Hướng dẫn ôn tập Unit 9 cho học sinh (lớp nào đã có tài liệu thì mở ra học và làm, không cần in) (lớp nào chưa có tài liệu này thì in ra làm, học sinh

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Hướng dẫn ôn tập Unit 9 cho học sinh (lớp nào đã có tài liệu thì mở ra học và làm, không cần in) (lớp nào chưa có tài liệu này thì in ra làm, học sinh"

Bản ghi

1 Hướng dẫn ôn tập Unit 9 cho học sinh (lớp nào đã có tài liệu thì mở ra học và làm, không cần in) (lớp nào chưa có tài liệu này thì in ra làm, học sinh nào có nhưng để ở trường hoặc mất thì có thể in ra làm) A. A HOLIDAY IN NHA TRANG I. GLOSSARY NOUN 1. Aquarium : bể nuôi cá 20. To think : nghĩ, cho rằng 2. Gift : quà tặng 21. To wear : mặc, đội, mang 3. Shark : cá mập 22. To put : để, đặt 4. Dolphin : cá heo 23. To eat : ăn 5. Turtle : rùa biển 24. To remember : nhớ, nhớ lại 6. Crab : con cua 25. To rent : thuê, mướn 7. Seafood : hải sản 26. To improve : cải thiện 8. Type : chủng loại 27. To keep in touch : giữ liên lạc 9. Exit : lối ra, lối thoát ADJ 10. Cap : mũ lưỡi trai 28. Recent : gần đây 11. Poster : áp phích, tranh khổ lớn 29. Wonderful : tuyệt vời 12. Trip : chuyến đi 30. Friendly : thân thiện, thân mật 13. Paddy : ruộng lúa 31. Tired : mệt 14. Diary : nhật ký 32. Colorful : nhiều màu sắc 15. Noodle : mì, bún 33. Delicious : ngon 16. Apartment : căn hộ 34. Oceanic : thuộc về đại dương 17. Food stall : quầy bán thực phẩm ADV 18. Lid : cái nắp 35. Very : rất VERB 36. Quite : hoàn toàn 19. To welcome : hoan nghênh, đón chào 37. Instead : thay thế cho II. GRAMMAR THE SIMPLE PAST TENSE ( Thì quá khứ đơn) * Usage: diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. * Adverb: Yesterday (hôm qua), ago (cách đây), last week (tuần trước), last month, last year. 1. TOBE: WAS / WERE (+) S + Was / Were + O (-) S + Was / Were + NOT + O (?) Was / Were + S + O? Yes, S + was / were; / No, S + was / were + not WH + Was / Were + S +...? * Viết tắt: was not: wasn t were not: weren't * Note: -1, He, She, It và danh từ số ít: WAS - We, You, They, danh từ số nhiều: WERE Ex: - I was at home yesterday. - He wasn t present at the meeting last night. - Was Nam at home yesterday? Yes, he was. - Where were you last night? 2. VERB: VED / V2 a. REGULAR VERB (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC): V-ED Động từ có qui tắc: thành lập bằng cách thêm ED vào sau động từ nguyên mẫu. * Cách thêm ED: Với các động từ tận cùng: - bằng E thêm D Ex: improve -» improved - bằng phụ âm - nguyên âm - phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối + ED. Ex: fit -» fitted

2 - bằng phụ âm + Y: đổi Y thành I + ED Ex: worry -» worried *Cách phát âm đuôi ED /ID/: sau các động từ tận cùng bằng t và d Ex: wanted, waited, intended, needed. /T/ sau các động từ tận cùng bằng: f, k, p, s, ce, ch, sh, gh, ph. Ex: stopped, looked, fixed, practiced/, watched, laughed, washed, missed. /D/: sau các động từ tận cùng bằng các nguyên âm và các âm còn lại. Ex: remembered, improved, studied b. IRKEGULAR VERB (ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC): V2 (cột 2 trong bảng động từ bất qui tắc) Ex: have -» had buy -» bought Do -» did catch -» caught (+) S + V-ED / V2 + O (-) S + did + Not + V1 + O (?) Did + S +V1 +...? - Yes, S + did / - No, S + didn t ** WH + did + S +V1...? B. NEIGHBORS I. GLOSSARY N0UN 1. Neighbor : người láng giềng VERB 2. Hairdresser : thợ cắt, uốn tóc nữ 15. To cut : cắt 3. Dress : áo đầm 16. To make : làm, chế tạo 4. Material : vải, chất liệu 17. To sew : khâu, may vá 5. Woman : phụ nữ 18. To decide : quyết định 6. Dressmaker : thợ may quần áo nữ 19. To fit : vừa 7. Hobby : thú riêng, sở thích 20. To try sth on : thử 8. Sewing machine : máy may ADJ 9. Cushion : tấm đệm, nệm 21. Clever : khéo léo, tài giỏi 10. Skirt : váy 22. Useful : có ích, bổ ích 11. Problem : vấn đề 23. Pretty : xinh, xinh xắn 12. Decorator : thợ trang trí 24. Purple : màu tím 13. Customer : khách hàng 25. Dangerous : nguy hiểm 14. Salesgirl : cô gái bán hàng 26. Sharp : sắc, bén Practice I. VERB TENSE. 1. Ba always (make) a pencil case for his sister 2. He often (send) a letter to his pen pal. 3. My father sometimes (not drink) any beer at the party. 4. Miss Trang (not buy) newspaper this morning? 5. Susan (study) hard for her next examination? 6. George (like) swimming when he was They (stay) at the Rose Hotel last vacation. 8. They (not be) at home yesterday. 9. Minh (play) the piano when he (be) 8 years old. 10. Mary (not make) the dress for you a week ago. 11. Miss Loan (sell) out all the newspaper last Monday? 12. What your father (drink) two weeks ago?

3 13. Where Minh (travel) last summer vacation? 14. Nam (send) a letter to Thailand yesterday? 15. I (not travel) to the post office last week 16. They (play) to the post office at this time. 17. We (go) to the post office tomorrow. 18. Her mother (cook) now? 19. Nam (not go) to the post office very often. 20. They (travel) to Australia next week. It s their plan. II. Put the following verbs in the correct rows. wanted played helped fitted liked watched visited looked needed stopped started rented used learned remembered waited decided missed /id/ /t/ /d/ TEST 1 I. Choose the best answers. 1. He to the zoo last Saturday. a. goes b. went c. is going d. will go 2. She talked to her friends her vacation in Da Lat. a. about b. on c. with d. for 3. I very happy on my last vacation. a. am b. was c. were d. will be 4. It was green skirt with white flowers it. a. in b. at c. on d. over 5. We like together. a. to talk b. talking c. talk d. talked 6. They always help their mother the housework. a. do b. done c. doing d. did 7. Did Liz buy any in Nha Trang? a. gifts b. vacations c. stall d. aquarium 8. He come here last night. a. doesn t b. won t c. didn t d. isn t 9. did you see her? Yesterday morning. a. When b. Where c. What time d. What 10. Two years ago, she at a village school. a. teaches b. is teaching c. taught d. will teach 11. How does it take to get to Hanoi by couch? About 18 hour. a. far b. long c. much d. many 12. Could you tell me how there? a. get b. to get c. getting d. to getting II. Verb tense and verb form 1. Could you (show) me the way to the bus station? 2. Lan and Hoa (not go) the post office now. 3. Hoa (buy) a phone card yesterday? 4. I forgot my camera, so I (not can) take any photographs. 5. I really (enjoy) our visit to Nha Trang last week.

4 6. One hundred years ago, people (not have) a bridge in their kitchen for milk and butter, so things (be) difficult in summer 7. We would like (visit) Ngoc Son Temple. 8. Why you (he) absent from class yesterday? 9. Last year, their flats (not be) on the tenth floor. 10. These girls (go) to the concert every week. III. WRITE. Rewrite the sentences with the same meaning 1. There were some pencils on the table last night. The table It took me 4 hours to drive to Ho Chi Minh city. I spent Tom bought Loan a new bike yesterday. Tom bought a We went to school on foot. We They spent two days flying to the USA. It took... IV. READ. A. Read the passage then choose the correct answers. Last year Lan spent her summer vacation in Nha Trang. It was the (1) time she went there. She stayed (2) a friend s house near the beach. Her friend took her to see lots of (3) places in Nha Trang such as Cham temples, Hon Chong, Tri Nguyen aquarium. Lan bought a lot of gifts (4) her friends. Lan liked the beach (5). She took a lot of photos of it and went to the beach every morning. She (6) very happy and healthy after the trip. 2. a. first b. two c. the first d. X 3. a. in b. on c. at d. with 4. a. interested b. interesting c. bored d. boring 5. a. of b. from c. for d. to 6. a. good b. better c. the best d. best 7. a. feel b. fells c. fall d. felt B. Read the passage then choose True or False The Robinsons had a great holiday in Nha Trang. Unfortunately, the holiday soon ended and it was time to return home. They took a bus back to Hanoi. Liz was excited as the bus drove through the countryside. She saw rice paddies for the first time. Everything looked calm and peaceful. At four o clock, the bus stopped at a small roadside restaurant for ten minutes. Mr. Robinson was asleep, so Mrs. Robinson bought some peanut and an ice-cream for Liz. The bus arrived in Hanoi about 7p.m. 1. The Robinsons had a great holiday in Ha Long They took a bus to Hanoi Everything looked calm and peaceful Liz s mother bought some peanut and an ice-cream for her TEST 2 I. Choose the correct answers. 1. Your hair looks. It s shorter. a. different b. shorter c. same d. same as 2. Mrs. Loan bought the material and the dress for me. a. make b. makes c. made d. making 3. What a woman! a. cleverer b. clever c. cleverest d. X 4. Hoa watched Mrs. Loan her dress.

5 a. makes b. made c. make d. making 5. She learned to use a sewing machine. a. how b. what c. why d. when 6. The shirt was green with white flowers it. a. at b. on c. in d. of 7. Hoa s neighbor helped her and then the shirt fitted very. a. good b. better c. best d. well 8. What did you do? a. yesterday b. last night c. last month d. all correct 9. I bought a lot of gifts my friends. a. on b. for c. of d. at 10. I a letter from my friend yesterday. a. received b. gave c. got d. X 11. They stopped at the restaurant a short time. a. in b. on c. of d. for 12. The factory down last year. a. bum b. bums c. burned d. to bum II. READ. A. Read the passage then choose the correct answers. I (1) with Sally Johnson about her vacation in Ha Long yesterday. Sally is a good friend of mine. She is (2), she and her mother arrived in HCM City in 2011 from United (3) Kingdom. Mrs. Johnson works for a newspaper in HCM City. She is a journalist. Sally and her mother rented a house (4) to mine. Last week, they moved to a new house. It s far from my house, I was so sad because I (5) her so much, but she is corning to visit me next Sunday. It s easy to keep in (6). 1. a. talked b. talk c. talks d. X 2. a. America b. British c. Britain d. England 3. a. in b. of c. into d. X 4. a. next door b. next to c. by d. behind 5. a. miss b. misses c. missing d. missed 6. a. to touch b. touch c. touches d. touched B. Read the passage then choose True or False. Minh likes music very much. He can play the guitar very well. His father taught him how to play it. When he was about 4 or 5 years old, there were only a few TV sets in his village. After a long hard working day, people came back to their house, had dinner, then went to bed early. There was nothing for them to relax. So his father often played the guitar. Minh sat and listened to his father attentively. He liked the music performed on TV by the children best. He wishes he could play the guitar on TV. It is why he tries his best to practice playing the guitar. 1. Minh is good at playing the guitar People gathered to watch TV at his house There weren t any things for them to relax People didn t stay up late after a long hard working day.... III. Verb tense and verb form. 1. Would you (pay) me in cash? 2. She (cut) the cucumbers and onions two hours ago. 3.!Our teacher.(not shout/come) 4. In the past, very few people (have) TV sets. 5. I hope you (visit) Ha Noi after the harvest. 6. We (not go) to school on Sundays. 7. Nam and Thu (play) badminton at the moment? Yes, They are. 8. Don t forget (lock) the door before leaving. 9. Mai (walk) to work yesterday. 10. Hai never (make) many mistakes in writing. 11. Would you like me (open) the door for you?

6 12. This morning, she (watch) that film and she (not like) it. IV. WRITE. Rewrite the sentences with the same meaning. 1. In Grade 6, what was your favorite subject? What subject There weren t any books in their bag. Their bag No one in this class was taller than Minh. Minh Jacky had a letter from Sally yesterday Sally April bought May many flowers. April bought TEST 3 I. Choose the correct answers. 1. She wants to buy a birthday cake for her daughter, so she goes to a. a. restaurant b. bakery c. souvenir store d. market 2. Can you please tell me yourself? a. with b. to c. by d. about 3. It takes ten minutes to go my house the school by bike. a. in /to b. from / to c. at / to d. to / from 4. Liz returned Ha Noi Nha Trang last week. a. in-on b. on -of c. in -from d. to - from 5. She tried it, but it didn t fit. a. for b. on c. in d. at 6. Hoa studies, so she could pass the final exam. a. hard b. hardly c. harder d. hardest 7. They returned home yesterday. a. arrived b. came back c. traveled d. visited 8. My older sister spends most of her money buying clothes. a. for b. in c. at d. on 9. What the weather like there? a. does b. did c. was d. will 10. Harry is working at a bank. a. at the moment b. for a year c. a year ago d. in a moment 11. Ba was absent class because he was ill yesterday. a. of b. in c. from d. with 12. You should go to bed early. Don t up late. a. get b. go c. stay d. take 13. When he me about the price, I was so surprised. a. told b. tells c. to tell d. will tell 14. How was your vacation Nha Trang? a. at b. in c. on d. during 15. His wife five years ago. a. died b. dies c. dead d. death II. Verb tenses or verb forms. 1. The children must (be) back by six o clock. 2. Shakespeare (write) about thirty-seven plays. 3. There (not be) any tea in the pot. 4. Trang (have) a lot of friends in Hue?->No, She

7 5. Where your mother (be)? -» She (plant) trees in the garden. 6. She (be) 14 on her next birthday and so will I. 7. She (not enjoy) the trip because of the heavy rain yesterday. 8. Jacky (go) to the amusement center this morning. 9. Sheila and Philip (not talk) to each other last year. 10. Michele (answer) all the teacher s questions three days ago? III. READ. A. Read the passage and choose the correct answers. Last year I went on a home stay to Britain. I lived (1) the Johnson family in Liverpool. When I was there, I went to school with my British sister, Julie. At first, speaking English everyday was so (2). I was homesick. But when I began to be (3) in my home stay, English became easier, school was funnier. I liked living with the Johnsons. We went to the theater (4). During Summer vacation we (5) a camping trip. Now I m back home with my parents. I often write to my British family and they write to me. Next week the Johnsons are going to (6) me. 1. a. on b. in c. with d. at 2. a. difficult b. easy c. not hard d. not difficult 3. a. interest b. interested c. bored d. bore. 4. a. at weekend b. at night c. on week d. both a and b 5. a. went to b. went on c. go on d. go to 6. a. travels b. travel c. visit d. visited B. Read the passage then choose True or False. Sally and I are best friends. Sally is about my age. We like playing and talking together. Sally is British, so she canh speak Vietnamese. I helped her and taught her Vietnamese. She helped me with English, too. Sometimes we talked in English and sometimes in Vietnamese. My English and her Vietnamese are improving a lot. Now, Sally can communicate much better. 1. Sally likes playing and talking with the author Sally is British, so she can speak Vietnamese Sometimes they talked in English and never in Vietnamese Sally can speak Vietnamese better.... IV. WRITE. A. Reorder the given words to make sentences. 1. and / went to / Aquarium / Liz / Tri Nguyen / Nha Trang / in / her parents /. Liz Talked / Liz / about / her vacation / Nha Trang / to / me / I / in / last month /. Liz Used / to sew / the dress / yesterday / she / a sewing machine / for me /. She My neighbor / and / made / for me / the dress / bought / the material /. My Was /,but / most things / the food / delicious / weren t / cheap / in Nha Trang/. The food Their visit / after / the Robinsons / to the aquarium / a food stall / for lunch /went to /. The Robinsons... B. Rewrite the sentences without changing their meanings. 1. Mary went to work on foot. Mary I gave a giữ to my friend on her birthday. My friend Loan s house had a garden. There How much was Paul s laptop? How much...

8 5. It took me half a day to go to Hue by bus. I spent Huy studied English well. Huy was...

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) Author : Emily Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3) LANGUAGE (phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 8 mới - thí điểm) PRONUNCIATION(PHÁT

Chi tiết hơn

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh A. Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh Relative Clause là mệnh đề quan hệ. Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Chúng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx ꤔꤟꤤꤘꤢ ꤚꤢ ꤡꤟꤢ ꤢ Listen and Obey ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤟꤢ ꤏꤥ ꤕꤟꤢ ꤕꤟꤢ ꤔꤢ ꤍꤟꤥꤗꤟꤌꤣꤕꤚꤟꤢ ꤢ ꤒꤟꤢ ꤤ ꤞꤛꤥꤤ ꤞꤛꤢ ꤚꤢ ꤔꤟꤤꤘꤢ ꤢ

Chi tiết hơn

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn:   BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Thầy Võ Anh Tuấn 1. I have money, enough to buy a ticket. A. a lot of B. little C. many D. a little 2. She has books, not enough

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx ꤙꤢ ꤏꤛꤥ ꤙꤢ ꤏꤢ ꤜꤢ ꤟꤛꤢ ꤞꤤ ꤞꤢ ꤕꤜꤢ, ꤋꤛꤢꤞꤢ ꤕꤜꤢ ꤓꤢ ꤙꤢ ꤒꤟꤢ ꤕꤝꤟꤥ ꤒꤣ ꤡꤣ Take Courage and Persevere ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx Interchange 1 UNIT 7 WE HAD A GREAT TIME! 1. SNAPSHOT Leisure activities What leisure activities do you do in your free time? - Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường xem phim hoặc nghe nhạc online. Thỉnh

Chi tiết hơn

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e TABLE OF CONTENTS Giới thiệu tài liệu...3 Giới thiệu về website...4 Hướng dẫn làm bài thi Đọc...6 Yêu cầu của bài thi Đọc B1...6 Cấu trúc của bài thi

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx ꤗꤟꤢ ꤗꤟꤥ ꤗꤟꤢ ꤚꤛꤢ ꤔꤟꤤꤘꤛꤢ ꤜꤢ ꤚꤢ ꤞꤢ ꤐꤟꤢ ꤔꤟꤤꤘꤛꤢ ꤜꤢ ꤒꤣ ꤕꤚꤟꤢ ꤔꤢ ꤒꤣ ꤕꤚꤟꤢ Be Kind and Compassionate to One Another ꤒꤟꤢ ꤟꤢ ꤙꤢ ꤚꤟꤢ ꤘꤣꤑꤢ ꤕꤟꤢ ꤐꤟꤢ ꤢ ꤔꤢ ꤞꤤ ꤊꤟꤢ ꤟꤣ ꤊꤢ ꤛꤢ ꤒꤟꤢ ꤘꤛꤢ ꤛꤢ ꤒꤢ ꤟꤢ ꤗꤢ ꤢ ꤔꤟꤤ ꤔꤛꤢ ꤡꤢ ꤘꤣ ꤞꤤ ꤕꤟꤢ ꤒꤟꤢ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, của người hoặc sự vật. Tính từ được sử dụng để bổ nghĩa cho Danh

Chi tiết hơn

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết về hình thái dĩ thành mà chúng tôi đã có dịp giới

Chi tiết hơn

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd 第㈩㆕課 Lesson 14 ㈤百字說華語 隨你的方便 As You Please 一 課文 TEXT : 昨 商量了 課的時間 zuó tiān shāng liáng le shàng kè de shí jiān Yesterday, we talked about when to have class. : 是啊! 還沒商量 課的 方 shì a hái méi shāng liáng shàng

Chi tiết hơn

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại do Sở Giáo

Chi tiết hơn

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu này do Học viện nghiên cứu và Đào tạo Đánh vần tiếng Anh biên soạn. Mọi sự trích dẫn, chia sẻ đều phải

Chi tiết hơn

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn (  TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh... 7 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:... 7 1.1 Subject (chủ ngữ):... 7 1.2 Verb (động từ):... 7 1.3 Complement (bổ ngữ):... 8

Chi tiết hơn

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd 第㆓㈩㆓課 Lesson 22 ㈤百字說華語 等他回話 Waiting for Him to Call Back 一 課文 TEXT 林先生 : 喂, 我是林大, 請問王先生在嗎? Lín xiān shēng wèi wǒ shì Lín dà zhōng qǐng wèn Wáng xiān shēng zài ma Mr. Lin: Hello, this is Lin Da-zhong. Is

Chi tiết hơn

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Mời quí bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại

Chi tiết hơn

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI {[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]} CONTENTS Page...4...6... 16...

Chi tiết hơn

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen by Nick Nguyen pg 1 Hello, I m Sir Frettrick! Xin chào, tôi là Sir Frettrick! I m a Lion Bear with very funny hair. Tôi là sư tư lai gấu có mái tóc rất buồn cười. I m just different. I like being a lion.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc Qua bức hình này, Cha sẽ quảng phát nhiều ân sủng cho các linh hồn. Đó sẽ là một vật nhắc nhở về cách yêu sách của Lòng Thương Xót Cha, bởi vì dù ai mạnh mẽ (163) đến mấy, dức tin cũng chẳng ích gì nếu

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 10 Review.docx

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 10 Review.docx Interchange 1 UNIT 10 HAVE YOU EVER RIDDEN A CAMEL? 1. SNAPSHOT Leisure activities Which activities have you done? - Tôi chưa từng làm bất cứ hoạt động nào ở trên bởi vì tôi chưa từng đến New Orleans.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc 1 Bài 2: Nhận Giữ Phòng Qua Điện Thoại (tiếp theo): nghe và nói số Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu xin thân chào quí bạn. Các bạn đang theo dõi Bài Học 2 trong loạt bài Tiếng

Chi tiết hơn

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học 2017-2018 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh

Chi tiết hơn

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng nạng an toàn để giúp quý vị phục hồi và lành

Chi tiết hơn

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7 Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7 o'clock every day. chī fàn 2. 吃饭 [HSK 1] have a meal

Chi tiết hơn

Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU

Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU III. PHƯƠNG PHÁP 1. KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 3. QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU 4. ĐO LƯỜNG VÀ THU THẬP DỮ LIỆU IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ BÀN LUẬN V. KẾT LUẬN VÀ

Chi tiết hơn

MergedFile

MergedFile MANDARIN THE LANGUAGE SURVIVAL GUIDE 4 0 0 W O R D S T O G E T S T A R T E D I N A N Y L A N G U A G E BY THE FOREIGN LANGUAGE COLLECTIVE Verbs 動詞 (dòng cí) To be 是 (shì) I 我 (wǒ) 是 You 你 (nǐ) 是 He/She/It

Chi tiết hơn

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 + Thảo luận các quy định lớp học + Giới thiệu các bé với

Chi tiết hơn

Mass Appeal

Mass Appeal Thánh Lễ Mời Gọi Sư quan tro ng cu a tha nh lê Lể thức - Nguyên nhân và Hội nghị Thượng đỉnh Lể thức là hội nghị thượng đỉnh đối với sinh ho at cu a Gia o Hội là chỉ đạo, đồng thời là nguồn mạch mà từ

Chi tiết hơn

Screen Test (Placement)

Screen Test (Placement) Summer 2005 Midterm Exam Grade 5 -- Test (Student's Copy) The purpose of this mid-term exam is for the school to understand how well and how much the material is being used by students and teachers. Having

Chi tiết hơn

H_中英-01.indd

H_中英-01.indd 第㈩㈥課 到那裡去買? Lesson 16 Where Can We Buy Them? 一 課文 TEXT : 我們應該準備㆒些畫具 wǒ men yīng gāi zhǔn bèi yì xiē huà jù We should prepare some painting equipment. : 紙 墨 硯都已經 了 zhǐ mò yàn dōu yǐ jīng yǒu le We have

Chi tiết hơn

Cậu bé Magozwe

Cậu bé Magozwe Cậu bé Magozwe Magozwe Lesley Koyi Wiehan de Jager Phuong Nguyen Vietnamese / English Level 5 Có một nhóm những bé trai vô gia cư sống trong thành phố Naiobi bận rộn, cách xa sự quan tâm của gia đình.

Chi tiết hơn

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme Giới thiệu bài Chủ đề 1 Chuẩn bị đón khách Chủ đề 3 Giao tiếp với khách Chuẩn bị cho khách của bạn Động cơ của

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx Interchange 2 UNIT 1 A TIME TO REMEMBER 1. SNAPSHOT Do you think Ted and Ana could be friend? - Có. Bởi vì họ sống trong cùng một thành phố nên họ sẽ có nhiều cơ hội gặp gỡ. Is social networking (mạng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - bai 16 pdf

Microsoft Word - bai 16 pdf Business English Speakers Can Still Be Divided by a Common I'm Alex Villarreal with the VOA Special English Economics Report. Business is the most popular subject for international students in the United

Chi tiết hơn

SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit)

SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit) SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT ĐINH ĐIỀN (*) Chính Wilhelm Von Humboldt đã nhận định rằng ngôn ngữ là linh hồn (spirit) của dân tộc, ngôn ngữ phản ánh cách tư duy của mỗi

Chi tiết hơn

Microsoft Word - SKKN_TIENG ANH 7

Microsoft Word - SKKN_TIENG ANH 7 SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM KINH NGHIỆM DẠY TỪ VỰNG MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BẾN CỦI Họ và tên tác giả : Nguyễn Thị Sơn Ca Đơn vị công tác : Trường THCS Bến Củi 1. Lý do chọn đề tài : - Tiếng

Chi tiết hơn

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM 4.10 Script for Administrating Mathematics and English Language Arts/Literacy (ELA/L) The administration script under Section 4.10.1 will be used for all units of the Mathematics Test. Refer to Section

Chi tiết hơn

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua bắt chuyện với N, hôm nay lại ngồi cạnh N. Ổng touch

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx

Microsoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx UNIT 11 IT S A VERY EXCITING PLACE WED, Feb 27 th 2019 CONVERSATION 2A (CD3 Track 1) Eric: Vậy bạn đến từ đâu, Carmen? Carmen: Tôi đến từ San Juan, Puerto Rico. Eric: Wow, tôi nghe nói đó là môtj thành

Chi tiết hơn

Khóa NPNC (Pro S 2017) GV: Nguyễn Quỳnh Trang Facebook: lopcoquynhtrang ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TI

Khóa NPNC (Pro S 2017) GV: Nguyễn Quỳnh Trang Facebook: lopcoquynhtrang ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TI ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN [Truy cập tab Tiếng Anh Khóa: NPNC (Pro- S)] ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI

Chi tiết hơn

Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất

Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất Có một thực tế đáng buồn là rất nhiều bạn sau nhiều năm học tiếng Anh vẫn không đủ tự tin và năng lực để giao tiếp

Chi tiết hơn

Microsoft Word - FinalExamGrade5Teachers.doc

Microsoft Word - FinalExamGrade5Teachers.doc Final Exam Grade 5 Summer 2005 The purpose of this final exam is for the school to understand how well and how much the material is being used by students and teachers. Having this information will be

Chi tiết hơn

Newletter 15 year

Newletter 15 year JUNE TO AUGUST Từ tháng Sáu đến hết tháng Tám WINDSOR PLAZA HOTEL 18 An Duong Vuong Street, D5, HCMC 028 3833 6688 windsorplazahotel.com Join us in celebrating our 15th year of providing warm Vietnamese

Chi tiết hơn

BẢN TIN MỤC VỤ Giáo Xứ Thánh Vinh Sơn Liêm Saint Vincent Liem s Parish CHÚA NHẬT Lễ Chúa Thánh Thần HiệnXuống 20/05/ th Street SE. Calgary,

BẢN TIN MỤC VỤ Giáo Xứ Thánh Vinh Sơn Liêm Saint Vincent Liem s Parish CHÚA NHẬT Lễ Chúa Thánh Thần HiệnXuống 20/05/ th Street SE. Calgary, BẢN TIN MỤC VỤ Giáo Xứ Thánh Vinh Sơn Liêm Saint Vincent Liem s Parish CHÚA NHẬT Lễ Chúa Thánh Thần HiệnXuống 20/05/2018 2412-48th Street SE. Calgary, Alberta, Canada T2B 1M4 Phone/Fax: (403) 262-1078

Chi tiết hơn

Using a Walker - Vietnamese

Using a Walker - Vietnamese Sử Dụng Khung Đi Bộ Using a Walker Walking with a walker 1. Lift the walker and place it at a comfortable distance in front of you with all four of its legs on the floor. This distance is often equal to

Chi tiết hơn

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim Phượng Bài viết gửi Tạp chí Ngôn ngữ Kim Phượng Đặt vấn đề Để phủ định sự tồn tại của phạm trù thời và khả năng của phó

Chi tiết hơn

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 LET'S EAT!

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 LET'S EAT! Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 LET'S EAT! A. What shall we eat? (Phần 1-5 trang 114-118 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập với bạn

Chi tiết hơn

Catalogue 2019

Catalogue 2019 2019 VÌ SAO BẠN YÊN TÂM CHỌN NUTRI NEST? NUTRI NEST Yến sào của nhà phát minh ra nghề nuôi yến NGUỒN GỐC UY TÍN Yến sào từ công ty phát minh ra nghề nuôi yến Việt Nam (Từ 2005). DINH DƯỠNG VƯỢT TRỘI Kỹ

Chi tiết hơn

Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story yo

Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story yo Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story you are told today in this assembly is based on the story

Chi tiết hơn

FourthSpellListT110

FourthSpellListT110 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. _ among ÄÖùÉüéûÅóÏ _ being edge against between center beside Weekly Spelling forward backward throughout onto beneath attached located location List

Chi tiết hơn

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda Vista, California Sub-collection: Vietnamese American Experience

Chi tiết hơn

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on and at IVIVU's transa

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on   and at IVIVU's transa IVIVU Customers when paying with Agribank JCB card on www.ivivu.com and at IVIVU's transaction offices will get 20% discount on total bill, maximum discount amount is 1,000,000 VND. Each JCB crardholder

Chi tiết hơn

SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE GROUP Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày

SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE GROUP Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày Currency: VND/ Đơn vị tính: ngàn đồng TUITION FEE Học Phí

Chi tiết hơn

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a service that offers a complimentary airport lounge visit

Chi tiết hơn

Trà đàm: Tình yêu luôn ở đây

Trà đàm: Tình yêu luôn ở đây TRÀ ĐÀM: TÂM BẤT BIẾN GIỮA DÒNG ĐỜI VẠN BIẾN Buổi trà đàm ngày 22/11/2015 tại Đà Nẵng MỤC LỤC AI LÀ NGƯỜI LÀM HẠI BẠN NHIỀU NHẤT?... 2 VÌ SAO BẠN MUỐN SỬA CHÍNH MÌNH?... 7 CÂU CHUYỆN SỬA MÌNH CỦA TRONG

Chi tiết hơn

Mẫu 4:

Mẫu 4: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÀO TẠO: KHỐI KỸ THUẬT VÀ KHỐI KINH TẾ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Chi tiết hơn

Cover MBall JB Grammar

Cover MBall JB Grammar SAMPLE PAGES UNIT 1 ΔÔ Ú Ì Â Ì È... 4 UNIT 2 1. ΔÔ Ú Ì h ve got (= ˆ)... 8 2. ÙËÙÈÎ Âapple ıâù UNIT 3 EÓÂÛÙÒÙ È ÚÎÂ [Present continuous]... 12 UNIT 4 ÏËı ÓÙÈÎfi ÚÈıÌfi... 16 REVISION Units 1-4... 20 UNIT

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 5 Review.docx

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 5 Review.docx Interchange 2 UNIT 5 GOING PLACES 1. SNAPSHOT What do you like to do on vacation? Which activities do you like to do on your cavations? - Travel in my country - Visit a foreign country - Visit a museum

Chi tiết hơn

PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM TẠI HOA KỲ MIỀN ĐÔNG BẮC ISSUE 73 APRIL 2016 Ý CẦU NGUYỆN - PRAYER INTENTIONS - Cầu cho lời kêu gọi của Đức Th

PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM TẠI HOA KỲ MIỀN ĐÔNG BẮC ISSUE 73 APRIL 2016 Ý CẦU NGUYỆN - PRAYER INTENTIONS - Cầu cho lời kêu gọi của Đức Th ISSUE 73 APRIL 2016 Ý CẦU NGUYỆN - PRAYER INTENTIONS - Cầu cho lời kêu gọi của Đức Thánh Cha trong Năm Thánh Lòng Chúa Thương Xót được mọi người đón nhận và thực hành để hưởng trọn vẹn ân sủng của Năm

Chi tiết hơn

§”π”

§”π” ËÕ... È𪻠ªï Ë 2... Ë... ß π... ß µ π π æ æåøî å Áπ µõ å Ë ÕÀπ ß Õ English Guide 2 ß» µπå «ππ å 105 æ æå Àπà ËÕ π 2554 µ µàõ Ëß È Õ â Ë π æ æåøî å Áπ µõ å 45, 47 Õ π «ß»å 40 ππ π «ß»å «ß ß Ë π µ ßæ ÿß

Chi tiết hơn

7 Drinks to Clean Your Kidneys Naturally 7 thức uống làm sạch thận của bạn một cách tự nhiên (II) (continuing) (tiếp theo) 4 Stinging Nettle Cây tầm m

7 Drinks to Clean Your Kidneys Naturally 7 thức uống làm sạch thận của bạn một cách tự nhiên (II) (continuing) (tiếp theo) 4 Stinging Nettle Cây tầm m 7 Drinks to Clean Your Kidneys Naturally 7 thức uống làm sạch thận của bạn một cách tự nhiên (II) (continuing) (tiếp theo) 4 Stinging Nettle Cây tầm ma Stinging nettle is a plant with a long history of

Chi tiết hơn

Microsoft Word - text nw package.doc

Microsoft Word - text nw package.doc Lesson 6 di4 liu4 ke4 1. New Words 2. Text 3. Grammar Notes For accompanying written and listening exercises, visit Chinese 1 class website at The following link: http://south.mpls.k12.mn.us/chinese_1.html

Chi tiết hơn