chi tiết, xem riêng phần Hướng Dẫn Chức Năng Mạng. Hiển thị thông tin máy chiếu bên dưới. Tín Hiệu Vào, Tên Tín Hiệu, Độ Phân Giải, Dải Tần Ngang, Dải Tần Dọc, Hệ Thống Quét, Thời Gian Sáng, Phiên bản (phiên bản ROM máy chiếu) Hiển thị thời gian hoạt động tích lũy của máy này. Không thể khởi tạo thời gian. Khởi tạo tất cả các cài đặt mục Menu cài đặt, ngoại trừ những cài đặt dưới đây. Cài đặt tùy chọn 1 3 Ngôn ngữ, Cài đặt tùy chọn 1 3 Mật Khẩu Bật Nguồn, Thông Tin Hoạt Động 3 Thời Gian Sáng, Thông Tin Hoạt Động 3 Phiên bản, Khôi Phục Mặc Định Tất Cả 3 T.G H.Động Của Máy 61

62 Bảo Vệ Bằng Mật Khẩu Các hoạt động được mô tả dưới đây có thể được bảo vệ bằng mật khẩu trên máy chiếu. Mỗi lần bạn chỉ có thể đặt một mật khẩu cho máy chiếu, mật khẩu tượng tự được sử dụng cho các hoạt động. Bảo vệ khởi động máy chiếu Có thể cấu hình máy chiếu để hộp thoại nhắc nhập mật khẩu được hiển thị mỗi khi bật máy chiếu. Trong trường hợp này, để tiếp tục sử dụng máy chiếu thì phải nhập đúng mật khẩu. Việc này bảo vệ máy chiếu khỏi bị sử dụng trái phép. Sử dụng bộ nhớ trong của máy chiếu Việc cố truy cập vào chức năng bộ nhớ trong máy chiếu (trang 19) từ menu Cài đặt sẽ khiến hộp thoại nhập mật khẩu xuất hiện. Việc này bảo vệ khỏi bị vô tình xóa hoặc thay thế trái phép các tập tin trong bộ nhớ trong máy chiếu. Sử dụng cài đặt Mật Khẩu Bật Nguồn và Mật Khẩu Bộ Lưu Trữ Trong để bật hoặc tắt bảo vệ mật khẩu cho từng hoạt động trên. Sử dụng tính năng mật khẩu Lưu ý các biện pháp phòng ngừa sau mỗi khi sử dụng tính năng mật khẩu. Tính năng mật khẩu bảo vệ khỏi việc sử dụng máy chiếu trái phép. Lưu ý đây không phải là biện pháp chống trộm. Sau khi bật tính năng mật khẩu bạn cần nhập mật khẩu mặc định ban đầu lần đầu tiên sử dụng máy chiếu. Đổi mật khẩu mặc định ban đầu sang mật khẩu tùy chọn khác càng sớm càng tốt sau khi bật tính năng mật khẩu. Nhớ rằng các hoạt động mật khẩu luôn được thực hiện bằng cách sử dụng điều khiển từ xa, vì vậy bạn nên chú ý không để thất lạc điều khiển từ xa. Bạn cũng phải lưu ý rằng không thể nhập mật khẩu nếu điều khiển từ xa đã chết pin. Thay pin điều khiển từ xa càng sớm càng tốt sau khi pin bắt đầu yếu. Nếu bạn quên mật khẩu... Nếu quên mật khẩu, bạn phải mang hai thứ sau đây đến nhà phân phối sản phẩm CASIO để được xóa mật khẩu. Lưu ý rằng bạn phải trả phí để xóa mật khẩu. 1. Nhận dạng cá nhân (bản chính hoặc bản sao giấy phép lái xe của bạn, ID nhân viên v.v...) 2. Máy chiếu Lưu ý rằng nhà phân phối CASIO của bạn sẽ không thể xóa mật khẩu máy chiếu trừ khi bạn mang cả hai thứ được liệt kê ở trên. Ngoài ra, để bảo hành máy chiếu ở nơi an toàn. Việc yêu cầu xóa mật khẩu bằng cách sử dụng quy trình ở trên sẽ đặt lại tất cả các cài đặt của máy chiếu, ngoại trừ Thời gian đèn về mặc định ban đầu của chúng. Ghi lại mật khẩu của bạn! Bạn không thể sử dụng máy chiếu nếu quên mật khẩu. Chúng tôi đề nghị bạn nên ghi ra hoặc ghi chú mật khẩu kiểu khác để có thể tìm lại khi cần. 62

63 Để thay đổi mật khẩu 1. Nhấn phím [MENU] để hiển thị menu cài đặt. 2. Sử dụng phím [ ] để chọn Cài đặt tùy chọn 1 rồi nhấn phím [ENTER]. 3. Sử dụng phím [ ] để chọn Mật khẩu rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị một hộp thoại yêu cầu bạn nhập mật khẩu hiện tại. 4. Nhập mật khẩu hiện tại. Mật khẩu của máy chiếu không hẳn là một từ tạo thành từ các chữ cái, nhưng là một chuỗi nhập phím điều khiển từ xa. Nếu máy chiếu vẫn được bảo vệ bằng mật khẩu mặc định của nhà máy thì thực hiện thao tác phím dưới đây để nhập vào. [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 5. Sau khi nhập mật khẩu hiện tại, nhấn phím [ENTER]. Thao tác này sẽ hiển thị màn hình Mật khẩu. 6. Sử dụng phím [ ] để chọn Thay Đổi Mật Khẩu rồi nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị một hộp thoại yêu cầu bạn nhập mật khẩu mới. 7. Nhập dãy dài đến tám phím. Bạn có thể sử dụng bất kỳ phím nào sau đây làm dãy phím mật khẩu. [INPUT], [MENU], [BLANK], [FREEZE], [ECO], [VOLUME +], [VOLUME ], [D-ZOOM +], [D-ZOOM ], [KEYSTONE +], [KEYSTONE ], [ ], [ ], [ ], [ ], [TIMER], [AUTO], [ASPECT], [FUNC] 8. Sau khi nhập mật khẩu mới, nhấn phím [ENTER]. Việc này sẽ hiển thị một hộp thoại yêu cầu bạn nhập lại mật khẩu đó. 9. Nhập lại dãy phím mật khẩu tương tự mà bạn đã nhập trong bước 7 và sau đó nhấn phím [ENTER]. Thông báo Mật khẩu mới của bạn đã được đăng ký. cho biết mật khẩu đã được thay đổi. Nhấn phím [ESC]. Nếu mật khẩu bạn đã nhập trong bước này khác với mật khẩu đã nhập trong bước 7 thì thông báo Mật khẩu bạn đã nhập không chính xác. xuất hiện. Nhấn phím [ESC] để quay trở lại bước 7. 63

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN MÁY CHIẾU DỮ LIỆU VI Hướng Dẫn Chức Năng Mạng Phải đọc Phòng Ngừa An Toàn và Biện Pháp Phòng Ngừa khi Vận Hành trong tài liệu Hướng Dẫn Người Sử Dụng, và chắc chắn rằng bạn phải sử dụng sản phẩm này đúng

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ kỹ hướng dẫn để có thể sử dụng sau này.

Chi tiết hơn

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book Hướng dẫn sử dụng Điện thoại gọi cửa không dây Mã model VL-SWD501EX VL-SWD501UEX Thông tin quan trọng và Hướng dẫn sử dụng nhanh Tên model Điện thoại gọi cửa Điều khiển chính Mã model VL-SV71 VL-MV71 VL-MV72A

Chi tiết hơn

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nội dung thêm Bổ sung năng động Cảnh và video D, Lớp Công

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh TIẾNG VIỆT máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ hướng dẫn cẩn thận để có thể

Chi tiết hơn

Operating Instructions (Vietnamese)

Operating Instructions (Vietnamese) Hướng dẫn sử dụng Điện thoại gọi cửa không dây Mã model VL-SWD501EX VL-SWD501UEX Hướng dẫn sử dụng Tên model Mã model Điện thoại gọi cửa Màn hình chính VL-SV74 VL-MV74 Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm

Chi tiết hơn

Cách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng

Cách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng Cách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng dẫn này ở nơi thuận tiện để tham khảo sau này. Phiên

Chi tiết hơn

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng Copyright 2016 HP Development Company, L.P. 2016 Google Inc. Tất cả các quyền đều được bảo lưu. Chrome và Google Cloud Print là các thương hiệu của Google Inc. Thông tin chứa trong tài

Chi tiết hơn

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : 04.38684698 Fax : 04.38684730 Website : www.nguyenduc.com.vn Hướng dẫn sử dụng Camera DVR 910 Hướng

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/816 1. Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang trái, quay camera sang trái, giảm 1 đơn vị 2 Phím Enter

Chi tiết hơn

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0) TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL69187201 (1.0) www.lg.com TIẾNG VIỆT Hướng dẫn sử dụng Hiển thị màn hình và hình minh họa trên hướng dẫn sử dụng này có thể khác với hình bạn

Chi tiết hơn

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất cả người dùng có thể tham khảo. 13ZD970/14ZD970 Series

Chi tiết hơn

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide Dell Latitude 12 Rugged Extreme 7214 Getting Started Guide Regulatory Model: P18T Regulatory Type: P18T002 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử

Chi tiết hơn

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia Lumia 1020

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia Lumia 1020 Hướng dẫn Sử dụng Nokia Lumia 1020 Số phát hành 3.0 VI Lưu ý... Hướng dẫn này không phải là tất cả, có... Có một hướng dẫn sử dụng trong điện thoại hướng dẫn sử dụng này luôn đồng hành cùng bạn, có sẵn

Chi tiết hơn

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM DICENTIS Wireless Conference System vi Configuration manual DICENTIS Mục lục vi 3 Mục lục 1 An toaǹ 4 2 Giới thiệu về sổ tay hướng dẫn này 5 2.1 Đối tượng mục tiêu 5 2.2 Bản quyền và tuyên bố miễn trừ

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODELS PH1 PH1L PH1R *MFL69561905* www.lg.com Bắt Đầu

Chi tiết hơn

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dell Latitude 14 Rugged 5414 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: P46G Dòng máy điều chỉnh: P46G002 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc

Chi tiết hơn

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0 SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 5 Phụ kiện trong hộp 6 Sơ đồ thiết bị 8 Thẻ SIM hoặc USIM 10 Pin 15 Bật và tắt thiết

Chi tiết hơn

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1 SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 6 Tình huống và cách xử lý thiết bị nóng quá mức 10 Bố trí và các chức

Chi tiết hơn

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi Tài Liệu Sản Phẩm Biểu Tượng và Quy Ước Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng: D A 0 Biểu tượng này thể hiện

Chi tiết hơn

Operating Instructions

Operating Instructions Hướng Dẫn Vận Hành Để sử dụng chính xác và an toàn, hãy đọc kỹ Thông tin về An toàn trước khi sử dụng máy. Hướng dẫn Vận hành Hãy đọc phần này trước...8 Thông báo...8 Quan trọng...8 Lưu ý Người dùng...8

Chi tiết hơn

LG-P698_VNM_cover.indd

LG-P698_VNM_cover.indd QUI CHẾ BẢO HÀNH TIẾNGVIỆT 简体中文 E N G L I S H Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và qui chế bảo hành Quí khách có thể truy cập Website: www.lge.com/vn Hướng dẫn Sử dụng LG-P698 P/N : MFL67445503

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Hướn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Hướn Hướng dẫn sử dụng máy ảnh máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 14). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Nhấp vào nút ở phía dưới bên phải để truy

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239TY/ PD239SP/ PD239SL/ PD239SA/ PD239G VIỆT Bluetooth

Chi tiết hơn

iCeeNee iOS User's Manual.docx

iCeeNee iOS User's Manual.docx CeeNee iceenee ios Remote HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Version 2.0 2013 Copyright 2013 All rights reserved CeeNee, Inc. Website: www.ceenee.com Bản quyền đã được bảo hộ. Không được sao chép, lưu trữ trong hệ thống

Chi tiết hơn

User manual TC cdr

User manual TC cdr I. Thông tin an toàn...1 II. Dò và xóa chương trình...2 1. Dò chương trình...2 2. Xóa chương trình...3 III. Chức năng USB...4 1. Ghi hình chương trình...4 2. Dừng ghi chương trình...4 3. Xem chương trình

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 7202 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS7202 Nội dung 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng và Bộ sưu

Chi tiết hơn

Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành 2019-02-15 vi-vn Giới thiệu về hướng dẫn sử dụng này Quan trọng: Để biết thông tin quan trọng về cách sử dụng an toàn thiết bị và pin, hãy đọc thông tin An

Chi tiết hơn

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL (1.0)

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL (1.0) TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL68301111 (1.0) www.lg.com TIẾNG VIỆT Hướng dẫn sử dụng Hiển thị màn hình và hình minh họa có thể khác với thực tế. Một số nội dung trong hướng

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6703 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6703 50PUS6703 55PUS6703 65PUS6703 Nội dung 12.2 Kết nối mạng 40 12.3 Cài đặt mạng 41 1 Nhận hỗ trợ

Chi tiết hơn

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1 SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 7 Tình huống và cách xử lý thiết bị nóng quá mức 11 Bố trí

Chi tiết hơn

LG-P725_VNM_Cover.indd

LG-P725_VNM_Cover.indd TIẾNGVIỆT E N G L I S H Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng LG-P725 P/N : MFL67600803 (1.0) W www.lg.com Tiếng Việt Hướng dẫn sử dụng LG-P725 Một số nội dung trong sách hướng dẫn này có thể không áp dụng

Chi tiết hơn

1_GM730_VIT_ indd

1_GM730_VIT_ indd GM730 Hướng dẫn Sử dụng www.lg.com MMBB0345924 (1.1) GM730 Hướng dẫn Sử dụng TIẾNGVIỆT 简体中文 E N G L I S H Bluetooth QD ID B015251 Một số nội dung trong sách hướng dẫn này có thể khác với điện thoại của

Chi tiết hơn

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ MÔ TẢ GIẢI PHÁP SỐ HÓA VĂN BẢN V-SCAN Mục lục I. Mục tiêu của giải pháp... 1 II. Nội dung giải pháp...1 1. Tên sản phẩm... 1 2. Bản quyền... 1 3. Thiết bị phần cứng... 2 3.1. Thiết bị Photo-scanner...

Chi tiết hơn

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu EN550011. Theo tiêu chuẩn này, sản phẩm được phân loại

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 7601 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 65PUS7601 Nội dung 1 Tin mới 4 8 Ứng dụng 39 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng và Bộ sưu tập

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6501 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6501 49PUS6501 55PUS6501 Nội dung 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L MÔ TẢ THIẾT BỊ MÔ TẢ THIẾT BỊ Hút ẩm Albert bao gồm các bộ phận chính sau: 1. Thân máy 2. Màn hình hiển thị 3. Mở máy/tắt máy 4. Mức định ẩm 5. Tốc

Chi tiết hơn

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47 Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled-21 1 2016-03-21 3:23:47 Nội dung Nội dung 3 Những biểu tượng và chú ý an toàn quan trọng: 5 Các dấu hiệu cảnh báo

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc DISCOVERING COMPUTERS KIẾN THỨC CĂN BẢN VỀ MÁY TÍNH Phùng Văn Đông Trường Đại học Hà Nội 2011 TÀI LIỆ U THAM KHẢ O MỤC LỤC Chương 1. Tìm hiểu máy tính... 5 1.1. Giới thiệu về máy tính... 5 1.1.1. Máy tính

Chi tiết hơn

Giải pháp Kiểm soát Truy cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT A.0

Giải pháp Kiểm soát Truy cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT A.0 Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT-03910 A.0 Mục lục 1 Tổng quan... 3 Sơ đồ Mô tả... 3 2 Catalog Thành phần Hệ Thống... 4 3 Khắc phục Sự cố... 5 Nguồn điện trong không có điện (Ngắt

Chi tiết hơn

Bitdefender Total Security

Bitdefender Total Security HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Hướng dẫn sử dụng Publication date 05/27/2019 Bản quyền 2019 Bitdefender Văn bản Pháp lý Bảo lưu mọi quyền. Không được sao chép hoặc phát hành bất cứ phần nào của cuốn sách này dưới mọi

Chi tiết hơn

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0 SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 6 Phụ kiện trong hộp 7 Sơ đồ thiết bị 9 Pin 15 Thẻ SIM hoặc USIM (thẻ nano

Chi tiết hơn

XBOX

XBOX STB-1306 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG Mục lục Các chỉ dẫn quan trọng về an toàn 3 Lưu ý khi sử dụng 4 Giới thiệu 5 Các chức năng và đặc điểm chính 5 Điều khiển từ xa 6 Lắp pin 7

Chi tiết hơn

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ Inspiron 13 7000 Series Sổ tay dịch vụ Dòng máy tính: Inspiron 13 7348 Dòng máy điều chỉnh: P57G Dòng máy điều chỉnh: P57G001 Ghi chú, Thận trọng và Cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng

Chi tiết hơn

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 746-396-VI Issue 13 03/2016...with people in mind Chính sách thiết kế và bản quyền và là các nhãn hiệu thuộc tập đoàn ArjoHuntleigh. ArjoHuntleigh 2016 Vì chính sách của chúng

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 8503 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 49PUS8503 55PUS8503 65PUS8503 Nội dung 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D Update: 8 AUG 205 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tủ lạnh AQR-IFG50D MỤC LỤC TRANG VỊ TRÍ ĐẶT TỦ LẠNH...2 CHỨC NĂNG... 3 Nơi trữ thực phẩm... 3 Cách sử dụng màn hình cảm ứng... 4 Tên gọi của các đèn, các phím điều khiển

Chi tiết hơn

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL (1.0)

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL (1.0) TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL68487301 (1.0) www.lg.com TIẾNG VIỆT Hướng dẫn sử dụng Hiển thị và minh họa trên màn hình có thể khác so với những gì bạn thấy trên điện thoại

Chi tiết hơn

Nokia 8.1 Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

Nokia 8.1 Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn Nokia 8.1 Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành 2019-02-15 vi-vn Giới thiệu về hướng dẫn sử dụng này Quan trọng: Để biết thông tin quan trọng về cách sử dụng an toàn thiết bị và pin, hãy đọc thông tin An toàn

Chi tiết hơn

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F - DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-Fi 5G và mạng doanh nghiệp. 2. Đặt robot gần router

Chi tiết hơn

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0 SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 5 Phụ kiện trong hộp 6 Sơ đồ thiết bị 12 Pin 18 Thẻ SIM

Chi tiết hơn

MÁY ẢNH SỐ Hướng Dẫn Menu Tài liệu hướng dẫn này cung cấp chi tiết về các tùy chọn menu và cung cấp thông tin về các phụ kiện và việc kết nối máy ảnh

MÁY ẢNH SỐ Hướng Dẫn Menu Tài liệu hướng dẫn này cung cấp chi tiết về các tùy chọn menu và cung cấp thông tin về các phụ kiện và việc kết nối máy ảnh MÁY ẢNH SỐ Hướng Dẫn Menu Tài liệu hướng dẫn này cung cấp chi tiết về các tùy chọn menu và cung cấp thông tin về các phụ kiện và việc kết nối máy ảnh với các thiết bị khác. Để xem thông tin sử dụng máy

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx MỤC LỤC A. CÀI ĐẶT... 3 1. Cài đặt ứng dụng... 3 2. Cấu hình... 3 B. SỬ DỤNG PHẦN MỀM... 4 I. TRANG CHÍNH... 4 1. Nút điều khiển (1)... 6 2. Chọn phòng (2)... 6 3. Menu ngữ cảnh (3)... 8 4. Shortcut menu

Chi tiết hơn

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ 20.000 giờ Tỉ lệ phóng siêu ngắn 0,24 Trải nghiệm xem tuyệt đẹp Ultra-high

Chi tiết hơn

Installation and Operating Instructions (Vietnamese)

Installation and Operating Instructions (Vietnamese) Hướng dẫn sử dụng và lắp đặt Điện thoại gọi cửa Bộ phận gắn sảnh Mã model VL-VN1900 Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Panasonic. Vui lòng tuân theo mọi hướng dẫn trong tài liệu này và giữ lại để tham

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6704 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6704 50PUS6704 55PUS6704 65PUS6704 70PUS6704 Nội dung 12.1 Mạng gia đình 40 12.2 Kết nối mạng 40 12.3

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at OLED873 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 65OLED873 Nội dung 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng

Chi tiết hơn

APPROACH S60 Hướng dẫn sử dụng

APPROACH S60 Hướng dẫn sử dụng APPROACH S60 Hướng dẫn sử dụng 2017 Garmin Ltd. hoặc các chi nhánh Mọi quyền đã được bảo lưu. Theo luật bản quyền, không được sao chép toàn bộ hoặc một phần của hướng dẫn sử dụng này mà không có sự chấp

Chi tiết hơn

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Camera được trang bị cho quý vị để đảm bảo an toàn trong

Chi tiết hơn

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ KIỂM TRA ỨNG DỤNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ KIỂM TRA ỨNG DỤNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ KIỂM TRA ỨNG DỤNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG Trang 1 MỤC LỤC Contents I. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG... 2 1. Hướng dẫn cài đặt ứng dụng trên link DMSONE.VN... 2 2.

Chi tiết hơn

Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM)

Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM) Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM) Con Đường Dẫn Tới Thành Công 50 Thói Quen Của Các Nhà Giao Dịch Thành Công 1 / 51 ĐẦU TƯ VÀO CHÍNH BẠN TRƯỚC KHI BẠN ĐẦU TƯ VÀO THỊ

Chi tiết hơn

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1 Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1 2 Mục lục Mục lục An toàn 4 Sơ lược về điện thoại của bạn 6 Điện thoại SIM kép của bạn 6 Phím và bộ phận 6 Bắt đầu sử dụng 7 Lắp thẻ SIM và pin

Chi tiết hơn

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, 2019 www.mtts-asia.com 2265 Nội dung Thông tin công ty Giới thiệu Mô tả thiết

Chi tiết hơn

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

Hướng dẫn an toàn và thoải mái Hướng dẫn an toàn và thoải mái Copyright 2014 Hewlett-Packard Development Company, L.P. Thông tin chứa trong tài liệu này có thể thay đổi mà không thông báo. Bảo hành duy nhất cho sản phẩm và dịch vụ của

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Done_reformatted_4C Communication Guidelines_v2.2_VIE.docx

Microsoft Word - Done_reformatted_4C Communication Guidelines_v2.2_VIE.docx HƯỚNG DẪN TRUYỀN THÔNG Hướng dẫn Truyền thông 4C (Phiên bản 2.2) Lịch sử sửa đổi Phiên bản Ngày hiệu lực Chi tiết thay đổi 2.2 Tháng 11/2018 Không thay đổi nội dung so với phiên bản trước, chỉ thay đổi

Chi tiết hơn

Sách hướng dẫn kiểm tra cho TiX560/TiX520

Sách hướng dẫn kiểm tra cho TiX560/TiX520 Sách hướng dẫn kiểm tra cho TiX560/TiX520 Ứng dụng kiểm tra hồng ngoại Để vận hành các nhà máy công nghiệp hoạt động ở công suất tối ưu, các nhà quản lý nhà máy cần phải duy trì và khắc phục sự cố hàng

Chi tiết hơn

HDSD ST106.cdr

HDSD ST106.cdr HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BẢNG ST106 Ver 1.0-2017 Hotline: 0961 071 071 Lưu ý quan trọng Tờ hướng dẫn này có các thông tin quan trọng cho việc bảo quản, sử dụng sản phẩm an toàn và đúng cách. Vui lòng

Chi tiết hơn

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng THÔNG TIN PHÁP LÝ Bản quyền 2012 của TẬP ĐOÀN ZTE Mọi quyền đều được bảo vệ. Nghiêm cấm việc nhân bản, chuyển nhượng, dịch lại hoặc sử dụng bất kỳ phần nào của tài liệu này

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6814 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6814 50PUS6814 55PUS6814 65PUS6814 Nội dung 12.2 Cài đặt thường xuyên và Tất cả cài đặt 32 12.3 Tất

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6412 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6412 49PUS6412 55PUS6412 65PUS6412 Nội dung 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các

Chi tiết hơn

Giải pháp Kiểm soát Truy Cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Lắp đặt ACW2XN-902-VI, Sửa đổi A.0 PLT A.0 1 Giới thiệu Mô tả Sản phẩm Giải

Giải pháp Kiểm soát Truy Cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Lắp đặt ACW2XN-902-VI, Sửa đổi A.0 PLT A.0 1 Giới thiệu Mô tả Sản phẩm Giải Hướng dẫn Lắp đặt ACW2XN-902-VI, Sửa đổi A.0 PLT-03909 A.0 1 Giới thiệu Mô tả Sản phẩm cho các doanh nghiệp nhỏ của HID Global,, cung cấp giải pháp chìa khóa trao tay cho các cơ sở nhỏ. Đáp ứng những thách

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 7303 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS7303 50PUS7303 55PUS7303 65PUS7303 Nội dung 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính

Chi tiết hơn

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ Inspiron 14 5000 Series Sổ tay dịch vụ Dòng máy tính: Inspiron 14 5451 Dòng máy điều chỉnh: P64G Dòng máy điều chỉnh: P64G003 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng

Chi tiết hơn

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e Mục lục PHẦN 1: XÂY NHÀ BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU... 4 1. Quy trình làm nhà... 4 2 P a g e Quy trình 6 bước tạo nên một ngôi nhà... 4 Bước

Chi tiết hơn

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch 761Z Hướng dẫn sử dụng Camera IR Dome Hình ảnh sản phẩm hiển thị ở trên có thể khác so với sản phẩm thực tế. Vui lòng sử dụng camera này với DVR hỗ trợ ghi hình HD. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Chi tiết hơn

DocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn.

DocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn. DocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn. DocuCentre-V 5070 / 4070 2 Một thiết bị đa chức năng linh hoạt, dễ dàng xử lý mọi yêu cầu công việc.

Chi tiết hơn

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật Dòng máy tính: Inspiron 15-5577 Dòng máy điều chỉnh: P57F Dòng máy điều chỉnh: P57F003 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông

Chi tiết hơn

VIETNAMESE HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH E550W HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH E550W Hãy đọc hướng dẫn này trước khi bạn bắt đầu sử dụng P-touch. Cất giữ hướng dẫn

VIETNAMESE HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH E550W HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH E550W Hãy đọc hướng dẫn này trước khi bạn bắt đầu sử dụng P-touch. Cất giữ hướng dẫn VIETNAMESE HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH E550W HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH E550W Hãy đọc hướng dẫn này trước khi bạn bắt đầu sử dụng P-touch. Cất giữ hướng dẫn này ở nơi thuận tiện cho tham khảo sau này. Xin vui

Chi tiết hơn

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300. MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300. MỤC LỤC. Hướng dẫn sử dụng Một thiết bị công nghệ hàng đầu lĩnh vực máy đếm tiền ngân hàng Nội dung. Hướng dẫn cơ bản 1 Hướng dẫn an toàn 2 Hộp nội dung 3

Chi tiết hơn

Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp

Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp life Built in USB type A for charging Optional PJ-vTouch-10S

Chi tiết hơn

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến hành 6 tháng 1 lần và tất cả thông tin yêu cầu để

Chi tiết hơn

untitled

untitled an toàn, thông minh, được bảo vệ vi An toàn, Quy định & Luật pháp Sử dụng Pin & An toàn Sử dụng Pin & An toàn Cảnh báo: Vì sự an toàn của bạn, pin trong thiết bị di động của bạn chỉ có thể được tháo ra

Chi tiết hơn

E-MANUAL Cảm ơn bạn đa mua sản phẩm của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của quý vị tại

E-MANUAL Cảm ơn bạn đa mua sản phẩm của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của quý vị tại E-MANUAL Cảm ơn bạn đa mua sản phẩm của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của quý vị tại www.samsung.com/register Kiểu sản phẩm Số sêri Nội dung Hướng Dẫn Nhanh Sử

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM Tủ lạnh MỤC LỤC Lời cảm ơn... 2 Thông tin an toàn sản phẩm... 3~6 Mục đích sử dụng... 7 Tên các bộ phận trong tủ lạnh... 8 Bảng điều khiển... 9 Sử dụng...

Chi tiết hơn

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học Mười vạn câu hỏi vì sao là bộ sách phổ cập khoa học dành cho lứa tuổi thanh, thiếu niên. Bộ sách này dùng hình thức trả lời hàng loạt câu hỏi "Thế nào?", "Tại sao?" để trình bày một cách đơn giản, dễ hiểu

Chi tiết hơn

Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx

Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NVR_304 & NVR_3016 R&D Vantech Page 1 MENU Chương 1: Hướng dẫn sử dụng và các chức năng cơ bản... 3 1.1 Hướng dẫn lắp đặt ổ cứng:... 3 1.2 Hướng dẫn đăng nhập vào hệ thống:... 4 1.3 Hướng

Chi tiết hơn

Easy UI Solution 3 Hướng dẫn sử dụng

Easy UI Solution 3 Hướng dẫn sử dụng Adobe và PostScript là những nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Tên của công ty khác và tên nhãn hiệu sản phẩm nói chung là tên thương mại của công ty, thương hiệu và thương hiệu đã đăng ký nói

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Nội dung 04 Hướng dẫn an toàn và các điều cần lưu ý 05 Phần 1: Giới thiệu chung về sản phẩm HANET PlayX One 06 Bộ sản phẩm HANET PlayX One 07 Mặt trước 07 Mặt sau 08 Mặt trên 09 Điều

Chi tiết hơn

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA Lƣu ý: Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi bật thiết bị để hiểu cách sử dụng nhanh nhất có thể. Giữ gìn hướng dẫn thao tác kèm theo máy. Nếu bán hoặc chuyển

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Người hướng dẫn : Đặng Quốc Hưng (FPT-IS HN) Nội

Chi tiết hơn

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt 2 4 5 Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hành Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm của chúng tôi. Hướng

Chi tiết hơn

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại Ti401 PRO, Ti480 PRO, TiX501 và TiX580 Built with Tương thích với Fluke Connect Chúng tôi nhận thấy không có một phương pháp nào phù hợp cho tất cả mỗi ngành, mỗi công

Chi tiết hơn

1

1 1 THÔNG TIN PHÁP LÝ Bản quyền 2015 của TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL Mọi quyền được bảo lưu. Không được trích dẫn, tái chế, biên dịch hoặc sử dụng dưới bất cứ hình thức nào hoặc biện pháp nào như

Chi tiết hơn

Phần 1

Phần 1 Phần 11 Chương 41 Liên Hệ Tô Niệm Đường xoay người, cúi thấp đầu: Em... Em không sao! Kỷ Lang còn muốn nói thêm nhưng đã đến Sở Sự Vụ, Đặng Phỉ xuống xe: Tôi tự về Cục cảnh sát, khi nào có báo cáo nghiệm

Chi tiết hơn

VN NR-BM179 NR-BM189 NR-BM229 Model: NR-BM179 NR-BM189 NR-BM229 Thông số kỹ thuật

VN NR-BM179 NR-BM189 NR-BM229 Model: NR-BM179 NR-BM189 NR-BM229 Thông số kỹ thuật VN NR-BM179 NR-BM189 NR-BM229 Model: NR-BM179 NR-BM189 NR-BM229 Thông số kỹ thuật [Có thể dẫn đến thương tổn hay trục trặc đồ dùng khác] Nếu không tuân thủ có thể gây cháy, thương tích, điện giật. Rút

Chi tiết hơn